Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Trắc nghiệm môn kinh tế phát triển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.91 KB, 11 trang )

Câu h i tr c nghi m đúng sai môn Kinh t phát tri nỏ ắ ệ ế ể (4)
1. Mô hình c đi n cho r ng đ t đai là y u t quan tr ng c a tăng tr ng đ ng th i là y u t gi iổ ể ằ ấ ế ố ọ ủ ưở ồ ờ ế ố ớ
h n c a tăng tr ng (D) ạ ủ ưở
2. Theo Mác: đ t đai, lao đ ng, v n và ti n b kĩ thu t là nh ng nhân t tác đ ng t i tăng tr ngấ ộ ố ế ộ ậ ữ ố ộ ớ ưở
kinh t , trong đó vai trò c a các y u t ti n b kĩ thu t là quan tr ng nh t (S) ế ủ ế ố ế ộ ậ ọ ấ
3. Mô hình J.Keynes cho r ng n n kinh t có th t đi u ch nh đi đ n đi m cân b ng m c s nằ ề ế ể ự ề ỉ ế ể ằ ở ứ ả
l ng ti m năng (S) ượ ề
4. Lý thuy t tăng tr ng kinh t hi n đ i th ng nh t v i mô hình kinh t tân c đi n v cách th cế ưở ế ệ ạ ố ấ ớ ế ổ ể ề ứ
ph i h p các y u t đ u vào (S) ố ợ ế ố ầ
5. Lý thuy t tăng tr ng kinh t hi n đ i th ng nh t v i mô hình tân c đi n v vi c xác đ nh y uế ưở ế ệ ạ ố ấ ớ ổ ể ề ệ ị ế
t quan tr ng tác đ ng đ n tăng tr ng kinh t .(D) ố ọ ộ ế ưở ế
6. N i dung chính c a q y lu t tiêu dùng s n ph m c a Engels đ c p t i m i quan h gi a thuộ ủ ụ ậ ả ẩ ủ ề ậ ớ ố ệ ữ
nh p và s bi n đ i c c u kinh t (S) ậ ự ế ổ ơ ấ ế
7. M t trong nh ng ti n b do công nghi p hoá đ a l i là s thay đ i trong c c u dân c và thuộ ữ ế ộ ệ ư ạ ự ổ ơ ấ ư
nh p (D) ậ
8. Trong lý thuy t v các giai đo n phát tri n c u Rostow, m t trong nh ng y u t c b n đ mế ề ạ ể ả ộ ữ ế ố ơ ả ả
b o cho giai đo n c t cánh là t l đ u t cao trong s n xu t nông nghi p đ b sung cho s tăngả ạ ấ ỉ ệ ầ ư ả ấ ệ ể ổ ự
tr ng trong s n xu t công nghi p (S) ưở ả ấ ệ
9. Mô hình 2 khu v c c a Lewis cho r ng m c ti n công t i thi u trong nông nghi p b ng s nự ủ ằ ứ ề ố ể ệ ằ ả
ph m c n biên c a lao đ ng trong nông nghi p (S) ẩ ậ ủ ộ ệ
10. Mô hình 2 khu v c c a Lewis cho r ng khi đ ng c u lao đ ng trong khu v c công nghi pự ủ ằ ườ ầ ộ ự ệ
chuy n d n sang ph i thì ti n l ng lao đ ng s tăng (S) ể ầ ả ề ươ ộ ẽ
11. Mô hình 2 khu v c c a tân c đi n cho r ng tiê công trong nông nghi p luôn b ng s n ph mự ủ ổ ể ằ ề ệ ằ ả ẩ
c n biên c a lao đ ng trong nông nghi p (S) ậ ủ ộ ệ
12. Mô hình 2 khu v c c a tr ng phái tân c đi n cho r ng: khi lao đ ng trong khu v c nôngự ủ ườ ổ ể ằ ộ ự
nghi p chuy n sang khu v c coôg nghi p, h s nh n m c ti n công cao h n s n ph m c nệ ể ự ệ ọ ẽ ậ ứ ề ơ ả ẩ ậ
biên c a lao đ ng (S) ủ ộ
13. Trong mô hình c a Lewis, khi lao đ ng d th a trong khu v c nông nghi p đ c t n d ng h t,ủ ộ ư ừ ự ệ ượ ậ ụ ế
đ ng cung lao đ ng trong khu v c công nghi p s d ch chuy n sang ph i (S) ườ ộ ự ệ ẽ ị ể ả
14. Mô hình hai khu v c c a tân c đi n và Lewis đ u d a vào lu n đi m cho r ng lao đ ng dự ủ ổ ể ề ự ậ ể ằ ộ ư
th a trong nông nghi p và gi a hai khu v c công nghi p và nông nghi p ph i có s tác đ ng v iừ ệ ữ ự ệ ệ ả ự ộ ớ


nhau ngay t đ u (S) ừ ầ
15. Theo quan đi m c a Oshima, s b t bình đ ng trong xã h i có th đ c h n ch ngay t đ uể ủ ự ấ ẳ ộ ể ượ ạ ế ừ ầ
(D)
16. Mô hình ch U ng c c a Kuznets đã kh ng đ nh r ng s tăng tr ng kinh t và m c công b ngữ ượ ủ ẳ ị ằ ự ưở ế ứ ằ
xã h i luôn là hai đ i l ng đ ng bi n v i nhau (S) ộ ạ ượ ồ ế ớ
17. Theo s li u th ng kê c a WB thì các n c đang phát tri n thu nh p th p có h s Gini cao h nố ệ ố ủ ướ ể ậ ấ ệ ố ơ
các n c công nghi p phát tri n thu nh p cao (D) ướ ệ ể ậ
18. Quan đi m c a Lewis và Oshima đ u cho r ng: m i quan h gi a tăng tr ng kinh t và bìnhể ủ ề ằ ố ễ ữ ưở ế
đ ng xã h i đ c v n đ ng theo d ng ch U ng c (S) ẳ ộ ượ ậ ộ ạ ữ ượ
1
1. Th t nghi p vô hình bao g m nh ng công nhân không có vi c làm và có vi c làm nh ng v i m cấ ệ ồ ữ ệ ệ ư ớ ứ
l ng r t th p. (S) T t nghi p vô hình bao g m nh ng ng i có vi c làm nh ng vi c làm có thu nh pươ ấ ấ ấ ệ ồ ữ ườ ệ ư ệ ậ
th p, th i gian làm vi c ít. ấ ờ ệ
2. Ricardo cho r ng đ t đai và v n là nh ng nhân t làm h n ch s tăng tr ng c a n n kinh t (S) Chằ ấ ố ữ ố ạ ế ự ưở ủ ề ế ỉ
có đ t đai là h n ch s tăng tr ng khi s n xu t nông nghi p trên nh ng đ t đai kém màu m -chi phíấ ạ ế ự ưở ả ấ ệ ữ ấ ỡ
s n xu t-l i nhu n làm h n ch tăng tr ng kinh t ả ấ ợ ậ ạ ế ưở ế
3. S khác nhau gi a mô hình tân c đi n và mô hình hi n đ i là lý thuy t v vi c k t h p các y u tự ữ ổ ể ệ ạ ế ề ệ ế ợ ế ố
đ u vào c a s n xu t (v n và lao đ ng) (S) ngoài s khác nhau v s k t h p các y u t đ u vào c aầ ủ ả ấ ố ộ ự ề ự ế ợ ế ố ầ ủ
s n xu t nó còn khác nhau v vai trò c a chính ph trong t ng mô hình ả ấ ề ủ ủ ừ
4. T các h s Gini đã có v i Đài Loan (0.331) và Phillipinnes (0,459) ng i ta có th th y r ng thuừ ệ ố ơ ườ ể ấ ằ
nh p đ c phân ph i công b ng h n Đài Loan (D) Đài Loan có h s Gini nh h n c a Phillippines,ậ ượ ố ằ ơ ở ệ ố ỏ ơ ủ
do v y thu nh p phân ph i công b ng h n Đài Loan ậ ậ ố ằ ơ ở
5. Ti t ki m trong n c c a t nhân có hai ngu n là ti t ki m c a các công ty và ti t ki m c a h giaế ệ ướ ủ ư ồ ế ệ ủ ế ệ ủ ộ
đình (S) Ngoài ngu n trên còn có ngu n t n c ngoài v ồ ồ ừ ướ ề
6. Khi n n kinh t trong hai năm li n s n xu t kh i l ng hàng hoá nh ng giá năm sau l n h n giá nămề ế ề ả ấ ố ượ ư ớ ơ
tr c 10%. V y GDP năm sau l n h n GDP năm tr c 10%, v y n n kinh t có s tăng tr ng (S)ướ ậ ớ ơ ướ ậ ề ế ự ưở
Tăng tr ng là s gia tăng v quy mô s n l ng, đây s n l ng s n xu t b ng nhau, ch có giá làưở ự ề ả ượ ở ả ượ ả ấ ằ ỉ
khác.
7. Phát tri n kinh t x y ra khi t l ti t ki m GDP tăng (S) Phát tri n kinh t là quá trình l n lên vể ế ả ỉ ệ ế ệ ể ế ớ ề
nhi u m t c a n n kinh t trong m i th i kì nh t đ nh. Trong đó bao g m s tăng thêm v quy mô s nề ặ ủ ề ế ỗ ờ ấ ị ồ ự ề ả

l ng và s ti n b v c c u KTXH ượ ự ế ộ ề ơ ấ
8. Đi u ki n đ thu hút có hi u qu FDI là hoàn thi n c s h t ng kinh t xã h i (D) Đ u t c a cácề ệ ể ệ ả ệ ơ ở ạ ầ ế ộ ầ ư ủ
t nhân n c ngoài đ i v i các n c phát tri n có h t ng t t là đi u ki n c a các nhà đ u t . ư ướ ố ớ ướ ể ạ ầ ố ề ệ ủ ầ ư
9. GDP là t ng s n ph m xã h i theo quan đi m c a Mark là ch tiêu ph n ánh t ng thu nh p (S) vì theoổ ả ẩ ộ ể ủ ỉ ả ổ ậ
quan đi m c a Mark t ng s n ph m xã h i b ng t ng C+V+m , thu nh p qu c dân thì ch b ng v+m,ể ủ ổ ả ẩ ộ ằ ổ ậ ố ỉ ằ
t c là ch có khu v c s n xu t v t chát m i sáng t o ra c a c i cho xã h i. ứ ỉ ự ả ấ ậ ớ ạ ủ ả ộ
10. Chi n l c thay th nh p kh u và chi n l c xu t kh u hoá ph i phù h p v i nhau (S) Chi n l cế ượ ế ậ ẩ ế ượ ấ ẩ ả ợ ớ ế ượ
thay th nh p kh u là đ y m nh s phát tri n công nghi p trong n c nh m s n xu t s n ph m n iế ậ ẩ ẩ ạ ự ể ệ ướ ằ ả ấ ả ẩ ộ
đ a thay th các s n ph m nh p kh u, còn chi n lu c xu t kh u là vi c t n d ng các ngu n l c trongị ế ả ẩ ậ ẩ ế ợ ấ ẩ ệ ậ ụ ồ ự
n c và các l i th đ s n xu t hàng hoá cho xu t kh u nh m phát tri n t ng thu nh p qu c dân. ướ ợ ế ể ả ấ ấ ẩ ằ ể ổ ậ ố
11. Tài nguyên thiên nhiên có vai trò đ i v i s phát tri n (S) Tài nguyên thiên nhiên là y u t c a thiênố ớ ự ể ế ố ủ
nhiên mà con ng i có th s d ng khai thác và ch bi n đ cho ra s n ph m cho xã h i, tài nguyênườ ể ử ụ ế ế ể ả ẩ ộ
thiên nhiên không ph i là đ ng l c m nh đ phát tri n kinh t ả ộ ự ạ ể ể ế
12. Phát tri n kinh t là nâng cao thu nh p đ u ng i (S) Phát tri n kinh t là m t quá trình tăng ti n vể ế ậ ầ ườ ể ế ộ ế ề
m i m t c a n n kinh t trong th i kì nh t đ nh trong đó bao g m c s tăng thêm vè quy mô s n l ngọ ặ ủ ề ế ờ ấ ị ồ ả ự ả ượ
và s ti n b v c c u kinh t xã h i ự ế ộ ề ơ ấ ế ộ
13. Kinh t c đi n vai trò c a nhà n c có tính quy t đ nh phát tri n kinh t (S) Phát tri n kinh tế ổ ể ủ ướ ế ị ể ế ể ế
ngoài công nghi p hoá còn ph i hi n đ i hoá đ t n c ệ ả ệ ạ ấ ướ
14. Ti n l ng trong th tr ng s c lao đ ng khu v c nông thôn và th tr ng phi chính th c là nh nhauề ươ ị ườ ứ ộ ự ị ườ ứ ư
vì cùng đ c xây d ng t i đi m cân b ng trên th tr ng.l(S) W khu v c nông thôn và thành th đ uượ ự ạ ể ằ ị ườ ở ự ị ề
xây đi m cân b ng song W nông thôn th p h n khu th thành phi chính th c ở ể ằ ở ấ ơ ị ứ
15. Phát tri n kinh t là quá trình công nghi p hóa đ t n c (S) Ngoài công nghi p hoá còn ph i hi nể ế ệ ấ ướ ệ ả ệ
đ i hoá ạ
16. T t c các n c có n n kinh t th tr òng phát tri n đ u không coi tr ng công tác k ho ch hoá vĩấ ả ướ ề ế ị ư ể ề ọ ế ạ
mô n n kinh t (S) m i c ch th tr ng có s qu n lý c a nhà n c k ho ch hoá đu c ti n hànhề ế ỗ ơ ế ị ườ ự ả ủ ướ ế ạ ợ ế
theo hai cách : vĩ mô và vi mô: Vĩ mô là k ho ch đ nh h ng phát tri n kinh t xã h i t m qu c gia,ế ạ ị ướ ể ế ộ ở ầ ố
Vi mô là k ho ch s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ế ạ ả ấ ủ ệ
17. L i nhu n thu đu c t m tài nguyên có chát l ng cao h n và chi phí s n xu t th p h n g i là l iợ ậ ợ ừ ỏ ượ ơ ả ấ ấ ơ ọ ợ
nhu n thông th ng (S) Đ a tô chênh l ch ậ ườ ị ệ
2

18. HDI là ch tiêu t ng h p ph n ánh các nhu c u c b n nÍât c a con ng i vì nó bao g m các ch tiêuỉ ổ ợ ả ầ ơ ả ủ ườ ồ ỉ
nh trình đ giáo d c, chăm sóc s c kho và thu nh p (D) C u thành c a HDI bao g m : GNP / ng i,ư ộ ụ ứ ẻ ậ ấ ủ ồ ườ
tu i th trung bình và trình đ văn hoá ổ ọ ộ
19. N u hai n c có cùng t l đ u t và cùng m c ICCR thì 2 n c đó s có cùng tăng tr ng c a thuế ướ ỉ ệ ầ ư ứ ướ ẽ ưở ủ
nh p bình quân đ u ng i. (S) s=s, k=k, g=g, nh ng tăng tr ng htu nh p bình quân = g- t c đ tăngậ ầ ườ ư ưở ậ ố ộ
dân s ố
20. Khi thu nh p bình quân đ u ng i tăng lên , t l đâu t t ngu n ti t ki m ngoài n c s tăng lênậ ầ ườ ỷ ệ ư ừ ồ ế ệ ướ ẽ
(S) Khi thu nh p bình quân đ u ng i tăng d n đ n tích lu n i b tăng (ti t ki m trong n c tăng) ậ ầ ườ ẫ ế ỹ ộ ộ ế ệ ướ
21. Khi lãi su t đ u t gi m thì ti n l ng (GDP) và m c giá (PL) s thay đ i do đ c t ng cung d chấ ầ ư ả ề ươ ứ ẽ ổ ượ ổ ị
chuy n sang bên trái và bên phía trên (S) khi lãi su t đ u t gi m, v n đ u t tăng lên làm cho đ c ADể ấ ầ ư ả ố ầ ư ượ
chuy n sang phía ph i (lên trên). S n l ng tăng làm GDP tăng, Giá PL tăng ể ả ả ượ
22. Khu v c thành th phi chính th c h u h t các n c đang phát tri n luôn có s ng i lao đ ng x pự ị ứ ở ầ ế ướ ể ố ườ ộ ế
hàng ch vi c làm m c ti n l ng cao h n m c ti n l ng cân b ng trên th tr ng (S) Đa s nh ngờ ệ ở ứ ề ươ ơ ứ ề ươ ằ ị ườ ố ữ
ng i làm vi c khu v c thành th phi chính th c là nh ng ng i thành th không có trình đ chuyênườ ệ ở ự ị ứ ữ ườ ị ộ
môn, ch v i m t s v n nh ng i ta có th bán rong… ho c làm thuê cho ng i khác: kh i l ng l nỉ ớ ộ ố ố ỏ ườ ể ặ ườ ố ượ ớ
vi c làm v i m c ti n l ng th p ệ ớ ứ ề ươ ấ
23. Chính sách b o h th c t c a chính ph b ng thu có nghĩa là chính ph đánh thu vào hàng tiêuả ộ ự ế ủ ủ ằ ế ủ ế
dùng nh p có s c c nh tranh v i hàng s n xu t trong n c (S) đây m i ch là b o h danh nghĩa cònậ ứ ạ ớ ả ấ ướ ớ ỉ ả ộ
b o h th c t ngoài vi c đánh thu vào hàng nh p đ tăng giá còn đánh vào nguyên v t li u nh p ả ộ ự ế ệ ế ậ ể ậ ệ ậ
24. Lý thuy t l i th só sánh đ c p đ n nh ng s khác nhau gi a các n c v chi phí s n xu t hàngế ợ ế ề ậ ế ữ ự ữ ướ ề ả ấ
hoá (S) đó là l i th tuy t đ i, còn l i th so sánh đ a vào chi phí so sánh ợ ế ệ ố ợ ế ư
25. Nh ng kho n ti t ki m t ngân sách c a chính ph các n c đang phát tri n không ph i ngu n v nữ ả ế ệ ừ ủ ủ ướ ể ả ồ ố
đ u t c b n (D) ngân sách chính ph =t ng thu-t ng chi. Trong t ng chi có ph n chi cho đ u t phátầ ư ơ ả ủ ổ ổ ổ ầ ầ ư
tri n, xây d ng c s h t ng, phát tri n m t s ngành mũi nh n ể ự ơ ở ạ ầ ể ộ ố ọ
26. T c đ tăng tr ng kinh t đ c tính b ng m c tăng thêm tuy t đ i v t ng s n ph m trong n c.ố ộ ưở ế ượ ằ ứ ệ ố ề ổ ả ẩ ướ
(S) m c tăng t ng đ i so v i năm g c ứ ươ ố ớ ố
27. Theo đ nh nghĩa v th t nghi p, t t c nh ng ng i có vi c làm trong khu v c thành th không chínhị ề ấ ệ ấ ả ữ ườ ệ ự ị
th c đ u đ c tính là th t nghi p ứ ề ượ ấ ệ
28. Vi c phát tri n nh ng ngành công nghi p s n xu t t li u s n xu t th ng là m c tiêu ban đ u c aệ ể ữ ệ ả ấ ư ệ ả ấ ườ ụ ầ ủ
chi n l c thay th hàng nh p kh u. (S) s n xu t hàng tiêu dùng ph c v th tr ng trong n c.ế ượ ế ậ ẩ ả ấ ụ ụ ị ườ ướ

3
H s trao đ i hàng hoá th c t ph n ánh đi u ki n th ng m i, thu nh p và đ c xác đ nh b iệ ố ổ ự ế ả ề ệ ươ ạ ậ ượ ị ở
1. T s gi a thu nh p t xu t kh u và giá hàng hoá bình quân nh p kh u ỉ ố ữ ậ ừ ấ ẩ ậ ẩ
2. T s gi a giá bình quân nh p kh u và giá bình quân xu t kh u ỉ ố ữ ậ ẩ ấ ẩ
3. T s thu nh p xu t kh u và s l ng xu t kh u ỉ ố ậ ấ ẩ ố ượ ấ ẩ
4. T s gi a giá bình quân xu t kh u và giá bình quân nh p kh u ỉ ố ữ ấ ẩ ậ ẩ
Thu nh p c a các n c xu t kh u s n ph m thô gi m là do các nguyên nhân sau đây, ngo i tr : ậ ủ ướ ấ ẩ ả ẩ ả ạ ừ
1. Nhu c u v l ng th c, th c ph m gi m khi thu nh p tăng ầ ề ươ ự ự ẩ ả ậ
2. Tíên b khoa h c kĩ thu t làm cho các c s s n xu t ngày càng gi m đ nh m c s d ng nguyênộ ọ ậ ơ ở ả ấ ả ị ứ ử ụ
v t lil u và s d ng v t li u thay th ậ ệ ử ụ ậ ệ ế
3. Nhu c u tích lu v n trong các n c đang phát tri n ngày càng tăng do đó h có xu h ng tăngầ ỹ ố ướ ể ọ ướ
cung xu t kh u s n ph m thô ấ ẩ ả ẩ
4. Các n c phát tri n không mu n mua nguyên v t li u c a các n c đang phát tri n vì hướ ể ố ậ ệ ủ ướ ể ọ
có th s n xu t ra chúng v i chi phí th p h nể ả ấ ớ ấ ơ
Bi n pháp nào trong s nh ng can thi p sau đây vào th tr ng là bi n pháp thích h p nhát đệ ố ữ ệ ị ườ ệ ợ ể
thúc đ y quá trình công nghi p hoá h ng ngo i ẩ ệ ướ ạ
1. Tr c p t m th i cho nh ng nhà xu t kh uợ ấ ạ ờ ữ ấ ẩ
2. Đaán thu b o h cao v i nh ng ngành công nghi p đ c u tiên ế ả ộ ớ ữ ệ ượ ư
3. H n ch v s l ng hàng nh p c nh tranh ạ ế ề ố ượ ậ ạ
4. T giá h i đoái quá cao ỉ ố
Trong nh ng ho t đ ng d i đây c a chính ph , ho t đ ng nào đ c xem là c b n tác đ ng t iữ ạ ộ ướ ủ ủ ạ ộ ượ ơ ả ộ ớ
s phát tri n kinh t ự ể ế
1. Ho t đ ng đ tăng thu ngân sách đ đ u t ạ ộ ể ể ầ ư
2. Ho t đ ng vay v n n c ngoài đ đ u t ạ ộ ố ướ ể ầ ư
3. Ho t đ ng nh m huy đ ng ti t ki m c a t nhân đ đ u tạ ộ ằ ộ ế ệ ủ ư ể ầ ư
4. Tr c p cho các doanh nghi p công c ng ợ ấ ệ ộ
Hàm tiêu dùng c a Keynes khi thu nh p tăng quá m c thu nh p giao tiêu dùng ủ ậ ứ ậ
1. Ti t ki m c a h gia đình l n h n so v i tiêu dùng ế ệ ủ ộ ớ ơ ớ
2. Ti t ki m c a h gia đình là d ngế ệ ủ ộ ươ
3. Tiêu dùng c a h gia đình b t đ u v t quá m c c n thi t ủ ộ ắ ầ ượ ứ ầ ế

4. T ng l ng ti t ki m trong n c là d ng ổ ượ ế ệ ướ ươ
Trong các n c đang phát tri n, t su t sinh có xu h ng ướ ể ỉ ấ ướ
1. Cao h n khi vi c h c c p ph thông c s là b t bu c ơ ệ ọ ấ ổ ơ ở ắ ộ
2. Cao h n khi thu nh p c a gia đình cao h n ơ ậ ủ ơ
3. Th p h n khi ph n có các c h i t t h n đ làm vi c ngoài gia đìnhấ ơ ụ ữ ơ ộ ố ơ ể ệ
4. Th p h n khi t l s ng sót c a tr em th p ấ ơ ỉ ệ ố ủ ẻ ấ
Hình th c nào trong s sau đây không đ c coi là vi n tr chính th c hay vi n tr n c ngoài ứ ố ượ ệ ợ ứ ệ ợ ướ
1. Giúp đ kĩ thu t ỡ ạ
2. Vi n tr l ng th c, th c ph m ệ ợ ươ ự ự ẩ
3. Nh ng kho n vay c a các t ch c chính th c theo các đi u kho n th ng m iữ ả ủ ổ ứ ứ ề ả ươ ạ
4. Vi n tr đa ph ng ệ ợ ươ
S thay đ i nào d i đây, nhìn chung không ph i là s thay đ i c c u kèm theo s phát tri n ự ổ ướ ả ự ổ ơ ấ ự ể
1. Nghèo đói tăng lên các vùng nông thônở
2. Tăng t l s n l ng công nghi p trong GDP ỉ ệ ả ượ ệ
3. Dân c phi nông nghi p tăng ư ệ
4. T t c nh ng thay đ i trên ấ ả ữ ổ
Ba thành ph n c a HDI là: ầ ủ
4
1. Tu i th , chăm sóc s c kho và sthu nh p ổ ọ ứ ẻ ậ
2. Tu i th , trình đ giáo d c và thu nh p ổ ọ ộ ụ ậ
3. Trình đ giáo d c, chăm sóc s c kho và thu nh pộ ụ ứ ẻ ậ
4. Dinh d ng phân ph i thu nh p và tu i th ưỡ ố ậ ỏ ọ
Đ khuy n khích có hi u qu các ngành công nghiêp trong n c, các chính sách b o h thay thể ế ệ ả ướ ả ộ ế
v hàng nh p kh u ph iề ậ ẩ ả
1. Không bao g m các h n ng ch nh p kh u ồ ạ ạ ậ ẩ
2. Luôn mang tính t m th i ạ ờ
3. T p trung vào các ngành s n xu t hàng tiêu dùng công nghi pậ ả ấ ệ
4. T t c a và b ấ ả
Đ tính h s GNP cho đ òng cong Lorenz, ng i ta tính t l ể ệ ố ư ườ ỉ ệ
1. A/(A+B)

2. B/(A+B)
3. C/(A+B)
4. A/B
Tác đ ng nào d i đây có nh h ng tr c ti p t i tăng tr ng kinh t ộ ướ ả ưở ự ế ớ ưở ế
1. Gi m b t bình đ ng trong phân ph i thu nh p ả ấ ẳ ố ậ
2. Đ i m i chính sách kinh t vĩ mô ố ớ ế
3. B trí c c u kinh t h p lý ố ơ ấ ế ợ
4. Đ u t đ i m i công ngh và kĩ thu t s n xu tầ ư ổ ớ ệ ậ ả ấ
Trong các n c phát tri n, ngu n ti t ki m đ tích lu ch y u là: ướ ể ồ ế ệ ể ỹ ủ ế
1. Ti t ki m t ngân sách nhà n c ế ệ ừ ướ
2. Ti t ki m c a dân c ế ệ ủ ư
3. Ti t ki m c a các xí nghi p kinh doanh ế ệ ủ ệ
4. T t c các ngu n trênấ ả ồ
5
Y u t nào trong các y u t sau không tác đ ng đ n xu h ng gi m m c thu nh p c a các n cế ố ế ố ộ ế ướ ả ứ ậ ủ ướ
xu t kh u s n ph m thô ấ ẩ ả ẩ
1. Cung xu t kh u s n ph m thô gi mấ ẩ ả ẩ ả
2. C u xu t kh u s n ph m thô gi m ầ ấ ẩ ả ẩ ả
3. Cung xu t kh u s n ph m thô tăng ấ ẩ ả ẩ
4. T t c các y u t trên ấ ả ế ố
Nhân t nào du i đây là nhân t tr c ti p quy t đ nh s tăng tr ng kinh t c a qu c gia ố ớ ố ự ế ế ị ự ưở ế ủ ố
1. Phân b h p lý và s d ng có hi u qu các ngu n l c ố ợ ử ụ ệ ả ồ ự
2. Tăng quy mô ti t ki m và đ u t trong n cế ệ ầ ư ướ
3. Đ i m i c ch qu n lý kinh t ổ ớ ơ ế ả ế
4. C a vàb ả
Khi đ ng đ ng s n l ng có d ng hình ch L hàm s n xu t là ườ ồ ả ượ ạ ữ ả ấ
1. Tân c đi n ổ ể
2. H s c d nh ệ ố ố ị
3. T ng quát ổ
4. Mac

S khác bi t ch y u gi a vi c s d ng thu quan b o h và h n ng ch nh p kh u là ự ệ ủ ế ữ ệ ử ụ ế ả ộ ạ ạ ậ ẩ
1. Chính ph không thu đ c ti n b ng cách c p h n ng chủ ượ ề ằ ấ ạ ạ
2. Cách th c xác đ nh l ng b ng nh p kh u ứ ị ượ ằ ậ ẩ
Chi n l c thay th b ng nh p kh u th ng d n t i m t h n ch nào sau đây:ế ượ ế ằ ậ ẩ ườ ẫ ớ ặ ạ ế
1. T o ra nh ng ngành có chi phí s n xu t cao và không có kh năng c nh tranh ạ ữ ả ấ ả ạ
2. Làm tăng s thi u h t ngo i t ố ế ụ ạ ệ
3. H n ch s t o thành c c u công ngh ip đa d ng trong n c ạ ế ự ạ ơ ấ ệ ạ ướ
4. T t c nh ng đi u trênấ ả ữ ề
Mô hình c a Keynes v tăng tr ng kinh t cho r ng ủ ề ưở ế ằ
1. Ti n công và giá c luôn ph n ng l i m t cách nhanh chóng tr ng thái m t cân b ng c a n nề ả ả ứ ạ ộ ạ ấ ằ ủ ề
kinh t ế
2. Chính ph có th tác đ ng đ n AD đ gi m th t nghi p ủ ể ộ ế ể ả ấ ệ
3. Khoa h c kĩ thu t là y u t quan tr ng nh t tác đ ng đ n tăng tr ng ọ ậ ế ố ọ ấ ộ ế ưở
4. T t c nh ng đi u k trên ấ ả ữ ề ể
Đ x p lo i các n oc nghèo, ngân hàng th gi i đ a vào các tiêu th c sau đây, ngo i tr ể ế ạ ứ ế ớ ư ứ ạ ừ
1. Tài s n đ c s n xu t ra nh máy móc, các nhà máy, đ ng xá, cá c s h t ng khác ả ượ ả ấ ư ườ ơ ở ạ ầ
2. T ng s n ph m qu c dân và t ng s n ph m qu c n i bình quân đ u ng iổ ả ẩ ố ổ ả ẩ ố ộ ầ ườ
3. Tài nguyên thiên nhiên bao g m đ t đai, khoáng s n và môi tr òng ồ ấ ả ư
4. S c m nh con ngu i nh m c dinh d ng và trình đ giáo d c ứ ạ ờ ư ứ ưỡ ộ ụ
Nh ng m c nào d i đây s không tính vào m c chi tiêu dùng c a chính ph ữ ụ ướ ẽ ụ ủ ủ
1. Chi tiêu c a chính ph đ mua vũ khí quân s ủ ủ ể ự
2. Chi tiêu c a chính ph cho công trình thu l i ủ ủ ỷ ợ
3. Chi l ng cho giáo viên ươ
4. Không có nhu c u nào k trênầ ể
V i đi u ki n cách th c khác không thay đ i, m c b o h v i ngành gi y da s càng cao ớ ề ẹ ứ ổ ứ ả ộ ớ ầ ẽ
1. N u m c thu nh p kh u đánh vào giá nhân công th p ế ứ ế ậ ẩ ấ
2. N u giá tr tăng c a ngành gi y cao ế ị ủ ầ
3. N u m c thu nh p kh u đánh vào gi y càng cao ế ứ ế ậ ẩ ầ
6
4. N u x y ra t t c các đi u ki n k trênế ả ấ ả ề ệ ể

H s trao đ i hàng hoá th c t ph n ánh đi u ki n th ng m i theo thu nh p và đ c xácệ ố ổ ự ế ả ề ệ ươ ạ ậ ượ
đ nh b i ị ở
1. T s gi a thu nh p t xu t kh u và giá bình quân hàng hoá nh p kh u ỉ ố ữ ậ ừ ấ ẩ ậ ẩ
2. t s gi a giá bình quân nh p kh u và giá bình quân xu t kh u ỉ ố ữ ậ ẩ ấ ẩ
3. T s gi a thu nh p xu t kh u và s l ng xu t kh u ỉ ố ữ ậ ấ ẩ ố ượ ấ ẩ
4. T s gi a giá bình quân xu t kh u và giá bình quân nh p kh uỉ ố ữ ấ ẩ ậ ẩ
K t qu c a m t phát minh sáng ch d n đ n tăng s n l ng đ u vào, lao đ ng không đ i thìế ả ủ ộ ế ẫ ế ả ượ ầ ộ ổ
đó là k t qu c a ế ả ủ
1. Thay đ i công ngh c a ti t ki m v n ổ ệ ủ ế ệ ố
2. Thay đ i công ngh tăng lao d ng ổ ệ ộ
3. Thay đ i c a công ngh tăng v n ổ ủ ệ ố
4. Thay đ i công ngh ti t ki m lao đ ngổ ệ ế ệ ộ
M nh đ nào trong s các m nh đ sau đây không là m t chính sách áp d ng n c đang phátệ ề ố ệ ề ộ ụ ở ướ
tri n đ hi v ng gi m t l tăng dân s ể ể ọ ả ỉ ệ ố
1. C g ng thuy t ph c dân chúng có quy mô gia đình nh h n thông qua cá ph ng ti n thông tinố ắ ế ụ ỏ ơ ươ ệ
và quá trình giáo d c ụ
2. C g ng b t m i ng i ph i có quy mô gia đình nh h n thông qua s c m nh c a nhà n c vàố ắ ắ ọ ườ ả ỏ ơ ứ ạ ủ ướ
các hình ph t ạ
3. S s d ng các đòn b y kinh t nh gi m ho c lo i b chi phí tr ng h c ự ử ụ ẩ ế ư ả ặ ạ ỏ ườ ọ
4. Đ cao vai trò xã h i và kinh t c a ph nề ộ ế ủ ụ ữ
S chênh l ch giá bán và chi phí khai thác tài nguyên là ự ệ
1. L i nhu n thông th ng ợ ậ ườ
2. Chi phí công
3. Th c doanh thu ự
4. Đ a tôị
Ch tiêu nào trong s sau đ c coi là y u t c u thành v n s n xu t ỉ ố ượ ế ố ấ ố ả ấ
1. Giá tr kh u hao máy móc thi t b ị ấ ế ị
2. Kh i l ng ti n trong s d ng l u thông ố ượ ề ử ụ ư
3. Giá tr máy móc th it b đang ho t đ ng s n xu tị ế ị ạ ộ ả ấ
4. Giá tr nguyên v t li u đ c s d ng cho ho t đ ng s n xu t ị ậ ệ ượ ử ụ ạ ộ ả ấ

Đ c đi m nào d i đây không ph i là đ c đi m c a th ng m i qu c t ặ ể ướ ả ặ ể ủ ươ ạ ố ế
1. Th c hi n chuyên môn hoá ự ệ
2. C i ti n s phân ph i v c a c i và thu nh pả ế ự ố ề ủ ả ậ
3. Tăng s ph thu c c a m t qu c gia vào th tr ng ự ụ ộ ủ ộ ố ị ườ
4. C hai bên cùng có l i ả ợ
Ch s nào trong s sau đây đánh giá s phát tri n th c s c a m t qu c gia ỉ ố ố ự ể ự ự ủ ộ ố
1. Thu nh p bình quân đ u ng iậ ầ ườ
2. T ng s n ph m qu c n i ổ ả ẩ ố ộ
3. Ch s phát tri n nhân l c ỉ ố ể ự
4. M c tài s n qu c gia tính bình quân đ u ng i ứ ả ố ầ ườ
7
1. Mô hình c đi n cho r ng đ t đai là y u t quan tr ng c a tăng tr ng, đ ng th i là y u t gi iổ ể ằ ấ ế ố ọ ủ ưở ồ ờ ế ố ớ
h n c a tăng tr ng (D) ạ ủ ưở
2. Theo Mác, đ t đai, lao đ ng, v n, ti n b khoa h c kĩ thu t là nh ng nhân t tác đ ng đ n tăngấ ộ ố ế ộ ọ ậ ữ ố ộ ế
tr ng kinh t , trong đó vai trò c a ti n b kĩ thu t là quan tr ng nh t (S) ưở ế ủ ế ộ ậ ọ ấ
3. Keynes cho r ng n n kinh t có th t đi u ch nh đi đ n đi m cân b ng m c s n l ng ti mằ ề ế ể ự ề ỉ ế ể ằ ở ứ ả ượ ề
năng (S)
4. Lý thuy t ttkt hi n đ i th ng nh t v i mô hình tân c đin v vi c xây d ng y u t quan tr ngế ệ ạ ố ấ ớ ổ ề ệ ự ế ố ọ
nh t tác đ ng đ n ttkt (D) ấ ộ ế
5. các n c đang phát tri n, t t c nh ng ng i ch a có vi c làm khu v c thành th phi chínhỞ ướ ể ấ ả ữ ườ ư ệ ở ự ị
th c đ u đ c coi là th t nghi p trá hình (S) ứ ề ượ ấ ệ
6. ttkt và v n đ c i thi n đ i s ng qu ng đ i qu n chúng là 2 đ i l ng đ ng bi n v i nhau (S) ấ ề ả ệ ờ ố ả ạ ầ ạ ượ ồ ế ớ
7. Ch tiêu ADI c a UNDP là ch tiêu đánh giá t ng các nhu c u c b n c a con ng i (S) ỉ ủ ỉ ổ ầ ơ ả ủ ườ
8. Ngu n lao đ ng là nh ng ng i trong đ tu i lao đ ng theo quy đ nh c a nhà n c và có khồ ộ ữ ườ ộ ổ ộ ị ủ ướ ả
năng tham gia vào lao đ ng (S) ộ
9. Nh ng ngu i trong đ tu i lao đ ng là nh ng ng i t o ra thu nh p cho đ t n c (S) ữ ờ ộ ổ ộ ữ ườ ạ ậ ấ ướ
10. Th t nghi p theo khái ni m là ph n ánh đúng tình tr ng ch a s d ng h t lao đ ng c a cácấ ệ ệ ả ạ ư ử ụ ế ộ ủ
n c đang phát tri n (S) ướ ể
11. Theo mô hình 2 khu v c c a tr ng phái tân c đi n , m t khu v c nông nghi p trì trự ủ ườ ổ ể ộ ự ệ ệ s làmẽ
cho m c ti n l ng trong công nghi p tăng nhanh (D) ứ ề ươ ệ

12. Theo mô hình Harod Domar, n u 2 n c có cùng h s gia tăng v n s n l ng, có cùng m c tíchế ướ ệ ố ố ả ượ ứ
lu s có cùng t c đ tăng tr ng (S) ỹ ẽ ố ộ ưở
13. V n đ u t và v n s n xu t s tác đ ng đ n s tăng tr ng kinh t thông qua kích thích t ngố ầ ư ố ả ấ ẽ ộ ế ự ưở ế ổ
c u (S) ầ
14. Thu quan b o h th c t là thu đánh v i t l thu su t cao vào hàng hoá tiêu dùng cu i cùgnế ả ộ ự ế ế ớ ỉ ệ ế ấ ố
và t l th p vào hàng hoá tiêu dùng trung gian (D) ỉ ệ ấ
15. M t trong nh ng h n ch chi n l c thay th hàng nh p kh u là gi m kh năng c nh tranh c aộ ữ ạ ế ế ượ ế ậ ẩ ả ả ạ ủ
các doanh nghi p trong n c (D) ệ ướ
16. Trong đi u ki n c u cafe trên th gi i tăng ch m thì vi c m r ng s n xu t cung ng s d nề ệ ầ ế ớ ậ ệ ở ộ ả ấ ứ ẽ ẫ
đ n làm gi m thu nh p (D) ế ả ậ
17. Theo s li u th ng kê c a WB thì các n c đang phát tri n thu nh p có h s Gini cao h n cácố ệ ố ủ ướ ể ậ ệ ố ơ
n c phát tri n ướ ể
18. Quy t đ nh c a Lewis và Oshima đ u cho r ng m i quan h gi a tăng tr ng kinh t và b t bìnhế ị ủ ề ằ ố ệ ữ ưở ế ấ
đ ng xã h i đ u theo d ng ch U ng c (S) ẳ ộ ề ạ ữ ượ
19. Trong mô hình 2 khu v c c a Lewis, khi lao đ ng d th a, thì khu v c nông nghi p đ c t nự ủ ộ ư ừ ự ệ ượ ậ
d ng h t đ ng cung lao đ ng trong khu v c công nghi p d ch chuy n sang ph i (S) ụ ế ườ ộ ự ệ ị ể ả
20. Mô hình 2 khu v c c a Lewis và tân c đi n đ u d a vaà quan đi m cho r ng có lao đ ng dự ủ ổ ể ề ự ể ằ ộ ư
th a trong nông nghi p và gi a 2 khu v c công nghi p, nông nghi p ph i có s tác đ ng qua l iừ ệ ữ ự ệ ệ ả ự ộ ạ
l n nhau ngay t đ u (S) ẫ ừ ầ
8
CÁC MÔ HÌNH TĂNG TR NG KINHƯỞ TẾ
Jun 7, 2007 in Socio_Xã h iộ
Đ nghiên c u kinh t , các nhà kinh t h c th ng s d ng mô hình hay h c thuy t. ể ứ ế ế ọ ườ ử ụ ọ ế
Các mô hình là khuôn m u đ t ch c ph ng pháp t duy v m t v n đ . Các mô hình đ c đ n gi mẫ ể ổ ứ ươ ư ề ộ ấ ề ượ ơ ả
hoá b ng cách b qua m t vài chi ti t c a th gi i hi n th c, qua đó t p trung vào các đi m chính y u,ằ ỏ ộ ế ủ ế ớ ệ ự ậ ể ế
t đó giúp chúng ta triê khai phân tích xem n n kinh t ho t đ ng th nào. Trong khi l p mô hình,ừ ể ề ế ạ ộ ế ậ
chúng ta có quy n b qua nh ng chi ti t không quan tr ng c a hi n th c, nh ng n u chúng ta l p quáề ỏ ữ ế ọ ủ ệ ự ư ế ậ
đ n gi n, b qua nh ng chi ti t quan tr ng thì mô hình s không có tác d ng, và s không phù h p v iơ ả ỏ ữ ế ọ ẽ ụ ẽ ợ ớ
th gi i hi n th c.ế ớ ệ ự
Gi a mô hình kinh t và s li u th c t có m i quan h ch t ch , các s li u t ng tác v i mô hìnhữ ế ố ệ ự ế ố ệ ặ ẽ ố ệ ươ ớ

theo hai h ng: s li u giúp l ng hoá các quan h mà mô hình lý thuy t quan tâm; s li u giúp ta ki mướ ố ệ ượ ệ ế ố ệ ể
nghi m mô hình. ệ
Nh v y, đ ti n hành xây d ng mô hình kinh t , ng i ta ph i b t đ u b ng vi c thu th p các s li uư ậ ể ế ự ế ườ ả ắ ầ ằ ệ ậ ố ệ
đ tìm m i quan h logic gi a các y u t c a n n kinh t , sau đó s d ng các k t qu đã phân tích để ố ệ ữ ế ố ủ ề ế ử ụ ế ả ể
xây d ng mô hình quan h kinh t . Cu i cùng, dù mu n ng h lý thuy t nào chăng n a, chúng ta v nự ệ ế ố ố ủ ộ ế ữ ẫ
ph i ki m nghi m b ng s li u th c t . ả ể ệ ằ ố ệ ự ế
V y, mô hình kinh t chính là cách th c di n đ t nh ng con đ òng, hình thái, n i dung phát tri n kinh tậ ế ứ ễ ạ ữ ư ộ ể ế
c a các qu c gia thông qua các bi n s , các nhân t kinh t trong quan h ch t ch v i các đi u ki nủ ố ế ố ố ế ệ ặ ẽ ớ ề ệ
chính tr , xã h i. Các mô hình có th đ c di n đ t d i d ng l i văn, bi u đ , đ th ho c ph ngị ộ ể ượ ễ ạ ướ ạ ờ ể ồ ồ ị ặ ươ
trình toán h c ọ
Mô hình c đi nổ ể
Đ c hình thành cách đây 200 năm b i Adam Smith và Ricardo, mô hình này có nh ng n i dung căn b nượ ở ữ ộ ả
sau:
Y u t c b n c a tăng tr ng kinh t là đ t đai, lao đ ng và v n. Trong ba y u t trên thì đ t đai làế ố ơ ả ủ ưở ế ấ ộ ố ế ố ấ
y u t quan tr ng nh t, là gi i h n c a s tăng tr ng. ế ố ọ ấ ớ ạ ủ ự ưở
Phân chia xã h i thành 3 nhóm ng i: đ a ch , t b n và công nhân. S pâhn ph i thu nh p c a ba nhómộ ườ ị ủ ư ả ự ố ậ ủ
này ph thu c vào quy n s h u c a h đ i v i các y u t s n xu t. Đ a ch có đ t thì nh n đ a tô, tụ ộ ề ở ữ ủ ọ ố ớ ế ố ả ấ ị ủ ấ ậ ị ư
b n có v n thì nh n l i nhu n, công nhân có s c lao0 đ ng thì nh n ti n công. Cách phân phôis nàyả ố ậ ợ ậ ứ ộ ậ ề
đu c h cho là h p lý. V y, thu nh p xã h i=đ a tô+l i nhu n+ti n công ợ ọ ợ ậ ậ ộ ị ợ ậ ề
Trong 3 nhóm ng i này, thì nhà t b n gi vai trò quan tr ng trong c s n xu t, tích lu và phân ph i.ườ ư ả ữ ọ ả ả ấ ỹ ố
H đ ng ra t ch c s n xu t, giành l i m t ph n l i nhu n đ tích lu và ch đ ng trong quá trìnhọ ứ ổ ứ ả ấ ạ ộ ầ ợ ậ ể ỹ ủ ộ
phân ph i. ố
Các nhà kinh t h c c đi n còn cho r ng, ho t đ ng c a các ch th kinh t b chi ph i b i bàn tay vôế ọ ổ ể ằ ạ ộ ủ ủ ể ế ị ố ở
hình-c ch th tr ng, ph nh n vai trò c a nhà n c, cho r ng đây là c n tr cho phát tri n kinh t . ơ ế ị ườ ủ ậ ủ ướ ằ ả ở ể ế
Mô hình c a Các-Mácủ
Theo Mác, các y u t tác đ ng đ n tăng tr ng kinh t là đ t đai, lao đ ng, v n, ti n b kĩ thu t ế ố ộ ế ưở ế ấ ộ ố ế ộ ậ
Mác đ c bi t quan tâm đ n vai trò c a lao đ ng trong quá trình t o ra giá tr th ng d . Theo Mác, s cặ ệ ế ủ ộ ạ ị ặ ư ứ
lao đ ng đ i v i nhà t b n là m t lo i hàng hoá đ c bi t. Trong quá trình nhà t b n s d ng lao đ ng,ộ ố ớ ư ả ộ ạ ặ ệ ư ả ử ụ ộ
hàng hoá s c lao đ ng t o ra giá tr l n h n giá tr b n thân nó, giá tr đó b ng giá tr s c lao đ ng dànhứ ộ ạ ị ớ ơ ị ả ị ằ ị ứ ộ
cho b n thân ng i lao đ ng, c ng v i giá tr th ng d dành cho t b n và đ a ch . ả ườ ộ ộ ớ ị ặ ư ư ả ị ủ

V y u t v n và ti n b kĩ thu t, Mác cho r ng m c đích c a các nhà t b n là tăng giá tr th ng d ,ề ế ố ố ế ộ ậ ằ ụ ủ ư ả ị ặ ư
tuy nhiên, vi c tăng s c lao đ ng c b p c u ng i công nhân c n d a vào c i ti n kĩ thu t. Ti n b kĩệ ứ ộ ơ ắ ả ườ ầ ự ả ế ậ ế ộ
thu t làm tăng s máy móc và d ng c lao đ ng, nghĩa là c u t o h u c c a t b n C/V có xu h ngậ ố ụ ụ ộ ấ ạ ữ ơ ủ ư ả ướ
tăng lên. Do đó, các nhà t b n c n nhi u ti n v n h n đ mua máy móc, trang thi t b , ng d ng côngư ả ầ ề ề ố ơ ể ế ị ứ ụ
ngh m i. Cách duy nh t đ gia tăng v n là ti t ki m. Vì v y, các nhà t b n chia giá tr th ng d ra haiệ ớ ấ ể ố ế ệ ậ ư ả ị ặ ư
ph n: m t ph n đ tiêu dùng, m t ph n tích lu phát tri n s n xuâts. Đó là nguyên lý tích lu c a chầ ộ ầ ể ộ ầ ỹ ể ả ỹ ủ ủ
nghĩa t b n. ư ả
9
Cũng nh các nhà kinh t h c c đi n, Mác cho r ng khu v c sa xu t ra c a c i v t ch t cho xã h iư ế ọ ổ ể ằ ự ả ấ ủ ả ậ ấ ộ
g m 3 nhóm: đ a ch , t b n, công nhân. T ng ng, thu nh p c a h là đ a tô, l i nhu n và ti n công.ồ ị ủ ư ả ươ ứ ậ ủ ọ ị ợ ậ ề
Tuy nhiên, s phân ph i này mang tính bóc l t: th c ch t là 2 giai c p: bóc l t và b bóc l t. ự ố ộ ự ấ ấ ộ ị ộ
Các nhà kinh t tr c Mác ch phân bi t rõ hai thu c tính có mâu thu n c a hàng hoá: Giá tr s d ng vàế ướ ỉ ệ ộ ẫ ủ ị ử ụ
giá tr trao đ i. Trái l i, Mác kh ng đ nh r ng hàng hoá là s th ng nh t bi n ch ng c a hai m t: giá trị ổ ạ ẳ ị ằ ự ố ấ ệ ứ ủ ặ ị
s d ng và giá tr . Mác là ng i đ u tiên đ a ra tính hai m t c a lao đ ng s n xu t hàng hoá và xâyử ụ ị ườ ầ ư ặ ủ ộ ả ấ
d ng lý lu n v t b n b t bi n, t b n kh bi n, hoàn thi n vi c phân chia t b n s n xu t thành tự ậ ề ư ả ấ ế ư ả ả ế ệ ệ ư ả ả ấ ư
b n c đ nh và t b n l u đ ng. ả ố ị ư ả ư ộ
V m t giá tr : Mác đã phân chia s n ph m xã h i thành 3 ph n c+v+m , trên c s đó, Mác cho r ng : ề ặ ị ả ẩ ộ ầ ơ ở ằ
T ng s n ph m xã h i=c+v+m ổ ả ẩ ộ
T ng thu nh p qu c dân=v+m ổ ậ ố
C: t b n b t bi n ư ả ấ ế
V: t b n kh bi n ư ả ả ế
M: giá tr th ng d ị ặ ư
V m t hi n v t, Mác chia làm hai khu v c: ề ặ ệ ậ ự
Khu v c 1: s n xu t ra t li u s n xu t ự ả ấ ư ệ ả ấ
Khu v c 2: s n xu t ra t li u tiêu dùng ự ả ấ ư ệ
V quan h cung c u và vai trò c a nhà n c: trong khi phân tích chu kì kinh doanh và kh ng ho ngề ệ ầ ủ ướ ủ ả
kinh t c a ch nghĩa t b n, Mác cho r ng, kh ng ho ng th a do thi u s c u tiêu th , đây là bi uế ủ ủ ư ả ằ ủ ả ừ ế ố ầ ụ ể
hi n c a m c ti n công gi m và m c tiêu dùng c a cá nhân nhà t b n cũng vi m vì khát v ng tăng tíchệ ủ ứ ề ả ứ ủ ư ả ả ọ
lu . Mu n gi i thoát kh i kh ng ho ng, nhà n c ph i có nh ng bi n pháp kích c u n n kinh t . ỹ ố ả ỏ ủ ả ướ ả ữ ệ ầ ề ế
Nh v y, Mác đã đ t n n t ng đ u tiên cho xác đ nh vai trò c a nhà n c trong đi u ti t cung c u kinhư ậ ặ ề ả ầ ị ủ ướ ề ế ầ

t ế
Mô hình tân c đi n v tăng tr ng kinh tổ ể ề ưở ế
Vào cu i th k 19, cùng v i s ti n b c a kho h c và công ngh , tr ng phái kinh t tân c đi n raố ế ỉ ớ ự ế ộ ủ ọ ệ ườ ế ổ ể
đ i. Bên c nh m t s quan đi m v tăng tr ng kinh t t ng đ ng cùng tr ng phái c đi n nh u sờ ạ ộ ố ể ề ưở ế ươ ồ ườ ổ ể ư ự
t đi u ti t c a bàn tay vô hình, mô hình này có các quan đi m m i sau: ự ề ế ủ ể ớ
Đ i v i các ngu n l c v tăng tr ng kinh t , mô hình nh n m nh vai trò đ c bi t quan tr ng c a v n.ố ớ ồ ự ề ưở ế ấ ạ ặ ệ ọ ủ ố
T đó h đ a ra hai khái ni m: ừ ọ ư ệ
Phát tri n kinh t theo chi u sâu: tăng tr ng d a vào s gia tăng s l ng v n cho m t đ n v lao đ ngể ế ề ưở ự ự ố ượ ố ộ ơ ị ộ
Phát tri n kinh t theo chi u r ng: tăng tr ng d a vào s gia tăng v n t ng ng v i s gia tăng laoể ế ề ộ ưở ự ự ố ươ ứ ớ ự
đ ng ộ
Đ ch quan h gi a gia tăng s n ph m và tăng đ u vào, h s d ng hàm s n xu t Cobb Douglassể ỉ ệ ữ ả ẩ ầ ọ ử ụ ả ấ
Y=F(k,l,r,t)
Sau khi bi n đ i, Cobb-Douglass thi t l p m i quan h theo t c đ tăng tr ng các bi n s :ế ổ ế ậ ố ệ ố ộ ưở ế ố
g=t+ak+bl+cr
Trong đó:
G: t c đ tăng tr ng GDP ố ộ ưở
K,l,r: t c đ tăng c a các y u t đ u vào: v n, lao đ ng, tài nguyên ố ộ ủ ế ố ầ ố ộ
T ph n d còn l i, ph n ánh tác đ ng khoa h c kĩ thu t ầ ư ạ ả ộ ọ ậ
A, b, c: các h s , ph n ánh t tr ng c a các y u t đ u vào trong t ng s n ph m: a+b+c=1 ệ ố ả ỉ ọ ủ ế ố ầ ổ ả ẩ
Mô hình c a Keynes v tăng tr ng kinh tủ ề ưở ế
Nh n m nh vai trò c a t ng c u trong xác đ nh s n l ng c a n n kinh t : sau khi phân tích các xuấ ạ ủ ổ ầ ị ả ượ ủ ề ế
h ng bi n đ i c a tiêu dùng, ti t ki m, đ u t , và nh h ng c a chúng đ n t ng c u , kh ng đ nhướ ế ổ ủ ế ệ ầ ư ả ưở ủ ế ổ ầ ẳ ị
c n th c hi n nhi u bi n pháp đ nâng cao t ng c u và vi c làm trong xã h i ầ ự ệ ề ệ ể ổ ầ ệ ộ
Nh n m nh vai trò đi u ti t c a nhà n c thông qua các chính sách kinh t . Nh ng chính sách làm tăngấ ạ ề ế ủ ướ ế ữ
tiêu dùng: tác đ ng vào t ng c u nh u: s d ng ngân sách nhà n c đ kích thích đ u t thông qua cácộ ổ ầ ư ử ụ ướ ể ầ ư
đ n đ t hàng c a nhà n c và tr c p v n cho các doanh nghi p, gi m lãi su t ngân hàng đ khuy nơ ặ ủ ướ ợ ấ ố ệ ả ấ ể ế
khích đ u t , đánh giá cao vai trò c a h th ng thu , công trái nhà n c đ b sung ngân sách, tăng đ uầ ư ủ ệ ố ế ướ ể ổ ầ
10
t c a nhà n c vào các công trình công c ng và m t s bi n pháp h tr khác khi đ u t t nhân gi mư ủ ướ ộ ộ ố ệ ỗ ợ ầ ư ư ả
sút

Phát tri n t t ng c a Keynes, vào nh ng năm 40 c a th k 20, hai nhà kinh t h c là Harod ngu iể ư ưở ủ ữ ủ ế ỉ ế ọ ờ
Anh và Domar ng i Mĩ đ a ra mô hình xem xét m i quan h tăng tr ng v i các nhu c u v v nườ ư ố ệ ưở ớ ầ ề ố
g=s/k=i/k
Trong đó:
G: t c đ tăng tr ng ố ộ ưở
S: t l ti ki m ỉ ệ ế ệ
I: t l đ u t ỉ ệ ầ ư
K: h s ICOR: h s gia tăng t b n- đ u ra ệ ố ệ ố ư ả ầ
h s ICOR ph n ánh trình đ kĩ thu t c a s n xu t và là s đo năng l c s n xu t c a đ u t (đ tăngệ ố ả ộ ậ ủ ả ấ ố ự ả ấ ủ ầ ư ể
1 đ ng t ng s n ph m c n k đ ng v n) ồ ổ ả ẩ ầ ồ ố
Mô hình tăng tr ng kinh t hi n đ i c a P.A. Samuelson-h n h p ưở ế ệ ạ ủ ỗ ợ
Sau m t th i gian áp d ng mô hình kinh t ch huy c a Keynes, quá nh n m nh t i vai trò bàn tay h uộ ờ ụ ế ỉ ủ ấ ạ ớ ữ
hình c a nhà n c thông qua các chính sách kinh t vĩ mô, h n ch bàn tay vô hình, t o tr ng i cho quáủ ướ ế ạ ế ạ ở ạ
trình tăng tr ng. Các nhà kinh t h c c a tr gn phái h n h p ng h vi c xây d ng m t n n kinh tưở ế ọ ủ ườ ỗ ợ ủ ộ ệ ự ộ ề ế
h n h p. Trên th c t , h u h t các qu c gia trên th gi i đ u áp d n mô hình kinh t h n h p nh ngỗ ợ ự ế ầ ế ố ế ớ ề ụ ế ỗ ợ ở ữ
m c đ khác nhau, vì th , đây đ c coi là mô hình tăng tr ng kinh t hi n đ i, n i dung c b n c aứ ộ ế ượ ưở ế ệ ạ ộ ơ ả ủ
nó là:
Gi ng mô hình c a Keynes, quan ni m s cân b ng c a kinh t xác đ nh t i giao AS và AD ố ủ ệ ự ằ ủ ế ị ạ
Th ng nh t v i mô hình kinh t tân c dđ n, mô hình kinh t h c hi n đ i cho r ng, t ng m c cungố ấ ớ ế ổ ể ế ọ ệ ạ ằ ổ ứ
c a nên kinh t đ c xác đ nh b i các y u t đ u vào c a quá trình s n xu t, đó là tài nguyên, lao đ ng,ủ ế ượ ị ở ế ố ầ ủ ả ấ ộ
v n, khoa h c công ngh . Th ng nh t v i ki u phân tích c a hàm s n xuât Cobb-Douglass v s tácố ọ ệ ố ấ ớ ể ủ ả ề ự
đ ng c a các y u t trên v i tăng tr ng. ộ ủ ế ố ớ ưở
Các nhà kinh t h c hi n đ i cũng th ng nh t v i mô hình Harrod-Domar v vai trò ti t ki m và v nế ọ ệ ạ ố ấ ớ ề ế ệ ố
đ u t trong tăng tr ng kinh t . ầ ư ưỏ ế
Chính vì th , nhi u ng i cho r ng mô hình kinh t h n h p là s xích l i g n nhau c a h c thuy tế ề ườ ằ ế ỗ ợ ự ạ ầ ủ ọ ế
kinh t tân c đi n và h c thuy t kinh t c a Keynes.ế ổ ể ọ ế ế ủ
11

×