Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

tổng hợp một số đề thi học sinh giỏi lớp 5 môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.45 KB, 19 trang )

THI HC SINH GII LP 5
Phần trắc nghiệm ( 4 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời
đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây:
Câu 1 :
Cho phõn s
47
16
. Hóy tỡm mt s sao cho em t cng vi s ú v em mu s
tr i s ú ta c phõn s mi bng phõn s
4
3
. S ú l:
A. 11 B. 12 C. 9 D. 10
Câu 2 : Mt vũi nc chy vo b c 2m
3
mt 15 phỳt 20 giõy. Bit rng th tớch ca b
l 7m
3
. Vy, thi gian vũi nc ú chy y b l:
A. 53 phỳt 40 giõy B. 49 phỳt 40 giõy C. 46 phỳt D. 7 phỳt 40 giõy
Câu 3 : Bỏn mt cỏi qut mỏy giỏ 336 000 ng thỡ lói c 12% so vi giỏ vn. Giỏ vn
ca cỏi qut l :
A. 310 000 ng B. 300 000 ng C. 290 000 ng D. 280 000 ng
Câu 4 : Mt cn phũng hỡnh ch nht cú chiu di 5,4m v chiu rng 4,2m. Ngi ta lỏt
cn phũng bng cỏc viờn gch men hỡnh vuụng cnh 3dm. S viờn gch men cn
lỏt cn phũng ú l:
A. 252 viờn B. 162 viờn C. 189 viờn D. 756 viờn
Câu 5 : Chu vi mt hỡnh vuụng tng 20%. Vy, din tớch hỡnh vuụng ú tng :
A. 20% B. 34% C. 44% D. 25%
Câu 6 :
Cho tam giỏc ABC. Nu gim ỏy BC i


3
1
ỏy BC thỡ din tớch gim i 127 m
2
.
Din tớch tam giỏc ABC l:
A. 348 m
2
B. 381 m
2
C. 318 m
2
D. 384 m
2
Câu 7 : S hỡnh tam giỏc hỡnh bờn l :
A. 7 B. 9 C. 10 D. 12
Câu 8 : Ch s 7 trong s thp phõn 34,708 cú giỏ tr l:
A.
10
7
B.
1000
7
C.
100
7
D. 7
Câu 9 :
Chu vi hỡnh trũn bộ bng
2

1
chu vi hỡnh trũn ln. Vy, din tớch hỡnh trũn ln gp
din tớch hỡnh trũn bộ l:
A. 2 ln B. 5 ln C. 4 ln D. 3 ln
Câu 10
:
Tỡm
y
, bit :
9
10
:
5
3
:
7
2
5
7
:
9
:
3
2
=
y
A.
y
= 5 B.
y

= 10 C.
y
= 7 D.
y
= 2
1
C©u 11
:
Một xe máy lên dốc từ A đến B với vận tốc 25 km/giờ rồi lập tức trở về A với
vận tốc gấp 2 lần vận tốc lúc đi. Biết thời gian cả đi và về là 3 giờ. Vậy, quãng
đường AB dài :
A. 45 km B. 75 km C. 60 km D. 50 km
C©u 12
:
Mẹ biếu bà
3
1
số trứng gà mẹ có, biếu dì một nửa số trứng gà còn lại, cuối cùng
mẹ còn 12 quả trứng gà. Vậy, số trứng gà lúc đầu mẹ có là :
A. 24 quả trứng gà B. 42 quả trứng gà C. 30 quả trứng gà D. 36 quả trứng gà
C©u 13
:
1
4
3
ngày = giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 75 giờ B. 42 giờ C. 105 giờ D.
4
7
giờ

C©u 14
:
Một thửa ruộng hình vuông có chu vi 64m. Người ta muốn vẽ trên bản đồ thành
một hình vuông có diện tích là 4cm
2
thì phải vẽ theo tỉ lệ bản đồ là:
A.
1600
1
B.
640000
1
C.
6400
1
D.
800
1
C©u 15
:
Tổng của 1 + 3 + 5 + +2005 + 2007 + 2009 =… Số thích hợp điền vào chỗ
chấm là :
A. 1009020 B. 1010152 C. 1010025 D. 1011030
C©u 16
:
Hình vuông ABCD có diện tích
bằng 16cm
2
. Hai điểm E, F lần
lượt là trung điểm của cạnh AB

và AD. Khi đó diện tích của hình
thang EBDF là:
A E B
F
D C
A. 6 cm
2
B. 4 cm
2
C. 2 cm
2
D. 8 cm
2
C©u 17
:
Số 2
4
1
gấp
8
1
bao nhiêu lần?
A. 24 lần B. 18 lần C. 9 lần D. 12 lần
C©u 18
:
Biết hiệu của hai số là 84 và
3
1
số bé bằng
5

1
số lớn . Số bé là:
A. 42 B. 172 C. 120 D. 126
C©u 19
:
Cho các phân số sau :
2008
2009
;
28
29
;
2009
2008
;
2009
2009
. Phân số lớn nhất là :
A.
2008
2009
B.
2009
2009
C.
28
29
D.
2009
2008

C©u 20
:
Biết tổng của hai số là 0,25 và thương của hai số đó là 0,25. Số lớn là :
A. 0,12 B. 0,05 C. 0,15 D. 0,2
_______________________________
2
Khoanh tròn vào chữ cái a, b , c hoặc d mà em cho là đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu của
đề bài.
Câu 1: Trong câu: “Trời thu xanh thăm thẳm, nắng cuối thu lấp lánh, long lanh, dát vàng
trên những chiếc lá trải dài trên mặt đất.” có bao nhiêu từ láy?
a. 1 từ b. 4 từ c. 3 từ
d. 2 từ
Câu 2: Trong câu : “Tới nương, A Cháng mắc cày xong, quát một tiếng “ Mổng!” và bây
giờ chỉ còn chăm chắm vào công việc.” Từ “chăm chắm” trong câu trên có nghĩa là gì?
A. Trông coi, săn sóc tỉ mỉ, kỹ lưỡng B. Chú ý, tập trung cao độ vào công việc
C. Ở tư thế ngay ngắn, nghiêm trang D. Siêng năng làm việc
Câu 3: Chủ ngữ của câu: “Thoáng cái, dưới bóng râm của rừng già, thảo quả lan tỏa nơi
tầng rừng thấp, vươn ngọn, xòe lá, lấn chiếm không gian.” là gì?
a. Thảo quả b. Thảo quả lan tỏa nơi tầng rừng thấp
c. Thảo quả lan tỏa d. Dưới bóng râm của rừng già
Câu 4: Từ “vạt” trong hai câu: “Chú Tư lấy dao vạt nhọn đầu chiếc gậy tre.” và “Vạt áo
chàm thấp thoáng nhuộm xanh cả nắng chiều.” có quan hệ với nhau như thế nào?
a. từ đồng nghĩa b. từ đồng âm c. từ trái nghĩa d. từ
nhiều nghĩa
Câu 5: Trong các thành ngữ sau đây, thành ngữ nào không chứa cặp từ trái nghĩa?
a. Gần nhà xa ngõ b. Lên thác xuống ghềnh
c. Nước chảy đá mòn d. Ba chìm bảy nổi
Câu 6:Trong đoạn văn: “Mùa xuân, phượng ra lá. Lá xanh um, mát rượi, ngon lành như
lá me non. Lá ban đầu xếp lại, còn e; dần dần xòe ra cho gió đưa đẩy.”, tác giả sử dụng
biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả lá phượng ?

a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa
Câu 7 : “Ồ, bạn Lan thông minh quá!” bộc lộ cảm xúc gì ?
a.thán phục b. đau xót c. ngạc nhiên d.
vui mừng
Câu 8: Câu nào là câu khiến ?
a. Mẹ về rồi. b. Mẹ đã về chưa ? c. Mẹ về đi, mẹ !
d. A, mẹ về !
Câu 9 : Câu nào có trạng ngữ chỉ mục đích ?
a.Vì danh dự của cả lớp, chúng em phải cố gắng học thật giỏi. b.Vì bị cảm, Minh
phải nghỉ học.
c.Vì rét, những cây hoa trong vườn sắt lại. d.Vì không chú ý nghe giảng,
Lan không hiểu bài.
Câu 10: Nhóm từ nào dưới đây không phải là từ ghép ?
a.mây mưa, râm ran, lanh lảnh, chầm chậm. b. lạnh lẽo, chầm chậm, thung
lũng, vùng vẫy.
c.máu mủ, mềm mỏng, máy may, mơ mộng. d. bập bùng, thoang thoảng, ngoan
ngoãn, lung linh.
Câu 11 : Dòng nào dưới đây chưa phải là câu ?
a. Ánh nắng vàng trải nhẹ xuống cánh đồng vàng óng. b. Chiếc đồng hồ treo tường trong
thư viện trường em
c. Trên mặt biển, đoàn thuyền đánh cá lướt nhanh. d. Cánh đồng rộng mênh mông.
Câu 12: Trong các câu kể sau, câu nào thuộc câu kể Ai làm gì?
3
a. Cụng chỳa m nng. b. Chỳ h n gp bỏc
th kim hon.
c. Nh vua lo lng. d. Hong hu suy t.
Cõu 13. Nhng n mai khụng phụ hng m ngi xanh mu ngc bớch.
Cõu vn trờn thuc loi cõu k no?
a.Ai th no? b. Ai lm gỡ? c Ai l
gỡ?

Cõu 14: T trt t trong cõu sau thuc t loi no?
Lp 4 A rt trt t.
a. danh t b . ng t c. Tớnh t
Cõu 15: Nhúm t no sau õy vit sai chớnh t?
a. sỳc tớch, khunh t b. xỳc tớch, khuu t c. khuch i,
nghon ngoốo
cõu 17: Bui chiu lng ven sụng yờn tnh mt cỏch l lựng.
Cõu trờn thuc kiu cõu k ?
a.Ai lm gỡ ? b. Ai l gỡ? C. Ai th no?
Cõu 18:. Trong cỏc dũng di õy, dũng no ch gm cỏc tớnh t?
a.thng thn, cn ma, thụng minh. b. trũn xoe, mộo mú, vng úng c. ti, xanh
thm, mựa thu.
Cõu 19: Trong cỏc cõu di õy, cõu no khụng cú hỡnh nh so sỏnh ?
a. Nc trn qua k lỏ, lỏch qua nhng mừm ỏ ngm, tung bt trng xoỏ nh tri thm
hoa ún mi khỏch gn xa v thm bn .
b. Con ng ó nhiu ln a tin ngi bn tụi i cụng tỏc v cng ó tng ún mng cụ
giỏo v bn dy ch .
c. Con ng men theo mt bói vu, cõy mc san sỏt thng tp, dy nh ng a .
Cõu 20: Dũng no sau õy u l t lỏy?
a. Chi vi, lp loỏng, ngõn nga, b ng, nhỳt nhỏt b. Chi vi, lp loỏng, ngõn nga, b
bói, nhỳt nhỏt
c. Chi vi, lp loỏng, ngõn nga, nỳi non , b ng d. Chi vi, lp loỏng, ngõn nga,
chy nhy, thi thong
Cõu 21: T no l t ghộp tng hp?
a. ch em b. ch c c. ch dõu
d. anh hai
Câu 22. Trong bài Vàm cỏ Đông ( TV 3 - Tập 1) nhà thơ Hoài Vũ có viết:
" Đây con sông nh dòng sữa mẹ
Nớc về xanh ruộng lúa, vờn cây
Và ăm ắp nh lòng ngời mẹ

Chở tình thơng trang trải đêm ngày".
Trong khổ thơ trên, tác giả đã sử dụng những biện pháp nghệ thuật nào? Đoạn thơ giúp
em cảm nhận về vẻ đệp đáng quý của dòng sông quê hơng ra sao?
Cõu 23:
Nũi tre õu chu mc cong
Tra nờn ó nhn nh trụng l thng
Lng trn phi nng phi sng
Cú manh ỏo cc tre nhng cho con
4
< Trích “ Tre Việt Nam ”– Nguyễn Duy >
Em thấy đoạn thơ trên có những hình ảnh nào đẹp ? Hãy nêu ý nghĩa đẹp đẽ và sâu
sắc của những hình ảnh đó?
TOÁN
1) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
3 ; 10 ; 101 ;
2 )Tính bằng cách thuận tiện nhất:
16 x 40 + 64 x 25 – 8 x 200
3) Một hình chữ nhật có
1
3
chiều dài thì bằng
2
5
chiều rộng . Tính diện tích hình chữ nhật đó,
biết chu vi hình chữ nhật đó bằng 121 m.
40 Hiệu hai số bằng 108. Nếu tăng số lớn lên 7 và giảm số bé đi 9 thì số bé bằng
3
5
số lớn.
Tìm hai số đó.

4) Số lớn chia cho số bé thì được thương là 8 và dư 5. Tìm hai số đó , biết tổng hai số đó
bằng 185.
5) Số lớn chia cho số bé được thương là 8 và dư 5. Tổng của số lớn, số bé và thương bằng
283. Tìm hai số đó.
Phần trắc nghiệm: (Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.)
Câu 1: Kết quả của phép tính
2007
2006
2008
2007

là:
A.
2008x2007
1
B.
2007
1
C.
2008
1
D.
2008x2007
2
Câu 2: Cho 125 a = km
2
. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0,125 B. 0,0125 C. 0,1250 D. 0,1025
Câu 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 có vẽ một mảnh đất hình chữ nhật với chiều dài 5cm; chiều
rộng 3cm. Như vậy, mảnh đất đó có diện tích là:

A. 15dam
2
B. 1500dam
2
C. 150dam
2
D. 160dam
2
Câu 4: Một hình hộp chữ nhật có thể tích 216cm
3
. Nếu tăng ba kích thước của hình hộp chữ
nhật lên 2 lần, thì thể tích của hình hộp chữ nhật mới là:
A. 864cm
3
B. 1296cm
3
C. 1728cm
3
D.
1944cm
3
Câu 5: Tam giác ABC, kéo dài BC thêm một đoạn CD =
2
1
BC thì diện tích tam giác ABC
tăng thêm 20dm
2
. Diện tích tam giác ABC là :
A. 10dm
2

B. 20dm
2
C. 30dm
2
D.
40dm
2
Câu 6: Hai số có tổng là số lớn nhất có 5 chữ số. Số lớn gấp 8 lần số bé. Như vậy, số lớn là:
A. 66666 B. 77777 C. 88888 D.
99999
5
Câu 7: Cho một số, nếu lấy số đó cộng với 0,75 rồi cộng với 0,25 được bao nhiêu đem cộng
với 1, cuối cùng giảm đi 4 lần thì được kết quả bằng 12,5. Vậy số đó là:
A. 1,25 B. 48 C. 11,25
D. 11,75
Câu 8: Nếu chiều rộng tăng 25% thì chiều dài giảm bao nhiêu phần trăm để diện tích của
hình chữ nhật đó không đổi ?
A. 25% B. 20% C. 30% D. 15%
Câu 9: Bán kính hình tròn lớn gấp 5 lần bán kính hình tròn bé. Vậy, diện tích hình tròn lớn
gấp diện tích hình tròn bé là:
A. 5 lần B. 10 lần C. 20 lần D. 25
lần
Câu 10: Cho hình vuông ABCD có cạnh 14cm
( hình bên). Như vậy, phần tô đen trong hình
vuông ABCD có diện tích là:
A. 152,04 cm
2
B. 174,02 cm
2
C. 42,14 cm

2
D. 421,4 cm
2


Câu 11 : Tổng dãy tính sau : 320 + 322 + 324 + 326 + ………… + 2012 + 2014 là
A.998616 B. 989616 C. 961698 D. Cả
A, B và C sai
Câu 12 : An thực hiện một phép nhân có thừa số thứ hai là 36, do sơ ý nên An đã viết tích
riêng thẳng cột như phép cộng nên được kết quả sai là 3258. Tìm tích đúng của phép nhân là:
A. 13032 B. 20140 C. 20130
D. 20120
Câu 13 : Ngày 20 tháng 12 năm 2011 là thứ ba , ngày 22 tháng 12 năm 2012 nhằm ngày thứ
mấy ?
A. Chủ nhật B. Thứ tư C. Thứ sáu D.
Thứ bảy
Câu 14: Cho hiệu sau : 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x x 48 x 49 - 1 x 3 x 5 x 7 x 9 x 47 x 49
Chữ số tận cùng của hiệu là chữ số :
A. 0 B. 3 C . 5
D. 9
Câu 15: Cho hiệu sau : 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x x 48 x 49 x 2014 + 6 x 16 x 26 x 36 x
46
Chữ số tận cùng của tổng là chữ số :
A. 0 B. 3 C . 4
D.6
Câu 16 : Một hình tam giác có diện tích
1
2
m
2

, chiều cao
2
5
m. Vậy đáy của hình tam giác là:
A.2,5 m
2
B.
5
4
m
2
C. 5m
2
D. 1,6m
2

Câu 17: Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 36m và có diện tích bằng
diện tích một mảnh đất hình vuông có chu vi 96m . Chiều cao của thửa ruộng hình thang là:
A. 16m B. 18m C. 20m D.
14m
Câu 18: Một hình tròn có diện tích 28,26 cm
2
. Chu vi của hình tròn là:
6
A. 6cm B.9,42cm C.18,84 cm
D. 94,2cm
Câu 19: Một hình lập phương có cạnh 8cm. Nếu cạnh hình lập phương gấp lên 2 lần thì thể
tích của nó tăng lên là:
A. 2 lần B. 4 lần C. 6 lần
D. 8 lần

Câu 20: Khi tăng cả chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật thêm 3cm thì diện tích
tăng thêm 52,5cm
2
. Hãy tính chu vi hình chữ nhật ban đầu.
A. 28cm B. 34cm C. 33cm
D. 29cm
Câu 21: Một người bán một tấm vải được 650 000đồng, tính ra lãi 9% so với giá bán. Hỏi
tiền vốn người ấy bỏ ra mua tấm vải đó là bao nhiêu ?
A. 591 500 đồng B. 596 000 đồng C. 53 670 đồng
D. 58 500 đồng
Câu 22 : Ngày 20 tháng 12 năm 2011 là thứ ba, ngày 22 tháng 12 năm 2012 nhằm ngày thứ
mấy ?
A. Chủ nhật B. Thứ tư C. Thứ sáu
D. Thứ bảy
Câu 23: Một cửa hàng bán vải được lãi 20% so với giá bán. Vậy cửa hàng bán vải đó được
lãi bao nhiêu phần trăm so với giá mua ?
A. 15 % B. 25% C. 22%
D. 20%
Phần tự luận:
Bài 1 : Tìm số có hai chữ số, biết rằng nếu ta viết thêm vào bên phải và bên trái số đó mỗi
bên một chữ số 2 thì được một số mới gấp 36 lần số cần tìm.
Bài2 :Tính thuận tiện A = 3 x 2014 + 9 x 2014 + 20 x 2014 + 28 x 2014 + 38 x 2014
+2012+2014
Bài 3: Vườn hoa nhà trường hình chữ nhật có chu vi 160m và chiều rộng bằng
3
2
chiều dài.
Người ta để
24
1

diện tích vườn hoa để làm lối đi. Tính diện tích của lối đi.
Bài 4: Hãy tính giá trị của x trong dãy tính sau:
( x + 1 ) + ( x + 4 ) + ( x + 7 ) + ( x + 28 ) = 155
Câu 5 : Hai thùng đựng tất cả 187 quả cam. Nếu lấy 5 quả ở thùng thứ nhất chuyển sang thùng thứ
hai thì thùng thứ nhất vẫn còn nhiều hơn thùng thứ hai là 3 quả. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu
quả cam?
Câu 6 : Lan mua 3 quyển sách và 6 quyển vở hết tất cả 44400 đồng. Hôm sau Huệ mua 4
quyển sách và 5 quyển vở như thế hết tất cả 46600 đồng. Tính giá tiền mỗi quyển sách? Mỗi
quyển vở ?
Câu 7 : Tuổi trung bình của một đội bóng chuyền nữ ( 6 người ) là 21. Nếu không kể đội
trưởng thì tuổi trung bình của 5 cầu thủ còn lại chỉ là 19. Hỏi tuổi của đội trưởng là bao
nhiêu?
Câu 10 : Tìm tổng của hai số, biết hiệu của chúng bằng 378 và hiệu số đó gấp 3 lần số bé .
Câu 11: Một mảnh đất hình chữ nhật . Nếu chiều dài tăng thêm 4m , chiều rộng tăng thêm
5m thì diện tích tăng thêm 250m
2
. Nếu chỉ có chiều rộng tăng thêm 5m thì diện tích tăng
thêm 150m
2
. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật ban đầu .
Câu 10: Tìm 7 số lẻ liên tiếp biết trung bình cộng của chúng là 2875 ?
7
8
Bài 2: Cho tam giác ABC có cạnh AC dài 6cm , trên cạnh BC lấy điểm E, sao cho EB = EC.
BH là đường cao hạ từ đỉnh B của tam giác ABC và BH = 3cm. EH chia tam giác ABC thành
hai phần và diện tích tứ giác ABEH gấp đôi diện tích tam giác CEH.
a/ Tính độ dài đoạn thẳng AH.
b/ Tính diện tam giác AHE.
9
Hướng dẫn chấm đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh

Môn : Toán 5
A. Phần trắc nghiệm: 14 điểm. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Học sinh khoanh đúng vào câu trả lời đúng cho 0,5 điểm. và có kết quả đúng như sau:
Câu 1:A Câu 2: B Câu 3: A Câu 4: C Câu 5: D
Câu 6: C Câu 7: B Câu 8: B Câu 9: A Câu 10: C
B. Phần tự luận: (5 điểm)
Bài 1: ( 2,5 điểm )
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 160 : 2 = 80 ( m) ( 0,5 điểm )
Chiều rộng hình chữ nhật là: ( 80 : 5 ) x 2 = 32 ( m
2
) ( 0,5 điểm )
Chiều dài hình chữ nhật là: ( 80 : 5 ) x 3 = 48 ( m
2
) ( 0,5 điểm )
Diện tích hình chữ nhật là: 32 x 48 = 1536 (m
2
) ( 0,5 điểm )
Diện tích lối đi là : 1536 : 24 = 64 ( m
2
) ( 0,5 điểm )
Bài 2: ( 2,5 điểm ) Vẽ hình cho 0,5 điểm,
câu a/ 1 điểm, câu b/ 1 điểm.
a/ . Gọi S là diện tích:
Ta có: S
BAHE
= 2 S
CEH
Vì BE = EC và hai tam giác BHE, HEC có
cùng chiều cao hạ từ đỉnh chung H nên S
BHE


= S
HEC
Do đó S
BAH
= S
BHE
= S
HEC
Suy ra: SABC = 3S
BHA
và AC = 3HA ( vì hai tam giác ABC và BHA có cùng chiều cao hạ từ
đỉnh chung B)
Vậy HA =
3
AC
= 6 : 3 = 2 ( cm)
Nghĩa là điểm H phải tìm cách A là 2cm
b/ Ta có: S
ABC
= 6 x 3 : 2 = 9 ( cm
2
)
Vì BE = EC và hai tam giác BAE, EAC có cùng chiều cao hạ từ đỉnh chung A, nên S
BAE
=
S
EAC
do đó:
S

EAC
=
2
1
S
ABC
= 9 : 2 = 4,5 (cm
2
)
Vì S
HEC
=
3
1
S
ABC
= 9 : 3 = 3 (cm
2
)
Nên S
AHE
= 4,5 – 3 = 1,5 (cm
2
)
Lưu ý: Học sinh giải các khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
Đề 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI BẬC TIỂU HỌC
THỪA THIÊN HUẾ Khoá ngày 26 tháng 4 năm 2005

Môn thi : TOÁN - LỚP 5

SỐ BÁO DANH: Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1: ( 3 điểm )
Cho số 1960. Số này sẽ thay đổi như thế nào? Hãy giải thích.
a) Xóa bỏ chữ số 0.
10
b) Viết thêm một chữ số 1 vào sau số đó.
c) Đổi chỗ hai chữ số 9 và 6 cho nhau.
Câu 2: ( 2 điểm )
Cho phân số
44
19
. Cần bớt cả tử và mẫu của phân số đó đi bao nhiêu để được phân số
7
2
Câu 3: ( 4 điểm )
Lớp 5A và 5B có 87 học sinh. Biết rằng
7
5
số học sinh lớp 5A bằng
3
2
số học sinh lớp
5B. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Câu 4: ( 5 điểm )
Một chiếc ca-nô chạy trên một quãng sông đã được xác định. Chạy xuôi dòng thì mất
3 giờ; chạy ngược dòng thì mất 4 giờ 30 phút. Hỏi trong điều kiện như vậy một chiếc thùng
rỗng trôi trên quãng sông đó mất bao lâu?
Câu 5: ( 6 điểm )
Xếp 27 hình hộp lập phương nhỏ có cạnh 1 cm thành hình hộp lập phương lớn rồi sơn

tất cả các mặt của hình hộp lập phương lớn: Hai mặt đáy sơn màu xanh; các mặt còn lại sơn
màu đỏ. Hỏi:
a) Có bao nhiêu hình hộp lập phương nhỏ có mặt được sơn xanh và mỗi hình đó có
mấy mặt màu xanh?
b) Có bao nhiêu hình hộp lập phương nhỏ có mặt được sơn đỏ và mỗi hình đó có mấy
mặt màu đỏ?
c) Có bao nhiêu hình hộp lập phương nhỏ không được sơn?
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI BẬC TIỂU HỌC
THỪA THIÊN HUẾ Khoá ngày 26 tháng 4 năm 2005

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - LỚP 5
Câu 1: 3 điểm
a) 1,0 điểm. Khi xóa bỏ chữ số 0 thì số đó sẽ là: 196.
Mà 196 = 1960 : 10
Vậy khi xóa bỏ chữ số 0 thì số 1960 cho giảm đi 10 lần.
b) 1,0 điểm. Khi thêm chữ số 1 vào sau số đó ta có số mới là: 19601.
Mà 19601 = 1960 x 10 + 1
Vậy khi thêm chữ số 1 vào số 1960 thì số 1960 sẽ tăng gấp 10 lần và 1 đơn vị số đã cho.
c) 1,0 điểm. Khi đổi chỗ chữ số 9 và 6 ta được số mới: 1690
Mà 1960 - 1690 = 270
Vậy khi đổi chỗ chữ số 9 và 6 của số 1960 với nhau thì được số mới kém hơn số đã cho 270
đơn vị.
Câu 2: 2 điểm
Cách 1:
Ta có:
7
2
=
5x7
5x2

0,5 điểm.
=
35
10
0,5 điểm.
=
944
919


0,5 điểm.
11
Nên ta cần bớt tử và mẫu của phân số
44
19
đi 9 đơn vị thì được phân số
7
2
0,5 điểm.
Cách 2:
Gọi số tự nhiên cần bớt cả tử và mẫu là x (x khác 0)
Khi đó ta có:
7
2
x44
x19
=


=

)x44(x7
)x44(x2
7x)x44(
7x )x19(


=


( 19-x ) X 7 = 2 X (44 - x )
133 - 7 X x = 88 - 2 X x
5 X x = 45
x = 45 : 5
x = 9
Nên ta cần bớt tử và mẫu của phân số
44
19
đi 9 đơn vị thì được phân số
7
2
.
Câu 3: 4 điểm
Cách 1:
Ta có:
7
5
học sinh lớp 5A thì bằng
3
2
học sinh lớp 5B.

Vậy
7
7
học sinh lớp 5A thì bằng
3
2
:
7
5
=
15
14
học sinh lớp 5B 1,0 điểm.
Số học sinh của cả 2 lớp so với số học sinh lớp 5B là:
15
14
+
15
15
=
15
29
học sinh 5B. 1,0 điểm.
Số học sinh lớp 5B là: 87 :
15
29
= 45 (học sinh ) 1,0 điểm.
Số học sinh lớp 5A là: 87-45 = 42 (học sinh ) 1,0 điểm.
Đáp số: 45 và 42
Cách 2:

Ta có:
7
5
=
14
10

3
2
=
15
10
Khi đó ta có: Số học sinh 5A : Số học sinh 5B = 14 : 15
Nếu xem số học sinh lớp 5A là 14 phần thì số học sinh lớp 5B là 15 phần.
Khi đó tổng số phần của cả hai lớp là: 14 + 15 = 29 (phần)
Số học sinh của 1 phần là: 87 : 29 = 3 (học sinh)
Số học sinh lớp 5A là: 3 x 14 = 42 (học sinh)
Số học sinh lớp 5B là: 3 x 15 = 45 (học sinh)
Đáp số: 45 và 42
Câu 4: 5 điểm
Cách 1:
Giả sử quãng sông dài là 36 km. 1,0 điểm.
Khi đó:
Vận tốc của ca-nô khi xuôi dòng là: 36 : 3 = 12 km/giờ 1,0 điểm.
Vận tốc của ca-nô khi ngược dòng là: 36 : 4,5 = 8 km/giờ 1,0 điểm.
Vận tốc của dòng chảy là: (12 - 8 ) : 2 = 2 km/giờ 1,0 điểm.
Chiếc thùng trôi hết quãng sông đó mất:
12
36 : 2 = 18 giờ 1,0 điểm.
Đáp số: 18 giờ

Cách 2:
Gọi vận tốc ca nô chạy xuôi dòng là VXD, Gọi vận tốc ca nô chạy ngược dòng là
VND và vận tốc dòng nước là VN. Thời gian ca nô chạy xuôi dòng là TXD, Thời gian ca nô
chạy ngược dòng là TND
Ta có:
3
2
9
6
5,4
3
TND
TXD
===

Trên cùng một quãng đường thì vận tốc và thời gian là 2 đại lượng tỷ lệ nghịch, nên:
2
3
VND
VXD
=
Ta có sơ đồ sau:VXD
VND
Ngoài ra ta có VXD - VND = 2 VN
Hay: VN =
VXD
6
1
2
VXD

3
1
2
VND-VXD
==
Mà vận tốc cái thùng rỗng chính là vận tốc của dòng nước
Vậy thời gian cái thùng rỗng trôi hết quãng sông đó là: 3 x 6 = 18 (giờ)
Đáp số 18 giờ
Câu 5: 6 điểm
Hình hộp lập phương lớn có: 3 tầng mà mỗi tầng có 9 hình hộp lập phương nhỏ. 0,5 điểm.
Cạnh của hình hộp lập phương lớn là: 1 x 3 = 3 (cm) 0,5 điểm.
a) Diện tích của một mặt của hình hộp lập phương nhỏ là: 1 x 1 = 1 (cm
2
) 0,5
điểm.
Diện tích của hình hộp lập phương lớn được sơn xanh là:
3 x 3 x 2 = 18 (cm
2
) 0,5
điểm.
Vì sơn xanh hai đáy của hình hộp lập phương lớn nên các hình hộp lập phương nhỏ có
sơn xanh chỉ được sơn một mặt
Và số hình hộp lập phương nhỏ được sơn xanh là:
18 : 1 = 18 (hình) 0,5 điểm.
b) Diện tích của hình hộp lập phương lớn được sơn đỏ là:
3 x 3 x 4 = 36 (cm
2
) 0,5
điểm.
Các hình hộp lập phương nhỏ tạo thành các cạnh đứng của hình hộp lập phương lớn

thì được sơn hai mặt đỏ; mỗi cạnh của hình hộp lập phương có 3 hình. 0,5 điểm.
Vậy số hình hộp lập phương nhỏ được sơn 2 mặt đỏ là:
3 x 4 = 12 (hình) 0,5 điểm.
Diện tích được sơn đỏ của 12 hình hộp lập phương nhỏ đó bằng:
1 x 2 x 12 = 24 (cm
2
) 0,5 điểm.
Phần diện tích còn lại là: 36 - 24 = 12 (cm
2
) 0,5 điểm.
Số hình hộp lập phương nhỏ còn lại, mỗi hình chỉ được sơn một mặt đỏ là:
12 : 1 = 12 (hình) 0,5 điểm.
c) Do hình hộp lập phương có 3 tầng mà tầng dưới và trên đều được sơn màu; còn tầng
giữa thì các hình ngoài được sơn màu chỉ có hình hộp lập phương nhỏ ở ngay chính giữa là
13
không được sơn. Vậy có 1 hình hộp lập phương nhỏ không được sơn màu. 0,5
điểm.
Đáp số: a) 18 hình có 1 mặt sơn xanh
b) 12 hình có 2 mặt sơn đỏ
12 hình chỉ có 1 mặt sơn đỏ
c) 1 hình không được sơn.
Đề 3
Sở Giáo dục và Đào tạo Kỳ thi học sinh giỏi bậc Tiểu học
Thừa Thiên Huế Khoá ngày 04 tháng 5 năm 2006

Môn thi : Toán - lớp 5
Số báo danh: Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
________________________________________________________________
Câu 1: ( 2 điểm )
Không tính tích. Hãy điền dấu thích hợp vào ô trống và giải thích vì sao?

51 x 23  52 x 22
Câu 2: ( 2,5 điểm )
Hai xe ô-tô khởi hành cùng một lúc và ngược chiều nhau. Xe đi từ A đến B mất 3 giờ.
Xe đi từ B đến A mất 4 giờ. Hỏi sau khi khởi hành thì bao nhiêu lâu hai xe gặp nhau?
Câu 3: ( 2,5 điểm )
Một chai đựng đầy nước thì nặng 1340 gam. Nếu đựng một nửa nước thì nặng 720
gam. Hỏi khi chai rỗng thì nặng bao nhiêu?
Câu 4: ( 2 điểm )
Câu 5: ( 1 điểm ) Em hãy trình bày cách xếp 8 que diêm để có 3 hình vuông.
Sở Giáo dục và Đào tạo Kỳ thi học sinh giỏi bậc Tiểu học
Thừa Thiên Huế Khoá ngày 04 tháng 5 năm 2006

Hướng dẫn chấm môn Toán
Câu 1: ( 4 điểm )
51 x 23 > 52 x 22 2,0 điểm
Vì : 51 x 22 + 51 > 51 x 22 + 22 2,0 điểm
Câu 2: ( 5 điểm )
14
Tính diện tích của hình bên.




2c
m
2c
m
2c
m
2c

m
1c
m
1c
m
1cm
m
1c
m
Xe đi từ A đến B mất 3 giờ. Nên trong 1 giờ xe đi từ A đi được
3
1
quãng đường. 1,0
đ
Xe đi từ B đến A mất 4 giờ. Nên trong 1 giờ xe đi từ B đi được
4
1
quãng đường. 1,0
đ
Trong 1 giờ 2 xe đi được:
3
1
+
4
1
=
12
7
(quãng đường) 1,0
đ

Chia quãng đường AB thành 12 phần
Khi đó thời gian 2 xe gặp nhau là: 2,0
đ
1:
12
7
=
7
12
(giờ)
Đáp số
7
12
(giờ)
Câu 3: ( 5 điểm )
1340 g
Từ sơ đồ ta có:
Khối lượng của một nửa nước là: 1340 - 720 = 620 (g) 2,0 điểm
Khối lượng chiếc lọ rỗng là: 720 - 620 = 100 (g) 2,0 điểm
Đáp số: 100 g
Câu 4: ( 4 điểm )
Ta chia hình bên thành những hình chữ nhật nhỏ có chiều dài bằng 2 cm và chiều rộng
bằng 1 cm như hình vẽ 1,0 đ
Ta có: Tổng số hình chữ nhật nhỏ là: 4 + 3 + 2 + 1 = 10 (hình) 1,0 đ
Diện tích một hình chữ nhật nhỏ là: 2 x 1 = 2 (cm
2
) 1,0 đ
Diện tích của hình là: 2 x 10 = 20 (cm
2
) 1,0

đ
Đáp số: 20 cm
2
Câu 5: ( 2 điểm )
Học sinh có thể có nhiều cách xếp khác nhau; nếu đúng theo yêu cầu của đề bài tính 2 điểm
PHẦN I : Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
1/ Một hình vuông có diện tích 100d m
2
. Chu vi hình vuông đó là:
a/ 400 dm b/ 36dm c/ 81dm d/ 4
m
2/ Viết một số tiếp theo vào dãy số sau: 0; 2; 5; 9; 14;…
a/ 18 b/ 20 c/ 22 d/ 26
15
Ta có sơ đồ sau:(hoặc giải thích) 1,0 điểm
720g
3/ Hiện nay em 5 tuổi, anh 19 tuổi . hỏi sau mấy năm nữa tuổi của anh gấp 3 lần tuổi của em?
a/ 2 năm b/ 3 năm c/ 4 năm d/ 5 năm
4/Cho phân số
47
16
. Hãy tìm một số sao cho đem tử số cộng với số đó và đem mẫu số trừ đi số
đó ta được phân số mới bằng phân số
4
3
. Số đó là:
a/11 b/12 c/9 d/10
5/Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 6m và chiều rộng 4m. Người ta lát căn phòng bằng
các viên gạch men hình vuông cạnh 4dm. Số viên gạch men cần để lát căn phòng đó là:
a/252 viên b/162 viên c/189 viên d/150

viên
6/Hình sau đây có bao nhiêu tam giác?
a.7 b. 8 c. 9 d. 10
7/Chữ số 7 trong số thập phân 34,708 có giá trị là:
a/
10
7
b/
1000
7
c/
100
7
d/ 7
8/Mẹ biếu bà
3
1
số trứng gà mẹ có, biếu dì một nửa số trứng gà còn lại, cuối cùng mẹ còn 12
quả trứng gà. Vậy, số trứng gà lúc đầu mẹ có là :
a/24 quả trứng gà b/42 quả trứng gà c/30 quả trứng gà d/36
quả trứng gà
9/Một thửa ruộng hình vuông có chu vi 64m. Người ta muốn vẽ trên bản đồ thành một hình
vuông có diện tích là 4cm
2
thì phải vẽ theo tỉ lệ bản đồ là:
a/
1600
1
b/
640000

1
c/
6400
1
d/
800
1
10/Số 2
4
1
gấp
8
1
bao nhiêu lần?
a/24 lần b/18 lần c/ 9 lần d/12
lần
11/Biết hiệu của hai số là 84 và
3
1
số bé bằng
5
1
số lớn . Số bé là:
a/42 b/172 c/ 120 d/126
12/Cho các phân số sau :
2008
2009
;
28
29

;
2009
2008
;
2009
2009
. Phân số lớn nhất là :
a/
2008
2009
b/
2009
2009
c/
28
29
d/
2009
2008

13/Biết tổng của hai số là 0,25 và thương của hai số đó là 0,25. Số lớn là :
a/0,12 b/ 0,05 c/0,15 d/ 0,2
14/Hiệu giá trị của hai chữ số 1 trong số 981,01 là :
16
a/ 0 b/ 9 c/99 d/ 0,99
15/ Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 40m, chiều rộng 25m. Trên bản đồ tỉ lệ 1 :
500 thì sân trường đó có diện tích trên bản đồ là :
a/ 2 cm
2
b/ 4cm

2
c/ 20 cm
2
d/ 40 cm
2
16/ Cạnh của hình vuông bé bằng
1
25
cạnh của hình vuông lớn. Vậy diện tích hình vuông lớn
gấp diện tích hình vuông bé là :
a/ 25 lần b/ 250 lần c/ 625 lần d/ 100
lần
17/ Tổng của 50 số chẵn đầu tiên ( 2 ; 4 ; 6 100 ) là :
a/2550 b/ 3550 c/ 5100 d/ 102
PHẦN I I: Giải các bài toán sau:
1/Tổng số học sinh của 3 lớp 5A; 5B; và 5C là 147. Tìm số học sinh của mỗi lớp biết:
7
1
số
học sinh lớp 5A thì bằng
8
1
số học sinh lớp 5B và
4
1
số học sinh lớp 5B thì bằng
3
1
số học
sinh lớp 5C.

2/ Tính bằng cách thuận tiện :
48 x 12 – 96 x 20 + 16 x 684
Phần I: TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Từ nào viết sai chính tả?
a. sơ xác b. xứ sở c. xuất xứ d. sơ
đồ
Câu 2: Từ nào không phải là từ ghép?
a. cần mẫn b. học hỏi c. đất đai d.
thúng mủng
Câu 3: Từ nào không phải là danh từ?
a. giản dị b. tình thương c. thầy cô d.
nỗi nhớ
Câu 4: Từ nào khác nghĩa các từ còn lại?
a. tổ tiên b. tổ quốc c. đất nước d.
giang sơn
Câu 5: Từ nào không phải là từ miêu tả hình ảnh?
a. lăn tăn b. tí tách c. thấp thoáng d. ngào
ngạt
Câu 6: Tiếng “xuân” nào được dùng theo nghĩa gốc?
a. mùa xuân b. tuổi xuân c.sức xuân
d. 70 xuân
Câu 7: Dòng nào đã có thể thành câu?
a. Mặt nước loang loáng b. Con đê in một vệt ngang trời đó
c. Trên mặt nước loang loáng d. Những cô bé ngày xưa nay đã trở
thành
Câu 8: Từ “đường “ trong câu : Xe chở đường chạy trên đường đất đỏ. Thuộc từ :
a/ Từ nhiều nghĩa b/ Từ trái nghĩa c/ Từ đồng âm d/
Từ đồng nghĩa
Câu 9: Từ “đường “ trong câu : Đường dây điện chạy ngang qua đường đất đỏ. Thuộc từ :
17

a/ Từ nhiều nghĩa b/ Từ trái nghĩa c/ Từ đồng âm d/
Từ đồng nghĩa
Câu 10 : Các bộ phận chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong câu: “ Cách Bà Rịa khoảng năm trăm
cây số về phía Đông- Nam bờ biển, đã mọc lên một chùm đảo san hô nhiều màu sắc.” Được
sắp xếp theo thứ tự là:
a/ Trạng ngữ- chủ ngữ- vị ngữ b/ Trạng ngữ- vị ngữ -chủ ngữ
c/ Chủ ngữ -trạng ngữ- - vị ngữ d/ Vị ngữ - trạng ngữ- chủ ngữ
Câu 11: Có mấy câu kể “Ai làm gì?” Trong đoạn văn sau:
Bé mới mười tuổi. Bữa cơm, Bé nhường hết thức ăn cho em. Hằng ngày, Bé đi câu cá
bóng về băm sả, hoặc đi lượm vỏ đạn giặc ngoài gòvề cho mẹ. Thấy cái thau, cái vung nào rỉ
người ta vứt, Bé đem về cho ông Mười quân giới.”
a/ 1 b/ 2 c/ 3
d/ 4
Câu 12: Có mấy nguyên âm đơn ( ghi bằng 1 chữ cái) trong tiếng Việt?
a/ 12 b/ 13 c/ 14
d/ 10
Bài 34 : Cho băng giấy gồm 13 ô với số ở ô thứ hai là 112 và số ở ô thứ bảy là 215.
Biết rằng tổng của ba số ở ba ô liên tiếp luôn bằng 428. Tính tổng của các chữ số
trên băng giấy đó.
Bài 45 : Trong một hội nghị có 100 người tham dự, trong đó có 10 người không
biết tiếng Nga và tiếng Anh, có 75 người biết tiếng Nga và 83 người biết Tiếng
Anh. Hỏi trong hội nghị có bao nhiêu người biết cả 2 thứ tiếng Nga và Anh ?
Bài 49 : Tính tuổi của ông biết: Thời niên thiếu chiếm 1/5 quãng đời của ông, 1/8
quãng đời còn lại là tuổi sinh viên, 1/7 số tuổi còn lại ông được học ở trường quân
đội. Tiếp theo ông được rèn luyện 7 năm liền và sau đó được vinh dự trực tiếp
đánh Mĩ. Như vậy thời gian đánh Mĩ vừa tròn 1/2 quãng đời của ông.
Bài 51 : Tìm 4 số tự nhiên có tổng bằng 2003. Biết rằng nếu xóa bỏ chữ số hàng
đơn vị của số thứ nhất ta được số thứ hai. Nếu xóa bỏ chữ số hàng đơn vị của số
thứ hai ta được số thứ ba. Nếu xóa bỏ chữ số hàng đơn vị của số thứ ba ta được số
thứ tư.

Bài 68: Trong một cuộc thi tài Toán Tuổi thơ có 51 bạn tham dự. Luật cho điểm
như sau:
+ Mỗi bài làm đúng được 4 điểm.
+ Mỗi bài làm sai hoặc không làm sẽ bị trừ 1 điểm.
Bạn chứng tỏ rằng tìm được 11 bạn có số điểm bằng nhau.
18
Bài 70: Tâm giúp bán cam trong ba ngày, Ngày thứ hai: số cam bán được tăng
10% so với ngày thứ nhất. Ngày thứ ba: số cam bán được giảm 10% so với ngày
thứ hai. Bạn có biết trong ngày thứ nhất và ngày thứ ba thì ngày nào Tâm bán
được nhiều cam hơn không ?
Bài 74: Có 7 thùng đựng đầy dầu, 7 thùng chỉ còn nửa thùng dầu và 7 vỏ thùng.
Làm sao có thể chia cho 3 người để mọi người đều có lượng dầu như nhau và số
thùng như nhau ?
Bài 112 : Có hai tấm bìa hình vuông mà số đo các cạnh là số tự nhiên chia hết cho
3. Đặt tấm bìa hình vuông nhỏ lên tấm bìa hình vuông lớn thì diện tích phần tấm
bìa không bị chồng lên là 63 cm
2
. Tìm cạnh của mỗi tấm bìa đó.
Bài 135 : Thăng đố Long biết được số học sinh của trường Thăng cuối năm học
vừa rồi có bao nhiêu học sinh được nhận thưởng ? Biết rằng số học sinh được
nhận thưởng là số có ba chữ số và rất thú vị là chữ số hàng trăm, chữ số hàng
đơn vị giống nhau. Nếu nhân số này với 6 thì được tích là số cũng có ba chữ số và
trong tích đó có một chữ số 2.
Bài 145 : Trường Tiểu học Xuân Đỉnh tham gia hội khỏe Phù Đổng, có 11 học
sinh đoạt giải, trong đó có 6 em giành ít nhất 2 giải, có 4 em giành ít nhất 3 giải và
có 2 em giành mỗi người 4 giải. Hỏi trường đó đã giành được bao nhiêu giải ?
( chú ý )
19

×