Tải bản đầy đủ (.pdf) (93 trang)

nghiên cứu khả năng truyền bệnh virus lùn sọc đen phương nam srbsdv (southern rice black streaked dwarf virus) của rầy lưng trắng sogatell furcifera horvath

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 93 trang )

B GIÁO DC VÀ ÀO TO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI






NGUYỄN PHƯƠNG NHÃ


NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG TRUYỀN BỆNH VIRUS LÙN SỌC
ĐEN PHƯƠNG NAM SRBSDV (SOUTHERN RICE BLACK
STREAKED DWARF VIRUS) CỦA RẦY LƯNG TRẮNG Sogatella
furcifera Horvath VÀ ÁP DỤNG BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG
TẠI TIỀN HẢI, THÁI BÌNH



LUẬN VĂN THẠC SĨ NÔNG NGHIỆP





Chuyên ngành: BẢO VỆ THỰC VẬT
Mã số: 60.62.10


Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. ĐẶNG THỊ DUNG
2. TS. NGUYỄN QUÍ DƯƠNG






HÀ NỘI - 2012
Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….

i

LỜI CAM ĐOAN


Tôi xin cam oan!
Bn lun văn tt nghip này ưc hoàn thành bng s nhn thc chính
xác ca bn thân.
S liu và kt qu nghiên cu trong lun văn này là trung thc, chưa
ưc s dng và công b trong bt kỳ công trình nghiên cu nào khác.
Mi s giúp  cho vic thc hin lun văn này ã ưc cám ơn và các
thông tin trích dn trong lun văn u ưc ch rõ ngun gc.

Tác giả luận văn


Nguyễn Phương Nhã









Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….

ii

LỜI CẢM ƠN

 hoàn thành lun văn này, trong thi gian va qua ngoài s n lc c
gng ca bn thân tôi còn nhn ưc s giúp  nhit tình t phía gia ình,
nhà trưng, các thy cô giáo, cơ quan và bn bè ng nghip.
 có ưc thành qu ca ngày hôm nay, trưc ht cho phép tôi ưc bày
t lòng bit ơn sâu sc ti PGS. TS. ng Th Dung – B môn côn trùng -
Trưng i hc Nông nghip Hà Ni, TS. Nguyn Quí Dương -Trung tâm
Kim dch Sau Nhp khu I ã quan tâm, dìu dt, tn tình hưng dn và nh
hưng khoa hc  tôi hoàn thành tt lun văn này.
Tôi xin trân trng cm ơn Phòng iu tra giám sát – Trung tâm Kim
dch sau nhp khu I, Chi cc Bo v thc vt tnh Thái Bình ã to iu kin
v mi mt  tôi thc hin tt các ni dung ca  tài trong sut thi gian
nghiên cu.
Tôi xin trân trng cm ơn các thy, cô giáo, cán b trong Khoa Nông
hc, B môn Côn Trùng và Vin ào to sau i hc - Trưng i hc Nông
nghip Hà Ni ã quan tâm và to iu kin giúp  tôi trong quá trình thc
hin  tài.
Cui cùng tôi xin bày t lòng bit ơn ca mình n tt c các bn bè,
ngưi thân và gia ình ã luôn ng viên và to iu kin thun li cho tôi
hoàn thành lun văn này.
Hà Nội, ngày tháng năm 2012
Tác giả



Nguyễn Phương Nhã

Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….

iii

MỤC LỤC

Li cam oan i
Li cm ơn ii
Mc lc iii
Danh mc ch vit tt v
Danh mc bng vi
Danh mc hình vii
1 M U 1
1.1 t vn  1
1.2 Tính cp thit ca  tài 1
1.3 Mc ích và yêu cu ca  tài 3
2 TNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CU TRONG VÀ
NGOÀI NƯC 5
2.1 Cơ s khoa hc ca  tài 5
2.2 Nghiên cu v bnh virus hi lúa 5
2.3 Nhng nghiên cu v RLT (môi gii truyn bnh LSPN) 19
2.4 Các bin pháp phòng tr ry lưng trng, lùn sc en phương Nam 27
3 NI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU 31
3.1 a im và thi gian nghiên cu 31
3.2 Vt liu, dng c và hóa cht nghiên cu 31
3.3 Phương pháp nghiên cu 32
3.4 Phương pháp bo qun mu cây bnh 39

3.5 Phương pháp giám nh virus 39
3.6 Phương pháp tính toán 41
3.7 X lý s liu 42
4 KT QU VÀ THO LUN 43
4.1 Nghiên cu kh năng truyn bnh LSPN ca ry lưng trng 43
4.1.1 Xác nh mt  RLT truyn bnh LSPN hiu qu 43
Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….

iv

4.1.2 Xác nh kh năng truyn bnh LSPN cho th h sau ca RLT 45
4.1.3 So sánh kh năng truyn bnh LSPN gia các pha phát dc ca
ry lưng trng 46
4.1.4 Xác nh giai on mn cm ca cây lúa i vi kh năng truyn
bnh LSPN ca ry lưng trng 48
4.1.5 ánh giá kh năng truyn bnh LSPN t lúa sang ngô và ngưc
li ca ry lưng trng 51
4.2 Thí nghim ng rung 54
4.2.1 Bin pháp hóa hc phòng chng bnh LSPN 54
4.2.2 Nghiên cu nh hưng ca bin pháp che màn cho m ti mt 
ry lưng trngvà t l bnh LSPN 61
4.2.3 ánh giá hiu lc ca thuc hóa hc x lý ht ging phòng tr
ry lưng trng 64
5 KT LUN VÀ  NGH 68
5.1 Kt lun 68
5.2  ngh 69
TÀi LIU THAM KHO 70
PH LC 77



Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….

v

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

RT-PCR (Reverse Transcriptional – Polymerase Chain Reaction)
RBSDV Rice black- streaked dawrf virus
SRBSDV Southem rice black- streaked dawrf virus
RBSDV2 Rice black- streaked dawrf virus 2
RRSV Rice ragged stunt virus
RDV Rice dwarf virus
RLT Ry lưng trng
TCN Tiêu chun ngành
QCVN Quy chun Vit Nam
BTs7 Bc thơm s 7
VL Vàng lùn
LXL Lùn xon lá
LSPN Lùn sc en phương Nam
CT Công thc
NSG Ngày sau gieo
NSP Ngày sau phun
TLCNB T l cây nhim bnh
TLRNVR T l ry nhim virus
Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….

vi

DANH MỤC BẢNG
STT Tên bng Trang

4.1 Mt  ry lưng trng truyn bnh lùn sc en hiu qu 43
4.2 Xác nh kh năng truyn virus LSPN cho th h sau ca ry
lưng trng 45
4.3 Kh năng truyn virus LSPN ca ry non tui 3-4 và trưng
thành ry lưng trng 46
4.4 Kh năng truyn virus LSPN ca ry lưng trng vào giai on
mn cm ca lúa 49
4.5 Kh năng truyn bnh virus Lùn sc en phương Nam ca ry
lưng trng t lúa sang ngô 51
4.6 Kt qu lây nhim virus gây bnh lùn sc en phương Nam t
ngô sang lúa và t c sang lúa. 53
4.7 nh hưng ca bin pháp phun thuc tr ry giai on m ti
mt  ry lưng trng và t l bnh LSPN v mùa 2010, ti
Tin Hi, Thái Bình 55
4.8 Din bin mt  ry lưng trngvà thiên ch ca chúng dưi nh
hưng ca bin pháp phun thuc tr ry giai on lúa  nhánh
v mùa 2010 ti Tin Hi, Thái Bình 57
4.9 nh hưng ca bin pháp phun tr ry lưng trng vào giai on
lúa  nhánh n t l bnh LSPN v mùa 2010 ti Tin Hi,
Thái Bình 60
4.10 nh hưng ca bin pháp che màn cho m n mt  ry và t
l bnh LS  các công thc thí nghim 62
4.11 Hiu lc ca thuc hóa hc x lý ht ging phòng tr ry lưng
trng giai on m 64
4.12 Hiu lc tr ry ca mt s loi thuc x lý ht ging  v mùa
2011 ti Tin Hi, Thái Bình 67

Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….

vii


DANH MỤC HÌNH
STT Tên hình Trang
2.1 Triu chng bnh LS ti min Bc 15
2.2 nh hin vi in t cho thy phân t virus và th vùi virus trong
mô bnh LS 16
4.1 Các công thc thí nghim 44
4.2 Triu chng bnh trên lúa 44
4.3 Thí nghim ry lây nhim virus LSPN 47
4.4 Triu chng bnh trên lúa 47
4.5 Ry cám truyn bnh 47
4.6 Ry trưng thành truyn bnh 47
4.7 Triu chng bnh lùn sc en trên lúa  giai on m 50
4.8 1-Cây nhim bnh, 2-Cây khe 50
4.9 Bnh làm xon ngn lá 50
4.10 Trng mép lá, rách ch V 50
4.11 Nt phng trên lóng thân 50
4.12 1-Cây b bnh, 2-Cây khe 52
4.13 Lá cng, mc xít nhau 52
4.14 Nt phng trên gân mt sau lá 52
4.15 Rách mép lá ch V 52
4.16 nh hưng ca vic phun thuc tr rygiai on m ti mt 
ry lưng trng v mùa 2010, ti Tin Hi, Thái Bình 56
4.17 nh hưng ca vic phun thuc tr rygiai on m ti t l
bnh LSPN v mùa 2010, ti Tin Hi, Thái Bình 56
4.18 Bin pháp phun thuc hóa hc vào giai on  nhánh nh hưng
ti mt  ry lưng trng v mùa 2010 ti Tin Hi, Thái Bình 59
Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….

viii


4.19 Bin pháp phun thuc hóa hc vào giai on  nhánh nh hưng
ti mt  thiên ch v mùa 2010 ti Tin Hi, Thái Bình 59
4.20 Bin pháp phun thuc hóa hc vào giai on  nhánh nh hưng
ti t l bnh LSPN v mùa 2010 ti Tin Hi, Thái Bình 61
4.21 Thóc sau khi x lý 66
4.22  thóc ã x lý 66
4.23 Kt qu phòng tr ry lưng trng 66



Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….

1

1. MỞ ĐẦU

1.1 Đặt vấn đề
Cây lúa (Oryza sativa L.) là cây lương thc lâu i nht và cũng là mt
trong nhng cây ngũ cc quan trng cung cp ngun lương thc cho khong
2/3 dân s th gii vi sn lưng hàng năm xp x 540 triu tn ng th hai
sau lúa mì trên din tích khong 150 triu ha ng th ba sau lúa mì và ngô.
Theo thng kê ca T chc Lương thc và Nông nghip ca Liên Hip Quc
(FAO) [69], 90% din tích trng lúa thuc các nưc Châu Á. Các nưc này
cũng sn xut khong 92% tng sn lưng lúa go ca th gii. Sn xut go
toàn cu ã tăng t khong 200 triu tn vào năm 1960 lên ti hơn 600 triu tn
vào năm 2007.
Quá trình bùng n dân s cùng vi s phát trin ca h tng ô th ã
khin din tích t nông nghip ngày càng b thu hp.  áp ng nhu cu lương
thc ngày càng cao, m bo an ninh lương thc, con ngưi phi áp dng các

bin pháp thâm canh tăng v nhm tăng năng sut, sn lưng lúa go, iu này
chính là nguyên nhân làm gia tăng sc ép v sâu bnh i vi cây lúa.
1.2 Tính cấp thiết của đề tài
Ry lưng trng Sogatella furcifera (Horvath) (Homoptera:
Delphacidae) là mt loài côn trùng hi ph bin trên cây lúa  nhiu nưc
châu Á cũng như  Vit Nam. Ry lưng trng phát sinh vi mt  cao, gây
hi nng cho cây lúa, có th làm gim ti 30-40% năng sut hoc hơn.
Trưc ây ry lưng trng ưc coi như mt sâu hi th yu. Trong mt
vài thp niên gn ây, ry lưng trng có xu hưng phát sinh ngày càng gia
tăng. Nghiên cu  ài Loan cho thy t l s lưng ry lưng trng gia tăng
cao hơn ry nâu quan sát ưc t cui thp niên 1990. Ti Nht Bn t năm
1980 ti nay, qun th ry lưng trng bt u gia tăng mt cách rõ ràng và cao
Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….

2

hơn so vi qun th ry nâu. Nhng nghiên cu  Trung Quc cho thy trong
thp niên 1980-1990, mc  gia tăng qun th ry lưng trng trên ng lúa t
l thun vi s m rng din tích gieo trng ging lúa lai (Watanabe et al.,
2007) [60].
 Vit Nam, nhng nghiên cu v sâu hi lúa cho thy ry lưng trng ít
gp trên ng rung trong các thp niên 1950 và 1960; t thp niên 1970 n
thp niên 1990 ry lưng trng ã tr thành sâu hi lúa ph bin  nưc ta, tuy
chưa gây hi rõ rt (Nguyn Công Thut, 2009) [13]. T sau năm 2000 s gia
tăng mt  ca ry lưng trng ã ghi nhn  nhiu vùng trng lúa  nưc ta.
Nghiên cu gn ây cho thy ry lưng trng ang có xu hưng gia tăng và
chim ưu th hơn so vi ry nâu. T l s lưng ca ry lưng trng so vi ry
nâu  năm 1981 là 34,6% và n 2007 ã tăng lên 72,5% (D.V.Thành và cng
s., 2008) [9]. Bên cnh ó, vào cui tháng 8/2009, ti Ngh An, mt bnh l
(hin tưng “lùn li’’) ã xut hin trên din rng trên lúa Mùa. Theo thng

kê ca Cc Bo v thc vt, trong v ã có 19 tnh ã thy xut hin bnh
này: Ngh An, Nam nh, Thái Bình, Thanh Hóa, Hi Phòng, Lai Châu, Ninh
Bình, Hòa Bình, Sơn La, Qung Ninh, Bc Giang, Lào Cai…. Trong ó tnh
b hi nng là Nam nh 17.556,9 ha, tip n là Ngh An 13.514,5 ha, Thái
Bình 5.288,9 ha, Ninh Bình 3.819 ha, Thanh Hóa 1.037,7 ha, Ưc tính
khong trên 200 ngàn tn thóc b tht thu; mt s tnh còn li bnh xut hin
ri rác. V ông Xuân năm 2010, bnh lùn sc en ã tip tc phát sinh ti
28 tnh thành ph, trong ó, 20 tnh Bc B, 5 tnh Bc Trung B và 3 tnh 
Nam Trung b [6].
Ngoài lúa, bnh còn phát sinh gây hi trên ngô ông và ông xuân
2009-2010 vi din tính nhim bnh là 2.317 ha  20 tnh phía Bc [6].
Cui năm 2009, các nhà khoa hc Vit Nam ã xác nh ưc tác nhân
gây hin tưng “lùn li” ti Ngh An và mt s tnh phía Bc là do virus lùn
Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….

3

sc en phương Nam (Southern rice black streaked dwarf virus) gây ra, vecto
truyn bnh chính là ry lưng trng [5]
Chính vì vy,  ngăn chn s lây lan trên din rng, phòng tr bnh
lùn sc en hiu qu cho v tip theo, bin pháp tt nht là phi qun lý các
i tưng là môi gii truyn bnh, trong ó có ry lưng trng Sogatella
furcifera.


Nghiên cu kh năng truyn bnh virus lùn sc en phương Nam ca
ry lưng trng và áp dng các bin pháp phòng chng không ch cung cp
thông tin cn thit, hu ích trong nghiên cu loài sâu bnh này nói riêng mà
còn có ý nghĩa i vi công tác phòng tr ry môi gii truyn bnh trong
công tác qun lý hiu qu bnh lùn sc en trên ng rung hin nay. Vi

mong mun trên, dưi s hưng dn ca PGS. TS ng Th Dung, b môn
Côn trùng, trưng i hc Nông nghip Hà Ni và TS. Nguyn Quí Dương-
Trung tâm Kim dch sau nhp khu I, chúng tôi tin hành thc hin nghiên
cu  tài:
“Nghiên cứu khả năng truyền bệnh virus lùn sọc đen phương nam
SRBSDV (Southern Rice Black Streaked Dwarf Virus) của rầy lưng
trắng Sogatella furcifera Horvath và áp dụng các biện pháp phòng chống
tại Tiền Hải, Thái Bình”.
1.3 Mục đích và yêu cầu của đề tài
1.3.1 Mục đích
ánh giá kh năng truyn bnh lùn sc en phương Nam (Southern rice
black streaked dwarf virus) ca ry lưng trng, t ó  xut mt s bin pháp
phòng tr trong vic qun lý hiu qu loài sâu, bnh này trên lúa  min Bc
Vit Nam.
1.3.2 Yêu cầu
- ánh giá kh năng lây nhim bnh virus lùn sc en phương Nam
Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….

4

(Southern rice black streaked dwarf virus) ca ry lưng trng lên cây lúa:
+ Xác nh mt , t l ry lưng trng truyn bnh LSPN hiu qu
+ Xác nh, so sánh t l nhim virus và kh năng lan truyn bnh
LSPN qua các pha phát dc ca ry lưng trng
+ Xác nh kh năng truyn bnh LSPN li th h sau ca ry lưng
trng
+ ánh giá kh năng truyn bnh virus LSPN  các giai on mn cm
ca cây lúa, truyn bnh t lúa sang ngô ca ry lưng trng
- Nghiên cu mt s bin pháp phòng tr bnh thông qua kim soát
vector truyn bnh là ry lưng trng.











Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….

5

2. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU
TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC

2.1 Cơ sở khoa học của đề tài
Do bnh lùn sc en phương Nam là bnh virus mi ưc phát hin và xác
nh vào cui v mùa năm 2009 nên nhiu vn  v bnh chưa có nhiu nghiên
cu như kh năng lây lan ca bnh, mi quan h gia bnh và môi gii truyn bnh.
i vi bnh virus hi lúa nói chung và bnh virus lùn sc en phương Nam nói
riêng, vic qun lý môi gii truyn bnh ht sc có ý nghĩa. Do vy,  có cơ s ưa
ra các bin pháp qun lý hiu qu, ngăn chn kh năng lây lan ca bnh, bo v sn
xut, nên vic nghiên cu v kh năng truyn bnh ca ry lưng trng, th nghim
mt s bin pháp phòng tr môi gii truyn bnh là cn thit
2.2 Nghiên cứu về bệnh virus hại lúa
2.2.1 Tình hình nghiên cứu ngoài nước
Hin nay, các nhà khoa hc ã phát hin ưc hơn 30 loài virus gây hi
trên cây lúa  Châu Á, Châu Phi, Nam M, Hoa Kỳ và mt s nơi khác trên

th gii. Hu ht các loài virus u xut hin và gây hi  các nưc Châu Á
và Châu M, ch có 5 loài virus là Rice stripe necrosis virus (RSNV) thuc
ging Furovirus, Rice crinkle disease, Maize streak virus (MSV) thuc ging
Geminivirus, African cereal streak virus và Rice yellow mottle virus (RYMV)
thuc ging Sobemovirus gây hi trên lúa  Châu Phi theo Abo, Ali Fadhila
(2001)[17].
Gn ây, t năm 2001 ã ghi nhn thêm 1 bnh mi  các tnh phía
Nam Trung Quc: Bnh lùn sc en phương Nam (SRBSDV) do ry lưng
trng (Sogatella furcifera) làm môi gii truyn bnh chính, ry nâu nh cũng
tham gia truyn bnh nhưng hiu qu kém [61], [63]
Theo tài liu nưc ngoài Zhang et. al., (2008) [63]; Zhou et. al., (2008)
Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….

6

[62]; Wang et. al., (2010) [59]; Ta Hoang A. et. al., (2010) [56]
Ricehoppers.net [67] n cui tháng 9/2010 virus lùn sc en ã hin din và
gây hi ti 6 tnh min Nam và ông-Nam Trung Quc, tnh Kyushu Nht
Bn và hu khp các tnh min Bc và min Trung Vit Nam.
Năm 2001 triu chng bnh ln u tiên ưc ghi nhn ti Qung ông
và o Hi Nam Trung Quc. Lúc ban u, virus gây bnh ch ưc coi là 1
bin chng ca RBSDV. Sau khi gii trình t gene ca on S10 ri c b
gene (S1 – S10) thì tác nhân gây bnh ưc cho là do 1 virus mi, tm t tên
là Southern rice black-streaked dwarf virus, vit tt là SRBSDV, thuc phân
nhóm 2, nhóm Fijivirus, h Reoviridea, ry lưng trng là môi gii truyn
bnh chính, ry nâu nh cũng tham gia truyn bnh.
Khi bnh mi xut hin, hu ht t l bnh ch rt thp, ch dưi 2%, song
cũng có nhng rung có t l bnh trên 80% [63]. u năm 2009, bnh ã
gây hi thành dch ti Hi Nam (Trung Quc). Cui tháng 9/2010 bnh ã
ưc ghi nhn gây hi Kyushu (Nht Bn) và ưc cho là do ry lưng trng

mang virus di trú t Trung Quc sang [20]
Kt qu nghiên cu ca các tác gi Heng-Mu Zhang, Jian Yang, Jian-
Ping Chen and Adams (2008) [26] cho bit mt chng virus mi thuc h
Reoviridae ã gây triu chng lùn nng và lá xanh m trên lúa ti tnh
Qung ông, Trung Quc, có hình thái virus rt ging cũng như quan h
huyt thanh gn gũi vi virus lúa lùn sc en (RBSDV). Cu trúc các segment
trong b gene ca 2 virus trên agarose-gel cũng như trên polacrylaminde-gel
hoàn toàn ging nhau 4 RNA – segment ca chng virus mi (7-10) ã ưc
gii trình t bng phương pháp tách dòng t sn phm RT-PCR. Kích thưc
cũng như cu trúc ca các segment thu ưc ca chng virus mi hoàn toàn
ging vi các segment tương ng ca virus lúa lùn sc en (RBSDV), virus
lùn nhám trên ngô (MRDV) và Mal de Reo Cuarto vius (MRCV).  tương
Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….

7

ng ca trình t gene có giá tr cao nht so vi RBSDV và MRDV (giá tr
tương ng nm trong khong 60 – 85% tuỳ gene), mc dù vy nhng giá tr
này u thp hơn so vi các giá tr so sánh gia các segment tương ng ca
RBSDV và MRDV. Nhng so sánh này kt hp vi phân tích sơ  cây ph
h u ch ra rng chng virus mi này là mt thành viên khác thuc tiu
nhóm Fijivirus-2 vi tên gi mi tm t là virus lúa lùn sc en dòng 2.
Vì các Reovirus gây hi trên lúa không truyn qua ht ging nên kh
năng truyn qua môi gii truyn bnh ry ưc c bit chú ý. Mt nghiên
cu chi tit v kh năng truyn SRBSDV ã ưc thc hin bi Zhou et. al.
(2008) [63] bng 3 loi ry, ry lưng trng (Sogatella furcifera), ru nâu
(Nilaparavata lugens) và ry nâu nh (Laodelphax striatellus). Kt qu cho
thy c ry lưng trng và ry nâu nh u có kh năng truyn SRBSDV t lúa
sang lúa vi hiu qu truyn rt cao (100% cây nhim bnh vi ch 3-4
ry/cây). Tuy nhiên ch có ry lưng trng mi có kh năng truyn SRBSDV t

lúa sang ngô. Nghiên cu này cũng cho thy ry nâu không th truyn ưc
SRBSDV.
Theo Ou (1985) [40] bnh lùn táp lá (ragged stunt disease), ưc gi là lùn
xon lá  Vit Nam, do RRSV gây ra biu hin 5 triu chng c trưng là cây
lùn, b lá xanh m, cng, lá xon vn, thưng phc hi, mt bên mép lá (
các lá b xon vn hoc ang hi phc) b rách táp dng ch v (ragged) và có
th lan sâu vào gân chính, có các nt phng nh mu trng chy dc gân lá, b
lá và c bit nhiu  phn cung lá (tip giáp gia cung lá và b lá). Trong
s các triu chng này, táp lá (ragged) ưc xem là c trưng nht ca bnh.
Cũng theo Ou (1985) [40], bnh lùn sc en (black-streaked dwarf disease) do
RBSDV gây ra có biu hin các triu chng sau: Cây lùn, không tr bông hoc
nu tr thì ch tr 1 na vi ht b bin mu nâu en, b lá xanh m, cng, lá,
c bit phn chót lá, có th xon vn nhng không b rách táp, có nhiu nt
Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….

8

phng trng sau chuyn màu nâu n en chy dc gân lá, b lá và thân cây.
Các quan sát thc t cho thy triu chng trên các cây lúa b bnh in hình 
các vùng dch min Bc rt ging vi bnh lùn sc en. Như vy, mc dù bnh
lùn li min Bc có nhiu im ging vi bnh lùn xon lá  min Nam nhưng
2 bnh này có th ưc phân bit d dàng da vào 2 c im chính là táp mt
bên mép lá và nt phng dc thân. Các nt phng này là s sinh sn quá mc
c v kích thưc và s lưng ca các t bào nhu mô ca mch phloem.
Hin nay k thut chun oán và phân loi chính xác nht ưc công
nhn i vi virus thc vt là da vào trình t b gene virus. Kt qu tìm kim
trên trên GenBank, phân tích trình t cũng như ph h da trên on gien S10
ca 4 mu virus phân lp t min Bc cho thy rõ ràng rng chúng u là các
isolate ca cùng 1 virus là SRBSDV (=RBSDV2). Cho ti nay có 2 tên gi i
vi virus này: Southern rice black-streaked dwarf virus (SRBSDV) [40].

a) Những nghiên cứu về Rice black streaked dwarf virus (RBSDV)
Tên khoa hc ca virus lùn sc en là Rice black streaked dwarf virus
thuc h Reoviridae, ging Fijivirus. Ngoài ra RBSDV còn có tên khác như:
Rice black-streaked dwarf fijivirus, Rice black streak virus, Rice streak dwarf
virus, Black streaked dwarf. Trong t nhiên, RBSDV gây hi trên lúa, ngô,
lúa mỳ, lúa mch và mt s loài c di như c lng vc nưc (Echinochloa
crus-galli var. frumentacea và c mn tru (Digitaria sanguinalis) theo Iida,
(1969) [27]; Ishii and Yoshimura, (1969) [26].
Hin ti có khong 54 loài cây thuc h hòa tho ã ưc tìm thy có
s xut hin và gây hi ca RBSDV Shinkai, (1962) [52]; . Theo Shikata
(1974) [50], Lee JY và cng s (1977) [31], Ou (1985) [40], nhng loài ký
ch ch yu ca RBSDV là: Avena sativa, Hordeum vulgare, lúa nưc (Oryza
sativa), Triticum aestivum, Alopecurus aequalis, Alopecurus japonicum,
Beckmannia syzigachne, Cynosurus cristatus, Digitaria adscendens
Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….

9

(Digitaria ciliaris), Digitaria violascens, C lng vc (Echinochloa crus-
galli), Eragrostis multicaulis, Glyceria acutiflora, Lolium multiflorum,
Lolium perenne, Panicum miliaceum, Phleum pratense, Poa annua, Secale
cereale, Setaria italica, Setaria viridis, Triticum aestivum, Trisetum bifidum
và ngô (Zea mays), RBSDV có th xâm nhim hu ht các giai on ca cây
lúa t m cho n giai on  nhánh, giai on làm òng và giai on tr.
RBSDV ch gây hi hn ch  khu vc ông Á bao gm các nưc: Trung
Quc, Nht Bn và Hàn Quc [66]. Bnh lùn sc en có các triu chng chung
như cây b nhim bnh thưng còi cc, b lá mu sm, mc nhiu chi. Cây
nhim bnh có nhng nt phng chy dc gân lá, b và thân cây lúa sau khi bóc
lp b bên ngoài. Nhng nt phng tăng nhanh  v cây có mu xám hoc nâu
sm vi  dài khác nhau [38].

Triu chng th hin trên cây lúa nhim bnh thưng còi cc, b lá
chuyn mu ti, xon li  chóp nhng lá còn non, xut hin nhng nt phng
mu trng sáp dc theo gân lá và b lá, sau ó nt phng chuyn mu nâu ti
và hình thành nên nhng vt sc mu en.
Trên ngô thưng th hin triu chng cây lùn, b lá chuyn mu ti,
xut hin nhng nt phng mu trng trên gân lá và b lá, cui cùng chuyn
mu nâu ti. RBSDV có dng hình cu, ưng kính 60 – 120 nm [50]; [51].
Dưi kính hin vi in t, mt ct ca siêu cu gm hai loi ht: loi ht th
nht có ưng kính là 50 – 55 nm, ht còn li có ưng kính là 75-85 nm.
Tng kích thưc ca genome là 23.898 kb. Genome gm 10 phn (S1-10);
phn ln nht có kích thưc 3.998 kb; phn ln th hai là 3.385 kb; th ba là
3.31 kb; th tư là 3.31 kb; th năm là 3.1 kb; th sáu và nhng phn còn li
là 2.45 kb.
Th vùi ca virus ưc tìm thy trong các t bào nt phng, th vùi ca
virus RBSDV có dng hình ng hoc dng si ch và si nh xon. Ngưng
Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….

10

nhit  mt hot tính: Q
10
= 50 – 60°C trong 10 phút. Ngưng pha loãng:
10
-3
– 10
-4
trong dch cây và 10
-4
- 10
-5

trong cơ th côn trùng mang virus. Thi
gian tn ti  dung dch là 6 ngày  nhit  4°C theo nghiên cu ca Shikatab
and Kitagawa , (1969a) [47]; .
RBSDV ưc truyn bi 3 loài ry nâu nh theo kiu bn vng tái sinh:
Laodelphax striatellus, Unkanodes sapporonus và Ribautodelphax albifascia
(Unkanodes albifascia). Loài ry nâu nh Unkanodes sapporonus gây hi ch
yu trên ngô, lúa mỳ, lúa mch. Trưng thành và u trùng tui nh ca các
côn trùng môi gii u nhim bnh ưc cho cây khe khi chúng chích hút. Hơn
na, Dong et. al. (1999) [23] ã thông báo ry nâu Nilaparvata lugens cũng là môi gii
truyn bnh truyn bnh RBSDV.
Các loài côn trùng môi gii này có kh năng thay i kh năng truyn
virus ca chúng. Ry nâu nh L. striatellus thích trích hút trên cây lúa hơn cây
ngô k c  ngoài ng rung cũng như  trong lng thí nghim, tuy nhiên t l
truyn bnh trên ngô cao hơn trên lúa. Thi kỳ  bnh ca virus trong cơ th
côn trùng là 7 - 12 ngày, ôi khi kéo dài ti 35 ngày. Thi gian chích np ngn
nht là 5 phút, và dài nht là 30 phút. Khong mt na s cá th côn trùng môi
gii có kh năng lây nhim bnh trên lúa sau khi chích hút 1 - 3 gi [52].
Trưng thành qua ông và u trùng th h u tiên ca ry nâu nh L.
striatellus óng vai trò quan trng trong vic truyn virus. Hu ht các loài
côn trùng môi gii u gi virus trong cơ th chúng trong mt thi gian dài.
Thi kỳ tim dc trên cây lúa là 14 - 24 ngày [52]. RBSDV không ưc
truyn bi các tác nhân cơ gii và qua ht ging.
b) Những nghiên cứu về bệnh vius lùn sọc đen phương Nam Southern rice
black streaked dwarf virus (SRBSDV)
Virus mi lây lan dch bnh ti Trung Quc ưc tìm thy bi giáo sư
Guo-Hui Zhou hc Nông nghip Qung châu, Trung Quc. Virus mi lây
Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….

11


nhim trên lúa ưc phát hin vào năm 2001 ti Qun Yangxi tnh Qung
ông gn b bin sau ó lan rng khp Trung Quc. Virus mi ưc gi là
virus lùn sc en phương Nam (SRBSDV) lây truyn qua môi gii truyn
bnh là ry lưng trng (WBPH) ưc mô t bi Zhou, Zhang et al., (2008)
[61,63].
Năm 2008, các nhà khoa hc Trung Quc ã phát hin mt loài virus
thuc ging Fijivirus gây hi trên cây lúa, loài virus mi này ưc t tên là
RBSDV-2 (Rice black streak dwarf virus – 2) [61], hoc Southern rice black-
streaked dwarf virus (SRBSDV) [63]. c im triu chng gây hi ca loài
virus này khá ging vi triu chng do virus RBSDV gây ra và cũng truyn
ưc qua ry nâu nh Laodelphax striatellus và thưng ưc tìm thy trên lúa
mùa. Tuy nhiên, loài virus mi này li có th truyn hiu qu qua ry lưng
trng Sogatella furcifera và gây hi ch yu trên các ging lúa lai  các tnh
phía Nam Trung Quc như tnh Qung ông, tnh Hi Nam.
Theo kt qu nghiên cu ca Zhou G.H. et al. (2010), Trung Quc cho
bit mt s năm gn ây, virus lúa lùn sọc đen phương nam (SRBSDV) ã
xut hin mt bnh lùn li mi trên lúa (Oryza sativa) ti mt s vùng  các
tnh Qung ông và Hi Nam, min Nam Trung Quc. Cây lúa nhim bnh
biu hin các triu chng như lùn cây, lá xanh m, mt sau lá hoc thân có
các nt phng. Mt c im c trưng ca Fijivirus là ti vùng sinh trưng
ca virus trong t bào thc vt có nhng tiu th virus xp thành tng dy
dng tinh th có ưng kính 70 - 75 nm và khi quan sát dưi kính hin vi in
t băng phương pháp “bn mng” s quan sát thy nhng cu trúc dng hình
ng trong nhu mô ca t bào mch dn ca cây lúa b nhim bnh. Virus mi
này do ry lưng trng, sogatella Furcifera (Hemiptera: Delphacidae), truyn
bnh. Phân tích ds RNA tách chit t cây lúa nhim bnh thy có 10 on
mch thng, có kích thưc tương t như virus lúa lùn sc en – RBSDV, (kt
Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….

12


qu chy in di cho hình nh ging nhau v s lưng và v trí các on DNA
trên agarose – gel). Phương pháp RT-PCR s dng mt mi ơn tương thích
vi on “trình t cu ni” ưc gn vào c 2 u - 3

ca dsRNA cho kt
qu khuych i ưc c RNA – segment 9 và RNS – segment 10 trong b
gene ca virus. Kt qu gii trình t t sn phm tách dòng ca RNA –
segment 9 và RNA – segment 10 cho mt s c im in hình ca Fijivirus
như: hàm lưng GC thp (34,5% và 35,6%), Trình t bo th  c 2 u -5


và -3

, và cu trúc gene trên 2 segment cũng tương t như các thành viên khác
ca Fijvirus. Kt qu phân tích bng phương pháp BLAST, so sánh vi tt c
các trình t nucleotide lưu gi trong ngân hàng gene, cho thy trình t
nucleotide ca segment 9 và 10 ch do  tương ng 88,8% - 74,9% và
67,1% - 77,4%, tương ng, so vi các segment tương ng ca các thành viên
khác trong tiu nhóm Fijvirus -2 ng thi còn thp hơn khi so sánh gia các
isolate khác nhau ca RBSDV. Sơ  cây ph h thit lp da trên trình t
nucleotide cũng như trình t aminoacide suy oán ca RNA segment 9 và 10
ca virus mi cho thy virus này nm vào 1 nhánh mi, c lp vi các thành
viên khác trong nhóm Fijivirus. Virus mi này cũng ã ưc phát hin trên
ngô (Zea mays), c lng vc (Echinochloa crusglli), juncellus serotinus và
flaccidgrass (Pennisetum flaccidum) trong hoc khu vc xung quanh rung
lúa b bnh. Vi nhng thông tin trên, virus mi này ưc gi nh là mt loài
mi, vi tên gi virus lúa lùn sc en phương nam (SRBSDV), trong tiu
nhóm Fijivirus -2 ca nhóm Fijivirus trong h Reoviridae [62].
Theo báo cáo ca vin khoa hc Nông Nghip Hi Nam - Trung Quc,

tháng 8 năm 2009 ã cho thy SRBSDV gây hi nng  các tnh như Hanshou,
Taoyuan, Linxiang, Yongzhou, Chenxi, Changsha và Dingcheng. Ưc tính din
tích b gây hi khong 17.000 ha. Nhng khu vc này b thit hi năng sut n
70%. Thit hi v kinh t d tính là khong 4,9 triu ô la [61].
Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….

13

Tuy nhiên, các kt qu phân tích trình t gen cho thy virus gây bnh
không phi là RBSDV mà là mt virus mi [63], da trên gii trình t toàn b
phân on S9 và S10 ca mt mu virus thu ti o Hi Nam cũng như phân
tích hin vi in t ã xác nh ây là mt fijivirus mi trong h Reoviridae.
Các tác gi ã t tên cho virus này là virus lùn sc en phương Nam
(Southern rice black-streaked dwarf virus, SRBSDV) vi ám ch rng virus
này ch xut hin  phía Nam Trung Quc.
Gn như ng thi nhưng c lp vi Zhou et al., (2008) [61] Zhang et al.,
(2008) [63] cũng gii trình t toàn b 3 phân on S8, S9 và S10 ca mt mu virus
gây bnh thu  tnh Qung ông. Mc dù bit trình t mu virus phân lp gn
như ng nht vi virus lùn sc en phương Nam do nhóm nghiên cu ca
Zhou công b nhưng cho rng vn chưa  cơ s v phân b ca virus, nhóm
ca Zhang ã t tên virus là virus lùn sc en dòng 2 (Rice black-streaked
virus 2, RBSDV2) vi ám ch rng virus gây bnh có quan h gn gũi nht
vi virus lùn sc en RBSDV truyn thng cũng như to triu chng tương t
vi bnh do virus lùn sc en truyn thng gây ra.
Ry lưng trng có ph ký ch rng bao gm hu ht cây trng nông nghip
quan trng thuc h hòa tho. Min Nam Trung Quc không ch là vùng di trú
ca ry lưng trng mà còn là khu vc chúng qua ông Shen et. al., (2003) [46];
Wang & Zhai, (2004) [59]. S bùng phát qun th ry lưng trng có th kéo theo
s bùng phát dch bnh lùn sc en  min Nam Trung Quc và các nưc lân cn
khu vc châu Á.

Mi ây hơn, Wang et al., (2010) [58] ã gii trình t toàn b các
phân on còn li ca 2 mu virus thu ti Qung ông và Hi Nam  trên.
Các phân tích phân t da trên toàn b b gen ca 2 virus này ã xác
nhn ln na rng virus gây bnh là loài mi thuc chi Fijivirus và tên
Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….

14

thích hp cho virus gây bnh là virus lùn sc en phương Nam
(SRBSDV) như  xut ca Zhou et al., (2008) [63]
Bnh virus có triu chng thay i tuỳ theo tui cây trng khi nhim
bnh. Cây lúa b nhim bnh  giai on m cây lùn, lá cng và có th dn
n cht.  giai on  nhánh Cây lùn, chi có triu chng phng to, thân
kéo dài, nhánh và r sưng phng có các u sáp hoc galls trên thân cây. Virus
ưc nghiên cu trong phòng thí nghim chúng tôi thy rng virus này ch
yu lây truyn qua ry lưng trng, ry nâu nh cũng có kh năng truyn virus
nhng không có hiu qu, còn ry nâu không truyn. Virus này lây nhim qua
các ký ch ph bao gm: Ngô, Echinochloa, Juncellus, Pennistetum và
Chinesesorghum ca Trung Quc [62] Nhng nghiên cu gn ây ca Zhou
et al., 2010 cho thy t l nhim bnh  Qung ông, Qung Tây và Hi Nam
ang phát trin mnh.
iu c bit là virus này rt thích hp  nhit  cao. Do vy mà cây lúa
ưc gieo trng vào mùa hè và s dng ging lai có nhiu nh hưng nghiêm
trng. Cách ây không lâu, các khu vc trng lúa và ngô  các tnh phía Bc
Vit Nam ã phát hin thy s phá hi ca loi virus này Heong K.L. and
Choi I.R. (2010) [29]
2.2.2 Tình hình nghiên cứu LSĐPN tại Việt Nam
V lúa mùa năm 2009  các tnh phía Bc xut hin hin tưng lúa b “lùn
li” v sau gi là “Vàng lùn, lùn xon lá” gây thit hi áng k cho sn xut lúa
go. Triu chng gây hi ưc ghi nhn u tiên  Ngh An vào tháng 8/ 2009.

a) Nghiên cứu tại Trung tâm bệnh cây nhiệt đới, Đại học Nông nghiệp Hà
Nội
Theo Hà Vit Cưng và cng s (2009), ngày 27/9/2009, trung tâm
Bnh cây nhit i (HNN Hà Ni) ã nhn ưc yêu cu ca trung tâm
kim dch sau nhp khu 1 (thuc Cc BVTV) yêu cu th các mu lúa thu
Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….

15

thp ti Ngh An (60 mu). Các th nghim ELISA vi kháng huyt thanh do
TT sn xut cũng như RT-PCR vi mi c hiu do TT thit k ã cho thy
các mu lúa bnh thu ti Ngh An không b nhim 2 virus gây bnh vàng lùn,
lùn xon lá như  min Nam.
Tuy nhiên khi chun b mu bnh cho kim tra ELISA, nhóm nghiên
cu ã quan sát thy 2 c im không bình thưng (ngoài các c im ging
như cây b bnh lùn xon lá lá b nhim bi virus Rice ragged stunt virus
(RRSV)  min Nam như cây lùn, lá xanh m, ngn lá xon vn) (hình 2.1)
(1) Cây bnh không biu hin triu chng táp và bin vàng ti mt bên
ca mép lá  các lá b xon vn. ây là mt triu chng luôn ưc quan sát
thy trên cây b bnh lùn xon lá b nhim bi virus RRSV.
(2) Có nhiu nt phng nh màu trng ti nâu chy dc gân ca thân
cây lúa sau khi bóc lp b bên ngoài. Các nt phng này c bit nhiu 
phn lóng sát gc.

Hình 2.1. Triệu chứng bệnh LSĐ tại miền Bắc
(Nguồn Hà Viết Cường và cộng sự 2009)
Các mu ưc thu thp tip theo ti Nam nh, Thanh Hóa, Sơn La
cũng u có triu chng tương t mu Ngh An.
Da trên 2 triu chng trên, c bit là triu chng th 2, tác nhân
gây bnh ã ưc d oán là do mt reovirus (h Reoviridae) gây ra. Các

Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….

16

triu chng này khá ging vi 2 reovirus là Rice black streaked dwarf virus
(RBSDV) và Southern rice black streaked dwarf virus (SRBSDV) = Rice
black streaked dwarf virus2 (RBSDV2).  kim tra liu mu lúa bnh
min Bc có b nhim RBSDV và SRBSDV hay không, mt cp mi c
hiu ng thi cho c 2 virus này ã ưc thit k da trên vùng bo th gen
S10 ca tt c các isolates sn có ca 2 vi rút trên ngân hàng Gen.
Kt qu kim tra RT-PCR cho thy các mu bnh thu thp ti Ngh An
và mt s a phương min Bc như Thanh Hóa, Nam nh, Sơn La u cho
phn ng RT-PCR dương i vi mi c hiu RBSDV và SRBSDV nhưng
không phn ng vi mi c hiu virus lùn xon lá (RRSV).
Bn sn phm RT-PCR i din cho Ngh An, Nam nh, Thanh Hóa
và Sơn La ã ưc gii trình t trc tip. Kt qu phân tích trình t và ph h
cho thy c 4 mu này u là virus lùn sc en phương Nam (SRBSDV).
Ngoài ra, nghiên cu hin vi in t cũng phát hin thy phân t virus và th
vùi ca virus trong mô cây lúa b bnh (hình 2.2).

Hình 2.2. Ảnh hiển vi điện tử cho thấy phân tử virus và thể vùi virus
trong mô bệnh LSĐ (Hà Viết Cường và cộng sự 2009)
Da trên kt qu này, Trung tâm ã bưc u kt lun bnh lúa lùn li
ti min Bc là do SRBSDV gây ra [9]
b) Nghiên cứu tại Viện Bảo vệ thực vật
Trong cùng thi gian, các nghiên cu tương t cũng ưc tích cc thc
hin ti Vin Bo v thc vt. Nhóm nghiên cu ca Vin Bo v thc vt

×