Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

bài tập môn cầu treo dây văng và võng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 5 trang )


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
KHOA SAU ĐẠI HỌC
NGÀNH XÂY DỰNG CẦU HẦM





BμI TËP m«n: cÇu treo d©y v¨ng&vâng
Líp : cao häc cÇu hÇm k24
Häc viªn: trÇn quèc kh¸nh
gv huíng dÉn: gs.ts nguyÔn viÕt trung












ĐÀ NẴNG 02/2013
PHẦN II: TÍNH TOÁN ĐỘ GIẢN DÀI CÁP DÂY VĂNG VỚI LỰC CĂNG KÉO
I. Số liệu tính toán:
+ Lực căng kéo tại đầu neo trên dầm:
S
A


200 tonf⋅:=
+ Lực căng đo được tại neo trên tháp:
S
B
227.99 tonf⋅:=
+ Diện tích mặt cắt ngang:
A
C
0.00581 m
2
⋅:=
+ Toạ độ đầu neo trên dầm:
x
A
72.61− m⋅:= y
A
18.252 m⋅:=
+ Toạ độ đầu neo trên tháp:
x
B
0m⋅:= y
B
88.86 m⋅:=
+ Dung trọng của cáp:
γ
C
8.193
tonf
m
3

⋅:=
+ Mô đun đàn hồi của cáp:
E
C
210
7

tonf
m
2
⋅:=
II. Tính toán:
+ Trọng lượng phân bố đều trên 1m chiều dài cáp:
w
C
A
C
γ
C
⋅ 0.048
tonf
m
=:=
+ Góc nghiêng cáp so với phương nằm ngang:
α atan
y
B
y
A


x
B
x
A







0.771=:= α 44.199deg=
+ Lực phân bố quy đổi nằm theo phương ngang do trọng lượng bản thân cáp:
q
w
C
cos α()
:= q 0.066
tonf
m
=
+ Lực nằm ngang tại đầu neo trên dầm được tính như sau:
H
C
S
A
cos α()⋅:= H
C
143.384 tonf
=

+ Các tham số của phương trình hình học cáp:
K
23
2.0465 10
4−

1
m
⋅:= K
13
0.9873:= K
03
88.86 m⋅:=
f
3
x() K
23
x
2
⋅ K
13
x⋅+ K
03
+:= f
3
x
A
()
18.251 m= y
A

18.252 m=
f
3
x
B
()
88.86 m= y
B
88.86 m=
+ Đường dốc của cáp là đạo hàm của phương trình hình học:
g
3
x()
x
f
3
x()
d
d
:=
g x() 2K
23
⋅ x⋅ K
13
+:=
+ Góc tiếp tuyến của đường cong cáp tại hai đầu neo được tính như sau:
g
3
x
A

()
0.958= θ
A3
atan g x
A
()()
:= θ
A3
0.764= θ
A3
43.759 deg=
g
3
x
B
()
0.987= θ
B3
atan g x
B
()()
:= θ
B3
0.779= θ
B3
44.634 deg=
+ Lực ngang tại đầu neo trên dầm và tháp:
H
A
S

A
cos θ
A3
()
⋅ 144.452 tonf=:= H
B
S
B
cos θ
B3
()
⋅ 162.24 tonf=:=
+ Với ảnh hưởng của lực căng kéo, giả thiết điểm neo trên dầm và tháp có dịch chuyển theo phương dọc
cầu,. điểm B sẽ có toạ độ là C, điểm A có toạ độ mới là E.
x
C
0.75− m⋅:= y
C
f
3
x
C
()
:= y
C
88.12 m=
x
E
x
A

1.247 m⋅−:= x
E
73.857− m= y
E
f
3
x
E
()
17.057 m=:=
Δyy
E
y
A
− 1.195 m=:=
+ Trong tính toán chiều dài cáp, các tham số cần mô tả chiều dài cáp được tính như sau:
a1K
13
2
+:= b4K
23
⋅ K
13
⋅:= c 4K
23
2
⋅:=
a 1.975= b 8.082 10
4−
×

1
m
= c 1.675 10
7−
×
1
m
2
=
+ Phương trình đường cong cáp :
Bx() a bx⋅+ cx
2
⋅+:= Bx
C
()
1.974= γ 4a⋅ c⋅ b
2
−:=
Bx
E
()
1.916= γ 6.701 10
7−
×
1
m
2
=
+ Các tham số để tính toán chiều dài cáp:
I

1
x()
b2c⋅ x⋅+
4c⋅
Bx()⋅:= I
1
x
C
()
1.694 10
3
× m= I
1
x
E
()
1.618 10
3
× m=
I
2
x()
γ
8c
1.5

:= I
2
x
C

()
1.222 10
3
× m= I
2
x
E
()
1.222 10
3
× m=
I
3
x( ) ln b 2 c⋅ x⋅+ 2cBx()⋅⋅+
()
m⋅




:= I
3
x
C
()
6.236−= I
3
x
E
()

6.257−=
+ Chiều dài cáp được tính như sau:
L
C
x() I
1
x() I
2
x()I
3
x()⋅+:= L
C
x
C
()
5.924− 10
3
× m= L
C
x
E
()
6.025− 10
3
× m=
L
Cable1
L
C
x

C
()
L
C
x
E
()
− 101.954 m=:=
+ Độ giản dài của cáp được xác định với các tham số sau: (Xem chi tiết phụ lục 1)
ΔS
1
141.920 m⋅:= ΔS
2
2.146− m⋅:= ΔS
3
0.022 m⋅:=
ΔS
H
B
A
C
E
C

ΔS
1
ΔS
2
+ ΔS
3

+
()
⋅:= ΔS 0.195 m=
III. Kết luận:
+ Chiều dài cáp không ứng suất:
L
0Cable1
L
Cable1
ΔS−:= L
0Cable1
101.759 m=
+ Độ giản dài cáp dây văng:
ΔS 0.195 m=

×