Tải bản đầy đủ (.doc) (117 trang)

Đồ án tốt nghiệp nghành đóng tàu thiết kế hệ thống động lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.95 MB, 117 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 1 -
10–2011
MỤC LỤC
STT NỘI DUNG TRANG
1. GIỚI THIỆU CHUNG 10
1.1 GIỚI THIỆU VỀ TÀU 12
1.1.1 Loại tàu và công dụng 12
1.1.2 Vùng hoạt động và cấp thiết kế 12
1.1.3 Phân cấp tàu và các quy định 12
1.1.4 Các thông số chủ yếu của tàu 13
1.2 TỔNG QUAN VỀ TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC 13
1.2.1 Bố trí buồng máy 13
1.2.2 Máy chính 14
1.2.3 Thiết bị đi kèm máy chính 15
1.2.4 Tổ máy điện 6DK-20 15
1.2.4.1 Diezel lai máy phát 16
1.2.4.2 Máy phát điện 16
1.2.4.3 Thiết bị kèm theo mỗi tổ máy phát điện 16
1.2.4.4 Bầu lám nước ngọt 16
1.2.5 Hệ trục chong chóng 16
1.3 CÁC TRANG THIẾT BỊ TRONG BUỒNG MÁY 17
1.3.1 Hệ thống két 17
1.3.2 Các tổ bơm 20
1.3.3 Các tổ quạt 28
1.3.4 Thiết bị phân ly 31
1.3.5 Các thiết bị hệ thống khí nén 32
1.3.6 Các thiết bị chữa cháy buồng máy 35
1.3.7 Các thiết bị buồng máy khác 36
1.3.8 Tổ máy phát điện sự cố 37
2. SỨC CẢN VÀ THIẾT KẾ SƠ BỘ CHONG CHÓNG 39


2.1 SỨC CẢN 40
2.1.1 Các kích thước cơ bản 40
2.1.2 Sức cản tàu theo phương pháp 40
2.1.2.1 Lựa chọn phương pháp tính sức cản tàu 41
2.1.2.2 Công thức sức cản tàu theo papmiel 41
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 2 -
10–2011
2.1.3 Kết quả tính sức cản tàu theo papmiel 42
2.1.4 Đồ thị R-V,EPS - V 42
2.1.5 Xác định sơ bộ tốc độ tàu cho thiết kế chong chóng 43
2.2 THIẾT BỊ ĐẨY 44
2.2.1 Chọn vật liệu 44
2.2.2 Tính hệ số dòng theo,dòng hút 44
2.2.3 Chọn số cánh chong chóng 44
2.2.4 Chọn tỷ số đĩa theo điều kiện bền 45
2.2.5 Tính chong chóng khi sử dụng hết công suất 45
2.2.6 Kiểm tra chong chóng theo điều kiện bền chống xâm thực 47
2.2.7 Tính trọng lượng chong chóng 47
3. THIẾT KẾ HỆ TRỤC 49
3.1 DỮ KIỆN PHỤC VỤ THIẾT KẾ 51
3.1.1 Số liệu ban đầu 51
3.1.2 Luật áp dụng 51
3.1.2.1 Luật áp dụng 51
3.1.2.2 Cấp tính toán thiết kế 51
3.1.3 Bố trí hệ trục 51
3.2 ĐƯỜNG KÍNH TRỤC 52

3.2.1 Đường kính trục chong chóng 52
3.2.2 Đường kính trục trung gian 52
3.3 CÁC CHI TIẾT CHÍNH CỦA HỆ TRỤC 53
3.3.1 Bullong khớp nối trục 53
3.3.2 Chiều dày khớp nối trục 54
3.3.3 Chiều dài bạc trục chong chóng 55
3.3.4 Chiều dày ống bao 56
3.3.5 Chiều dày áo bọc trục 56
3.3.6 Ổ đỡ 57
3.4. ÁP LỰC GỐI ĐỠ 57
3.4.1 Phụ tải tác dụng lên gối đỡ 57
3.4.1.1 Sơ đồ tính 57
3.4.1.2 Số liệu tính toán 57
3.4.1.3 Momen tại gối đỡ 58
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 3 -
10–2011
3.4.1.4 Phản lực tác dụng lên gối 59
3.4.2 Nghiệm bền trục 60
3.4.2.1 Nghiệm bền tĩnh 60
3.4.2.2 Kiểm nghiệm ổn định dọc trục 62
3.4.2.3 Kiểm nghiệm biến dạng xoắn 63
3.4.2.4 Kiểm nghiệm độ võng 64
3.4.2.5 Ap lực lên gối đỡ 65
4. DAO ĐỘNG NGANG 67
4.1 PHƯƠNG PHÁP VÀ SƠ ĐỒ TÍNH 68
4.1.1 Phương pháp tính 68

4.1.2 Sơ đồ tính 68
4.1.2.1 Mô hình tính 68
4.1.2.2 Số liệu thiết kế 68
4.1.2.3
Toán đồ dùng cho tra cứu (µ - a)
68
4.1.3 Các bước tính toán và thành lập bảng tính
4.2 BẢNG TÍNH VÀ KẾT QUẢ
4.2.1 Tần số dao động ngang
4.2.2 Bảng kết quả tính
4.2.3 Kết luận
5. DAO ĐỘNG XOẮN
5.1 DỮ LIỆU PHỤC VỤ THIẾT KẾ
5.1.1 Luật áp dụng và tài liệu tham khảo
5.1.2.1 Luật áp dụng
5.1.2.2 Tài liệu tham khảo
5.1.2 Số liệu máy chính
5.1.3 Số liệu chong chóng
5.1.4 Số liệu trục và bích nối
5.1.4.1 Trục chong chóng
5.1.4.2 Trục trung gian
5.1.4.3 Bích nối
5.2 MÔ HÌNH TÍNH DAO ĐỘNG
5.2.1 Momen quán tính khối lượng
5.2.1.1
Mô men quán tính khối lượng nhóm piston - biên
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC

- 4 -
10–2011
khuỷu
5.2.1.2
Mô men quán tính khối lượng bánh đà
5.2.1.3
Mô men quán tính khối lượng chong chóng
5.2.1.4
Mô men quán tính khối lượng các đoạn trục
5.2.1.5
Mô men quán tính khối lượng bích nối
5.2.2 Độ mềm các đoạn trục
5.2.2.1
Độ mềm xoắn giữa các cơ cấu biên khuỷu :
5.2.22 Độ mềm xoắn các đoạn trục
5.2.3
Thành lập hệ thống dao động xoắn tương đương
5.2.3.1
Mô-men quán tính khối lượng của các khối lượng tập
trung
5.2.3.2
Độ mềm xoắn các đoạn trục
5.3. DAO ĐỘNG XOẮN TỰ DO
5.3.1
Hệ thống thứ nguyên nhiều khối lượng
5.3.1.1
Momen quán tính khối lượng không thứ nguyên
5.3.1.2
Độ mềm không thứ nguyên
5.3.1.3

Chuyển hệ thống không thứ nguyên nhiều khối lượng
sang hệ thống 2 khối lượng
5.3.2
Tần số dao động tự do
5.3.2.1
Tính bình phương tần số dao động tự do
5.3.2.2
Tính chính xác tần số dao động tự do theo phuong
pháp Tolle
5.4 DAO ĐỘNG XOẮN CƯỠNG BỨC
5.4.1
Xác định miền biến thiên cấp điều hòa momen kích
thích
5.4.2
Vòng quay cộng hưởng
5.4.3
Góc lệch pha giữa các xylanh
5.4.1.1
Xác định cấp υk trong cấp dãy điều hòa
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 5 -
10–2011
5.4.4
Xác định góc lệch pha giữa các xylanh
5.4.5
Tổng hình học các biên độ tương đối
5.4.5.1

Tổng hình học các biên độ tương đối khi xét 1 hàng
xylanh
5.4.6
Công của mô-men điều hòa cưỡng bức
5.4.7
Công của các mô-men cản
5.4.7.1
Công cản trong cơ cấu biêu khuỷu của động cơ
5.4.7.2
Công cản do trễ đàn hồi vật liệu trục
5.4.7.3
Công cản của chong chóng
5.4.8
Biên độ cộng hưởng
5.4.9
Xác định khu vực lân cận vòng quay cộng hưởng
5.4.10
Ứng suất xoắn trên trục khi cộng hưởng
5.4.10.1
Ứng suất xoắn tại mặt cắt nguy hiểm
5.4.10.2
Ứng suất do mô-men xoắn trung bình
5.4.10.3
Tổng ứng suất trên trục khi cộng hưởng
5.4.10
Ứng suất xoắn cho phép của trục
6. HỆ THỐNG PHỤC VỤ
6.1 DỮ KIỆN PHỤC VỤ THIẾT KẾ
6.1.1 Số liệu ban đầu
6.1.2 Luật áp dụng

6.1.3 Cấp thiết kế
6.1.4 Tài liệu tham khảo chính
6.2 HỆ THỐNG BÔI TRƠN
6.2.1
Nhiệm vụ và yêu cầu
6.2.1.1
Nhiệm vụ
6.2.1.2
Yêu cầu hệ thống
6.2.2
Nguyên lý hệ thống
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 6 -
10–2011
6.2.3
Tính toán hệ thống
6.2.3.1
Dung tích két dự trữ dầu bôi trơn
6.2.3.2 Tính chọn bơm dầu nhờn tuần hoàn
6.2.3.3 Dung tích két dầu nhờn tuần hoàn
6.2.3.4
Sinh hàn dầu nhờn
6.2.3.5 Máy phân ly
6.3 HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU
6.3.1 Nhiệm vụ và yêu cầu
6.3.2
Tính toán hệ thống

6.3.2.1 Lượng dầu đốt dự trữ và trực nhật
6.3.2.2
Bơm vận chuyển
6.4 HỆ THỐNG LÀM MÁT
6.4.1 Nhiệm vụ và yêu cầu
6.4.2
Nguyên lý hệ thống
6.4.3
Tính toán hệ thống
6.4.3.1
Két giãn nở
6.4.3.2 Bơm nước biển làm mát máy chính
6.4.3.3 Bơm nước ngọt làm mát máy chính
6.4.3.4
Đường kính ống nối hai cửa thông biển
6.1
HỆ THỐNG KHÔNG KHÍ NÉN
6.1.1
Nhiệm vụ và yêu cầu
6.1.1.1
Nhiệm vụ
6.1.1.2
Yêu cầu
6.1.2 Nguyên lý hệ thống
6.1.3
Tính toán hệ thống
6.1.3.1
Dung tích bình chứa khí nén
6.1.3.2
Máy nén khí

KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 7 -
10–2011
6.1
HỆ THỐNG KHÍ XẢ
6.1.1
Nhiệm vụ và yêu cầu
6.1.1.1
Nhiệm vụ
6.1.1.2
Yêu cầu
6.1.2
Các phương pháp tiêu âm
6.1.3
Tính toán bầu tiêu âm máy chính
6.1.3.1
Kết cấu của bộ tiêu âm
6.1.3.2
Tính toán
DANH MỤC CÁC BẢNG
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 8 -
10–2011
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI

PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 9 -
10–2011
CHƯƠNG 1 : GIỚI THIỆU CHUNG
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 10 -
10–2011
1.1. GIỚI THIỆU TÀU
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 11 -
10–2011
1.1.1. Loại tàu, công dụng
Tàu hàng khô sức chở 54000 tấn là loại tàu vỏ thép, đáy đôi, kết cấu hàn điện
hồ quang, một boong chính, hai boong dâng mũi và lái. Tàu được thiết kế trang bị
01 diesel chính 2 kỳ truyền động trực tiếp cho 01 hệ trục chong chóng.
Tàu được thiết kế dùng để chở hàng rời như: than đá, quặng, ximăng, thép cuộn…
1.1.2. Vùng hoạt động, cấp thiết kế
Tàu hàng 54000 tấn được thiết kế thoả mãn Cấp không hạn chế theo Quy
phạm phân cấp và đóng tàu vỏ thép. Đăng kiểm Việt Nam ban hành năm 2003
1.1.3. Phân cấp tàu, các quy định
1- Phân cấp tàu
Tàu được đóng theo tiêu chuẩn quy phạm và giám sát bởi đăng kiểm Việt

Nam.
2- Cờ của nước đăng ký
Panama, Marshall Islands, Hong Kong, Bahamas, Greece, UK.
3- Các quy định quốc tế
Tàu được đóng theo các quy định và điều luật quốc tế có hiệu lực trong thời
gian ký kết hợp đồng.
1. Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển 1974 với nghị định
thư 1978, và những sửa đổi mới nhất bao gồm hệ thống an toàn và báo nguy hiểm
(GMDSS)
2. Quy định về tính ổn định (IMO Res.A749)
3. Quy tắc quốc tế về ngăn chặn va chạm ở biển, năm 1972 cùng với một số sửa đổi.
4. Công ước quốc tế về ngăn chặn ô nhiễm từ tàu (Marpol) năm 1973 với Nghị định
thư năm 1978 và những sửa đổi sau đó ở phụ lục VI.
5. Quy tắc về hàng hải của chính quyền kênh đào Suez, bao gồm quy định về đo
dung tích.
6. Các quy định và điều luật hàng hải của kênh đào Panama và vùng nước tiếp giáp,
bao gồm quy tắc về đo dung tích.
7. Quy định IMO A868(20) về việc quản lý sự thay đổi nước ballast.
8. Nghị định A468(XII) quy tắc về mức độ tiếng ồn tên tàu.
1.1.4. Các thông số chủ yếu của tàu
− Chiều dài lớn nhất Lmax = 190,00 m
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 12 -
10–2011
− Chiều dài thiết kế L
WL
= 183,3 m

− Chiều rộng lớn nhất B
max
= 33 m
− Chiều rộng thiết kế B = 32,26 m
− Chiều cao mạn D = 17,80 m
− Chiều chìm toàn tải d = 12,80 m
− Trọng tải P = 54.000 tons
− Lượng chiếm nước Disp = 54.685 tons
− Hệ số béo thể tích C
B
= 0,68
− Hệ số béo đường nước C
W
= 0,876
− Máy chính MISUBISHI 7UEC50LSII
− Công suất định mức H = 10115 kW
− Vòng quay định mức N = 127 rpm
− Số lượng hầm hàng n = 05
− Hầm hàng số 1 V
1
= 12.000m
3
− Hầm hàng số 2 V
2
= 13.000m
3
− Hầm hàng số 3 V
3
= 13.000m
3

− Hầm hàng số 4 V
4
= 13.000m
3
− Hầm hàng số 5 V
5
= 13.000m
3
− Tốc độ khai thác v = 13 knots
− Số lượng thuyền viên s = 25
1.2. TỔNG QUAN VỀ TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
1.2.1. Bố trí buồng máy
Buồng máy được bố trí từ sườn 05 (Sn5) đến sườn 34 (Sn34). Lên xuống
buồng máy bằng 06 cầu thang chính và 01 cầu thang sự cố.
Trong buồng máy lắp đặt 01 máy chính và các thiết bị phục vụ hệ thống động
lực, hệ thống ống toàn tàu. Điều khiển các thiết bị được thực hiện tại chỗ trong
buồng máy. Điều khiển máy chính được thực hiện tại chỗ trong buồng máy hoặc từ
xa trên buồng lái. Một số bơm chuyên dụng có thể điều khiển từ xa trên boong
chính như bơm vận chuyển dầu đốt, bơm nước vệ sinh, nước sinh hoạt, các quạt
thông gió
Buồng máy có các kích thước chính:
− Chiều dài: 32,000 m
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 13 -
10–2011
− Chiều rộng trung bình: 30,000 m
− Chiều cao trung bình: 20,500 m.

1.2.2. Máy chính
Máy chính có ký hiệu 7UEC50LSII do hãng MISUBISHI sản xuất, là loại
máy diesel 2 kỳ, 7 xilanh ,quét thẳng qua xupap , có bàn trượt, tác dụng đơn, tăng
áp bằng hệ tuabin khí xả hiệu suất cao, một hàng xy-lanh thẳng đứng, làm mát
gián tiếp, bôi trơn áp lực tuần hoàn kín, khởi động bằng không khí nén, tự đảo
chiều.
Điều khiển máy chính: Máy chính được hoạt động từ buồng điều khiển máy,
lầu lái và trạm điều khiển sự cố ở cạnh máy. Thiết bị đo đạc được kiểm soát
và thiết kế với các thiết bị có thể quan sát dễ dàng từ buồng điều khiển máy.
Thông số của máy chính:
− Số lượng 01
− Kiểu máy 7UEC50LSII
− Hãng sản xuất MISUBISHI
− Công suất định mức, [H] 10115/13564,43 kW/hp
− Vòng quay định mức, [N] 127 rpm
− Số kỳ, [τ] 2
− Số xy-lanh, [Z] 7
− Chiều quay Cùng chiều kim đồng hồ
− Thứ tự nổ 1 – 7 – 2 – 5 – 4 – 3 – 6
− Đường kính xy-lanh, [D] 500 mm
− Hành trình piston, [S] 2.050 mm
− Bán kính quay trục khuỷu, [R] 1.025 mm
− Suất tiêu hao nhiên liệu 167,1 g/kWh
− Khoảng cách hai tâm xy-lanh. [H] 700 mm
− KC từ xy-lanh cuối đến bánh đà, [H
c
] 1250 mm
− Quán tính bánh đà, [GD
2
] 2450 kG.m

2
− Khối lượng động cơ, [G] 22 tons
− Chiều dài bao lớn nhất, [Le] 7342 mm
− Chiều rộng bệ động cơ, [We] 1.500 mm
− Chiều cao, [He] 11.150 mm
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 14 -
10–2011
1.2.3. Thiết bị kèm theo máy chính
Tên thiết bị kèm theo
− Tuabin khí xả
− Sinh hàn khí
− Bàn điều khiển sự cố
− Thiết bị bôi trơn xy-lanh kèm bầu hâm điện
− Quạt phụ
− Thiết bị chỉ báo lẫn dầu
− Các bơm (bơm dầu FO,LO,DO, nước làm mát)
− Bầu ngưng và nồi hơi khí xả
− Hệ thống nước làm mát
− Hệ thống dầu FO
− Hệ thống dầu LO
− Hệ thống khí khởi động
− Bộ điều khiển
1.2.4. Tổ máy phát điện 6DK-20
1.2.4.1. Diesel lai máy phát
Diesel lai máy phát có ký hiệu 6DK-20 do hãng DAIHATSU sản xuất, là
diesel 4 kỳ tác dụng đơn, một hàng xy-lanh thẳng đứng, tăng áp, làm mát hai vòng

tuần hoàn kín từ một hệ làm mát trung tâm, bôi trơn áp lực tuần hoàn kín, khởi động
bằng khi nén.
Số lượng 03
Kiểu máy 6DK-20
Hãng (Nước) sản xuất DAIHATSU Trung quốc
Công suất định mức, [Ne] 770 Kw
Vòng quay định mức, [n] 720 rpm
Số kỳ, [τ] 4
Số xy-lanh, [Z] 6
Đường kính xy-lanh: 200 mm
Hành trình Piston: 300 mm
Vận tốc trung bình Piston: 7,2 m/s
Suất tiêu hao nhiên liệu: 192 ± 4,5% g/kW.h
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 15 -
10–2011
Suât tiêu hao dầu nhờn: 1,9 g/HP.h
1.2.4.2. Máy phát điện
− Số lượng 03
− Hãng sản xuất ANQING
− Kiểu 3 pha
− Công suất máy phát 120 kW
− Vòng quay máy phát 1800 rpm
− Điện áp 3x440 V
− Tần số 60 Hz
1.2.4.3. Thiết bị kèm theo mỗi tổ máy phát điện
− Bơm LO bôi trơn máy 01 Tổ máy

− Bơm nước ngọt làm mát 02 Tổ máy
− Bầu làm mát dầu nhờn 01 Chiếc
1.2.4.4. Bầu làm mát nước ngọt
− Các bầu lọc 02 Chiếc
− Bầu tiêu âm 01 Chiếc
− Ống bù giãn nở 01 Đoạn
− Bình chứa khí nén khởi động 02 Bình
− Bơm chuyển nhiên liệu thấp áp 01 Cụm
1.2.5. Hệ trục chong chóng
Tàu được bố trí 01 hệ trục đặt trong mặt phẳng dọc tâm tàu, hệ trục được đặt
song song và cách mặt phẳng cơ bản (đường cơ bản) 3500 mm. Hệ trục bao gồm 01
đoạn trục chong chóng, với tổng chiều dài 5974 mm và 01 đoạn trục trung gian với
tổng chiều dài 6346 mm.
Trục chong chóng kết cấu bích liền, được đặt trên hai gối đỡ được làm bằng
hợp kim bạc babit. Hai gối đỡ này được bố trí trong ống bao trục, được lắp với ống
bao bằng phương pháp đổ nhựa, bôi trơn và làm mát gối bằng dầu. Trục trung gian
kết cầu bích liền, được đặt trên một gối đỡ bằng bạc babit bôi trơn và làm mát bằng
dầu. Trục chong chóng và trục trung gian được chế tạo bằng thép rèn 45 (KSF45).
Bộ làm kín ống bao trục theo kiểu Simplex.
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 16 -
10–2011
1.3. CÁC TRANG THIẾT BỊ TRONG BUỒNG MÁY.
1.3.1. Hệ thống két.
1. Két dự trữ HFO
− Số lượng 03 Két
Dung tích 01 x 388 m

3
01 x 438 m
3
01 x 548 m
3
− Kiểu két Đáy đôi
2. Két dầu LSHFO.
− Số lượng 02 Két
− Kiểu Đáy đôi
− Dung tích 1 × 290,6 m
3
1 × 179,6 m
3
3. Két lắng dầu đốt HFO
− Số lượng 02 Két
− Kiểu Két rời
− Dung tích 1 × 47,7 m
3
4. Két trực nhật dầu HFO
− Số lượng 02 Két
− Kiểu Két rời
− Dung tích 1 × 47,7 m
3
5. Két tràn dầu đốt
− Số lượng 01 Két
− Kiểu Két rời
− Dung tích 1 × 38,5 m
3
6. Két dầu bẩn
− Số lượng 01 Két

− Kiểu Két rời
− Dung tích 1 × 4,9 m
3
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 17 -
10–2011
7. Két phân ly dầu cặn
− Số lượng 01 Két
− Kiểu Két rời
− Dung tích 1 × 7,2 m
3
8. Két dự trữ dầu DO
− Số lượng 01 Két
− Kiểu Dáy đôi
− Dung tích 1 x 134,5 m
3
9. Két lắng dầu DO
− Số lượng 01 Két
− Kiểu Két rời
− Dung tích 1 x 34,5 m
3
10. Két trực nhật dầu DO
− Số lượng 02 Két
− Kiểu Két rời
− Dung tích 2 x 34,5 m
3
11. Két trực nhật dầu DO cho máy chính

− Số lượng 01 Két
− Kiểu Két rời
− Dung tích 1 x 1000 l
12. Két dự trữ dầu LO
− Số lượng 02 Két
− Kiểu Két rời
− Dung tích 1 x 17 m
3
1 x 19 m
3
13. Két tuần hoàn LO máy chính
− Số lượng 01 Két
− Kiểu Két rời
− Dung tích 1 x 16,8 m
3
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 18 -
10–2011
14. Két dự trữ dầu bôi trơn xy-lanh
− Số lượng 03 Két
− Kiểu Két rời
− Dung tích 1 x 15 m
3
1 x 44 m
3
1 x 5 m
3

15. Két dự trữ dầu bôi trơn máy phát điện
− Số lượng 02 Két
− Kiểu Két rời
− Dung tích 2 x 5,8 m
3
16. Két tràn dầu bôi trơn
− Số lượng 02 Két
− Kiểu Két rời
− Dung tích 2 x 1,5 m
3
17. Két phân ly dầu bôi trơn bẩn
− Số lượng 01 Két
− Kiểu Két rời
− Dung tích 1 × 7 m
3
18. Két nước thải, vệ sinh
− Số lượng 01 Két
− Kiểu Liền vỏ
− Dung tích 1 × 35 m
3
19. Két chứa nước ngọt sinh hoạt
− Số lượng 02 Két
− Kiểu Liền vỏ
− Dung tích 02 x 119,5 m
3
20. Két nước giãn nở máy chính
− Số lượng 01 Két
− Kiểu Két rời
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM

LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 19 -
10–2011
− Dung tích 500 lít
21. Két nước mưa
− Số lượng 01 Két
− Kiểu Két rời
− Dung tích 01 x 0,6 m
3
22. Két hóa chất
− Số lượng 01 Két
− Kiểu Két rời
− Dung tích 01 x 100 lít
23. Két giữ nước đáy tàu
− Số lượng 01 Két
− Kiểu Liền vỏ
− Dung tích 40,3 m
3
1.3.2. Các tổ bơm
24. Bơm nước biển làm mát
− Số lượng 02 Tổ máy
− Kiểu Ly tâm nằm ngang
− Ký hiệu C2G-200LB-LBAN
− Hãng sản xuất HAMWORTHY KSE
− Lưu lượng 450 m
3
/h
− Cột áp 0,3 Mpa
− Điện áp 440 voll

− Công suất động cơ điện 54 kW
− Vòng quay động cơ 1780 rpm
− Tần số 60 Hz
25. Bơm nước biển làm mát tại bờ
− Số lượng 01 Tổ máy
− Kiểu Ly tâm nằm ngang tự hút
− Ký hiệu C2G-100LA BAN
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 20 -
10–2011
− Hãng sản xuất HAMWORTHY KSE
− Lưu lượng 120 m
3
/h
− Cột áp 0,3 Mpa
− Điện áp 440 voll
− Công suất động cơ điện 18 kW
− Vòng quay động cơ 2675 rpm
− Tần số 60 Hz
26. Bơm nước ngọt làm mát nhiệt độ thấp chính
− Số lượng 02 Tổ máy
− Kiểu Ly tâm, có bình tích năng
− Ký hiệu C2G-200LB-L FAN
− Hãng sản xuất HAMWORTHY KSE
− Lưu lượng 2 × 430 m
3
/h

− Cột áp 0,35 Mpa
− Điện áp 440 voll
− Công suất động cơ điện 54;18 kW
− Vòng quay động cơ 1750 rpm
− Tần số 60 Hz
27. Bơm nước ngọt làm mát nhiệt đô thấp tại bờ
− Số lượng 01 Tổ máy
− Kiểu Ly tâm, có bình tích năng
− Ký hiệu C2G-100MX BAN
− Hãng sản xuất HAMWORTHY KSE
− Lưu lượng 1× 130 m
3
/h
− Cột áp 0,35 Mpa
− Điện áp 440 voll
− Công suất động cơ điện 54;18 kW
− Vòng quay động cơ 1750 rpm
− Tần số 60 Hz
28. Bơm nước ngọt làm mát nhiệt độ cao
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 21 -
10–2011
− Số lượng 02 Tổ máy
− Kiểu Ly tâm nằm ngang
− Ký hiệu C2G-80LA FAN
− Hãng sản xuất HAMWORTHY KSE
− Lưu lượng 2 × 83 m

3
/h
− Cột áp 0,3 Mpa
− Điện áp 440 voll
− Công suất động cơ điện 12 kW
− Vòng quay động cơ 2960 rpm
− Tần số 60 Hz
29. Bơm hâm nóng sơ bộ cho máy chính
− Số lượng 01 Tổ máy
− Kiểu Ly tâm nằm ngang
− Ký hiệu DPVS 4 - 30
− Hãng sản xuất HAMWORTHY KSE
− Lưu lượng 8,5 m
3
/h
− Cột áp 0,15 Mpa
− Điện áp 440 voll
− Công suất động cơ điện 0,75 kW
− Vòng quay động cơ 3500 rpm
− Tần số 60 Hz
30. Bơm tuần hoàn nước nóng
− Số lượng 01 Tổ máy
− Kiểu Ly tâm nằm ngang
− Ký hiệu DPVS 2 - 30
− Hãng sản xuất HAMWORTHY KSE
− Lưu lượng 2 m
3
/h
− Cột áp 0,3 Mpa
− Điện áp 440 voll

− Công suất động cơ điện 0,37 kW
− Vòng quay động cơ 3500 rpm
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 22 -
10–2011
− Tần số 60 Hz
31. Bơm balát
− Số lượng 02 TỔ máy
− Kiểu Ly tâm nằm ngang
− Ký hiệu C2G-300LD BAN w/PMB
− Hãng sản xuất HGAMWORTHY KSE
− Lưu lượng 1000 m
3
/h
− Cột áp 0,4 Mpa
− Điện áp 440 voll
− Công suất động cơ điện 160 kW
− Vòng quay động cơ 750 rpm
− Tần số 60 Hz
32. Bơm cứu hỏa và lacanh dùng chung
− Số lượng 02 Tổ máy
− Kiểu Ly tâm nằm ngang
− Ký hiệu C2G-125HB - MANN
− Hãng sản xuất HAMWORTHY KSE
− Lưu lượng 200/135 m
3
/h

− Cột áp 0,75/0,25 Mpa
− Điện áp 440 voll
− Công suất động cơ điện 90 kW
− Vòng quay động cơ 1180/1178 rpm
− Tần số 60 Hz
33. Bơm cứu hỏa sự cố
− Số lượng 01 Tổ máy
− Kiểu Ly tâm nằm ngang
− Ký hiệu KSELTD
− Hãng sản xuất HAMWORTHY KSE
− Lưu lượng 110 m
3
/h
− Cột áp 0,3 Mpa
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 23 -
10–2011
− Điện áp 440 voll
− Công suất động cơ điện 30 kW
− Vòng quay động cơ 3500 rpm
− Tần số 60 Hz
34. Bơm vẩn chuyển HFO
− Số lượng 01 Tổ máy
− Kiểu Bánh răng nằm ngang
− Ký hiệu NLG 20
− Hãng sản xuất HAMWORTH
− Lưu lượng 20 m

3
/h
− Cột áp 0,4 Mpa
− Điện áp 440 voll
− Công suất động cơ điện 10 kW
− Vòng quay động cơ 1750 rpm
− Tần số 60 Hz
35. Bơm vẩn chuyển DO
− Số lượng 01 Tổ máy
− Kiểu Bánh răng nằm ngang
− Ký hiệu NLG 10
− Hãng sản xuất HAMWORTHY KSE
− Lưu lượng 10 m
3
/h
− Cột áp 0,3 Mpa
− Điện áp 440 voll
− Công suất động cơ điện 8 kW
− Vòng quay động cơ 1800 rpm
− Tần số 60 Hz
36. Bơm cấp máy phân ly HFO
− Số lượng 02 Tổ máy
− Kiểu Bánh răng nằm ngang
− Ký hiệu CMB26-40
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 24 -
10–2011

− Hãng sản xuất ALFA - LAVAL
− Lưu lượng 2920 l/h
− Cột áp 0,25 Mpa
− Điện áp 440 voll
− Công suất động cơ điện 1,3 kW
− Tần số 60 Hz
37. Bơm cấp HFO
− Số lượng 02 Tổ máy
− Kiểu Bánh răng nằm ngang
− Ký hiệu CMB26-40
− Hãng sản xuất ALFA - NAVAL
− Lưu lượng 6 m
3
/h
− Công suất động cơ điện 2,5 kW
− Vòng quay động cơ 3500 rpm
38. Bơm tuần hoàn HFO
− Số lượng 02 Tổ máy
− Kiểu Bánh răng nằm ngang
− Ký hiệu NLG - 2
− Hãng sản xuất Hamworthy KSE
− Lưu lượng 2 m
3
/h
− Cột áp 0,2 Mpa
− Công suất động cơ điện 3,5 kW
− Vòng quay động cơ 3500 rpm
− Tần số 60 Hz
39. Bơm cấp FO cho nồi hơi
− Số lượng 02 Tổ máy

− Kiểu Piston
− Ký hiệu ZASV 350
− Hãng (Nước) sản xuất ALLBORG
− Lưu lượng 300 l/h
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 25 -
10–2011
− Cột áp 0,2 Mpa
− Công suất đông cơ điên 0,2 kw
− Vòng quay động cơ 3500 rpm
− Tần số 60 Hz
40. Bơm vận chuyển LO
− Số lượng 01 Tổ máy
− Kiểu Bánh răng nằm ngang
− Ký hiệu NLG5
− Hãng sản xuất Hamworthy KSE
− Lưu lượng 5 m
3
/h
− Cột áp 0,3 Mpa
− Công suất 60 kw
− Vòng quay 1750 rpm
41. Bơm cấp dầu nhờn máy chính
− Số lượng 01 Tổ máy
− Kiểu Bánh răng nằm ngang
− Ký hiệu ACP 032 L
− Hãng sản xuất Alfa - naval

− Lưu lượng 1800 l/h
− Cột áp 2 bar
− Công suất 60 kw
− Vòng quay 1750 rpm
− Tần số 60 Hz
42. Bơm cấp dầu nhờn máy đèn
− Số lượng 01 Tổ máy
− Kiểu Bánh răng nằm ngang
− Ký hiệu ACP 032 L
− Hãng sản xuất Alfa - naval
− Lưu lượng 1800 l/h
− Cột áp 2 bar
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2

×