Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

10 đề ôn tập tiến hóa hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (408.34 KB, 54 trang )

1 10 ĐỀ ÔN TẬP TIẾN HÓA (MOON)
Đề 1:
Bài1 76929Sự di-nhập gen giữa các quần thể dẫn đến
A quần thể tăng khả năng chống chịu với điều kiện bất lợi
B quần thể dễ xảy ra đột biến.
C quần thể được củng cố do tăng thêm alen mới
D quần thể mất trạng thái cân bằng di truyền.
Bài2 77059Biến động di truyền được xem là một nhân tố tiến hóa là vì:
A Làm thay đổi TSTĐ của các alen về một gen nào đó trong quần thể một cách đột ngột do nguyên nhân ngẫu nhiên
B Làm thay đổi TSTĐ của các alen về một gen nào đó trong quần thể một cách định hướng do nguyên nhân ngẫu nhiên
C Làm thay đổi TSTĐ của các alen về một gen nào đó trong quần thể một cách đột ngột do nguyên nhân gây đột biến
D Làm thay đổi TSTĐ đối của các alen về một gen nào đó trong quần thể và dt cho thế hệ sau vì liên quan đến đột biến
Bài379968Hai cơ quan tương đồng là
A gai của cây xương rồng và tua cuốn ở cây đậu Hà Lan.
B mang của loài cá và mang của các loài tôm.
C chân của loài chuột chũi và chân của loài dế nhũi.
D gai của cây hoa hồng và gai của cây xương rồng.
Bài4 80037Trong thí nghiệm của mình, Miller và Urey đã mô phỏng khí quyển nguyên thủy của Trái Đất trong phòng thí nghiệm để tổng
hợp hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ, vậy những khí nào được hai ông sử dụng ?
A
H
2
O ,CO
2
,CH
4
,N
2
B H
2
O ,CO


2
,CH
4
,NH
3
C H
2
O ,CH
4
,NH
3
, H
2
D H
2
O ,O
2
,CH
4
,N
2
Bài5 80057đặc điểm nổi bật của hệ đại phân tử sinh học:
A tính đa dạng
B tính đặc thù.
C đa dạng và đặc thù.
D đặc thù và đổi mới.
Bài7 80790Trong một hồ ở Châu Phi, có hai loài cá giống nhau về một số đặc điểm hình thái và chỉ khác nhau về màu sắc, một loài
màu đỏ, 1 loài màu xám, chúng không giao phối với nhau. Khi nuôi chúng trong bể cá có chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng cùng màu
thì các cá thể của 2 loài lại giao phối với nhau và sinh con. Ví dụ trên thể hiện con đường hình thành loài bằng:
A cách li tập tính

B cách li sinh thái
C cách li sinh sản
D cách li địa lí
Bài8 80791Vai trò của biến động di truyền trong tiến hoá nhỏ là :
A làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đôt ngột.
B làm cho tần số tương đối của các alen thay đổi theo hướng xác định.
C tạo ra loài mới một cách nhanh chóng.
D thúc đẩy sự cách li di truyền.
Bài9 80860Theo quan niệm hiện đại, thực chất của tiến hoá nhỏ:
A Là quá trình hình thành loài mới.
B Là quá trình hình thành các đơn vị tiến hoá trên loài.
C Là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể (biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể).
D Là quá trình tạo ra nguồn biến dị di truyền của quần thể.
Bài10 84653Theo quan niệm hiện đại, nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên là :
A biến dị cá thể
B biến dị di truyền
C thường biến, biến dị đột biến và biến dị tổ hợp
D biến dị đột biến
Bài11 84738Đối với quá trình tiến hóa nhỏ, chọn lọc tự nhiên :
A cung cấp các biến dị di truyền làm phong phú vốn gen của quần thể.
B tạo ra các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.
2 10 ĐỀ ÔN TẬP TIẾN HÓA (MOON)
C là nhân tố làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định.
D là nhân tố có thể làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.
Bài12 84755Đối với quá trình tiến hóa nhỏ, nhân tố đột biến (quá trình đột biến) có vai trò cung cấp :
A các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp.
B các biến dị tổ hợp, làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.
C nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.
D các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.
Bài13 84764Động lực của CLTN là :

A Nhu cầu tồn tại của con người
B Nhu cầu tồn tại của sinh vật
C Đấu tranh sinh học khác loài
D Các mối quan hệ sinh học
Bài14 84807yếu tố quyết định sự sống có thể chuyển từ nước lên cạn là :
A mặt đất được nâng lên, biển bị thu hẹp.
B sự tập trung nhiều di vật hữu cơ trên đất liền
C sự quang hợp của thực vật tạo ra oxy phân tử từ đó hình thành tầng ôzôn.
D các hoạt động núi lửa và sấm sét đã giảm.
Bài15 85102Vây cá voi và cánh dơi là :
A những cơ quan thoái hóa.
B những cơ quan được bắt nguồn từ những cơ quan khác nhau ở loài tổ tiên.
C những cơ quan tương tự.
D những cơ quan tương đồng.
Bài1685360Vì sao hệ động vật và thực vật ở châu Âu, châu Á và Bắc Mĩ có một số loài cơ bản giống nhau nhưng cũng có một số loài
đặc trưng?
A Đầu tiên, tất cả các loài đều giống nhau do có nguồn gốc chung, sau đó trở nên khác nhau do chọn lọc tự nhiên theo nhiều
hướng khác nhau.
B Đại lục Á, Âu và Bắc Mĩ mới tách nhau (từ kỉ Đệ tứ) nên những loài giống nhau xuất hiện trước đó và những loài khác nhau xuất
hiện sau.
C Do có cùng vĩ độ nên khí hậu tương tự nhau dẫn đến sự hình thành hệ động, thực vật giống nhau, các loài đặc trưng là do sự
thích nghi với điều kiện địa phương.
D Một số loài di chuyển từ châu Á sang Bắc Mĩ nhờ cầu nối ở eo biển Berinh ngày nay.
Bài1785524Điều khẳng định nào dưới đây về chọn lọc tự nhiên (CLTN) là đúng hơn cả?
A CLTN tạo nên các đặc điểm giúp sinh vật thích nghi với môi trường.
B CLTN trực tiếp làm thay đổi tần số alen của quần thể.
C CLTN làm thay đổi giá trị thích ứng của kiểu gen.
D CLTN sàng lọc những biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại.
Bài1887594Sự kiện nào dưới đây không phải là bằng chứng tiến hoá?
A hoá thạch

B sự giống nhau của các prôtêin ở những loài khác nhau
C các cơ quan tương đồng
D các cá thể cùng loài có những kiểu hình khác nhau
Bài1987610Cơ chế cách li là những trở ngại ngăn cản:
A sự tạo thành hợp tử hoặc con lai hữu thụ
B sự tạo thành hợp tử hoặc con lai bất thụ
C sự tạo thành các đặc điểm thích nghi của sinh vật
D sự thay đổi vốn gen của quần thể
Bài2088784Sự tồn tại của các cơ quan thoái hóa trên cơ thể người là bằng chứng cho:
A Loài người và các loài động vật ngày nay có chúng một nguồn gốc
B Loài người là sinh vật tiến hóa nhất, không còn những cơ quan không phù hợp với chức năng
C Loài người có khả năng thích nghi tốt hơn so với các loài động vật khác
D Cơ quan nào trên cơ thể không được sử dụng sẽ bị thoái hóa
Bài2188794Yếu tố ngẫu nhiên đóng vai trò là một nhân tố tiến hóa hoàn chỉnh, điều khẳng định nào dưới đây về yếu tố ngẫu nhiên là
chính xác?
3 10 ĐỀ ÔN TẬP TIẾN HÓA (MOON)
A Yếu tố ngẫu nhiên chỉ là nhân tố tiến hóa khi kích thước quần thể có kích thước nhỏ
B Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố quan trọng trong quá trình hình thành loài
C Yếu tố ngẫu nhiên làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể
D Yếu tố ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số các alen quy định tính trạng có lợi
Bài2288860Các nhân tố tiến hoá phát huy vai trò thường xuyên trong quần thể lớn là:
A Di nhập gen, biến động di truyền
B Đột biến, di nhập gen
C Đột biến, chọn lọc tự nhiên
D Đột biến, biến động di truyền
Bài2388900Cho các ví dụ: 1- gai xương rồng, 2- gai hoa hồng, 3- gai thanh long, 4- tua cuốn đậu hà lan. Cơ quan tương đồng gồm:
A 1,2,3
B 1,3,4
C 1,2,3,4
D 2,3,4

Bài2488918Sự kiện nào sau đây không thuộc giai đoạn tiến hoá tiền sinh học:
A Sự xuất hiện cơ chế sao chép.
B Sự hình thành lớp màng.
C Hình thành các chất hửu cơ phức tạp prôtêin và a xít nuclếic.
D Sự xuất hiện các en zim.
Bài2588983Vai trò của hiện tượng biến động di truyền trong tiến hoá nhỏ là:
A nguồn nguyên liệu cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên
B dẫn đến sự hình thành loài mới trong một thời gian ngắn
C làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột
D làm cho tần số tương đối của các alen thay đổi theo một hướng xác định
Bài2688994Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hóa nhỏ là :
A quy định chiều hướng nhịp độ biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
B làm phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại
D đảm bảo sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất trong quần thể.
Bài2789268Các nhóm phân loại đều có quá trình phát triển phôi trải qua các giai đoạn giống nhau, điều này chứng tỏ :
A Thế giới sinh vật có cùng nguồn gốc và sự tiến hoá có tính kế thừa
B Sự phát triển của sinh vật phản ánh đầy đủ quá trình tiến hoá của chúng
C Quá trình tiến hoá của sinh vật luôn trải qua các giai đoạn giống nhau
D Thế giới sinh vật có nguồn gốc từ 1 tế bào đầu tiên là hợp tử
Bài2889341Theo Đacuyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là:
A cá thể
B quần thể
C quần xã
D mọi cấp độ
Bài2989426Trên cùng một dòng sông chảy vào hồ, dưới tác động của chọn lọc tự nhiên qua thời gian dài, từ một loài gốc đã hình
thành nên 3 loài cá hồi mới có đặc điểm thích nghi khác nhau.
Loài 1 đẻ trong hồ vào mùa đông.
Loài 2 đẻ ở cửa sông vào xuân - hè.
Loài 3 đẻ ở đoạn giữa sông vào mùa đông.

Sự hình thành các loài cá hồi trên diễn ra theo con đường nào?
A Con đường địa lí.
B Con đường sinh sản.
C Con đường lai xa và đa bội hóa.
D Con đường sinh thái.
Bài3089555Bằng con đường phân ly tính trạng, sự chọn lọc của con người từ một loài hoang dại ban đầu đã dẫn đến hiện tượng tạo
thành các giống cây trồng khác nhau. Một trong số các giống cây trồng dưới đây không xuất phát từ loài mù tạc hoang dại, đó là :
A cải cúc
B cải bắp
4 10 ĐỀ ÔN TẬP TIẾN HÓA (MOON)
C cải thảo
D suplơ
Bài3189568Phát biểu nào sau đây đúng?
A Phôi sinh học so sánh chỉ nghiên cứu những điểm khác nhau trong quá trình phát triển phôi của các loài.
B Phôi sinh học so sánh nghiên cứu những điểm khác nhau ở giai đoạn đầu, giống nhau ở giai đoạn sau trong quá trình phát triển
phôi của các loài.
C Phôi sinh học so sánh chỉ nghiên cứu những điểm giống nhau trong quá trình phát triển phôi của các loài.
D Phôi sinh học so sánh nghiên cứu những điểm giống và khác nhau ở các giai đoạn phát triển phôi khác nhau giữa các loài.
Bài3289588Đồng qui tính trạng là trường hợp :
A các loài xa nhau sống trong cùng môi trường, có các đặc điểm giống nhau về hình thái.
B các loài khác nhau sống trong cùng một môi trường, có các đặc điểm khác nhau về hình thái.
C các loài thân thuộc sống cùng môi trường, có các đặc điểm giống nhau về hình thái.
D các loài khác xa nhau sống cùng môi trường, có các đặc điểm hình thái, cấu tạo, di truyền hoàn toàn giống nhau.
Bài3389604Trong các giai đoạn phát triển hay trạng thái sinh lí khác nhau, cơ thể phản ứng như thế nào đối với tác động của cùng một
nhân tố?
A Trong các giai đoạn phát triển hay trạng thái sinh lí khác nhau, cơ thể phản ứng khác nhau đối với tác động của cùng một nhân
tố?
B Trong các giai đoạn phát triển hay trạng thái sinh lí khác nhau, cơ thể phản ứng như nhau đối với tác động của cùng một nhân tố?
C Trong các giai đoạn phát triển hay trạng thái sinh lí khác nhau, cơ thể có hoặc không phản ứng đối với tác động của cùng một
nhân tố?

D Trong các giai đoạn phát triển hay trạng thái sinh lí khác nhau, cơ thể luôn phản ứng thích nghi đối với tác động của cùng một
nhân tố?
Bài3489622Thời gian đầu, người ta dùng một loại hóa chất thì diệt được trên 90% sâu tơ hại bắp cải, nhưng sau nhiều lần phun thì
hiệu quả diệt sâu của thuốc giảm hẳn. Hiện tượng trên có thể được giải thích như sau:
1. khi tiếp xúc với hóa chất, sâu tơ đã xuất hiện alen kháng thuốc
2. sâu tơ đã hình thành khả năng kháng thuốc do nhiều gen chi phối.
3. khả năng kháng thuốc càng hoàn thiện do chọn lọc tự nhiên tích lũy các alen kháng thuốc ngày càng nhiều.
4. sâu tơ có tốc độ sinh sản nhanh nên thuốc trừ sâu không diệt hết được
Giải thích đúng là:
A 1,4
B 1,2
C 2,3
D 1,3
Bài3589721Bằng chứng nào sau đây phản ánh sự tiến hóa đồng quy (tương tự)?
A Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa hoa vẫn còn di tích của nhụy
B Gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá
C Gai cây xương rồng là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân
D Cánh con dơi và cánh tay người
Bài3696806Loài phân bố càng rộng, tốc độ tiến hóa diễn ra càng nhanh vì :
A Loài đó càng có cơ hội hình thành nhiều quần thể cách li về mặt địa lí dẫn đến cách li sinh sản
B Các quần thể của loài dễ phân hóa về mặt tập tính, đặc biệt là tập tính sinh sản dẫn đến cách li sinh sản
C Loài đó dễ tích lũy nhiều đột biến hơn các loài có vùng phân bố hẹp
D Loài đó có cơ hội giao phối với nhiều loài có họ hàng gần gũi, quá trình hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa
xảy ra nhanh hơn
Bài3796845Đặc điểm của biến dị trong quá trình sinh sản là:
A Đồng loạt theo hướng xác định
B Những biến đổi riêng lẻ và theo hướng xác định với điều kiện môi trường
C ở những cá thể riêng lẻ và theo hướng không xác định
D ở những cá thể riêng lẻ và theo hướng xác định
Bài3896852Đóng góp quan trọng của học thuyết Lamac là:

A khẳng định vai trò của ngoại cảnh trong sự bíen đổi của các loài sinh vật
B chứng minh rằng sinh giới ngày nay là sản phẩm của quá trình phát triển liên tục từ đơn giản đến phức tạp.
C đề xuất quan niệm người là động vật cao cấp phát sinh từ vượn
D đã làm sánh tỏ quan hệ giữa ngoại với sinh vật
Bài3996863Nhân tố tiến hoá làm thay đổi đồng thời tần số tương đối các alen thuộc một gen của cả hai quần thể là:
A đột biến
5 10 ĐỀ ÔN TẬP TIẾN HÓA (MOON)
B biến động di truyền
C di nhập gen
D chọn lọc tự nhiên
Bài4096871Điều nào dưới đây không đúng khi nói đột biến gen được xem là nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá?
A Mặc dù đa số là có hại trong những điều kiện mới hoặc gặp tổ hợp gen thích hợp nó có thể có lợi
B Ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của cơ thể
C Phổ biến hơn đột biến NST
D Luôn tạo ra được tổ hợp gen thích nghi
Bài4196879Theo quan điểm DT học hiện đại, vai trò chủ yếu của CL cá thể là :
A hình thành những đặc điểm thích nghi tương quan giữa các cá thể
B làm tăng tỉ lệ những cá thể thích nghi nhất trong quần thể
C làm tăng tỉ lệ các kiêu gen thích nghi nhất trong nội bộ loài
D làm tăng số lượng loài giữa các quần xã
Bài4296880Theo quan điểm DT học hiện đại, vai trò chủ yếu của CL quần thể là:
A hình thành những đặc điểm thích nghi tương quan giữa các cá thể
B làm tăng tỉ lệ những cá thể thích nghi nhất trong quần thể
C làm tăng tỉ lệ các kiêu gen thích nghi nhất trong nội bộ loài
D làm tăng số lượng loài giữa các quần xã
Bài3796845Đặc điểm của biến dị trong quá trình sinh sản là:
A Đồng loạt theo hướng xác định
B Những biến đổi riêng lẻ và theo hướng xác định với điều kiện môi trường
C ở những cá thể riêng lẻ và theo hướng không xác định
D ở những cá thể riêng lẻ và theo hướng xác định

Bài3896852Đóng góp quan trọng của học thuyết Lamac là:
A khẳng định vai trò của ngoại cảnh trong sự bíen đổi của các loài sinh vật
B chứng minh rằng sinh giới ngày nay là sản phẩm của quá trình phát triển liên tục từ đơn giản đến phức tạp.
C đề xuất quan niệm người là động vật cao cấp phát sinh từ vượn
D đã làm sánh tỏ quan hệ giữa ngoại với sinh vật
Bài3996863Nhân tố tiến hoá làm thay đổi đồng thời tần số tương đối các alen thuộc một gen của cả hai quần thể là:
A đột biến
B biến động di truyền
C di nhập gen
D chọn lọc tự nhiên
Bài4096871Điều nào dưới đây không đúng khi nói đột biến gen được xem là nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá?
A Mặc dù đa số là có hại trong những điều kiện mới hoặc gặp tổ hợp gen thích hợp nó có thể có lợi
B Ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của cơ thể
C Phổ biến hơn đột biến NST
D Luôn tạo ra được tổ hợp gen thích nghi
Bài4196879Theo quan điểm DT học hiện đại, vai trò chủ yếu của CL cá thể là :
A hình thành những đặc điểm thích nghi tương quan giữa các cá thể
B làm tăng tỉ lệ những cá thể thích nghi nhất trong quần thể
C làm tăng tỉ lệ các kiêu gen thích nghi nhất trong nội bộ loài
D làm tăng số lượng loài giữa các quần xã
Bài4296880Theo quan điểm DT học hiện đại, vai trò chủ yếu của CL quần thể là:
A hình thành những đặc điểm thích nghi tương quan giữa các cá thể
B làm tăng tỉ lệ những cá thể thích nghi nhất trong quần thể
C làm tăng tỉ lệ các kiêu gen thích nghi nhất trong nội bộ loài
D làm tăng số lượng loài giữa các quần xã
Bài4396941Một số sâu bộ có màu sắc sặc sỡ được chọn lọc tự nhiên duy trì là vì
A chúng có khả năng sinh sản cao
B chúng có sức sống cao
6 10 ĐỀ ÔN TẬP TIẾN HÓA (MOON)
C chúng dễ tìm được bạn

D chứng làm cho kẻ thù hoảng sợ nên ít bị tiêu diệt
Bài4496942Trong tiến hoá thì quá trình hình thành đặc điểm thích nghi là gì?
A Tính ổn định trước những thay đổi của môi trường
B Sự đóng góp vào vốn gen cho thế hệ sau
C Sự xuất hiện biến dị tổ hợp
D Tần số đột biến
Bài4597977Nguyên nhân của cơ quan tương đồng là do:
A các nòi trong một loài, các loài trong một chi đã hình thành theo con đường phân li từ một quần thể gốc nên mang các đặc điểm
kiểu hình giống nhau
B các nhóm phân loại trên loài hình thành theo những con đường phân li, các nhóm bắt nguồn từ một loài tổ tiên nên mang các đặc
điểm cấu tạo giống nhau
C các loài khác nhau nhưng do sống trong điều kiện giống nhau nên đã được chọn lọc theo cùng một hướng, tích luỹ những đột
biến tương tự
D các quần thể khác nhau của cùng một loài mặc dù sống trong những điều kiện khác nhau nhưng vẫn mang những đặc điểm
chung
Đề 2:
Bài1 1293Thuộc tính nào dưới đây không phải của các côaxecva:
A Có thể hấp thụ các chất hữu cơ trong dung dịch
B Có khả năng lớn dần lên và biến đổi cấu trúc nội tại
C Có thể phân chia thành những giọt mới dưới tác dụng cơ giới
D Côaxecva là dạng sống đầu tiên có cấu tạo tế bào
Bài2 1327Sự hình thành các hợp chất hữu cơ trong giai đoạn tiến hoá hoá học tuân theo quy luật:
A Vật lí học.
B Hoá học.
C Vật lí học và hoá học.
D Sinh học.
Bài3 1433Kết quả của chọn lọc nhân tạo là:
A Tạo ra các loài mới
B Tạo ra các thứ và nòi mới
C Tạo ra các chi mới

D Tạo nên các họ mới
Bài4 1453Các loại biến dị theo quan niệm của Đacuyn?
A Biến dị tổ hợp và đột biến
B Biến dị cá thể và biến dị xác định
C Biến dị do tập quán và biến dị do ngoại cảnh
D Biến dị không di truyền và biến dị do ngoại cảnh
Bài5 1455Theo Đacuyn đặc điểm của biến dị cá thể là:
A Xảy ra theo một hướng xác định
B Xuất hiện tương ứng với điều kiện của môi trường
C Mang tính riêng lẻ ở từng cá thể
D Không di truyền được
Bài6 1460Nội dung nào sau đây không phải là vai trò của chọn lọc tự nhiên theo quan niệm của Đacuyn?
A Động lực tiến hoá của sinh vật trong tự nhiên.
B Nguyên nhân hình thành các đặc điểm thích nghi của sinh vật.
C Tạo ra các đơn vị phân loại trên loài ở sinh vật.
D Tạo ra quá trình phân li tính trạng.
Bài7 1542Những trường hợp sau một thời gian dài trong quá trình tiến hoá loài vẫn giữ nguyên dạng nguyên thuỷ, ít biến đổi được gọi
là:
A Sinh vật nguyên thuỷ
B Loài thuỷ tổ
C Sinh vật hoá thạch
D Hoá thạch sống
7 10 ĐỀ ÔN TẬP TIẾN HÓA (MOON)
Bài81555Trong tiêu chuẩn sinh lí - hoá sinh, hai loài khác nhau sẽ được phân biệt bởi:
A Sự thích nghi với những điều kiện sống nhất định
B Sự khác biệt về số lượng, hình thái của các nhiễm sắc thể và cách phân bố của các gen trên đó
C Sự đứt quãng về một tính trạng nào đó
D Sự khác biệt trong cấu trúc và đặc điểm sinh hoá của các phân tử prơtêin
Bài91562Ở các sinh vật sinh sản vô tính, đơn tính sinh, tự phối khó xác định ranh giới giữa các loài thân thuộc do:
A Cấu trúc cơ thể đơn giản.

B Sự khác biệt về mặt di truyền giữa các loài thân thuộc không đáng kể.
C Giữa các cá thể không có quan hệ ràng buộc về mặt sinh sản.
D Các loài thường phân bố trên cùng một vùng địa lí - sinh thái.
Bài101569Sự hình thành loài mới ở các động vật thân mềm, sâu bọ thường được thực hiện qua:
A Con đường địa lí.
B Con đường sinh thái.
C Con đường lai xa và đa bội hoá.
D Tất cả đều đúng.
Bài111573Trong việc giải thích nguồn gốc chung của các loài quá trình nào dưới đây đóng vai trò quyết định?
A Quá trình đột biến.
B Quá trình giao phối.
C Quá trình chọn lọc tự nhiên.
D Quá trình phân li tính trạng.
Bài123341Thuyết tiến hóa hiện đại bao gồm:
A Thuyết tiến hoá tổng hợp và thuyết tiến hoá vi mô
B Thuyết tiến hoá vi mô và tiến hoá vĩ mô
C Thuyết tiến hoá tổng hợp và tiến hoá bằng chọn lọc các đột biến trung tính.
D Thuyết tiến hoá tổng hợp và tiến hoá vĩ mô
Bài133344Kimura đã đề xuất quan niệm đại đa số các đột biến các đột biến ở cấp độ phân tử là trung tính dựa trên cơ sở nghiên cứu
về những biến đổi của:
A Các phân tử axit nuclêic
B Các phân tử prôtêin
C Các phân tử polisaccarit
D Các phân tử lipit phức tạp
Bài14 3361Theo Đacuyn, nhân tố chính dẫn đến tạo ra các loài sinh vật mới trong tự nhiên là:
A Chọn lọc nhân tạo
B Chọn lọc tự nhiên
C Biến dị cá thể
D Sự thay đổi các điều kiện sống
Bài15 3371Quá trình chọn lọc tự nhiên xuất hiện từ khi:

A Sự sống xuất hiện trên quả đất.
B Sinh vật xuất hiện trên quả đất.
C Có sự cạnh tranh về các điều kiện sống ở các sinh vật.
D Xuất hiện các điều kiện bất lợi cho sự sống sinh vật.
Bài16 3441Trong cùng một khu địa lí, các (Q: quần thể; N: nòi) của loài được chọn lọc theo hướng thích nghi với các điều kiện
(Đ: địa lí; S; sinh thái) khác nhau dẫn đến sự hình thành các nòi (Đ: địa lí; S: sinh thái rồi đến loài mới.)
A Q, S, S
B Q, Đ, Đ
C N, S, S
D N, Đ, Đ
Bài17 6887
Đối với đột biến quá trình giao phối có vai trò:
A Trung hoà đột biến có hại và phát tán các đột biến.
B Bộc lộ kiểu hình các đột biến để chọn lọc tự nhiên đào thải.
C Tạo các biến dị di truyền sơ cấp cho chọn lọc tự nhiên.
8 10 ĐỀ ÔN TẬP TIẾN HÓA (MOON)
D Bộc lộ đầy đủ các đặc tính có hại của các đột biến.
Bài18 6891Nhân tố chủ yếu Giải thích nguồn gốc chung của các loài là:
A Quá trình đột biến.
B Quá trình giao phối.
C Quá trình chọn lọc tự nhiên.
D Quá trình phân ly tính trạng.
Bài19 16058Quan niệm hiện đại xem sự phát sinh sự sống trên quả đất là:
A Quá trình tiến hoá của cac hợp chất của cacbon
B Quá trình tương tác của nguồn chất hữu cơ
C Sự tương tác giữa các điều kiện tương tự
D Sự cung cấp nguồn năng lượng tự nhiên cho sự sống
Sự phân ly tính trạng trong chọn lọc tự nhiên đã dẫn đến kết quả: từ 1 loài thủy tổ ban đầu đã hình thành nhiều loài mới ( giữa chúng có
cách ly về sinh sản) khác xa nhau và khác xa tổ tiên ban đầu. Toàn bộ các loài phong phú ngày nay là kết quả của một quá trình tiến hóa
lâu dài từ 1 nguồn gốc chung theo con đường phân ly tính trạng.

Bài20 17513Những điểm giống nhau giữa người và thú, chứng minh:
A Người và vượn có quan hệ thân thuộc rất gần gũi.
B Quan hệ nguồn gốc giữa người và động vật có xương sống.
C Vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của loài người.
D Người và vượn người ngày nay phát sinh từ một nguồn gốc chung là các vượn người hoá thạch.
Những điểm giống nhau giữa người và vượn người đã chứng tỏ người và vượn có quan hệ thân thuộc rất gần gũi.
Những điểm giống khác nhau giữa người và vượn người ngày nay đã chứng tỏ vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của loài
người, vượn người và người ngày nay phát sinh từ một nguồn gốc chung là các vượn người hoá thạch.
Bài21 17520Tuần tự đại diện các dạng vượn người hay người vượn ở các giai đoạn chính của quá trình phát sinh loài người:
A Parapitec > Pitecantrôp > NêADNectan > Crômanhôn.
B Pitêcantrôp > Prapitec > NêADNectan > Crômanhôn.
C Pitêcantrôp >NêADNectan >Parapitec >Crômanhôn.
D NêADNectan >Pitêcantrôp >Prapitec >Crômanhôn.
Bài22 17523Về mặt sinh học, loài người không thể biến đổi thành một loài khác vì:
A Loài người không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và cách ly địa lý.
B Loài người đã có bộ não phát triển hoàn thiện vượt bậc.
C Loài người đã chế tác công cụ lao động, làm chủ quá trình sản xuất.
D Luôn xảy ra thay đổi mối quan hệ sản xuất.
Do não người có khả năng tư duy, khái quát, trừu tượng…nên đã chế tạo ra những phương tiện hiện đại ( máy bay siêu thanh, tàu vũ
trụ…) giúp con người vượt qua những khoảng cách địa lý rất lớn, ít lệ thuộc vào tự nhiên những sinh vật khác nên loài người không thể
biến đổi thành loài khác ( như các loài động vật, thực vật) được.
Bài23 17917Theo quan điểm hiện đại, đơn vị tác động cơ bản của chọn lọc tự nhiên là:
A Cá thể.
B Hệ sinh thái.
C Quần thể
D Cá thể và quần thể
Bài24 17931Thuyết tiến hoá hiện đại đã hoàn chỉnh quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên do:
A Đã làm sáng tỏ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền biến dị
B Đã làm sáng tỏ nguyên nhân phát sinh thường biến và cơ chế di truyền của cơ chế di truyền của loại biến dị
này

C Đã làm sáng tỏ nguyên nhân phát sinh biến dị tổ hợp và cơ chế di truyền của bién dị tổ hợp
D Đã làm sáng tỏ nguyên nhân phát sinh đột biến và cơ chế di truyền của các đột biến
Bài25 17935
Thuyết tiến hoá tổng hợp được hình thành vào:
A Nửa sau của thế kỷ XIX
B Đầu thế kỷ XX
C Trong các thập niên 30 đến 50 của thế kỷ XX
D Trong thập niên 60 đến 70 của thế kỷ XX
Bài26 17971
Những điểm giống nhau giữa người và vượn người ngày nay, chứng minh
9 10 ĐỀ ÔN TẬP TIẾN HÓA (MOON)
A Người và vượn người ngày nay phát sinh từ một nguồn gốc chung từ vượn người hoá thạch
B Người có nguồn gốc từ động vật có xương sống
C Người và vượn người có quan hệ thân thuộc rất gần gũi
D Người và vượn ngày nay đã tiến hoá theo hai hướng khác nhau.
Bài27 17974Dạng vượn người hoá thạch cổ nhất sống ở
A Giữa kỉ thứ tư
B Giữa kỉ thứ ba
C Cuối kỉ thứ ba
D Cuối kỉ thứ tư
Bài28 23229Trên bầu khí quyển nguyên thuỷ của Trái Đất, không có khí nào tồn tại:
A Oxi và Nitơ
B Mêtan, amôniăc, xianogen, cacbon oxit, hơi nước
C Ag, Au, Pt
D Hiđrô, mêtan, khí đầm lầy
Thời nguyên thủy là thời kỳ trái đất có những biến đổi để hình thành vật chất sống! những khí đầu tiên xuất hiện trong khí quyển là
mêtan, cacbon oxit, hơi nước, khí đầm lầy Các khí Ag, Au, Pt báo hiệu sự có mặt các mỏ khoáng vật. Hợp chất được dự đoán có mặt
thời nguyên thủy là các hợp chất của cacbon, chính cacbon đã hình thành dần các chất sống và các loại khí sau này do trải qua sự biến
đổi của tự nhiên, các tác nhân tự nhiên (sự thay đổi nhiệt độ đột ngột, các chấn dộng địa tầng, ). Khi các chất sống cơ bản hình thành,
sự xuất hiện của oxi và nitơ mới phục vụ cho sự sống, và hình thành sau này từ các phản ứng hóa học tự nhiên. bau khi quyen nguyen

thuy cua trai dat khong ton tai khi oxi va nito vi khi do chua hinh thanh dieu kien de tao ra oxi va nito===>A
Bài29 23231Cơ sở phân tử của sự tiến hóa là:
A Cơ chế nhân đôi
B Quá trình đột biến
C Cơ chế điều hòa sinh tổng hợp protein
D Quá trình tích lũy thông tin di truyền
Bài30 23418Bằng chứng được phát hiện đầu tiên chứng tỏ sự sống đã phát sinh ở đại Thái cổ:
A Vết tích của tảo lục dạng sợi
B Vết tích của than chì và đá vôi
C Các hóa thạch
D Vết tích của động vật nguyên sinh
Bài31 24341Đặc điểm nào dưới đây được xem là bằng chứng về giải phẫu học chứng minh người và thú có quan hệ nguồn gốc với
nhau?
A Đẻ con và nuôi con bằng sữa.
B Phôi người lúc 2 tháng có đuôi khá dài.
C Tháng thứ 6 hầu hết bề mặt phôi có lông mịn bao phủ.
D Bộ não người lúc 1 tháng còn có 5 phần riêng rẽ.
Bài32 24759Những cơ quan nào sau đây là cơ quan thoái hoá ở người?
A
Ruột thừa, răng khôn, nếp ngang ở vòm miệng, tá tràng.
B
Xương cùng, tá tràng, răng khôn, nếp ngang ở vòm miệng
C
Xương cùng, ruột thừa, răng khôn, nếp ngang ở vòm miệng.
D
Xương cùng, ruột thừa, răng khôn, tá tràng.
Bài33 24770Người đầu tiên đã xây dựng một học thuyết có hệ thống về sự tiến hoá của sinh giới là:
A Đacuyn.
B Lamac.
C Kimura.

D Hacđi.
Bài34 25477Điều khẳng định nào dưới đây về chọn lọc tự nhiên (CLTN) là đúng hơn cả?
A CLTN tạo nên các đặc điểm giúp sinh vật thích nghi với môi trường.
B CLTN trực tiếp làm thay đổi tần số alen của quần thể.
C CLTN làm thay đổi giá trị thích ứng của kiểu gen.
D CLTN sàng lọc những biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại.
10 10 ĐỀ ÔN TẬP TIẾN HÓA (MOON)
Bài35 25486Điều không đúng khi nói về mối quan hệ hữu cơ của 3 nhân tố biến dị, di truyền và chọn lọc tự nhiên trong quá trình hình
thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật
A Biến dị, di truyền là 2 mặt đối lập nhưng mang tính đồng nhất và tồn tại trong cơ thể sinh vật.
B Biến dị, di truyền liên quan chặt chẽ với điều kiện sống đã hình thành đặc điểm thích nghi cho sinh vật.
C Biến dị, di truyền là 2 mặt đối lập nhưng gắn bó với nhau thông qua quá trình sinh sản là cơ sở hình thành các đặc điểm thích
nghi.
D Chọn lọc tự nhiên trên cơ sở tính biến dị và tính di truyền là nhân tố chính trong quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi.
Bài36 25494Quần đảo là nơi lý tưởng cho quá trình hình thành loài mới vì:
A các đảo cách xa nhau nên các sinh vật giữa các đảo không trao đổi vốn gen cho nhau.
B rất dễ xảy ra hiện tượng du nhập gen.
C giữa các đảo có sự cách li địa lý tương đối và khoảng cách giữa các đảo lại không quá lớn.
D chịu ảnh hướng rất lớn của các yếu tố ngẫu nhiên.
Bài37 25495Hình thành loài bằng con đường địa lý là phương thức thường gặp ở:
A thực vật và động vật.
B thực vật và động vật ít di động.
C chỉ có ở thực vật bậc cao.
D chỉ có ở động vật bậc cao.
Bài38 25514Trong khí quyển nguyên thuỷ có các hợp chất
A hơi nước, các khí cacbônic, amôniac, nitơ.
B saccarrit, các khí cacbônic, amôniac, nitơ.
C hyđrôcacbon, hơi nước, các khí cacbônic, amôniac.
D saccarrit, hyđrôcacbon, hơi nước, các khí cacbônic.
Bài39 25533Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm:

A tất cả các nhân tố vật lý hoá học của môi trường xung quanh sinh vật.
B đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các nhân tố vật lý bao quanh sinh vật.
C đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các chất hoá học của môi trường xung quanh sinh vật.
D đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật.
Bài40 27480Tác động của chọn lọc sẽ đào thải một loại alen khỏi quần thể qua một thế hệ là:
A Chọn lọc chống lại thể đồng hợp
B Chọn lọc chống lại alen lặn
C Chọn lọc chống lại alen trội
D Chọn lọc chống lại thể dị hợp
Đề 3:
Bài1
28338
Tiến hoá tiền sinh học là quá trình:
A
Hình thành các hợp chất hữu cơ như: rượu, anđêhit, xêton.
B
Hình thành các pôlipeptit từ các axit amin.
C
Hình thành các hợp chất như axit amin, axit nuclêic.
D
Hình thành tế bào sinh vật nhân sơ tổ tiên (procaryote)(( Quá trình hình thành sự sống qua 2 giai đoạn: - Tiến hoá hoá học -
Tiến hoá tiền sinh học Kết quả của tiến hoá tiền sinh học là hình thành tế bào sinh vật nhân sơ tổ tiên (Procaryote) Tiến hoá
tiền sinh học: giai đoạn hình thành mầm mống cơ thể đầu tiên (Procaryote) có 4 sự kiện: - Tạo Côaxecva - Hình thành lớp
màng bao bọc Côaxecva - Xuất hiện cơ chế tự sao chép. - Xuất hiện các enzim))
Bài2
29431
Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa là:
A
Biến dị tổ hợp
B

Đột biến tự nhiên
C
Đột biến gen nhân tạo
D
Thường biến
Bài3
29459
Cách li trước hợp tử là:
A
Trở ngại, ngăn cản sự giao phối
B
Trở ngại, ngăn cản con lai phát triển
11 10 ĐỀ ÔN TẬP TIẾN HÓA (MOON)
C
Trở ngại, ngăn cản sự tạo thành hợp tử
D
Trở ngại, ngăn cản can lai hửu thụ
Bài4
30682
Nhân tố tiến hoá làm thay đổi rất nhỏ tần số tương đối của các alen thuộc một gen là:
A
Di nhập gen.
B
Chọn lọc tự nhiên.
C
Đột biến.
D
Biến động di truyền.
Bài5
36625

Nội dung nào dưới đây mô tả vai trò của chọn lọc tự nhiên trong quá trình tiến hoá nhỏ
A
Phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong thành quần thể giao phối
B
Đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang nhiều đặc điển có lợi hơn
C
Quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng tiến hoá
D
Hình thành những đặc điểm thích nghi tương quan giữa các cá thể trong quần thể
Bài6
37165
Theo Đacuyn nguồn nguyên liệu chủ yếu của chọn giống và tiến hoá là:
A
những biến đổi đồng loạt của sinh vật trước sự thay đổi của điều kiện sống.
B
biến dị cá thể.
C
những biến đổi trên cơ thể sinh vật do tập quán hoạt động.
D
đột biến và biến dị tổ hợp.
Bài7
37233
Trong đại Trung sinh, chim và thú phát sinh ở kỉ:
A
Jura.
B
Pecmi.
C
Tam điệp.
D

Krêta.
Bài8
37259
Cấu tạo khác nhau về chi tiết của các cơ quan tương đồng là do:
A
sự tiến hóa trong quá trình phát triển chung của loài.
B
chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo các hướng khác nhau.
C
chúng có nguồn gốc khác nhau nhưng phát triển trong những điều kiện giống nhau.
D
thực hiện các chức phận giống nhau.
Bài9
37263
Theo quan niệm thuyết tiến hoá hiện đại, một gen đột biến lặn có hại sẽ:
A
bị chọn lọc tự nhiên đào thải khỏi quần thể sau một ít thế hệ.
B
không bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn khỏi quần thể.
C
không bị chọn lọc tự nhiên đào thải.
D
bị chọn lọc tự nhiên đào thải nhanh hơn so với đột biến gen trội có hại.
Bài10
37268
Khi nói về chu trình sinh địa hóa cacbon, phát biểu nào sau đây là đúng?
A
Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng không phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng đó.
B
Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon monooxit (CO).

C
Sử dụng quá nhiều nhiên liệu hoá thạch sẽ nhấn chìm dần các vùng đất thấp ven biển.
D
Toàn bộ lượng cacbon sau khi đi qua chu trình dinh dưỡng được trở lại môi trường không khí.
12 10 ĐỀ ÔN TẬP TIẾN HÓA (MOON)
Bài11
37343
Theo quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại, đơn vị nhỏ nhất của tiến hóa.
A
Cá thể.
B
Quần thể.
C
Quần xã.
D
Loài
Bài12
38488
Cơ chế hình thành đặc điểm thích nghi kiểu hình là:
A
Quá trình đột biến, quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên
B
Biến dị, di truyền, chọn lọc tự nhiên
C
Sự phản ứng của cùng một kiểu gen trước môi trường khác nhau
D
Ảnh hưởng trực tiếp của môi trường khác nhau
Bài13
40611
Trong quá trình tiến hoá, các loài đều hướng tới việc tăng mức sống sót bằng các cách, trừ

A
A. tăng tần số giao phối giữa cá thể đực và cái.
B
B. chuyển từ kiểu thụ tinh ngoài sang thụ tinh trong.
C
C. chăm sóc trứng và con non.
D
D. đẻ con và nuôi con bằng sữa.
Bài14
41702
tuyến sữa ko hoạt động ở hầu hết các con đực ở động vật có vú là
A
cơ quan thoái hoá
B
cơ quan dư thừa
C
cơ quan tiêu giảm
D
cơ quan thiểu năng
Bài15
42544
Trong hiện tượng đồng quy tính trạng, những dấu hiệu đồng quy thường thấy là
A
Những nét đại cương trong hình dạng cơ thể hoặc hình thái tương tự ở một vài cơ quan
B
Một số đặc điểm liên quan đến hoạt động của cơ thể
C
Các tính trạng liên quan đến hoạt động hô hấp
D
Sự giống nhau một cách hoàn hảo của một số tính trạng giữa các loài khác nhau

Bài16
42861
Theo Darwin chọn lọc nhân tạo bắt đầu từ khi nào?
A
Từ khi sự sống xuất hiện
B
Từ khi loài người xuất hiện.
C
Từ khi loài người bắt đầu biết trồng trọt, chăn nuôi.
D
Từ khi khoa học chọn giống được hình thành.
Bài17
43679
Theo quan niệm hiện đại, chọn lọc tự nhiên xảy ra ở các cấp độ nào sau đây?
A
Cá thể, quần thể, quần xã
B
Giao tử, phân tử, nhiễm sắc thể
C
Nhiễm sắc thể, cá thể, quần thể
D
Dưới cá thể, cá thể, trên cá thể ((Chọn lọc tự nhiên xảy ra ở cấp độ dưới cá thể, cá thể và trên cá thể))
Bài18
45004
Sự tiến hoá của mỗi nhóm trong sinh giới diễn ra như thế nào?
A
Theo những con đường cụ thể giống nhau với những nhịp điệu giống nhau
13 10 ĐỀ ÔN TẬP TIẾN HÓA (MOON)
B
Theo những con đường cụ thể khác nhau nhưng với những nhịp điệu giống nhau.

C
Theo những con đường cụ thể khác nhau với những nhịp điệu không giống nhau
D
Theo những con đường cụ thể giống nhau nhưng với những nhịp điệu khác nhau
Bài19
45006
Đặc điểm nổi bật của động thực vật ở đảo đại dương là:
A
Có toàn các loài du nhập ở các nơi khác đến.
B
Giống với hệ động, thực vật ở vùng lục điạ gần nhất.
C
Có toàn những loài đặc hữu.
D
Có hệ động, thực vật nghèo nàn hơn ở lục địa.
Bài20
45015
Nhân tố nào dưới đây không phải là nhân tố tiến hoá?
A
Chọn lọc tự nhiên
B
Chọn lọc nhân tạo
C
Đột biến
D
Giao phối có chọn lọc
Bài21
45021
Màu sắc báo hiệu thường gặp ở những loài sâu bọ :
A

có nọc độc hoặc tiết ra mùi hăng
B
có kích thước nhỏ
C
có cánh
D
cánh cứng
Bài22
47641
Các bệnh ở người do đột biến gen gây ra gọi là
A
bệnh rối loạn chuyển hóa
B
bệnh di truyền phân tử
C
bệnh đột biến NST
D
bệnh đột biến gen lặn
Bài23
47756
Nghiên cứu chỉ số ADN của tế bào để xác định:
A
độ thông minh
B
quan hệ huyết thống
C
Tần số đột biến gen
D
Tật, bệnh di truyền
Bài24

48559
Trong cơ thể sống Axít nuclêic đóng vai trò quan trọng trong:
A
Sự sinh sản
B
Di truyền
C
Xúc tác và điều hoà
D
Sự sinh sản và di truyền
Bài25
48582
Sự kiện nào dưới đây không phải là sự kiện nổi bật trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học.
A
Sự xuất hiện của enzim
B.
B
Sự hình thành các hợp chất hữu cơ phức tạp Prôtêin và Axít nuclêic.
C
Sự tạo thành của Côaxecva
14 10 ĐỀ ÔN TẬP TIẾN HÓA (MOON)
D
Sự hình thành màng.
Bài26
48595
Đặc điểm chung của đại Thái cổ và đại Cổ sinh là:
A
Sự sống còn tập trung dưới nước.
B
Hình thành sinh quyển.

C
Có giun và thân mền trong giới động vật.
D
Có quá trình phân bố lại địa dương.
Bài27
48597
Các dạng vượn người đã bắt đầu xuất hiện ở:
A
Kỉ Phấn trắng.
B
Kỉ Thứ tư.
C
Kỉ Pecmơ.
D
Kỉ Thứ ba.
Bài28
48603
Sự di cư của các động vật, thực vật ở cạn ở kỷ thứ tư là do:
A
Khí hậu khô tạo điều kiện cho sự di cư
B
Xuất hiện các cầu nối giữa các đại lục do băng hà phát triển, mực nước biển rút xuống
C
Diện tích rừng bị thu hẹp làm xuất hiện các đồng cỏ
D
Sự phát triển của cây hạt kín và thức ăn thịt
Bài29
48604
Lý do xuất hiện và phát triển nhanh của cây hạt kín là:
A

Mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, hình thức sinh sản
hoàn thiện.
B
Khí hậu khô, ánh nắng gắt, ít chịu tác động của chon lọc tự nhiên.
C
Mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, ít chịu tác động của chon lọc tự nhiên.
D
Không khí khô, ánh sáng gắt, hình thức sinh sản
hoàn thiện hơn.
Bài30
48630
Kết quả của chọn lọc nhân tạo là:
A
Tạo ra các loài mới
B
Tạo ra các chi mới
C
Tạo ra các họ, bộ mới
D
Tạo ra các thứ mới, nòi mới
Bài31
48652
Trong việc giải thích nguồn gốc của chung của loài , quá trình nào dưới đây đóng vai trò quyết định:
A
Quá trình đột biến
B
Quá trình giao phối
C
Quá trình chọn lọc tự nhiên.
D

Quá trình phân ly tính trạng.
Bài32
48655
Đóng góp quan trọng nhất của học thuyến S.R.Dacuyn là:
A
Giải thích được sự hình thành loài mới
B
Phát hiên vai trò của chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo trong quá trình tiến hóa của các loài
C
Chứng minh toàn bộ sinh giới có chung một nguồn gốc
D
Giải thích thành công sự hợp lý tương đối của các đặc điểm thích nghi
Bài33
48688
Nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là:
15 10 ĐỀ ÔN TẬP TIẾN HÓA (MOON)
A
Đột biến nhiễm sắc thể
B
Thường biến.
C
Biến dị tổ hợp.
D
Đột biến gen.
Bài34
48695
Dạng cách li nào đánh dấu sự hình thành loài mới
A
Cách li sinh sản.
B

Cách li địa lí.
C
Cách li sinh thái.
D
Cách li di truyền.
Bài35
48712
Theo quan niệm của thuyết tiến hoá hiện đại, chọn lọc tự nhiên có thể xảy ra ở cấp độ :
A
Cá thể .
B
Quần thể .
C
Cá thể, quần thể .
D
Dưới cá thể, cá thể , trên cá thể .
Bài36
48714
Vai trò chủ yếu trong chọn lọc tự nhiên trong tiến hóa nhỏ là:
A
Làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột.
B
Quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hóa.
C
Làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định.
D
Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
Bài37
48738
Theo quan niệm của thuyết tiến hoá hiện đại, nguồn nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên là :

A
Biến dị cá thể , đột biến .
B
Đột biến , biến dị tổ hợp .
C
Biến dị tổ hợp , đột biến gen.
D
Đột biến gen , đột biến NST .
Bài38
48742
Trong tự nhiên, sự cách ly sinh vật có thể phân biệt các dạng sau:
A
Cách ly địa lý, cách ly sinh thái, cách ly sinh sản và cách ly di truyền
B
Cách ly địa lý, cách ly sinh lý, cách ly sinh thái và cách ly di truyền
C
Cách ly địa lý, cách ly sinh lý, cách ly sinh sản và cách ly di truyền
D
Cách ly sinh lý, cách ly sinh thái, cách ly sinh sản và cách ly di truyền
Bài39
48748
Quá trình giao phối đã tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên bằng cách:
A
Làm cho đột biến được phát tán trong quần thể
B
Trung hoà tính có hại của đột biến
C
Góp phần tạo ra những tổ hợp gen thích nghi
D
Tạo ra vô số biến dị tổ hợp

Bài39
48748
Quá trình giao phối đã tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên bằng cách:
A
Làm cho đột biến được phát tán trong quần thể
B
Trung hoà tính có hại của đột biến
16 10 ĐỀ ÔN TẬP TIẾN HÓA (MOON)
C
Góp phần tạo ra những tổ hợp gen thích nghi
D
Tạo ra vô số biến dị tổ hợp
Bài40
48753
Theo quan niệm của thuyết tiến hoá hiện đại, kết quả của chọn lọc tự nhiên là :
A
Sự phát triển những cá thể mang đột biến có lợi .
B
Sự phát triển và sinh sản ưu thế của những kiểu gen thích nghi.
C
Sự sống sót ưu thế của những quần thể có những đặc điểm thích nghi.
ĐỀ 4:
D
Sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể thích nghi nhất.
Bài8
49373
Những đặc tính nào dưới đây không phải của các
côaxecva?
A
Có thể hấp thụ các chất hữu cơ trong dung dịch

B
Có thể lớn dần, làm biến đổi cấu trúc nội tại
C Dưới tác dụng cơ giới, có thể phân chia thành những
giọt nhỏ mới
D Là dạng sống đầu tiên có cấu tạo tế bào
Bài9
49387
Bước quan trọng để dạng sống có thể xúc tác cho
quá trình tổng hợp và phân giải các chất hữu cơ là:
A
Sự hình thành lớp màng
Bài1
48758
Mỗi quần thể giao phối là 1 kho biến dị vô cùng phong phú vì:
A Chọn lọc tự nhiên diễn ra nhiều hướng khác nhau.
B Số cặp gen dị hợp trong quần thể giao phối rất lớn.
C Nguồn nguyên liệu sơ cấp trong quần thể rất lớn.
D Tính có hại của đột biến đã được trung hòa.
Bài2
48767
Tiêu chuẩn nào là quan trọng nhất để phân biệt 2 loài giao phối có quan hệ than thuộc
A Tiêu chuẩn di truyền
B Tiêu chuẩn sinh lý - hóa sinh
C Tiêu chuẩn hình thái
D Tiêu chuẩn địa lý - sinh thái
Bài3
48768
Đơn vị tổ chức cơ sở của lòai trong tự nhiên là
A Nòi địa lý
B Nòi sinh thái

C Quần thể
D Quần xả
Bài4
48773
Dạng cách ly nào quan trọng nhất để phân biệt 2 loài
A Cách ly di truyền
B Cách ly hình thái
C Cách ly sinh sản
D Cách ly sinh thái
Bài5
48850
Những dấu hiệu nào sau đây được gọi là hiện tượng lại tổ( lại giống):
A lông rậm phủ khắp mình và kín mặt, dính ngón.
B lông rậm phủ khắp mình và kín mặt, có vài đôi vú.
C còn đuôi, thừa ngón, nếp thịt nhỏ ở khoá mắt.
D máu lồi ở mép vành tai phía trện, dúm lông ở tai.
Bài6
49350
Động vật có vú xuất hiện vào kỉ:
A
Than đá
B
Pecmơ
C
Tam điệp
D
Giura
Bài7
49351
Vai trò của chọn lọc nhân tạo là:

A
Hình thành nòi mới, thứ mới
B
Hình thành loài mới
C
Động lực tiến hóa của vật nuôi và các thứ cây trồng
D
Động lực tiến hóa của sinh giới
17 10 ĐỀ ÔN TẬP TIẾN HÓA (MOON)
B
Sự xuất hiện các enzim
C Sự xuất hiện cơ chế tự sao chép
D Sự hình thành các axit amin
Bài10
49395
Ở thực vật, để tạo ra dòng thuần người ta cho tự thụ
phấn qua mấy thế hệ?
A
1 đến 2 thế hệ
B
2 đến 3 thế hệ
C 3 đến 4 thế hệ
D 5 đến 7 thế hệ
Bài11
49406
Cơ sở di truyền học của quá trình hình thành loài
bằng con đường lai xa và đa bội hóa là:
A
Tế bào của cơ thể lai khác loài chứa bộ NST của 2
loài bố mẹ

B
Hai bộ NST đơn bội khác loài trong tế bào nên gây
khó khăn cho sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các
cặp NST làm cản trở quá trình phát sinh giao tử
C Sự đa bội hóa giúp tế bào sinh dục ở cơ thể lai xa
giảm phân bình thường và cơ thể lai xa hữu thụ
D Cơ thể lai xa được duy trì bộ NST qua sinh sản sinh
dưỡng
Bài12
49494
Thí dụ nào sau đây là thích nghi kiểu gen?
A
Con tắc kè thay đổi màu sắc theo nền môi trường
B
Lá cây rau mác thay đổi theo môi trường
C Một số cây rụng lá vào mùa hè
D bướm Kalima khi đậu cánh xếp lại giống như lá cây
Bài13
49537
Động vật lên cạn đầu tiên là:
A
Ếch, nhái
B
Bò sát
C Nhện
D Lưỡng cư đầu cứng
Bài14
49594
Vai trò của nhân tố xã hội trong quá trình phát sinh
loài người được đưa ra bởi:

A
S. đacuyn
B
F. Ăngghen
C M.Kimura
D L.P.Pavlôp
Bài15
49596
điểm cơ bản để phân biệt người và động vật là:
A
Cấu trúc giai phẫu của cơ thể
18 10 ĐỀ ÔN TẬP TIẾN HÓA (MOON)
B
Thể tích của hộp sọ
C Các nếp nhăn và khúc cuộn ở não
D Khả năng chế tạo và sử dụng công cụ lao động theo
những mục đích nhất định
Bài16
49603
Phát biểu nào dưới đây về bàn tay của loài người là
không đúng
A
Tay người không chỉ là cơ quan lao động mà còn là
sản phẩm của lao động
B
Trải qua hang vạn năm dưới tác dụng của lao động,
tay người hoàn thiện
C dần, thực hiện được các chức năng ngày càng phức
tạp
Từ người Pitêcantrốp đã thể hiện tính thuận tay phải

trong lao động
D Nhờ giải phóng chi trước ra khỏi chức năng di chuyển
mà tay được giải
phóng, hoàn thiện và bắt đầu hoàn thiện chức năng
lao động
Bài17
49606
Dáng đứng thẳng được củng cố dưới tác dung của:
A
Việc chế tạo và sử dụng công cụ lao động
B
Việc chuyển từ đời sống trên cây xuống mặt đất trống
trải
C Việc săn bắn và chăn nuôi
D Nhu cầu trao đổi kinh nghiệm trong sinh hoạt tập thể
Bài18
49632
Nội dung nào dưới đây nói về ý thức của người là
không đúng
A
Tiếng nói và ý thức có tác dụng ngược trở lại giúp cho
lao động phát triển
B
Não người có khả năng phản ánh thực tại khách
quan, dưới dạng trừu tượng
khái quát đặt cơ sở cho sự hình thành ý thức
C Giúp con người truyền ñạt kinh nghiệm đấu tranh
thiên nhiên và xã hội hiệu
quả hơn
D Ý thức làm cho con người ngày càng phát triển vượt

lên tất cả các động vật
khác
Bài19
49640
Trong quá trình phát triển loài người, nhân tố sinh học
đã tác động trong giai đoạn
A
Vượn người hoá thạch
B
Người tối cổ và người cổ
C Ngừơi hiện đại
D Trong mọi giai đoạn của quá trình phát sinh loài người
Bài20
49642
Con người thích nghi với môi trường chủ yếu thông
qua;
A
Lao động sản xuất, cải tạo sản xuất
B
Biến đổi hình thái, sinh lí trên cơ thể
19 10 ĐỀ ÔN TẬP TIẾN HÓA (MOON)
C Sự phân hoá và chuyên hoá các cơ quan
D Sự phát triển của lao động và tiếng nói
Bài21
49644
Những biến đổi trên cơ thể các dạng vượn người hoá
thạch là kết quả của
A
Tác động của lao động
B

Sự tích luỹ của các đột biến và biến dị tổ hợp dưới tác
dụng của chọn lọc tự nhiên
C Tác động của các nhân tố xã hội
D Sử dụng lửa để nấu chín thức ăn, chuyển từ ăn thực
vật sang ăn tạp
Bài23
49957
Việc xác định tuổi của các lớp đất hay hoá thạch bằng
phương pháp đo sản phẩm phân rã của cacbon
phóng xạ có thể xác định tuổi của nó với mức chính
xác:
A
Vài trăm năm
B
Vài trăm ngàn năm
C Vài triệu năm
D Vài chục ngàn năm
Bài24
49964
Phát biểu nào dưới đây về các nguyên nhân gây ra
biến động khí hậu và địa chất là không ñúng:
A
Sự phát triển của băng hà là một nhân tố ảnh hưởng
mạnhtới khí hậu ,khí hậu lạnh tương ứng với sự phát
triển của băng hà
B
Mặt đất có thể bị nâng nên hay sụp xuống do đó biển
rút ra xa hoặc tiến sâu vào đất liền
C Các đại lục có thể dịch chuyển theo nhiều hướng làm
thay đổi phân bố đất liền

D Chuyển động tạo núi thường làm xuất hiện những dãy
núi lớn,kèm theo động đất và núi lửa. Ảnh hưởng đến
sự phân bố lại đại lục và đại dương
Bài25
50107
Tiêu chuẩn loài nào dưới đây được dùng để phân biệt
hai loài gần gũi với nhau
A
Tiêu chuẩn hình thái
B
Tiêu chuẩn địa lý- sinh thái
C Tiêu chuẩn sinh lý- hoá sinh và di truyền
D Một hoặc một số tiêu chuẩn nói trên trùng theo từng
trường hợp
Bài26
50177
Khả năng đề kháng của ruồi muỗi đối với DDT là do:
A
Liên quan tới việc phát sinh những đột biến mới giúp
ruồi muỗi có khả năng chống DDT phát sinh từ khi bắt
đầu sử dụng DDT
B
Liên quan tới việc củng cố những đột biến hoặc tổ
hợp đột biến giúp ruồi muỗi có khả năng chống DDT
đã phát sinh từ trước khi sử dụng DDT
C Liên quan tới việc phát sinh những đột biến mới giúp
ruồi muỗi có khả năng chống DDT phát sinh sau khi
bắt đầu sử dụng DDT một thời gian
20 10 ĐỀ ÔN TẬP TIẾN HÓA (MOON)
D Liên quan tới việc phát sinh những đột biến mới giúp

ruồi muỗi có khả năng chống DDT phát sinh khi sử
dụng DDT với liều lượng lớn hơn so với qui định
Bài27
50232
trong giai đoạn tiến hoá học đã không xãy ra hiện
tượng:
A
Các chất hữu cơ được hình thành từ những chất vô
cơ theo phương thức hoá học
B
đầu tiên những chất hữu cơ đơn giản rồi đến những
chất hữu cơ phức tạp hơn
C Hình thành những đại phân tử và những hệ đại phân
tử
D Kết thúc giai đoạn tiến hoá học đã xuất hiện cơ chế tự
sao chép
Bài28
50236
tại sao nước đại dương nguyên thuỷ chưa đầy các
loại hợp chất hữu cơ hoà tan?
A
Do các hợp chất hữu cơ theo các trận mưa ròng rã
hàng ngàn năm thuở đó mà rơi xuống biển
B
Do các chất hữu cơ càng phức tạp càng nặng, chúng
sẽ theo các trận mưa kéo dài hàng ngàn năm mà
chảy xuống biển
C Do các hợp chất hữu cơ có khả năng hoà tan trong
nước
D Quá trình hình thành các chất hữu cơ đã xảy ra trong

đại dương nguyên thuỷ
Bài29
50241
Những sinh vật đầu tiên được hình thành trong giai
đoạn:
A
Tiến hoá hoá học
B
tiến hoá lí học
C tiến hoá tiền sinh học
D tiến hoá sinh học
Bài30
50248
lớp mang phân biệt côaxecva với môi trường chung
quanh được cấu tạo từ:
A
Những phân tử prôtêin và lipít sắp xếp theo một trật
tự xác định
B
Những phân tử prôtêin và a xit nuclêic sắp xếp theo
một trật tự xác định
C Những phân tử prôtêin và saccrit sắp xếp theo một
trình tự xác định
D những phân tử prôtein và cacbon hydrat sắp xếp theo
một trật tự xác định
Bài31
50332
đặc điểm khí hậu và điạ chất của kỉ than đá?
A
địa thế thay đổi nhiều lần, biển tiến vào rồi rút ra,

nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hoá thành khí hậu
lục địa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt. đại
lục Bắc hình thành những sa mạc lớn
B
đầu kỉ khí hậu nóng và ẩm, cuối kỉ biển rút lui nhiều,
khí hậu khô hơn
C Lục địa tiếp tục nâng cao, khí hậu khô và lạnh hơn.
Nổi lên nhiều dãy núi lớn, ở 1 số vùng khí hậu khô rõ
rệt
21 10 ĐỀ ÔN TẬP TIẾN HÓA (MOON)
D đầu kỉ đất liền bị lún, nhiều biển nhỏ được tạo thành,
khí hậu ẩm, cuối kì có đợt tạo núi lửa mạnh nổi lên 1
đại lục lớn, khí hậu khô hơn
Bài32
50335
đặc điểm của hệ thực vật ở kỉ Xilua?
A
Sự sống tập trung ở dưới biển, tảo lục và tảo nâu
chiếm ưu thế
B
Thực vật di cư lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây
quyết thực vật đầu tiên đã có rễ, thân, có mạch dẫn
và biểu bì có lỗ khí. Cuối kỉ quyết trần thay thế bởi
thạch tùng, dương xỉ, mộc tặc
C Xuất hiện thực vật ở cạn đầu tiên là quyết trần, chưa
có lá nhưng có thân rễ thô sơ
D Xuất hiện cây hạt trần có thân, rễ, lá và hoa, thụ tinh
không phụ thuộc vào môi trường thích nghi với khí
hậu khô
Bài33

50350
Cá giáp chưa có hàm, đại diện đầu tiên của động vật
có xương sống, xuất hiện đầu tiên vào kỉ:
A
Cambri
B
Xilua
C đêvôn
D Than đá
Bài34
50353
Bò sát răng thú có răng phân hoá thành răng cửa,
nanh, hàm xuất hiện đầu tiên vào kỉ:
A
Pecmi
B
Xilua
C đêvôn
D Than đá
Bài35
50374
Trong đại cổ sinh, nguyên nhân dẫn đến sự phát triển
ưu thế của những cơ thê phức tạp hơn về tổ chức,
hoàn thiện hơn về cách sinh sản là do:
A
điều kiện sống trên cạn phức tạp hơn dưới nước nên
chọn lọc tự nhiên đã dẫn đến két quả trên
B
Do trong đại cổ sinh đã xảy ra nhiêu biến cố khí hậu,
địa chất phức tạp nên chọn lọc tự nhiên đã dẫn đến

kết quả trên
C Do xuất hiện của nhiều loài động vật ăn cỏ và ăn thịt
làm cho sinh vật đa dạng và phức tạp hơn
D Do hoạt động của các lò phóng xạ trong tự nhiên làm
gia tăng tần số đột biến và áp lực chọn lọc
Bài36
50392
đặc điểm của hệ động vật ở kỉ G uira?
A
Lưỡng cư (ếch nhái) bị tiêu diệt dần, cá xương phát
triển, cá sụn thu hẹp. Hình thành các nhóm cao trong
bò sát như thằn lằn, rùa, cá sấu.Xuất hiện những loài
thú đầu tiên
B
Bò sát tiếp tục thống trị, bò sát bay có nhiều dạng.
Chim đã giống chim ngày nay. Thú có nhau thai đã
xuất hiện
C Sâu bọ ăn lá, mật hoa, phấn hoa, nhựa cây phát triển
nhờ sự phát triển của cây hạt kín kéo theo sự phát
triển của thú ăn sâu bọ. Từ thú ăn sâu bọ đã phát
22 10 ĐỀ ÔN TẬP TIẾN HÓA (MOON)
triển thành thú ăn thịt hiện nay
D Bò sát khổng lồ chiếm ưu thế tuyệt đối nhờ thức ăn
phong phú. Sự phát triển cho sâu bọ bay tạo điều kiện
cho sự phát triển của bò sát ăn sâu bọ. Xuất hiện
những đại diện đầu tiên của lớp chim
Bài37
50443
Bò sát khổng lồ bị tiêu diệt nhanh chóng vào giai
đoạn?

A
Kỉ Giura của đại trung sinh
B
Kỉ phấn trắng của đại trung sinh
C Kỉ thứ 4 của đại tân sinh
D Kỉ thứ 3 của đại tân sinh
Bài38
50459
Trong sản xuất, kiểu gen quy định:
A
Sự biến đổi trên kiểu hình của một giống vật nuôi
hoặc cây trồng.
B
Các tính trạng không chịu sự chi phối của kỹ thuật sản
xuất.
C Năng xuất của một giống vật nuôi hoặc cây trồng.
D Giới hạn năng suất của một giống vật nuôi hoặc cây
trồng
Bài39
50473
Các biến dị trong kích thước, khối lượng quả trứng gà
thuộc loại:
A
Biến dị liên tục
B
Biến dị gián đoạn
C Thường biến
D Biến dị tổ hợp
Bài40
50480

Phát biểu nào dưới đây không phải là nội dung của
quá trình chọn loc nhân tạo
A
CLNT là một quá trình đào thải những biến dị có hại,
tích luỹ những biến dịlợi phù hợp với mục tiêu sản
xuất của con người.
B
CLNT là nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc
độ biến đổi của các giống vật nuôi và cây trồng.
C CLNT là nhân tố quy định chiều hướng biến đổi
nhưng chọn lọc tự nhiên mới là nhân tố quyết định tốc
độ biến đổi của giống vật nuôi và cây trồng
D Trong mỗi loài vật nuôi hay cây trồng, sự chọn lọc có
thể được tiến hành theo nhiều hướng khác nhau dẫn
tới sự phân li tính trạng
ĐỀ 5:
Bài1
50505
Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, bao gồm năm bước: 1. Sự phát sinh đột biến 2. Sự phát
tán của đột biến qua giao phối 3. Sự chọn lọc các đột biến có lợi 4. Sự cách li sinh sản giữa quần thể đã biến đổi và quần thề
gốc 5. Hình thành loài mới Trình tự nào dưới đây của các bước nói trên là đúng:
A
1; 2; 3; 4; 5
B
1; 3; 2; 4; 5
C
4; 1; 3; 2; 5
D
4; 1; 2; 3; 5
Bài2 Dấu hiệu chủ yếu của quá trình tiến hoá sinh học là:

23 10 ĐỀ ÔN TẬP TIẾN HÓA (MOON)
51938
A
phương thức sinh sản ngày càng hoàn thiện.
B
tổ chức cơ thể ngày càng phức tạp.
C
thích nghi ngày càng hợp lý.
D
phân hoá ngày càng đa dạng.
Bài3
51973
Quá trình hình thành loài dù theo phương thức nào cũng phải là lịch sử hình thành:
A
một vài cá thể có đột biến mới, đứng vững qua thời gian dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.
B
một vài cá thể có đột biến mới, đứng vững qua thời gian dưới tác động của giao phối và chọn lọc tự nhiên.
C
một vài quần thể mới gồm nhiều tổ hợp đột biến đứng vững qua thời gian dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.
D
một vài kiểu gen mới cách li sinh sản với loài ban đầu dưới tác động của đột biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên.
Bài4
52045
Ngày nay vẫn tồn tại song song các nhóm sinh vật có tổ chức thấp bên cạnh các nhóm sinh vật có tổ chức cao vì
A
Do nhịp điệu tiến hoá không đều giữa các nhóm sinh vật.
B
áp lực của CLTN thay đổi tuỳ từng hoàn cảnh cụ thể, trong từng thời gian đối với từng nhánh phát sinh.
C
Tổ chức cơ thể đơn giản hay phức tạp, nếu thích nghi được với hoàn cảnh sống thì được tồn tại

D
nguồn thức ăn cho các nhóm có tổ chức thấp rất phong phú
Bài5
52072
Dáng đi thẳng đứng của vượn người đã đem lại ưu thế nhất là:
A
dáng đi thẳng đứng giúp phát hiện được kẻ thù cũng như thức ăn từ xa
B
dáng đi thắng đứng thích hợp cho việc hái hoa quả trong rừng có nhiều cây cao
C
dáng đi thắng đứng sẽ giúp chạy nhanh hơn khi gặp kẻ thù
D
dáng đi thắng đứng làm cho cơ thể khỏe hơn
Bài6
52085
Các nhân tố làm phá vỡ cân bằng di truyền của quần thể là: 1.Quá trình đột 2. Quá trình du nhập gen 3.Quá trình giao phối 4.
Quá trình CLTN 5.Quá trình cách li 6. Quá trình lai xa và đa bội hóa Phương án trả lời đúng:
A
1, 2, 3, 6
B
1, 2, 3, 5
C
3, 4, 5, 6
D
1, 2, 3, 4
Bài7
52142
dạng vượn người hóa thạch cuối cùng là
A
Ôxtralopitec

B
Parapitec
C
Đriopitec
D
Prôpliopitec
Bài8
52154
kết quả của chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại là
A
sự phát triển và sinh sản ưu thế của các kiểu gen thích nghi nhất
B
sự sống sót của các cá thể thích nghi nhất
C
sự hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật
D
từ các loài gốc chưa thích nghi hình thành nên các loài mới thích nghi với điều kiện ngoại cảnh
Bài9
52181
Sự kiện nào dưới đây không phải là sự kiện nổi bật trong giai đoạn tiến hoá sinh học?
A
Sự xuất hiện enzim
B
Sự xuất hiện màng.
C
Sự xuất hiện cơ chế tự sao chép.
24 10 ĐỀ ÔN TẬP TIẾN HÓA (MOON)
D
Sự hình thành các hợp chất hữu cơ phức tạp prôtêin và axit nuclêic.
Bài10

52200
Bàn tay người đã trở thành cơ quan sử dụng và chế tạo công cụ lao động dưới tác dụng ban đầu của?
A
Dáng đi thẳng
B
Cột sống cong hình chữ S và bàn chân có dạng vòm.
C
Nhu cầu trao đổi kinh nghiệm.
D
Săn bắn và chăn nuôi.
Bài11
52201
Yếu tố nào đóng vai trò chính trong việc làm con người thoát khỏi trình độ động vật?
A
Dùng lửa.
B
Biết sử dụng công cụ lao động.
C
Lao động hiểu như một hoạt động chế tạo công cụ.
D
Chuyển từ đời sống trên cây xuống mặt đất.
Bài12
52202
Nhân tố chính chi phối quá trình phát sinh loài người ở giai đoạn vượn người hoá thạch là?
A
Sự thay đổi điều kiện địa chất, khí hậu ở kỷ thứ 3.
B
Lao động, tiếng nói, tư duy.
C
Việc chế tạo và sử dụng công cụ lao động có mục đích.

D
Các nhân tố sinh học: Biến dị, di truyền và chọn lọc.
Bài13
53003
yếu tố ngẫu nhiên có vai trò
A
làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối của các alen theo một hướng.
B
làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối của các alen trong quần thể.
C
hình thành các đặc điểm thích nghi mới trên trên cơ thể sinh vật.
D
làm tăng số lượng cá thể của quần thể làm tăng tính đa dạng của quần thể.
Bài15
53051
Điều không đúng khi nói đột biến là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hoá là:
A
tất cả các đột biến và biến dị tổ hợp đều là đối tượng của chọn lọc tự nhiên.
B
phần lớn đột biến là có hại, nhưng khi môi trường thay đổi thể đột biến có thể thay đổi mức độ thích nghi.
C
giá trị của đột biến còn có thể thay đổi tuỳ tổ hợp gen, nó có thể trở thành có lợi.
D
nhờ quá trình giao phối, các đột biến được phát tán trong quần thể tạo ra vô số biến dị tổ hợp.
Bài16
53052
Theo quan niệm thuyết tiến hoá hiện đại, một gen đột biến lặn có hại sẽ
A
bị chọn lọc tự nhiên đào thải khỏi quần thể sau một ít thế hệ.
B

không bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn khỏi quần thể.
C
không bị chọn lọc tự nhiên đào thải.
D
bị chọn lọc tự nhiên đào thải nhanh hơn so với đột biến gen trội có hại.
Bài17
53053
Câu nào sau đây không chính xác?
A
Trong lưới thức ăn, một loài sinh vật có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn.
B
Trong chuỗi thức ăn được mở đầu bằng thực vật thì sinh vật sản xuất có sinh khối lớn nhất.
C
Quần xã sinh vật có độ đa dạng càng cao thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.
D
Các quần xã trưởng thành có lưới thức ăn đơn giản hơn so với quần xã trẻ hoặc suy thoái.
Bài18
53057
Bằng phương pháp tế bào học, người ta xác định được trong các tế bào sinh dưỡng của một cây đều có 40 nhiễm sắc thể.
Người ta lại thấy tại một mô, các tế bào có 60 NST. Khả năng lớn nhất là:
A
Đó là một cây thuộc bộ dương xỉ.
25 10 ĐỀ ÔN TẬP TIẾN HÓA (MOON)
B
Mô đó là một lá non.
C
Đó là những hạt phấn.
D
Đó là những tế bào phôi nhũ.
Bài19

53058
Trong đại Trung sinh, chim và thú phát sinh ở kỉ
A
Jura.
B
Pecmi.
C
Tam điệp.
D
Krêta.
Bài20
53069
Điều khẳng định nào dưới đây về chọn lọc tự nhiên (CLTN) là đúng hơn cả?
A
CLTN tạo nên các đặc điểm giúp sinh vật thích nghi với môi trường.
B
CLTN trực tiếp làm thay đổi tần số alen của quần thể.
C
CLTN làm thay đổi giá trị thích ứng của kiểu gen.
D
CLTN sàng lọc những biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại.
Bài21
53073
Dấu hiệu nào sau đây không phản ánh sự thoái bộ sinh học?
A
Tiêu giảm một số bộ phận của cơ thể do thích nghi với đời sống kí sinh đặc biệt.
B
Khu phân bố ngày càng thu hẹp và trở nên gián đoạn.
C
Nội bộ ngày càng ít phân hoá, một số nhóm trong đó hiếm dần và cuối cùng sẽ bị diệt vong.

D
Số lượng cá thể giảm dần, tỉ lệ sống sót ngày càng thấp, tỉ lệ tử cao.
Bài22
53103
Các quần thể trong loài thuờng không cách li hoàn toàn với nhau và do vậy giữa các quần thể thường có sự trao đổi các cá
thể hoặc các giao tử. HIện tượng này được gọi là
A
giao phối không ngẫu nhiên
B
các yếu tố ngẫu nhiên
C
di – nhập gen
D
chọn lọc tự nhiên
Bài23
53404
Trong quá trình phát sinh loài người, hệ quả quan trọng nhất của dáng đi đứng thẳng là
A
Giúp người chuyển xuống sống trên mặt đất
B
Kéo theo biến đổi hàng loạt về mặt hình thái, cấu tạo cơ thể vượn người(cột sống, lồng ngực , xương chậu)
C
Giải phóng hai chi trước khỏi chức năng di chuyển
D
Giúp vượn người có thể phát hiện kẻ thù từ xa
Bài24
53530
Theo quan niệm hiện đại ,chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên
A
nhiễm sắc thể

B
kiểu gen
C
alen
D
kiểu hình
Bài25
53543
đối với quá trình tiến hoá nhỏ ,chọn lọc tự nhiên
A
tạo ra các alen mới ,làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định
B
cung cấp các biến dị di truyền làm phong phú vốn gen của quần thể
C
là nhân tố làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định
D
là nhân tố có thể làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác dịnh
Bài26 đối với quá trình tiến hoá nhỏ ,nhân tố đột biến ( quá trình đột biến ) có vai trò cung cấp

×