Tải bản đầy đủ (.docx) (147 trang)

XÂY DỰNGHỆ THỐNG QUẢN LÝ NHÂN SỰ CỦA CÔNG TY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.59 MB, 147 trang )

Phân tích và thiết kế hướng đối tượng GVBM: Nguyễn Minh Hiệp
Đề tài: XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ NHÂN SỰ CỦA CÔNG TY
Nhóm số: 41
Lớp: CTK34LT
Sinh viên thực hiện:
STT MSSV Họ và tên Lớp
1 1014726 Lê Ngọc Tuấn CTK34LT
2 1014724 Phạm Thị Mai Triết CTK34LT
3 1014729 Nguyễn Thị Ngọc Yến CTK34LT
4 1014722 Đinh Hữu Song CTK34LT
5 1014723 Trần Văn Thái CTK34LT
I. Mục đích của hệ thống
Việc tin học hoá công tác quản lý nhân sự mang lại nhiều lợi ích hơn so với quản
lý thủ công. Giúp cho người quản lý có thể thực hiện nghiệp vụ của mình nhanh
chóng, hiệu quả và chính xác. Đồng thời tiết kiệm thời gian, chi phí cũng như tạo cách
làm việc chuyên nghiệp.
Nhằm mục tiêu xây dựng một hệ thống thông tin thống nhất phục vụ công tác điều
hành và quản lý nhân sự thuận tiện, có khả năng làm việc và quản lý từ xa, phối hợp
được các nguồn lực. Chương trình quản lý nhân sự của chúng tôi có đầy đủ những ưu
điểm sau:
− Bộ máy quản lý nhân sự gọn nhẹ, chỉ cần số ít nhân viên với hệ thống máy vi
tính.
− Tổ chức quản lý, lưu trữ trên hệ thống máy vi tính làm tăng tính an toàn, bảo
mật cao hơn.
− Dễ dàng phát triển ứng dụng, tất cả các dịch vụ chỉ phải triển khai trên máy
chủ, do vậy dễ dàng bảo trì, phát triển hệ thống.
Đề tài: Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Nhân Sự 1
BAN GIÁM
ĐỐC
PHÒNG
NHÂN


SỰ
PHÒNG
KINH
DOANH
PHÒNG
KẾ
TOÁN
PHÒNG
BÁN
HÀNG
PHÒNG
KỸ
THUẬT
PHÒNG
BẢO
HÀNH
TỔ BẢO
VỆ
Phân tích và thiết kế hướng đối tượng GVBM: Nguyễn Minh Hiệp
II. Khảo sát hệ thống bằng văn bản
1. Mô hình của hệ thống cần quản lí:
2. Danh sách nghiệp vụ quản lí
STT Đối tượng tham gia Nghiệp vụ
1 Ban giám đốc 1. Quản lý dự án
2. Quản lí nhân viên
3. Quan lí khách hàng
4. Điều chỉnh giá cả, mức lương, thưởng
5. Xem báo cáo
Đề tài: Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Nhân Sự 2
Phân tích và thiết kế hướng đối tượng GVBM: Nguyễn Minh Hiệp

2 Phòng nhân sự 1. Quản lý hồ sơ ứng viên
2. Quản lý thông tin nhân viên
3. Chấm công
4. Quản lý lương
5. Quản lý phòng ban
6. Quản lý ngày nghỉ
7. Quản lý khen thưởng
8. Quản lý kỷ luật
9. Quản lý trợ cấp xã hội, bảo hiểm
10.Lập các báo cáo thống kê
3 Phòng kinh doanh 1. Nghiên cứu thị trường
2. Mở rộng thị trường
3. Tiếp nhận đơn đặt hàng từ khách hàng
4. Lên đơn đặt hàng cho nhà cung cấp
5. Quản lý thông tin đối tác
6. Lập các báo cáo
4 Phòng kế toán 1. Theo dõi nhập, xuất hàng hóa
2. Theo dõi bán hàng
3. Theo dõi kho bãi
4. Tính thuế, xuất hóa đơn bán hàng
5. Báo cáo quyết toán thuế doanh nghiệp
6. Quản lý các tài khoản
7. Quản lý quỹ
8. Lập báo cáo
5 Bộ phận bán hàng 1. Bán hàng
2. Quản lý hàng bán
3. Ghi chú thông tin khách hàng
4. Lập các báo cáo
6 Phòng kỹ thuật 1. Quản lý thiết bị máy móc
2. Lập các báo cáo

Đề tài: Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Nhân Sự 3
Phân tích và thiết kế hướng đối tượng GVBM: Nguyễn Minh Hiệp
7 Phòng bảo hành 1. Ghi nhận thông tin hàng bảo hành
2. Khắc phục sự cố các mặt hàng
3. Lập các báo cáo
8 Tổ bảo vệ 1. Quản lý an ninh trật tự chung
2. Theo dõi tình hình ra vào công ty
3. Lập các báo cáo
3. Danh sách yêu cầu và qui định:
3.1. Quản lý hồ sơ ứng viên
R1: Thêm hồ sơ ứng viên
Mô tả: Hệ thống phải có khả năng lưu trữ hồ sơ ứng viên mới.
R2: Tìm kiếm hồ sơ ứng viên
Mô tả: Hệ thống phải có khả năng tra cứu, tìm kiếm thông tin hồ sơ ứng viên.
R3: Xóa hồ sơ ứng viên
Mô tả: Hệ thống phải có khả năng xóa bỏ hồ sơ ứng viên.
3.2. Quản lý thông tin nhân viên
R4: Thêm nhân viên
Mô tả: Hệ thống phải có khả năng thêm thông tin nhân viên.
R5: Tìm kiếm thông tin nhân viên
Mô tả: Hệ thống phải có khả năng tìm kiếm theo các tiêu chí có trong thông tin
nhân viên.
R6: In danh sách nhân viên
Mô tả: Hệ thống phải có khả năng in danh sách nhân viên theo các tiêu chí bất kỳ.
R7: Luân chuyển vị trí, thăng chức vụ cho nhân viên
Mô tả: Hệ thống phải có khả năng thay đổi vị trí làm việc và chức vụ cho nhân
viên.
R8: Thay đổi thông tin nhân viên
Mô tả: Hệ thống phải có khả năng cập nhật hồ sơ, lý lịch của nhân viên.
Đề tài: Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Nhân Sự 4

Phân tích và thiết kế hướng đối tượng GVBM: Nguyễn Minh Hiệp
R9: Xóa nhân viên
Mô tả: Hệ thống phải có khả năng xóa bỏ nhân viên.
3.3. Chấm công
R10: Tính công làm việc của nhân viên
Mô tả: Hệ thống phải có khả năng tính công làm việc cho nhân viên dựa trên bảng
chấm công.
3.4. Quản lý lương
R11: Tính lương cho nhân viên
Mô tả: Hệ thống phải có khả năng tính lương cho toàn bộ nhân viên trong công ty.
R12: Cập nhật mức lương
Mô tả: Hệ thống phải có khả năng cập nhật lại các mức lương của công ty.
R13: In bảng lương
Mô tả: Hệ thống phải có khả năng in bảng lương theo từng tháng.
R14: Xem bảng lương
Mô tả: Hệ thống phải có khả năng xem bảng lương trong một tháng bất kỳ.
3.5. Quản lý phòng ban
R15: Cập nhật, bảo trì thông tin phòng ban của công ty
Mô tả: Hệ thống phải có khả năng lưu trữ, thay đổi, xóa bỏ thông tin phòng ban.
R16: Tìm kiếm thông tin phòng ban
Mô tả: Hệ thống phải có khả năng tìm kiếm phòng ban theo tiêu chí bất kỳ.
3.6. Quản lý ngày nghỉ
R17: Cập nhật, bảo trì các chế độ ngày nghỉ của công ty
Mô tả: Hệ thống phải có khả năng lưu trữ, thay đổi xóa bỏ các chế độ ngày nghỉ.
R18: Lưu trữ thời gian nghỉ của nhân viên
Mô tả: Hệ thống phải có khả năng theo dõi, lưu trữ thời gian nghỉ của nhân viên.
3.7. Quản lý khen thưởng
R19: Cập nhật bảo trì các mức khen thưởng của công ty
Đề tài: Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Nhân Sự 5
Phân tích và thiết kế hướng đối tượng GVBM: Nguyễn Minh Hiệp

Mô tả: Hệ thống phải có khả năng lưu trữ, thay đổi các mức khen thưởng của công
ty.
R20: Xét thưởng cho nhân viên
Mô tả: Hệ thống phải có khả năng xét thưởng cho nhân viên.
R21: Xem danh sách nhân viên được thưởng
Mô tả: Hệ thống phải có khả năng xem danh sách nhân viên được thưởng.
3.8. Quản lý kỷ luật
R22: Cập nhật, bảo trì các mức kỷ luật
Mô tả: Hệ thống phải có khả năng thêm, cập nhật, xóa bỏ thông tin các mức kỷ
luật.
R23: Lập danh sách nhân viên bị kỷ luật
Mô tả: Hệ thống phải có khả năng xét kỷ luật và đưa ra danh sách nhân viên bị kỷ
luật.
3.9. Quản lý trợ cấp xã hội, bảo hiểm
R24: Cập nhật, bảo trì các mức trợ cấp xã hội
Mô tả: Hệ thống phải có khả năng thêm, cập nhật, xóa bỏ các mức trợ cấp xã hội.
R25: Lưu trữ danh sách nhân viên được trợ cấp xã hội
Mô tả: Hệ thống phải có khả năng lưu trữ danh sách nhân viên được trợ cấp xã
hội.
R26: Cập nhật bảo trì các mức bảo hiểm
Mô tả: Hệ thống phải có khả năng thêm, cập nhật, xóa bỏ các mức bảo hiểm.
R27: Tính tiền bảo hiểm
Mô tả: Hệ thống phải có khả năng tính tiền bảo hiểm cho toàn nhân viên theo từng
tháng.
3.10. Lập các báo cáo thống kê
R28: Lập các báo cáo thông tin nhân viên theo yêu cầu của công ty
Đề tài: Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Nhân Sự 6
Phân tích và thiết kế hướng đối tượng GVBM: Nguyễn Minh Hiệp
Mô tả: Hệ thống phải có khả năng lập các báo cáo thông tin nhân viên theo yêu
cầu hiện tại.

3.11. Quản lý người dùng
R29: Đăng nhập, đăng xuất
Mô tả: Hệ thống phải có khả năng cho phép người dùng đăng nhập khi bắt đầu sử
dụng hệ thống, đăng xuất khi ngưng sử dụng.
R30: Cập nhật, bảo trì thông tin tài khoản
Mô tả: Hệ thống phải có khả năng thêm, cập nhật, xóa thông tin tài khoản.
R31: Cập nhật, bảo trì thông tin nhóm người dùng
Mô tả: Hệ thống phải có khả năng thêm, cập nhật, xóa thông tin nhóm người dùng.
R32: Lấy lại mật khẩu cho người dùng
Mô tả: Hệ thống phải có khả năng lấy lại mật khẩu của người dùng.
R33: Phân quyền cho nhóm người dùng
Mô tả: Hệ thống phải có khả năng phân quyền cho từng nhóm người dùng.
3.12. Truy cập và quản lý từ xa
R34: Truy cập và quản lý từ xa
Mô tả: Hệ thống cho phép người quản lý có thể truy cập, làm việc ở bất kì nơi đâu
thông qua môi trường Internet.
III. Yêu cầu hệ thống:
1. Danh sách actor:
A1: Nhân viên
Mô tả: Là người truy cập vào hệ thống để xem thông tin cá nhân, xem bảng chấm
công, xem bảng lương.
A2: Người quản lý nhân sự
Mô tả: Là người trực tiếp thực hiện các nghiệp vụ chính của hệ thống: thêm, xóa,
chỉnh sửa, tìm kiếm thông tin nhân viên, tính lương, tính thưởng, …
Đề tài: Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Nhân Sự 7
Phân tích và thiết kế hướng đối tượng GVBM: Nguyễn Minh Hiệp
A3: Ban giám đốc
Mô tả: Là người xem xét, tìm kiếm thông tin nhân viên, theo dõi, điều chỉnh mức
lương, mức thưởng, …
A4: Admin

Mô tả: Là người quản trị hệ hống quản lý nhân sự: Phân quyền, sao lưu, phục hồi
dữ liệu,…
2. Danh sách Use case:
U1: Đăng nhập
Mô tả: Nhân viên, người quản lý, ban giám đốc, Admin muốn sử dụng hệ thống thì
phải đăng nhập.
U2: Thêm hồ sơ ứng viên
Mô tả: Thêm thông tin hồ sơ của ứng viên khi ứng viên nộp hồ sơ xin việc đạt điều
kiện tại công ty.
U3: Tìm kiếm hồ sơ ứng viên theo trình độ chuyên môn
Mô tả: Muốn có danh sách ứng viên theo trình độ nào thì thực hiện chức năng tìm
kiếm hồ sơ ứng viên theo trình độ chuyên môn.
U4: Tìm kiếm hồ sơ ứng viên theo tên ứng viên
Mô tả: Muốn có danh sách ứng viên theo tên thì thực hiện chức năng tìm kiếm hồ
sơ ứng viên theo tên.
U5: Xóa hồ sơ ứng viên
Mô tả: Xóa hồ sơ ứng viên khi không cần lưu trữ.
U6: Thêm nhân viên
Mô tả: Thêm thông tin hồ sơ của một nhân viên khi vào làm tại công ty.
U7: Tìm kiếm nhân viên theo mã số nhân viên
Mô tả: Người quản lý tìm thông tin nhân viên theo mã số nhân viên khi cần thiết.
Đề tài: Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Nhân Sự 8
Phân tích và thiết kế hướng đối tượng GVBM: Nguyễn Minh Hiệp
U8: Tìm kiếm nhân viên theo tên nhân viên
Mô tả: Người quản lý tìm danh sách nhân viên theo tên nhân viên khi cần thiết.
U9: Tìm kiếm nhân viên theo phòng ban
Mô tả: Người quản lý tìm danh sách nhân viên thuộc một phòng ban nào đó.
U10: Tìm kiếm nhân viên theo điều kiện lựa chọn
Mô tả: Người quản lý có thể lựa chọn cách tìm nhân viên theo tiêu chí mong
muốn.

U11: Xem thông tin chi tiết một nhân viên
Mô tả: Nhân viên có thể xem thông tin cá nhân của mình sau khi đăng nhập hệ
thống.
U12: In chi tiết thông tin nhân viên
Mô tả: Sau khi tìm được thông tin nhân viên, có thể xem hoặc in ra kết quả.
U13: In danh sách nhân viên theo kết quả tìm kiếm
Mô tả: Sau khi thực hiện chức năng tìm nhân viên theo lựa chọn người quản lý có
thể in kết quả.
U14: In danh sách nhân viên của một phòng ban
Mô tả: Sau khi người dùng tìm kiếm danh sách nhân viên thuộc phòng ban nào đó,
có thể xem hoặc in ra kết quả.
U15: Hiển thị kết quả tìm kiếm
Mô tả: Sau khi tìm kiếm kết quả sẽ được hiển thị cho người dùng xem.
U16: Export danh sách nhân viên theo các định dạng
Mô tả: Kết xuất danh sách thông tin nhân viên thành các file: Excel, pdf, ….
U17: Thay đổi thông tin nhân viên
Mô tả: Người quản lý thực hiện việc chỉnh sửa thông tin hồ sơ của một nhân viên.
Đề tài: Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Nhân Sự 9
Phân tích và thiết kế hướng đối tượng GVBM: Nguyễn Minh Hiệp
U18: Cập nhật chức vụ nhân viên
Mô tả: Chức năng này cho phép người quản lý thay đổi chức vụ cho một nhân
viên trong công ty.
U19: Cập nhật vị trí làm việc của nhân viên
Mô tả: Người quản lý có thể thay đổi vị trí làm việc của nhân viên cho phù hợp
với khả năng, trình độ chuyên môn.
U20: Cập nhật mức lương mới cho nhân viên
Mô tả: Tùy vào năng lực làm việc, trình độ chuyên môn và thâm niên làm việc mà
thay đổi các mức lương phù hợp cho nhân viên.
U21: Xóa nhân viên theo mã số nhân viên
Mô tả: Chức năng này thực hiện xóa nhân viên theo mã số nhân viên mà người

quản lý chọn.
U22: Import bảng chấm công của nhân viên từng tháng
Mô tả: Chức năng này cho phép nhập dữ liệu chấm công nhân viên từ kết quả của
máy chấm công thông qua file excel.
U23: Tính công làm việc cho nhân viên trong tháng
Mô tả: Sau khi có kết quả chấm công người quản lý thực hiện chức năng tính công
cho nhân viên.
U24: Import bảng thống kê tính điểm của nhân viên
Mô tả: Chức năng này cho phép nhập dữ liệu tính điểm cho nhân viên bán hàng,
giao hàng từ bộ phận bán hàng thông qua file excel.
U25: Import danh sách tạm ứng của nhân viên
Mô tả: Chức năng này cho phép nhập dữ liệu tạm ứng của nhân viên từ bộ phận kế
toán.
Đề tài: Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Nhân Sự 10
Phân tích và thiết kế hướng đối tượng GVBM: Nguyễn Minh Hiệp
U26: Tính lương nhân viên
Mô tả: Dựa theo công thức tính lương của công ty, người quản lý thực hiện tính
lương cho tất cả nhân viên trong công ty.
U27: Xem bảng tính lương chi tiết nhân viên
Mô tả: Nhân viên muốn xem bảng lương chi tiết của mình thì sử dụng chức năng
này.
U28: Xem cách tính lương cho nhân viên
Mô tả: Hiển thị công thức tính lương cho nhân viên.
U29: In bảng lương nhân viên
Mô tả: Chức năng này cho phép in ra chi tiết bảng lương của nhân viên toàn công
ty.
U30: Export bảng lương nhân viên theo các định dạng
Mô tả: Kết xuất bảng lương nhân viên thành các file: Excel, pdf, ….
U31: Cập nhật các mức lương
Mô tả: Cập nhật các mức lương cho nhân viên theo sự thay đổi của công ty.

U32: Thêm phòng ban
Mô tả: Thêm thông tin phòng ban khi cần thiết.
U33: Tìm kiếm phòng ban theo tên
Mô tả: Tìm kiếm thông tin phòng ban theo tên phòng ban.
U34: Thay đổi thông tin phòng ban
Mô tả: Cập nhật thông tin phòng ban khi có sự thay đổi.
U35: Xóa phòng ban
Mô tả: Xóa phòng ban khi phòng ban không còn tồn tại trong công ty.
U36: Thêm các chế độ nghỉ cho nhân viên
Mô tả: Thêm các chế độ nghỉ cho nhân viên trong công ty.
Đề tài: Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Nhân Sự 11
Phân tích và thiết kế hướng đối tượng GVBM: Nguyễn Minh Hiệp
U37: Lưu trữ thời gian nghỉ phép của nhân viên
Mô tả: Theo dõi và lưu trữ thời gian nghỉ phép của nhân viên.
U38: Cập nhật chế độ ngày nghỉ cho nhân viên
Mô tả: Cập nhật các mức ngày nghỉ theo sự thay đổi của công ty.
U39: Xóa mức quy định ngày nghỉ
Mô tả: Xóa mức quy định ngày nghỉ cũ khi không cần dùng cho công ty.
U40: Thêm các mức khen thưởng
Mô tả: Đưa ra các mức khen thưởng nhân viên theo quy định công ty.
U41: Cập nhật các mức khen thưởng
Mô tả: Cập nhật các mức khen thưởng theo sự thay đổi của công ty.
U42: Thống kê danh sách nhân viên đạt điều kiện khen thưởng
Mô tả: Dựa vào các mức khen thưởng đã được định, lọc ra danh sách nhân viên
bán hàng và giao hàng đạt điều kiện.
U43: Lưu trữ danh sách nhân viên được thưởng
Mô tả: Dựa vào danh sách nhân viên đạt điều kiện khen thưởng, người quản lý xét
mức thưởng hợp lý cho nhân viên.
U44: Xem bảng khen thưởng của nhân viên
Mô tả: Người quản lý, ban giám đốc thực hiện chức năng xem bảng thưởng của

nhân viên theo một tháng nào đó trong năm.
U45: Xóa mức khen thưởng
Mô tả: Xóa bỏ mức khen thưởng khi không áp dụng cho công ty.
U46: Thêm các mức kỷ luật
Mô tả: Thêm các mức kỷ luật nhân viên theo quy định của công ty.
U47: Cập nhật các mức kỷ luật
Mô tả: Cập nhật các mức kỷ luật theo sự thay đổi của công ty.
Đề tài: Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Nhân Sự 12
Phân tích và thiết kế hướng đối tượng GVBM: Nguyễn Minh Hiệp
U48: Lưu trữ danh sách nhân viên bị kỷ luật
Mô tả: Dựa vào vi phạm nhân viên, người quản lý xét mức kỷ luật hợp lý của nhân
viên đó.
U49: Liệt kê danh sách nhân viên bị kỷ luật
Mô tả: Dựa vào các mức kỷ luật nhân viên, lập danh sách nhân viên bị kỷ luật.
U50: Xóa mức kỷ luật
Mô tả: Xóa bỏ mức kỷ luật khi không áp dụng cho công ty.
U51: Thêm các mức hưởng trợ cấp xã hội
Mô tả: Người quản lý thêm các mức trợ cấp xã hội, theo quy định của nhà nước.
U52: Cập nhật các mức trợ cấp xã hội
Mô tả: Chỉnh sửa các mức trợ cấp theo sự thay đổi của nhà nước.
U53: Lưu trữ danh sách nhân viên được trợ cấp xã hội
Mô tả: Dựa vào hoàn cảnh của nhân viên, người quản lý xét nhân viên thuộc mức
trợ cấp xã hội nào cho hợp lý.
U54: Xóa mức trợ cấp xã hội
Mô tả: Xóa bỏ mức trợ cấp khi không áp dụng cho công ty.
U55: Thêm loại bảo hiểm
Mô tả: Thêm mới loại bảo hiểm phải đóng cho nhân viên trong công ty khi có quy
định.
U56: Tính tiền bảo hiểm
Mô tả: Dựa vào quy định nhà nước, tính tiền bảo hiểm theo 3 loại bảo hiểm.

• Bảo hiểm y tế: Nhân viên nộp 1,5% lương.
• Bảo hiểm xã hội: Nhân viên nộp 6% lương.
• Bảo hiểm thất nghiệp: Nhân viên nộp 1% lương.
U57: Cập nhật các loại bảo hiểm
Mô tả: Chỉnh sửa các loại bảo hiểm trong công ty khi có thay đổi.
Đề tài: Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Nhân Sự 13
Phân tích và thiết kế hướng đối tượng GVBM: Nguyễn Minh Hiệp
U58: Xóa loại bảo hiểm
Mô tả: Xóa bỏ loại bảo hiểm khi không áp dụng cho công ty.
U59: Liệt kê danh sách nhân viên theo thâm niên làm việc
Mô tả: Liệt kê danh sách nhân viên theo số năm làm việc của nhân viên tại công ty
mà người quản lý chọn.
U60: Liệt kê danh sách nhân viên quá tuổi lao động
Mô tả: Liệt kê danh sách nhân viên quá tuổi lao động theo quy định của công ty.
U61: Tạo tài khoản cho nhân viên
Mô tả: Admin thực hiện việc tạo tài khoản cho nhân viên trong công ty.
U62: Sửa thông tin cá nhân
Mô tả: Sau khi đăng nhập hệ thống, người sử dụng có thể thay đổi một số thông
tin cá nhân nếu được phép thực hiện.
U63: Quên mật khẩu
Mô tả: Người sử dụng hệ thống thực hiện chức năng lấy lại khi quên mật khẩu.
U64: Tạo nhóm người sử dụng
Mô tả: Admin thực hiện việc tạo nhóm người dùng trong hệ thống.
U65: Phân quyền cho từng nhóm người dùng
Mô tả: Admin thực hiện việc phân quyền cho từng nhóm người dùng trong hệ
thống.
U66: Thêm tài khoản vào nhóm người dùng
Mô tả: Admin thực hiện việc thêm các tài khoản vào nhóm người dùng tương ứng.
U67: Xóa tài khoản khỏi nhóm người dùng
Mô tả: Admin thực hiện việc xóa tài khoản khỏi nhóm người dùng tương ứng.

U68: Sửa thông tin tài khoản
Mô tả: Admin thực hiện việc sửa thông tin tài khoản người dùng.
Đề tài: Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Nhân Sự 14
Phân tích và thiết kế hướng đối tượng GVBM: Nguyễn Minh Hiệp
U69: Khởi tạo lại mật khẩu cho người dùng
Mô tả: Khi người không thể lấy lại được mật khẩu thì Admin sử dụng chức năng
để khởi tạo lại mật khẩu mặc định.
U70: Xóa tài khoản
Mô tả: Admin thực hiện việc xóa tài khoản người dùng.
U71: Đăng xuất
Mô tả: Khi muốn ngừng sử dụng các chức năng của hệ thống thì người dùng đăng
xuất.
3. Sơ đồ mô hình hoá use case:
Hình 1. Sơ đồ use case tổng quát
Đề tài: Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Nhân Sự 15
Phân tích và thiết kế hướng đối tượng GVBM: Nguyễn Minh Hiệp
Hình 2. Sơ đồ use case quản lý hồ sơ ứng viên
Hình 3. Sơ đồ use case quản lý thông tin nhân viên
Đề tài: Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Nhân Sự 16
Phân tích và thiết kế hướng đối tượng GVBM: Nguyễn Minh Hiệp
Hình 4. Sơ đồ use case chấm công
Hình 5. Sơ đồ use case quản lý lương
Đề tài: Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Nhân Sự 17
Phân tích và thiết kế hướng đối tượng GVBM: Nguyễn Minh Hiệp
Hình 6. Sơ đồ use case quản lý phòng ban
Hình 7. Sơ đồ use case quản lý khen thưởng
Đề tài: Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Nhân Sự 18
Phân tích và thiết kế hướng đối tượng GVBM: Nguyễn Minh Hiệp
Hình 8. Sơ đồ use case quản lý kỷ luật
Hình 9. Sơ đồ use case quản lý trợ cấp, bảo hiểm

Đề tài: Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Nhân Sự 19
Phân tích và thiết kế hướng đối tượng GVBM: Nguyễn Minh Hiệp
Hình 10. Sơ đồ use case quản lý ngày nghỉ
Hình 11. Sơ đồ use case báo cáo thống kê
Đề tài: Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Nhân Sự 20
Phân tích và thiết kế hướng đối tượng GVBM: Nguyễn Minh Hiệp
Hình 12. Sơ đồ use case quản lý người dùng
4. Chi tiết use case:
U1: Đăng nhập
Điều kiện vào: tên đăng nhập và mật khẩu phải tồn tại trong cơ sở dữ liệu.
Thực hiện:
B1: Nhập tên đăng nhập và mật khẩu.
B2: Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của tên đăng nhập và mật khẩu.
B3: Nếu mật khẩu hoặc tên đăng nhập sai thì hiển thị thông báo nhập lại,
ngược lại thì cho phép vào chương trình và hiển thị đăng nhập thành công.
Điều kiện ra: đăng nhập thành công.
Đề tài: Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Nhân Sự 21
Phân tích và thiết kế hướng đối tượng GVBM: Nguyễn Minh Hiệp
U72: Thêm hồ sơ ứng viên
Điều kiện vào: hồ sơ ứng viên chưa có trong cơ sở dữ liệu.
Thực hiện:
B1: Nhập thông tin hồ sơ ứng viên.
B4: Kiểm tra thông tin nhập vào.
B5: Nếu thỏa các điều kiện thì lưu thông tin hồ sơ vào cơ sở dữ liệu.
B6: Ngược lại thì thông báo cho người dùng nhập lại.
Điều kiện ra: thêm thành công hồ sơ ứng viên.
U73: Tìm kiếm hồ sơ ứng viên theo trình độ chuyên môn
Điều kiện vào: hồ sơ ứng viên phải tồn tại trong cơ sở dữ liệu.
Thực hiện:
B1: Chọn trình độ chuyên môn muốn tìm.

B7: Kiểm tra trình độ chuyên môn có tồn tại trong cơ sở dữ liệu.
B8: Nếu thỏa lấy ra danh sách hồ sơ ứng viên thuộc trình độ chuyên môn.
B9: Ngược lại thì thông báo không có hồ sơ ứng viên nào thỏa.
Điều kiện ra: Danh sách hồ sơ ứng viên tìm được thỏa trình độ chuyên môn.
U74: Tìm kiếm hồ sơ ứng viên theo tên ứng viên
Điều kiện vào: hồ sơ ứng viên phải tồn tại trong cơ sở dữ liệu.
Thực hiện:
B1: Nhập vào họ và tên ứng viên cần tìm.
B10: Kiểm tra họ tên ứng viên có tồn tại trong cơ sở dữ liệu.
B11: Nếu thỏa lấy ra danh sách hồ sơ ứng viên có tên cần tìm.
B12: Ngược lại thì thông báo không có hồ sơ ứng viên nào thỏa.
Điều kiện ra: Danh sách hồ sơ ứng viên tìm được.
U75: Xóa hồ sơ ứng viên
Điều kiện vào: hồ sơ ứng viên phải tồn tại trong cơ sở dữ liệu.
Thực hiện:
B1: Nhập mã ứng viên cần xóa.
Đề tài: Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Nhân Sự 22
Phân tích và thiết kế hướng đối tượng GVBM: Nguyễn Minh Hiệp
B13: Tìm hồ sơ ứng viên theo mã vừa nhập.
B14: Nếu tìm thấy thì xóa hồ sơ tìm được.
B15: Ngược lại thì thông báo không có hồ sơ ứng viên nào thỏa.
Điều kiện ra: Xóa thành công hồ sơ ứng viên.
U76: Thêm nhân viên
Điều kiện vào: mã nhân viên chưa có trong cơ sở dữ liệu.
Thực hiện:
B1: Nhập thông tin nhân viên.
B16: Kiểm tra thông tin nhập vào.
B17: Nếu thỏa các điều kiện ràng buộc thì lưu thông tin nhân viên vào cơ sở dữ
liệu.
B18: Ngược lại thì thông báo không thêm được.

Điều kiện ra: thêm thành công nhân viên.
U77: Tìm kiếm nhân viên theo mã số nhân viên
Điều kiện vào: mã số nhân viên phải tồn tại trong cơ sở dữ liệu.
Thực hiện:
B1: Nhập vào mã số nhân viên cần tìm.
B19: Kiểm tra mã số nhân viên có tồn tại trong cơ sở dữ liệu không.
B20: Nếu có lấy ra thông tin nhân viên theo mã số vừa nhập.
B21: Ngược lại thì thông báo không tìm thấy nhân viên.
Điều kiện ra: thông tin nhân viên tìm được theo mã số.
U78: Tìm kiếm nhân viên theo tên nhân viên
Điều kiện vào: tên nhân viên phải tồn tại trong cơ sở dữ liệu.
Thực hiện:
B1: Nhập vào tên nhân viên cần tìm.
B22: Kiểm tra tên nhân viên có tồn tại trong cơ sở dữ liệu không.
B23: Nếu có lấy ra danh sách thông tin nhân viên theo tên vừa nhập.
B24: Ngược lại thì thông báo không tìm thấy nhân viên.
Đề tài: Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Nhân Sự 23
Phân tích và thiết kế hướng đối tượng GVBM: Nguyễn Minh Hiệp
Điều kiện ra: danh sách nhân viên tìm được theo tên.
U79: Tìm kiếm nhân viên theo phòng ban
Điều kiện vào: phòng ban phải tồn tại trong cơ sở dữ liệu.
Thực hiện:
B1: Nhập vào tên phòng ban cần tìm.
B25: Kiểm tra có nhân viên nào thuộc phòng ban vừa nhập không.
B26: Nếu có lấy ra danh sách thông tin nhân viên theo phòng ban đó.
B27: Ngược lại thì thông báo không tìm thấy nhân viên.
Điều kiện ra: danh sách thông tin nhân viên tìm được theo phòng ban.
U80: Tìm kiếm nhân viên theo điều kiện lựa chọn
Điều kiện vào: điều kiện tìm phải là thuộc tính của nhân viên.
Thực hiện:

B1: Nhập vào từ khóa cần tìm.
B28: Chọn cách tìm.
B29: Kiểm tra có nhân viên thỏa điều kiện đưa vào.
B30: Nếu có lấy ra danh sách thông tin nhân viên theo điều kiện đó.
B31: Ngược lại thì thông báo không tìm thấy nhân viên.
Điều kiện ra: danh sách thông tin nhân viên tìm được.
U81: Xem thông tin chi tiết một nhân viên
Điều kiện vào: nhân viên phải tồn tại trong cơ sở dữ liệu.
Thực hiện:
B1: Extend by U7.
B32: Kiểm tra nếu tìm được nhân viên thì hiển thị thông tin nhân viên.
B33: Ngược lại thông báo không xem được thông tin.
Điều kiện ra: xem được chi tiết thông tin nhân viên.
U82: In chi tiết thông tin nhân viên
Điều kiện vào: nhân viên phải tồn tại trong cơ sở dữ liệu.
Đề tài: Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Nhân Sự 24
Phân tích và thiết kế hướng đối tượng GVBM: Nguyễn Minh Hiệp
Thực hiện:
B1: Extend by U7.
B34: Kiểm tra nếu tìm được nhân viên thì in thông tin chi tiết nhân viên đó.
B35: Ngược lại thông báo không in được.
Điều kiện ra: in được chi tiết thông tin nhân viên.
U83: In danh sách nhân viên theo kết quả tìm kiếm
Điều kiện vào: danh sách nhân viên phải tồn tại trong cơ sở dữ liệu.
Thực hiện:
B1: Extend by U10.
B36: Kiểm tra nếu tìm được danh sách nhân viên thỏa điều kiện thì in danh sách
nhân viên đó.
B37: Ngược lại thông báo không in được.
Điều kiện ra: in được danh sách nhân viên.

U84: In danh sách nhân viên của một phòng ban
Điều kiện vào: danh sách nhân viên phải tồn tại trong cơ sở dữ liệu.
Thực hiện:
B1: Extend by U9.
B38: Kiểm tra nếu tìm được danh sách nhân viên thuộc phòng ban nhập vào thì
in danh sách nhân viên.
B39: Ngược lại thông báo không in được.
Điều kiện ra: in được danh sách nhân viên.
U85: Hiển thị kết quả tìm kiếm
Điều kiện vào: danh sách nhân viên phải tồn tại trong cơ sở dữ liệu.
Thực hiện:
B1: Extend by U7, U8, U9, U10.
B40: Kiểm tra nếu tìm được danh sách nhân viên thì hiển thị kết quả.
B41: Ngược lại thông báo không hiển thị được.
Điều kiện ra: hiển thị danh sách nhân viên.
Đề tài: Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Nhân Sự 25

×