Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

bài giảng nlkt chương 2 báo cáo kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.11 KB, 35 trang )

12/25/2012 NGUYEN LY KE TOAN
1
CHƯƠNG 2
BÁO CÁO KẾ TOÁN
NGUYEN LY KE TOAN
2
12/25/2012
Vì sao báo cáo kế toán là vấn đề
đượ
c nghiên cứu trong chương 2
 VÌ NHỮNG LÝ DO SAU:
 Báo cáo kế toán là sản phẩm của kế toán
 Báo cáo kế toán trình bày những thông tin
h
ữu ích cho các đối tượng sử dụng thông tin
 Người làm kế toán cần biết sản phẩm do
mình t
ạo ra hoặc kiểm toán.
 Người sử dụng thông tin cần biết thông tin
h
ữu ích sẽ được lấy từ đâu.
NGUYEN LY KE TOAN
3
12/25/2012
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG 2
 Sau khi nghiên cứu chương này người
h
ọc có thể hiểu:
 BÁO CÁO TÀI CHÍNH LÀ GÌ
 6 QUY LUẬT BIẾN ĐỘNG CỦA ĐỐI
T


ƯỢNG KẾ TOÁN
NGUYEN LY KE TOAN
4
12/25/2012
NỘI DUNG
1. SỬ DỤNG THÔNG TIN KẾ TOÁN ĐỂ RA
QUY
ẾT ĐỊNH
2. KHÁI NIỆM,VAI TRÒ, TÁC DỤNG CỦA BÁO
CÁO K
Ế TOÁN
3. 4 BÁO CÁO TÀI CHÍNH
4. NGHIÊN CỨU CÁC QUY LUẬT BIẾN ĐỘNG
C
ỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN QUA BẢNG
CÂN
ĐỐI KẾ TOÁN VÀ BÁO CÁO KẾT QUẢ
HĐKD.
NGUYEN LY KE TOAN
5
12/25/2012
Sử dụng thông tin kế toán để ra
quyết đònh
 Đối tượng sử dụng thông tin
 Nội dung thông tin
 Hệ thống thông tin
NGUYEN LY KE TOAN
6
12/25/2012
Đối tượng sử dụng thông tin

 - Các nhà quản trò doanh nghiệp: Chủ doanh
nghiệp, giám đốc…
 - Các nhà đầu tư: Những người góp vốn vào
doanh nghiệp
 - Các chủ nợ: Ngân hàng và các tổ chức, cá
nhân cho vay
 - Các cơ quan nhà nước: Tài chính, thuế,
thống kê, cơ quan đăng ký kinh doanh.
NGUYEN LY KE TOAN
7
12/25/2012
Nội dung thông tin kế toán
 Thông tin kế toán được trình bày trên:
 Báo cáo tài chính:
 Bảng cân đối kế toán
 Báo cáo kết quả kinh doanh
 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
 Bản thuyết minh báo cáo tài chính
 Báo cáo kế toán quản trò
NGUYEN LY KE TOAN
8
12/25/2012
Hệ thống thông tin kế toán
Hoạt động Nhà quản trò
 Kinh doanh
 Nhu cầu thông tin
 Hệ thống kế toán
 Đo lường Xử lý Truyền tảiThông tin

Tính toán,ghi chép Lưu trữ, sắp xếp dữ liệu Báo cáo

NGUYEN LY KE TOAN
9
12/25/2012
BÁO CÁO KẾ TOÁN
 LÀ SẢN PHẨM CỦA KẾ TOÁN
 DÙNG ĐỂ CUNG CẤP THÔNG TIN HỮU
ÍCH CHO CÁ
C ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG
THÔNG TIN.
 CÓ 2 LOẠI BÁO CÁO KT: BÁO CÁO TÀI
CHÍNH VÀ BÁO CÁO KT QU
ẢN TRỊ.
NGUYEN LY KE TOAN
10
12/25/2012
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
 Bảng cân đối kế toán
 Khái niệm
 Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài
chính phản ánh tổng quát giá trò hiện
có của tài sản và nguồn vốn của
doanh nghiệp tại một thời điểm nhất
đònh bằng thước đo tiền tệ.
NGUYEN LY KE TOAN
11
12/25/2012
1.2 Kết cấu
 Bảng cân đối kế toán gồm có 2 phần :
 - Phần Tài Sản gồm :
 A. Tài sản ngắn hạn.

 I. TIỀN VA TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN
 1. TIỀN
 2. TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN
 B. Tài sản dài hạn.
 - Phần Nguồn Vốn gồm :
 A. Nợ phải trả
 B. Vốn chủ sở hữu
NGUYEN LY KE TOAN
12
12/25/2012
ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NGHIỆP VỤ
KINH TẾ ĐỐI VỚI CÁC ĐỐI TƯNG
KẾ TOÁN TRÊN BẢNG CĐKT
 Trường hợp 1: TS TĂNG, TS GIẢM
 Nghiệp vụ kinh tế ảnh hưởng đến
2 khoản mục thuộc Tài sản làm
cho tài sản này tăng đồng thời
làm cho tài sản còn lại giảm đi
tương ứng.
NGUYEN LY KE TOAN
13
12/25/2012
TRƯỜNG HỢP 1
 Doanh nghiệp có tình hình sau: (Đvt 1.000đ)
- Bảng cân đối kế toán ngày
31/12/2000 cho biết tồn đầu ngày
1/1/2001 của tiền mặt là 10TR và
tiền gửi ngân hàng 90TR.
- Ngày 1/1/2001 phát sinh nghiệp
vụ: Rút tiền gửi ngân hàng nhập

qũy tiền mặt 10TR.
NGUYEN LY KE TOAN
14
12/25/2012
Phân tích ảnh hưởng TH1:
 Nghiệp vụ làm cho Qũy tiền
mặt tăng từ 10.000 lên 20.000
và tiền gửi ngân hàng giảm đi
từ 90.000 xuống còn 80.000.
Sau nghiệp vụ này nếu kế toán
lập bảng CĐKT sẽ được bảng
CDKT m
ới (Trang 44).
NGUYEN LY KE TOAN
15
12/25/2012
ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NGHIỆP VỤ
KINH TẾ ĐỐI VỚI CÁC ĐỐI TƯNG
KẾ TOÁN TRÊN BẢNG CĐKT
 Trường hợp 2: NGUỒN VỐN TĂNG,
NGU
ỒN VỐN GIẢM
 Nghiệp vụ kinh tế ảnh hưởng đến
2 khoản mục thuộc Nguồn vốn
làm cho nguồn vốn này tăng đồng
thời làm cho nguồn vốn còn lại
giảm đi tương ứng.
NGUYEN LY KE TOAN
16
12/25/2012

Minh họa:
-
 Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/2000
cho biết tồn đầu ngày 1/1/2001 của lợi
nhuận chưa phân phối là 100tr và
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 300tr
- Ngày 1/1/2001 phát sinh nghiệp vụ:
Dùng Lợi nhuận chưa phân phối bổ
sung vốn đầu tư của chủ sở hữu 20tr
NGUYEN LY KE TOAN
17
12/25/2012
PHÂN TÍCH ẢNH HƯỞNG:
 Vốn đầu tư của chủ sở hũu
tăng từ 300tr lên 320tr
 Lợi nhuận chưa phân phối
giảm đi từ 100tr còn 80tr Sau
nghiệp vụ thứ hai này nếu kế
toán lập bảng CĐKT sẽ được
bảng C
ĐKT MỚI (trang 46)
NGUYEN LY KE TOAN
18
12/25/2012
ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NGHIỆP VỤ
KINH TẾ ĐỐI VỚI CÁC ĐỐI TƯNG
KẾ TOÁN TRÊN BẢNG CĐKT
 Trường hợp 3: TÀI SẢN TĂNG,
NGU
ỒN VỐN TĂNG

 Nghiệp vụ kinh tế ảnh hưởng đến
2 khoản mục thuộc Tài sản và
nguồn vốn làm cho tài sản tăng
đồng thời làm cho nguồn vốn
cũng tăng lên tương ứng.
NGUYEN LY KE TOAN
19
12/25/2012
MINH HỌA
Doanh nghiệp có tình hình sau : ( Đvt
1.000đ )
- Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/2000
cho biết tồn đầu ngày 1/1/2001 của
nguyên vật liệu là 40tr và khoản phải
trả người bán 50tr .
- Ngày 1/1/2001 phát sinh nghiệp vụ :
Mua nguyên vật liệu nhập kho chưa trả
tiền người bán 15tr .
NGUYEN LY KE TOAN
20
12/25/2012
PHÂN TÍCH ẢNH HƯỞNG:
 Nguyên vật liệu tăng từ 40tr lên
55tr.
 Khoản phải trả người bán tăng từ
50tr lên 65tr
 Sau nghiệp vụ thứ ba nếu kế
toán lập bảng CĐKT sẽ được bảng
CDKT M
ỚI (trang 48)

NGUYEN LY KE TOAN
21
12/25/2012
ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NGHIỆP VỤ
KINH TẾ ĐỐI VỚI CÁC ĐỐI TƯNG
KẾ TOÁN TRÊN BẢNG CĐKT
 Trường hợp 4: TÀI SẢN GIẢM,
NGU
ỒN VỐN GIẢM.
 Nghiệp vụ kinh tế ảnh hưởng đến
2 khoản mục thuộc Tài sản và
nguồn vốn làm cho tài sản giảm
đồng thời làm cho nguồn vốn
cũng giảm đi tương ứng.
NGUYEN LY KE TOAN
22
12/25/2012
MINH HỌA:
 Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/2000
cho biết tồn đầu ngày 1/1/2001:
 Khoản phải thu khách hàng 30tr
 Vay ngắn hạn 40tr
 Ngày 1/1/2001 phát sinh nghiệp vụ:
Khách hàng trả nợ 8tr, doanh nghiệp
đã dùng trả nợ vay ngân hàng
NGUYEN LY KE TOAN
23
12/25/2012
PHÂN TÍCH ẢNH HƯỞNG:
 Khoản phải thu khách hàng

giảm 8tr còn 22tr
 Khoản vay ngắn hạn giảm 8tr
còn 32tr
 Sau nghiệp vụ thứ tư nếu kế
toán lập bảng CĐKT sẽ được
bảng CDKT M
ỚI (trang 50 )
NGUYEN LY KE TOAN
24
12/25/2012
2.BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH
 KHÁI NIỆM
 LÀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH PHẢN
ÁNH DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT
QỦA LÃI LỖ CỦA DOANH NGHIỆP
TRONG MỘT KỲ NHẤT ĐỊNH.
NGUYEN LY KE TOAN
25
12/25/2012
2.BAO CAO KET QUA HOAẽT
ẹONG KINH DOANH
KT CU (Xem giỏo trỡnh)
CH í MI QUAN H GIA CC CH TIấU
TRONG BO CO

×