GIAÙO AÙN ÑIEÄN TÖÛ
MOÂN SINH 12
Chửụng IV:
Sệẽ PHAT SINH LOAỉI
NGệễỉI
Bài 25:
Bài 25:
Bằng Chứng Về Nguồn Gốc Động Vật
Bằng Chứng Về Nguồn Gốc Động Vật
Của Loài Người
Của Loài Người
•
NỘI DUNG:
•
I- Những điểm giống nhau giữa
người và thú
•
II- So sánh điểm giống nhau và
khác nhau giữa người và vượn
người.
I.Những điểm giống nhau giữa người và thú:
a.Giải phẫu so sánh:
b. Phôi sinh học:
- Người và động vật có xương sống rất
giống nhau về thể thức cấu tạo chung:
a.Giải phẫu so sánh:
•
+ Bộ xương gồm 3 phần: x.đầu,
x.mình,x.chi
+ Các nội quan: sắp xếp tương tự nhau.
Có lớp lông mao, tuyến sữa, đẻ con &
nuôi con bằng sữa mẹ, răng có 3 loại…. . .
-Đặc biệt người giống động vật có vú:
- Người có cơ quan thoái hoá:
+ Nếp thòt nhỏ ở
khoé mắt.
+ Ruột thừa.
+ Mấu tai
b. Phoâi sinh hoïc:
-Sự phát triển cuả phôi người lặp lại
các giai đoạn lòch sử cuả động vật:
+Khe mang
(phôi 18-20 ngày)
+Đuôi dài
(phôi 2 tháng)
+Lớp lông mòn
(tháng thứ 6)
- Hiện tượng lại giống:
+ Người có đuôi.
+ Lông rậm.
+ Ngừơi có nhiều vú.
•
II- So sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa
người và vượn người :
•
Vượn người ngay nay bao gồm:
•
-Vượn -Khỉ đột
•
-Đười ươi -Tinh tinh
•
•
1- Gioáng nhau:
-Hình thái: hình dạng, kích
thước, cân nặng, đứng trên
hai chi sau, số lượng xương
sườn, răng…
- Giải phẫu: nhóm máu, bộ NST, tinh trùng,
nhau thai, kinh nguyệt…đặc biệt người và
tinh tinh giống nhau 92% nuclêôtit.
- Sinh lớ: Boọ naừo, hoaùt ủoọng than kinh
•
2-Khaùc nhau:
•
.Vöôïn ngöôøi:
•
•
. Ngöôøi :
•
-Tay dài hơn chân -Tay ngắn hơn chân
1.Dáng đi lom khom
-Dáng đi thẳng
-Cột sống cong hình cung.
-Lồng ngực hẹp bề ngang.
-X. chậu hẹp
-Cột sống cong hình chữ s.
-Lồng ngực hẹp bề
trước sau
-X. châụ rộng
•
-Bộ răng thô
•
-Răng nanh phát triển.
•
-Xương hàm to.
•
-Góc quai hàm lớn
•
-Bộ răng bớt thô
•
-Răng nanh ít phát triển.
•
-Xương hàm bé
•
-Góc quai hàm nhỏ
2.Vượn người ăn thức
ăn sống,cứng
Người biết nấu chín
thức ăn
-Ít nếp nhăn.
-Thuỳ trán ít phát triển.
-Mặt dài và lớn hơn hộp sọ
-Nhiều khúc cuộn và nếp nhăn.
-Thuỳ trán phát triển.
-Hộp sọ lớn hơn mặt.
•
. Não người: to
•
•
3. Não vượn người: bé
-Chưa có lồi cằm
-Vỏ não chưa có vùng cử
động nói và vùng hiểu
tiếng nói
-Cằm dô
-Vỏ não có vùng cử động
nói và vùng hiểu tiếng
nói
•
3. Tín hiệu trao đổi ở
vượn người còn nghèo:
•
Người có tiếng nói phát
triển:
•