GIỚI THIỆU CHUNG
1. Khái quát về kỹ thuật đo
2. Đo nhiệt độ
3. Đo áp suất
4. Đo lưu lượng
5. Đo mức chất lỏng và vật liệu rời
6. Điều kiển tự động
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Đại lượng cần đo
Đơn vị đo
Giá trị đo (trị số kết quả đo)
Ví dụ
I = 15 A
m = 150 kg
Phân loại đo lường theo các cơ sở sau
Lĩnh vực đo : Đại lượng cơ học, đại lượng nhiệt, điện, hóa lý…
Đặc tính đại lượng cần đo : Các đại lượng biến thiên chậm/ nhanh
Mục đích đo : đo thực nghiệm/ dùng trong điều khiển tự động…
Phương pháp đo : đo trực tiếp/ gián tiếp/đo hợp bộ/đo 1 lần…
ĐO LƯỜNG
Điều kiện đo
Điều kiện cần : Điều kiện để thực hiện đo lường
Điều kiện đủ : Để phép đo có độ chính xác cao
Các hệ đơn vị đo khác nhau trên thế giới hiện nay
CGS (centimeter Gramme Seccond)
Hệ Anh (English)
Hệ MKS (Meter Kilogram Second)
Hệ MKSA (Meter Kilogram Second Ampere)
Hệ Á Đông (thước, tấc, yến, tạ, sào, mẫu…)
Hệ phi tổ chức (gang tay, sào đứng, bước chân …)
⇒
Hệ đơn vị đo lường quốc tế SI (International System of Units)
!"
"
#
$
%&!'
%&
()
"*
+
"+
+
,+
Từ các đơn vị đo cơ bản trên ta có các đơn vị kéo theo
Diện tích
Thể tích
Khối lượng riêng
Thể tích riêng
Tốc độ
Gia tốc
Lực
Áp suất
Công suất
Nhiệt dung riêng
Công, nhiệt lượng
Độ nhớt động lực học
Độ nhớt động học
Hệ số dẫn nhiệt
Hệ số cấp nhiệt
F
V
ρ
v
ν
a
F
P
P
C
W
µ
ν
λ
α
m
2
m
3
kg/m
3
m
3
/kg
m/s
m/s
2
N
Pa
W
J/kg.K
J
Pa.s
m
2
/s
W/m.K
W/m
2
.K
*-./0*1
!""#!
$%&!&'#%&
()*+
,-.
! //
&%0123456!78%'9:
;,<%,=
TÍN HIỆU ĐO VÀ CHUYỂN ĐỔI TÍN HIỆU ĐO
Tín hiệu đo: Nhiệt độ, điện trở, cường độ dòng điện, áp suất, âm thanh…và có thể chia làm 2 loại : Tin hiệu điện/ tín hiệu cơ
Tín hiệu đo có thể chuyển sang 2 dạng hiển thị : Tín hiệu điện, tín hiệu cơ
(chèn hình đồng hồ áp suất/ đồng hồ điện tử
Chuyển đổi tín hiệu đo
$)&'#&'
$)&'#&'
$)&'#>&'
$)&'#>&'
?#@A&B
CD!7#BEF
?#@A&B
CD!7#BEF
$%#G6H&'#
$%#G6H&'#
C#GIJ&
2KL
C#GIJ&
%#&
C#GIJ&
%#G6;&
!0!!2!(34
#")5.
"#$
"#%&'
6!!
o
%MN@L&N@L
o
,!O&6#!O
o
N@LP5>N@LP5
Q
R1C,
R1C,
R1C
R1C
R1C<
R1C<
S, S S
Q
C$,
C$,
C$
C$
C$
C$
S
$,
S
$
S
$
C
C
C,
C,
C
C
S
S
,
S
7082!(34
96+50:3
o
T7N'A&!7U
o
T7N'A&!7U&'
o
T7N'A&!7U&'
o
T7N'A&!7UV!W
96+5!0!!
o
T7N'#G!W&@J&XL;Y&
o
T7N'#G!WN@LP5>N@LP5
o
96+51-;<
o
T7N'D23M&7M
o
T7N'&IA&Z%#G6&P
+=>!08
C;&@[1#GIJ&
2KL
C;&@[1#GIJ&
2KL
\A
\A
R1&I
R1&I
?3
o
\AD!'
o
\A#@A&
o
\A&>H
o
\A22
o
\AA
o
\A&@J&.]].
@A1
o
^&IF&D
o
^&IF*++&
o
^&IF23
#B0C<>!08
#BDEF
$)K_`L7N'!23P!aL3&b#'&cA&!7UO#A&!7UO#%%&6#&'!&'
$)K1L;3&b#'&cA&!7UO#A&!7UO#%%@1#GIN@L
G8H)2+"C)4
d;e`'3M&'fe!78g&6#&'J%1;8&&K
,!08
9#&7UP#KP7g@A&@!782h7U&I*#G'K!7U7U#iVKL7f2h7UL0&I&'
cấp chính xác2#&7UP2&23jtầm đo `&@
CKL#iV
Cấp 1 (Chuẩn quốc tế) ()*+,-!*./01,23%%4
Cấp 2 (Chuẩn quốc gia4()*++./5
Cấp 3 (Chuẩn khu vực) (,!6./78,-!+9:32;,;<===,4
Cấp 4 (Chuẩn phòng thí nghiệm) (,9:+2>?%@A!7+)
;B,2&CD%
9&23L7N'!2&23*);EL7N'EGY*A9&23;2&23JP#
Sai số cơ bản (E22/F%GE,8G+5H8;E2&CD%G
8,5
Sai số bổ xung (E22/F%G-2I;J,8K8+
Sai số quy ước (E#F22/)&E22/)#C
$%V
(9&23#G'3&`L7N'
($O`L7N'+I
!BI>JJKd2&23MA&*++kL;&7Ub#GF2&2373&b#GJ&`*++V
$N##i*++VlKL)P//-m/,m/m/-m,/m,-mnmn
,LK&2o*+L7N'VOX
TĐ
p&KL)PaIA&!7UXV&%qX
TĐ
r2&23O!
9&23O%KVW4%M@2o*+L7N'@#1A&!7UV&%q7!A&*sL7N'V
Ob#!pr;e2&23!p
MBJNK]sYYL2#KVO,/\Lp&KL)P!,/IL2#K;\T^tGP2&23O%
%78ULGu
Giải(LK22/F%G
M2/N!,,*%;B''%2-O!PQ1E(
MBJOKvp&&7g)*+,@#*sYYL2#KVIL2#K;w\Tr2&23O!&#u
Giải(M2/N!,,*%;B''%2-O!RQ1E(
,6!!
,
d2&237U*#G%rg@b#;!78&2M!787U!xL&!xL!A&%s1&6#&'!&'9&23GVI*L7N'
L7LL>&%78`b#jL)78&
^A@2&23'3F#i3%7p&!ML7LLLsULPo!W@b#;2#&
,P5
9&23GXp&2&23'3?&2M!78!xL&!xL!A&r%232&23G#\#3H2&23y#&
GrL;&*s@!W#G@P2#K3
$%z#a&23!Oj∼/LE32&23y#&b#G!#aLE39#*C0&!p/rLE39#*
2hN@O@b#G!#aLE3{#22LE3#i
1)P7U4!;`*#!2&2373&
1)P73&
7(C,"
{&p&A2&2>#G'3&y#&7UP>f2#
$%V
{&p&A2&23y#&
1
(^'239#*%;,n%<=C2DN%2/.&!
1!'%#r
(p&&%%#r`!O
&6#&'I!A&q2&23>!
7(C%2*56QA4
N O R S T U V W X
, ,-| ,-l ,-w ,-/ ,nw ,nl ,-, ,-/
NY1+CZ>214)[
O\#BCZ!0]
#B^!
#+!L
{&p&A2&23%sp&&p&A2&23'3
G
$%V
)},,@#P2#KNaGFw-~
{&p&A2&23#G'3&`'3f&
{&p&A2&2373&`'3f&
Q93!7U*A2&23'3LO
o
G+68-!
$%V
2&2373&L7N'
9&2373&L7LL
9&2373&*`b#78&
@#7V&6#L7N'%Ar
o
G8-!
A&!7U&N@L787UH*M%A&!7U%MN@L23
?&V
?&V
$%V!2&23'3`jA&!7ULOP
,
P
P
#B^!
#+!_!L
o
G+68-!K?@b#;7UPo!WL7LL3
$%V
o
G8-!