Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Lý thuyết và bài tập hóa học phần hidroxit lưỡng tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.41 KB, 5 trang )

Lý Thuyết và Bài Tập Phần Hidroxit Lướng Tính
1. DẠNG 1: Cho từ từ b mol
OH

vào dung dịch chứa a mol
3
Al
+
thu được c mol kết tủa . Tính c theo a,b.
Khi cho từ từ
OH

vào dung dịch chứa
3
Al
+
thì xuất hiện kết tủa
3
( )Al OH
( trắng keo), sau đó kết tủa tan dần.
Các phản ứng xảy ra :
3
Al
+
+ 3
OH


3
( )Al OH


(1)
3
( )Al OH

+
OH



4
[ ( ) ] ( )Al OH dd

(2)
TH1: xảy ra 1 phản ứng , khi đó
OH

hết ,
3
Al
+
có thể dư hoặc hết . Số mol kết tủa tính theo số mol
OH

.
3
Al
+
+ 3
OH



3
( )Al OH

3
b

¬
b


3
b
3
3
Al
b
n a
+
= ≥
3
b
n c

→ = =
. Khi
3
b
a =
thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất .

TH2 : Xảy ra 2 phản ứng , khi đó
3
Al
+
hết ,
OH

có thể hết hoặc dư .Số mol tham gia phản ứng (1) được tính
theo
3
Al
+
.
3
Al
+
+ 3
OH


3
( )Al OH

(1)
a

3a

a
3

( )Al OH

+
OH



4
[ ( ) ] ( )Al OH dd

(2)

x



x

3
4
OH
n a x b
c a b
n a x c


= + =


⇒ = −


= − =


Để có kết tủa
3
( )Al OH
thì
4 0c a b= − >
hay
4
b
a >
Vậy



↓ ↓


= ≤ → = =


< = < → = −


> →


max

3 ( 3 )
3
3 4 4
4
OH
OH
OH
b
n b a n n khi b a
a n b a n a b
n a không cókết tủa
2. DẠNG 2: Cho từ từ b mol
OH

vào dung dịch chứa a mol
3
Al
+
thu được c mol kết tủa . Tính b theo a,c.
Khi
c a=
(lượng kết tủa thu được là lớn nhất )
3b a
→ =
Khi
3 (1 phản ứng)
4 (2phản ứng)
b a
c a
b a c

=

< →

= −

Lưu ý : Khi sục
2
CO
vào dung dịch sau phản ứng sẽ xuất hiện lại kết tủa nếu trong dung dịch có
4
[ ( ) ]

Al OH
.

2
CO
+
4
[ ( ) ]

Al OH

3
( )Al OH

+
3
HCO


3. DẠNG 3 : Cho từ từ b mol
H
+
vào dung dịch chứa a mol
4
[ ( ) ]Al OH

thu được c mol kết tủa . Tính c
theo a,b.
Khi cho từ từ
H
+
vào dung dịch chứa
4
[ ( ) ]Al OH

thì xuất hiện kết tủa trắng keo
3
( )Al OH
, lượng kết tủa tăng
dần đến cực đại . Sau đó kết tủa tan dần. Các phản ứng xảy ra :
H
+
+
4
[ ( ) ]Al OH


3

( )Al OH

+
2
H O
(1)
3
( )Al OH

+ 3
H
+

3
Al
+
+ 3
2
H O
(2)
TH1 : Xảy ra 1 phản ứng , khi đó
H
+
hết ,
4
[ ( ) ]Al OH

có thể dư hoặc hết .Lượng kết tủa tính theo số mol
H
+

.
H
+
+
4
[ ( ) ]Al OH


3
( )Al OH

+
2
H O
(1)
b

b

b
1
4
[ ( ) ]Al OH
n a b

= ≥
n c b

→ = =
. Lượng kết tủa lớn nhất khi

a b
=
.
TH2 : Xảy ra 2 phản ứng , khi đó
4
[ ( ) ]Al OH

hết ,
H
+
có thể hết hoặc dư . Số mol các chất tham gia phản
ứng (1) được tính theo
4
[ ( ) ]Al OH

.
H
+
+
4
[ ( ) ]Al OH


3
( )Al OH

+
2
H O
(1)

a
¬
a

a
3
( )Al OH

+ 3
H
+

3
Al
+
+ 3
2
H O
(2)

x


3
x
3
4
H
n a x b
c a b

n a x c
+

= + =


⇒ = −

= − =


Để có kết tủa
3
( )Al OH
thì
4 0c a b= − >
hay
4b a<
.
Vậy
max
( )
4 4
4
H
H
H
n b a n b n khi b a
a n a n a b
n a không cókết tủa

+
+
+
↓ ↓


= ≤ → = =

< < → = −


≥ →

4. DẠNG 4 : Cho từ từ b mol
H
+
vào dung dịch chứa a mol
4
[ ( ) ]Al OH

thu được c mol kết tủa . Tính b
theo a,c.
Khi
c a=
(lượng kết tủa thu được lớn nhất)
b a
→ =
.
Khi
c a<


(1phản ứng)
4 (2phản ứng)
b a
b a c
=



= −

5. DẠNG 5 : Cho từ từ b mol
OH

vào dung dịch chứa a mol
2
Zn
+
thu được c mol kết tủa. Tính c theo a,b
Khi cho từ từ
OH

vào dung dịch chứa
2
Zn
+
thì xuất hiện kết tủa
2
( )Zn OH
, lượng kết tủa tăng dần đến cực

đại. Sau đó kết tủa tan dần . Các phản ứng xảy ra :
2
Zn
+
+ 2
OH



2
( )Zn OH

(1)
2
( )Zn OH
+ 2
OH



2
4
[ ( ) ]Zn OH

(dd) (2)
TH1: xảy ra 1 phản ứng , khi đó
OH

hết,
2

Zn
+
có thể dư hoặc hết .Lượng kết tủa tính theo
OH

.
2
Zn
+
+ 2
OH



2
( )Zn OH

2
b

¬
b


2
b
2
2 2
Zn
b b

n a n
+

= ≥ → =
. Lượng kết tủa lớn nhất khi
2
b
a =
TH2: Xảy ra 2 phản ứng , khi đó
2
Zn
+
hết ,
OH

có thể hết hoặc dư . Các chất tham gia phản ứng (1) được
tính theo
2
Zn
+
.
2
Zn
+
+ 2
OH



2

( )Zn OH

a

2a

a
2
( )Zn OH
+ 2
OH



2
4
[ ( ) ]Zn OH

(dd)
x


2
x
2 2
4
2
OH
n b a x
a b

c
n c a x


= = +



⇒ =

= = −


Để thu được kết tủa thì
4
0
2
a b
c

= >
hay
4b a
<
2
Vậy
max
2 .( khi b=2a)
2
4

2 4
2
4 không có kết tủa.
OH
OH
OH
b
n b a n n
a b
a n a n
n a



↓ ↓


= ≤ → =




< < → =


≥ →



6. DẠNG 6 : Cho từ từ b mol

OH

vào dung dịch chứa a mol
2
Zn
+
thu được c mol kết tủa. Tính b theo a,c.
Khi
a c=
(lượng kết tủa thu được lớn nhất)
2b c
→ =
.
Khi
c a<
2 (1phản ứng)
4 2 (2phản ứng)
b c
b a c
=



= −

BÀI TẬP ÁP DỤNG
1) Một cốc thuỷ tinh chứa 200ml dung dịch AlCl
3
0,2M. Cho từ từ vào cốc V ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính
khối lượng kết tủa nhỏ nhất khi V biến thiên trong đoạn 200ml


V

280ml.
A. 1,56g B. 3,12g C. 2,6g D. 0,0g
2) Hồ tan hồn tồn 8,2 gam hỗn hợp Na
2
O, Al
2
O
3
vào nước thu được dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy
nhất. Tính thể tích CO
2
(đktc) cần để phản ứng hết với dung dịch A.
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít
3) Thêm 150ml dung dịch NaOH 2M vào một cốc đựng 100ml dung dịch AlCl
3
nồng độ x mol/l, sau khi phản
ứng hồn tồn thấy trong cốc có 0,1 mol chất kết tủa. Thêm tiếp 100ml dung dịch NaOH 2M vào cốc, sau khi
phản ứng hồn tồn thấy trong cốc có 0,14 mol chất kết tủa. Tính x.
A. 1,6M B. 1,0M C. 0,8M D. 2,0M
4) Cho m gam hỗn hợp B gồm CuO, Na
2
O, Al
2
O
3
hồ tan hết vào nước thu được 400ml dung dịch D chỉ chứa
một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M và chất rắn G chỉ gồm một chất. Lọc tách G, cho luồng khí H

2
dư qua
G nung nóng thu được chất rắn F. Hồ tan hết F trong dung dịch HNO
3
thu được 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí
gồm NO
2
và NO có tỉ khối so với oxi bằng 1,0625. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Tính m.
A. 34,8g B. 18g C. 18,4g D. 26g
5) Cho 200 ml dung dịch AlCl
3
1M tác dụng với dung dịch NaOH 0,5M thu được một kết tủa keo, đem sấy
khơ cân được 7,8 gam. Thể tích dung dịch NaOH 0,5M lớn nhất dùng là bao nhiêu?
A. 0,6 lít B. 1,9 lít C. 1,4 lít D. 0,8 lít
6) Thêm NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol HCl và 0,01 mol AlCl
3
. Lượng kết tủa thu được lớn nhất và nhỏ
nhất ứng với số mol NaOH lần lượt là:
A. 0,04 mol và

0,05 mol B.0,03 mol và

0,04 mol
C. 0,01 mol và

0,02 mol D.0,02 mol và

0,03 mol
7) Hồ tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dịch H
2

SO
4
0,1M được dung dịch A. Thêm V lít dung dịch NaOH
0,1M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Nung kết tủa đến khối lượng khơng đổi ta được chất rắn nặng
0,51 gam. Giá trị của V là? A.1,2 lít B. 1,1 lít C. 1,5 lít D. 0,8 lít
8) Cho m gam Kali vào 250ml dung dịch A chứa AlCl
3
nồng độ x mol/l, sau khi phản ứng kết thúc thu được
5,6 lít khí (đktc) và một lượng kết tủa. Tách kết tủa, nung đến khối lượng khơng đổi thu được 5,1 gam chất
rắn. Tính x.
A. 0,15M B. 0,12M C. 0,55M D. 0,6M
9) Cho dung dịch chứa 0,015 mol FeCl
2
và 0,02 mol ZnCl
2
tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M, sau khi
phản ứng xảy ra hồn tồn tách lấy kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được 1,605 gam
chất rắn. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng chất rắn trên là:
A. 70ml B. 100ml C. l40ml D. 115ml
10) Hồ tan hồn tồn m gam hỗn hợp Na
2
O, Al
2
O
3
vào nước được dung dịch trong suốt A. Thêm dần dần
dung dịch HCl 1M vào dung dịch A nhận thấy khi bắt đầu thấy xuất hiện kết tủa thì thể tích dung dịch HCl
1M đã cho vào là 100ml còn khi cho vào 200ml hoặc 600ml dung dịch HCl 1M thì đều thu được a gam kết
tủa. Tính a và m.
3

A. a=7,8g; m=19,5g B. a=15,6g; m=19,5g C. a=7,8g; m=39g D. a=15,6g; m=27,7g
11) Cho 200ml dung dịch KOH vào 200ml dung dịch AlCl
3
1M thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol của
dung dịch KOH đã dùng là: A.1,5M hoặc 3,5M B.3M C. 1,5M D. 1,5M
hoặc 3M
12) Cho m gam Na vào 50ml dung dịch AlCl
3
1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,56 gam kết
tủa và dung dịch X. Thổi khí CO
2
vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa. Tính m.
A. 1,44g B. 4,41g C. 2,07g D. 4,14g
13) Thêm 240ml dung dịch NaOH 1M vào một cốc thuỷ tinh đựng 100ml dung dịch AlCl
3
nồng độ x mol/l,
khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,08 mol chất kết tủa. Thêm tiếp 100ml dung dịch NaOH
1M vào cốc, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,06 mol chất kết tủa. Tính x.
A. 0,75M B. 1M C. 0,5M D. 0,8M
14) Trong một cốc thuỷ tinh đựng dung dịch ZnSO
4
. Thêm vào cốc 200ml dung dịch KOH nồng độ x mol/l
thì thu được 4,95 gam kết tủa. Tách kết tủa, nhỏ dung dịch HCl vào nước lọc thì thấy xuất hiện kết tủa trở lại,
tiếp tục cho HCl vào đến khi kết tủa tan hết rồi cho dung dịch BaCl
2
dư vào thì thu được 46,6 gam kết tủa.
Tính x.
A. 2M B. 0,5M C. 4M D. 3,5M
15) Cho m gam Na vào 200 gam dung dịch Al
2

(SO
4
)
3
1,71%, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,78 gam
kết tủa. Tính m. A.1,61g B. 1,38g hoặc 1,61g C. 0,69g hoặc 1,61g D. 1,38g
16) Dung dịch A chứa m gam KOH và 40,2 gam K[Al(OH)
4
]. Cho 500 ml dung dịch HCl 2M vào dung dịch
A thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị của m là? A.22,4g hoặc 44,8g B. 12,6g C.8g hoặc22,4g
D. 44,8g
17) Cho 3,42 gam Al
2
(SO
4
)
3
tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được 0,78 gam kết tủa.
Nồng độ mol/l nhỏ nhất của dung dịch NaOH đã dùng là? A.0,15M B.0,12M
C.0,28M D.0,19M
18) Cho V lít dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3
và 0,1 mol H
2
SO
4

đến phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là:
A. 0,9 B. 0,45 C. 0,25 D. 0,6
19) Cho 120 ml dung dịch AlCl
3
1M tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ
mol/l lớn nhất của NaOH là? A. 1,7M B. 1,9M C. 1,4M D. 1,5M
20) Một cốc thuỷ tinh chứa 200ml dung dịch AlCl
3
0,2M. Cho từ từ vào cốc V ml dung dịch NaOH 0,5M.
Tính khối lượng kết tủa lớn nhất khi V biến thiên trong đoạn 250ml

V

320ml.
A. 3,12g B. 3,72g C. 2,73g D. 8,51g
21) Hoà tan hoàn toàn 19,5 gam hỗn hợp Na
2
O, Al
2
O
3
vào nước được 500ml dung dịch trong suốt A. Thêm
dần dần dung dịch HCl 1M vào dung dịch A đến khi bắt đầu thấy xuất hiện kết tủa thì dừng lại nhận thấy thể
tích dung dịch HCl 1M đã cho vào là 100ml. Tính nồng độ mol của các chất tan trong dung dịch A.
A. [Na[Al(OH)
4
]]=0,2M; [NaOH]=0,4M B. [Na[Al(OH)
4
]]=0,2M; [NaOH]=0,2M

C. [Na[Al(OH)
4
]]=0,4M; [NaOH]=0,2M D. [Na[Al(OH)
4
]]=0,2M
22) Cần ít nhất bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M cần cho vào 500 ml dung dịch Na[Al(OH)
4
]0,1M để thu được
0,78 gam kết tủa? A.10 B. 100 C. 15 D. 170
23) Cho V lít dung dịch NaOH 0,4M vào dung dịch có chứa 58,14 gam Al
2
(SO
4
)
3
thu được 23,4 gam kết tủa.
Giá trị lớn nhất của V là? A.2,68 lít B. 6,25 lít C. 2,65 lít D. 2,25
lít
24) Rót V ml dung dịch NaOH 2M vào cốc đựng 300 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,25M thu được một kết tủa.
Lọc kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi được 5,1 gam chất rắn. V có giá trị lớn nhất là?
A. 150 B. 100 C. 250 D. 200
25) Cho 100 ml dung dịch Al
2
(SO

4
)
3
0,1M. Số ml dung dịch NaOH 0,1M lớn nhất cần thêm vào dung dịch trên
để chất rắn có được sau khi nung kết tủa có khối lượng 0,51 gam là bao nhiêu?
A. 500 B. 800 C. 300 D. 700
26) Cho dung dịch NaOH 0,3M vào 200 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,2M thu được một kết tủa trắng keo. Nung
kết tủa này đến khối lượng không đổỉ được 1,02 gam chất rắn. Thể tích dung dịch NaOH lớn nhất đã dùng là?
A. 2 lít B. 0,2 lít C. 1 lít D. 0,4 lít
27) Hoà tan m gam ZnSO
4
vào nước được dung dịch B. Tiến hành 2 Thí nghiệm sau:
TN1: Cho dung dịch B tác dụng với 110ml dung dịch KOH 2M thu được 3a gam kết tủa.
TN2: Cho dung dịch B tác dụng với 140ml dung dịch KOH 2M thu được 2a gam kết tủa.Tính m.
4
A. 14,49g B. 16,1g C. 4,83g D. 80,5g
28) Thêm dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol NaOH và 0,1 mol Na[Al(OH)4] thu được 0,08
mol chất kết tủa. Số mol HCl đã thêm vào là:
A. 0,16 mol B. 0,18 hoặc 0,26 mol C. 0,08 hoặc 0,16 mol D. 0,26 mol
29) Cho 250ml dung dịch NaOH 2M vào 250ml dung dịch AlCl
3
nồng độ x mol/l, sau khi phản ứng hoàn toàn
thu được 7,8 gam kết tủa. Tính x. A. 1,2M B. 0,3M C. 0,6M
D. 1,8M

30) Trong 1 cốc đựng 200 ml dung dịch AlCl
3
0,2M. Rót vào cốc 100 ml dung dịch NaOH, thu được một kết
tủa, đem sấy khô và nung đến khối lượng không đổi thu được 1,53 gam chất rắn. Nồng độ mol/l của dung dịch
NaOH đã dùng là?
A. 0,9M B. 0,9M hoặc 1,3M C. 0,5M hoặc 0,9M D. 1,3M
31) Cho 200 ml dung dịch AlCl
3
1,5M tác dụng với V lít dung dịch Ba(OH)
2
0,25M, lượng kết tủa thu được là
15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là? A. 2,4 lít B. 1,2 lít C. 2 lít
D. 1,8 lít
32) Thêm dần dần Vml dung dịch Ba(OH)
2
vào 150ml dung dịch gồm MgSO
4
0,1M và Al
2
(SO
4
)
3
0,15M thì
thu được lượng kết tủa lớn nhất. Tách kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính
m.
A. 22,11g B. 5,19g C. 2,89g D. 24,41g
33) Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Thêm

từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng Y lớn nhất thì
giá trị của m là:
A. 1,71g B. 1,59g C. 1,95g D. 1,17g
34) Hỗn hợp A gồm Al và Al
2
O
3
có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 1,8:10,2. Cho A tan hết trong dung dịch
NaOH vừa đủ thu được dung dịch B và 0,672 lít khí (đktc). Cho B tác dụng với 200ml dung dịch HCl thu
được kết tủa D, nung D ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 3,57 gam chất rắn. Tính nồng độ
mol lớn nhất của dung dịch HCl đã dùng.
A. 0,75M B. 0,35M C. 0,55M D. 0,25M
35) Cho V lít dung dịch NaOH 0,1M vào cốc chứa 200 ml dung dịch ZnCl
2
0,1M thu được 1,485 gam kết tủa.
Giá trị lớn nhất của V là? A. 1 lít B.0,5 lít C. 0,3 lít D. 0,7 lít
36) Cho p mol Na[Al(OH)
4
] tác dụng với dung dịch chứa q mol HCl. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ :
A. p: q < 1: 4 B. p: q = 1: 5 C. p: q > 1:4 D. p: q = 1: 4
37) Cho dung dịch A chứa 0,05 mol Na[Al(OH)
4
] và 0,1 mol NaOH tác dụng với dung dịch HCl 2M. Thể tích
dung dịch HCl 2M lớn nhất cần cho vào dung dịch A để xuất hiện 1,56 gam kết tủa là?

A. 0,06 lít B. 0,18 lít C. 0,12 lít D. 0,08 lít
38) Khi cho V ml hay 3V ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 400ml dung dịch AlCl
3
nồng độ x mol/l ta
đều cùng thu được một lượng chất kết tủa có khối lượng là 7,8 gam. Tính x.
A. 0,75M B. 0,625M C. 0,25M D. 0,75M hoặc 0,25M
39) Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp K
2
O, Al
2
O
3
vào nước được dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy
nhất. Cho từ từ 275ml dung dịch HCl 2M vào dung dịch A thấy tạo ra 11,7 gam kết tủa. Tính m
A. 29,4 gam B. 49 gam C. 14,7 gam D. 24,5 gam
40) Cho 200 ml dung dịch NaOH tác dụng với 500 ml dung dịch AlCl
3
0,2M thu được một kết tủa trắng keo,
đem nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thì được 1,02 gam chất rắn. Nồng độ mol/l lớn
nhất của dung dịch NaOH đã dùng là?
A. 1,9M B. 0,15M C. 0,3M D. 0,2M
¤ Ðáp án của đề thi:
1.A 2.B 3.A 4.C 5.C 6.A 7.B 8.D 9.B 10.A
11.A 12.D 13.B 14.D 15.C 16.A 17.A 18.A 19.B 20.A
21.C 22.C 23.C 24.C 25.D 26.C 27.B 28.B 29.C 30.B
31.C 32.A 33.D 34.C 35.B 36.C 37.C 38.B 39.D 40.A
5

×