B GIÁO DC VÀ ÀO TO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
NGUYỄN PHƯƠNG NHÃ
NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG TRUYỀN BỆNH VIRUS LÙN SỌC
ĐEN PHƯƠNG NAM SRBSDV (SOUTHERN RICE BLACK
STREAKED DWARF VIRUS) CỦA RẦY LƯNG TRẮNG Sogatella
furcifera Horvath VÀ ÁP DỤNG BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG
TẠI TIỀN HẢI, THÁI BÌNH
LUẬN VĂN THẠC SĨ NÔNG NGHIỆP
Chuyên ngành: BẢO VỆ THỰC VẬT
Mã số: 60.62.10
Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. ĐẶNG THỊ DUNG
2. TS. NGUYỄN QUÍ DƯƠNG
HÀ NỘI - 2012
Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam oan!
Bn lun văn tt nghip này ưc hoàn thành bng s nhn thc chính
xác ca bn thân.
S liu và kt qu nghiên cu trong lun văn này là trung thc, chưa
ưc s dng và công b trong bt kỳ công trình nghiên cu nào khác.
Mi s giúp cho vic thc hin lun văn này ã ưc cám ơn và các
thông tin trích dn trong lun văn u ưc ch rõ ngun gc.
Tác giả luận văn
Nguyễn Phương Nhã
Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….
ii
LỜI CẢM ƠN
hoàn thành lun văn này, trong thi gian va qua ngoài s n lc c
gng ca bn thân tôi còn nhn ưc s giúp nhit tình t phía gia ình,
nhà trưng, các thy cô giáo, cơ quan và bn bè ng nghip.
có ưc thành qu ca ngày hôm nay, trưc ht cho phép tôi ưc bày
t lòng bit ơn sâu sc ti PGS. TS. ng Th Dung – B môn côn trùng -
Trưng i hc Nông nghip Hà Ni, TS. Nguyn Quí Dương -Trung tâm
Kim dch Sau Nhp khu I ã quan tâm, dìu dt, tn tình hưng dn và nh
hưng khoa hc tôi hoàn thành tt lun văn này.
Tôi xin trân trng cm ơn Phòng iu tra giám sát – Trung tâm Kim
dch sau nhp khu I, Chi cc Bo v thc vt tnh Thái Bình ã to iu kin
v mi mt tôi thc hin tt các ni dung ca tài trong sut thi gian
nghiên cu.
Tôi xin trân trng cm ơn các thy, cô giáo, cán b trong Khoa Nông
hc, B môn Côn Trùng và Vin ào to sau i hc - Trưng i hc Nông
nghip Hà Ni ã quan tâm và to iu kin giúp tôi trong quá trình thc
hin tài.
Cui cùng tôi xin bày t lòng bit ơn ca mình n tt c các bn bè,
ngưi thân và gia ình ã luôn ng viên và to iu kin thun li cho tôi
hoàn thành lun văn này.
Hà Nội, ngày tháng năm 2012
Tác giả
Nguyễn Phương Nhã
Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….
iii
MỤC LỤC
Li cam oan i
Li cm ơn ii
Mc lc iii
Danh mc ch vit tt v
Danh mc bng vi
Danh mc hình vii
1 M U 1
1.1 t vn 1
1.2 Tính cp thit ca tài 1
1.3 Mc ích và yêu cu ca tài 3
2 TNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CU TRONG VÀ
NGOÀI NƯC 5
2.1 Cơ s khoa hc ca tài 5
2.2 Nghiên cu v bnh virus hi lúa 5
2.3 Nhng nghiên cu v RLT (môi gii truyn bnh LSPN) 19
2.4 Các bin pháp phòng tr ry lưng trng, lùn sc en phương Nam 27
3 NI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU 31
3.1 a im và thi gian nghiên cu 31
3.2 Vt liu, dng c và hóa cht nghiên cu 31
3.3 Phương pháp nghiên cu 32
3.4 Phương pháp bo qun mu cây bnh 39
3.5 Phương pháp giám nh virus 39
3.6 Phương pháp tính toán 41
3.7 X lý s liu 42
4 KT QU VÀ THO LUN 43
4.1 Nghiên cu kh năng truyn bnh LSPN ca ry lưng trng 43
4.1.1 Xác nh mt RLT truyn bnh LSPN hiu qu 43
Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….
iv
4.1.2 Xác nh kh năng truyn bnh LSPN cho th h sau ca RLT 45
4.1.3 So sánh kh năng truyn bnh LSPN gia các pha phát dc ca
ry lưng trng 46
4.1.4 Xác nh giai on mn cm ca cây lúa i vi kh năng truyn
bnh LSPN ca ry lưng trng 48
4.1.5 ánh giá kh năng truyn bnh LSPN t lúa sang ngô và ngưc
li ca ry lưng trng 51
4.2 Thí nghim ng rung 54
4.2.1 Bin pháp hóa hc phòng chng bnh LSPN 54
4.2.2 Nghiên cu nh hưng ca bin pháp che màn cho m ti mt
ry lưng trngvà t l bnh LSPN 61
4.2.3 ánh giá hiu lc ca thuc hóa hc x lý ht ging phòng tr
ry lưng trng 64
5 KT LUN VÀ NGH 68
5.1 Kt lun 68
5.2 ngh 69
TÀi LIU THAM KHO 70
PH LC 77
Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….
v
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
RT-PCR (Reverse Transcriptional – Polymerase Chain Reaction)
RBSDV Rice black- streaked dawrf virus
SRBSDV Southem rice black- streaked dawrf virus
RBSDV2 Rice black- streaked dawrf virus 2
RRSV Rice ragged stunt virus
RDV Rice dwarf virus
RLT Ry lưng trng
TCN Tiêu chun ngành
QCVN Quy chun Vit Nam
BTs7 Bc thơm s 7
VL Vàng lùn
LXL Lùn xon lá
LSPN Lùn sc en phương Nam
CT Công thc
NSG Ngày sau gieo
NSP Ngày sau phun
TLCNB T l cây nhim bnh
TLRNVR T l ry nhim virus
Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….
vi
DANH MỤC BẢNG
STT Tên bng Trang
4.1 Mt ry lưng trng truyn bnh lùn sc en hiu qu 43
4.2 Xác nh kh năng truyn virus LSPN cho th h sau ca ry
lưng trng 45
4.3 Kh năng truyn virus LSPN ca ry non tui 3-4 và trưng
thành ry lưng trng 46
4.4 Kh năng truyn virus LSPN ca ry lưng trng vào giai on
mn cm ca lúa 49
4.5 Kh năng truyn bnh virus Lùn sc en phương Nam ca ry
lưng trng t lúa sang ngô 51
4.6 Kt qu lây nhim virus gây bnh lùn sc en phương Nam t
ngô sang lúa và t c sang lúa. 53
4.7 nh hưng ca bin pháp phun thuc tr ry giai on m ti
mt ry lưng trng và t l bnh LSPN v mùa 2010, ti
Tin Hi, Thái Bình 55
4.8 Din bin mt ry lưng trngvà thiên ch ca chúng dưi nh
hưng ca bin pháp phun thuc tr ry giai on lúa nhánh
v mùa 2010 ti Tin Hi, Thái Bình 57
4.9 nh hưng ca bin pháp phun tr ry lưng trng vào giai on
lúa nhánh n t l bnh LSPN v mùa 2010 ti Tin Hi,
Thái Bình 60
4.10 nh hưng ca bin pháp che màn cho m n mt ry và t
l bnh LS các công thc thí nghim 62
4.11 Hiu lc ca thuc hóa hc x lý ht ging phòng tr ry lưng
trng giai on m 64
4.12 Hiu lc tr ry ca mt s loi thuc x lý ht ging v mùa
2011 ti Tin Hi, Thái Bình 67
Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….
vii
DANH MỤC HÌNH
STT Tên hình Trang
2.1 Triu chng bnh LS ti min Bc 15
2.2 nh hin vi in t cho thy phân t virus và th vùi virus trong
mô bnh LS 16
4.1 Các công thc thí nghim 44
4.2 Triu chng bnh trên lúa 44
4.3 Thí nghim ry lây nhim virus LSPN 47
4.4 Triu chng bnh trên lúa 47
4.5 Ry cám truyn bnh 47
4.6 Ry trưng thành truyn bnh 47
4.7 Triu chng bnh lùn sc en trên lúa giai on m 50
4.8 1-Cây nhim bnh, 2-Cây khe 50
4.9 Bnh làm xon ngn lá 50
4.10 Trng mép lá, rách ch V 50
4.11 Nt phng trên lóng thân 50
4.12 1-Cây b bnh, 2-Cây khe 52
4.13 Lá cng, mc xít nhau 52
4.14 Nt phng trên gân mt sau lá 52
4.15 Rách mép lá ch V 52
4.16 nh hưng ca vic phun thuc tr rygiai on m ti mt
ry lưng trng v mùa 2010, ti Tin Hi, Thái Bình 56
4.17 nh hưng ca vic phun thuc tr rygiai on m ti t l
bnh LSPN v mùa 2010, ti Tin Hi, Thái Bình 56
4.18 Bin pháp phun thuc hóa hc vào giai on nhánh nh hưng
ti mt ry lưng trng v mùa 2010 ti Tin Hi, Thái Bình 59
Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….
viii
4.19 Bin pháp phun thuc hóa hc vào giai on nhánh nh hưng
ti mt thiên ch v mùa 2010 ti Tin Hi, Thái Bình 59
4.20 Bin pháp phun thuc hóa hc vào giai on nhánh nh hưng
ti t l bnh LSPN v mùa 2010 ti Tin Hi, Thái Bình 61
4.21 Thóc sau khi x lý 66
4.22 thóc ã x lý 66
4.23 Kt qu phòng tr ry lưng trng 66
Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….
1
1. MỞ ĐẦU
1.1 Đặt vấn đề
Cây lúa (Oryza sativa L.) là cây lương thc lâu i nht và cũng là mt
trong nhng cây ngũ cc quan trng cung cp ngun lương thc cho khong
2/3 dân s th gii vi sn lưng hàng năm xp x 540 triu tn ng th hai
sau lúa mì trên din tích khong 150 triu ha ng th ba sau lúa mì và ngô.
Theo thng kê ca T chc Lương thc và Nông nghip ca Liên Hip Quc
(FAO) [69], 90% din tích trng lúa thuc các nưc Châu Á. Các nưc này
cũng sn xut khong 92% tng sn lưng lúa go ca th gii. Sn xut go
toàn cu ã tăng t khong 200 triu tn vào năm 1960 lên ti hơn 600 triu tn
vào năm 2007.
Quá trình bùng n dân s cùng vi s phát trin ca h tng ô th ã
khin din tích t nông nghip ngày càng b thu hp. áp ng nhu cu lương
thc ngày càng cao, m bo an ninh lương thc, con ngưi phi áp dng các
bin pháp thâm canh tăng v nhm tăng năng sut, sn lưng lúa go, iu này
chính là nguyên nhân làm gia tăng sc ép v sâu bnh i vi cây lúa.
1.2 Tính cấp thiết của đề tài
Ry lưng trng Sogatella furcifera (Horvath) (Homoptera:
Delphacidae) là mt loài côn trùng hi ph bin trên cây lúa nhiu nưc
châu Á cũng như Vit Nam. Ry lưng trng phát sinh vi mt cao, gây
hi nng cho cây lúa, có th làm gim ti 30-40% năng sut hoc hơn.
Trưc ây ry lưng trng ưc coi như mt sâu hi th yu. Trong mt
vài thp niên gn ây, ry lưng trng có xu hưng phát sinh ngày càng gia
tăng. Nghiên cu ài Loan cho thy t l s lưng ry lưng trng gia tăng
cao hơn ry nâu quan sát ưc t cui thp niên 1990. Ti Nht Bn t năm
1980 ti nay, qun th ry lưng trng bt u gia tăng mt cách rõ ràng và cao
Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….
2
hơn so vi qun th ry nâu. Nhng nghiên cu Trung Quc cho thy trong
thp niên 1980-1990, mc gia tăng qun th ry lưng trng trên ng lúa t
l thun vi s m rng din tích gieo trng ging lúa lai (Watanabe et al.,
2007) [60].
Vit Nam, nhng nghiên cu v sâu hi lúa cho thy ry lưng trng ít
gp trên ng rung trong các thp niên 1950 và 1960; t thp niên 1970 n
thp niên 1990 ry lưng trng ã tr thành sâu hi lúa ph bin nưc ta, tuy
chưa gây hi rõ rt (Nguyn Công Thut, 2009) [13]. T sau năm 2000 s gia
tăng mt ca ry lưng trng ã ghi nhn nhiu vùng trng lúa nưc ta.
Nghiên cu gn ây cho thy ry lưng trng ang có xu hưng gia tăng và
chim ưu th hơn so vi ry nâu. T l s lưng ca ry lưng trng so vi ry
nâu năm 1981 là 34,6% và n 2007 ã tăng lên 72,5% (D.V.Thành và cng
s., 2008) [9]. Bên cnh ó, vào cui tháng 8/2009, ti Ngh An, mt bnh l
(hin tưng “lùn li’’) ã xut hin trên din rng trên lúa Mùa. Theo thng
kê ca Cc Bo v thc vt, trong v ã có 19 tnh ã thy xut hin bnh
này: Ngh An, Nam nh, Thái Bình, Thanh Hóa, Hi Phòng, Lai Châu, Ninh
Bình, Hòa Bình, Sơn La, Qung Ninh, Bc Giang, Lào Cai…. Trong ó tnh
b hi nng là Nam nh 17.556,9 ha, tip n là Ngh An 13.514,5 ha, Thái
Bình 5.288,9 ha, Ninh Bình 3.819 ha, Thanh Hóa 1.037,7 ha, Ưc tính
khong trên 200 ngàn tn thóc b tht thu; mt s tnh còn li bnh xut hin
ri rác. V ông Xuân năm 2010, bnh lùn sc en ã tip tc phát sinh ti
28 tnh thành ph, trong ó, 20 tnh Bc B, 5 tnh Bc Trung B và 3 tnh
Nam Trung b [6].
Ngoài lúa, bnh còn phát sinh gây hi trên ngô ông và ông xuân
2009-2010 vi din tính nhim bnh là 2.317 ha 20 tnh phía Bc [6].
Cui năm 2009, các nhà khoa hc Vit Nam ã xác nh ưc tác nhân
gây hin tưng “lùn li” ti Ngh An và mt s tnh phía Bc là do virus lùn
Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….
3
sc en phương Nam (Southern rice black streaked dwarf virus) gây ra, vecto
truyn bnh chính là ry lưng trng [5]
Chính vì vy, ngăn chn s lây lan trên din rng, phòng tr bnh
lùn sc en hiu qu cho v tip theo, bin pháp tt nht là phi qun lý các
i tưng là môi gii truyn bnh, trong ó có ry lưng trng Sogatella
furcifera.
Nghiên cu kh năng truyn bnh virus lùn sc en phương Nam ca
ry lưng trng và áp dng các bin pháp phòng chng không ch cung cp
thông tin cn thit, hu ích trong nghiên cu loài sâu bnh này nói riêng mà
còn có ý nghĩa i vi công tác phòng tr ry môi gii truyn bnh trong
công tác qun lý hiu qu bnh lùn sc en trên ng rung hin nay. Vi
mong mun trên, dưi s hưng dn ca PGS. TS ng Th Dung, b môn
Côn trùng, trưng i hc Nông nghip Hà Ni và TS. Nguyn Quí Dương-
Trung tâm Kim dch sau nhp khu I, chúng tôi tin hành thc hin nghiên
cu tài:
“Nghiên cứu khả năng truyền bệnh virus lùn sọc đen phương nam
SRBSDV (Southern Rice Black Streaked Dwarf Virus) của rầy lưng
trắng Sogatella furcifera Horvath và áp dụng các biện pháp phòng chống
tại Tiền Hải, Thái Bình”.
1.3 Mục đích và yêu cầu của đề tài
1.3.1 Mục đích
ánh giá kh năng truyn bnh lùn sc en phương Nam (Southern rice
black streaked dwarf virus) ca ry lưng trng, t ó xut mt s bin pháp
phòng tr trong vic qun lý hiu qu loài sâu, bnh này trên lúa min Bc
Vit Nam.
1.3.2 Yêu cầu
- ánh giá kh năng lây nhim bnh virus lùn sc en phương Nam
Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….
4
(Southern rice black streaked dwarf virus) ca ry lưng trng lên cây lúa:
+ Xác nh mt , t l ry lưng trng truyn bnh LSPN hiu qu
+ Xác nh, so sánh t l nhim virus và kh năng lan truyn bnh
LSPN qua các pha phát dc ca ry lưng trng
+ Xác nh kh năng truyn bnh LSPN li th h sau ca ry lưng
trng
+ ánh giá kh năng truyn bnh virus LSPN các giai on mn cm
ca cây lúa, truyn bnh t lúa sang ngô ca ry lưng trng
- Nghiên cu mt s bin pháp phòng tr bnh thông qua kim soát
vector truyn bnh là ry lưng trng.
Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….
5
2. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU
TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC
2.1 Cơ sở khoa học của đề tài
Do bnh lùn sc en phương Nam là bnh virus mi ưc phát hin và xác
nh vào cui v mùa năm 2009 nên nhiu vn v bnh chưa có nhiu nghiên
cu như kh năng lây lan ca bnh, mi quan h gia bnh và môi gii truyn bnh.
i vi bnh virus hi lúa nói chung và bnh virus lùn sc en phương Nam nói
riêng, vic qun lý môi gii truyn bnh ht sc có ý nghĩa. Do vy, có cơ s ưa
ra các bin pháp qun lý hiu qu, ngăn chn kh năng lây lan ca bnh, bo v sn
xut, nên vic nghiên cu v kh năng truyn bnh ca ry lưng trng, th nghim
mt s bin pháp phòng tr môi gii truyn bnh là cn thit
2.2 Nghiên cứu về bệnh virus hại lúa
2.2.1 Tình hình nghiên cứu ngoài nước
Hin nay, các nhà khoa hc ã phát hin ưc hơn 30 loài virus gây hi
trên cây lúa Châu Á, Châu Phi, Nam M, Hoa Kỳ và mt s nơi khác trên
th gii. Hu ht các loài virus u xut hin và gây hi các nưc Châu Á
và Châu M, ch có 5 loài virus là Rice stripe necrosis virus (RSNV) thuc
ging Furovirus, Rice crinkle disease, Maize streak virus (MSV) thuc ging
Geminivirus, African cereal streak virus và Rice yellow mottle virus (RYMV)
thuc ging Sobemovirus gây hi trên lúa Châu Phi theo Abo, Ali Fadhila
(2001)[17].
Gn ây, t năm 2001 ã ghi nhn thêm 1 bnh mi các tnh phía
Nam Trung Quc: Bnh lùn sc en phương Nam (SRBSDV) do ry lưng
trng (Sogatella furcifera) làm môi gii truyn bnh chính, ry nâu nh cũng
tham gia truyn bnh nhưng hiu qu kém [61], [63]
Theo tài liu nưc ngoài Zhang et. al., (2008) [63]; Zhou et. al., (2008)
Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….
6
[62]; Wang et. al., (2010) [59]; Ta Hoang A. et. al., (2010) [56]
Ricehoppers.net [67] n cui tháng 9/2010 virus lùn sc en ã hin din và
gây hi ti 6 tnh min Nam và ông-Nam Trung Quc, tnh Kyushu Nht
Bn và hu khp các tnh min Bc và min Trung Vit Nam.
Năm 2001 triu chng bnh ln u tiên ưc ghi nhn ti Qung ông
và o Hi Nam Trung Quc. Lúc ban u, virus gây bnh ch ưc coi là 1
bin chng ca RBSDV. Sau khi gii trình t gene ca on S10 ri c b
gene (S1 – S10) thì tác nhân gây bnh ưc cho là do 1 virus mi, tm t tên
là Southern rice black-streaked dwarf virus, vit tt là SRBSDV, thuc phân
nhóm 2, nhóm Fijivirus, h Reoviridea, ry lưng trng là môi gii truyn
bnh chính, ry nâu nh cũng tham gia truyn bnh.
Khi bnh mi xut hin, hu ht t l bnh ch rt thp, ch dưi 2%, song
cũng có nhng rung có t l bnh trên 80% [63]. u năm 2009, bnh ã
gây hi thành dch ti Hi Nam (Trung Quc). Cui tháng 9/2010 bnh ã
ưc ghi nhn gây hi Kyushu (Nht Bn) và ưc cho là do ry lưng trng
mang virus di trú t Trung Quc sang [20]
Kt qu nghiên cu ca các tác gi Heng-Mu Zhang, Jian Yang, Jian-
Ping Chen and Adams (2008) [26] cho bit mt chng virus mi thuc h
Reoviridae ã gây triu chng lùn nng và lá xanh m trên lúa ti tnh
Qung ông, Trung Quc, có hình thái virus rt ging cũng như quan h
huyt thanh gn gũi vi virus lúa lùn sc en (RBSDV). Cu trúc các segment
trong b gene ca 2 virus trên agarose-gel cũng như trên polacrylaminde-gel
hoàn toàn ging nhau 4 RNA – segment ca chng virus mi (7-10) ã ưc
gii trình t bng phương pháp tách dòng t sn phm RT-PCR. Kích thưc
cũng như cu trúc ca các segment thu ưc ca chng virus mi hoàn toàn
ging vi các segment tương ng ca virus lúa lùn sc en (RBSDV), virus
lùn nhám trên ngô (MRDV) và Mal de Reo Cuarto vius (MRCV). tương
Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….
7
ng ca trình t gene có giá tr cao nht so vi RBSDV và MRDV (giá tr
tương ng nm trong khong 60 – 85% tuỳ gene), mc dù vy nhng giá tr
này u thp hơn so vi các giá tr so sánh gia các segment tương ng ca
RBSDV và MRDV. Nhng so sánh này kt hp vi phân tích sơ cây ph
h u ch ra rng chng virus mi này là mt thành viên khác thuc tiu
nhóm Fijivirus-2 vi tên gi mi tm t là virus lúa lùn sc en dòng 2.
Vì các Reovirus gây hi trên lúa không truyn qua ht ging nên kh
năng truyn qua môi gii truyn bnh ry ưc c bit chú ý. Mt nghiên
cu chi tit v kh năng truyn SRBSDV ã ưc thc hin bi Zhou et. al.
(2008) [63] bng 3 loi ry, ry lưng trng (Sogatella furcifera), ru nâu
(Nilaparavata lugens) và ry nâu nh (Laodelphax striatellus). Kt qu cho
thy c ry lưng trng và ry nâu nh u có kh năng truyn SRBSDV t lúa
sang lúa vi hiu qu truyn rt cao (100% cây nhim bnh vi ch 3-4
ry/cây). Tuy nhiên ch có ry lưng trng mi có kh năng truyn SRBSDV t
lúa sang ngô. Nghiên cu này cũng cho thy ry nâu không th truyn ưc
SRBSDV.
Theo Ou (1985) [40] bnh lùn táp lá (ragged stunt disease), ưc gi là lùn
xon lá Vit Nam, do RRSV gây ra biu hin 5 triu chng c trưng là cây
lùn, b lá xanh m, cng, lá xon vn, thưng phc hi, mt bên mép lá (
các lá b xon vn hoc ang hi phc) b rách táp dng ch v (ragged) và có
th lan sâu vào gân chính, có các nt phng nh mu trng chy dc gân lá, b
lá và c bit nhiu phn cung lá (tip giáp gia cung lá và b lá). Trong
s các triu chng này, táp lá (ragged) ưc xem là c trưng nht ca bnh.
Cũng theo Ou (1985) [40], bnh lùn sc en (black-streaked dwarf disease) do
RBSDV gây ra có biu hin các triu chng sau: Cây lùn, không tr bông hoc
nu tr thì ch tr 1 na vi ht b bin mu nâu en, b lá xanh m, cng, lá,
c bit phn chót lá, có th xon vn nhng không b rách táp, có nhiu nt
Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….
8
phng trng sau chuyn màu nâu n en chy dc gân lá, b lá và thân cây.
Các quan sát thc t cho thy triu chng trên các cây lúa b bnh in hình
các vùng dch min Bc rt ging vi bnh lùn sc en. Như vy, mc dù bnh
lùn li min Bc có nhiu im ging vi bnh lùn xon lá min Nam nhưng
2 bnh này có th ưc phân bit d dàng da vào 2 c im chính là táp mt
bên mép lá và nt phng dc thân. Các nt phng này là s sinh sn quá mc
c v kích thưc và s lưng ca các t bào nhu mô ca mch phloem.
Hin nay k thut chun oán và phân loi chính xác nht ưc công
nhn i vi virus thc vt là da vào trình t b gene virus. Kt qu tìm kim
trên trên GenBank, phân tích trình t cũng như ph h da trên on gien S10
ca 4 mu virus phân lp t min Bc cho thy rõ ràng rng chúng u là các
isolate ca cùng 1 virus là SRBSDV (=RBSDV2). Cho ti nay có 2 tên gi i
vi virus này: Southern rice black-streaked dwarf virus (SRBSDV) [40].
a) Những nghiên cứu về Rice black streaked dwarf virus (RBSDV)
Tên khoa hc ca virus lùn sc en là Rice black streaked dwarf virus
thuc h Reoviridae, ging Fijivirus. Ngoài ra RBSDV còn có tên khác như:
Rice black-streaked dwarf fijivirus, Rice black streak virus, Rice streak dwarf
virus, Black streaked dwarf. Trong t nhiên, RBSDV gây hi trên lúa, ngô,
lúa mỳ, lúa mch và mt s loài c di như c lng vc nưc (Echinochloa
crus-galli var. frumentacea và c mn tru (Digitaria sanguinalis) theo Iida,
(1969) [27]; Ishii and Yoshimura, (1969) [26].
Hin ti có khong 54 loài cây thuc h hòa tho ã ưc tìm thy có
s xut hin và gây hi ca RBSDV Shinkai, (1962) [52]; . Theo Shikata
(1974) [50], Lee JY và cng s (1977) [31], Ou (1985) [40], nhng loài ký
ch ch yu ca RBSDV là: Avena sativa, Hordeum vulgare, lúa nưc (Oryza
sativa), Triticum aestivum, Alopecurus aequalis, Alopecurus japonicum,
Beckmannia syzigachne, Cynosurus cristatus, Digitaria adscendens
Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….
9
(Digitaria ciliaris), Digitaria violascens, C lng vc (Echinochloa crus-
galli), Eragrostis multicaulis, Glyceria acutiflora, Lolium multiflorum,
Lolium perenne, Panicum miliaceum, Phleum pratense, Poa annua, Secale
cereale, Setaria italica, Setaria viridis, Triticum aestivum, Trisetum bifidum
và ngô (Zea mays), RBSDV có th xâm nhim hu ht các giai on ca cây
lúa t m cho n giai on nhánh, giai on làm òng và giai on tr.
RBSDV ch gây hi hn ch khu vc ông Á bao gm các nưc: Trung
Quc, Nht Bn và Hàn Quc [66]. Bnh lùn sc en có các triu chng chung
như cây b nhim bnh thưng còi cc, b lá mu sm, mc nhiu chi. Cây
nhim bnh có nhng nt phng chy dc gân lá, b và thân cây lúa sau khi bóc
lp b bên ngoài. Nhng nt phng tăng nhanh v cây có mu xám hoc nâu
sm vi dài khác nhau [38].
Triu chng th hin trên cây lúa nhim bnh thưng còi cc, b lá
chuyn mu ti, xon li chóp nhng lá còn non, xut hin nhng nt phng
mu trng sáp dc theo gân lá và b lá, sau ó nt phng chuyn mu nâu ti
và hình thành nên nhng vt sc mu en.
Trên ngô thưng th hin triu chng cây lùn, b lá chuyn mu ti,
xut hin nhng nt phng mu trng trên gân lá và b lá, cui cùng chuyn
mu nâu ti. RBSDV có dng hình cu, ưng kính 60 – 120 nm [50]; [51].
Dưi kính hin vi in t, mt ct ca siêu cu gm hai loi ht: loi ht th
nht có ưng kính là 50 – 55 nm, ht còn li có ưng kính là 75-85 nm.
Tng kích thưc ca genome là 23.898 kb. Genome gm 10 phn (S1-10);
phn ln nht có kích thưc 3.998 kb; phn ln th hai là 3.385 kb; th ba là
3.31 kb; th tư là 3.31 kb; th năm là 3.1 kb; th sáu và nhng phn còn li
là 2.45 kb.
Th vùi ca virus ưc tìm thy trong các t bào nt phng, th vùi ca
virus RBSDV có dng hình ng hoc dng si ch và si nh xon. Ngưng
Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….
10
nhit mt hot tính: Q
10
= 50 – 60°C trong 10 phút. Ngưng pha loãng:
10
-3
– 10
-4
trong dch cây và 10
-4
- 10
-5
trong cơ th côn trùng mang virus. Thi
gian tn ti dung dch là 6 ngày nhit 4°C theo nghiên cu ca Shikatab
and Kitagawa , (1969a) [47]; .
RBSDV ưc truyn bi 3 loài ry nâu nh theo kiu bn vng tái sinh:
Laodelphax striatellus, Unkanodes sapporonus và Ribautodelphax albifascia
(Unkanodes albifascia). Loài ry nâu nh Unkanodes sapporonus gây hi ch
yu trên ngô, lúa mỳ, lúa mch. Trưng thành và u trùng tui nh ca các
côn trùng môi gii u nhim bnh ưc cho cây khe khi chúng chích hút. Hơn
na, Dong et. al. (1999) [23] ã thông báo ry nâu Nilaparvata lugens cũng là môi gii
truyn bnh truyn bnh RBSDV.
Các loài côn trùng môi gii này có kh năng thay i kh năng truyn
virus ca chúng. Ry nâu nh L. striatellus thích trích hút trên cây lúa hơn cây
ngô k c ngoài ng rung cũng như trong lng thí nghim, tuy nhiên t l
truyn bnh trên ngô cao hơn trên lúa. Thi kỳ bnh ca virus trong cơ th
côn trùng là 7 - 12 ngày, ôi khi kéo dài ti 35 ngày. Thi gian chích np ngn
nht là 5 phút, và dài nht là 30 phút. Khong mt na s cá th côn trùng môi
gii có kh năng lây nhim bnh trên lúa sau khi chích hút 1 - 3 gi [52].
Trưng thành qua ông và u trùng th h u tiên ca ry nâu nh L.
striatellus óng vai trò quan trng trong vic truyn virus. Hu ht các loài
côn trùng môi gii u gi virus trong cơ th chúng trong mt thi gian dài.
Thi kỳ tim dc trên cây lúa là 14 - 24 ngày [52]. RBSDV không ưc
truyn bi các tác nhân cơ gii và qua ht ging.
b) Những nghiên cứu về bệnh vius lùn sọc đen phương Nam Southern rice
black streaked dwarf virus (SRBSDV)
Virus mi lây lan dch bnh ti Trung Quc ưc tìm thy bi giáo sư
Guo-Hui Zhou hc Nông nghip Qung châu, Trung Quc. Virus mi lây
Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….
11
nhim trên lúa ưc phát hin vào năm 2001 ti Qun Yangxi tnh Qung
ông gn b bin sau ó lan rng khp Trung Quc. Virus mi ưc gi là
virus lùn sc en phương Nam (SRBSDV) lây truyn qua môi gii truyn
bnh là ry lưng trng (WBPH) ưc mô t bi Zhou, Zhang et al., (2008)
[61,63].
Năm 2008, các nhà khoa hc Trung Quc ã phát hin mt loài virus
thuc ging Fijivirus gây hi trên cây lúa, loài virus mi này ưc t tên là
RBSDV-2 (Rice black streak dwarf virus – 2) [61], hoc Southern rice black-
streaked dwarf virus (SRBSDV) [63]. c im triu chng gây hi ca loài
virus này khá ging vi triu chng do virus RBSDV gây ra và cũng truyn
ưc qua ry nâu nh Laodelphax striatellus và thưng ưc tìm thy trên lúa
mùa. Tuy nhiên, loài virus mi này li có th truyn hiu qu qua ry lưng
trng Sogatella furcifera và gây hi ch yu trên các ging lúa lai các tnh
phía Nam Trung Quc như tnh Qung ông, tnh Hi Nam.
Theo kt qu nghiên cu ca Zhou G.H. et al. (2010), Trung Quc cho
bit mt s năm gn ây, virus lúa lùn sọc đen phương nam (SRBSDV) ã
xut hin mt bnh lùn li mi trên lúa (Oryza sativa) ti mt s vùng các
tnh Qung ông và Hi Nam, min Nam Trung Quc. Cây lúa nhim bnh
biu hin các triu chng như lùn cây, lá xanh m, mt sau lá hoc thân có
các nt phng. Mt c im c trưng ca Fijivirus là ti vùng sinh trưng
ca virus trong t bào thc vt có nhng tiu th virus xp thành tng dy
dng tinh th có ưng kính 70 - 75 nm và khi quan sát dưi kính hin vi in
t băng phương pháp “bn mng” s quan sát thy nhng cu trúc dng hình
ng trong nhu mô ca t bào mch dn ca cây lúa b nhim bnh. Virus mi
này do ry lưng trng, sogatella Furcifera (Hemiptera: Delphacidae), truyn
bnh. Phân tích ds RNA tách chit t cây lúa nhim bnh thy có 10 on
mch thng, có kích thưc tương t như virus lúa lùn sc en – RBSDV, (kt
Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….
12
qu chy in di cho hình nh ging nhau v s lưng và v trí các on DNA
trên agarose – gel). Phương pháp RT-PCR s dng mt mi ơn tương thích
vi on “trình t cu ni” ưc gn vào c 2 u - 3
’
ca dsRNA cho kt
qu khuych i ưc c RNA – segment 9 và RNS – segment 10 trong b
gene ca virus. Kt qu gii trình t t sn phm tách dòng ca RNA –
segment 9 và RNA – segment 10 cho mt s c im in hình ca Fijivirus
như: hàm lưng GC thp (34,5% và 35,6%), Trình t bo th c 2 u -5
’
và -3
’
, và cu trúc gene trên 2 segment cũng tương t như các thành viên khác
ca Fijvirus. Kt qu phân tích bng phương pháp BLAST, so sánh vi tt c
các trình t nucleotide lưu gi trong ngân hàng gene, cho thy trình t
nucleotide ca segment 9 và 10 ch do tương ng 88,8% - 74,9% và
67,1% - 77,4%, tương ng, so vi các segment tương ng ca các thành viên
khác trong tiu nhóm Fijvirus -2 ng thi còn thp hơn khi so sánh gia các
isolate khác nhau ca RBSDV. Sơ cây ph h thit lp da trên trình t
nucleotide cũng như trình t aminoacide suy oán ca RNA segment 9 và 10
ca virus mi cho thy virus này nm vào 1 nhánh mi, c lp vi các thành
viên khác trong nhóm Fijivirus. Virus mi này cũng ã ưc phát hin trên
ngô (Zea mays), c lng vc (Echinochloa crusglli), juncellus serotinus và
flaccidgrass (Pennisetum flaccidum) trong hoc khu vc xung quanh rung
lúa b bnh. Vi nhng thông tin trên, virus mi này ưc gi nh là mt loài
mi, vi tên gi virus lúa lùn sc en phương nam (SRBSDV), trong tiu
nhóm Fijivirus -2 ca nhóm Fijivirus trong h Reoviridae [62].
Theo báo cáo ca vin khoa hc Nông Nghip Hi Nam - Trung Quc,
tháng 8 năm 2009 ã cho thy SRBSDV gây hi nng các tnh như Hanshou,
Taoyuan, Linxiang, Yongzhou, Chenxi, Changsha và Dingcheng. Ưc tính din
tích b gây hi khong 17.000 ha. Nhng khu vc này b thit hi năng sut n
70%. Thit hi v kinh t d tính là khong 4,9 triu ô la [61].
Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….
13
Tuy nhiên, các kt qu phân tích trình t gen cho thy virus gây bnh
không phi là RBSDV mà là mt virus mi [63], da trên gii trình t toàn b
phân on S9 và S10 ca mt mu virus thu ti o Hi Nam cũng như phân
tích hin vi in t ã xác nh ây là mt fijivirus mi trong h Reoviridae.
Các tác gi ã t tên cho virus này là virus lùn sc en phương Nam
(Southern rice black-streaked dwarf virus, SRBSDV) vi ám ch rng virus
này ch xut hin phía Nam Trung Quc.
Gn như ng thi nhưng c lp vi Zhou et al., (2008) [61] Zhang et al.,
(2008) [63] cũng gii trình t toàn b 3 phân on S8, S9 và S10 ca mt mu virus
gây bnh thu tnh Qung ông. Mc dù bit trình t mu virus phân lp gn
như ng nht vi virus lùn sc en phương Nam do nhóm nghiên cu ca
Zhou công b nhưng cho rng vn chưa cơ s v phân b ca virus, nhóm
ca Zhang ã t tên virus là virus lùn sc en dòng 2 (Rice black-streaked
virus 2, RBSDV2) vi ám ch rng virus gây bnh có quan h gn gũi nht
vi virus lùn sc en RBSDV truyn thng cũng như to triu chng tương t
vi bnh do virus lùn sc en truyn thng gây ra.
Ry lưng trng có ph ký ch rng bao gm hu ht cây trng nông nghip
quan trng thuc h hòa tho. Min Nam Trung Quc không ch là vùng di trú
ca ry lưng trng mà còn là khu vc chúng qua ông Shen et. al., (2003) [46];
Wang & Zhai, (2004) [59]. S bùng phát qun th ry lưng trng có th kéo theo
s bùng phát dch bnh lùn sc en min Nam Trung Quc và các nưc lân cn
khu vc châu Á.
Mi ây hơn, Wang et al., (2010) [58] ã gii trình t toàn b các
phân on còn li ca 2 mu virus thu ti Qung ông và Hi Nam trên.
Các phân tích phân t da trên toàn b b gen ca 2 virus này ã xác
nhn ln na rng virus gây bnh là loài mi thuc chi Fijivirus và tên
Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….
14
thích hp cho virus gây bnh là virus lùn sc en phương Nam
(SRBSDV) như xut ca Zhou et al., (2008) [63]
Bnh virus có triu chng thay i tuỳ theo tui cây trng khi nhim
bnh. Cây lúa b nhim bnh giai on m cây lùn, lá cng và có th dn
n cht. giai on nhánh Cây lùn, chi có triu chng phng to, thân
kéo dài, nhánh và r sưng phng có các u sáp hoc galls trên thân cây. Virus
ưc nghiên cu trong phòng thí nghim chúng tôi thy rng virus này ch
yu lây truyn qua ry lưng trng, ry nâu nh cũng có kh năng truyn virus
nhng không có hiu qu, còn ry nâu không truyn. Virus này lây nhim qua
các ký ch ph bao gm: Ngô, Echinochloa, Juncellus, Pennistetum và
Chinesesorghum ca Trung Quc [62] Nhng nghiên cu gn ây ca Zhou
et al., 2010 cho thy t l nhim bnh Qung ông, Qung Tây và Hi Nam
ang phát trin mnh.
iu c bit là virus này rt thích hp nhit cao. Do vy mà cây lúa
ưc gieo trng vào mùa hè và s dng ging lai có nhiu nh hưng nghiêm
trng. Cách ây không lâu, các khu vc trng lúa và ngô các tnh phía Bc
Vit Nam ã phát hin thy s phá hi ca loi virus này Heong K.L. and
Choi I.R. (2010) [29]
2.2.2 Tình hình nghiên cứu LSĐPN tại Việt Nam
V lúa mùa năm 2009 các tnh phía Bc xut hin hin tưng lúa b “lùn
li” v sau gi là “Vàng lùn, lùn xon lá” gây thit hi áng k cho sn xut lúa
go. Triu chng gây hi ưc ghi nhn u tiên Ngh An vào tháng 8/ 2009.
a) Nghiên cứu tại Trung tâm bệnh cây nhiệt đới, Đại học Nông nghiệp Hà
Nội
Theo Hà Vit Cưng và cng s (2009), ngày 27/9/2009, trung tâm
Bnh cây nhit i (HNN Hà Ni) ã nhn ưc yêu cu ca trung tâm
kim dch sau nhp khu 1 (thuc Cc BVTV) yêu cu th các mu lúa thu
Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….
15
thp ti Ngh An (60 mu). Các th nghim ELISA vi kháng huyt thanh do
TT sn xut cũng như RT-PCR vi mi c hiu do TT thit k ã cho thy
các mu lúa bnh thu ti Ngh An không b nhim 2 virus gây bnh vàng lùn,
lùn xon lá như min Nam.
Tuy nhiên khi chun b mu bnh cho kim tra ELISA, nhóm nghiên
cu ã quan sát thy 2 c im không bình thưng (ngoài các c im ging
như cây b bnh lùn xon lá lá b nhim bi virus Rice ragged stunt virus
(RRSV) min Nam như cây lùn, lá xanh m, ngn lá xon vn) (hình 2.1)
(1) Cây bnh không biu hin triu chng táp và bin vàng ti mt bên
ca mép lá các lá b xon vn. ây là mt triu chng luôn ưc quan sát
thy trên cây b bnh lùn xon lá b nhim bi virus RRSV.
(2) Có nhiu nt phng nh màu trng ti nâu chy dc gân ca thân
cây lúa sau khi bóc lp b bên ngoài. Các nt phng này c bit nhiu
phn lóng sát gc.
Hình 2.1. Triệu chứng bệnh LSĐ tại miền Bắc
(Nguồn Hà Viết Cường và cộng sự 2009)
Các mu ưc thu thp tip theo ti Nam nh, Thanh Hóa, Sơn La
cũng u có triu chng tương t mu Ngh An.
Da trên 2 triu chng trên, c bit là triu chng th 2, tác nhân
gây bnh ã ưc d oán là do mt reovirus (h Reoviridae) gây ra. Các
Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……………….
16
triu chng này khá ging vi 2 reovirus là Rice black streaked dwarf virus
(RBSDV) và Southern rice black streaked dwarf virus (SRBSDV) = Rice
black streaked dwarf virus2 (RBSDV2). kim tra liu mu lúa bnh
min Bc có b nhim RBSDV và SRBSDV hay không, mt cp mi c
hiu ng thi cho c 2 virus này ã ưc thit k da trên vùng bo th gen
S10 ca tt c các isolates sn có ca 2 vi rút trên ngân hàng Gen.
Kt qu kim tra RT-PCR cho thy các mu bnh thu thp ti Ngh An
và mt s a phương min Bc như Thanh Hóa, Nam nh, Sơn La u cho
phn ng RT-PCR dương i vi mi c hiu RBSDV và SRBSDV nhưng
không phn ng vi mi c hiu virus lùn xon lá (RRSV).
Bn sn phm RT-PCR i din cho Ngh An, Nam nh, Thanh Hóa
và Sơn La ã ưc gii trình t trc tip. Kt qu phân tích trình t và ph h
cho thy c 4 mu này u là virus lùn sc en phương Nam (SRBSDV).
Ngoài ra, nghiên cu hin vi in t cũng phát hin thy phân t virus và th
vùi ca virus trong mô cây lúa b bnh (hình 2.2).
Hình 2.2. Ảnh hiển vi điện tử cho thấy phân tử virus và thể vùi virus
trong mô bệnh LSĐ (Hà Viết Cường và cộng sự 2009)
Da trên kt qu này, Trung tâm ã bưc u kt lun bnh lúa lùn li
ti min Bc là do SRBSDV gây ra [9]
b) Nghiên cứu tại Viện Bảo vệ thực vật
Trong cùng thi gian, các nghiên cu tương t cũng ưc tích cc thc
hin ti Vin Bo v thc vt. Nhóm nghiên cu ca Vin Bo v thc vt