Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

Tính toán thiết kế hộp số cơ khí ôtô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (483.02 KB, 47 trang )

Đồ án môn học ôtô 2 Tính toán thiết kế hộp số
TRƯỜNG ĐHSPKT VINH CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Khoa: Cơ khí động lực Độc lập – Tự
do – Hạnh phúc

o0o
TÍNH TOÁN HỘP SỐ
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Đức Anh
Lớp: ĐHLT Công nghệ ôtô – K1
I. Tên đề tài: Tính toán thiết kế hộp số cơ khí ôtô
II. Các số liệu ban đầu:
- Loại xe : Vận tải
- Tự trọng xe: 4000 KG
- Tải trọng xe :8325 KG
- Số chổ ngồi : 03
- Loại động cơ : Xăng
- Xe tham khảo :ôtô Zil-164
III. Nội dung tính toán:
1. Xác định tỷ số truyền của hệ thống truyền lực
2. Lính toán lựa chọn bánh răng hộp số
3. Tính toán truc hộp số
4. Tính toán ổ lăn
IV. Bản vẽ:
- Bản vẽ mặt cắt dọc cua trục hộp số: A
0
- Bản vẽ chế tạo của trục thứ cấp hộp số: A
3
Ngày giao đề: Ngày 20 tháng 9 năm 2009
Ngày hoàn thành:
TRƯỞNG BỘ MÔN GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN


Nguyễn Đình Điệp
GVHD: Nguyễn Đình Điệp - 1 - SVTH:Nguyễn Đức Anh- ĐHLT Ôtô K1
ỏn mụn hc ụtụ 2 Tớnh toỏn thit k hp s
\Mc lc
Trang
LI NểI U 2
TRèNH T TNH TON THIDT KD HP S 4
1. Xỏc nh cỏc thụng s c bn ca hp s 4
1.1.T s truyn s thp nht - s cao nht ca hp s. 4
1.2.S cp hp s ca ụtụ. 5
1.3.T s truyn trung gian ca hp s ụtụ 6
1.4.Tỷ số truyền số lùi 6
1.5.Xỏc nh kớch thc c bn ca hp s 7
1.6.Tớnh toỏn s rng ca cỏc bỏnh rng hp s 8
2. Xác định lại chính xác tỷ số truyền và khoảng cách trục hộ số 12
3. Dịch chỉnh góc bánh răng 13
4. Tính toán sức bền hộp số 28
4.1.Chế độ tải trọng để chế tạo hộp số 28
4.2.Tính bền bánh răng 30
5. Tính toán trục hộp số. 33
5.1.Tính sơ bộ trục kích thớc trục hộp số 33
5.2.Tính bền trục 35
6. Tính toán ổ lăn 50
GVHD: Nguyn ỡnh ip - 2 - SVTH:Nguyn c Anh- HLT ễtụ K1
Đồ án môn học ôtô 2 Tính toán thiết kế hộp số
LỜI NÓI ĐẦU
Trong những năm gần đây cùng với sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh
tế thế giới, nền kinh tế việt nam cũng từng bước phát triển trên con đường
CÔNG NGHIỆP HÓA – HIỆN ĐẠI HÓA. Bên cạnh đó kỹ thuật của nước ta
cũng từng bước tiến bộ. Trong đó phải nói đến nghành động lực nói chung và

sản xuất ô tô nói riêng, chúng ta đã liên doanh với khá nhiều hãng ô tô nổi tiếng
trên thế giới như Nissan, Honda, Toyota…cùng sản xuất và lắp ráp ô tô. Để góp
phần nâng cao trình độ và kỹ thuật, đội ngũ kỹ thuật của ta phải tự nghiên cứu,
thiết kế tính toán đó là yêu cầu cấp thiết. Có như vậy ngành sản xuất ô tô của ta
mới có thương hiệu riêng cho mình trên thị trường quốc tế.
Sau khi học xong môn học TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ÔTÔ, chúng em
được tổ bộ môn giao làm nhiệm vụ Đồ án môn học. Trong quá trình tính toán
để hoàn thành Đồ án môn học chuyên nghành này, bước đầu chúng em đã gặp
không ít khó khăn bỡ ngỡ nhưng cùng với sự nỗ lực của bản thân, và sự hướng
dẫn hết sức tận tình của thầy giáoNguyễn Đình Điệp, cho nên em cũng đã cố
gắng đã hoàn thành xong Đồ án môn hoc Tính toán thiết kế ôtô. Tuy nhiên do
là lần đầu tiên chúng em vận dụng lý thuyết đã học, vào tính toán và thiết kế ôtô
cụ thể theo thông số cho trước, nên gặp rất nhiều khó khăn và không tránh khỏi
những sai sót. Vì vậy chúng em rất mong sự quan tâm, sự giúp đỡ chỉ bảo của
các thầy để bản thân chúng em ngày càng được hoàn thiện hơn nữa về kiến thức
chuyên môn và khả năng tự nghiên cứu của mình.
Qua Đồ án môn học này bản thân em đã có ý thức hơn cho nghề nghiệp
của mình, đã dần hình thành cho mình phương pháp học tập và nghiên cứu mới.
Cảm ơn sự giúp đỡ tận tình của thầy giáo Nguyễn Đình Điệp đã giúp em sớm
hoàn thành tốt Đồ án môn học này.
Rất mong được sự giúp đỡ nhiều hơn nữa của thầy và các thầy giáo trong
khoa.
Em xin chân thành cảm ơn!

Vinh, ngày 10 tháng 11 năm 2009
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Đức Anh
GVHD: Nguyễn Đình Điệp - 3 - SVTH:Nguyễn Đức Anh- ĐHLT Ôtô K1
Đồ án môn học ôtô 2 Tính toán thiết kế hộp số

L
13
6
9
7
8
12
11
1
V
2
3
4
IV III II I
10
5
S¬ ®å hép sè.
GVHD: Nguyễn Đình Điệp - 4 - SVTH:Nguyễn Đức Anh- ĐHLT Ôtô K1
TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN THIDT KD HỘP SỐ
1.Xác định các thông số cơ bản của hộp số:
1.1 Tỷ số truyền số thấp nhất - số cao nhất của hộp số :
Giá trị tỷ số truyền số thấp nhất i
h1
được xác định theo điều kiện kéo sau:
toe
bxa
h
iM
rG
i

η
ψ


max
max
1

(1-1)
Trong đó : G
a
- trọng lượng toàn bộ củ xe (N)
G
a
=8325 (KG) = 8325.9,81= 81668(N)
max
ψ
=0,30÷0,40:hệ số cản chuyển động lớn nhất của đường(tra
bảng).Chọn
max
ψ
=0,33
r
bx
:bán kính làm việc của bánh xe chủ động .
r
bx
=
4,25).
2

(
d
B +
(mm)
Với : B=9 (ich) chiều rộng cơ sở của lốp
d=20 (ich) đường kính của bánh xe
r
bx
=
4,25).
2
(
d
B +
=
6,4824,25).
2
20
9( =+
(mm)
M
emax
: mô men quay cực đại của động cơ (xe tham khảo)
M
emax
=33 (kg.m) =33.9,81=323,7 (N.m)
t
η
: hiệu suất của hệ thống truyền lực
Xe thiết kế là xe tải

=
t
η
0,8÷0,85. chọn
=
t
η
0,85
i
0
: tỷ số truyền của truyền lực chính.
Giá trị tỷ số truyền lực chính i
o
cùng với tỷ số truyền cao nhất của hộp số
i
hn
được xác định theo tốc độ chuyển động lớn nhất của xe v
amax
(m/s) ứng
với tốc độ góc lớn nhất của động cơ
maxe
ω
(rad/s) như sau:
max
max
.
.
ahn
bxe
o

vi
r
i
ω
=
(1-2)
Trong đó : i
hn
:giá trị tỷ số truyền cao nhất của hộp số (thường chọn i
hn
=1)

maxe
ω
:tốc độ góc lớn nhất của động cơ ,(rad/s);được xác định
theo loại động cơ và chủng loại xe thiết kế.
với động cơ xăng ,xe tải
Ne
ωω
)25,10,1(
max
−=
ở đây ta chọn
Ne
ωω
21,1
max
=
Với :
N

ω
tốc độ góc ứng với công suất cực đại của động cơ ,ta cớ
N
ω
=
13,272
30
2600.14,3
30
.
==
n
π
(rad/s)
Đồ án môn học ôtô 2 Tính toán thiết kế hộp số
V
max
: tốc độ tịnh tiến lớn nhất của xe .
V
max
=75 (km/h) =20,84 (m/s)
Vậy :
63,7
84,20
482,0.13,272.21,1
.
.
max
max
===

ahn
bxe
o
vi
r
i
ω
Thay số vào (1-1) ta được:
24,6
85,0.63,7.7,323
482,0.81668.33,0


max
max
1
===
toe
bxa
h
iM
rG
i
η
ψ
Tỷ số truyền số thấp i
h1
được kiểm tra bằng công thức sau:
toe
bx

h
iM
rG
i
η
ϕ
ϕ


max
1

(1-3)
Trong đó :
ϕ
hệ số bám giửa lốp với mặt đường ,
ϕ
=0,7÷0,8
chọn
ϕ
=0,8

ϕ
G
: trọng lượng bám của xe ,(N).
cdcd
mGG .
=
ϕ
Với : G

cd
:trọng lượng phân bố lên các cầu chủ động , (N).
Cầu trước :G
cd
=30%.G
a
=81668.0,3=24500,4 (N).
Cầu sau : G
cd
=70%.G
a
=81668.0,7=57167,6 (N).
m
cd
: hệ số phân bố lại tải trọng lên các cầu chủ động.
m
cd
=1,20÷1,35 ,chọn m
cd
=1,30
cdcd
mGG .
=
ϕ
=57167,6.1,30=61650 (N)
Thay số vào (1-3) ta được :
32,11
85,0.63,7.7,323
4826,0.61650.8,0



max
1
==≤
toe
bx
h
iM
rG
i
η
ϕ
ϕ
Với i
h1
=6,24 thoả mãn điều kiện.
1.2 Số cấp hộp số của ôtô.
Số cấp hộp số ôtô được xác định theo công thức:
1
log
loglog
1
+

=
q
ii
n
hnh
(2-1)

Trong đó : n - số cấp hộp số.
i
h1
- giá trị tỷ số truyền thấp nhất của hộp số .
i
h1
=6,24
i
hn
– giá trị tỷ số truyền của số cao nhất.
i
hn
=1
q – công bội của dãy tỷ số truyền ,khi tính toán có thể chọn
công bội trung bình q theo khoảng kinh nghiệm .Đối với hộp số thường ,xe tải
trung bình ,sử dụng động cơ xăng :
chọn q=1,5 (q=1,5÷1,8)
Thay số vào (2-1) ta được :
GVHD: Nguyễn Đình Điệp - 7 - SVTH:Nguyễn Đức Anh- ĐHLT Ôtô K1
ỏn mụn hc ụtụ 2 Tớnh toỏn thit k hp s
=+

=+

= 1
5,1log
1log24,6log
1
log
loglog

1
q
ii
n
hnh
4,52
chn s nguyờn n=5.
1.3 T s truyn trung gian ca hp s ụtụ:
i vi xe ti thng lm vic vi s truyn trung gian v thp nờn s
truyn trung gian c xỏc lp theo cp s nhõn nh sau:
3
2
3
2
12
24,6==
hh
ii
= 3,47
3
3
13
24,6==
hh
ii
= 1,84
4h
i
= 1(õy l cp s truyn thng)
tng tớnh ng lc hc v gim tiờu hao nhiờn liu cho xe khi chuyn

ng khụng ti hoc cú ti trờn ũng cht lng tt ta chn s truyn tng cho
hp s.
Giỏ tr s truyn tng c chn trong khong : 0,65ữ0,85
chn i
h5
= 0,8
1.4 Tỷ số truyền số lùi: (i
l
)
Tỷ số truyền số lùi trong hộp số thờng đợc chọn trong khoảng
i
l
= (1,1 1,3)i
h1
Trong đó: i
h1
- tỷ số truyền tay số 1
Đối với xe này ta chọn tỷ số truyền số lùi nh sau:
i
l
= 1,1 . 6,24 = 6,86
Chú ý: Khi chọn tỷ số truyền số lùi ta phải kiểm tra lại điều kiện bám
S truyn cao nht ca hp s nên lm s truyn thng hay s truyn tng l tu
thuc vo thi gian s dng. Nên chn s truyn lm vic nhiu nht lm s
truyn thng gim tiêu hao khi truyn lc v tng tui th ca hp s
1.5 Xỏc nh kớch thc c bn ca hp s:
1.5.1 Khong cỏch trc:
Khong cỏch trc l mt trong nhng thụng s quan trng quyt nh
kớch thc cỏcte hp s núi chung v kớch thc bờn trong hp s núi riờng
(nh bỏnh rng ,ng tc , bi).

khong cỏch trc A ,ca hp s ụtụ c xỏc nh s b theo cụng thc
kinh nghim sau:
3
1max

hea
iMkA =
(mm) (4-1)
Trong ú : k
a
- h s kinh nghim cú giỏ tr nm trong khong sau :
GVHD: Nguyn ỡnh ip - 8 - SVTH:Nguyn c Anh- HLT ễtụ K1
Đồ án môn học ôtô 2 Tính toán thiết kế hộp số
Đối với xe vận ,tải hộp số thường : k
a
=8,6÷9,6
chọn k
a
=9,0
M
emax
– mô men quay cực đaị của động cơ.
M
emax
=33 (Kg.m) =33.9,81=323,7 (N.m)
i
h1
- tỷ số truyền thấp nhất của hộp số.
i
h1

=6,24
Thay số vào (4-1) ta được :
76,11324,6.7,323.0,9
3
3
1max
===
hea
iMkA

(mm)
Chọn sơ bộ : A=114 (mm)
1.5.2 Kích thước theo chiều trục các-te hộp số:
Kích thước theo chiều trục các-te hộp số 1 (mm) nói chung có thể xác
định bằng tổng chiều dài (theo chiều trục ) của các chi tiết lắp trên trục trung
gian hộp số (hoặc trên trục thứ cấp đối với hộp số 2 trục ).Bao gồm :Chiều rộng
của các bánh răng b (mm) ,chiều rộng của các bộ đồng tốc (hoặc ống gài ) H
(mm) ,chiều rộng của các ổ đỡ trục B (mm) .Đối với ôtô máy kéo ,các thông số
này thường được xác định theo kích thước khoảng cách trục A như sau:
Chiều rộng bánh răng :
b

(0,19 ÷ 0,23 ).A Đối với hộp số
thường.
Chọn b

0,20.A =0,20.114= 22,8 (mm)
Chiều rộng ổ đỡ :
B


(0,20 ÷ 0,25 ).A Đối với ôtô vận tải.
Chọn B

0,22.A = 0,22.114 =25,08 (mm).
Chiều rộng đồng tốc (hoặc ống gài ) có giá trị nằm trong khoảng :
H

( 0,4 ÷ 0,55 ) Đối với ôtô vận tải .
Chọn H

0,45.A= 0,45.114 =51,3 (mm) .
1.6 Tính toán số răng của các bánh răng hộp số :
1.6.1 Mô đun và góc nghiêng số răng của bánh răng hộp số :
Để đảm bảo các bánh răng hộp số ôtô làm việc êm dịu ,xu hướng chọn
m
k
có giá trị nhỏ ,ngược lại góc nghiêng của răng β
k
thường có giá trị lớn như
sau :
+ Môđun: Xe vận tải : m =3,50÷ 5,0
chọn m =4,0 (mm) .
+ Góc nghiêng : Xe vận tải : β = 18
0
÷ 26
0
.
chọn β = 26
0
1.6.2 Số răng của bánh răng hộp số :

Hộp số Zil-164 là hộp số ba trục ,các số truyền đều phải qua hai cặp bánh
răng ; trong đó có một cặp bánh răng được dùng chung cho tất cả các số truyền
( trừ số truyền thẳng )gọi là cặp bánh răng luôn luôn ăn khớp . Nghĩa là nó luôn
GVHD: Nguyễn Đình Điệp - 9 - SVTH:Nguyễn Đức Anh- ĐHLT Ôtô K1
Đồ án môn học ôtô 2 Tính toán thiết kế hộp số
luô làm việc với bất kỳ gài số truyền nào ( trừ số truyền thẳng ) .Vì vậy khi
phân chia tỷ số truyền cho cặp bánh răng này , cần phải có giá trị đủ nhỏ để vừa
bảo đảm tuổi thọ cho cặp bánh răng luôn luôn ăn khớp vừa để cho số răng chủ
động cho cặp bánh răng gài số ở số truyền thấp không được nhỏ quá .
Theo kinh nghiệm ,số răng chủ động của cặp bánh răng gài số ở số
truyền thấp của xe tải là : Z
1
=16 ÷ 12 (với i
h1
=6 ÷ 8 ) .
Xe thiết kế có i
h1
=6,24 nên chọn Z
a
=17.
Khi đã chọn được số răng chủ động Z
a
của cặp bánh răng gài số ,thì ta dễ
dàng tính được tỷ số truyền i
gi
của cặp bánh răng gài đối với hộp số ba trục kiểu
đồng trục như sau :
)1.(
cos 2
gi

i
im
A
Z
+
=
β
nên :
1
−=
a
hi
gi
i
i
i
(5-2 )
Trong đó : A - khoảng cách trục.
A =114 (mm).
i
gi
- tỷ số truyền của cặp bánh răng gài số một.
β – Góc nghiêng của cặp bánh răng gài số một (rad)
Chọn β =26
0

m – Mô đun pháp tuyến của cặp bánh răng gài số một.
Chọn m = 4,0 (mm) .
Suy ra tỷ số truyền của cặp bánh răng truyền động chung (luôn luôn ăn
khớp)


15,21
.
cos2
=−=
aa
a
a
Zm
A
i
β
Trong đó : i
a
- tỷ số truyền của cặp bánh răng luôn luôn ăn khớp.
i
hi
- tỷ số truyền của các tay số.
i
gi
- tỷ số truyền của cặp bánh răng gài số.
Từ đó ,suy ra tỷ số truyền của cặp bánh răng gài số ở các số truyền khác:
a
hi
gi
i
i
i
=
Với i =2 ÷ n.

Trong đó : i
a
- tỷ số truyền của cặp bánh răng luôn luôn ăn khớp .
i
gi
- tỷ số truyền của cặp bánh răng gài số k (trư số truyền
thẳng)
i
hi
- tỷ số truyền số thứ i (trừ số truyền thẳng ).
Khi đã tính được i
a
và i
gi
thì số răng của bánh răng chủ động tương ứng Z
a
và Z
i
( k=2 ÷ 5 ,trừ số truyền thẳng ) được xác định theop công thức :
GVHD: Nguyễn Đình Điệp - 10 - SVTH:Nguyễn Đức Anh- ĐHLT Ôtô K1
ỏn mụn hc ụtụ 2 Tớnh toỏn thit k hp s
)1(
cos 2
gkk
k
k
im
A
Z
+

=

(5 3 ).
Trong ú : i
gi
- T s truyn ca cp bỏnh rng gi s i, ( i =a,2 ữn ).

i
Gúc nghiờng ca cp bỏnh rng gi s th a,i (rad).
M
i
Mụ un phỏp tuyn ca cp bỏnh rng gi s th a , i.
S rng b ng ca cỏc cp bỏnh rng n khp tng ng c xỏc nh
theo t s truyn gi s ca chớnh nú v c xỏc nh theo cụng thc sau :
giii
iZZ .
'
=
(5 4 ).
Các tay số i
h1
i
h2
i
h3
i
h4
i
h5
i

l
Tỷ số truyền(i
hi
)
6,24 3,47 1,84 1 0,8 6,86
Tỷ số truyền
của cặp bánh
(i
gi
)
2,90 1,62 0,86 0,47 0,37 3,71
Số răng tính
toán (Z
i
)
13,12 19,55 27,54 34,85 37,40
Số răng làm tròn
(Z
i
)
13 19 27 33 37 21
Số răng tính
toán (
'
i
Z
)
38,05 31,67 23,68 16,38 13,83
Số răng làm tròn
(

'
i
Z
)
37 31 23 17 13 27
Tớnh chớnh xỏc li khong cỏch trc do lm trũn s rng theo cụng thc
sau :
26,111
26cos.2
)3713.(0,4
cos.2
).(
0
1
'
111
=
+
=
+
=

ZZm
A
(mm)
Chn A =114 (mm) .
Tớnh chớnh xỏc gúc nghiờng rng ca cỏc bỏnh rng m bo khong
cỏch trc ca chỳng u bng 120 (mm) theo cụng thc sau :
GVHD: Nguyn ỡnh ip - 11 - SVTH:Nguyn c Anh- HLT ễtụ K1
ỏn mụn hc ụtụ 2 Tớnh toỏn thit k hp s

A
ZZm
kkk
k
.2
)(
cos
'
+
=

(5 5 )
Ta cú :
90,0
114.2
)4313.(4
.2
)(
cos
'
111
1
=
+
=
+
=
A
ZZm


nờn :
'0
1
5025=


90,0
114.2
)3317.(4
.2
)(
cos
'
=
+
=
+
=
A
ZZm
aaa
a

nờn :
'0
5025=
a


90,0

114.2
)3119.(4
.2
)(
cos
'
222
2
=
+
=
+
=
A
ZZm

nờn :
'0
2
5025=


90,0
114.2
)2327.(4
.2
)(
cos
'
333

3
=
+
=
+
=
A
ZZm

nờn :
'0
3
5025=


93,0
114.2
)1337.(4
.2
)(
cos
'
444
4
=
+
=
+
=
A

ZZm

nờn :
'0
4
5025=


93,0
120.2
)1945.(5,3
.2
)(
cos
'
555
5
=
+
=
+
=
A
ZZm

nờn :
'0
6
5025=


T s truyn i
g
i
g1
=2,90
i
a
=2,15
i
g2
=1,62 i
g3
=0,86 i
g4
=0,47 i
g5
=0,37
S rng ch
ng
13 17 19 27 33 37
S rng b ng
37 33 31 23 17 13
Mụ un m
(mm)
4,0 4,0 4,0 4,0 4,0 4,0
Gúc nghiờng

1
=25
0

50


a
=25
0
50


2
=25
0
50


3
=25
0
50


4
=25
0
50


5
=25
0

50

T s truyn
hp s
6,24 2,15 1,84 1 0,8 6,86
+ Số lợng răng của bánh răng tay số lùi:
Từ sơ đồ thiết kế ta nhận xét tỷ số truyền của bánh răng số lùi đợc xác
định nh sau:
'
.
lal
iii
=
Với: i
l
= 6,86 ; i
a
= 2,15;
37
'
1
=
Z
2
'
1
'
.
.
ll

ll
l
ZZ
ZZ
i
=
Để tiện cho quá trình chế tạo ta chọn: Z
1
= Z
L
= 13
Nh vậy :
13
15
12,1
2
1
=
l
l
Z
Z
Ta chọn: Z
L1
= 15 ; Z
L2
= 13
+ Bề rộng bánh răng
GVHD: Nguyn ỡnh ip - 12 - SVTH:Nguyn c Anh- HLT ễtụ K1
ỏn mụn hc ụtụ 2 Tớnh toỏn thit k hp s

Để giảm chiều dài của hộp số ta phải giảm chiều rộng làm việc của bánh răng.
Khi đó cần tăng khoẩng cách trục để làm giảm lực tác dụng lên các bánh răng
nhng điều đó làm tăng khối lợng của hộp số. Việc giảm chiều rộng răng cũng
lam mất u điểmcủa bánh răng nghiêng là ăn khớp êm dịu do hệ số trùng khớp
giảm xuống. Có thể bù sự giảm hệ số trùng khớp bằng cánh tăng góc nghiêng
cua bánh răng nhng khi đó lam tăng lực dọc trục, tăng lực tác dụng lên ổ bi.
Nếu chọn bề rộng làm việc của răng quá lớn cung không hợp lý vì khi đố chiều
dài hộp số tăng lên và để đảm bảo khối lợng của hộp số không thay đổi thì ta
phải giảm khoảng cách trục. Điều này dẫn đến giảm độ cứng vững của các trục
và giảm đờng kính ngoài ổ bi, trong khi tải trọng tác dụng lên các trục và ổ lại
tăng lên. Vì những lý do trên nên ta chọn khoảng rộng bánh răng theo công thức
sau là hợp lý trong điều kiện của các ổ bi và các vật liệu chế tạo cũng nhu trình
độ công nghệ hiện nay.
b


= 0,22 . A

= 0,22 . 114 = 25,08 (mm)
Để tiện trong quá trình chế tạo ta chọn: b


= 25 (mm)
+ Tính khoảng cách trục giữa trục đảo chiều và trục chính:
)(22,62
90,0.2
)1513(4
cos.2
)(
1

mm
ZZm
a
ll
=
+
=
+
=


Để tiện cho chế tạo ta chọn :
)(62 mma
=

+ Tính khoảng cách trục giữa trục đảo chiều và trụng gian:
)(11,111
90,0.2
)3713(4
cos.2
)(
'
12
'
mm
ZZm
a
l
=
+

=
+
=


Để tiện cho chế tạo ta chọn :
110
'
=

a
(mm)
2) Xác định lại chính xác tỷ số truyền và khoảng cách trục hộ số
+ Tỷ số truyền của hộp số khi đã chọn số răng của các bánh răng:
ia
ia
iahi
ZZ
ZZ
iii
.
.
.
''
==
áp dụng công thức trên ta có bảng số liệu sau:
Các tay số i
h1
i
h2

i
h3
i
h4
i
h5
i
1
Zi
13 19 27 33 37 15
GVHD: Nguyn ỡnh ip - 13 - SVTH:Nguyn c Anh- HLT ễtụ K1
ỏn mụn hc ụtụ 2 Tớnh toỏn thit k hp s
Zi
37 31 23 17 13 13
i
i
6,24 1,84 1 0,8 6,86 2,15
+ Tính chính xác khoảng cách giữa các trục theo số răng của các cặp
bánh răng đã chọn đợc.
Đối với cặp bánh răng nghiêng chọn theo công thức:


cos.2
)(
'
ii
ZZm
a
+
=

áp dụng công thức ta có bảng số liệu sau:
Các tay số i
h1
i
h2
i
h3
i
h4
i
h5
a-a
Zi
13 19 27 33 37
17
Zi
37 31 23 17 13
33
a
w
111,26 111,26 111,26 111,26 111,26 111,26
Chọn khoảng cách trục chính xác là : a


= 110 (mm)
Sai lệch khoảng cách trục giữa các bánh răng đợc giải quyết bằng cách dịch
chỉnh góc bánh răng.
3. Dịch chỉnh góc bánh răng.
Sau khi tính toán lại khoảng cách trục có sự sai lệch để giải quyết sự sai
lệch đó ta có hai giải pháp: Thay đổi góc nghiêng của các bánh răng hoặc

dịch chỉnh các bánh răng ăn khớp với nhau.
- Thay đổi góc nghiêng của các bánh răng:
Thông thờng biện pháp này ngời ta ít dùng vì nó sẽ gây khó khăn cho công nghệ
chế tạo máy và sửa chữa các bánh răng trong hộp số.
- Dịch chỉnh các bánh răng ăn khớp với nhau:
Biện pháp này đợc dùng nhiều vì chúng ta có thể dễ dàng dịch chuyển nhờ thay
đổi khoảng cách giữa giao thanh răng và bánh răng cần chế tạo trong quá trình
chế tạo.
Tính dịch chuyển góc bánh rang theo các bớc sau:
+ Xác định chế độ dịch chuyển các trục (hệ số thay đổi khoảng cách
trục
0

):



a
aa
=
0


a
ZZm
ii
i
.2
)(
cos

'
+
=
GVHD: Nguyn ỡnh ip - 14 - SVTH:Nguyn c Anh- HLT ễtụ K1
ỏn mụn hc ụtụ 2 Tớnh toỏn thit k hp s
Căn cứ vào công thức và giá trị
0

ta tìm ra đợc giá trị của
0



Cặp bánh răng 1 1
,
2 2
,
3 3
,
4 4
,
5 5
,
a a
,
L L
1
L L
2
0


-0,0115 -0,0115 -0,0115 -0,0115 -0,0115 -0,0115 -0,0035 -0,010
Số răng tính toán
đã làm tròn Z
i
13 19 27 33 37
17
Z
l
= 13
37
'
=
l
Z
Số răng tính toán
đã làm tròn
,
i
Z
37
31
23 17 13
33
Z
l1
= 15
Z
l2
= 13


25
0
50
25
0
50 25
0
50 25
0
50 25
0
50 25
0
50 25
0
50 25
0
50
0

-0,0115 -0,0115 -0,0115 -0,0115 -0,0115 -0,0115 -0,0035 -0,010
Xác địmh hệ số dịch chuyển tổng cộng
t

:
).(.5,0
'
0 tditdit
ZZ

+=

Với:

3
cos
Z
Z
td
=
+ Tiến hành phân chia hệ số dịch chỉnh tổng cộng cho hai bánh răng
ăn khớp với nhau:
Dựa theo số bánh răng tơng đơng ta tính đợc:
21

+=
t
Do số răng của các bánh răng hộp số lớn hơn 13 bởi vậy ta thừa nhận công thức:
2
21
t


==
Tính các hệ số này theo tiết diện mặt đầu theo công thức:

cos.
11
=
s


cos.
22
=
s
ssts 12

+=
Dựa vào công thức trên ta có bảng công thức:
Cặp bánh răng 1 1
,
2 2
,
3 3
,
4 4
,
5 5
,
a a
,
1
L

'
1
L
2
L


'
2
L
GVHD: Nguyn ỡnh ip - 15 - SVTH:Nguyn c Anh- HLT ễtụ K1
ỏn mụn hc ụtụ 2 Tớnh toỏn thit k hp s
0

-0,0115 -0,0115 -0,0115 -0,0115 -0,0115 -0,0115 -0,0035 -0,010
Số răng tính toán
đã làm tròn Z
i
13 19 27 33 37 17 13 37
Số răng tính toán
đã làm tròn
,
i
Z
37 31 23 17 13 33 15 13

25
0
50
25
0
50 25
0
50 25
0
50 25
0

50 25
0
50 25
0
50 25
0
50
0

-0,0115 -0,0115 -0,0115 -0,0115 -0,0115 -0,0115 -0,0035 -0,010
tdi
Z
17,83 26,06 37,04 45,27 50,75 23,32 17,83 50,75
'
tdi
Z
50,75 42,52 31,55 23,32 17,83 45,27 20,58 17,83
t

-0,2875 -0,2875 -0,2875 -0,2875 -0,2875 -0,2875 -0,049 -0,2875
21

=
-0,1437 -0,1437 -0,1437 -0,1437 -0,1437 -0,1437 -0,00245 -0,1437
ts

-0,2588 -0,2588 -0,2588 -0,2588 -0,2588 -0,2588 -0,0044 -0,2588
Đối với bánh răng của cặp bánh răng số 5, có bánh răng chủ động lớn hơn
30 nên ta không sử dụng dịch chỉnh ma thay đổi góc nghiêng của bánh
răng.

Tính lại góc nghiêng của bánh răng:
'0
'
11
3724
.2
)(
cos =
+
=


a
ZZm
ar
3.7 Tổng hợp kết quả tính toán ta có bảng số liệu cho các bánh răng:
Chọn :
0
15=
o

Bảng I: Cặp bánh răng: Z
1

'
1
Z
Công thức

hiệu

Công thức
Z
1
'
1
Z
Tỷ số truyền
i
846,2
1
'
1
==
Z
Z
i
Mô đun
m
s
44,4
90,0
4
cos
===

m
m
s
GVHD: Nguyn ỡnh ip - 16 - SVTH:Nguyn c Anh- HLT ễtụ K1
ỏn mụn hc ụtụ 2 Tớnh toỏn thit k hp s

Bớc răng
t
94,13.
==
s
mt

Góc prôfin
s0

'0
0
0
3416
cos
tan
==



tag
ac
s
Bớc cơ sở
t
o
36,13cos.
00
==
s

tt

Khoảng cách trục
khi
0
=
ts

a
a

111,26
Khoảng cách trục
khi
0

ts

c
a

110
Hệ số dịch chỉnh
mỗi BR
21
;

-0,1437
2
21

===
t


Độ dịch chỉnh
ngợc
0
h

11,0)(.
0
==
acsts
aamh


Đờng kính vòng
chia
d
72,57.
11
== Zmd
s
28,164.
22
== Zmd
s
Đờng kính vòng
cơ sở
0

d
32,55cos.
0101
==
s
dd

46,157cos.
0202
==
s
dd

Đờng kính vòng
khởi thuỷ
k
d
06,57)1(
011
=+=

dd
k
64,155)1(
022
=+=

dd
k
Đờng kính vòng

đỉnh
d
D
33,632
.22
0
111
=
++=
s
sssd
mh
mmdD

07,1632
.22
0
222
=
++=
s
sssd
mh
mmdD

Đờng kính vòng
đáy
c
D
32,44.2

.5,2
1
11
=+
=
ss
sc
m
mdD

38,145.2
.5,2
2
22
=+
=
ss
sc
m
mdD

Chiều cao răng
h
88,9.25,2
01
==
hmh
s
88,9.25,2
02

==
hmh
s
Chiều cao đầu
răng
d
h
135,3)(5,0
111
==
kdd
dDh
73,3)(5,0
222
==
kdd
dDh
Chiều dày răng
trên vòng chia
s
29,6
2
2
.
011
=
+=
sss
s
tagm

m
s


29,6
2
2
.
022
=
+=
sss
s
tagm
m
s


Chiều rộng vành
răng

b
25
Góc ăn khớp

25
0
50
Bảng II: Cặp bánh răng: Z
2


'
2
Z
Công thức

hiệu
Công thức
Z
2
'
2
Z
Tỷ số truyền
i
63,1
2
'
2
==
Z
Z
i
GVHD: Nguyn ỡnh ip - 17 - SVTH:Nguyn c Anh- HLT ễtụ K1
ỏn mụn hc ụtụ 2 Tớnh toỏn thit k hp s
Mô đun
m
s
44,4
90,0

4
cos
===

m
m
s
Bớc răng
t
94,13.
==
s
mt

Góc prôfin
s0

'0
0
0
3416
cos
tan
==



tag
ac
s

Bớc cơ sở
t
o
36,13cos.
00
==
s
tt

Khoảng cách trục
khi
0
=
ts

a
a

111,26
Khoảng cách trục
khi
0

ts

c
a

110
Hệ số dịch chỉnh

mỗi BR
21
;

1437,0
2
21
===
t


Độ dịch chỉnh ngợc
0
h

11,0)(.
0
==
acsts
aamh


Đờng kính vòng
chia
d
36,84.
11
==
Zmd
s

64,137.
22
==
Zmd
s
Đờng kính vòng cơ
sở
0
d
86,80cos.
0101
==
s
dd

93,131cos.
0202
==
s
dd

Đờng kính vòng
khởi thuỷ
k
d
39,83)1(
011
=+=

dd

k
06,136)1(
022
=+=

dd
k
Đờng kính vòng
đỉnh
d
D
97,892
.22
0
111
=
++=
s
sssd
mh
mmdD

25,1432
.22
0
222
=
++=
s
sssd

mh
mmdD

Đờng kính vòng đáy
c
D
96,70.2
.5,2
1
11
=+
=
ss
sc
m
mdD

24,124.2
.5,2
2
22
=+
=
ss
sc
m
mdD

Chiều cao răng
h

88,9.25,2
01
==
hmh
s
88,9.25,2
02
==
hmh
s
Chiều cao đầu răng
d
h
29,3)(5,0
111
==
kdd
dDh
595,3)(5,0
222
==
kdd
dDh
Chiều dày răng trên
vòng chia
s
29,6
2
2
.

011
=
+=
sss
s
tagm
m
s


29,6
2
2
.
022
=
+=
sss
s
tagm
m
s


Chiều rộng vành
răng

b
25
Góc ăn khớp


25
0
50
Bảng III: Cặp bánh răng: Z
3

'
3
Z
Công thức

hiệu
Công thức
Z
3
'
3
Z
GVHD: Nguyn ỡnh ip - 18 - SVTH:Nguyn c Anh- HLT ễtụ K1
ỏn mụn hc ụtụ 2 Tớnh toỏn thit k hp s
Tỷ số truyền
i
85,0
3
'
3
==
Z
Z

i
Mô đun
m
s
44,4
90,0
4
cos
===

m
m
s
Bớc răng
t
94,13.
==
s
mt

Góc prôfin
s0

'0
0
0
3416
cos
tan
==




tag
ac
s
Bớc cơ sở
t
o
36,13cos.
00
==
s
tt

Khoảng cách trục
khi
0
=
ts

a
a

111,26
Khoảng cách trục
khi
0

ts


c
a

110
Hệ số dịch chỉnh
mỗi BR
21
;

1437,0
2
21
===
t


Độ dịch chỉnh ngợc
0
h

11,0)(.
0
==
acsts
aamh


Đờng kính vòng
chia

d
88,119.
11
== Zmd
s
12,102.
22
== Zmd
s
Đờng kính vòng cơ
sở
0
d
9,114cos.
0101
==
s
dd

88,97cos.
0202
==
s
dd

Đờng kính vòng
khởi thuỷ
k
d
5,118)1(

011
=+=

dd
k
95,100)1(
022
=+=

dd
k
Đờng kính vòng
đỉnh
d
D
49,1252
.22
0
111
=
++=
s
sssd
mh
mmdD

7,1082
.22
0
222

=
++=
s
sssd
mh
mmdD

Đờng kính vòng đáy
c
D
48,106.2
.5,2
1
11
=+
=
ss
sc
m
mdD

72,88.2
.5,2
2
22
=+
=
ss
sc
m

mdD

Chiều cao răng
h
88,9.25,2
01
==
hmh
s
88,9.25,2
02
==
hmh
s
Chiều cao đầu răng
d
h
5,3)(5,0
111
==
kdd
dDh
88,3)(5,0
222
==
kdd
dDh
Chiều dày răng trên
vòng chia
s

29,6
2
2
.
011
=
+=
sss
s
tagm
m
s


29,6
2
2
.
022
=
+=
sss
s
tagm
m
s


Chiều rộng vành
răng


b
25
Góc ăn khớp

25
0
50
Bảng IV: Cặp bánh răng: Z
4

'
4
Z
GVHD: Nguyn ỡnh ip - 19 - SVTH:Nguyn c Anh- HLT ễtụ K1
ỏn mụn hc ụtụ 2 Tớnh toỏn thit k hp s
Công thức

hiệu
Công thức
Z
4
'
4
Z
Tỷ số truyền i
515,0
1
'
1

==
Z
Z
i
Mô đun m
s
44,4
90,0
4
cos
===

m
m
s
Bớc răng t
94,13.
==
s
mt

Góc prôfin
s0

'0
0
0
3416
cos
tan

==



tag
ac
s
Bớc cơ sở t
o
36,13cos.
00
==
s
tt

Khoảng cách trục khi
0
=
ts

a
a

111,26
Khoảng cách trục khi
0

ts

c

a

110
Hệ số dịch chỉnh mỗi
BR
21
;

1437,0
2
21
===
t


Độ dịch chỉnh ngợc
0
h

11,0)(.
0
==
acsts
aamh


Đờng kính vòng chia d
52,146.
11
== Zmd

s
48,75.
22
== Zmd
s
Đờng kính vòng cơ
sở
0
d
44,140cos.
0101
==
s
dd

35,72cos.
0202
==
s
dd

Đờng kính vòng khởi
thuỷ
k
d
83,144)1(
011
=+=

dd

k
61,74)1(
022
=+=

dd
k
Đờng kính vòng đỉnh
d
D
125,1522
.22
0
111
=
++=
s
sssd
mh
mmdD

085,812
.22
0
222
=
++=
s
sssd
mh

mmdD

Đờng kính vòng đáy
c
D
12,133.2
.5,2
1
11
=+
=
ss
sc
m
mdD

08,62.2
.5,2
2
22
=+
=
ss
sc
m
mdD

Chiều cao răng
h
88,9.25,2

01
==
hmh
s
88,9.25,2
02
==
hmh
s
Chiều cao đầu răng
d
h
64,3)(5,0
111
==
kdd
dDh
24,3)(5,0
222
==
kdd
dDh
Chiều dày răng trên
vòng chia
s
29,6
2
2
.
011

=
+=
sss
s
tagm
m
s


29,6
2
2
.
022
=
+=
sss
s
tagm
m
s


Chiều rộng vành
răng

b
25
Góc ăn khớp


25
0
50
Bảng IV: Cặp bánh răng: Z
5

'
5
Z
GVHD: Nguyn ỡnh ip - 20 - SVTH:Nguyn c Anh- HLT ễtụ K1
ỏn mụn hc ụtụ 2 Tớnh toỏn thit k hp s
Công thức

hiệu
Công thức
Z
5
'
5
Z
Tỷ số truyền i
35,0
1
'
1
==
Z
Z
i
Mô đun m

s
44,4
90,0
4
cos
===

m
m
s
Bớc răng t
94,13.
==
s
mt

Góc prôfin
s0

'0
0
0
3416
cos
tan
==



tag

ac
s
Bớc cơ sở t
o
36,13cos.
00
==
s
tt

Khoảng cách trục khi
0
=
ts

a
a

111,26
Khoảng cách trục khi
0

ts

c
a

110
Hệ số dịch chỉnh mỗi
BR

21
;

1437,0
2
21
===
t


Độ dịch chỉnh ngợc
0
h

11,0)(.
0
==
acsts
aamh


Đờng kính vòng chia d
28,164.
11
== Zmd
s
72,57.
22
== Zmd
s

Đờng kính vòng cơ
sở
0
d
46,157cos.
0101
==
s
dd

32,55cos.
0202
==
s
dd

Đờng kính vòng khởi
thuỷ
k
d
39,162)1(
011
=+=

dd
k
09,57)1(
022
=+=


dd
k
Đờng kính vòng đỉnh
d
D
88,1692
.22
0
111
=
++=
s
sssd
mh
mmdD

32,632
.22
0
222
=
++=
s
sssd
mh
mmdD

Đờng kính vòng đáy
c
D

88,150.2
.5,2
1
11
=+
=
ss
sc
m
mdD

32,44.2
.5,2
2
22
=+
=
ss
sc
m
mdD

Chiều cao răng
h
88,9.25,2
01
==
hmh
s
88,9.25,2

02
==
hmh
s
Chiều cao đầu răng
d
h
75,3)(5,0
111
==
kdd
dDh
12,3)(5,0
222
==
kdd
dDh
Chiều dày răng trên
vòng chia
s
29,6
2
2
.
011
=
+=
sss
s
tagm

m
s


29,6
2
2
.
022
=
+=
sss
s
tagm
m
s


Chiều rộng vành
răng

b
25
Góc ăn khớp

25
0
50
Bảng VI: Cặp bánh răng: Z
a


'
a
Z
GVHD: Nguyn ỡnh ip - 21 - SVTH:Nguyn c Anh- HLT ễtụ K1
ỏn mụn hc ụtụ 2 Tớnh toỏn thit k hp s
Công thức

hiệu
Công thức
Z
a
'
a
Z
Tỷ số truyền
i
947,1
'
==
a
a
Z
Z
i
Mô đun
m
s
44,4
90,0

4
cos
===

m
m
s
Bớc răng
t
94,13.
==
s
mt

Góc prôfin
s0

'0
0
0
3416
cos
tan
==



tag
ac
s

Bớc cơ sở
t
o
36,13cos.
00
==
s
tt

Khoảng cách trục
khi
0
=
ts

a
a

111,26
Khoảng cách trục
khi
0

ts

c
a

110
Hệ số dịch chỉnh

mỗi BR
21
;

1437,0
2
21
===
t


Độ dịch chỉnh ngợc
0
h

11,0)(.
0
==
acsts
aamh


Đờng kính vòng
chia
d
48,75.
11
== Zmd
s
52,146.

22
== Zmd
s
Đờng kính vòng cơ
sở
0
d
35,72cos.
0101
==
s
dd

44,140cos.
0202
==
s
dd

Đờng kính vòng
khởi thuỷ
k
d
61,74)1(
011
=+=

dd
k
84,144)1(

022
=+=

dd
k
Đờng kính vòng
đỉnh
d
D
085,812
.22
0
111
=
++=
s
sssd
mh
mmdD

125,1522
.22
0
222
=
++=
s
sssd
mh
mmdD


Đờng kính vòng đáy
c
D
08,62.2
.5,2
1
11
=+
=
ss
sc
m
mdD

12,133.2
.5,2
2
22
=+
=
ss
sc
m
mdD

Chiều cao răng
h
88,9.25,2
01

==
hmh
s
88,9.25,2
02
==
hmh
s
Chiều cao đầu răng
d
h
24,3)(5,0
111
==
kdd
dDh
64,3)(5,0
111
==
kdd
dDh
Chiều dày răng trên
vòng chia
s
29,6
2
2
.
011
=

+=
sss
s
tagm
m
s


29,6
2
2
.
022
=
+=
sss
s
tagm
m
s


Chiều rộng vành
răng

b
25
GVHD: Nguyn ỡnh ip - 22 - SVTH:Nguyn c Anh- HLT ễtụ K1
ỏn mụn hc ụtụ 2 Tớnh toỏn thit k hp s
Góc ăn khớp


25
0
50
Bảng VII: Cặp bánh răng: Z
l

'
l
Z
Công thức

hiệu
Công thức
Z
L
'
1L
Z
Tỷ số truyền
i
154,1
'
1
==
L
L
Z
Z
i

Mô đun
m
s
44,4
90,0
4
cos
===

m
m
s
Bớc răng
t
94,13.
==
s
mt

Góc prôfin
s0

'0
0
0
3416
cos
tan
==




tag
ac
s
Bớc cơ sở
t
o
36,13cos.
00
==
s
tt

Khoảng cách
trục khi
0
=
ts

a
a

62,22
Khoảng cách
trục khi
0

ts


c
a

62
Hệ số dịch
chỉnh mỗi
BR
21
;

00245,0
2
21
===
t


Độ dịch
chỉnh ngợc
0
h

2,0)(.
0
==
acsts
aamh


Đờng kính

vòng chia
d
72,57.
11
== Zmd
s
6,66.
22
== Zmd
s
Đờng kính
vòng cơ sở
0
d
32,55cos.
0101
==
s
dd

84,63cos.
0202
==
s
dd

Đờng kính
vòng khởi
thuỷ
k

d
52,57)1(
011
=+=

dd
k
37,66)1(
022
=+=

dd
k
Đờng kính
vòng đỉnh
d
D
8,642
.22
0
111
=
++=
s
sssd
mh
mmdD

68,732
.22

0
222
=
++=
s
sssd
mh
mmdD

GVHD: Nguyn ỡnh ip - 23 - SVTH:Nguyn c Anh- HLT ễtụ K1
ỏn mụn hc ụtụ 2 Tớnh toỏn thit k hp s
Đờng kính
vòng đáy
c
D
58,46.2
.5,2
1
11
=+
=
ss
sc
m
mdD

46,55.2
.5,2
2
22

=+
=
ss
sc
m
mdD

Chiều cao
răng
h
79,9.25,2
01
==
hmh
s
79,9.25,2
02
==
hmh
s
Chiều cao
đầu răng
d
h
54,3)(5,0
111
==
kdd
dDh
66,3)(5,0

111
==
kdd
dDh
Chiều dày
răng trên
vòng chia
s
97,6
2
2
.
011
=
+=
sss
s
tagm
m
s


97,6
2
2
.
011
=
+=
sss

s
tagm
m
s


Chiều rộng
vành răng

b
25
Góc ăn khớp

25
0
50
Bảng I: Cặp bánh răng: Z
l2

'
1
Z
Công thức

hiệu
Công thức
Z
1
'
1

Z
Tỷ số truyền
i
==
1
'
1
Z
Z
i
0,35
Mô đun
m
s
44,4
90,0
4
cos
===

m
m
s
Bớc răng
t
94,13.
==
s
mt


Góc prôfin
s0

'0
0
0
3416
cos
tan
==



tag
ac
s
Bớc cơ sở
t
o
36,13cos.
00
==
s
tt

Khoảng cách trục
khi
0
=
ts


a
a

111,26
Khoảng cách trục
khi
0

ts

c
a

110
Hệ số dịch chỉnh
mỗi BR
21
;

1437,0
2
21
===
t


Độ dịch chỉnh ngợc
0
h


11,0)(.
0
==
acsts
aamh


Đờng kính vòng
chia
d
28,164.
11
== Zmd
s
72,57.
22
== Zmd
s
Đờng kính vòng cơ
sở
0
d
46,157cos.
0101
==
s
dd

32,55cos.

0202
==
s
dd

GVHD: Nguyn ỡnh ip - 24 - SVTH:Nguyn c Anh- HLT ễtụ K1
ỏn mụn hc ụtụ 2 Tớnh toỏn thit k hp s
Đờng kính vòng
khởi thuỷ
k
d
64,162)1(
011
=+=

dd
k
14,57)1(
022
=+=

dd
k
Đờng kính vòng
đỉnh
d
D
9,1702
.22
0

111
=
++=
s
sssd
mh
mmdD

35,642
.22
0
222
=
++=
s
sssd
mh
mmdD

Đờng kính vòng
đáy
c
D
90,151.2
.5,2
1
11
=+
=
ss

sc
m
mdD

34,45.2
.5,2
2
22
=+
=
ss
sc
m
mdD

Chiều cao răng
h
88,9.25,2
01
==
hmh
s
88,9.25,2
02
==
hmh
s
Chiều cao đầu
răng
d

h
13,4)(5,0
111
==
kdd
dDh
6,3)(5,0
111
==
kdd
dDh
Chiều dày răng
trên vòng chia
s
29,6
2
2
.
011
=
+=
sss
s
tagm
m
s


29,6
2

2
.
022
=
+=
sss
s
tagm
m
s


Chiều rộng vành
răng

b
25
Góc ăn khớp

25
0
50
4. Tính toán sức bền hộp số
4.1 Chế độ tải trọng để chế tạo hộp số
a. Mô men truyền đến các hộp số.
TT Tên gọi
Trị số
Từ động cơ truyền
đến (Nm)
Theo điều kiện bám từ xe

truyền đến (Nm)
1
Trục sơ cấp
73,323
==
es
MM
22,497


10
max
'
max
==
hfcc
bx
iiii
rG
M



2
Trục trung
gian
696.
==
aetg
iMM

1070


10
max
'
max
==
gfcc
bx
iiii
rG
M



3 Trục thứ cấp
Số 1
2020.
1
1
==
hetc
iMM
3103


0
max
'

max
==
fcc
bx
iii
rG
M



Số 2
1123.
2
2
==
hetc
iMM
Số 3
596.
3
3
==
hetc
iMM
GVHD: Nguyn ỡnh ip - 25 - SVTH:Nguyn c Anh- HLT ễtụ K1
ỏn mụn hc ụtụ 2 Tớnh toỏn thit k hp s
Số 4
324.
4
4

==
hetc
iMM
Số 5
259.
5
5
==
hetc
iMM
Số lùi
2221.
1
1
==
hetc
iMM
Trong đó :

G
: Trọng lợng bám của ôtô

G
=61650(N)
max

: Hệ số bám lớn nhất
=
max


0,8
bx
r
: Bán kính làm việc trung bình của bánh xe chủ động
=
bx
r
0,48(m)
cc
i
: Tỷ số truyền của truyền lực cuối cùng
1
=
cc
i
f
i
: Tỷ số truyền của hộp số phụ
1
=
f
i
0
i
: Tỷ số truyền của truyền lực chính
0
i
=7,63
Nh vậy mô men truyền từ động cơ đến chi tiết đang tính nhỏ
hơn mô men tính theo điều kiện bám từ bánh xe đến, do đó ta dùng mô

men từ động cơ để tính toán.
b. Lực tác dụng lên bánh răng.
TT Lực Bánh răng nghiêng
1 Lực vòng
s
t
i
mZ
M
P
.
.2
=
2 Lực hớng kính R


cos
.tagP
R
i
i
=
3 Lực dọc trục Q
iii
tagPQ

.=
Trong đó :

: Góc ăn khớp


=21
0
56

i

: Góc nghiêng của răng
0
26=
i

t
M
: Mô men tính toán
Z
: Số răng
s
m
: Mô đun mặt đầu
s
m
=4,44(mm)=0,00444(m)
Theo công thức ta lập bảng:
TT Tên gọi Lực vòng P Lực hớng kính R (N) Lực dọc trục Q
GVHD: Nguyn ỡnh ip - 26 - SVTH:Nguyn c Anh- HLT ễtụ K1

×