Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

bài giảng nlkt kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.8 KB, 7 trang )

12/26/2011
1
1
KE TOAN CAC QUA TRINH
KINH DOANH CHU YEU
Chương
6
PGS.TS. MAI THỊ HỒNG MINH
2
Kếtoánhàngtồnkho
• Phảnánhtìnhhìnhnhậpxuất, vàtồnkho
- Chứngtừ: Phiếunhậpkho, Phiếuxuấtkho, Thẻkho
- TK sửdụng: 152 “Nguyênliệu, vậtliệu”-
153 “Côngcụ, dụngcụ”
• Cácnghiệpvụkinhtế
+ Nhậpkho: PhiếuNK-Hoáđơnmuahàng
NợTK 152, 153 : Giámua(Giáhóơn)
NợTK 133 : ThuếGTGT
CóTK_____________: Tổngthanhtoán
Chi phíphátsinhtrongquátrìnhthumua
NợTK 152, 153, 133/ CóTK liênquan: CP phátsinh
3
Kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
- Kếtoánnguyênvậtliệu-côngcụ, dụngcụ
+ XuấtkhoNVL: PhiếuXK
NợTK 621 “CPNL,VL trựctiếp: TrựctiếpSX SP
NợTK 627 “CP SX chung” : PhụcvụSX SP
NợTK 641 “CP bánhàng” : Phụcvụbánhàng
NợTK 642 “CP QL DN” : PhụcvụQL chung
CóTK 152 “ Ngunvâtliêu
12/26/2011


2
4
+Xuất kho Công cụ, dụng cụ:
Nợ TK 627 CPSX chung : phục vụ sản xuat
Co TK153 công cụ ,dụng cụ
No TK 641 CP bán hàng: Phục vụ bán hàng
CoTK 153 công cụ dụng cụ
NoTK 642 CP quan ly doanh nghiep: Phục vụ quản ly
Có TK 153 cong cu dung cu
5
Ví dụ minh họa
• Xuất kho vật liệu trò giá 4.000 sử dụng cho:
– Trực tiếp SX sản phẩm: 3.200
– Phục vụ quản lý SX: 400
– Bộ phận bán hàng: 150
– Bộ phận QLDN: 250
• Đònh khoản
Nợ TK 621: 3.200
Nợ TK 627: 400
Nợ TK 641: 150
Nợ TK 642: 250
Có TK 152: 4.000
6
- Kếtoántiềnlươngvàcáckhoảntríchtheolương
- Tínhlương, khấutrừlương, thanhtoánlương
- Theo dõicáckhoảntríchtheolương
- Chứngtừ: Bảngthanhtoánlương
- TK sửdụng: -334 “Phảitrảcôngnhânviên”
-338 “Phảitrả, phảinộpkhác”
3382: KPCĐ, 3383: BHXH, 3384: BHYT, 3389 BHTN

+ Tínhlương: Căncứbảngthanhtoánlương
NợTK 622 “CP Nhâncôngtrựctiếp: CN trựctiếpSX SP
NợTK 627 “CP SX chung” : NV phụcvụSX SP
NợTK 641 “CP bánhàng” : NV phụcvụbánhàng
NợTK 642 “CP QL DN” : NV phụcvụQL chung
CóTK 334 : Phảitrả CNV
12/26/2011
3
7
- Kếtoántiềnlươngvàcáckhoảntríchtheolương
- Hang thangdoanhnghiepnop30,5% trentong quytienluongcho:
- BHXH (22%), BHYT (4,5%), BHTN ( 2%) KPCĐ (2%)
- Đồngthờitrong30,5% thì:
- Ngườisửdụnglao ộng22% , tínhvào chi phícủadoanhnghiệp
NợTK 622, TK 627, TK 641, TK 642
CóTK 338
Khấutrừ lươngngườilao ộng( 8,5%)
NợTK 334
CóTK 338
Thanhtoánlương:
NợTK334 / CóTK 111
8
Ví dụ minh họa
• Tiền lương phải thanh toán cho:
– Công nhân trực tiếp SX sản phẩm: 900
– Nhân viên quản lý SX: 200
– Nhân viên bán hàng: 200
– Nhân viên QLDN: 300
• Đònh khoản
Nợ TK 622: 900

Nợ TK 627: 200
Nợ TK 641: 200
Nợ TK 642: 300
Có TK 334: 1.600
9
Ví dụ minh họa
• TríchBHXH, BHYT, KPCĐ BHTN (22%)
– CôngnhântrựctiếpSX sảnphẩm: 198
– NhânviênquảnlýSX: 44
– Nhânviênbánhàng: 44
– NhânviênQLDN: 66
• Đònhkhoản
NợTK 622: 198
NợTK 627: 44
NợTK 641: 44
NợTK 642: 66
CóTK 338: 352
12/26/2011
4
10
Kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
Kế toán Tài sản cố đònh
- Phản ánh tình hình tăng, giảm và số hiện còn TSCĐ.
- Phân bổ khấu hao TSCĐ
- Chứng từ: Biên bản giao nhận TSCĐ, Biên bản thanh
lý TSCĐ, Thẻ TSCĐ, Bảng phân bổ KHTSCĐ.
- TK sử dụng:
211 “TSCĐ hữu hình” -213 “TSCĐ vô hình”
214 “Hao mòn TSCĐ”
- Các nghiệp vụ kinh tế

+ Tăng: Căn cứ biên bản giao nhận TSCĐ-Hoá đơn
Nợ TK 211, 213 : NGTSCĐ
Nợ TK 133 : Thuế GTGT
Có TK______________: Tổng thanh toán
11
Kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
Kế toán Tài sản cố đònh
+ Khấu hao: Đònh kỳ trích KHTSCĐ
Nợ TK 627 : TSCĐ phục vụ SX SP
Nợ TK 641 : TSCĐ phục vụ bán hàng
Nợ TK 642 : TSCĐ phục vụ QL chung
Có TK 214: Hao mòn TSCĐ
+ Giảm: TSCĐ đã khấu hao hết
Nợ TK 214/ Có TK 211,213
12
Ví dụ minh họa
• Khấu hao TSCĐ sử dụng:
– Phân xưởng SX: 600
– Bộ phận bán hàng: 150
– Bộ phận QLDN: 250
• Đònh khoản
Nợ TK 627: 600
Nợ TK 641: 150
Nợ TK 642: 250
Có TK 214: 1.000
12/26/2011
5
13
Kế toán chi phí sản xuất và
tính giá thành sản phẩm

• CPSX: là tất cả các hao phí liên quan
đến 1 thời kỳ nhất đònh.
• Giá thành sản phẩm: là tất cả các hao
phí liên quan đến 1 kết quả SX nhất
đònh
• Theo nội dung kinh tế CPSX bao gồm 3
loại
– Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
– Chi phí nhân công trực tiếp
– Chi phí sản xuất chung
14
• TK sử dụng: TK 621, 622, 627; TK 154
“CPSX kinh doanh dở dang”
• Tập hợp CPSX
– Tập hợp chi phí nguyên liệu vật liệu trực tiếp
Nợ TK 621/ Có TK _______________________
– Tập hợp chi phí nhân công trực tiếp
Nợ TK 622/ Có TK _______________________
– Tập hợp chi phí sản xuất chung
Nợ TK 627/ Có TK _______________________
15
Kế toán chi phí sản xuất và
tính giá thành sản phẩm
• Tính giá thành sản phẩm
– Kết chuyển chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
Nợ TK 154/ Có TK 621
– Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp
Nợ TK 154/ Có TK 622
– Kết chuyển chi phí sản xuất chung
Nợ TK 154/ Có TK 627

12/26/2011
6
16
– Tính giá thành sản phẩm
Tổng giá thành sản phẩm (Z)
= CPSXKD dở dang ĐK + CPSXKD phát sinh
trong kỳ -CPSXKD dở dang CK
Tổng Z sản phẩm
Z đơn vò sản phẩm =
Số lượng SP hoàn thành
Nhập kho thành phẩm
Nợ TK 155/ Có TK 154
17
Kế toán tiêu thụ
và xác đònh kết quả kinh doanh
• Phản ánh tình hình tiêu thụ sản phẩm
• TK sử dụng: 511 “Doanh thu bán hàng”
• Các nghiệp vụ liên quan
– Bán hàng: ghi nhận 2 nghiệp vụ đồng thời
18
@ Doanh thu:
Nợ TK ___________: Tổng thanh toán
Có TK 511 : Doanh thu
Có TK 333 : Thuế GTGT đầu ra
@ Giá vốn xuất kho:
Nợ TK 632/ Có TK 155
– Chi phí bán hàng phát sinh
Nợ TK 641/`Có TK liên quan
– Chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh
Nợ TK 642/ Có TK liên quan

12/26/2011
7
19
Ví dụ minh họa
• Xuất kho 800 đơn vò hàng hoá để bán trực tiếp
cho khách hàng, giá xuất kho 7.000đ/đv, giá
bán chưa thuế là 8.000đ/đv, thuế suất thuế
GTGT 10%. Tiền bán hàng khách hàng chưa
thanh toán.
• Đònh khoản
– Nợ TK 131: 7.040.000
Có TK 511: 6.400.000
Có TK 333: 640.000
– Ghi đồng thời: Nợ TK 632: 5.600.000
Có TK 155: 5.600.000
20
Kế toán tiêu thụ
và xác đònh kết quả kinh doanh
• TK sử dụng: 911 “Xác đònh kết quả”
632 “ Giá vốn hàng bán” -641 “ CP bán hàng”-
642 “ CP quản lý DN”
• Các bước xác đònh
– Kết chuyển doanh thu thuần
Nợ TK 511/ Có TK 911: Doanh thu thuần
– Kết chuyển giá vốn hàng bán
Nợ TK 911/ Có TK 632: Tổng giá vốn
hàng bán
21
– Kết chuyển chi phí bán hàng
Nợ TK 911/ Có TK 641: Tổng chi phí bán

hàng
– Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 911/ Có TK 642: Tổng CPQLDN
– Xác đònh kết quả kinh doanh
KQKD= Doanh thu thuần -GVHB -CPBH -
CPQLDN
Có 2 trường hợp xãy ra:
Lợi nhuận: Nợ TK 911/ Có TK 421
Lỗ: Nợ TK 421/ Có TK 911

×