Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13 KB, 1 trang )
NH NG TR N G H P O NG TRONG TI NG ANH ( PART 1)Ữ ƯỜ Ợ ĐẢ Ữ Ế
SHARE KH I QUÊN MEMS NHÉĐỂ Ỏ
1. o ng v i NO và NOTĐả ữ ớ
No + N + auxiliary + S + Verb(inf)
Not any + N + auxiliary + S+ verb(inf)
Eg: No money shall I lend you from now on
= Not any money shall I lend you from now on
2. o ng v i các tr ng t ph nh: Never, Rarely, Seldom, Little, Hardly ever, Đả ữ ớ ạ ừ ủđị
Never/ Rarely/ Seldom /Little/ Hardly ever+ auxiliary+ S+ V
- Never in mid-summer does it snow.
- Hardly ever does he speak in the public.
3. o ng v i ONLYĐả ữ ớ
Only oneonly later
Only in this way
Only in that way
Only then + auxiliary+ S+ V
Only after+ Nonly by V_ing/ N
Only when+ clauseonly with+ N
Only if+ clauseonly in adv of time/ place
Ex: - Only one did i meet her
- Only after all gest had gone home could we relax
- Only when I understand her did I like her
- Only by practising E every day can you speak it fluently
4. o ng v i các c m t có NoĐả ữ ớ ụ ừ
At no time
On no condition
On no account + auxiliary+ S+ N
Under/ in no circumstances
For no searsonIn no way
No longer
For no reason whall you play traunt.