Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

Giáo án toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.87 KB, 67 trang )

GIO N : I S 7 NM HC : 2013
2014
TUN I:
Soạn: 18/8/2013
Giảng :
CHNG I S THC , S HU T
Tiết 1 : TP HP Q CC S HU T
I Mục tiêu
-HS hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh
các số hữu tỉ , bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số N ,Z , Q.
-HS biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ .
-Giáo dục ý thức tự giác , cẩn thận , chính xác .
II . Đồ dùng :
1 .Giáo viên : Thớc thẳng có chia khoảng,phấn màu .
2. Học sinh :
-Ôn tập : phân số bằng nhau , tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu các
phân số , so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số .
-Bảng nhóm , phấn , thớc thẳng có chia khoảng .
III.Phơng pháp:
-Dạy học đặt và giải quyết vấn đề
-Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ .
IV . Tiến trình dạy học :
1 . n định tổ chức :
Ktra sĩ số : 7A
7B:
7C :
2.Kiểm tra bài cũ :
GV giới thiệu chơng trình đại số 7 , nêu yêu cầu về sách vở , đồ dùng học tập,ý thức
học tập bộ môn .
3 .Bài mới :
HĐ của GV HĐ của HS



1
: Giới thiệu khái niệm số hũ tỉ
GV: Giả sử ta có các số 3 ; -0,5 ;0;
2 5
;2
3 7
.
Em hãy viết 3 phân số trên thành 3 phân
số bằng nó ?
GV : Có thể viết mỗi số trên thành bao
nhiêu phân số bằng nó ?
GV : Các phân số bằng nhau là các cách
viết khác nhau của cùng một số. Số đó đ-
ợc gọi là số hữu tỉ .
3; -0,5; 0;
2 5
;2
3 7
là các số hữu tỉ .
1. Số hữu tỉ :
3 6 9
3
1 2 3
= = = =
1 2 3
0,5
2 4 6
= = = =
0 0 0

0
1 2 3
= = = =
2 2 4 4

3 3 6 6

= = = =

5 19 19 38
2
7 7 7 14

= = = =

GV: NGUYN TH THANH NGH TRNG THCS HNG CN
GIO N : I S 7 NM HC : 2013
2014
Vậy thế nào là số hữu tỉ ?
HS đọc kí hiệu .
GV giới thiệu kí hiệu
GV cho học sinh làm ?1 Vì sao .
1
0,6; 1,25;1
3

là các số hữu tỉ ?
GV yêu cầu HS làm ?2.
GV: Em có nhận xét gìvề mối quan hệ
giữa các tập hợp số N; Z; Q ?

GV: giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan
hệ giữa 3 tập hợp số.
GV cho HS làm BT
1
:

2
: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
GV vẽ trục số.
Hãy biểu diễn các số-2;-1;2 trên trục số?
HS đọc ví dụ 1 SGK
GV: thực hành trên bảng HS làm theo .
Gv yêu cầu học sinh làm VD
2
:
+ Viết
2
3
dới dạng phân số có mẫu số
dơng ?
+ Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy
phần?
+ Điểm biểu diễn số hữu tỉ
2
3
đợc xác
định nh thế nào?

3
: So sánh 2 số hữu tỉ

GV cho HS làm ?4.
3; -0,5; 0;
2 5
;2
3 7
là các số hữu tỉ
* Khái niệm : (sgk )
Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q
?1.
1
0,6; 1,25;1
3

là các số hữu tỉ vì:
6 3
0,6
10 5
= =
125 5
1,25
100 4

= =
1 4
1
3 3
=
?2.Với a

Z thì

1
a
a a=
Q
Với n

N thì
1
n
n n Q=
Bài tập 1:
2 2
3 ; 3 ; 3 ; ;
3 3
N Z Q Z Q


N Z Q
2, Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:

VD
1
:Biểu diễn số hữu tỉ
5
4
trên trục số.
VD
2
. biểu diễn số hữu tỉ
2

3
trên trục số .
2 2
3 3

=

3. So sánh hai số hữu tỉ :
?4. So sánh 2 phân số
2
3

4
5
GV: NGUYN TH THANH NGH TRNG THCS HNG CN
GIO N : I S 7 NM HC : 2013
2014
HS làm VD
1
, VD
2
HS làm ?5 , rút ra nhận xét
2 10 4 4 12
;
3 15 5 5 15

= = =

10 10 2 4
15 12 3 5


> >

VD
1
:so sánh
1
0,6&
2


6 1 5
0,6 ;
10 2 10
6 5 1
0,6
10 10 2

= =


< <

VD
2
:so sánh
1
3 &0
2


1 7 0
3 ;0
2 2 2

= =
7 0 1
3 0
2 2 2

< <
Nhận xét:
a
b
>0 nếu a, b cùng dấu
a
b
<0 nếu a,b khác dấu
4. Củng cố
GV: thế nào là 2 số hữu tỉ? Cho VD?
Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm nh thế nào?
5. HDVN:
Làm bài tập: 3; 4; 5 (8 SGK )
1; 2;3; 4;8 (3; 4 SBT )
Soạn: 18/8/2013
Giảng :
Tiết 2: cộng trừ số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
-HS nắm vững các qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết qui tắc chuyển vế trong tập hợp
số hữu tỉ.
- Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng

- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
II. Phơng tiện thực hiện:
1) Giáo viên: -Bài soạn , SGK, SGV.
2) Học sinh: - Ôn qui tắc cộng, trừ phân số, qui tắc( chuyển vế) và qui tắc ( dấu ngoặc)
GV: NGUYN TH THANH NGH TRNG THCS HNG CN
GIO N : I S 7 NM HC : 2013
2014
- Bảng nhóm
III. Phơng pháp
- Dạy học nêu và giải quyết vấn đề.
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.
IV. Tiến trình dạy học:
1 Tổ chức:
Ktra sĩ số : 7A
7B:
2 Kiểm tra.
Học sinh 1: Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ về 3 số hữu tỉ( dơng, âm, số 0)
chữa bài tập 3 (8- sgk)
Học sinh 2: Chữa bài tập 5 (8)
; ( ; ; ; 0)
a b
x y a b m Z m x y a b
m m
= = > < <
Ta có:
2
2
a
x
m

=
;
2
2
b
y
m
=
;
2
a b
z
m
+
=
Vì a< b

a+ b <a+b <b+b
2a <a+b <2b

2
2
a
m
<
2
a b
m
+
<

2
2
b
m

x< z< z

GV rút ra kết luận: Giữa 2 điểm hữu tỉ bất kì bao giờ cũng có 1 điểm hữu tỉ nữa.
3 Bài mới:
HĐ của GV HĐ của HS
HĐ1; Cộng trừ 2 số hữu tỉ
- GV: Mọi số hữu tỉđều viết dới dạng phân
số
a
b
với a, b

z b

, Vậy để có thể cộng
trừ 2 số hữu tỉ ta có thể làm nh trên?
- GV: Nêu qui tắc cộng 2 phân số cùng
mẫu, khác mẫu
- GV: Em hãy nhắc lại tính chất của phép
cộng phân số?
- GV: Nêu ví dụ, học sinh đứng tại chỗ nêu
cách làm?
- 2 học sinh lên bảng làm? 1, cả lớp làm
vào vở.
1. Cộng, trừ 2số hữu tỉ:

x=
a
m
; y=
b
m
(a, b, m

z, m> 0)
x+y =
a
m
+
b
m
=
a b
m
+
x-y=
a
m
-
b
m
=
a b
m

VD.

a,
7
3

+
4
7
=
49
21

+
12
21
=
49 12 37
21 21
+
=
b, -3- (
3
4

) =
12 3 9
.
4 4 4

+ =
? 1

a, 0,6+
2 3 2 9 10 1
3 5 3 15 15 15

= + = + +

b,
1 1 2 5 6 11
( 0,4)
3 3 5 15 15 15
= + = + =
GV: NGUYN TH THANH NGH TRNG THCS HNG CN
GIO N : I S 7 NM HC : 2013
2014
HĐ2; QT Chuyển vế:
- GV: Xét bài tập sau; Tìm số nguyên x biết
x+5= 17 (H. Sinh làm)
- GV: Nhắc lại QT chuyển vế trong z?
- Tơng tự ta cũng có qui tắc chuyển vế
trong Q.
- H.sinh đọc qui tắc (9- sgk) GV cho
học sinh làm VD.
2 HS làm ?2.
2, Qui tắc ( chuyển vế )
- QT: (sgk/9)
với mọi x, y,z

Q
x +y = z


x = z-y
VD:
3 1 1 3 7 9 16
7 3 3 7 21 21 21
x x

+ = > = + = + =
HS: Làm ?2.
a,
1 2
2 3
x =
>
2 1 4 3 1
3 2 6 6 6
x

= + = + =
b,
2 3
7 4
x

=

2 3 8 21 29
7 4 28 28 28
x = + = + =
.
D. Củng cố:

-HS làm BT
8
(SGK 10 )
-HS hoạt động nhóm làm BT
10
(10 SGK )
Cách 1:

36 4 3 30 10 9 18 14 15
6 6 6
A
+ + +
=
35 31 19 15 5 1
2
6 6 2 2

= = = =
Cách 2:
2 5 7 1 3 5 1
(6 5 3) ( ) ( ) 2
3 3 3 2 2 2 2
A = + + + =
E. HDVN:
-Học thuộc các qui tắc và công thức tổng quát.
-Làm các bài tập còn lại
-Ôn qui tắc nhân chia phân số , tính chất của phép nhân.
Ngày 22 /8/2011
Duyệt bài đầu tuần


Nguyễn Thị Thanh Ngh
GV: NGUYN TH THANH NGH TRNG THCS HNG CN
GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2013 –
2014
GV: NGUYỄN THỊ THANH NGHỊ TRƯỜNG THCS HƯƠNG CẦN
GIO N : I S 7 NM HC : 2013
2014
TUN 2 :
Soạn: 22 /8/2013
Giảng : /8/2013
TIT 3 : NHN CHIA S HU T
I. Mục tiêu:
- HS nắm vững qui tắc nhân ,chia số hữu tỉ
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Rèn t duy nhanh , chính xác.
II. Phơng tiện thực hiện :
1. Giáo viên. -Bảng phụ ,SGK, SGV.
2.Học sinh.: -Ôn qui tắc nhân chia phân số. Tính chất cơbản của phép nhân phân số.
Định nghĩa tỉ số. Phấn ,bảng nhóm
III.Phơng pháp.
- Dạy học nêu và giải quyết vấn đề.
IV. tiến trình dạy học.
1. Tổ chức:
KTra sĩ số : 7A
7B :
7C
2. Kiểm tra:
HS1: Muốn cộng 2 số hữu tỉ x,y ta làm nh thế nào? viết công thức tổng quát.
Làm BT8d (10 SGK )


2 7 1 3 2 7 1 3 16 42 12 9 79 7
3
3 4 2 8 3 4 2 8 24 24 24
+ + +

+ = + + + = = =
ữ ữ



HS2. Phát biểu và viết qui tắc chuyển vế
Chữa BT9d.
4 1 4 1 5
7 3 7 3 21
x x = = =
3. Bài mới:
HĐ của GV HĐ của HS
HĐ1: Nhân 2 số hữu tỉ.
ĐVĐ: Trong tập hợp Q các số hữu tỉ
cũng có phép nhân ,chia 2số hữu tỉ.
VD: - 0,2.
3
4
em sẽ thực hiện nh thế
1. Nhân 2 số hữu tỉ:
HS làm VD :
GV: NGUYN TH THANH NGH TRNG THCS HNG CN
GIO N : I S 7 NM HC : 2013
2014
nào?

GV. Tổng quát x =
a
b
; y=
c
d
(b, d

0)
thì x.y =?

HS làm VD.
GV. Phếp nhân phân số có tính chất
gì?
-Phép nhân số hữu tỉ cũng có tính chất
nh vậy.
GV cho HS làm BT11 (12 SGK )
HĐ2: Chia 2 số hữu tỉ.
Với x=
a
b
; y=
c
d
(y

0)
áp dụng qui tắc chia phân số, hãy viết
CT x:y
- Cả lớp làm ?1 vào vở .

GV: Yêu cầu HS:
Nêu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ.
HS đọc chú ý (11 SGK ))
GV: Đa bài tập lên bảng phụ
- 0,2 =
10
2
.
4
3
= -
20
3
4.5
3
4.10
3.2
==
Với x=
a
b
; y =
c
d
(b ;d

0)
Ta có: x.y =
a
b

.
c
d
=
ac
bd
VD.
3 1 3 5 3.5 15
.2 .
4 2 4 2 4.2 8

= = =
* Tính chất:
+) x.y =y.x
+) (x.y ). z =x.(y.z)
+) x.1=1.x
+) x.
1
x
=1
+)x. (y+z)=x.y+x.z
HS làm BTập 11 (12 SGK)
2. Chia 2 số hữu tỉ:
Với x=
a
b
y=
c
d
( y


0)
Ta có : x:y=
a
b
:
c
d
=
a
b
.
d
c
=
ad
bc
2 HS lên bảng làm ?1
a, 3,5.
2 7 7 49 9
1 . 4
5 2 5 10 10


= = =


b,
5 5 1 5
: 2 .

23 23 2 46

= =
* Chú ý.
Với x;y

Q ; y

0 tỉ số của x và y kí hiệu là
x/y hay x : y
BT13.(12 SGK )
Kết quả :
a, -7
1
2
b, 2
3
8
c.
11
6

BT14 (12 SGK )
Một HS lên bảng điền
HS dới lớp nhận xét bài làm của bạn

4.Củng cố.
BT13. (12 SGK )
GV: NGUYN TH THANH NGH TRNG THCS HNG CN
GIO N : I S 7 NM HC : 2013

2014
HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính.
-3 HS lên bảng.
GV chia HS làm 2 đội mỗi đội gồm 5HS làm BT14. Đội nào làm nhanh là thắng .
5.HDVN:
- Học qui tắcnhân , chia số hữu tỉ.
- Ôn giá trị tuyệt đối của số nguyên.
BTVN:15;16 (13 SGK ) 10; 11; 14; 15 ( 4;5 SBT )

Soạn: 22 /8/2013
Giảng : 31/8/2013
TIT 4: GI TR TUYT I CA MT S HU T
CNG TR NHN CHIA S THP PHN .
I. Mục tiêu:
- HS hiểu khái niệm giá trị tuyêt đối của một số hữu tỉ.
- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, có kỹ năng cộng ,trừ, nhân, chia số
thập phân.
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán một cách hợp lý.
II. Chuẩn bị :
1.Phơng tiện thực hiện:
a. GV: -Bảng phụ, thớc có chia khoảng.
b. HS:
- Ôn giá trị tuyệt đối của số nguyên, quy tắc cộng trừ , nhân . chia số thập phân, cách
viết số thập phân dới dạng phân số thập phân và ngợc lại., biểu diễn số hữu tỉ trên trục
số.
- Phấn, bảng nhóm.
2. Phơng pháp: - Phân tích, suy luận
- Dạy học nêu và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: KT sĩ số : 7A

7B:
7C :
2.Kiểm tra bài cũ :
- HS1: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? Tìm | 15 | ; | -3 | ; | 0 |
Tìm x biết | x | =2
- HS2: Vẽ trục số,biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ 3,5 ;
1
2

; -2
3. Bài mới:
HĐ của GV HĐ của HS
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
GV: NGUYN TH THANH NGH TRNG THCS HNG CN
GIO N : I S 7 NM HC : 2013
2014
GV: Định nghĩa tơng tự định nghĩa giá
trị tuyệt đối của số nguyên.
HS: Phát biểu định nghĩa.
Dựa vào định nghĩa trên hãy tìm | 3,5
| ;
1
2

; | 0 | ; | -2 |
HS làm VD.
HS làm ?2.
HS làm BT 17( 15 SGK )
HS làm miệng BT sau:
Bài giải sau đúng hay sai?

a,| x |

0 với mọi x

Q
b,| x |

x với mọi x

Q
c, | x | =-2 => x= -2
d, | x | =- | -x |
e, | x | = -x => x

0
từ đó rút ra nhận xét:
HĐ2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập
HĐ1: Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ .
* Định nghĩa: (13 SGK )
| 3,5| = 3,5;
1
2

=
1
2
| 0 | =0;| -2 | = 2
* Nếu x > 0 thì | x | = x
x =0 thì | x | =0

x < 0 thì | x | =-x
* VD : x =
2
3
thì | x | =
2
3
x=-5,75 thì | x | =| -5,75 | =5,75
?2.
a, x = -
1
7
thì | x | =
1
7
b, x =
1
7
thì | x | =
1
7
c, x = -
1
3
5
thì | x | =
1
3
5
d, x = 0 thì | x | = 0

BT17. (15 SGK )
1, a, đúng
b, sai
c, đúng
2, a, | x | =
1
5
=> x =

1
5
b,| x | = 0,37 => x =

0.37
c, | x |=0 =>x =0
d, | x | =
2
1
3
=>x=

2
1
3
HS:
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
e) Đúng

* Nhận xét:
Với mọi số nguyên x ta có
| x |

0;| x |= | -x | ;| x |

x
2.Cộng trừ ,nhân, chia số thập phân.
GV: NGUYN TH THANH NGH TRNG THCS HNG CN
GIO N : I S 7 NM HC : 2013
2014
phân.
VD: a, (-1,13) +(-0,264)
Hãy viết các số thập phân trên dới
dạng phân số thập phân rồi áp dụng
QT cộng 2 phân số.
- Có cách nào làm khác không ?
GV: áp dụng QT tơng tự nh với số
nguyên.
- Học sinh lên bảng thực hành cách
làm.
VD: b,c
GV: Cho hs làm ?3
HS : Làm tại lớp bài tập 20 SGK /15
Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
a, (-1,13)+(-0,264) =
113 264
100 1000

+

=
1130 264 1394
1,394
1000 1000 1000

+ = =
Cách khác.
(-1,13) + (-0,264)
=-(1,13+0,264) =-1,394
b, 0,245-2,134
=-(2,134-0,245)=-1,1889
c, (-5,2). 3,14
=-(5,2.3,14)=-16,328
d, -0,408:(-0,34)=0,408:0,34=1,2
-0,408:(0.34)=-1,2
HS : Làm ?3
a, -3,116+0,263=-(3,116-0,263)
=- 2,853
b, (-3,7).(-2,16)=7,992
BT 20 (15-sgk)
a, 6,3+(-3,7)+2,4+(0,3)
=(6,3+2,4)+
( ) ( )
3,7 0,3 +

= 8,7 + ( -4)= 4,7
b, (-4,9+4,9 ) + 4,9 + (-5,5 )
= ( -4,9+4,9 ) + (-5,5+ 5,5 )= 0
2,9+3,7+ (-4,2)+(-2,9)+4,2=3,7
4. Củng cố:

GV: Cho HS làm BT 20 phần c và phần d(15-sgk)
GV : Hớng dẫn HS sử dụng tính chất của các phép toán để làm toán nhanh.
5. HDVN:
- Học định nghĩa , công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .Ôn so
sánh 2 số hữu tỉ.
- BT. 21;22;24 (15;16 SGK ) 24;25;27 ( 7;8 SBT )
Ngày 26 /8/2013
Duyệt bài tun 2
GV: NGUYN TH THANH NGH TRNG THCS HNG CN
GIO N : I S 7 NM HC : 2013
2014


TUN 3 :
Soạn: 31 /8/2013
Giảng : /9/2013
TIT 5 : LUYN TP
I. Mục tiêu:
- Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức , tìm x trong biểu thức chứa
dấu giá trị tuyệt đối.Sử dụng máy tính bỏ túi.
- Phát triển t duy sáng tạo của HS.
II Chuẩn bị :
1. Phơng tiện thực hiện :
a. Giáo viên: - Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
b. HS Phấn , bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
2. Phơng pháp.
- Luyện giải bài tập.
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.
IV. Tiến trình dạy học.

1. Tổ chức. KT sĩ số : 7A
7B :
7C :
2. Kiểm tra bài cũ.
HS1. nêu công thức tính gttđ của 1 số h.tỉ. Chữa bt.24(7-sbt)
Tìm x biết:
a, |x| =2,1=>x=

2,1 c, |x| =-
1
5

x không có gtrị
b, |x| =
3
4
và x < 0 => x =
3
4

d, |x| = 0,35, x > 0 => x = 0,35
HS2. Chữa BT27(8 SBT)
3. Các hoạt động dạy và học :
GV: NGUYN TH THANH NGH TRNG THCS HNG CN
GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2013 –
2014
H§ cña GV H§ cña HS
GV: NGUYỄN THỊ THANH NGHỊ TRƯỜNG THCS HƯƠNG CẦN
GIO N : I S 7 NM HC : 2013
2014

GV: NGUYN TH THANH NGH TRNG THCS HNG CN
HĐ1. Chữa BT Dạng so sánh 2 số
h.Tỉ
- Em có nxét gì về các psố này?
- muốn biết P.Số nào b/d cùng một
số H.Tỉ ta làm nh thế nào?
(Rút gọn)
b, GV yêu cầu HS viết 3 phân
sốcùng biểu diễn số hữu tỉ
3
7

.
BT 22.
GV yêu cầu HS sắp xếp theo thứ tự
lớn dần và giải thích vì sao làm đợc
nh vậy?
BT23:
Muốn so sánh 2 số hữu tỉ ta làm
nh thế nào?
HĐ2: Dạng BT tính giá trị biểu
thức.
HS hoạt động nhóm làm BT 24.
HĐ3: sử dụng máy tính bỏ túi.
GV hớng dẫn HS sử dụng máy
tính bỏ túi làm : BT 26
HĐ4. Dạng BT tìm x
GV hớng dẫn HS làm phần a
BT25.
HS làm các phần còn lại.

HĐ5. Tìm GTLN ;GTNN của
biểu thức.
1.Bài 21(15-SGK)
a,

14 2 27 3
;
35 5 63 7
26 2 36 3
;
65 5 84 7
34 2
85 5

= =

= =

=

=> Các phân số
14 26 34
; ;
35 65 85


biểu diễn cùng
một số hữu tỉ .
b,


3
7

=
6 9 12
14 21 28

= =
2.BT22 (16 SGK )
2 5 4
1 0,875 0 0,3
3 6 13

< < < < <
3. BT23.
a,
4
5
< 1 <1,1
b, -500 <0 <0,001
c,
12 12 12 1 13 13
37 37 36 3 39 38

= < = = <
4.BT24:
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
, 2,5 .0,4.0,38 . 8 . 0,125 . 3,15
1.0,38 ( 1).3,15 0,38 3,15 2,77

, 0,2. 20,38 9,17 : 0,5. 2, 47 3,53
0,2.( 30) : (0,5.6) 6 :3 2
a
b


= = + =
+


= = =

5. BT26:
Kết quả:
a, -5,5497b.1,3138
c, 0,42 d, -5,12
6 .BT25;
a, | x 1,7 |= 2,3
x-1,7= 2,3 x=4
x-1,7=-2,3 x= -0,6
b,
3
4
x +
=
1
3
x+
3
4

=
3
4
x=
5
12

x+
3
4
=-
3
4
x=
13
12

c, |x-1,5|+ | 2,5 x | =0
| x- 1,5 | = 0 => x 1,5 =0 =>x=1,5
| 2,5 x | =0 =>2,5 x =0 =>x=2,5
=> không có giá trị nào của x thoả mãn.

GIO N : I S 7 NM HC : 2013
2014
4. Củng cố:
( sau từng bài )
5. HDVN:
- BTVN: 26 (17 SGK )
28


34 (8;9 SBT )
- Ôn: định nghĩa luỹ thừa bậc n của số nguyên a , nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số.
Soạn: 30 / 8 /2013
Giảng : /9 /2013
Tiết 6: LY THA CA MT S HU T
I. Mục tiêu :
- HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết cách tính tích và
thơng của 2 luỹ thừa.
- Có kĩ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán .
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị :
1. Đồ dùng
a. Giáo viên: - Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
b. Học sinh: - Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
2. Phơng pháp:
- Dạy học nêu và giải quyết vấn đề.
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.
IV. Tiến trình dạy học
1. Tổ chức :
KT sĩ số : 7A
7B:
7C :
2. Kiểm tra:
- Cho a là 1 số tự nhiên. Luỹ thừa bậc n của a là gì? cho VD?
- Viết các kết quả sau dới dạng 1 luỹ thừa.
3
4
.3
5
; 5

8
:5
2
Tơng tự nh luỹ thừa của 1 số tự nhiên, ta có luỹ thừa của 1 số hữu tỉ.
3. Cỏc hot ng dy v hc :.
HĐ1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
- Tơng tự nh đối với số TN; Em hãy
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
* ĐN. (SGK)
GV: NGUYN TH THANH NGH TRNG THCS HNG CN
GIO N : I S 7 NM HC : 2013
2014
nêu ĐN luỹ thừa bậc n
( n

N, n>1) của 1 số htỉ x?
- GV giới thiệu cách đọc, qui ớc.
HS làm?1.
HĐ2. Tích và thơng hai luỹ thừa cùng
cơ số:
GV: cho a

N; m;n

N ;m

n thì
a
m
.a

n
=? a
m
: a
n
= ?
Tơng tự với x

Q ; m , n

N ta cũng
có công thức nh vậy.
HS làm ?2.
HĐ3: luỹ thừa của luỹ thừa:
HS làm ?3.
X
n
=x.x x(n thừa số)
(x

Q, n

Q, n>1)
x gọi là cơ số,n là số mũ.
Qui ớc x
0
=1; x
1
=x (x


0)
x=
a
b
thì; x
n
=(
a
b
)
n
=
a
b
.
a
b

a
b
( n thừa số)
=
.
. .
n
n
a a a a
b b b b b
=
=>(

n
n
n
a a
b b

=


?1.
2
2
2
3 3 9
4 4 16


= =


( 0,5)
2
= (-0,5). ( -0,5 ) = 0.25
3
3
3
2 2 8
5 5 25



= =


(-0,5)
3
= (-0,5). (-0,5) . (-0,5) = -0,125
9,7
0
=1
2. Tích và thơng hai luỹ thừa cùng cơ số:
x
m
.x
n
=x
m+n
x
m
:x
n
=x
m-n
( x

0; m

n )
?2.
a, (-3)
2

.(-3)
3
= (-3)
5
b, (-0,25)
5
: (- 0,25 )
3
=( -0,25 )
2
3. Luỹ thừa của luỹ thừa:
?3
a,( 2
2
)
3
= 2
2
. 2
2
. 2
2
=2
6
= 2
2.3
b,
5
2 2
1 1

2 2



=

ữ ữ



.
2
1
2




.
2
1
2




.
2
1
2





.=
10
1
2




Ta có : ( x
m
)
n
= x
m
. x
n

HS làm ?4.
Nhận xét:
- Luỹ thừa bậc chẵn của một số âm là một số d-
ơng.
- Luỹ thừa bậc lẻ của một số âm là một số d-
ơng.
4. Củng cố:
HS làm BT28 ( 19 SGK ) từ đó nêu nhận xét.
GV: NGUYN TH THANH NGH TRNG THCS HNG CN

GIO N : I S 7 NM HC : 2013
2014
HS làm BT33: Sử dụng máy tính bỏ túi.
GV nêu cách tính. HS làm theo.
5. HDVN:
- Học định nghĩa và các qui tắc.
- Làm các BT 27;29;30;31;32 ( 19 SGK )
39;40;42;43 (9 SBT )
- Đọc mục Có thể em cha biết
,,
Ngày 03 /9/2013
Duyệt bài tuần 3
inh Quang nh

TUN 4 :
Soạn : / 9 /2013
Giảng : /9 /2013
Tiết 7: LY THA CA MT S HU T . (tiếp theo )
I. Mục tiêu:
- HS nắm vững hai qui tắc về luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thơng.
- HS cvó kỹ năng vận dụng hai qui tắc trên trong tính toán.
- Giáo dục tính cẩn thận , chính xác.
II. Chuẩn bị
1. Đồ dùng
a. Giáo viên. - Bài soạn; SGK;SGV;Máy tính bỏ túi.
b. Học sinh: - Học bài, làm BTVN.
- Bảng nhóm, phấn.
2.Phơng pháp.
- Dạy học nêu và giải quyết vấn đề.
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.

III. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức:
KT sĩ số : 7A
7B:
2. Kiểm tra:
HS1: Phát biểu định nghĩa luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ. Viết công thức.
Chữa BT39 ( 9 SBT )
GV: NGUYN TH THANH NGH TRNG THCS HNG CN
GIO N : I S 7 NM HC : 2013
2014
Kết quả:
0 2
1 1 1
1; 3 12
2 2 4


= =
ữ ữ

; 2,5
3
= 15,625 ;
4
1 113
1 2
4 256

=



HS2. Viết công thức tính tích và thơng hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thứâ của một luỹ
thừa.
Chữa BT30 (19 SGK )

1
,
16
9
,
16
a x
b x
=
=
3. cỏc hot ng dy v hc :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
HĐ1. Luỹ thừa của một tích:
GV nêu câu hỏi ở đầu bài.
GV cho HS làm ?1.
Vậy muốn tính luỹ thừa của một tích ta
làm nh thế nào?
- GV đa ra công thức.

GV: Muốn nhân hai luỹ thừa cùng số mũ
ta làm thế nào?
GV đa bài tập sau:
Viết dới dạng luỹ thừa:
a, 10
8

. 2
8
b,25
4
.2
8
c, 15
8
.9
4
HĐ2.Luỹ thừa của một thơng:
GV cho HS làm?3
( 2 học sinh lên bảng )
1. Luỹ thừa của một tích:
HS làm ?1.
a, (2.5)
2
= 10
2
=100
2
2
.5
2
= 4.25=100
=> (2.5)
2
=2
2
.5

2
b,
3
3 3
3
3 3 3
1 3 3 27
.
2 4 8 512
1 3 1 27 27
. .
2 4 8 64 512
1 3 1 3
. .
2 4 2 4

= =
ữ ữ


= =
ữ ữ


=
ữ ữ ữ

Vậy (x.y)
n
=x

n
.y
n
- HS làm ?2
a,
5 5
5 5
1 1
.3 .3 1 1
3 3

= = =
ữ ữ

b, (1,5)
3
.8=(1,5)
3
.2
3
=(1,5.2)
3
=3
3
= 27
2. Luỹ thừa của một thơng:
GV: NGUYN TH THANH NGH TRNG THCS HNG CN
GIO N : I S 7 NM HC : 2013
2014
Vậy luỹ thừa của một thơng có thể tính

nh thế nào?
Từ đó nêu công thức chia hai luỹ thừa
cùng số mũ?

GV cho HS làm ?4.
GV đa ra bài tập sau:
Viết dới dạng công thức;
a, 10
8
:2
8
b, 27
2
:25
2
HS làm ?3.a,
( ) ( )
3
3 3
3
3 3
2 2 2 2 8
. .
3 3 3 3 27
2 2
8 2
27 3
3 3



= =





= =


b,
5
5
3
5
10 100000 10
3125 5
2 32 2

= = = =


*
n
n
n
x x
y y

=



HS làm ?4.
2
2
2
2
72 72
3 9
24 24

= = =


( )
( )
3
3
3
3
7,5
7,5
3 27
2,5 2,5



= = =


3

3 3
3
3
15 15 15
5 125
27 2 3

= = = =


*10
8
:2
8
=(10:2)
8
=5
8
27
2
:25
2
=(3
3
)
2
: (5
2
)
3

=3
6
:5
6
=
6
3
5



Bài tập 37.
a,
2 3 5 10
10 10 10
4 .4 4 2
1
2 2 2
= = =
0
b,
( )
( ) ( )
3
7 2
7 3 7 6
2
5 2 5 5 6
5 3
2 . 3

2 .9 2 .3
6 .8 2 .3 .2
2.3 . 2
= =
4
3 3
2 16
= =
4.Củng cố:
- HS làm bài tập 34 (32 SGK)
- HS làm bài tập 37a,c
5. HDVN:
- Ôn tập các qui tắc về luỹ thừa.
- BT: 35;36;37 ;38;40 (22;23 SGK)
- BT:50;51;52;53 (11 SBT )
GV: NGUYN TH THANH NGH TRNG THCS HNG CN
GIO N : I S 7 NM HC : 2013
2014
Soạn : 30 / 9 /2013
Giảng : /9 /2013
Tiết 8. LUYN TP
I Mục tiêu:
- Củng cố các qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa cùa một luỹ thừaluỹ
thừa của một tích, luỹ thừa của một thơng.
- Rèn kỹ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dới dạng luỹ
thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số cha biết.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị :
1 . Đồ dùng :
a. Giáo viên: - Bài soạn, SGK, SGV. Bảng phụ

b. Học sinh: - Học bài, làm BTVN.
- Bảng nhóm.
2 . Phơng pháp:
- Luyện giải bài tập.
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.
IV. Tiến trình dạy học:
. Tổ chức:
KT sĩ số : 7A
7B:
7C :
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1. Điền vào công thcsau:
x
m
.x
n
= (x
m
)
n
= (x.y)
n
= x
m
: x
n
=
n
x
y


=


Giải bài tập 35 (22 SGK )
HS2. Chữa bài tập 36 (22 SGK)3
3. Cỏc hot ng dy v hc :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
HĐ1: Dạng bài tập tính giá trị biểu thức.
3 HS lên bảng làm BT40 (23 SGK)
1.Bài 40(23 SGK )
2 2 2
3 1 6 7 13 169
,
7 2 14 14 196
a
+

+ = = =
ữ ữ ữ

GV: NGUYN TH THANH NGH TRNG THCS HNG CN
GIO N : I S 7 NM HC : 2013
2014
HS hoạt động nhóm làm BT41 (23 SGK )
- GV Treo bảng nhóm, cho HS nhận xét,
sửa lại cho CX.
HĐ2: Dạng BT dới một luỹ thừa.
- HS Trả lời miệng BT 39.
HS làm BT 40. SBT.

- Muốn viết biểu thức dới dạng a
n
(a

Q ; n

N ) ta làm nh thế nào?
HĐ3: Dạng bài tập tìm số cha biết.
GV hớng dẫn HS làm phần a
( )
( )
4
4 4 4
5
5 5 5
5.20
5 .20 100 1
,
25 .4 100 100
25.4
b = = =
5 4 4
4
10 6 10 6 10
, . . .
3 5 3 5 3
10 2560
4 .
3 3
c



=
ữ ữ ữ ữ


= =
2 .Bài 41 (23 SGK)
2 2
2 1 4 3 12 8 3 16 15
, 1 . .
3 4 5 4 12 20
a
+

+ =
ữ ữ ữ

=
2
17 1 17
.
12 20 4800
=
3
1 2
,2 :
2 3
b





3 3
3 4 1 1
2 : 2 : 2 : 432
6 6 216


= = =
ữ ữ

3.Bài 39 <23- SGK>
x

Q, x

0
a, x
10
=x
7
.x
3
b, x
10
=(x
2
)
5

c,
x
10
=x
12
: x
2
4. Bài 40 <SBT>
125=5
3
; -125=(-5)
3
27 =3
3
; -27=(-3)
3
5 .Bài 45<SBT>
a, = 3
3
.9.
2
1
9
.9=3
3
b, = 2
2
.2
5
:(

3
4
2
2
) = 2
7
:
1
2
= 2
7
.2= 2
8
6. Bài 42(23-SGK)
a,
16
2
n
=2

2
n
=
16
8 2
2
= =
3

3

=
n
b,
( 3)
27
81
n

=
=>(-3)
n
=(-27) .81
(-3)
n
= (-3)
3
(-3)
4
=(-3)
7
=>n=7
c, 8
n
: 2
n
= 4 => (8:2)
n
= 4
4
n

= 4 => n=1
7.Bài 43.
1
2
+2
2
+3
2
+ +10
2
=385
GV: NGUYN TH THANH NGH TRNG THCS HNG CN
GIO N : I S 7 NM HC : 2013
2014
S = 2
2
+4
2
+6
2
+ +20
2
= (1.2)
2
+(2.2)
2
+(2.3)
2
+ +(2.10)
2

=1
2
.2
2
+2
2
.2
2
+2
2
.3
2
+ +2
2
.10
2
=2
2
.( 1
2
+2
2
+3
2
+ +10
2
) =4.385=1540
4.Củng cố:
Sau từng dạng bài tập GV chốt lại cách làm.
5. HDVN;

BTVN: 50;51;52;53;54(11SGK) 57;58;59(SBT)
Đọc bài đọc thêm luỹ thừa với số mũ
nguyên âm
Ngày 09 /9/2013
Duyệt bài tuần 4
inh Quang nh
TUN 5 :
Soạn : / 9 /2013
Giảng : /9 /2013
Tiết 9: T L THC
I. Mục tiêu:
- HS Hiểu thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững 2 T/C của tỉ lệ thức.
- HS Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bớc đầu vận dụng đợc các T/C
của tỉ lệ thức vào giải BT.
- G dục tính cẩn thận, t duy chính xác.
II. Chuẩn bị
1.Đồ dùng.
a. GV: SGK, bài soạn,bảng phụ.
b. HS: - Bảng nhóm + phấn
- Ôn tập các KT
2.Phơng pháp.
- Dạy học nêu và giải quyết vấn đề
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
IV. Tiến trình dạy học.
GV: NGUYN TH THANH NGH TRNG THCS HNG CN
GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2013 –
2014
1.Tæ chøc
KT sÜ sè : 7A:
7B:

7C :
2. KiÓm tra.
- TØ sè gi÷a 2 sè a, b (b

0) Lµ g×? KÝ hiÖu?
- So s¸nh 2TØ sè
10
15

1,8
2,7
3. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV: NGUYỄN THỊ THANH NGHỊ TRƯỜNG THCS HƯƠNG CẦN
GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2013 –
2014
GV: NGUYỄN THỊ THANH NGHỊ TRƯỜNG THCS HƯƠNG CẦN
GIO N : I S 7 NM HC : 2013
2014
GV: NGUYN TH THANH NGH TRNG THCS HNG CN
HĐ1: Định nghĩa tỉ lệ thức
GV: Ta có 2Tỉ số bằng nhau
10
15

1,8
2,7
Ta nói đẳng thức
10
15

=
1,8
2,7
là 1Tỉ lệ thức.
Vậy TLT Là gì?
- GV nêu ví dụ.
- HS Lên bảng làm VD.
GV. Giới thiệu kí hiệu tỉ lệ thức, các số
hạng của tỉ lệ thức, các ngoại tỉ, trung tỉ
GV Cho HS làm ?/
- Muốn biết các tỉ số có lập đợc TLT
không ta làm nh trên?
- GV Gọi 2 HS lên bảng.
HĐ2.Tính chất.
-Khi có TLT
a c
b d
=
(a, b, c, d

z, d

0)
Theo định nghĩa 2 PS bằng nhau ta có
ad=bc. T/c này có đúng với TLT không?
GV. Xét TLT
18 24
27 36
=
-KT xem 18.36 có bằng 24.27 ?

- Tìm hiểu thêm 1 cách CM.
18.36=27.24 (SGK/25)
GV. Cho HS Làm ?2 =>T/C1
- Bằng cách tơng tự từ TLT
a c
b d
=
hãy suy ra ad = bc
- Ngợc lại nếu có ad=bc ta có thể suy ra
TLT
a c
b d
=
không?
- Hãy xem cách làm của SGK để áp dụng.
GV. Cho HS làm ?3
Có thể suy ra các tỉ lệ thức khác không?
bằng cách nào?
1. Định nghĩa: (SGK 124)
Tỉ lệ thức:
a
b
=
c
d
(b,d

0)
Hay a:b =c:d
VD:

15
21
=
5
7
12,5
17,5
=
125
175
=
5
7
=>
15
21
=
12,5
17,5
Là 1TLT.
-Trong TLT a:b=c:d
a, b, c, d gọi là các số hạng
a,d gọi là các ngoại tỉ
b, c gọi là các trung tỉ
?/
2
5
:4=
2
5

.
1
4
=
2
20
=
1
10
4
5
:8=
4
5
.
1
8
=
1
10
=>
2 4
: 4 :8
5 5
=
-3
1 7 1 1
: 7 .
2 2 7 2


= =
=> -3
1
: 7
2

-2
2 1 12 5 1
: 7 .
5 5 5 36 3

= =


-2
2 1
: 7
5 5
2. Tính chất.
T/C1. (T/c cơ bản của TLT)
a c
b d
=
=>
. .
a c
bd bd
b d
=
=>ad=bc

Nếu
a c
b d
=
thì ad=bc
T/C2.
?3 Từ ad=bc
Chia 2 vế cho bd (b, d

0)
Ta có
ad bc a c
bd bd b d
= =
(1)
Chia 2 vế cho cd ( c,d

0)
Ta có.
ad bc a b
cd cd c d
= =
(2)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×