Tải bản đầy đủ (.doc) (127 trang)

Đồ án môn học cầu thép F1 THIẾT KẾ CẦU DẦM LIÊN HỢP THÉP BÊ TÔNG CỐT THÉP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 127 trang )

TKMH CU THẫP F1 B MễN CU HM
2011
THIT K CU DM LIấN HP THẫP-BTCT
1- Số liệu tính toán thiết kế cầu
1.1-Số liệu chung.
- Cầu đợc thiết kê vĩnh cửu.
- Quy trình thiết kế:22TCN272 05
- Chiều dài nhịp : L=30m
- Khổ cầu: 11+2x1.5 m
+ Bề rộng xe chạy: B = 11 m
+ Lề ngời đi bộ: 2x1.5 m
+ Chân lan can : 2x0.5 (m)
+ Bề rộng toàn cầu: Bcầu = 15.0 m
-Tải trọng thiết kế: HL93+3x10
-3
MPa
- Vật liệu chế tạo kết cấu:
+ Thép hợp kim cácbon M270
+ Bêtông cốt thép có cờng độ chịu nén
'
26fc MPa=
- Liên kết dầm:
+ Liên kết dầm chủ bằng đờng hàn.
+ Liên kết mối nối bằng bulông cờng độ cao.
1.2- Tính chất vật liệu chế tạo dầm.
- Thép chế tạo neo liên hợp: Cờng độ chảy quy định nhỏ nhất
345
y
f MPa
=
.


- Cốt thép chịu lực bản mặt cầu: Cờng độ chảy quy định nhỏ nhất
420
y
f MPa
=
- Vật liệu chế tạo bản mặt cầu:
+ Cờng độ chịu nén của bêtông ở tuổi 28 ngày:
'
26
c
f MPa
=
.
+ Trọng lợng riêng của bêtông:
2,5
c

=
T/m3.
+ Moduyn đàn hồi của bêtông đựơc xác định theo công thức:
1,5 ' 1,5
0,043 0,043.2500 . 26 27407.23( )
c c c
E f MPa

= = =
- Vật liệu thép chế tạo dầm: Thép Than CT3
Các đại lợng Kí hiệu Giá trị Đơn vị
Mác thép M270M
Cấp thép 345W

Giới hạn chảy của thép
y
f
345 MPa
NGUYN TT THNH LP _ CU NG ST _K47_TC Page 124
TKMH CU THẫP F1 B MễN CU HM
2011
Giới hạn kéo đứt của thép
u
f
485 MPa
Môđun đàn hồi của thép
s
E
2E+05 MPa
Hệ số quy đổi từ bêtông sang thép
Không xét hiện tợng từ biến

n
8
Có xét đến hiện tợng từ biến

'n

24
1.3-Xác định các hệ số tính toán
-Hệ số tải trọng :
+Tĩnh tải giai đoạn I :
1
=1,25 và 0,9

+Tĩnh tải giai đoạn II :
2
=1,5 và 0,65
+Đoàn xe ôtô và đoàn ngời :
1
=1,75 và 1,0
-Hệ số xung kích : 1+IM =1,25
2- Kích thớc cơ bản của dầm chủ
2.1 - Chiều dài tính toán kcn.
- Chiều dài nhip: L= 30 m.
- Khoảng cách từ đầu dầm đến tim gối: a=0,3 m.

Chiều dài tính toán KCN:
2.
tt
L L a=
= 30 2.0,3 = 29.4 m
2.2 Lựa chọn số dầm chủ trên mặt cắt ngang .
Số dầm chủ trên mặt cắt ngang: 5 dầm chủ.
2.3 Sơ bộ thiết kế mặt cắt ngang cầu.
Mặt cắt ngang cầu.
NGUYN TT THNH LP _ CU NG ST _K47_TC Page 124
TKMH CU THẫP F1 B MễN CU HM
2011
- Các kích thớc cơ bản của mặt cắt ngang cầu.
Cỏc kớch thc kớ hiu Giỏ tr n v
B rng phn xe chy
XE
B
1100 cm

S ln xe thit k
l
n
2 ln
L ngi i b
le
b
2x150 cm
Chiu rng g chn bỏnh
gc
b
0 cm
Chiu cao g chn bỏnh
h
0 cm
Chiu rng chõn lan can
clc
b
2x50 cm
Chiu cao chõn lan can
clc
h
50 cm
Chiu rng ton cu
cau
B
1500 cm
NGUYN TT THNH LP _ CU NG ST _K47_TC Page 124
TKMH CU THẫP F1 B MễN CU HM
2011

S dm ch thit k n 5 dm
Khong cỏch gia cỏc dm ch S 300 cm
Chiu di cỏnh hng
e
d
110 cm
2.4 Chiều cao dầm chủ .
- Chiều cao dầm chủ đợc lựa chọn phụ thuộc vào:
+ Chiều dài nhịp tính toán.
+ Số lợng dầm chủ trên mặt cắt ngang.
+ Quy mô của tải trọng khai thác.
- Xác định chiều cao dầm chủ theo điều kiện cờng độ.
ru
MM

Trong đó:
+
u
M
: Mômen lớn nhất do tải trọng sinh ra.
+
r
M
: Khả năng chịu lực của mặt cắt dầm chủ.
- Xác định chiều cao dầm chủ theo điều kiện độ cứng và (độ võng).
[ ]

LL
Trong đó:
+

LL

: Là độ võng của kết cấu nhịp do hoạt tải.
+
[ ]

: Độ võng cho phép.
1 Tải trọng xe nói chung:
[ ]
800
L
=
2 Tải trọng xe, tải trọng ngời đi bộ hoặc kết hợp cả hai tải trọng này:
[ ]
1000
L
=
- Xác định chiều cao dầm chủ theo kinh nghiệm.
Chiều cao dầm thép:
sb
H
L
1 1
29,4 0,98
30 30
sb
H
ì =

Chiều cao dầm thép:

+ Chiều cao bản bụng :
140
w
D cm=
+ Chiều dày bản cánh trên:
cmt
t
3
=
+Chiều dày bản cánh dới:
cmt
b
3
=
+ Chiều cao toàn bộ dầm thép:
146
sb
H cm
=
2.5 Cấu tạo bản bêtông mặt cầu .
- Kích thớc của bản bêtông đợc xác định theo điều kiện bản chịu uốn dới tác dụng của tải
trọng cục bộ.
- Chiều dày bản:
(16 25)
s
t cm
= ữ
NGUYN TT THNH LP _ CU NG ST _K47_TC Page 124
TKMH CU THẫP F1 B MễN CU HM
2011

- Theo quy định của 22TCN272 05 thì chiều dày bản bêtông mặt cầu phải lớn hơn 175 mm

ở đây ta chọn chiều dày bản bêtông mặt cầu là
cmt
s
18
=
- Bản bêtông có thể có cấu tạo dạng đờng vát chéo, theo dạng đờng cong tròn hoặc
có thể không cần tạo vút. Mục đích của việc cấu tạo vút bản bêtông là nhằm tăng chiều
cao dầm

Tăng khả năng chịu lực của dầm và tạo ra chỗ để bố trí hệ neo liên kết.
- Kích thớc cấu tạo bản bêtông mặt cầu:
Cỏc kớch thc Kớ hiu Giỏ tr n v
Chiu dy bn bờtụng
s
t
18 cm
Chiu cao vỳt
h
t
5 cm
B rng vỳt

h
b
5 cm
Chiu di phn cỏnh hng
e
d

110 cm
Chiu di phn cỏnh trong S/2 110 cm
2.6 Tổng hợp kích th ớc thiết kế dầm chủ.
- Mặt cắt ngang dầm chủ.

- Kích thớc cấu tạo.
NGUYN TT THNH LP _ CU NG ST _K47_TC Page 124
TKMH CU THẫP F1 B MễN CU HM
2011
Các kích thớc Kí hiệu Giá trị Đơn vị
Chiều cao bản bụng

W
D
140 cm
Chiều dày bản bụng

w
t
2 cm
Bề rộng bản cánh trên

c
b
40 cm
Số tập bản cánh trên

n 1 Tập
Chiều dày một bản


t 3 cm
Tổng chiều dầy bản cánh trên

c
t
3 cm
Bề rộng bản cánh dới

t
b
70 cm
Số tập bản cánh dới

n 1 Tập
Chiều dầy một bản

t 3 cm
Chiều dầy bản cánh dới

t
t
3 cm
Chiều cao dầm thép

sb
H
146 cm
Chiều cao toàn bộ dầm chủ

cb

H
169 cm
3 Xác định đặc trng hình học mặt cắt dầm chủ
3.1 Các giai đoạn làm việc của cầu dầm liên hợp .
- Tuỳ theo biện pháp thi công kết cấu nhịp mà cầu dầm liên hợp có các giai đoạn làm việc
khác nhau. Do đó khi tính toán thiết kế cầu dầm liên hợp phải phân tích rõ quá trình hình
thành kết cấu trong các giai đoạn làm việc từ khi chế tạo, thi công đến khi đa vào khai
thác sử dụng.
Trờng hợp 1: Cầu dầm liên hợp thi công theo phơng pháp lắp ghép hay lao kéo
dọc không có đà giáo hay trụ đỡ ở dới. Trong trờng hợp này dầm làm việc theo 2 giai đoạn.

NGUYN TT THNH LP _ CU NG ST _K47_TC Page 124
TKMH CU THẫP F1 B MễN CU HM
2011

Bản bêtông
Bản mặt cầu
Bản bêtông
Dầm thép
Giai đoạn 2:Giai đoạn khai thác
Dầm thép
Giai đoạn 1:sau khi đổ bản bêtông mặt cầu
Giai đoạn 1:sau khi thi công xong dầm thép
Dầm thép
- Giai đoạn 1 : Khi thi công xong dầm thép.
+ Mặt cắt tính toán: Là mặt cắt dầm thép.
+ Tải trọng tính toán: Tĩnh tải giai đoạn 1.
1.Trọng lợng bản thân dầm.
2.Trọng lợng hệ liên kết dọc và ngang.
3.Trọng lợng bản bêtông và những phần bêtông đợc đổ cùng với bản

NGUYN TT THNH LP _ CU NG ST _K47_TC Page 124
TKMH CU THẫP F1 B MễN CU HM
2011


- Giai đoạn 2: Khi bản mặt cầu đã đạt cờng độ và tham gia làm việc tạo ra hiệu ứng liên
hợp giữa dầm thép và bản BTCT.
+ Mặt cắt tính toán là mặt cắt Thép BTCT.
+ Tải trọng tính toán.
1. Tĩnh tải giai đoạn II bao gồm: Trọng lợng lớp phủ mặt cầu, chân lan can, gờ chắn
bánh.

2.Hoạt tải
Trờng hợp 2: Cầu dầm liên hợp thi công bằng phơng pháp lắp ghép trên đà giáo
cố định hoặc có trụ tạm đỡ dới.
NGUYN TT THNH LP _ CU NG ST _K47_TC Page 124
TKMH CU THẫP F1 B MễN CU HM
2011
- Giai đoạn 1: Trong quá trình thi công thì toàn bộ trọng lợng của kết cấu nhịp và
tải trọng thi công sẽ do đà giáo chịu, nh vậy giai đoạn này mặt cắt cha làm việc.
- Giai đoạn 2: Sau khi dỡ đà giáo thì trọng lợng của kết cấu nhịp mới truyền lên
các dầm chủ, mặt cắt làm việc trong giai đoạn này là mặt cắt liên hợp. Nh vậy tải
trọng tác dụng lên dầm gồm:
+ Tĩnh tải giai đoạn I.
+ Tĩnh tải giai đoạn II
+ Hoạt tải.
Kết luận:
Giả thiết cầu đợc thi công bằng phơng pháp lắp ghép bằng cần cẩu nên dầm
làm việc theo hai giai đoạn ở trong trờng hợp 1.
3.2 Xác định đặc trng hình học mặt cắt giai đoạn I

- Giai đoạn 1: Khi thi công dầm thép và đã đổ bản bêtông mặt cầu, tuy nhiên giữa
dầm thép và bản mặt cầu cha tạo ra hiệu ứng liên hợp.
- Mặt cắt tính toán: Mặt cắt dầm thép.

NGUYN TT THNH LP _ CU NG ST _K47_TC Page 124
TKMH CU THẫP F1 B MễN CU HM
2011


- Diện tích mặt cắt.
.
. .
t c c w w t t
A b t D t b t= + +
=40.3+140.2+70.3= 610 cm2
- Xác định mômen tĩnh của tiết diện với trục đi qua đáy dầm thép.
( ) ( )
2 2 2
3 140 3
40.3. 146 140.2. 3 70.3.
2 2 2
c t
O c c sb t t t
t D t
S b t H D t t b t


= + + + =

+ + +

ữ ữ

=38095 cm3
- Khoảng cách từ đáy dầm đến TTH I-I.
0
1
38095
610
t
S
Y
A
= =
= 62.45 cm
- Chiều cao sờn dầm chịu nén.
1 1
146 3 62.45 80.55
C sb c
D H t Y
= = =
cm
- Khoảng cách từ mép trên dầm thép đến trục I-I:
1
1
146 62.45 83.55
t sb
Y H Y
= = =
cm
- Khoảng cách từ mép dới dầm thép đến trục I-I:


1
1
62.45
b
Y Y
= =
cm
- Xác định mômen quán tính của mặt cắt dầm đối với TTH I-I
+Mômen quán tính bản bụng:
NGUYN TT THNH LP _ CU NG ST _K47_TC Page 124
TKMH CU THẫP F1 B MễN CU HM
2011
2
3 3
2
1
. 2.140 140
. ( ) 2.140. 3 62.45
12 2 12 2
w w w
w w w t
t D D
I t D t Y

= + + = + +


=
( )

4
488498.0333 cm
+ Mômen quán tính bản cánh trên.

2
3 3
2
1
40.3 3
( ) 40.3. 146 62.45
12 2 12 2
c c c
cf c c sb
b t t
I b t H Y

= + = +


= 807938.2 cm4
+ Mômen quán tính bản cánh dới.

3 3
2 2
1
70.3 3
( ) 70.3.(62.45 )
12 2 12 2
t t t
tf t t

b t t
I b t Y
= + = +
= 780287.025 cm4
+ Mômen quán tính của tiết diện dầm thép.

tfcfNC
IIII
++=

= 488498.0333 + 694122.3+780287.025
= 2076739.358 cm4
- Xác định mômen tĩnh của mặt cắt đối với TTH I-I.

( )
2
1
1
2
( )
( )
2 2
146 62.45 3
3
40.3. 146 62.45 2.
2 2
c sb c
NC c c sb
t H Y t
S b t H Y t



= + =


+


= 16334.07 cm3
- Mômen quán tính của mặt cắt dầm thép đối với trục Oy.

3 3 3 3 3 3
3.40 140.2 3.70
12 12 12 12 12 12
c c t t
y
t b D t t b
I

= + + = + +
=101843.333 cm4
- Bảng kết quả tính toán ĐTHH mặt cắt dầm chủ giai đoạn I.
các đại luợng kí hiệu gia trị đơn vị
Diện tích mặt cắt dầm thép
.
NC
A
610
cm2
Mômen tĩnh mặt cắt đối với đáy dầm

.
O
S
38095
cm3
Khoảng cách tứ đáy dầm đến TTH I-I
.
1
Y
62.45
cm
.KC từ mép trên dầm thép đến TTH I-I
.
t
Y
1
83.55
cm
.KC từ mép dới dầm thép đến TTH I-I
.
b
Y
1
62.45
cm
.Mômen quán tính phần bản bụng
.

I
488493.19

cm4
.Mômen quán tính phần cánh trên
.
cf
I
807938.16
cm4
NGUYN TT THNH LP _ CU NG ST _K47_TC Page 124
TKMH CU THẫP F1 B MễN CU HM
2011
.Mômen quán tính phần cánh dới
.
tf
I
780308.01
cm4
.Mômen quàn tính dầm thép
.
NC
I
2076739.358
cm4
.Mômen tĩnh mặt cắt đối với TTH I-I
.
NC
S
16334.3
cm3
.MMQT của măt cắt đối với trục Oy
.

y
I
101843.333
cm3
3.3 Xác định đặc trng hình học mặt cắt giai đoạn II.
3.3.1 Mặt cắt tính toán giai đoạn II.
- Giai đoạn 2: Khi bản mặt cầu đã đạt cờng độ và tham gia làm việc tạo ra hiệu ứng
liên hợp giữa dầm thép và bản BTCT.
- Mặt cắt tính toán là mặt cắt liên hợp


Đặc trng hình học giai đoạn này
là ĐTHH của mặt cắt liên hợp.

3.3.2 Xác định bề rộng tính toán của bản bê tông.
- Trong tính toán không phải toàn bộ bản bêtông mặt cầu tham gia làm việc chung
cùng với dầm thép theo phơng dọc cầu. Bề rộng bản bêtông làm việc chung cùng với
dầm thép hay còn gọi là bề rộng có hiệu, phụ thuộc vào nhiều yếu tố nh chiều dài
tính toán của nhịp, khoảng cách giữa các dầm chủ và bề dày bản bêtông mặt cầu.
- Theo 22TCN272 05 bề rộng bản cánh lấy nh sau:
NGUYN TT THNH LP _ CU NG ST _K47_TC Page 124
TKMH CU THẫP F1 B MễN CU HM
2011
- Xác định
1
b
: Lấy giá trị nhỏ nhất trong các giá trị sau:
+
1 29.4
8 8

tt
L
=
=367,5 cm
+














+
c
s
b
t
t
4
1
.
2
1

max.6

=6.18+10=118 cm
+
e
d
= 110cm
Vậy:
1
b
= 110 cm
- Xác định
2
b
: Lấy giá trị nhỏ nhất trong các giá trị sau:
+
1 2740
8 8
tt
L
=
=367,5 cm
+















+
c
s
b
t
t
4
1
.
2
1
max.6

=6.18+10=118 cm
+
2
S
=
110 cm
Vậy:
2
b
=110 cm


Bề rộng tính toán của bản cánh dầm biên:
21
bbb
s
+=
=110+110 =220 cm
NGUYN TT THNH LP _ CU NG ST _K47_TC Page 124
TKMH CU THẫP F1 B MễN CU HM
2011

Bề rộng tính toán của bản cánh dầm trong:
2
.2 bb
s
=
=220 cm
3.3.3 Xác định hệ số quy đổi từ bêtông sang thép.
- Vì tiết diện liên hợp có hai loại vật liệu là thép và bêtông nên khi tính toán đặc tr ng
hình học ta tính đổi về một loại vật liệu. Ta tính đổi phần bêtông sang thép dựa vào
hệ số n là tỷ số giữa môdun đàn hồi của thép và bêtông.
Bảng: Hệ số quy đổi từ thép sang bêtông
STT
'
( )
c
f MPa
n n=3.n
1
'

16 20
c
f

10 30
2
'
20 25
c
f

9 27
3
'
25 32
c
f

8 24
4
'
32 41
c
f

7 21
5
'
41
c

f

6 18
- Với
'
28
c
f MPa
=
Ta lấy hệ số quy đổi từ bêtông sang thép là: n=3(không xét hiện
tợng từ biến trong bêtông) và n=24 (có xét tới hiện tợng từ biến trong bêtông)
3.3.4 Xác định ĐTHH của mặt cắt dầm biên.
a.Mặt cắt tính toán

NGUYN TT THNH LP _ CU NG ST _K47_TC Page 124
TKMH CẦU THÉP F1 BỘ MÔN CẦU HẦM
2011

b.§THH cña cèt thÐp trong b¶n bªt«ng
-Líi cèt thÐp phÝa trªn:
NGUYỄN TẤT THÀNH LỚP _ CẦU ĐƯỜNG SẮT _K47_TC Page 124
TKMH CẦU THÉP F1 BỘ MÔN CẦU HẦM
2011
+§êng kÝnh cèt thÐp:
Φ =
12 mm
+DiÖn tich mÆt c¾t ngang mét thanh: a=
2
3,1416.1,2
4

=1,131 cm2
+Sè thanh trªn mÆt c¾t ngang dÇm: n=10 thanh
+Kho¶ng c¸ch gi÷a c¸c thanh: @=22 cm
+Tæng diÖn tÝch cèt thÐp phÝa trªn:
rt
A
= 10.1,131=11,31 cm2
+Kho¶ng c¸ch tõ tim cèt thÐp phÝa trªn ®Õn mÐp trªn cña b¶n
t«ng:
rt
a
= 5 cm
-Líi cèt thÐp phÝa díi:
+§êng kÝnh cèt thÐp:

12 mm
+DiÖn tich mÆt c¾t ngang mét thanh: a=
2
3,1416.1,2
4
=1,131 cm2
+Sè thanh trªn mÆt c¾t ngang dÇm: n=10 thanh
+Kho¶ng c¸ch gi÷a c¸c thanh: @=22 cm
+Tæng diÖn tÝch cèt thÐp phÝa trªn:
rb
A
= 10.1,131= 11,31 cm2
+Kho¶ng c¸ch tõ tim cèt thÐp phÝa trªn ®Õn mÐp trªn cña b¶n
t«ng:
rb

a
= 5 cm
-Tæng diÖn tÝch cèt thÐp trong b¶n bªt«ng:

rbrtr
AAA
+=
=11,31+11,31=22,62 cm2
NGUYỄN TẤT THÀNH LỚP _ CẦU ĐƯỜNG SẮT _K47_TC Page 124
TKMH CU THẫP F1 B MễN CU HM
2011
-Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép bản đền mép trên của dầm thép:

( )
.
11,31. 18 5 5 11,31.(5 5)
.( ) ( )
11,31 11,31
rt s h rt rb rb h
r
rt rb
A t t a A a t
Y
A A
+ + +
+ + +
= =
+ +
=14 cm
Trong đó:

+
:,,
rtrtrt
Adn
Số thanh,đờng kính và diện tích cốt thép ở lới trên.
+
:,,
rbrbrb
Adn
Số thanh,đờng kính và diện tích cốt thép ở lới dơí.
+
:,
rbrt
aa
Khoảng cách từ tim lới cốt thép trên va dới đến mép bản bêtông.
+
:
s
t
Chiều dày bản bêtông.
+
:
h
t
Chiều dày của vút dầm.
+
:
r
Y
Khoảng cách từ trọng tâm của cốt thép trong bản đến

mép trên dầm thép.
c.ĐTHH của mặt cắt liên hợp ngắn hạn:
- Mặt cắt liên hợp ngắn hạn đợc sử dụng để tính toán đối với các tải trọng ngắn hạn
nh hoạt tải, trong giai đoạn này không xét tới hiện tợng từ biến.
- Tính diện tích bản bêtông.
+Diện tích toàn bộ bản bêtông:
.
1 1
. . 2. . . 18.220 40.5 2. .5.5
2 2
S s s c h h h
A b t b t b t
= + + = + +
=4185 cm2
+ Diện tích tính đổi của mặt cắt.

4185
610 22,62
8
S
ST NC r
A
A A A
n
= + + = + +
= 1155,745 cm2
Trong đó:
+
r
A

: Diện tích cốt thép bố trí trong bản bêtông.
+
NC
A
: Diện tích dầm thép.
+
ST
A
: Diện tích tính đổi của tiết diện liên hợp khi không xét từ biến.
- Xác định mômen tĩnh của tiết diện liên hợp đối với TTH I-I của tiết diện thép.
NGUYN TT THNH LP _ CU NG ST _K47_TC Page 124
TKMH CẦU THÉP F1 BỘ MÔN CẦU HẦM
2011
1
1 1 1
. 1
1 1 2
. 2. . . .
2 2 2 3
18 5
18.220. 146 62.45 5 40.5. 146 62.45
2 2
1
( )
8
1 2
2. .5.5. 146 62.45 .5
2 3
s h
x s s sb h c h sb h h sb h

r sb r
t t
S b t H Y t b t H Y t b H Y t
n
A H Y Y
 
     
= − + + + − + + − +
 
 ÷  ÷  ÷
     
 
 
   
− + + + − +
 ÷  ÷
 
    
+ − + =
 
 
 
+ − +
 ÷
 
 
 
22,62.(146 62.45 14)
+
− +

= 52916.1 cm3
- Kho¶ng c¸ch tõ TTH I-I ®Õn TTH II-II.

1
1
52916.59
1155.745
x
ST
S
Z
A
= =
= 45.79 cm
- ChiÒu cao sên dÇm chÞu nÐn.

112
ZYtHD
csbc
−−−=
=146-3- 62.45- 45.785 = 34.76 cm
-Kho¶ng c¸ch tõ mÐp trªn dÇm thÐp ®Õn trôc II-II:

11
ZYHY
sb
II
t
−−=
=146- 62.45 – 45.785 = 37.76 cm

-Kho¶ng c¸ch tõ mÐp díi dÇm thÐp ®Õn trôc II-II:

11
ZYY
II
b
+=
=62.45 + 45.785 = 108.24 cm
- X¸c ®Þnh m«men quan tÝnh cña tiÕt diÖn liªn hîp.
+ M«men qu¸n tÝnh cña dÇm thÐp.
2 2
1
. 2076739.358 610.45.785
II I
NC NC NC
I I A Z
= + = +
=3355477.9 cm4
+ M«men qu¸n tÝnh cña phÇn b¶n bªt«ng.

2
3
1 1
2
3
1
.
12 2
1 220.18 18
. 220.18. 146 62.45 45.785 5

8 12 2
s s s
s s s sb h
b t t
I b t H Y Z t
n
 
 
= + − − + + =
 ÷
 ÷
 ÷
 
 
 
 
+ − − + +
 ÷
 ÷
 ÷
 
 
= 1339717.7 cm4
+ M«men qu¸n tÝnh cña phÇn vót b¶n c¸nh.
NGUYỄN TẤT THÀNH LỚP _ CẦU ĐƯỜNG SẮT _K47_TC Page 124
TKMH CU THẫP F1 B MễN CU HM
2011

2
3 3

1 1
2
1 1
2
3 3
2
.
2.
12 2 36
1
1 2
2. .
2 3
40.5 5 5.5
40.5. 146 62.45 45.785 2.
12 2 36
1
8
1 2
2.5.5. 146 62.45 45.785 .5
2 3
c h h h h
c h sb
h
h h sb h
b t t b t
b t H Y Z
I
n
b t H Y Z t



+ + +




= =



+ +






+ + + +







+





= 45864 cm4
+ Mômen quán tính của phần cốt thép trong bản.

( )
2
1 1
2
.( )
22,62. 146 62.45 45.785 14
r r sb r
I A H Y Z Y
= + =
+
= 60609 cm4
+ Mômen quán tính của mặt cắt liên hợp ngắn hạn:

rhS
II
NCST
IIIII
+++=
=
=3355477.9+1339717.7+45864+ 60609= 4801668.6 cm4
- Xác định mômen tĩnh của bản bêtông với TTH II-II của tiết diện liên hợp.

( )
1 1 1 1
1 1
1 1

.
2 2
1
1 2
2. .
2 3
.
s h
s s sb h c h sb
s
h h sb h
r sb r
t t
b t H Y Z t b t H Y Z
S
n
b t H Y Z t
A H Y Z Y


+ + + +
ữ ữ



=



+ +





+ +
18 5
18.220. 146 62.45 45.785 5 40.5. 146 62.45 45.785
2 2
1
8
1 2
2. .5.5. 146 62.45 45.785 .5
2 3
22,62.(146 62.45 45.785 14)


+ + + +
ữ ữ


= +



+ +




+

= 27929 cm3
d Xác định ĐTHH của mặt cắt liên hợp dài hạn.
NGUYN TT THNH LP _ CU NG ST _K47_TC Page 124
TKMH CU THẫP F1 B MễN CU HM
2011
- Mặt cắt liên hợp dài hạn đựơc sử dụng để tính toán đối với các tải trọng lâu dài nh
tĩnh tải khi đó ta phải xét tới từ biến.
- Trong trờng hợp có xét tới hiện tợng từ biến thì các đặc trng hình học của mặt cắt
đựơc tính tơng tự khi không xét tới từ biến, chỉ thay hệ số n bằng n.
- Tính diện tích bản bêtông.
+Diện tích bản bêtông.

1 1
. . 2. . . 18.220 40.5 2. .5.5
2 2
S s s c h h h
A b t b t b t
= + + = + +
=4185 cm2
+Diện tích tính đổi của mặt cắt.

' 4185
610 22,62
' 24
S
ST NC r
A
A A A
n
= + + = + +

=806,995 cm2
Trong đó:
+
r
A
: Diện tích cốt thép bố trí trong bản bêtông.
+
NC
A
: Diện tích dầm thép.
+
ST
A
: Diện tích tính đổi của tiết diện liên hợp khi không xét từ biến.
- Xác định mômen tĩnh của tiết diện liên hợp đối với TTH I-I của tiết diện thép.
)(
.
3
2

2
1
.2
22
.
'
1
1.
111
'1

rsbr
hsbhh
h
sbhc
s
hsbssx
YYHA
tYHbt
t
YHtb
t
tYHtb
n
S
++












++







++






++=

18 5
18.220. 146 62.45 5 40.5. 146 62.45
2 2
1
24
1 2
2. .5.5. 146 62.45 .5
2 3
22,62.(146 62.45 14)


+ + + +
ữ ữ


= +




+ +




+
=19109.71 cm3
- Khoảng cách từ TTH I-I đến TTH
, ,
II II

1'
1
19109.92
'
806.995
x
LT
S
Z
A
= =
=23.68 cm
- Chiều cao sờn dầm chịu nén.

112
'' ZYtHD
csbc

=
=146-3-62.45-23.68 = 56.87 cm
-Khoảng cách từ mép trên dầm thép đến trục II
,
-II
,
:

11
'
'ZYHY
sb
II
t
=
=146-62.45-23.68= 59.87 cm
NGUYN TT THNH LP _ CU NG ST _K47_TC Page 124
TKMH CU THẫP F1 B MễN CU HM
2011
-Khoảng cách từ mép dới dầm thép đến trục II
,
-II
,
:

11
'
'ZYY
II
b

+=
= 62.45+23.68= 86.13 cm
- Xác định mômen quan tính của tiết diện liên hợp.
+ Mômen quán tính của dầm thép.

2
1
'
'.ZAII
NC
I
NC
II
NC
+=
=
2
2076739.358 610 23.68= + ì
=2418795.1 cm4
+ Mômen quán tính của phần bản bêtông.
















+++=
2
11
3
2
'.
12'
1
'
s
hsbss
s
s
s
t
tZYHtb
tb
n
I
=
2
3
1 220.18 18
. 220.18. 146 62.45 23.68 5
24 12 2



+ + +





= 904800.8cm4
+ Mômen quán tính của phần vút bản cánh.

2
3 3
1 1
,
2
1 1
.
' 2.
12 2 36
1
'
1 2
2. . '
2 3
c h h h h
c h sb
h
h h sb h
b t t b t

b t H Y Z
I
n
b t H Y Z t


+ + +




=



+ +




=
2
3 3
2
40.5 5 5.5
40.5. 146 62.45 23.68 2.
12 2 36
1
24
1 2

2.5.5. 146 62.45 23.68 .5
2 3


+ + + +







+




= 36596.677 cm4
+ Mômen quán tính của phần cốt thép trong bản.

2
11
)'.('
rsbrr
YZYHAI
+=
=
( )
2
22,62. 146 62.45 23.68 14

+
= 123426.6 cm4
+ Mômen quán tính của mặt cắt liên hợp ngắn hạn:

rhS
II
NCLT
IIIII '''
'
+++=
=2418792.222+904823.19+36596.677+123432.3
= 3483618.1 cm4
- Xác định mômen tĩnh của bản bêtông với TTH II
,
-II
,
của tiết diện liên hợp.
NGUYN TT THNH LP _ CU NG ST _K47_TC Page 124
TKMH CU THẫP F1 B MễN CU HM
2011
( )
rsbr
hsbhh
h
sbhc
s
hsbsss
YZYHA
tZYHtb
t

ZYHtb
t
tZYHtb
n
S
++












++






++







++=
11
111111
'.
.
3
2
'
2
1
.2
2
'
2
'.
'
1
'
18 5
18.220. 146 62.45 23.68 5 40.5. 146 62.45 23.68
2 2
1
24
1 2
2.5.5. . 146 62.45 23.68 .5
2 3
22,62.(146 62.45 23.68 14)



+ + + +
ữ ữ


= +



+ +




+
= 14444.9cm3
Bảng tổng hợp kết quả ĐTHH của mặt cắt dầm biên:
c trng hỡnh hc ca mt ct dm biờn
Khụng xột t bin cú xột t bin
n
v
Kớ
hiu Giỏ tr
Kớ
hiu Giỏ tr
B rng cỏnh hng
1
b
110
1

b
110 cm
B rng cỏnh trong
2
b
110
2
b
110 cm
B rng tớnh toỏn bn bờ tụng
s
b
220
s
b
220 cm
Din tớch bn bờ tụng
SO
A
3960
'
SO
A
3960 cm2
Din tớch phn vỳt bn
h
A
225
'
h

A
225 cm2
Din tớch ton b bn bờtụng
S
A
4185
'
S
A
4185 cm2
Din tớch cốt thép trong bản bêtông
r
A
22,62
r
A'
22,62 cm2
Diện tích mặt cắt tính đổi
ST
A
1155,74
ST
A'
806,995 cm2
Mômen tĩnh của Mc với trục I-I
1
x
S
52916.1
'1

x
S
19109.7 cm3
Khoảng cách từ TTH I-I tớitrc II-II
1
Z
45.79
1
'Z
23.68 cm
MMQT ca dầm thép vi trc II-II
NC
II
I
3355478
NC
II
I
'
2418795 cm4
MMQT của bản BTCT vi trc II-II
S
I
1339718
S
I '
904801 cm4
MMQT của phần vút bản vi trc II-II
h
I

45865
h
I '
36596 cm4
MMQT của cốt thép trong bản
r
I
60609
r
I '
123427 cm4
MMQT mc ct liờn hp vi trc II-II
ST
I
4801669
LT
I
3483618 cm4
MM tnh ca bn vi trc II-II
s
S
27929
s
S'
14444.9 cm3
3.3.5 Xác định ĐTHH của mặt cắt dầm trong
NGUYN TT THNH LP _ CU NG ST _K47_TC Page 124
TKMH CU THẫP F1 B MễN CU HM
2011
Đặc trng hình học của mặt cắt dầm trong:


-Theo nh cấu tạo thì dầm biên và dầm trong đợc thiết kế có kích thớc nh nhau nên
các ĐTHH của mặt cắt dầm trong cũng bằng với các ĐTHH của mặt cắt dâm biên
-Tính toán tơng tự ta có bảng tổng hợp các ĐTHH của mặt cắt dầm trong nh sau
c trng hỡnh hc ca mt ct dm biờn
Khụng xột t bin cú xột t bin
n
v
Kớ
hiu Giỏ tr
Kớ
hiu Giỏ tr
B rng cỏnh hng
1
b
110
1
b
110 cm
B rng cỏnh trong
2
b
110
2
b
110 cm
B rng tớnh toỏn bn bờ tụng
s
b
220

s
b
220 cm
Din tớch bn bờ tụng
SO
A
3960
'
SO
A
3960 cm2
Din tớch phn vỳt bn
h
A
225
'
h
A
225 cm2
Din tớch ton b bn bờtụng
S
A
4185
'
S
A
4185 cm2
Din tớch cốt thép trong bản bêtông
r
A

22,62
r
A'
22,62 cm2
NGUYN TT THNH LP _ CU NG ST _K47_TC Page 124
TKMH CU THẫP F1 B MễN CU HM
2011
Diện tích mặt cắt tính đổi
ST
A
1155,74
ST
A'
806,995 cm2
Mômen tĩnh của Mc với trục I-I
1
x
S
52916.1
'1
x
S
19109.7 cm3
Khoảng cách từ TTH I-I tớitrc II-II
1
Z
45.79
1
'Z
23.68 cm

MMQT ca dầm thép vi trc II-II
NC
II
I
3355478
NC
II
I
'
2418795 cm4
MMQT của bản BTCT vi trc II-II
S
I
1339718
S
I '
904801 cm4
MMQT của phần vút bản vi trc II-II
h
I
45865
h
I '
36596 cm4
MMQT của cốt thép trong bản
r
I
60609
r
I '

123427 cm4
MMQT mc ct liờn hp vi trc II-II
ST
I
4801669
LT
I
3483618 cm4
MM tnh ca bn vi trc II-II
s
S
27929
s
S'
14444.9 cm3
3.4 Xác định đặc tr ng hình học mặt cắt giai đoạn chảy
dẻo.
3.4.1 Mặt cắt tính toán.
- Giai đoạn 3: Khi ứng suất trên toàn mặt cắt đạt đến giới hạn chảy.
- Mặt cắt tính toán là mặt cắt liên hợp

Đặc trng hình học mặt cắt giai đoạn 3 là
đặc trng hình học của tiết diện liên hợp.
3.4.2 Xác định vị trí trục trung hoà của mặt cắt.
- Tính lực dẻo của các phần của tiết diện:
NGUYN TT THNH LP _ CU NG ST _K47_TC Page 124
TKMH CU THẫP F1 B MễN CU HM
2011
+ Lực dẻo tại bản cánh dới dầm thép:
. .

t yt t t
P F b t
=
=345.0,1.70.3=7245 kN
+ Lực dẻo tại bản cánh trên dầm thép:
. .
c yc c c
P F b t
=
=345.0,1.40.3=4140 kN
+ Lực dẻo tại sờn dầm thép:
. .
w yw w w
P F D t
=
=345.0,1.140.2=9660 kN
+ Lực dẻo tại trọng tâm bản bêtông:

'
0,85. .
s c s
P f A
=
=0,85.28.0,1.4185=9248.85 kN
+ Lực dẻo xuất hiện tại cốt thép bản trên:

.
rt yrt rt
P F A
=

=420.0,1.11,31=475,01 kN
+ Lực dẻo xuất hiện tại cốt thép bản dới:

.
rb yrb rb
P F A
=
=420.0,1.11,31=475,01 kN
- Vị trí trục trung hoà dẻo (PNA) đợc xác định nh sau:L
+ Nếu
t w c rb s rt
P P P P P P+ > + + +
TTH đi qua sờn dầm.
+ Nếu
t w c rb s rt
P P P P P P+ < + + +

t w c rb s rt
P P P P P P
+ + > + +


TTH đi qua bản cánh trên.
+ Nếu
t w c rb s rt
P P P P P P+ < + + +
TTH đi qua bản bêtông.
-Đối với dầm biên ta có:
+
t

P P

+
=16905 kN
+
c rb s rt
P P P P+ + +
=14338.87 kN
Vậy ta có:
t
P P

+
>
c rb s rt
P P P P+ + +
=>Kết luận:TTH dẻo (PNA) đi qua sờn dầm.
-Đối với dầm trong ta có:
+

PP
t
+
= 16905 kN
+
rtsrbc
PPPP
+++
=14338.87 kN
Vậy ta có:


PP
t
+
>
rtsrbc
PPPP +++
=>Kết luận:TTH dẻo (PNA) đi qua sờn dầm.
3.4.3 Xác định chiều cao phần sờn chịu nén.
- Sơ đồ tính toán.
NGUYN TT THNH LP _ CU NG ST _K47_TC Page 124

×