ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ KỸ THUẬT MỐ M1
1
I. Kích thöôùc hình hoïc
900900900900900
150
194
239
194
150
853
350
265
6203
110022202220222022201100
11080
2000 2950 50 1203
i=2%i=2%
375
425
2000
814 12502000
7001500
300
2877
300
300
689
5500500800
35001300
2000
7000
2
8300
650
650
650
650
650
50
300
110022202220222022201100
1500 800 500 5500
11080
50010080500
II. Các điều kiện cơ bản
Tiêu chuẩn thiết kế : 22-TCN-272-05
Mực nước tính toán :
2.5
tt
H m= +
Mực nước thấp nhất :
min
1,6H m= +
Mực nước cao nhất :
max
3,7H m= +
Cao độ đỉnh tường đầu :
6,314m
+
Cao độ đỉnh gối :
5,314m
+
Cao độ đỉnh xà mũ :
5,00m
+
Cao độ đỉnh bệ mố :
2,00m
+
Cao độ đáy bệ :
0,00+
Cao độ đất tự nhiên :
1,724m
+
Góc chéo của mố so với tim cầu
0
90
III. Vật liệu sử dụng
Cường độ chòu nén của bêtông :
'
28
c
f MPa=
Khối lượng riêng của bêtông
3
2500 /KG m
γ
=
, khi tính cường độ
3
2400 /KG m
γ
=
Môđun đàn hồi của bêtông :
1,5
0, 043.2400. 28 26750
c
E MPa= =
Cường độ chảy dẻo của cốt thép :
280
y
f MPa=
Giới hạn ứng suất ở trạng thái sử dụng :
Giới hạn ứng suất nén :
'
0,45. 0,45.28 12.6
c
f MPa= =
3
Giới hạn ứng suất kéo :
'
0,5. 0,5. 28 2,645
c
f MPa= =
Trọng lượng đơn vò đất đắp :
3
17,7 /
s
KN m
γ
=
IV. Số liệu kết cấu phần trên
• Loại dầm
Dầm
super T Đơn vò
• Số lượng dầm N
5
Dầm
• Chiều dài dầm L
33.00
m
• Chiều dài nhòp tính toán Ltt
32.30
m
• Khổ cầu B
8.00
m
• Chiều rộng toàn cầu W
11.08
m
• Số làn xe n
2
Làn
• Số lề người đi nng
2
Lề
•Bề rộng lề người đi bộ bng
1.2
m
•Tải trọng bộ hành q
3
KN/m
2
• Hệ số làn xe m
1.00
• Hệ số xung kích IM
0.25
•Trọng lượng riêng của bê tông wc 24.50 kN/m
3
•Số lượng dầm ngang ng
8
Dầm
•Diện tích trung bình của một dầm ngang Fng
0.813
m
2
•Chiều rộng dầm ngang dọc cầu b
0.80
m
V. Tải trọng tónh của kết cấu phần trên
Tại mỗi vò trí gối có các lực tồn tại theo 3 phương vuông góc tác dụng
+ Lực theo phương dọc cầu:
1 5
Hx Hx÷
+ Lực theo phương ngang cầu:
1 5
Hy H
+ Lực theo phương đứng:
1 5
V V÷
4
a) Dầm chủ:
+ Đoạn dầm cắt khấc:
Diện tích tiết diện
2
1
0,796
g
A m=
Tỷ trọng bêtông dầm chủ
3 3
2,45.10 /
c
KG m
γ
=
Trọng lượng đoạn dầm:
3
1 1
. . .2 2,45.10 .0,796.0,8.2 3120,32
d c g ck
DC A L KG
γ
= = =
+ Đoạn dầm đặc:
Diện tích tiết diện
2
2
1,6
g
A m=
Trọng lượng đoạn dầm:
3
2 2
. . .2 2,45.10 .1,6.1, 2.2 9408
d c g dac
DC A L KG
γ
= = =
+ Đoạn dầm còn lại:
Diện tích tiết diện
2
3
0,56
g
A m=
Trọng lượng đoạn dầm:
( ) ( )
3
3 3
. . 2. 2,45.10 .0,56. 33 2. 0,8 1,2 39788
d c g ck dac
DC A L L L KG
γ
= − + = − + =
5
+ Tónh tải dầm chủ coi là tải trọng rải đều suốt chiều dài dầm:
1 2 3
3120,32 9408 39788
1585,34 /
33
d d d
dc
DC DC DC
DC KG m
L
+ +
+ +
= = =
b) Bản mặt cầu:
+ Dầm giữa:
2
. . . 2450.2, 22.0, 2 1087,8 /
g
bmc c bmc c
DC A S h KG m
γ γ
= = = =
+ Dầm biên:
2
. . . 2450.2, 22.0, 2 1087,8 /
b
bmc c bmc c
DC A S h KG m
γ γ
= = = =
c) Dầm ngang:
( ) ( )
. . 0,813.0,8 .8
. 2450. 77, 26 /
. 5.33
dn dn n
dn c
b
A t N
DC KG m
N L
γ
= = =
d) Ván khuôn lắp ghép:
. . 2450.0,86.0,025 52,675 /
vk c vk vk
DC b h KG m
γ
= = =
e) Vách ngăn:
Với dầm có chiều dài 33m, ta dùng 2 vách đứng mỏng dày 15cm chia
dầm làm 3 khoang, mỗi khoang dài 11m. Vách ngăn này có tác dụng
tăng độ ổn đònh khi cẩu lắp dầm.
. . . / 2450.(1,6 0,56).0,15.2 / 33 23,16 /
vn c vn vn vn
DC A t N L KG m
γ
= = − =
f) Lan can:
Từ thực tế ta có thép phần lan can tay vòn có khối lượng: 63
m/KN
Ta giả thiết tải trọng lan can, lề bộ hành được qui về bó vỉa và truyền
xuống dầm biên và dầm giữa là khác nhau , phần nằm ngoài bản hẩng
sẽ do dầm biên chòu ,còn phần nằm trong sẽ chia cho dầm biên và dầm
trong chòu theo tỉ lệ khoảng cách từ diểm đặt lực đến mỗi dầm.
- Phần nằm ngoài bản hẩng:
1
0,52.0,25. 0,08.0,475. 63
0,52.0,25.2450 0,08.0,475.2450 63 483 /
c c
P
KG m
γ γ
= + +
= + + =
- Phần nằm trong:
2
0, 27.0,25. 0,08.0, 475.
0,27.0, 25.2450 0,08.0,475.2450 263,75 /
c c
P
KG m
γ γ
= +
= + =
Suy ra:
Dầm giữa:
2 2
0,125
0,44 0,125
. .263,75 37, 423
2,22
e
g
n
d
P P KG
S
−
−
= = =
Dầm biên:
2 2
0,125
2, 22 0,44 0,125
. .263,75 226,33 /
2,22
n e
b
n
S d
P P KG m
S
− +
− +
= = =
6
Vậy
Dầm biên:
3 1 2
483 226,33 709,33 /
b
b
DC P P KG m= + = + =
Dầm giữa:
3 2
37, 423 /
g
g
DC P KG m= =
g) Lớp phủ mặt cầu và tiện ích công cộng:
Lớp phủ bêtông Atfan:
1 1 1
DW h . . 0,07.2400.2, 22 372,96 /
n
S KG m
γ
= = =
Lớp phòng nước:
' '
2
DW h . . 0,004.1800.2, 22 15,984 /
n
S KG m
γ
= = =
Tiện ích và trang thiết bò trên cầu:
m/KG5DW
3
=
Vậy
1 2 3
372,96 15,984 5 393,944 / 3,864 /
DW DW DW DW
KG m KN m
= + +
= + + = =
h) Phản lực gối không có hệ số do một dầm chủ tác dụng lên xà mũ
Dầm biên:
( )
1585,34 1087,8 52,675 23,16 709,33 393.944 .32, 3 1593, 48 .0,5
63010,56 618,13KG KN
+ + + + + +
= =
Dầm giữa:
( )
1585,34 1087,8 52,675 23,16 37, 423 393,944 .32,3 3186,96 .0,5
52956 519,5KG KN
+ + + + + +
= =
i) Hoạt tải xe ô tô và tải trọng người đi
Hoạt tải xe trên kết cấu nhòp
7
a. Xe tải thiết kế
Xe tải thiết kế: gồm trục trước nặng 35 KN , hai trục sau mỗi trục nặng
145KN, khoảng cách giữa 2 trục trước là 4300mm, khoảng cách hai trục
sau thay đổi từ 4300 – 9000 mm sao cho gây ra nội lực lớn nhất, theo
phương ngang khoảng cách giữa hai bánh xe là 1800mm
b. Xe hai trục thiết kế
Xe hai trục: gồm có hai trục, mỗi trục nặng 110KN, khoảng cách giữa
hai trục không đổi là 1200mm, theo phương ngang khoảng cách giữa hai
bánh xe là 1800mm
c. Tải trọng làn
8
1200mm
110 kN
110 kN
Tải trọng làn: bao gồm tải trọng rải đều 9,3N/mm. xếp theo phương dọc
cầu, theo phương ngang cầu tải trọng này phân bố theo chiều rộng
3000mm, tải trọng làn có thể xe dòch theo phương ngang để gây ra nội
lực lớn nhất.
d. Sơ đồ xếp tải
Nhận xét : xe ô tô 3 trục cho nội lực lớn hơn xe 2 trục
Đối với tính toán mố, ta có 2 trường hợp đặt tải :
- Đặt cả hai làn xe trên 1 nhòp để gây ra phản lực gối V và mômen My
lớn nhất.
Tải trọng Vò trí Tung độ đường
ảnh hưởng
Tải
trọng
trục
Phản
lực
Đơn
vò
Xe tải HL93
thiết kế
3 0.734 35 25.69 KN
2 0.867 145 125.715 KN
1 1 145 145 KN
Tải trọng làn
WL 16.5 9.3 150.195 KN
Tổng LL
893.2 KN
Phản lực tại gối do người đi bộ đi 2 bên lề bộ hành gây ra:
9
9,3KN/m
3.2.32,3.1.0,5 96,9
PL
R KN= =
Phản lực gối do hoạt tải gây ra : 893.2+96.9=990.1 KN
-
17801200
0,53
0,8
0,82
1,36
1
40
600 1800
3000
1200
0,18
0,198
0,468
0,721
0,45
V2
V1
12201780400
1
V2
V3
0,279
0,55
1220
Đặt 1 làn xe để mômen Mx lớn nhất
10
. . .
3000
lane
lane
LL
m R
V
γ
Ω
=
( )
(1) (1)
. . 1 . .0,5.
TR TR
LL i
V m IM R y
γ
= +
∑
. . .
1200
PL
PL
PL
m R
V
γ
Ω
=
1
0,9.( )
TH lane TR PL
V V V V= + +
( )
3
.0,5
TH TR lane PL
V V V V= + +
Xét trạng thái giới hạn sử dụng:
Gối 1:
1
. . . 1.1,2.300,39.712
85,55
3000 3000
lane
lane
LL
m R
V KN
γ
Ω
= = =
( )
(1) (1)
1
. . 1 . .0,5. 1.1,2.1, 25.296, 405.0,5.0,53 117,82
TR TR
LL i
V m IM R y KN
γ
= + = =
∑
1
. . . 1.1,2.96,9.1308
126,745
1200 1200
PL
PL
PL
m R
V KN
γ
Ω
= = =
( )
( )
2 (1)
1 1 1 1
.0,5 117,82 85,55 126,745 .0,5 223,97
TH TR lane PL
V V V V KN= + + = + + =
Gối 2:
2
. . . 1.1,2.300,39.1950,72
234, 4
3000 3000
lane
lane
LL
m R
V KN
γ
Ω
= = =
( ) ( )
(1) (1)
2
. . 1 . .0,5. 1.1, 2.1, 25.296, 405.0,5. 0, 468 0,721
264,32
TR TR
LL i
V m IM R y
KN
γ
= + = +
=
∑
2
. . . 1.1,2.96,9.36
3,5
1200 1200
PL
PL
PL
m R
V KN
γ
Ω
= = =
( )
( )
2 (1)
2 2 2 2
.0,5 264,32 234,4 3,5 .0,5 383, 27
TH TR lane PL
V V V V KN= + + = + + =
Gối 3:
3
. . . 1.1, 2.300,39.335,5
40,3
3000 3000
lane
lane
LL
m R
V KN
γ
Ω
= = =
( )
(1) (1)
3
. . 1 . .0,5. 1.1, 2.1,25.296, 405.0,5.0, 279 62
TR TR
LL i
V m IM R y KN
γ
= + = =
∑
( )
( )
2 (1)
3 3 3
.0,5 62 40,3 .0,5 82,15
TH TR lane
V V V KN= + = + =
j) Lực hãm xe (BR)
Lực hãm xe đựơc truyền từ kết cấu trên xuống trụ qua gối đỡ. Tuỳ theo
từng loại gối cầu và dạng liên kết mà tỉ lệ truyền của lực ngang xuống
11
trụ khác nhau. Do các tài liệu tra cứu không có ghi chép về tỉ lệ ảnh
hưởng của lực ngang xuống trụ nên khi tính toán, lấy tỉ lệ truyền bằng
100%. Có nghóa là toàn bộ lực ngang gây ra do lực hãm xe được truyền
hết xuống gối cầụ. Điểm đặt của lực hãm xe tại cao độ gối cầu của trụ
thiết kế.
Lực hãm được lấy bằng 25% trọng lượng của các trục xe tải hay xe hai
trục thiết kế cho mỗi làn được đặt trong tất cả các làn thiết kế được chất
tải theo quy trình và coi như đi cùng một chiều. Các lực này được coi như
tác dụng theo chiều nằm ngang cách phía trên mặt đường 1800mm theo
cả hai chiều dọc để gây ra hiệu ứng lực lớn nhất. Tất cả các làn thiết kế
phải được chất tải đồng thời đối với cầu và coi như đi cùng một chiều
trong tương lai.
Phải áp dụng hệ số làn quy đònh trong điều 3.6.1.1.2.
Lực hãm do 2 làn xe tác dụng.
25%. . . 0, 25.(35 145 145).1.2 162,5
tr
BR P m n KN= = + + =
k) Lực ma sát (FR)
Do tại mố ta sử dụng gối cao su nên bỏ qua lực ma sát.
l) Lực li tâm (CE)
Do ở đây ta thiết kế mố của cầu thẳng nên không có lực li tâm
m) Tải trọng gió tác dụng lên kết cấu thượng tầng (
sup
WS
)
Diện tích hứng gió bxh được xác đònh như sau:
32,3
tt
b L m
= =
và
1, 424 0, 2 1, 7 3,324
lc bmc dc
h h h h m
= + + = + + =
2
sup
32,3.3,324 107,37
w
A m⇒ = =
p lực gió
B
P
được xác đònh như sau:
2 2
0,0006. . 1,8( / )
B d
P V C KN m
= ≥
Tốc độ gió
B
V
giả sử được lấy trong vùng 4 do đó tốc độ gió
59 / , 1
B
V m s S= =
. 59 /
B
V V S m s
⇒ = =
Trong đó:
V
B
- Tốc độ gió giật cơ bản trong 3 giây với chu kỳ xuất hiện 100 năm
thích hợp với vùng tính gió có đặt cầu đang nghiên cứu, như quy đònh
trong bảng 3.8.1.1- 1.
S : hệ số điều chỉnh đối với khu đất chòu gió và độ cao mặt cầu theo
quy đònh trong bảng 3.8.1.1.2
12
C
d
: Hệ số cản được quy đònh trong A3.8.1.2.1.1, phụ thuộc vào tỉ số
b/d.
Trong đó: b = Chiều rộng toàn bộ của cầu giữa các bề mặt lan can
(mm)
d = Chiều cao kết cấu phần trên bao gồm cả lan can đặc,
nếu có (mm). Quy đònh lấy hệ số tối thiểu là 0.9. Trong bài,
ta lấy hệ số cản gió =1,2
Hệ số cản
1, 2
d
C =
2
0,0006.(59) .1, 2 2,5 1,8
B
P⇒ = = ≥
Giả sử mặt hứng gió vuông góc phương gió, khi đó gió ngang là:
⇒
Lực gió
sup sup
. 2,5.107,37 268, 43
B w
WS P A KN
= = =
Lực gió theo phương dọc bằng 0
Tại mỗi gối tựa lực gió tạo một lực:
sup
268,43
53,686
5 5
par
WS
L KN= = =
Ngoài ra lực gió
sup
WS
đặt lệch tâm so với mặt trên gối :
1, 424 0, 2 1,7
1,662
2 2 2
lc bmc dc
h h h
h
m
+ +
+ +
= = =
Nên tạo ra mômen làm xoắn mặt cắt ngang cầu tại gối có trò số
1,662.268,43 446,13 .
red
M KN m
= =
Thành phần mômen này tạo các phản lực hướng lên cho 2 gối tựa 1, 2 và
hướng xuống cho 2 gối tựa 4, 5.
Xác đònh các phản lực này thông qua việc giả thiết mặt cắt ngang có độ
cứng lớn vô cùng dưới tác dụng mômen xoắn
red
M
. Khi đó phản lực tại
gối thứ i được xác đònh như sau:
2
.
red i
i
i
M x
V
x
=
∑
Trong đó:
i
x
là khoảng cách hai tim dầm thứ i với quy tắc đánh số đối
xứng
2 2 2 2
4,44 8,88 98,568
i
x m= + =
∑
1 5
446,13.8,88
40, 2
98,568
V V KN= − = =
2 4
446,13.4, 44
20,1
98,568
V V KN= − = =
3
0V
=
n) Tải trọng gió tác dụng lên xe cộ (WL)
13
Theo A3.8.1.3, khi xét tổ hợp tải trọng cường độ III, phải xét tải trọng
gió tác dụng vào cả kết cấu và xe cộ.
Tải trọng ngang của gió lên xe cộ bằng tải phân bố 1,5 KN/m, tác
dụng theo hướng nằm ngang, ngang với tim dọc kết cấu và đặt ở 1.8m
trên mặt đường.
Chiều dài tham gia tải trọng gió tác dụng lên xe được lấy bằng chiều
dài dầm tác dụng lên mố
32,3L m
=
1,5.32,3 48, 45
par
WL KN
= =
Tại mỗi vò trí gối tựa dầm tác dụng một lực:
48,45
9,69
5
par
L KN= =
,
cách mặt trên xà mũ
4 70 200 800 1800 2874 2,874mm m
+ + + + = =
, do đó tồn
tại một trò số mômen:
48, 45.2,874 139, 25 .
perp
M KN m
= =
Thành phần mômen này tạo các phản lực hướng lên cho 2 gối tựa 1, 2
và hướng xuống cho 2 gối tựa 4, 5.
Xác đònh các phản lực này thông qua việc giả thiết mặt cắt ngang có độ
cứng lớn vô cùng dưới tác dụng mômen xoắn
perp
M
. Khi đó phản lực tại
gối thứ i được xác đònh như sau:
2
.
perp i
i
i
M x
V
x
=
∑
Trong đó:
i
x
là khoảng cách hai tim dầm thứ i với quy tắc đánh số đối
xứng
2 2 2 2
4,44 8,88 98,568
i
x m= + =
∑
1 5
139, 25.8,88
12,55
98,568
V V KN= − = =
2 4
139, 25.4, 44
6,3
98,568
V V KN= − = =
3
0V =
Mômen tại mặt cắt đỉnh gối
48, 45.(2,874 1, 4 5,3) 463,86 .
x
M KN m
= + + =
Tải trọng gió dọc lên xe cộ bằng tải trọng phân bố 0.75 kN/m tác
dụng nằm ngang, song song với tim dọc kết cấu và đặt ở cao độ 1800
mm so với mặt đường. Nhưng do tại mố đặt gối di động nên tải trọng
gió dọc bằng 0
o) Tải trọng nước tác dụng lên mố
Lực đẩy nổi B
Theo như bố trí cấu tạo thì bệ mố được đặt dưới mực nước thấp nhất ,
do đó ta tính áp lực nước đẩy nổi tác dụng lên phần mố ngập trong nước
và ta tính với mực nước thấp nhất.
14
Lực đẩy nổi của nước là một lực đẩy hướng lên trên, được lấy bằng
tổng của các thành phần thẳng đứng của áp lực tónh tác dụng lên tất cả
các bộ phận nằm dưới mực nước thiết kế.
p lực tónh được xác đònh theo công thức :
B=
w
γ
V
0
Trong đó: V
0
: Thể tích phần ngập nước.
w
γ
: Trọng lượng riêng của nước.
p lực nước tónh tại mặt cắt đáy bệ:
B =10x124,096 = 1241 KN
Trong đó: Vo =11,08.7.1,6=124,096m
3
(Thể tích phần trụ được tính từ
mực nước thấp nhất đến đáy bệ)
VI. Các mặt cắt cần kiểm tra
15
77
66
4 4
3 3
5 5
2 2
1 1
VII. Tính toán nội lực do tải trọng của KCPT tác dụng xuống các mặt cắt
Mô men tại tiết diện cần tính:
M = P.e
Trong đó :
P: Các lực gây ra mômen tại tiết diện tính toán
e: Độ lệch tâm của điểm đặt lực so với trục trung hoà của mặt cắt cần
tính toán
Qui ước dấu Moment: Mô men mang dấu dương khi hướng về phía sông,
dấu âm khi hướng ra nền đường.
MẶT CẮT 1-1
DO HOẠT TẢI VÀ KCPT
16
V(KN) Hx(KN) Hy(KN) Mx(KN.m) My(KN.m)
DC (KCPT)
555.72 0.00 0.00 0.00 125.04
DW (KCPT)
62.41 0.00 0.00 0.00 14.04
HT (2 làn)
1089.85 0.00 0.00 0.00 245.22
Lực hãm BR
0.00 162.50 0.00 0.00 506.03
p lực đẩy nổi
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Gió dọc
0.00 24.23 0.00 0.00 75.45
Gió ngang
0.00 0.00 341.03 499.61 0.00
Tổng
1707.980 186.730 341.030 499.609 965.773
MẶT CẮT 1-1
DO HOẠT TẢI VÀ KCPT
V(KN) Hx(KN) Hy(KN) Mx(KN.m) My(KN.m)
DC (KCPT)
555.72 0.00 0.00 0.00 125.04
DW (KCPT)
62.41 0.00 0.00 0.00 14.04
HT (1 làn)
689.39 0.00 0.00 1845.29 155.11
Lực hãm BR
0.00 162.50 0.00 0.00 506.03
p lực đẩy nổi
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Gió dọc
0.00 24.23 0.00 0.00 75.45
Gió ngang
0.00 0.00 341.03 499.61 0.00
Tổng
1307.520 186.730 341.030 2344.899 875.666
MẶT CẮT 2-2
DO HOẠT TẢI VÀ KCPT
V(KN) Hx(KN) Hy(KN) Mx(KN.m) My(KN.m)
17
DC (KCPT)
555.72 0.00 0.00 0.00 125.04
DW (KCPT)
62.41 0.00 0.00 0.00 14.04
HT (2 làn)
1089.85 0.00 0.00 0.00 256.12
Lực hãm BR
0.00 162.50 0.00 0.00 993.53
p lực đẩy nổi
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Gió dọc
0.00 24.23 0.00 0.00 148.14
Gió ngang
0.00 0.00 341.03 1494.76 0.00
Tổng
1707.980 186.730 341.030 1494.760 1536.869
MẶT CẮT 2-2
DO HOẠT TẢI VÀ KCPT
V(KN) Hx(KN) Hy(KN) Mx(KN.m) My(KN.m)
DC (KCPT)
555.72 0.00 0.00 0.00 125.04
DW (KCPT)
62.41 0.00 0.00 0.00 14.04
HT (1 làn)
689.39 0.00 0.00 1845.29 155.11
Lực hãm BR
0.00 162.50 0.00 0.00 993.53
p lực đẩy nổi
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Gió dọc
0.00 24.23 0.00 0.00 148.14
Gió ngang
0.00 0.00 341.03 1494.76 0.00
Tổng
1307.520 186.730 341.030 3340.050 1435.859
MẶT CẮT 5-5
DO HOẠT TẢI VÀ KCPT
V(KN) Hx(KN) Hy(KN) Mx(KN.m) My(KN.m)
DC (KCPT)
555.72 0.00 0.00 0.00 875.26
18
DW (KCPT)
62.41 0.00 0.00 0.00 98.30
HT (2 làn)
1089.85 0.00 0.00 0.00 1716.51
Lực hãm BR
0.00 162.50 0.00 0.00 1318.53
p lực đẩy nổi
-1241.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Gió dọc
0.00 24.23 0.00 0.00 148.14
Gió ngang
0.00 0.00 341.03 1494.76 0.00
Tổng
466.980 186.730 341.030 1494.760 4156.734
MẶT CẮT 5-5
DO HOẠT TẢI VÀ KCPT
V(KN) Hx(KN) Hy(KN) Mx(KN.m) My(KN.m)
DC (KCPT)
555.72 0.00 0.00 0.00 875.26
DW (KCPT)
62.41 0.00 0.00 0.00 98.30
HT (1 làn)
689.39 0.00 0.00 1845.29 1085.79
Lực hãm BR
0.00 162.50 0.00 0.00 1318.53
p lực đẩy nổi
-1241.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Gió dọc
0.00 24.23 0.00 0.00 148.14
Gió ngang
0.00 0.00 341.03 1494.76 0.00
Tổng
66.520 186.730 341.030 3340.050 3526.009
VIII. Nội lực do TLBT Mố gây ra (DC)
a) Trọng lượng bản thân 5 gối
Gối 1 :
0,15.0,9.0,65.24,5 2,15KN
=
Gối 2 :
0,194.0,9.0,65.24,5 2, 78KN
=
Gối 3 :
0, 239.0,9.0,65.24,5 3, 43KN
=
19
( )
5
3 1 2
1
.2 13, 29
i
i
G G G G KN
=
⇒ = + + =
∑
b) Trọng lượng phần che 2 bên
( )
0, 265 0,35 .0,853
2. .0,8.24,5 10,282
2
P KN
+
= =
c) Trọng lượng tường đỉnh
1,314.0,5.11,08.24,5 178,349P KN
= =
d) Trọng lượng thân mố
3.1,3.11,08.24,5 1058,694P KN
= =
e) Trọng lượng đá kê bản quá độ
( )
0,3 0,6 .0,3.10,08.24,5 33,34P KN= + =
f) Trọng lượng tường cánh
( )
1,5 3,5 .2
3,5.4,314 .0,5 492, 426
2
P KN
+
= + =
÷
g) Trọng lượng móng mố
2.7.11,08.24,5 3800, 44P KN
= =
h) Nội lực do TLBT Mố tại các mặt cắt
MẶT CẮT 1-1
DO TẢI TRỌNG BẢN THÂN DC
Hạng mục DC (KN)
Hướng dọc
x (m) Hx (KN) My (KN.m)
TLBT gối
13.286 0.175 0.000 2.325
Phần che
10.282 0.225 0.000 2.313
Tường đỉnh
178.349 -0.400 0.000 -71.340
Đá kê BQĐ
33.340 -0.800 0.000 -26.672
Tường cánh
152.700 -3.400 0.000 -519.180
Tổng
387.957 -612.553
MẶT CẮT 2-2
DO TẢI TRỌNG BẢN THÂN DC
Hạng mục DC (KN)
Hướng dọc
x (m) Hx (KN) My (KN.m)
TLBT gối
13.286 0.175 0.000 2.325
20
Phần che
10.282 0.225 0.000 2.313
Tường đỉnh
178.349 -0.400 0.000 -71.340
Thân mố
1058.694 0.000 0.000 0.000
Đá kê BQĐ
33.340 -0.800 0.000 -26.672
Tường cánh
492.426 -2.632 0.000 -1296.065
Tổng
1786.377 -1389.438
MẶT CẮT 3-3
DO TẢI TRỌNG BẢN THÂN DC
Hạng mục DC (KN)
Hướng dọc
x (m) Hx (KN) My (KN.m)
Tường cánh
492.426 -1.982 0.000 -975.988
MẶT CẮT 4-4
DO TẢI TRỌNG BẢN THÂN DC
Hạng mục DC (KN)
Hướng dọc
x (m) Hx (KN) My (KN.m)
Tường cánh
111.489 -1.035 0.000 -115.391
MẶT CẮT 5-5
DO TẢI TRỌNG BẢN THÂN DC
Hạng mục DC (KN)
Hướng dọc
x (m) Hx (KN) My (KN.m)
TLBT gối
13.286 1.525 0.000 20.261
Phần che
10.282 1.575 0.000 16.194
21
Tường đỉnh
178.349 0.950 0.000 169.432
Thân mố
1058.694 1.350 0.000 1429.237
Đá kê BQĐ
33.340 0.551 0.000 18.370
Tường cánh
492.426 -1.487 0.000 -732.237
Móng mố
3800.440 0.000 0.000 0.000
Tổng
5586.817 921.257
MẶT CẮT 6-6
DO TLBT DC VÀ PHẢN LỰC GỐI KÊ BQĐ R
Hạng mục DC (KN)
Hướng dọc
z (m) Hx (KN) My (KN.m)
Đá kê BQĐ
450.000 -0.150 0.000 -67.500
MẶT CẮT 7-7
DO TẢI TRỌNG BẢN THÂN DC
Hạng mục DC (KN)
Hướng dọc
x (m) Hx (KN) My (KN.m)
Tường cánh
492.426 -1.750 0.000 -861.746
IX. Tính toán bản quá độ
22
a)
ph
ĐÁ DĂM ĐẦM CHẶT
DẦM KÊ BẢN QUÁ ĐỘ
BẢN QUÁ ĐỘ
2116
4116
3514
500 500
500250500250500
Q
p
Cấu tạo hình học bản quá độ
b) Hoạt tải quy đổi
23
Hoạt tải xe đặt sau lưng mố được quy thành tải trọng đất đắp có chiều cao
eq
h
(chiều cao tương đương của đất dùng cho tải trọng xe Bảng 3.11.6.2-1). Đối
với đường ô tô cường độ tải trọng phải lấy phù hợp với các quy đònh của điều
3.6.1.2. Nếu tải trọng chất thêm khác với đường ô tô thì chủ đầu tư phải quy
đònh và/ hoặc chấp nhận một hoạt tải chất thêm phù hợp.
9
. . .10
s eq
p g h
γ
−
=
Trong đó :
s
γ
:tỷ trọng của đất (KG/m
3
)
eq
h
:chiều cao đất tương đương với xe tải thiết kế
Chiều cao tường 6000 mm
760
eq
h mm→ =
Chiều cao tường 9000 mm
610
eq
h mm→ =
Chiều cao tường 4314 mm
750
eq
h mm⇒ =
9 3 2
17,7.102.9,81.750.10 13, 3.10 13,3 /p MPa KN m
− −
⇒ = = =
13,3.10,08 134, 064 /p KN m
⇒ = =
Trọng lượng bản thân BQĐ :
10,08.0,3.24,5 74, 088 /
TLBT
p KN m
= =
Phản lực gối R :
( )
134, 064 74,088 .4.0,5 416,304R KN= + =
4000
R=416,304KNR=416,304KN
TLBT
p=134,064 KN/m
p =74,088 KN/m
24
Trọng lượng bản thân dầm kê BQĐ :
0,5.0,5.10,08.24,5 61, 74
damke
p KN= =
4116
2116
20002980
ph
Q
Z
5-5
2-2
Ta quy phản lực gối R và trọng lượng bản thân dầm kê BQĐ thành tải
trọng phân bố đều trên đáy lớp đá dăm
( ) ( )
416,304 61,74
239 /
2 2
damke
R p
Q KN m
+ +
= = =
25