Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

báo cáo kinh tế kỹ thuật sửa chữa nâng cấp kênh chính hồ bầu gia mã tổ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.44 KB, 19 trang )

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY TNHH MTV THỦY LỢI BẮC NGHỆ AN
BÁO CÁO KINH TẾ - KỸ THUẬT
Söa ch÷a, n©ng cÊp kªnh chÝnh hå bµu gia m· tæ
x· t©n thµnh, huyÖn yªn thµnh, tØnh nghÖ an
BÁO CÁO CHÍNH
XÍ NGHIỆP TƯ VẤN KHẢO SÁT THIẾT KẾ VÀ XÂY LẮP
CÔNG TY TNHH MTV THỦY LỢI BẮC NGHỆ AN
Yên Thành, tháng 07 năm 2012
CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp T do Hnh phỳc

BO CO KINH T - K THUT
Sửa chữa, nâng cấp kênh chính hồ bàu gia m tổ x tân thành, ã ã
huyện yên thành, tỉnh nghệ an
Chủ đầu t:
Công ty tnhh mtv thuỷ lợi bắc nghệ an
đơn vị t vấn:
xí nghiệp t vấn khảo sát thiết kế và xây lắp
công ty tnhh mtv thủy lợi bắc nghệ an
Thỏng 7 nm 2012
MỤC LỤC
CHƯƠNG I
TỔNG QUÁT
I - Mở đầu
1.1- Tên công trình.
2.2- Địa điểm xây dựng.
2.3- Vị trí địa lý
II - Những căn cứ để lập báo cáo KT-KT.
2.1- Các luật của nhà nước


2.2- Các chủ trương, chính sách, nghị quyết, quyết định.
2.3- Danh mục quy chuẩn xây dựng, tiêu chuẩn kỹ thuật xây dựng.
2.4- Đơn vị lập Báo cáo Kinh tế kỹ thuật.
2.5- Thời gian lập báo cáo kinh tế kỹ thuật.
III- Tóm tắt các chỉ tiêu chính của công trình.
3.1- Nhiệm vụ công trình
3.2- Quy mô công trình.
3.3- Hình thức đầu tư
3.4- Các chỉ tiêu kỹ thuật và kết cấu.
3.5- Khối lượng và kinh phí.
CHƯƠNG II
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, XÃ HỘI VÙNG DỰ ÁN VÀ SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ.
I - Điều kiện tự nhiên
1.1 - Điều kiện khí tượng và Thuỷ Văn công trình
II- Sự cần thiết phải đầu tư
2.1- Hiện trạng công trình
2.2- Sự cần thiết phải đầu tư
CHƯƠNG III
MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ GIẢI PHÁP XÂY DỰNG. BIỆN PHÁP CÔNG TRÌNH
VÀ ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG
3.1- Mục tiêu, nhiệm vụ công trình.
3.2- Giải pháp xây dựng và biện pháp công trình.
CHƯƠNG IV
QUY MÔ CÔNG TRÌNH
4.1- Quy mô công trình.
4.2- Hình thức đầu tư
4.3- Phương án kỹ thuật.
CHƯƠNG V
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ VÀ ĐIỀU KIỆN THI CÔNG.
5.1- Các tiêu chuẩn thiết kế áp dụng.

5.2- Các điều kiện về mặt bằng.
5.3- Vấn đề môi trường trong và sau khi thi công.
CHƯƠNG VI
TIẾN ĐỘ THI CÔNG
6.1- Tiến độ chuẩn bị đầu tư
6.2- Tiến độ thực hiện đầu tư.
CHƯƠNG VII
TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ QUẢN LÝ DỰ ÁN
7.1- Cơ chế tổ chức quản lý dự án
CHƯƠNG VIII
KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC CHÍNH VÀ DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH
8.1- Tổng khối lượng công tác chính
8.2- Dự toán kinh phí.
CHƯƠNG IX
NGUỒN VỐN XÂY DỰNG
9.1- Phân tích hiệu quả kinh tế
9.2- Hiệu quả công trình.
9.3- Xác định nguồn vốn.
CHƯƠNG X
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
CHNG I
TNG QUT
I M U
1.1- Tờn cụng trỡnh: Sửa chữa, nâng cấp kênh chính hồ Bàu Gia - Mã Tổ xã Tân
Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An.
1.2 - a im xõy dng: xã Tân Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An.
1.3 - V trớ a lý:
Kờnh chớnh h Bu Gia Mó T nm v phớa Bc huyn Yờn Thnh. phớa
ụng giỏp xó c Thnh; phớa tõy giỏp xó Mó Thnh; phớa nam giỏp xó c
Thnh; phớa bc giỏp xó Qunh Tam thuc huyn Qunh Lu v xó Din Lõm

thuc huyn Din Chõu.
+ 105
o
309 Kinh ụng.
+ 18
o
721 V Bc.
II- NHNG CN C LP BO CO KINH T - K THUT
2.1- Cỏc lut ca nh nc:
- Lut Ti nguyờn;
- Lut t ai;
- Lut bo v mụi trng.
2.2- Cỏc ch trng, chớnh sỏch, ngh quyt, quyt nh:
Cn c Ngh nh s 12/2009/N - CP ngy 12/02/2009 ca Chớnh ph v
qun lý d ỏn u t xõy dng.
Cn c Quyt nh s 109/2009/Q-UBND ngy 9 thỏng 12 nm 2009 ca
UBND tnh Ngh An v qun lý u t xõy dng v la chn nh thu trờn a bn
tnh Ngh An.
Quyết định số 2472/QĐ-UBND.NN ngày 05/7/2012 của UBND tỉnh Nghệ
An về việc cho phép lập báo cáo kinh tế kỹ thuật sửa chữa, nâng cấp hệ thống kênh
chính Hồ Bàu Gia Mã Tổ.
2.3- Danh mc quy chun xõy dng, tiờu chun k thut xõy dng:
- Tiờu chun xõy dng Vit Nam TCXD VN 285 - 2002 - Cụng trỡnh Thu
li - Cỏc quy nh ch yu v thit k;
- Tiờu chun ngnh 14TCN 112-1997 - Hng dn tớnh toỏn v ỏnh giỏ
hiu qu kinh t d ỏn thu li phc v ti tiờu;
- Tiờu chun ngnh 14TCN 118 -2002 - Thnh phn v khi lng lp cỏc
d ỏn u t thu li;
- Tiờu chun ngnh 14TCN 116-1999 - Thnh phn v khi lng kho sỏt
a hỡnh.

2.4- n v lp Bỏo cỏo Kinh t - K thut:
- Xớ nghip t vn kho sỏt thit k v xõy lp - Cụng ty TNHH Thy li
Bc Ngh An.
- a ch: Khi 2, th trn Yờn Thnh, huyn Yờn Thnh, tnh Ngh An
- in thoi: 0383.631469, Fax: 0383.631239
- Nhõn s tham gia lp d ỏn:
+ Vừ S Thng - Giỏm c xớ nghip - Ch nhim ỏn thit k.
+ Nguyn Vn Thnh, Nguyn Ngc Hi v Nguyn ng Thng -
K s thu li - Tớnh toỏn thit k.
+ Bựi ng Thu - Ch nhim a hỡnh.
+ Trn Vn Huy - Tớnh toỏn D toỏn.
2.5- Thi gian lp Bỏo cỏo Kinh t - K thut:
Thỏng 7 nm 2012.
III- TểM TT CC CH TIấU CHNH CA CễNG TRèNH:
3.1- Nhim v cụng trỡnh:
Nâng cấp cải tạo hệ thống kênh và công trình trên kênh nhằm đảm bảo cấp
nớc tới ổn định cho 330 ha lúa 2 vụ của xã Tân Thành và hổ trợ tới cho 140 ha của
xã Đức Thành huyện Yên Thành đồng thời cấp nớc phục vụ dân sinh và cải tạo môi
trờng vùng.
3.2- Quy mụ cụng trỡnh:
+ Cp cụng trỡnh: Cp IV;
+ Chiu di kờnh: L = 2.560 m;
+ Chiu rng: B = 0,8 m;
+ Chiu cao : H = 0,7 m;
3.3- Hỡnh thc u t: Sa cha, nõng cp.
3.4- Cỏc ch tiờu k thut v kt cu:
3.4.1. Kiờn c kờnh chớnh Bu Gia Mó T.
a. on 1: T K0+000- K1+528:
Kiờn c kờnh theo mt ct hỡnh ch nht, t K0+000-K0+992 kớch thc
(BxH)=(0,7x0,8)m, t K0+992-K1+528 kớch thc (BxH)=(0,7x0,7)m; dc ỏy

kờnh i=0,002; kt cu bng BTCT M200, dy 12cm. C 10m di kờnh b trớ 1
khp ni bng 2 lp giy du tm 3 lp nha ng, 10m di kờnh b trớ 3 ging
bng BTCT M200, 2 ging 2 u v 1 ging gia on.
+ Công trình trên kênh:
- Xây dựng 7 cống lấy nớc 20: Tại các vị trí K0+246 Bờ tả, K0+246 Bờ hữu
K0+429, K1+303, K1+423 bờ tả, K1+423 bờ hữu.
Kết cấu: Móng cống bằng bê tông M200, thân cống ghép ống cống bê tông
đúc sẵn 20 mác M200 dày 5cm.
- 1 cầu dân dụng tại các vị trí K1+423.
Kết cấu: Mố cầu bằng bê tông M200, kích thớc (0,3x3x0,7) m. Mặt cầu bằng
BTCT M200 kích thớc (1,3x3x0,15)m.
b. on 2: T K2+000- K3+032:
Kiờn c kờnh theo mt ct hỡnh ch nht, kớch thc (BxH)=(0,7x0,6)m;
dc ỏy kờnh i=0,0025; kt cu bng BTCT M200, dy 12cm. C 10m di kờnh b
trớ 1 khp ni bng 2 lp giy du tm 3 lp nha ng, 10m di kờnh b trớ 3
ging bng BTCT M200, 2 ging 2 u v 1 ging gia on.
+ Công trình trên kênh:
- Sửa chữa 2 cống lấy nớc 30, 10: Tại các vị trí K2+371, K2+522.
Kết cấu: Móng cống bằng bê tông M200, thân cống ghép ống cống bê tông
đúc sẵn 30, 10 mác M200 dày 5cm.
- Xây dựng 19 cửa lấy nớc: Tại các vị trí K2+214, K2+394, K2+401, K2+440,
K2+450, K2+529, K2+534, K2+640, K2+646, K2+751, K2+757, K2+812, K2+817,
K2+876, K2+883, K2+942, K2+947, K3+000, K3+006.
Kết cấu: Móng cống bằng bê tông M200, tờng bằng bê tông mác 200 dày
15cm, tấm đan bằng bê tông cốt thép mác 200 dày 6cm.
- Xây dựng 10 cầu dân dụng: Tại các vị trí K2+217, K0+396, K0+444,
K0+532, K0+643, K0+754, K0+815, K0+881, K0+945, K1+004.
Kết cấu: Mố cầu bằng bê tông M200, kích thớc (0,3x3x0,7) m. Mặt cầu bằng
BTCT M200 kích thớc (1,3x3x0,15)m.
CHNG II

IU KIN T NHIấN, X HI VNG D N
V S CN THIT PHI U T
I. iu kin t nhiờn.
2.1- iu kin Khớ tng v Thu vn cụng trỡnh
2.1.1- Khỏi quỏt iu kin chung ca lu vc;
Ngh An núi chung, Yờn Thnh núi riờng l vựng chu nh hng ca ch
khớ hu nhit i giú mựa. Mựa ma t thỏng 5 n thỏng 10, ma khụ t thỏng
11 n thỏng 4 nm sau
Theo s liu o c ca trm khớ tng cu Giỏt cú kt qu c trng nh sau:
2.1.2 - Lng ma:
Lng ma trung bỡnh hng nm: X
0
= 1.573 mm trờn lng ma bỡnh quõn
ca khu vc l 1.650 mm.
Ma phõn b khụng u theo thi gian, lng ma nh nht vo thỏng 1 v
thỏng 2. Ma ln tp trung vo thỏng 9 v thỏng 10 chim 70% ữ 80%. Trong
nhng thỏng mựa khụ cú nhng ngy ma ln cú tớnh nh k gi l ma tiu món
thi gian khong 15 thỏng 5 n 25 thỏng 5, hng nm lng ma tiu món bỡnh
quõn l 170 mm.
2.1.3- Giú trong vựng chia cỏc loi giú :
- Giú Tõy nam xut hin t thỏng 5 n thỏng 8, giú thi khụ núng, trung
bỡnh hng nm xut hin 33 ngy mnh nht vo thỏng 7 tc giú trung bỡnh
20m/s.
- Giú Tõy nam thng xut hin vo bui chiu mựa hố giú nh.
- Giú ụng bc xut hin t thỏng 10 n thỏng 3 nm sau, giú thi mnh
thng cú ma phựn, nhit thp, tc giú t 3 ữ 10m/s cng cú lỳc ma ln
kốm theo.
- Giú bóo theo thng kờ trong 27 nm cú 28 cn bóo b vo vựng Qunh
Lu v ph cn . Tc giú o c ln nht vựng ny l 40 m/s.
2.1.4 - Nhit :

- Ma nng t thỏng 4 n thỏng 10, nhit ln nht thng vo thỏng 7
khong 37
0
C ữ 39
0
C.
- Mựa lnh t thỏng 11 n thỏng 3 nm sau, thp nht thng vo thỏng
giờng thỏng 2. Nhit bỡnh quõn nm l 23
0
C.
2.1.4- Bc hi:
Thỏng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Z(mm) 46,0 54,4 84,
8
57,4 66,5 105 147 97 82 65 58 84
(mm) 21,5 25,5 39,7 26,9 31,1 49,2 68,9 45,5 38,2 30,2 26,9 39,3
- Mựa lnh bc hi nh nht vo thỏng 1 v thỏng 2 l 46,0 mm.
- Mựa núng bc hi ln nht vo thỏng 7 l 147 mm (1963). Lng bc hi
bỡnh quõn nm l 972 mm.
2.1.5 - m :
- Thỏng 5 n thỏng 10 m nh hn 91%.
- Thỏng 11 n thỏng 4 nm sau m ln hn 93%.
II. S cn thit phi u t.
2.1- Hin trng cụng trỡnh:
2.1.1. Hin trng cụng trỡnh:
Kờnh chớnh Bu Gia Mó T on 1 t K0+000 n K1+528; on 2 t
K2+000 n K3+032 vi tng chiu di 3.032m cấp nớc tới cho 330 ha đất canh
tác và phục vụ dân sinh cho xóm 4, 8, 7, 5, 12 xã Tân Thành đồng thời hỗ trợ tới
cho xã Đức Thành.
Qua thi gian khai thỏc v s dng, hin nay kờnh v cụng trỡnh trờn kờnh ó

xung cp, h hng nhiu. Mt ct ngang kờnh b bin dng, lũng kờnh b bi lng,
on xúi l lm cho mỏi kờnh thay i, b kờnh b v l nhiu v trớ.
Cỏc cụng trỡnh trờn kờnh nh cng ly nc c xõy dng ó lõu nay ó
xung cp trm trng, khụng cú tng u, tng cỏnh g thng lu, h lu, tiờu
nng hng hon ton. Phn ln b rũ hai bờn mang cng, nhiu cng ó b sp gõy
mt nc trờn kờnh. Cu qua kờnh hu ht l tm an bng bờ tụng c nhõn dõn
t tm, mt ct ngang hp khụng m bo phc v giao thụng i li ca nhõn
dõn trong vựng.
2.1.2. Hin trng ti.
Kờnh chớnh Bu Gia Mó T on 1 t K0+000 n K1+528; on 2 t
K2+000 n K3+032 cấp nớc tới cho 330 ha đất canh tác và phục vụ dân sinh cho
xóm 4, 8, 7, 5, 12 xã Tân Thành đồng thời hỗ trợ tới cho xã Đức Thành. Kờnh cú
tng chiu di 3.032m, ch yu l kờnh t ó b xung cp trm trng. Hng nm,
n mựa sn xut a phng u phi huy ng nhõn dõn lm thy li ni ng,
no vột v tu b kờnh mng nhng trong mt thi gian ngn thỡ ỏy kờnh b bi
lp, b kờnh b v l gõy mt nc.
a hỡnh khu ti cú dng bc thang, dc dn theo tuyn kờnh, cỏc cng ly
nc trờn kờnh ó h hng nhiu, mt phn cha c xõy dng gõy khú khn cho
cụng tỏc phc v ti.
2-1-3. S cn thit phi u t.
m bo cp nc ti n nh cho 330 ha đất canh tác và phục vụ dân
sinh cho xóm 4, 8, 7, 5, 12 xã Tân Thành đồng thời hỗ trợ tới cho xã Đức Thành.
Vic u t kiờn c Kờnh chớnh Bu Gia Mó T on 1 t K0+000 n K1+528;
on 2 t K2+000 n K3+032 l ht sc cn thit phự hp vi nguyn vng thit
tha ca nhõn dõn v mang li hiu qu kinh t cao.
CHNG III
MC TIấU NHIM V, GII PHP XY DNG,
BIN PHP CễNG TRèNH V A IM XY DNG
3.1- Mc tiờu, Nhim v ca cụng trỡnh:
Nâng cấp cải tạo hệ thống kênh và công trình trên kênh nhằm đảm bảo cấp

nớc tới ổn định cho 330 ha đất sản xuất nông nghiệp của xã Tân Thành và hổ trợ tới
cho xã Đức Thành huyện Yên Thành đồng thời cấp nớc phục vụ dân sinh và cải tạo
môi trờng vùng.
3.2- Gii phỏp xõy dng v Bin phỏp cụng trỡnh
3.2.1- Gii phỏp xõy dng:
- Kiờn c h thng kờnh ti v cụng trỡnh trờn kờnh m bo dn nc
nhanh v tit kim nc.
3.2.2- Tớnh toỏn thit k mt ct kờnh:
a. Tớnh lu lng.
+ Lu lng u cỏc kờnh nhỏnh c xỏc nh theo cụng thc :
Q
u kờnh nhỏnh
=


qx
Trong ú :
q : H s ti mt rung ó c cho trc (q = 1,10 l/s)
w : Din tớch kờnh ph trỏch (ha)
: H s li dng kờnh mng ph thuc vo cht t, loi kờnh theo quy
phm (=0,95).
BNG 1: TNH DN LU LNG U CC KấNH NHNH
TT Tờn kờnh V trớ

(ha)
q
(l/s/ha)

Q nhỏnh
(l/s)

Q k
nhỏnh
11% DS
Q17 N17 K3+032 80,00 1,1 0,95 92,632 101,895
Q58 N58 K3+006 3,00 1,1 0,95 3,474 3,821
Q56 N56 K3+000 3,00 1,1 0,95 3,474 3,821
Q54 N54 K2+947 5,00 1,1 0,95 5,789 6,368
Q52 N52 K2+942 4,00 1,1 0,95 4,632 5,095
Q50 N50 K2+883 5,00 1,1 0,95 5,789 6,368
Q48 N48 K2+876 6,00 1,1 0,95 6,947 7,642
Q46 N46 K2+817 4,00 1,1 0,95 4,632 5,095
Q44 N44 K2+812 4,00 1,1 0,95 4,632 5,095
Q42 N42 K2+757 4,00 1,1 0,95 4,632 5,095
Q40 N40 K2+751 8,00 1,1 0,95 9,263 10,189
Q38 N38 K2+646 2,00 1,1 0,95 2,316 2,547
Q36 N36 K2+640 6,00 1,1 0,95 6,947 7,642
Q34 N34 K2+534 4,00 1,1 0,95 4,632 5,095
Q32 N32 K2+529 5,00 1,1 0,95 5,789 6,368
Q30 N30 K2+522 4,00 1,1 0,95 4,632 5,095
Q28 N28 K2+450 3,00 1,1 0,95 3,474 3,821
Q26 N26 K2+440 4,00 1,1 0,95 4,632 5,095
Q24 N24 K2+401 8,00 1,1 0,95 9,263 10,189
Q22 N22 K2+394 2,00 1,1 0,95 2,316 2,547
Q20 N20 K2+371 2,00 1,1 0,95 2,316 2,547
Q18 N18 K2+214 4,00 1,1 0,95 4,632 5,095
Q13 N13 K1+528 113,00 1,1 0,95 130,842 143,926
Q16 N16 K1+423 2,00 1,1 0,95 2,316 2,547
Q11 N11 K1+423 3,00 1,1 0,95 3,474 3,821
Q9 N9 K1+303 6,00 1,1 0,95 6,947 7,642
Q14 N14 K1+196 1,00 1,1 0,95 1,158 1,274

Q12 N12 N0+977 1,00 1,1 0,95 1,158 1,274
Q7 N7 K0+977 9,00 1,1 0,95 10,421 11,463
Q10 N10 K0+748 2,00 1,1 0,95 2,316 2,547
Q5 N5 K0+748 6,50 1,1 0,95 7,526 8,279
Q8 N8 K0+518 1,00 1,1 0,95 1,158 1,274
Q3 N3 K0+518 6,50 1,1 0,95 7,526 8,279
Q6 N6 K0+429 1,00 1,1 0,95 1,158 1,274
Q4 N4 K0+306 1,00 1,1 0,95 1,158 1,274
Q2 N2 K0+245 1,00 1,1 0,95 1,158 1,274
Q1 N1 K0+245 6,00 1,1 0,95 6,947 7,642
330,00
+ Tính dẫn Lưu lượng trên kênh chính:
Lưu lượng tại các đầu mặt cắt kênh chính được xác định từ cuối kênh lên
theo công thức:
Q
đầu kênh nhánh
= Q
đk
+ SL
Trong đó :
Q
đk
: Lưu lượng đầu đoạn kênh tính toán.
Q
ck
: Lưu lượng cuối đoạn kênh tính toán.
L : Chiều dài đoạn kênh tính toán.
S: Lưu lượng thấm đơn vị phụ thuộc chất đất dọc kênh đi qua.
Căn cứ vào sơ đồ kênh và công thức tính dẫn lưu lượng, ta lập bảng tính
toán như sau:

TT
Q nhánh
(l/s)
S
(l/s.km)
L
(km)
SL
(l/s)
Qtt
(l/s)
Q124 101,8947
Q123 3,300 0,026 0,086 101,9805
Q122 105,8016
Q121 3,300 0,006 0,020 105,8214
Q120 112,1898
Q119 3,300 0,053 0,175 112,3647
Q118 118,7331
Q117 3,700 0,050 0,185 118,9181
Q116 124,0129
Q115 4,600 0,059 0,271 124,2843
Q114 129,379
Q113 5,000 0,007 0,035 129,414
Q112 131,9614
Q111 6,200 0,059 0,366 132,3272
Q110 137,4219
Q109 6,200 0,005 0,031 137,4529
Q108 142,5476
Q107 6,200 0,055 0,341 142,8886
Q106 147,9834

Q105 6,200 0,006 0,037 148,0206
Q104 150,568
Q103 6,900 0,105 0,725 151,2925
Q102 156,3872
Q101 6,900 0,006 0,041 156,4286
Q100 158,976
Q99 6,900 0,106 0,731 159,7074
Q98 167,3495
Q97 7,600 0,005 0,038 167,3875
Q96 168,6611
Q95 7,600 0,007 0,053 168,7143
Q94 171,2617
Q93 7,600 0,072 0,547 171,8089
Q92 173,0826
Q91 8,800 0,010 0,088 173,1706
Q90 174,4443
Q89 8,800 0,039 0,343 174,7875
Q88 176,0612
Q87 9,600 0,005 0,048 176,1092
Q86 176,1092
Q85 9,600 0,023 0,221 176,33
Q84 176,33
Q83 9,600 0,157 1,507 177,8372
Q82 177,8372
Q81 9,600 0,214 2,054 179,8916
Q80 9,600 0,472 4,531 184,4228
Q79 328,3491
Q78 10,000 0,105 1,050 329,3991
Q77 335,7675
Q76 10,000 0,120 1,200 336,9675

Q75 344,6096
Q74 10,000 0,207 2,070 346,6796
Q73 347,9533
Q72 11,000 0,219 2,409 350,3623
Q71 363,0991
Q70 11,000 0,129 1,419 364,5181
Q69 375,3445
Q68 11,000 0,230 2,530 377,8745
Q67 387,4271
Q66 13,000 0,089 1,157 388,5841
Q65 389,8578
Q64 13,000 0,123 1,599 391,4568
Q63 392,7305
Q62 13,000 0,061 0,793 393,5235
Q61 402,4392
Qđk 13 0,245 3,185 405,6242
+ Kênh chính hồ Bàu Gia Mã Tổ đoạn 1 từ K0+000 – K1+528 đợt tưới 10
ngày. Hệ số phân phối nước (K
LP
= 1).
Lưu lượng tính toán tính theo công thức:
Q
tt
dk
= Q
0
x K
LP

Trong đó :

Q
0
: Lưu lượng lấy từ bảng dẫn lưu lượng trên.
Vậy lưu lượng tính toán đầu kênh chính là:
Q
tt
dk
= 405,62 (l/s) = 0,406 (m
3
/s)
Bảng 3: Chỉ tiêu thiết kế mặt cắt kênh chính Bàu Gia Mã Tổ
đoạn 1 từ K0+000-K1+528
TT Đoạn kênh Các thông số thiết kế kênh
Q(l/s) i m B (m) H (m)
1 K0+000-K0+992 405,62 0,002 0 0,7 0,8
2 K0+992-K1+528 350,00 0,002 0 0,7 0,7
+ Kênh chính hồ Bàu Gia Mã Tổ đoạn 2 từ K2+000 – K3+032 trong đợt tưới
10 ngày ép nước 5 ngày. Hệ số phân phối nước (K
LP
= 2).
Lưu lượng tính toán tính theo công thức:
Q
tt
dk
= Q
0
x K
LP

Trong đó :

Q
0
: Lưu lượng lấy từ bảng dẫn lưu lượng trên.
Vy lu lng tớnh toỏn u kờnh chớnh l:
Q
tt
dk
= 185 x 2 = 370 (l/s) = 0,37 (m
3
/s)
Bng 3: Ch tiờu thit k mt ct kờnh chớnh Bu Gia Mó T
on 1 t K2+000-K3+032
TT on kờnh
Cỏc thụng s thit k kờnh
Q(l/s) i m B (m) H (m)
1 K2+000-K3+032 370 0,0025 0 0,7 0,6
b. Tớnh toỏn mc nc.
Mực nớc đầu kênh nhánh đợc dẫn từ mặt ruộng lên tính theo công thức:
MNĐK = A
0
+ h
r
+ iL +
Trong đó:
A
0
: Cao trình mặt ruộng cần tới tự chảy.
h
r
: Chiều sâu lớp nớc tới trên mặt ruộng.

iL: Tổng tổn thất chiều dài, trong đó i là độ dốc đáy kênh.
: Tổng tổn thất cục bộ.
Qua tài liệu tính toán ở giai đoạn lập dự án và đối chiếu với tài liệu quản lý
cho thấy. Cao trình các cống đầu kênh là hợp lý, do vậy mực nớc trên kênh chính
hồ B u Gia Mã Tổ đ ợc giữ nguyên nh thiết kế ban đầu.
c. Thit k mt ct kờnh.
- Căn cứ bảng tính dẫn lu lợng kênh.
- Chọn mặt cắt kênh là hình thang.
- Dựa vào điều kiện địa hình ta chọn đợc độ dốc đáy kênh.
- Căn cứ vào m, n, i
k
ta tiến hành tính toán mặt cắt kênh theo phơng pháp tra
bảng (Mặt cắt lợi nhất).
Sau khi tiến hành tra bảng ta xác định đợc các thông số của mặt cắt kênh nh
bảng sau (Bảng 4).
TT on kờnh
Cỏc thụng s thit k kờnh
Q(l/s) i m B (m) H (m)
1 K0+000-K0+992 405,62 0,002 0 0,7 0,8
2 K0+992-K1+528 350,00 0,002 0 0,7 0,7
3 K2+000-K3+032 370 0,0025 0 0,7 0,6
3.2.3- Bin phỏp cụng trỡnh:
Tớnh toỏn phng ỏn gia c b kờnh m bo n nh, giỏ thnh hp lý, phỏt
huy hiu qu phc v sn xut.
Căn cứ hiện trạng công trình chúng tôi đa 2 phơng án tính toán nh sau:
3.2.3.1. Phng ỏn 1.
a. on 1: T K0+000- K1+528:
Kiờn c kờnh theo mt ct hỡnh ch nht, t K0+000-K0+992 kớch thc
(BxH)=(0,7x0,8)m, t K0+992-K1+528 kớch thc (BxH)=(0,7x0,7)m; dc ỏy
kờnh i=0,002; kt cu bng BTCT M200, dy 12cm. C 10m di kờnh b trớ 1

khp ni bng 2 lp giy du tm 3 lp nha ng, 10m di kờnh b trớ 3 ging
bng BTCT M200, 2 ging 2 u v 1 ging gia on.
+ Công trình trên kênh:
- Xây dựng 7 cống lấy nớc 20: Tại các vị trí K0+246 Bờ tả, K0+246 Bờ hữu
K0+429, K1+303, K1+423 bờ tả, K1+423 bờ hữu.
Kết cấu: Móng cống bằng bê tông M200, thân cống ghép ống cống bê tông
đúc sẵn 20 mác M200 dày 5cm.
- 1 cầu dân dụng tại các vị trí K1+423.
Kết cấu: Mố cầu bằng bê tông M200, kích thớc (0,3x3x0,7) m. Mặt cầu bằng
BTCT M200 kích thớc (1,3x3x0,15)m.
b. on 2: T K2+000- K3+032:
Kiờn c kờnh theo mt ct hỡnh ch nht, kớch thc (BxH)=(0,7x0,6)m;
dc ỏy kờnh i=0,0025; kt cu bng BTCT M200, dy 12cm. C 10m di kờnh b
trớ 1 khp ni bng 2 lp giy du tm 3 lp nha ng, 10m di kờnh b trớ 3
ging bng BTCT M200, 2 ging 2 u v 1 ging gia on.
+ Công trình trên kênh:
- Sửa chữa 2 cống lấy nớc 30, 10: Tại các vị trí K2+371, K2+522.
Kết cấu: Móng cống bằng bê tông M200, thân cống ghép ống cống bê tông
đúc sẵn 30, 10 mác M200 dày 5cm.
- Xây dựng 19 cửa lấy nớc: Tại các vị trí K2+214, K2+394, K2+401, K2+440,
K2+450, K2+529, K2+534, K2+640, K2+646, K2+751, K2+757, K2+812, K2+817,
K2+876, K2+883, K2+942, K2+947, K3+000, K3+006.
Kết cấu: Móng cống bằng bê tông M200, tờng bằng bê tông mác 200 dày
15cm, tấm đan bằng bê tông cốt thép mác 200 dày 6cm.
- Xây dựng 10 cầu dân dụng: Tại các vị trí K2+217, K0+396, K0+444,
K0+532, K0+643, K0+754, K0+815, K0+881, K0+945, K1+004.
Kết cấu: Mố cầu bằng bê tông M200, kích thớc (0,3x3x0,7) m. Mặt cầu bằng
BTCT M200 kích thớc (1,3x3x0,15)m.
+ Kinh phí: 4.501.990.000 đồng
(Bằng chữ: Bốn tỷ năm trăm linh một triệu chín trăm chín mơi nghìn đồng)

Trong đó: - Xây lắp: 3.681.798.000 đồng.
- Tổng chi phí khác: 410.920.000 đồng.
- Dự phòng: 409.272.000 đồng.
3.2.3.2. Phng ỏn 2.
a. on 1: T K0+000- K1+528:
Kiờn c kờnh theo mt ct hỡnh ch nht, t K0+000-K0+992 kớch thc
(BxH)=(0,7x0,8)m, t K0+992-K1+528 kớch thc (BxH)=(0,7x0,7)m; Đắp hoàn
trả mặt cắt kênh theo mặt cắt thiết kế, gia cố tờng kênh bằng đá xây Rv75 theo mặt
cắt hình thang đỉnh dày 25cm, đáy dày 40cm, đoạn K0+000 ữ K0+992 tờng cao
80cm, đoạn K0+992 ữ K1+528 tờng cao 70cm. Đáy kênh là bê tông mác 200 dày
15cm, phía dới trải bạt ni lông. Bình quân 10m bố trí 3 giằng bê tông cốt thép mác
200 kích thớc (axbxl)m = (0,12x0,12x1,0)m. Trung bình 10m bố trí 1 khớp nối
bằng giấy dầu tẩm nhựa đờng.
+ Công trình trên kênh:
- Xây dựng 7 cống lấy nớc 20: Tại các vị trí K0+246 Bờ tả, K0+246 Bờ hữu
K0+429, K1+303, K1+423 bờ tả, K1+423 bờ hữu.
Kết cấu: Móng cống bằng bê tông M200, thân cống ghép ống cống bê tông
đúc sẵn 20 mác M200 dày 5cm.
- 1 cầu dân dụng tại các vị trí K1+423.
Kết cấu: Mố cầu bằng bê tông M200, kích thớc (0,3x3x0,7) m. Mặt cầu bằng
BTCT M200 kích thớc (1,3x3x0,15)m.
b. on 2: T K2+000- K3+032:
Kiờn c kờnh theo mt ct hỡnh ch nht, kớch thc (BxH)=(0,7x0,6)m; Đắp
hoàn trả mặt cắt kênh theo mặt cắt thiết kế, gia cố tờng kênh bằng đá xây Rv75
theo mặt cắt hình thang đỉnh dày 25cm, đáy dày 35cm, cao 60cm. Đáy kênh là bê
tông M200 dày 15cm, phía dới trải bạt ni lông. Bình quân 10m bố trí 3 giằng bê
tông cốt thép M200 kích thớc (axbxl)m = (0,12x0,12x1,0)m. Trung bình 10m bố trí
1 khớp nối bằng giấy dầu tẩm nhựa đờng.
+ Công trình trên kênh:
- Sửa chữa 2 cống lấy nớc 30, 10: Tại các vị trí K2+371, K2+522.

Kết cấu: Móng cống bằng bê tông M200, thân cống ghép ống cống bê tông
đúc sẵn 30, 10 mác M200 dày 5cm.
- Xây dựng 19 cửa lấy nớc: Tại các vị trí K2+214, K2+394, K2+401, K2+440,
K2+450, K2+529, K2+534, K2+640, K2+646, K2+751, K2+757, K2+812, K2+817,
K2+876, K2+883, K2+942, K2+947, K3+000, K3+006.
Kết cấu: Móng cống bằng bê tông M200, tờng bằng bê tông mác 200 dày
15cm, tấm đan bằng bê tông cốt thép mác 200 dày 6cm.
- Xây dựng 10 cầu dân dụng: Tại các vị trí K2+217, K0+396, K0+444,
K0+532, K0+643, K0+754, K0+815, K0+881, K0+945, K1+004.
Kết cấu: Mố cầu bằng bê tông M200, kích thớc (0,3x3x0,7) m. Mặt cầu bằng
BTCT M200 kích thớc (1,3x3x0,15)m.
+ Kinh phí: 4.710.021.000 đồng.
(Bằng chữ: Bốn tỷ bảy trăm mời triệu, không trăm hai mốt nghìn đồng)
Trong đó: - Xây lắp: 3.859.599.000 đồng.
- Tổng chi phí khác: 422.239.000 đồng.
- Dự phòng: 428.183.000 đồng.
3.2.4- Chọn phơng án:
Qua hai phơng án trên chúng tôi thấy :
Phơng án 1: Có u điểm kênh có độ ổn định cao, nhng thi công phức tạp , và
kinh phí nhỏ hơn phuơng án 2.
Phơng án 2: Có mở rộng đờng giao. Thi công đơn giản nhng kênh không ổn
định bằng phơng án 2 và kinh phí lớn hơn phơng án 1.
Qua phân tích, đánh giá ở trên xét về mặt tổng thể chúng tôi chọn phơng án
1 với kinh phí:
Tng vn u t: 4.501.990.000 đồng.
(Bằng chữ: Bốn tỷ năm trăm linh một triệu chín trăm chín mơi nghìn đồng)
Trong đó: - Xây lắp: 3.681.798.000 đồng.
- Tổng chi phí khác: 410.920.000 đồng.
- Dự phòng: 409.272.000 đồng.
CHNG IV

QUY Mễ CễNG TRèNH
4.1- Quy mụ cụng trỡnh.
+ Cp cụng trỡnh: Cp IV;
+ Chiu di kờnh : L = 2.560 m;
+ Chiu rng: B = 0,8 m;
+ Chiu cao : H = 0,7 m;
4.2- Hỡnh thc u t:
Sa cha, nõng cp.
4.3- Phng ỏn k thut:
4.3.1. Kiờn c kờnh chớnh Bu Gia Mó T.
a. on 1: T K0+000- K1+528:
Kiờn c kờnh theo mt ct hỡnh ch nht, t K0+000-K0+992 kớch thc
(BxH)=(0,7x0,8)m, t K0+992-K1+528 kớch thc (BxH)=(0,7x0,7)m; dc ỏy
kờnh i=0,002; kt cu bng BTCT M200, dy 12cm. C 10m di kờnh b trớ 1
khp ni bng 2 lp giy du tm 3 lp nha ng, 10m di kờnh b trớ 3 ging
bng BTCT M200, 2 ging 2 u v 1 ging gia on.
+ Công trình trên kênh:
- Xây dựng 7 cống lấy nớc 20: Tại các vị trí K0+246 Bờ tả, K0+246 Bờ hữu
K0+429, K1+303, K1+423 bờ tả, K1+423 bờ hữu.
Kết cấu: Móng cống bằng bê tông M200, thân cống ghép ống cống bê tông
đúc sẵn 20 mác M200 dày 5cm.
- 1 cầu dân dụng tại các vị trí K1+423.
Kết cấu: Mố cầu bằng bê tông M200, kích thớc (0,3x3x0,7) m. Mặt cầu bằng
BTCT M200 kích thớc (1,3x3x0,15)m.
b. on 2: T K2+000- K3+032:
Kiờn c kờnh theo mt ct hỡnh ch nht, kớch thc (BxH)=(0,7x0,6)m;
dc ỏy kờnh i=0,0025; kt cu bng BTCT M200, dy 12cm. C 10m di kờnh b
trớ 1 khp ni bng 2 lp giy du tm 3 lp nha ng, 10m di kờnh b trớ 3
ging bng BTCT M200, 2 ging 2 u v 1 ging gia on.
+ Công trình trên kênh:

- Sửa chữa 2 cống lấy nớc 30, 10: Tại các vị trí K2+371, K2+522.
Kết cấu: Móng cống bằng bê tông M200, thân cống ghép ống cống bê tông
đúc sẵn 30, 10 mác M200 dày 5cm.
- Xây dựng 19 cửa lấy nớc: Tại các vị trí K2+214, K2+394, K2+401, K2+440,
K2+450, K2+529, K2+534, K2+640, K2+646, K2+751, K2+757, K2+812, K2+817,
K2+876, K2+883, K2+942, K2+947, K3+000, K3+006.
Kết cấu: Móng cống bằng bê tông M200, tờng bằng bê tông mác 200 dày
15cm, tấm đan bằng bê tông cốt thép mác 200 dày 6cm.
- Xây dựng 10 cầu dân dụng: Tại các vị trí K2+217, K0+396, K0+444,
K0+532, K0+643, K0+754, K0+815, K0+881, K0+945, K1+004.
Kết cấu: Mố cầu bằng bê tông M200, kích thớc (0,3x3x0,7) m. Mặt cầu bằng
BTCT M200 kích thớc (1,3x3x0,15)m.
CHNG V
TIấU CHUN THIT K V IU KIN THI CễNG:
5.1- Cỏc tiờu chun thit k ỏp dng:
- Tiờu chun xõy dng Vit Nam TCXD VN 285 - 2002 - Cụng trỡnh Thu
li - Cỏc quy nh ch yu v thit k;
- Tiờu chun ngnh 14TCN 112-1997 - Hng dn tớnh toỏn v ỏnh giỏ
hiu qu kinh t d ỏn thu li phc v ti tiờu;
- Tiờu chun ngnh14TCN 118 -2002 - Thnh phn v khi lng lp cỏc d
ỏn u t thu li;
- Tiờu chun ngnh 14TCN 116-1999 - Thnh phn v khi lng kho sỏt
a hỡnh.
5.2- Cỏc iu kin v mt bng:
a. Thuận lợi: Kênh nằm gần đờng giao thông thuận tiện cho xe cơ giới đi lại
vận chuyển vật liệu. Nhân lực thi công dồi dào. Kênh thi công trong thời gian từ
tháng 10 đến tháng 12, chủ động thời gian đóng nớc để tu sửa kênh.
Đây là công trình sửa chữa, chủ yếu công trình đầu mối nằm gần nhau, việc
bố trí mặt bằng thi công có nhiều thuận lợi.
b. Khó khăn: Đất canh tác hai bên bờ kênh chính Bàu Gia Mã Tổ đã đợc

khoán cho dân, vì vậy đất đắp bờ kênh phải mua tại chân công trình, gây khó khăn
cho việc thi công trong thời gian ngắn.
c. Biện pháp thi công: Công tác thi công đất bằng thủ công, thi công phần
xây lắp bằng thủ công kết hợp với các thiết bị thi công.
5.3- Yêu cầu về vật liệu thi công
+ Đất đắp bờ kênh là đất cấp 2 đợc lấy từ đồi trọc xã Tân Thành. Đất đắp
đầm nện kỹ đạt dung trọng 1,45T/m3
+ Cát, đá dăm đợc lấy từ Nghĩa Đàn.
+ Xi măng PC40 đợc tính bù từ thị trấn Yên Thành.
+ Thép CT3 Thái nguyên đợc tính bù từ thị trấn Yên Thành.
5.3- Vn mụi trng trong v sau khi thi cụng
Trong quỏ trỡnh thi cụng chỳ ý n mụi trng xung quanh nh x lý ting
n ca mỏy trn bờ tụng, bựn t cỏt trong quỏ trỡnh o, p, khi thi cụng xong
phi hon tr mt bng vựng xõy dng lỏn tri kho bói.
CHNG VI
TIN THI CễNG
6.1- Tin chun b u t:
Kho sỏt v lp bỏo cỏo kinh t k thut n ngy 15/8/2012.
Phờ duyt h s, chnh sa, hon chnh n ngy 15/9/2012.
6.2- Tin thc hin u t
Thi gian thi cụng trong 4 thỏng k t ngy khi cụng.
CHNG VII
T CHC THC HIN V QUN Lí D N
7.1- C ch t chc qun lý d ỏn:
Ch u t trc tip qun lý iu hnh d ỏn
CHNG VIII
KHI LNG CễNG TC CHNH V D TON CễNG TRèNH
8.1- Tng khi lng chớnh:
- t o + t p 5.198,06 m
3

- Bờ tụng cỏc loi: 1.084,26 m
3
- Vỏn khuụn: 8.737 m
2
- Thộp cỏc loi: 21.006 Kg
8.2- D toỏn kinh phớ xõy dng:
Tng vn u t: 4.501.990.000 đồng
(Bằng chữ: Bốn tỷ năm trăm linh một triệu chín trăm chín mơi nghìn đồng)
Trong đó: - Xây lắp: 3.681.798.000 đồng.
- Tổng chi phí khác: 410.920.000 đồng.
- Dự phòng: 409.272.000 đồng.
CHNG IX
NGUN VN XY DNG
9.1- Phân tích hiệu quả kinh tế:
9.1.1- Tính hiệu quả kinh tế:
+ Khi công trình đợc đầu t diện tích tới ổn định tăng lên 140 ha.
- Năng suất bình quân hai vụ lúa trong năm: 10.000 kg/ha
- Sản lợng trong năm: 140 ha x 10.000 kg/ha = 1.400.000 kg
+ Khi công trình cha đợc đầu t diện tích tới không ổn định 140 ha.
- Năng suất bình quân chỉ đạt 70% năng suất ổn định:
- Sản lợng là: 1.400.000 kg x 70% = 980.000 kg.
+ Chênh lệch giữa trớc khi đầu t và sau khi đầu t là:
1.400.000 kg - 980.000 kg = 420.000 kg
- Giá 1 kg lúa theo quy định: 4.000 đ/kg
+ Thành tiền: 420.000 kg x 4.000 đ/kg = 1.680.000.000 đồng
+ Thời gian hoàn vốn:
4.501.990.000 đồng / 1.680.000.000 đồng = 2,6 năm
Sau 2,6 năm thì công trình hoàn vốn đầu t.
9.1.2- Suất đầu t:
Suất đầu t đợc xác định theo công thức: K = V/

Trong đó:
- K : Suất đầu t (đồng/ha)
- V: Vốn đầu t V = 4.501.990.000 đồng
- : Diện tích tới 330 ha
K= 4.501.990.000 đ/ 330 ha = 13.642.000 đồng / ha
Cha tính đến việc cấp nớc sinh hoạt cho nhân dân trong vùng.
9.2- Hiu qu cụng trỡnh
Kờnh chớnh Bu Gia Mó T on 1 t K0+000 n K1+528; on 2 t
K2+000 n K3+032 c kiờn c khụng nhng m bo an ton cho cụng trỡnh,
kp thi phc v sn xut, cấp nớc tới ổn định cho 330 ha lúa 2 vụ của xã Tân
Thành và hổ trợ tới cho xã Đức Thành huyện Yên Thành. Gúp phn m bo n
nh dõn sinh kinh t v sn xut trong vựng.
9.3- Xỏc nh ngun vn xõy dng
Ngun vn u t: Vn tớn dng phỏt trin ca nh nc kiờn c húa
kờnh mng h tr 75% kinh phớ (Ngõn sỏch tnh cõn i tr n Trung ng
phn vn u t phỏt trin ca nh nc m tnh b trớ cho D ỏn). Phn cũn li
huy ng vn ca Doanh nghip v cỏc ngun vn hp phỏp khỏc.
CHNG X
KT LUN V KIN NGH
m bo cp nc kp thi phc v sn xut vic u t kiờn c Kờnh
chớnh Bu Gia Mó T on 1 t K0+000 n K1+528; on 2 t K2+000 n
K3+032 l cn thit. Xớ nghip t vn kho sỏt thit k v Xõy lp trỡnh Bỏo cỏo
Kinh t - K thut kớnh ngh Cụng ty TNHH MTV Thy li Bc Ngh An xem
xột phờ duyt.

×