Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (sql)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 30 trang )

Bài 3:
NGÔN NGỮ TRUY VẤ N CÓ CẤ U TRÚC (SQL)
Tìm hiểu các bước thiết kế CSDL quan hệ
Tìm hiểu các khái niệm trong thiết kế CSDL quan hệ:
Các khái niệm trong thiết kế CSDL mức khái niệm
Các khái niệm trong thiết kế CSDL mức vật lý
Hệ thố ng bài cũ
Các khái niệm trong thiết kế CSDL mức vật lý
Làm quen với hệ quản trị CSDL Microsoft Access
Tạo các bảng, liên kết các bảng và tạo các truy vấn
trong Access.
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
2
Giới thiệu ngôn ngữ SQL
Giới thiệu Oracle SQL
Giới thiệu các nhóm ngôn ngữ của SQL
Mụ c tiêu bài họ c hôm nay
Tìm hiểu nhóm ngôn ngữ truy vấn dữ liệu với mệnh đề
SELECT
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
3
SQL - Structured Query Language: Ngôn ngữ truy vấn có
cấu trúc
SQL cho phép Tạo CSDL, Thao tác trên dữ liệu (Lưu trữ
dữ liệu, Sửa dữ liệu, Xóa dữ liệu
)
Ngôn ngữ SQL
dữ liệu, Sửa dữ liệu, Xóa dữ liệu)
Được ANSI và ISO chuẩn hóa
Đa số các DBMS hiện nay sử dụng SQL (MS SQL Server –
T- SQL, Microsoft Access, Oracle – PL/SQL, DB2, MySQL…)


Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
4
Có thể chia thành 4 nhóm lệnh SQL:
Nhóm truy vấn dữ liệu (DQL): gồm các lệnh truy vấn lựa chọn
(Select) để lấy thông tin nhưng không làm thay đổi dữ liệu trong
các bảng
Nhóm định nghĩa dữ liệu (DDL): Gồm các lệnh tạo, thay đổi các
Ngôn ngữ SQL
Nhóm định nghĩa dữ liệu (DDL): Gồm các lệnh tạo, thay đổi các
bảng dữ liệu(Create, Drop, Alter, …)
Nhóm thao tác dữ liệu (DML): Gồm các lệnh làm thay đổi dữ liệu
(Insert, Delete, Update,…) lưu trong các bảng
Nhóm điều khiển dữ liệu (DCL): Gồm các lệnh quản lý quyền truy
nhập vào dữ liệu và các bảng (Grant, Revoke, …)
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
5
Tên ban đầu là SEQUEL (Structured English Query Language) bởi
IBM – 1982
1986, ANSI công bố chuẩn SQL-86
1987, ISO phê chuẩn SQL-87
Lị ch sử SQL
1992, công bố chuẩn SQL2 (SQL-92)
1999, công bố chuẩn SQL3 (SQL-99)
2003, chuẩn SQL:2003 – không miễn phí
2006, chuẩn SQL:2006 – không miễn phí
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
6
SQL không phân biệt chữ hoa, chữ thường.
Ví dụCreate hay CREATE được hiểu như nhau
Mộ t số lư u ý về câu lệ nh SQL

Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
7
Hệ quản trị CSDL Oracle hỗ trợ ngôn ngữ SQL để tạo, truy vấn và
thao tác dữ liệu.
Màn hình đăng nhập vào Oracle như sau:
Oracle SQL
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
8
Trong bài này, bạn sẽsửdụng CSDL mẫu Human Resources (HR) và
làm việc với các câu lệnh SQL trên Oracle.
Màn hình mởvà đăng nhập CSDL Human Resources:
Oracle SQL
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
9
Các bảng trong CSDL Human Resources (HR):
Oracle SQL
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
10
Xem mô tả bảng EMPLOYEES trong CSDL Human Resources
CSDL Human Resources
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
11
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
12
Bao gồm các lệnh cho phép truy vấn dữ liệu mà
không làm thay đổi dữ liệu hoặc các đối tượng
trong CSDL
Ngôn ngữ truy vấ n dữ liệ u
trong CSDL
Là các truy vấn bắt đầu bằng từ khóa SELECT

Trả về một bộ các thuộc tính hoặc một tập hợp các
bộ thuộc tính
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
13
Cú pháp:
SELECT [DISTINCT] Column(s)
FROM TableName, Views
[WHERE Conditions ]
[ ORDER BY
Column(s)
Cú pháp câu lệ nh SELECT
DISTINCT có thểlà các giá trị:
󽟽All: trả về mọi bản ghi tìm thấy
󽟽Distinct: trả về các bản ghi không trùng lặp nhau
󽟽Top: trả về n (hay %) bản ghi tìm thấy từ trên xuống
Mệnh đềWHERE cho phép truy vấn lựa
chọn theo hàng
[asc|desc]]
[ GROUP BY
Row(s)]
(Các mệnh đề trong cặp dấu []
không bắt buộc)
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
14
󽟽
󽟽
󽟽
Mệnh đềORDER BY cho phép sắp xếp dữ
liệu theo cột
Mệnh đềGROUP BY cho phép nhóm dữ

liệu theo hàng
Ví dụ:
Truy vấn lựa chọn tất cảcác hàng và cột
SELECT * FROM TableName
Truy vấn lựa chọn một sốcột
Cú pháp câu lệ nh SELECT
Truy vấn lựa chọn một sốcột
SELECT Column1, Column2 … FROM TableName
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
15
Ví dụ: Truy vấn lựa chọn tất cả các cột của bảng EMPLOYEES
Ví dụ chọ n tấ t cả các cộ t
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
16
Cho phép sắp xếp dữ liệu truy vấn trên hàng.
Cú pháp:
SELECT [DISTINCT] Column(s)
FROM TableName
[WHERE Conditions ]
Mệ nh đề WHERE
[WHERE Conditions ]
Một số toán tử (Operator) sử dụng trong biểu thức Conditions:
Toán tử so sánh
Toán tử logic
So sánh xâu dùng toán tử LIKE
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
17
Các toán tử so sánh
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
18

Hiển thị thông tin nhân viên có lương bằng 11000$
Ví dụ
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
19
Cho phép so sánh một xâu với xâu khác (có chứa các kí tự đại diện)
sử dụng toán tử LIKE
Các kí tự đại diện (Wildcard):
So sánh xâu dùng toán tử LI KE
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
20
Dùng toán tửLIKE hiển thịthông tin những nhân viên có tên họbắt
đầu bằng “Pete”
Ví dụ
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
21
Cho phép sắp xếp kết quả truy vấn theo cột
Cú pháp:
SELECT [DISTINCT] Column(s) FROM TableName
[WHERE Conditions ]
Mệ nh đề ORDER BY
ORDER BY Column(s) [asc|desc]
Có thể sắp xếp kết quả theo chiều:
Tăng dần (asc)
Giảm dần (desc)
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
22
Ví dụdùng toán tửBETWEEN…AND và mệnh đềORDER BY
Ví dụ
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
23

Các toán tử logic: AND, OR và NOT
AND và OR được sử dụng để kết nối các điều kiện tìm kiếm chỉ
ra trong mệnh đềWHERE.
NOT phủ định kết quả tìm kiếm.
Toán tử logic
NOT phủ định kết quả tìm kiếm.
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
24
Ví dụ
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
25

×