Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

bài tập trắc nghiệm hóa học chương rượu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.79 KB, 45 trang )

*Câu hỏi và bài tập định tính:
Câu 1: Hãy điền đúng (Đ) hay sai(S) vào mỗi câu phát biểu sau:
1) Rượu là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có chứa nhóm chức -OH.
2) Tên quốc tế của rượu gồm tên gốc hiđrocacbon cộng ic.
3) Bậc của rượu chính là bậc của nguyên tử cacbon có gắn nhóm -OH.
4) Rượu có nhiệt độ sôi cao hơn hẳn các hiđrocacbon có cùng số nguyên
tử cacbon.
5) Rượu tan tốt trong nước do nó có liên kết hiđro với nước.
6) Liên kết giữa O và H trong nhóm hiđroxyl bị phân cực mạnh về phía
hiđro.
7) Các rươu đều tham gia phản ứng với các kim loại đứng trước hiđro.
8) Rượu chỉ tham gia phản ứng với axit hữu cơ chứ không tham gia phản
ứng với axit vô cơ.
Câu 2: Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chổ trống sau:
Rượu là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử của chúng chứa một hay nhiều
nhóm -OH liên kết với
A. Gốc hiđrocacbon.D. Gốc anlyl.
B. Gốc ankyl.E. Gốc ankenyl.
C.Gốc hiđrocacbon no.
Câu 3: Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chổ trống sau:
Các phản ứng hóa học của rượu xảy ra chủ yếu ở và một phần ở
nguyên tử H trong gốc hiđrocacbon.
A. Nhóm -CH2OH.D. Nhóm chức -OH.
B. Toàn bộ phân tử.E. Kết quả khác.
C. Gốc hiđrocacbon no.
Câu 4: Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chổ trống sau:
Nhiệt độ sôi của rượu cao hơn hẳn nhiệt độ sôi của ankan tương ứng là vì
giữa các phân tử rượu tồn tại
A. Liên kết cộng hóa trị.D. Liên kết hiđro.
B. Liên kết cộng hóa tri phân cực.E. Liên kết phối trí.
C. Liên kết ion.


Câu 5: Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chổ trống sau:
Trong dãy đồng đẳng của rượu etylic, khi mạch cacbon tăng thì cũng
tăng.
A. Tính kị nước của gốc Hiđrocacbon.D. Khối lượng phân tử.
B. Nhiệt độ sôi.E. Cả A,B và D.
C. Cả A và B.
Câu 6: Khi cho một ít giọt dung dịch phenolphtalein vào một dung dịch chứa
C2H5ONa thì dung dịch có màu:
A. Đỏ.D. Vàng.
B. Hồng.E. Không đổi màu.
C. Xanh.
Câu 7: Khi cho một ít giấy quỳ vào C2H5OH nguyên chất thì giấy quỳ chuyển
sang màu:
A. Đỏ.D. Vàng.
B. Hồng.E. Không đổi màu.
C. Xanh.
Câu 8: Để thu được rượu etylic nguyên chất từ dung dịch rượu, ta dùng hóa
chất sau:
A. Cho H2SO4 đậm đặc vào rượu.D. Cả A,B,C đều đúng.
B. Cho P2O5 vào rượu.E. Cả A,B,C đều sai.
C. Cho CuSO4 khan vào rượu.
Câu 9: Khi cho C2H5ONa vào nước thì nó bị :
A. Thủy phân.D. Tạo ra dung dịch C2H5ONa.
B. Nhiệt phân.E. Tất cả đều sai.
C. Phân hủy.
Câu 10: Trong số các chất sau: Na, Ca, CaO, CuO, CH3COOH, HCl.
Chất tác dụng được với rượu etylic là:
A. Na, CuO.D. CuO, CH3COOH, HCl, Na, Ca.
B. Ca, CH3COOH.E. Tất cả các chất trên.
C. CuO, CH3COOH, HCl

Câu 11: Để phân biệt được rượu isopropylic và n- propylic ta làm:
A. Oxi hóa rồi cho tác dụng dung dịch AgNO3/NH3 .
B. Tách nước rồi cho tác dụng dung dịch Br2
C. Cho tác dụng Na.
D. Cả 3 đều đúng.
E. Cả 3 đều sai.
Câu 12: Để phân biệt được rượu anlylic và rượu n-propylic ta tiến hành:
A. Oxi hóa rồi cho tác dụng dung dịch AgNO3/NH3.
B. Tác dụng dung dịch Br2.
C. Dùng dung dịch KMnO4.
D. Cả B,C đều sai.
E. Cả B,C đều đúng.
Câu 13: Để phân biệt metanol và propanol-1 ta tiến hành như sau:
A. Dùng phương pháp định lượng.D.Cả A,C đều đúng.
B. Không thể phân biệt được.E. Cả A,C đều sai.
C. Tách nước rồi cho sản phẩm tác dụng dung dịch Br2.
Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hóa:
C2H5OH A Cao su buna.
Điều kiện để chuyển hóa rượu etylic thành A là:
A. Al2O3 + ZnO và 450oC.D. H2SO4 đặc, 170oC.
B. Fe xt, 70oC.E. CuO và đun nóng.
C. As, nhiệt độ thường.
Dùng các thông tin sau cho các câu hỏi 15và 16
X2
C3H8(A) (CH3)2CHX(B) C3H7OH(C).
Câu 15: Để thu được B với hiệu suất cao nên dùng X2 là:
A. Cl2.B. Br2.C. F2.D. I2.E. H2.
Câu 16: Với X là Clo, chiều tăng dần nhiệt độ sôi của A,B,C là:
A. A < B < C.D. B < A < C.
B. B < C < A.E. C < A < B.

C. A < C < B.
Câu 17: Khi thủy phân 2,2-điclopropan trong môi trường kiềm ta được:
A.
B.
C.
D.
E.
Câu 18: Rượu đơn chức A có công thức phân tử C4H10O. Khi bị oxi hóa tạo
ra xeton. Khi tách nước tạo ra anken mạch thẳng.
A. CH3CH2CH2CH2OH.D. (CH3)3CHOH.
B. (CH3)2CH-CH2OH.E. CH3CH2-CH(OH)CH3.
C. (CH3)3COH.
Câu 19: Dãy đồng dẳng của rượu etylic có công thức tổng quát là:
A. CnH2n+2OH(n 1).D. CnH2n-1OH(n 1).
B. CnH2n+1OH(n 1).E. Tất cả đều sai.
C. CnH2n-2O(n 1).
Câu 20: Rượu (CH3)2CHOH có tên là:
A. Rượu isopropylic.D. Cả A và C đều đúng.
B. Rượu etylic.E. Cả A và C đều sai.
C. Propanol- 2.
Câu 21: Tên quốc tế của
là:
A. 2- Etyl propanol.D. 2- Etyl propanol-1.
B. 2- Metyl propanol.E. Tất cả đều sai.
C. 2- Metyl propanol-1.
Câu 22: Công thức cấu tạo đúng của 2,2- Đimetyl butanol-1 là:
A.
B.
C.
D.

E.
Câu 23: Công thức cấu tạo đúng của rượu tert - butylic là:
A. (CH3)3COH.D.(CH3)3CCH2OH.
B. (CH3)2CHCH2OH.E. CH3CH2CH2CH2OH.
C.CH3CHCH2CH3.
OH
Câu 24: Công thức cấu tạo đúng của rượu neo-pentylic là:
A.
B.
C.
D.
E.
Câu 25: Số đồng phân về rượu (mạch hở) ứng với công thức phân tử C4H8O
là:
A. 2.B. 3.C. 4.D. 5.E. 6.
Câu 26: Ứng với công thức phân tử C3H6O sẽ có bao nhiêu đồng phân về
rượu (mạch hở).
A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.E. 5.
Câu 27: Cho các chất và nhiệt độ sôi(°C) của chúng:
1. C2H5OH. A. -42.
2. (CH3)2O. B. 13.
3. C3H8. C. -23,7.
4. C2H5Cl. D. 78,3.
5. C6H11OH. E. 161,5.
Hãy xắp xếp nhiệt độ sôi tương ứng với từng chất.
Câu 28: Cho các chất và độ tan của các chất (g/100g H2O ở 20°C).
1. C2H5OH. A. .
2. (CH3)2O. B. 7,4.
3. C3H8. C. 3,5.
4. C2H5Cl. D. 0,01.

5. C6H11OH. E. 0,57.
Hãy xắp xếp độ tan tương ứng với từng chất:
Câu 29: Rượu sec - butylic là rượu bậc:
A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.E. 0.
Câu 30: Cho các chất: C2H5OH(I); C2H5Cl(II); C2H5Br(III); C2H5F(IV);
C3H8(V).
Chiều tăng dần nhiệt độ sôi của các chất:
A. (V) < (IV) < (II) < (III) < (I).D. (IV) < (II) < (III) < (I) < (V).
B. (V) < (II) < (IV) < (III) < (I).E. (IV) < (III) < (II) < (V) < (I).
C. (III) < (II) < (IV) < (I) < (V).
Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hóa:
H2SO4, đặc Br2
C4H9OH D CH3CHBrCHBrCH3
Công thức cấu tạo đúng của C4H9OH phải là:
A. CH3CH2CH2CH2OH.D. (CH3)2CHOH.
B.CH3CH2CHCH3.E. Kết quả khác.
OH
C. (CH3)3COH.
Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hóa:
H2SO4, đặc H2O/H2SO4
CH3CH2CH2OH A B (spc)
Tên gọi của B là:
A. Propanol -2.D. Cả A,B đều đúng.
B. Rượu iso-propylic.E. Cả A,B đều sai.
C. Rượu etylic.
Câu 33: Buten-1 phản ứng với HCl thu được hợp chất chứa Clo. Đun nóng
hợp chất này với dung dịch NaOH đặc thu được rượu. Đun nóng rượu vừa
sinh ra với H2SO4 đặc ở nhiệt độ trên 170°C cho ta một anken. Công thức
cấu tạo của anken là:
A. CH3CH=CHCH3.D. CH2=CHCH2CH2CH3.

B. CH2=CHCH2CH3.E. Kết quả khác.
C. (CH3)2C=CH2.
Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hóa:
HCl NaOH H2SO4đặc Br2 H2O/ NaOH
Buten-1 A B C D E
Công thức cấu tạo E phải là:
A. CH3CH2CH(OH)CH3.
B.CH3CH2CHCH3.
OH
C. CH2-CHCH2CH3.
OH OH
D. CH3CHCHCH3.
OH OH
E. Kết quả khác.
Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hóa:
HCl ddNaOH Na
iso-Butilen A B C
Công thức cấu tạo C phải là:
A. (CH3)3C-ONa.D. CH3CH2CH(ONa) CH3.
B. (CH3)2CHCH2ONa.E. Kết quả khác.
C. CH3CH2CH2CH2ONa.
Câu 36: Một hỗn hợp chứa đồng thời 2 rượu nguyên chất CH3OH và
C2H5OH. Hỏi trong hỗn hợp đó tồn tại bao nhiêu kiểu liên kết hiđro giữa các
phân tử?
A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.E. 5.
Câu 37: Ancol C5H11OH khi oxi hóa cho xeton, còn khi tách nước cho anken
mà anken khi oxi hóa cho hỗn hợp xeton và axit. Công thức cấu tạo của ancol
ban đầu là:
A.
B.

C.
D.
E.
Câu 38: Hãy xác định vị trí sai trong tổng hợp:
H2O HCl H2O
CaC2 C2H2 CH2= CH-Cl CH2= CH-OH polivinylic
(1) (2) (3) (4)
A. (1) và (3).D. (3) và (4).
B. (2) và (4).E. (2) và (3).
C. (1) và (4).
Câu 39: Cho sơ đồ tổng hợp cao su Buna:
1500°C, làm lạnh nhanh(1) NH4Cl; CuCl(2)
CH4 C2H2 CHºC-CH=CH2
H2,Ni(3) Na,to,p(4)
CH2=CH-CH=CH2 Buna
Hãy xác định vị trí sai:
A. (1) và (3).D. (3).
B. (2) và (4).E. (2).
C. (1) và (4).
Câu 40: Khi tiến hành tách nước rượu etylic, có mặt H2SO4 ta thu được:
A. Etilen.D. Cả A,B,C.
B. Đietyl ete.E. A và B.
C. H2O.
Câu 41: Có thể điều chế trực tiếp rượu etylic từ:
A. C2H2.D. C2H4.
B. CH3CHO.E. Cả B,C,D.
C. C2H5Cl.
Câu 42: Có thể điều chế rượu metylic từ:
A. HCHO.D. Cả A,B,C.
B. CH3COOCH3.E. A và B.

C. CH4.
Câu 43: Số oxi hóa trung bình của C trong phân tử CH3CH2OH là:
A. 1.B. 2.C. -2.D. 3E. -3.
Câu 44: Bậc của rượu chính là:
A. Số oxi hóa của nguyên tử C mà nhóm -OH đính vào.
B. Bậc của nguyên tử C mà nhóm -OH đính vào.
C. Bằng số nhóm -OH.
D. A và B.
E. A và C.
Câu 45: Rượu nào sau đây không tồn tại?
A. CH2=CH-OH.D. A và B.
B. CH3CH(OH)2.E. Cả A,B,C.
C. CH2=CH-CH2OH.
Câu 46: Rượu sau đây không bền: CH3-C(OH)=CH-CH3.
Nó sẽ chuyển hóa thành:
A. Axit.D. A hoặc B.
B. Anđehit.E. A hoặc C.
C. Xeton.
Câu 47: Nguyên tắc để chuyển rượu n-propylic thành rượu isopropylic là:
A. Tách nước, rồi lại hợp nước.D. A và B.
B. Oxi hóa, rồi lại khử.E. A và C.
C. Khử, rồi lại oxi hóa.
* Câu hỏi và bài tập định lượng:
Câu 48: Cho 11g hỗn hợp gồm hai rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng tác dụng hết với Na đã thu được 3,36lit H2(đo ở đkc). Công thức
phân tử của 2 rượu trên là:
A.CH3OH và C2H5OH.D. C3H5OH và C2H5OH.
B. CH3OH và C2H3OH.E. Tất cả đều sai.
C. C3H7OH và C2H5OH.
Câu 49: Cho 16,6g hỗn hợp gồm rượu etylic và rượu n-propylic phản ứng hết

với Na(lấy dư), thu được 3,36lit khí H2(đkc). Thành phần phần trăm về khối
lượng tương ứng của hai rượu là:
A. 72,3%và 27,7%.D. 50% và 50%.
B. 46,3% và 53,7%.E. 27,7% và 72,3%.
C. 40% và 60%.
Câu 50: Đun nóng một hỗn hợp gồm 2 rượu no đơn chức với H2SO4đặc ở
140°C đã thu được 21,6g H2O và 72g hỗn hợp 3 ete(cho biết 3 ete thu được
có số mol bằng nhau). Công thức cấu tạo của hai rượu phải là:
A.CH3OH và C2H5OH.D. (CH3)2CHOH và C2H5OH.
B. CH3OH và CH3CH2CH2OH.E. C2H5OH và CH3CH2CH2OH.
C. (CH3)2CHOH và CH3CH2CH2OH.
Dùng các thông tin sau cho các câu hỏi 51 và 52.
Đun nóng 57,5g C2H5OH với H2SO4đặc ở 170°C. Hỗn hợp các sản phẩm ở
dạng hơi được dẫn lần lượt qua các bình chứa dung dịch H2SO4đặc; dung
dịch NaOH đặc và cuối cùng là dung dịch Brom(dư) trong CCl4. Sau khi kết
thúc thí nghiệm, bình chứa Br2 nặng thêm 21g.
Câu 51: Hiệu suất của phản ứng tách nước từ rượu là:
A. 67,3%.D. 60%.
B. 45,5%.E. 70%.
C. 50%.
Câu 52: Vai trò của các bình chứa dung dịch H2SO4đặc và dung dịch NaOH
đặc lần lượt là:
A. H2SO4đặc giữ nước, NaOH giữ CO2.
B. H2SO4đặc giữ SO2, H2O; NaOH giữ CO2.
C. H2SO4đặc giữ nước, NaOH giữ CO2, SO2.
D. H2SO4đặc giữ nước, NaOH giữ CO2.
E. H2SO4đặc giữ CO2, SO2; NaOH giữ nước.
Câu 53: Lượng glucôzơ chứa trong nước quả nho để sau khi lên men cho ta
100lit rượu vang 10° là bao nhiêu. Cho biết hiệu suất của quá trình là 95% và
khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8g/ml.

A. 16475,97g.D. 14568,77g.
B. 165974,86g.E. 15189,76g.
C. 17896,98g.
Dùng các thông tin sau cho các câu hỏi 54 và 55.
Đốt cháy 23g một chất hữu cơ A thu được 44g CO2 và 27g H2O. A có khả
năng tác dụng với Na để giải phóng khí H2.
Câu 54: Công thức đơn giản nhất của A là:
A. C2H2O.D. C3H6O.
B. C2H4O.E. C2H6O.
C. CH3O.
Câu 55: Công thức phân tử A là:
A. CH3OH.D. C3H6O.
B. C2H4O2.E. C2H6O.
C. C3H6O2.
Dùng các thông tin sau cho các câu hỏi 56; 57;58 và 59.
Một hỗn hợp X gồm 3 rượu đơn chức thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Đốt
cháy mg hỗn hợp X thu được 4,4g CO2 và 2,7g H2O.
Câu 56: Công thức tổng quát của 3 rượu phải là:
A. CnH2n+2O(n 1).D. Cả A,C đều đúng.
B. CnH2n-1OH(n 1).E. Cả A,C đều sai.
C. CnH2n+1OH(n 1).
Câu 57: Khối lượng của hỗn hợp 3 rượu là:
A. 4,6g.D. 2,7g.
B. 9,2g.E. 4,9g.
C. 2,3g.
Câu 58: Thể tích khí H2(đkc) thu được khi cho 4,6g hỗn hợp X tác dụng Na
dư:
A. 5,6lit.D. 3,36lit.
B.0,112lit.E. 1,12lit.
C. 2,24lit.

Câu 59: Khi đun hỗn hợp X với H2SO4đặc ta chỉ thu được anken có số
nguyên tử cacbon nhỏ hơn hoặc bằng 3. Công thức cấu tạo của 3 rượu là:
A.CH3OH; CH3CH2OH; (CH3)2CHOH.
B. CH3CH2OH; (CH3)2CHOH; CH3CH2CH2OH.
C. CH3CH2CH2OH; CH2=CH-CH2OH; (CH3)2CHOH.
D. CH3OH; CH3CH2OH; CH3CH2CH2OH.
E. Tất cả đều sai.
Câu 60: 140g một hỗn hợp X gồm CH3CH2OH và C6H6. Lấy 1/10 hỗn hợp
cho tác dụng Na dư thu được 1,12lit H2(đkc). % của rượu trong hỗn hợp là:
A. 56,55%.D. 33,15%.
B. 21,31%.E. 32,85%.
C. 42,83%.
Dùng các thông tin sau cho các câu hỏi 61 và 62.
Một hỗn hợp X gồm hai rượu CH3OH và C2H5OH có số mol theo tỉ lệ 2:3. Khi
cho hỗn hợp tác dụng với Na dư thu được 5,6lit H2(đkc).
Câu 61: Số mol của CH3OH và C2H5OH lần lượt là:
A. 0,15mol và 0,225mol.D. 0,8mol và 1,2mol.
B. 0,2mol và 0,3mol.E. Kết quả khác.
C. 0,4mol và 0,6mol.
Câu 62: Lấy lượng hỗn hợp X trên đem khử nước ở nhiệt độ thích hợp để
phản ứng chỉ cho ete, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Biết rằng có hai ete có số
mol bằng nhau. % mỗi ete không đối xứng theo số mol là:
A. 40%.D. 70%.
B. 20%.E. 80%.
C. 50%.
Dùng các thông tin sau cho các câu hỏi 63 và 64
Một hỗn hợp X gồm hai rượu đơn chức A,B khi bị khử nước(phản ứng hoàn
toàn và chỉ cho anken) tạo ra hỗn hợp hai khí có tỉ khối hơi đối với CH4 bằng
2,333. Cho MB= MA+ 28.
Câu 63: Công thức phân tử của A, B lần lượt là:

A. C2H5OH và C4H9OH.D. CH3OH và C3H5OH.
B. C3H7OH và C5H11OH.E. C2H5OH và C4H7OH.
C. CH3OH và C3H7OH.
Câu 64: Thành phần phần trăm của hai rượu tương ứng là:
A. 66,7% và 33,3%.D. 30% và 70%.
B. 50% và 50%.E. Kết quả khác.
C. 46% và 54%.
Dùng các thông tin sau cho các câu hỏi 65 và 66
Đốt cháy hoàn toàn một lượng rượu đơn chức A thì thu được 13,2g CO2 và
8,1g nước.
Câu 65: A là rượu
A. Đơn chức, no.D. Cả B,C đều đúng.
B. Đơn chức, không no.E. Đơn chức, không no có hai nối đôi.
C. Đơn chức, không no có một nối đôi.
Câu 66: Tên gọi của A là:
A. Rượu etylic.D. Cả A,B đều đúng.
B. Etanol.E. Cả A,B đều sai.
C. Rượu metylic.
Câu 67: Khối lượng ete tạo thành từ 25g CH3OH nếu phản ứng đehidrat hóa
xảy ra với hiệu suất là 80%:
A. 12,2g.B. 7,2g.C. 9,7gD. 5.7g.E. 14,4g.
Câu 68: Người ta điều chế được 6g ete từ 18,4g etanol. Hiệu suất sản phẩm
trong phản ứng đehidrat hóa là:
A. 50,5%.D. 40,5%.
B. 45,9%.E. Kết quả khác.
C. 40,6%.
Câu 69: Một chất hữu cơ có thể tham gia phản ứng este hóa, không thể hiện
rõ tính axit. Biết rằng khi cháy tạo nên 2,64gCO2 và 1,44g nước. Công thức
có thể có của hợp chất đó là:
A. (CH3)2CHOH.D. Cả A,B.

B. CH3CH2CH2OH.E. Cả A,B,C.
C. C2H5OH.
Câu 70: Khi đehidrat hóa rượu no đơn chức rồi chế hóa sản phẩm với lượng
dư HBr, thu được 65,4g bromua với hiệu suất 75% lí thuyết. Cùng một lượng
rượu đó khi tác dụng với Na giải phóng 8,96lit khí (ở điều kiện tiêu chuẩn).
Rượu đó là :
A. CH3OH.D. (CH3)2CHOH
B. CH3CH2CH2OH.E. C4H9OH
C. C2H5OH.
Câu 71: Khi oxi hóa hoàn toàn rượu đơn chức, thu được axit. Để trung hòa
10g axit đó, cần 27ml dung dịch KOH 20%(khối lượng riêng là 1,18g/ml).
Công thức cấu tạo của nó là:
A. CH3CH2CH(OH)CH3.D. Cả A,B,C.
B. (CH3)2CHCH2OH.E. B và C.
C. CH3CH2CH2CH2OH.
Câu 72: Một rượu no đơn chức bậc một tác dụng với Na giải phóng 6,72lit khí
(đkc). Khi đehidrat hóa cùng một khối lượng rượu đó, thu được 33,6g một
olefin. Công thức phân tử của rượu là:
A. CH3CH2CH(OH)CH3.D. Cả A,B,C.
B. (CH3)2CHCH2OH.E. B và C.
C. CH3CH2CH2CH2OH.
Câu 73: Khi đehidrat hóa giữa các phân tử 30g rượu đơn chức chưa biết
thành phần, thu được 3,6g nước với hiệu suất phản ứng là 80% lí thuyết.
Trong phân tử rượu trên có hai nhóm metylen. Công thức cấu tạo của rượu
là:
A. CH3CH2CH2OH.D. (CH3)2CHOH.
B. CH3CH2CH2CH2OH.E. A và D.
C. CH3CH2CH(OH)CH3.
Dùng các thông tin sau cho các câu hỏi 74 và 75:
Một lượng rượu đơn chức chưa biết thành phần, khi chế hóa với Na, giải

phóng 2,24lit khí(đkc). Chất hữu cơ được tạo nên khi tác dụng với lượng dư
ankylbromua tạo nên 20,4g hợp chất đối xứng chứa oxi.
Câu 74: Khối lượng rượu đã lấy là:
A. 11g.B. 12g.C. 13g.D. 14g.E. 15g.
Câu 75: Công thức cấu tạo của rượu là:
A. CH3CH2CH2OH.D. (CH3)2CHCH2OH.
B. CH3CH2CH2CH2OH.E. A và D.
C. CH3CH2CH(OH)CH3.
Câu 76: Một rượu no đơn chức khi cháy tạo nên một thể tích khí CO2 gấp 8
lần thể tích H2 thoát ra khi cùng một lượng rượu đó tác dụng với lượng dư
Na. Biết trong phân tử rượu đó có 3 nhóm metyl. Công thức cấu tạo của rượu
là:
A. (CH3)3COH.D. (CH3)2CHOH.
B. CH3CH2CH2CH2OH.E. Kết quả khác.
C. CH3CH2CH(OH)CH3.
Câu 77: Cho một lượng dư Na vào 16,6g hỗn hợp của rượu etylic và propylic.
Trộn H2 sinh ra với 4,48lit argon(đkc), thu được hỗn hợp có tỉ khối so với
không khí là 0,818. Thành phần phần trăm của rượu etylic trong hỗn hợp đầu
là:
A. 92,3%.D. 64,9%.
B. 27,7%.E. Kết quả khác.
C. 45,5%.
Câu 78: Cho 1,85g một rượu no đơn chức X tác dụng với Na dư thu được
308ml khí H2(1atm và 27,3oC). Công thức phân tử của X là:
A. C2H5OH.D. C5H11OH.
B. C3H7OH.E. Kêït quả khác.
C. C4H9OH.
I. PHENOL:
1. Mục đích, yêu cầu của bài:
Học sinh phải nắm được các kiến thức và kỹ năng sau:

Đặc điểm cấu tạo của phân tử phenol, trên cơ sở đó nắm vững tính chất hóa
học của nó.
So sánh tính chất hóa học của phenol và rượu .
Hình thành khái niệm ảnh hưởng qua lại giữa các nguyên tử trong phân tử.
Nắm được phương pháp điều chế phenol và ứng dụng của nó.
2. Câu hỏi và bài tập:
*Câu hỏi và bài tập định tính:
Câu 1: Hãy điền đúng (Đ) hay sai(S) vao mỗi câu phát biểu sau:
1) Phenol là hợp chất hữu cơ có nhóm -OH.
2) Phenol là hợp chất hòa tan tốt trong nước.
3) Nhiệt độ sôi của phenol lớn hơn của toluen.
4) Phenol có tính axit yếu và yếu hơn cả axit cacbonic.
5) Tính axit của p-nitrophenol bé hơn tính axit của phenol.
6) Để điều chế phenylaxetat người ta cho axit axetic tác dụng với phenol có
mặt H2SO4 đặc.
7) Một phương pháp phổ biến để điều chế phenol là oxi hóa cumen
(C6H5CH(CH3)2).
8) Phenol là một trong những nguyên liệu để điều chế thuốc diệt cỏ 2,4-D.
9) Phenol tác dụng Na2CO3 để giải phóng CO2.
Câu2: Tên gọi của
là:
A. p-crezol.D. Cả A,B đều đúng.
B. 4-metylphenolE. Cả A,B đều sai.
C. 3-metylphenol
Câu3: Axit picric có công thức cấu tạo là:
A.
B .
C.
D.
E.Kết quả khác.

Câu 4: Hãy xắp xếp nhiệt độ sôi(°C) của các chất:
A. C2H5OH 1. 13
B. C2H5Cl 2. 78,3
C. C3H8 3. 182.
D. C6H5OH. 4. -42.
E. C6H5CH2OH. 5. 205,2.
Dùng các thông tin sau cho các câu hỏi 5 và 6.
Trong một hỗn hợp gồm phenol và xiclohexanol với số mol bằng nhau
Câu 5: Trong hỗn hợp trên tồn tại bao nhiêu kiểu liên kết hiđro.
A. 4.B. 3.C. 2.D. 1.E. 5.
Câu 6: Trong số các loại liên kết hiđro đó thì kiểu chiếm ưu thế(bền vững
nhất) là:
A. O của rượu và H của phenol.D. Rượu - rượu.
B. O của phenol và H của rượu.E. Tất cả đều sai.
C. Phenol - phenol.
Câu 7: Cho các chất: CH3OH(I), C2H5OH(II), C6H5OH(III),
o-O2NC6H4OH(IV).
Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H là:
A. (II)<(I)<(IV)<(III).D. (I)<(I)<(IV)<(III).
B. (III)<(II)<(I)<(IV).E. (I)<(II)<(III)<(IV).
C. (II)<(I)<(III)<(IV).
Câu 8: Phản ứng hóa học để chứng minh nguyên tử H trong nhóm -OH của
phenol linh động hơn H trong nhóm -OH của rượu etylic:
A. Tác dụng NaOH.D. Cả A,B đều đúng.
B. Tác dụng Na.E. Cả A,B,C đều đúng.
C. Tác dụng với axit( phản ứng este hóa).
Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hóa:
H2SO4bốc khói NaOH nóng chảy, dư HCl
Benzen A B C
Tên gọi của C:

A. Phenylclorua.D. Benzylclorua.
B. Phenol.E. Tất cả đều sai.
C. Natriphenolat.
Câu 10: Cho sơ đồ:
Cl2,Fe Dung dịch NaOH đặc dư dung dịch HCl
A B C Phenol
Công thức của A là:
A. C2H2.D. C6H5CH2CH3.
B. C6H6.E. C6H5Cl.
C. C6H5CH3.
Câu 11: Ứng với công thức phân tử C7H8O sẽ có bao nhiêu đồng phân
phenol ?
A. 2.B. 3.C. 4.D. 5.E. 1.
Câu 12: Có hai ống nghiệm đựng hai chất: Phenol lỏng và rượu n-butylic. Để
phân biệt hai chất ta dùng:
A. Na.D. Cả B,C đều đúng.
B. Dung dịch Br2.E. Cả A,B,C đều đúng.
C. HNO3đđ/H2SO4.
Câu 13: Hãy điền một từ hay một cụm từ (cho sẵn) thích hợp vào ô trống:
C6H5- ; vòng benzen ; octo và para ; phenol ; thế ; meta
Trong phân tử phenol, gốc (1) hút electron làm cho liên kết -O-H bị phân
cực mạnh và giảm mật độ electron ở oxi, đồng thời làm giảm sự phân cực
của liên kết C-O và làm tăng mật độ electron trong (2) , nhất là các vị trí
(3) Do đó, so với các ancol thì những phản ứng làm đứt liên kết O-H ở
(4) xảy ra dễ dàng hơn; trái lại các phản ứng làm đứt liên kết C-O lại khó
khăn hơn.
So với benzen thì phenol dễ dàng tham gia các phản ứng (5) hơn và ưu
tiên ở các vị trí octo và para.
Câu 14: Khi cho phenyl clorua tác dụng với NaOH đậm đặc ta thu được:
A. C6H5ONa. D. A hoặc B.

B. C6H5OH.E. Cả A,B,C.
C. C6H5Na.
Câu 15: Hãy chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chổ trống:
Phenol là hợp chất hữu cơ mà phân tử của chúng có nhóm -OH với
nguyên tử C của vòng benzen.
A. Liên kết.D. Nối với.
B. Liên kết trực tiếp.E. Tất cả đều sai.
C. Tham gia liên kết.
Câu 16: Trong số các tính chất vật lý sau, tính chất nào là tính chất của
phenol:
A. Ít tan trong nước lạnh.D. A, B, C đều đúng.
B. Rất độc.E. Cả A,B,C đều sai.
C. Tinh thể không màu.
Câu 17: Từ phenol người ta có thể điều chế các chất sau:
A. 2,4-D.D. Phenolfomandehit.
B. 2,4,5-T.E. Tất cả các chất trên.
C. Axit picric
Câu 18: Trong số các chất sau: Dung dịch Br2, Na, NaOH, HCl, CH3COOH.
Phenol phản ứng được với chất nào?
A. Br2, Na, NaOH.D. Dung dịch Br2, Na, CH3COOH.
B. NaOH, HCl, CH3COOH.E. Tất cả các chất trên.
C. Dung dịch Br2, Na.
Câu 19: Hãy chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chổ trống:
Trong phân tử phenol, gốc phenyl mạnh làm cho nguyên tử H trong
nhóm -OH trở nên linh động hơn trong rượu.
A. Đẩy electron.D. Hút.
B. Hút electron.E. Đẩy.
C. Tương tác.
Câu 20: Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt phenol và rượu etylic?
A. Na.D. Cả 3 câu trên.

B. Dung dịch Br2.E. B và C.
C. HNO3đđ /H2SO4.
Câu 21: Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt phenol và rượu benzylic?
A. Na.D. Cả 3 câu trên.
B. Dung dịch Br2.E. B và C.
C. HNO3đđ/H2SO4.
Câu 22: Dùng hóa chất nào sau đây để chứng minh sự có mặt phenol trong
hỗn hợp gồm: Phenol, rượu benzylic và etanol?
A. Na.D. A và C.
B. Dung dịch Br2.E. C và B.
C. HNO3đđ/H2SO4.
Câu 23: Trong số các hóa chất sau, hóa chất nào dùng để phân biệt rượu
allylic và phenol?
A. NaOH.D. B và C.
B. Dung dịch Br2.E. A và B.
C. HNO3đđ/H2SO4.
Câu 24: Trong số các tính chất sau, tính chất nào không phải là của phenol?
A. Có tính axit yếu.D. Tạo kết tủa trắng với HNO3đđ/H2SO4đặc.
B. Rất độc.E.C và D.
C. Tác dụng với rượu etylic để tạo este.
Câu 25: Từ phenol người ta có thể điều chế:
A. Aspirin.D. Phenolphtalein.
B. Metylsalixilat.E. Cả 4 câu trên.
C. Phenolfomandehit.
Câu 26: Đặc điểm của liên kết giữa O và H trong nhóm -OH của phân tử
phenol là:
A. Bị phân cực mạnh.D. Liên kết ion.
B. Bị phân cực mạnh về phía Oxi.E. Tất cả đều sai.
C. Không phân cực.
Câu 27: Hợp chất A có công thức phân tử C7H8O, biết rằng A có khả năng

tác dụng với NaOH và với Na để giải phóng khí H2 . Công thức cấu tạo của A
là:
A. C6H5OCH3. D. p-HOC6H4CH3.
B. o-HOC6H4CH3.E. B,C, và D.
C. m-HOC6H4CH3.
Câu 28: Hợp chất B có công thức phân tử C7H8O, biết rằng B không có khả
năng tác dụng với Na để giải phóng khí H2 cũng như tác dụng với NaOH.
Công thức cấu tạo của B là:
A. C6H5OCH3. D. p-HOC6H4CH3.
B. o-HOC6H4CH3.E. B,C, và D.
C. m-HOC6H4CH3.
* Câu hỏi và bài tập định lượng:
Câu 29: Một dung dịch chứa 6,1g chất đồng đẳng của phenol đơn chức. Cho
dung dịch trên tác dụng với nước Br2 (dư) thu được 17,95g hợp chất chứa 3
nguyên tử Br trong phân tử. Công thức phân tử chất đồng đẳng của phenol là:
A. C2H5C6H4OH.D. C2H5CH3C6H3OH.
B. (CH3)2C6H3OH.E. A hoặc B.
C. (C2H5)2C6H3OH.
Câu 30: Một hỗn hợp gồm CH3OH; C2H5OH; phenol có khối lượng 28,9g.
Chia hỗn hợp thành hai phần bằng nhau để làm hai thí nghiệm. Phần một
phản ứng hoàn toàn với Na ta thu được 2,806lit H2 ở 27°C, 750mmHg.
Phần hai phản ứng vừa hết với 100ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm theo
khối lượng phenol là:
A. 36,87%.D. 65,05%.
B. 76,89%.E. 32,65%.
C. 12,34%.
Dùng các thông tin sau cho các câu hỏi 31và 32
Một hỗn hợp X gồm benzen; phenol; và etanol. Lấy 142,2g hỗn hợp và chia
làm hai phần bằng nhau.
1/2 hỗn hợp vừa đủ để trung hòa 20g NaOH.

1/2 hỗn hợp còn lại tác dụng Na dư thu được 6,72lit H2(đkc).
Câu 31: Khối lượng của phenol trong hỗn hợp X bằng:
A. 7,05g.B. 4,7g.C. 18,8g.D. 9,4g.E. 14,1g.
Câu 32: Để tách phenol ra khỏi hỗn hợp ta làm:
A. Cho hỗn hợp tác dụng NaOH. Sau đó chưng cất, lấy phần còn lại cho tác
dụng CO2 dư thu lấy phenol.
B. Cho hỗn hợp tác dụng Na. Sau đó chưng cất, lấy phần còn lại cho tác dụng
CO2 dư thu lấy phenol.
C. Không thể tách lấy phenol.
D. Cả A,B đều đúng.
E. Cả A,B đều sai.
Câu 33: Đốt cháy 5,8g chất A ta thu được 2,56g Na2CO3; 2,26g H2O; và
12,1gCO2. Biết rằng 1 phân tử A chỉ chứa 1 nguyên tử O. Công thức phân tử
của A là :
A. CH3COONa.D. C3H7ONa.
B. C6H5CH2ONa.E. C6H5ONa.
C. C2H5ONa.
Câu 34: Khi nitro hóa 10g phenol bằng HNO350% thu được 17g hợp chất
nitro trong đó phần khối lượng của N là 17%. Hiệu suất phản ứng nitro hóa là:
A. 40 %.B. 50%.C. 60%.D. 70%.E. 55%.
III. AMIN:
1. Mục đích, yêu cầu của bài:
Học sinh phải nắm được các kiến thức và kỹ năng sau:
Amin là hợp chất có cấu tạo và tính chất của bazơ tương tự như amoniac.
Nắm được công thức cấu tạo của các amin.
Phân biệt khái niệm bậc của rượu và bậc của amin.
Nắm được cấu tạo và tính chất của anilin.
Củng cố khái niệm ảnh hưởng qua lại giữa các nguyên tử trong phân tử.
Nắm được phương pháp điều chế anilin.
2. Câu hỏi và bài tập:

*Câu hỏi và bài tập định tính:
Câu 1: Hãy điền đúng (Đ) hay sai(S) vào mỗi câu phát biểu sau:
1) Amin là hợp chất hữu cơ có tính bazơ vì nó có khả năng nhận H+.
2) Metylamin làm giấy quỳ hóa xanh.
3) Tính bazơ của metylamin lớn hơn đimetylamin.
4) Anilin tan tốt trong nước.
5) Tính bazơ của amin có được là do cặp electron chưa tham gia liên kết
trên nguyên tử N gây ra.
6) So với NaOH thì tính bazơ của metylamin yếu hơn nhiều.
7) Do gốc phenyl hút electron làm cho tính bazơ của anilin bé hơn của
metylamin.
8) Các amin tan tốt trong nước nhờ có liên kết H với nước.
9) So với các ancol (có cùng số nguyên tử cacbon) thì các amin có nhiệt độ
sôi cao hơn hẳn.
10) Sự có mặt của nhóm -NH2 trong phân tử anilin đã làm ảnh hưởng đến
tính chất hóa học của vòng benzen và ngược lại.
Câu 2: Công thức cấu tạo của etylmetylamin:
A. (C2H5)2NH.D. C2H5NCH3.
B. (C2H5)2NCH3.E. (CH3)2NC2H5.
C. C2H5NHCH3.
Câu 3: Công thức cấu tạo đúng của 1,2-xyclopentylenđiamin là:
A.
B.
C.
D.
E.
Câu 4: p-Metylanilin có công thức cấu tạo phải là:
A.
B.
C.

D.
E.
Câu 5: Cho chất A: H2N(CH2)6NH2. Tên gọi của A là:
A. Hexametylenđiamin.D. Cả A và C đều đúng.
B. Pentametylđiamin.E. Cả A và C đều sai.
C. Hexan-1,6-điamin.
Câu 6: Cho chất B có công thức cấu tạo:
Tên gọi của B là:
A. Pentan-2-amin.D. Cả 3 đều đúng.
B. 2-Butylamin.E. Cả B, C đều đúng.
C. 2-Aminobutan.
Câu 7: Cho amin: (C2H5)2CHNH2. Amin này là amin bậc:
A. 1.B. 2.C. 3.D. 4E. Tất cả đều sai.
Câu 8: Cho các chất sau và nhiệt độ sôi của chúng( °C).
A. C2H5OH 1.16,6
B. C2H5NH2 2. 78,3
C. C2H5Cl 3. 13
D. C3H8 4. -42
Hãy xắp xếp nhiệt độ sôi tương ứng với từng chất.
Câu 9: Chiều giảm dần tính bazơ của các chất: NH3(I) ; CH3NH2(II) ;
C6H5NH2(III) ; NaOH(IV).
A. (I) > (II) > (III) > (IV).D. (I) > (III) > (IV) > (II).
B. (IV) > (I) > (II) > (III).E. (IV) > (II) > (I) > (III).*
C. (III) > (IV) > (II) > (I).
Câu 10: Cho các chất: CH3NH2(I) ; NH3(II); C2H5NH2(III);C3H7NH2(IV) .
Chiều giảm dần tính bazơ của các chất:
A.(II) > (III) > (I) > (IV).D.(IV) > (III) > (I) > (II).

×