Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Bài giảng khuyến nông lê văn nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (618.12 KB, 31 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM-ĐẠI HỌC HUẾ
KHOA KHUYẾN NÔNG &PTNT

BÀI GIẢNG
KHUYẾN NÔNG
ThS. Lê Văn Nam

Huế, 2012


TÀI LIệU THAM KHảO
Giáo trình khuyến nơng
 Khuyến nơng, khuyến lâm
 Bài giảng khuyến nông



CHƯƠNG 1: TổNG QUAN Về CÔNG TÁC KHUYếN
NÔNG

1. Khái niệm khuyến nông

Khuyến Nông
Agricultural
Extension


1. KHÁI NIệM KHUYếN NÔNG




Định nghĩa của FAO- Tổ chức lương thực và
nông nghiệp thế giới (1984)
Khuyến nông là một q trình dịch vụ thơng tin truyền
bá kiến thức và đào tạo dạy nghề cho nông dân, làm cho
nông dân có đủ khả năng để giải quyết lấy các vấn đề
của gia đình và làng xã.



Định nghĩa của Van den Ban và Hawkins
(1988)

Khuyến nơng bao gồm việc sử dụng có suy nghĩ các
thông tin để giúp người nông dân tự hình thành ý kiến và
đưa ra những quyết định phù hợp với hoàn cảnh của họ


THEO CIDSE


Khuyến nông là một từ tổng quát dùng để chỉ tất cả các
công việc liên quan đến sự phát triển nơng thơn. Đó là
một hệ thơng giáo dục ngồi nhà trường trong đó người
học được học bằng thực hành.


THEO NGƯờI INDONESIA:


Khuyến nông là một hệ thống giáo dục không theo một

quy định thống nhất nào mà cũng không theo một hệ
thống chung nào. Để huấn luyện người dân nhằm mục
đích giúp họ có những kỹ năng và trình độ kỹ thuật tốt
hơn, phát triển hơn, quan điểm xác thực về sự đổi mới,
dành được thế chủ động trong sản xuất kinh doanh và
cuộc sống của họ


BốI CảNH CủA KHUYếN NÔNG
Năm 1843 Bắc Mỹ sử dụng giao viên lưu động để phát
triển nông nghiệp
 Năm 1866 các trường ĐH Cambrige, Oxford sử d ụng
thuật ngữ EXTENSION để mở rộng giáo dục đến với
người dân
 Năm 1910 ở Mỹ có 35 trường ĐH có bộ mơn KN
 Năm 1950 tổ chức KN được thành lập ở khắp các châu
lục



Tại sao phải khuyến
nông?


NƠNG NGHIệP NƠNG THƠN ĐĨNG VAI TRỊ
QUAN TRọNG
Gần 1 tỷ người đói (FAO)
 Nhu cầu lương thực tăng 100% vào
năm 2050
 Biến đổi khí hậu đang tác động tiêu

cực tới nông nghiệp



Vai trị của nơng nghiệp trong nền
kinh tế
Tốc độ tăng trưởng GDP (%)





Sự PHÁT TRIểN CủA DÂN Số NÔNG THÔN (NÔNG
DÂN)
3,3 tỷ người sống ở nơng thơn, trong đó ¼ thuộc nhóm cực
nghèo
1980
2000
Tốc độ gia
Mật độ
tăng DS
dân số
(%)

Vietnam
China
Philippine
Lao
Indonesia
Thailand

South Asia

81
80
63
87
78
83
78

76
68
41
77
59
78
72

1.6
0.4
0.2
1.9
0.4
1.0
1.6

1.031
691
566
454

694
323
64214


QUốC GIA CÓ MậT Độ DÂN Số CAO NHấT & THấP
NHấT
Country
Puerto Rico
Oman
Sri Lanka
Egypt
Bangladesh
Vietnam
Haiti
Rwanda
Liberia
Yemen

Density
2.798
2.595
1.600
1.217
1.209
1.031
905
901
892
833


Country
US
Belgium
Demark
New Zealand
Russia
Uruguay
Kazaks tan
Argentina
Canada
Australia

Density
36
35
35
33
31
23
22
16
15
6
15
12/04/14


Sự THAY ĐổI NHANH CHĨNG Về Kỹ THUậT, CƠNG NGHệ VÀ THÔNG
TIN

Sự HạN CHế Về ĐIềU KIệN CủA NÔNG DÂN VÀ NƠNG THƠN
Nơng
dân
Nơng
thơn

Thơng tin,
kỹ thuật,
cơng nghệ

Khuyến
nơng
Thay đổi hàng
ngày

Hạn chế về khả
năng tiếp cận,
nguồn lực,


THƠN TIN CƠ BảN Về NƠNG THƠN
Thành
thị
30.1

Chung

Tỷ lệ dân số

Nơng

thơn
69.9

Tỷ lệ hộ nghèo

45.0

9.0

37.0

Phần trăm số hộ nghèo

90.0

10.0

100.0

Tỷ lệ dân số tiếp cận nước sạch

29.0

75.0



Gini Coefficient

0.28


0.35

0.33

100

17
12/04/14


Tỷ Lệ NGHÈO NÔNG THÔN-THÀNH THị ở
VN

18
12/04/14


THU NHậP NÔNG THÔN- THÀNH THị


2. VAI TRỊ CủA KHUYếN NƠNG
2.1. Vai trị trong phát triển nơng thơn
Khuyến
nơng

Thị
trường

Tín

dụng

Giáo
dục

Chính
sách

Cơng
nghệ

Phát triển
nơng nghiệp,
nơng thơn

Tài
chính

Giao
thơng


2.2. VAI TRỊ ĐốI VớI NƠNG DÂN
- Là người trực tiếp nắm bắt các vấn đề nảy sinh từ nông
dân và cộng đồng của họ.
- Là người trực tiếp đào tạo nơng dân và giúp nơng dân sử
dụng có hiệu quả những kiến thức, kỹ năng và điều kiện vật
chất đã tiếp nhận.
- Là người tạo lập và thúc đẩy mối liên kết phối hợp giữa
các tổ chức tự nguyện của nông dân.



Phổ biến những tiến bộ trồng trọt, chăn nuôi,
công nghệ chế biến, bảo quản nông, lâm sản và
những kinh nghiệm điển hình sản xuất giỏi.
Phối hợp với các cơ quan chức năng cung cấp
cho nông dân thông tin về thị trờng, giá cả nông
sản để nông dân bố trí sản xuất kinh doanh đạt
hiệu quả kinh tế cao.



2.3. VAI TRỊ ĐốI VớI NHÀ NƯớC
Giải pháp

-Nhà hoạch
định chính
sách
-Nhà nghiên
cứu

Khuyến
nơng

- Nơng dân
- Cộng đồng

Vấn đề, khó
khăn



3. NộI DUNG HOạT ĐộNG KHUYếN NƠNG
Thơng

tin, tun truyền
Bồi dưỡng, tập huấn và đào tạo
Xây dựng mơ hình và chuyển giao
khoa học công nghệ
Tư vấn
Dịch vụ
Hợp tác quốc tế về khuyến nông


XÂY DựNG MƠ HÌNH VÀ CHUYểN GIAO KHOA
HọC Kỹ THUậT






Xây dựng mơ hình trình diễn về các tiến bộ khoa học k ỹ
thuật phù hợp với từng địa phương.
Xây dựng các mơ hình cơng nghệ cao trong lĩnh vực
nơng nghiệp
Phổ biến kết quả khoa học kỹ thuật từ các mô hình trình
diễn ra diện rộng.



×