Tải bản đầy đủ (.doc) (58 trang)

điều tra, đánh giá năng suất sinh sản của lợn nái landrace và yorkshire nuôi tại xí nghiệp giống lợn mỹ văn - hưng yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.36 KB, 58 trang )

Khoỏ lun tt nghip Ló Th Bớch Miờn
PHN I: M U
I. t vn :
Hin nay trờn th gii v Vit Nam thỡ ngnh chn nuụi c bit l ngnh
chn nuụi ln ang trờn phỏt trin rt mnh. Nú gúp phn ỏng k vo phỏt
trin kinh t, tng thu nhp quc doanh, n nh i sng xó hi.
Ln l mt trong nhng loi ng vt rt d nuụi, vn u t ban u ớt v
quay vũng vn nhanh. Tht ln v sn phm ch bin t tht l mt trong nhng
mt hng cú giỏ tr, hm lng cht dinh dng cao, thm ngon, phự hp vi
khu v ca ngi tiờu dựng.
Ngnh chn nuụi ln ngy cng phỏt trin k t sau ngy nh nc m ca
cho nc ngoi vo u t ti Vit Nam t nm 1992 c v s lng u con v
qui mụ trang tri. Hin ti s lng u ln ti Vit Nam l trờn 20 triu con
theo s liu thng kờ n ht thỏng 12 nm 2006. Xột v mt s lng thỡ Vit
Nam ng th t trờn th gii ỏp ng phn ln nhu cu thc phm cho ngi
dõn c bit k t sau s kin xy ra v dch cỳm gia cm vo cui nm 2003.
Trong nhng nm gn õy nh chớnh sỏch phỏt trin kinh t ca ng v
Nh nc vi ch trng nhp cỏc ging ln ngoi nh: Landrace, Yorkshire cú
nng sut v cht lng tht cao nhm ci cht lng con ging trong nc,
nõng cao hiu qu chn nuụi. Nhiu h chn nuụi v trang tri ó mnh dn u
t chn nuụi ln hng nc chuyn t phng thc chn nuụi truyn thng sang
phng thc chn nuụi cú u t, ỏp dng tin b khoa hc k thut bc u
thu c kt qu kh quan.
K thut chn nuụi ln nỏi l mt trong nhng khõu quyt nh thnh cụng
hay tht bi ca ngh chn nuụi ln vỡ s lng con s sinh sng n cai sa s
quyt nh s lng ln xut bỏn ca mt nỏi trong mt nm.
Mt khỏc do nhu cu th trng cn mt lng tht rt ln c bit do i
sng con ngi ngy cng c ci thin nờn cht lng tht ln ũi hi phi
cao. ỏp ng c nhu cu ú thỡ cht lng con ging phi tt.
Khoa Chăn nuôi -Thuỷ sản Trờng ĐHNNI - Hà Nội
1


Khoỏ lun tt nghip Ló Th Bớch Miờn
Hn na bờn cnh nhng u im vt tri ca cỏc ging ln ngoi thỡ do
kh nng thớch nghi ca chỳng i vi iu kin Vit Nam cha cao nờn kh
nng thớch nghi ca ln nỏi thp v khụng n nh
Xut pht t nhng vn ú nhm tỡm ra bin phỏp k thut a vo
thc t sn xut nhm nõng cao nng sut chn nuụi trong iu kin chn nuụi
ti Vit Nam chỳng tụi tin hnh ti: iu tra, ỏnh giỏ nng sut sinh sn
ca ln nỏi Landrace v Yorkshire nuụi ti xớ nghip ging ln M Vn -
Hng Yờn.
II. Mc ớch v yờu cu:
2.1. Mc ớch:
ỏnh giỏ c kh nng sinh sn ca hai ging ln Landrace v Yorkshire
nuụi ti xớ nghip ging M Vn Hng Yờn. T ú rỳt ra c so sỏnh, nhn
xột chung ca phm ging.
2.2. Yờu cu:
- Thu thp y , chớnh xỏc cỏc d liu iu tra cú liờn quan n kh nng
sinh sn ca ln nỏi Landrace v Yorkshire.
- Tin hnh cõn, o, ong, m chớnh xỏc trong quỏ trỡnh nghiờn cu.
Khoa Chăn nuôi -Thuỷ sản Trờng ĐHNNI - Hà Nội
2
Khoỏ lun tt nghip Ló Th Bớch Miờn
PHN TH HAI: TNG QUAN TI LIU
2.1. C S Lí LUN
2.1.1. C s sinh lý sinh sn ca ln nỏi
Tui thnh thc v tớnh
Mt c th thnh thc v tớnh khi b mỏy sinh dc ó phỏt trin cn bn hon
thin. Di tỏc dng ca thn kinh, ni tit con vt xut hin cỏc phn x ca hng
phn sinh dc.
S thnh thc v tớnh cũn ph thuc vo nhiu yn t v iu kin khỏc nhau:
- Ging: cỏc ging khỏc nhau thng cú tui thnh thc v tớnh khỏc nhau.

Cỏc ging ln ni thng thnh thc v tớnh sm hn cỏc ging ln ngoi, ging
thun thnh thc v tớnh sm hn ging lai.
- Ch nuụi dng v qun lý: Trong cựng mt ging nu cỏ th no c
nuụi dng, chm súc, qun lý tt thỡ tui thnh thc sm hn v ngcli.
- iu kin ngoi cnh: khớ hu v nhit cng nh hng n tớnh thnh
thc ca gia sỳc, khớ hu núng m cú th lm gia sỳc thnh thc sm nờn nhng
vựng nhit i gia sỳc thnh thc sm hn nhng gia sỳc sng vựng ụn i v
hn i. Trong iu kin chn th chung gia gia sỳc c v gia sỳc cỏi cng lm
cho gia sỳc thnh thc sm hn nuụi nht riờng.
- Tớnh bit: Con cỏi thnh thc sm hn con c c v tớnh v th vúc. S
thnh thc v tớnh thng biu hin hin sm hn s thnh thc v th vúc, khi con
vt ó thnh thc v tớnh nhng sinh trng v phỏt dc ca c th vn tip tc, c
th cha sn sng cho vic mang thai. Trong thc t ngi ta thng khụng phi
cho ln cỏi ln ng dc u tiờn m cho phi ln u vo thi k sau khi thnh
thc v tớnh v trc khi thnh thc v th vúc, khi lng t khong 70-80%
khi lng c th.
Chu k ng dc
Khoa Chăn nuôi -Thuỷ sản Trờng ĐHNNI - Hà Nội
3
Khoỏ lun tt nghip Ló Th Bớch Miờn
Chu k ng dc l mt quỏ trỡnh sinh lý phc tp ca c th cỏi sau khi c
th phỏt trin hon ho v c quan sinh dc khụng cú quỏ trỡnh bnh lý thỡ bờn
trong bung trng cú quỏ trỡnh noón bao thnh thc, trng chớn v thi trng. Song
song vi quỏ trỡnh thi trng thỡ ton b c th núi chung, c bit l c quan sinh
dc cú hng lot cỏc bin i v hỡnh thỏi cu to v chc nng sinh lý. Tt c cỏc
bin i ú c lp i lp li cú tớnh cht chu k gi l chu k tớnh.
Chu k tớnh c bt u t khi c th ó thnh thc v tớnh, nú xut hin
liờn tc v chm dt khi c th gi yu. ln chu k ny kộo di 18-22 ngy
(trung bỡnh 21 ngy) c chia lm bn giai on:
- Giai on tin ng dc (kộo di 2 - 3 ngy)

õy l giai on u ca chu k sinh dc. giai ny cỏc noón bao phỏt trin
thnh thc v ni rừ trờn b mt bung trng. Bung trng to hn bỡnh thng, cỏc
t bo ng dn trng tng cng sinh trng, s lng lụng nhung tng lờn, ng
sinh dc tng tit dch nhy, xung huyt nh, cỏc noón bao dn dn chớn v t bo
trng tỏch ra ngoi, t cung co búp mnh, con vt bt u xut hin tớnh dc. Cỏc
bin i trờn to iu kin cho tinh trựng tin lờn trong ng sinh dc cỏi gp t
bo trng v tin hnh th tinh
Biu hin bờn ngoi: m o sng to, hng, khụng cú hoc cú ớt nc
nhn, khụng cho c nhy hoc b chy khi ta n vo hụng, ln thng b n hoc
ớt n, hay kờu rớt.
- Giai on ng dc (kộo di 2 - 3 ngy)
Giai on ny tớnh t khi t bo trng tỏch khi noón bao, cỏc bin i ca
c quan sinh dc lỳc ny rừ rt nht, niờm mc õm h xung huyt, phự thng rừ
rt, niờm dch trong sut chy ra ngoi nhiu, con vt biu hin tớnh hng phn
cao : Con cỏi ng nm khụng yờn, phỏ chung, n ung gim, kờu rớt, ng
trong trng thỏi ngn ng ng ngỏc, ỏi dt, luụn nhy lờn lng con khỏc hoc
con khỏc nhy lờn lng mỡnh, khi gn c thỡ luụn ng t th sn sng
Khoa Chăn nuôi -Thuỷ sản Trờng ĐHNNI - Hà Nội
4
Khoỏ lun tt nghip Ló Th Bớch Miờn
chi ng: uụi cong lờn v lch sang mt bờn, hai chõn sau dng ra v khu
xung, sn sng chu c.
Nu giai on ny trng gp c tinh trựng, hp t hỡnh thnh thỡ chu k
tớnh dng li, gia sỳc cỏi vo giai on cú thai v cho n khi xong mt thi
gian nht nh thỡ chu k tớnh mi xut hin li. Trng hp gia sỳc khụng cú thai
thỡ chuyn sang giai on tip theo.
- Giai on sau ng dc (kộo di mt ngy)
Giai on ny ton b c th núi chung v c quan sinh dc núi riờng dn dn
tr li trng thỏi hot ng sinh lý bỡnh thng. Cỏc phn x v hng phn sinh dc
dn dn mt hn, con vt chuyn sang thi k yờn tnh, chu khú n ung hn, trờn

bung trng th vng xut hin.
- Giai on ngh ngi
õy l giai on di nht ca chu k sinh dc. Thi k ny con vt hon ton
yờn tnh, c quan sinh dc hon ton tr li trng thỏi yờn tnh sinh lý bỡnh thng.
Trong bung trng th vng bt u teo i, noón bao bt u phỏt dc nhng cha
ni rừ lờn b mt bung trng, ton b c quan sinh dc dn dn xut hin nhng
bin i chun b cho chu k tip theo.
2.1.2. Quỏ trỡnh sinh trng v phỏt trin ca ln giai on mang thai
Sau khi trng c th tinh, hp t hỡnh thnh v thai phỏt trin qua cỏc giai
on sau:

Thi k phụi thai (t ngy 1 22)
Bt u t khi trng c th tinh 1/3 phớa trờn ng dn trng v hỡnh thnh
tỳi phụi. 20 gi sau khi hỡnh thnh hp t bt u cú s phõn chia, lỳc u phõn
chia thnh hai t bo phụi, 48 gi phõn chia thnh 8 t bo phụi, hp t bt u
chuyn dn vo hai bờn sng t cung v lm t ú, trong sng t cung hp t li
tip tc phõn chia thnh hng trm t bo phụi v mng i c hỡnh thnh trong
khong 7- 8 ngy. õy l mng ngoi cựng bao ly bo thai trong cú cha dch i.
Khoa Chăn nuôi -Thuỷ sản Trờng ĐHNNI - Hà Nội
5
Khoỏ lun tt nghip Ló Th Bớch Miờn
Mng niu c hỡnh thnh sau khong 10 ngy, mng niu l mng gia cú
cha dch niu, trong dich niu cú cha mt s cht dinh dng cung cp cho phụi
thai, cha nc tiu ca bo thai v kớch t nhau thai.
Mng m c hỡnh thnh sau khong 12 ngy, l mng ngoi cựng tip giỏp
vi niờm mc t cung ca ln m, trờn b mt mng m cú nhiu lụng nhung hỳt
cỏc cht dinh dng t m truyn cho phụi thai. Cui thi k thỡ hỡnh dỏng, u, h
mt, tim, gan c hỡnh thnh nhng cha hon chnh, s kt hp gia m v con
cha chc chn nờn d b sy thai. Cui thi kỡ ny khi lng phụi t 2 3g.


Thi k tin thai (t ngy th 23 29)
Thi k ny nhau thai c hỡnh thnh, s kt hp gia m v con chc chn
hn ớt xy ra hin tng sy thai. Thai ly dinh dng t m qua nhau thai. Hu ht
cỏc c quan b phn ca bo thai c hỡnh thnh thi k ny nhng khi lng
cũn bộ 6 7 g/thai.

Thi k bo thai (t ngy th 40 n khi )
Thi k ny quỏ trỡnh trao i cht ca bo thai mónh lit hỡnh thnh nt c
quan cũn li: da, lụng, rng th hin c im ca ging. Thai phỏt trin rt mnh
nht l t ngy th 90 tr i, khong 60% khi lng thai phỏt trin lờn cui giai
on ny, cui thi k bo thai nng gn ti mc ti a, thai ly dinh dng t
nhau thai. Khi cỏc c quan ó phỏt trin hon chnh thỡ c th m y thai ra ngoi.
2.1.3. Mt s ch tiờu sinh sn ca ln nỏi v ý ngha kinh t ca chỳng

Cỏc ch tiờu sinh sn
ỏnh giỏ kh nng sinh sn ca ln nỏi cú rt nhiu ch tiờu sinh sn khỏc
nhau tu vo mc ớch, lnh vc nghiờn cu. Hin nay ngi ta thng dựng hai
nhúm ch tiờu chớnh l:
- Nhúm ch tiờu v sinh lý sinh dc ca ln nỏi
Khoa Chăn nuôi -Thuỷ sản Trờng ĐHNNI - Hà Nội
6
Khoỏ lun tt nghip Ló Th Bớch Miờn
+ Tui ng dc ln u: l thi gian tớnh t khi cho n khi ln cỏi hu b
ng dc ln u. Theo Nguyn Khc Tớch (1995): tui ng dc ln u ca
Landrace l 208 209 ngy, ca Yorkshire l 203 208 ngy.
+ Tui phi ging ln u: thụng thng ln ng dc u tiờn ngi ta b
qua khụng phi vỡ thi im ny th vúc phỏt trin cha hon chnh v s lng
trng rng ln u thng l ớt nờn thng phi vo ln ng dc th hai hoc th
ba. Tui phi ging ln u thớch hp: ln ni 7,5 8 thỏng tui, ln ngoi l
8 8,5 thỏng tui.

+ Tui la u: c tớnh t khi ln c sinh ra cho n khi ln la
u. Tui la u ph thuc vo tui phi ging ln u v kt qu phi ging.
+ Thi gian ch phi: ph thuc vo ging ln, th trng, iu kin dinh
dng v thi gian cai sa ln con.
+ Khong cỏch la : l khong thi gian ln la trc n khi ln la
tip theo hay bng tng thi gian nuụi con + thi gian ch phi + thi gian mang
thai. Ch tiờu ny liờn quan n la bỡnh quõn trong nm ca mt nỏi.
S la /nỏi/nm =
365
x 100
Khong cỏch la
+ T l th thai: t l th thai ph thuc ch yu vo thi im phi ging
.Trong iu kin bỡnh thng t l th thai t 90 100% nu s trng rng mc
bỡnh thng (Heideler v cs, 1981). Th tinh nhõn to s lm gim t l th thai t
10 20% s sinh vi phi ging trc tip. Ch dinh dng tt, hp lý trong giai
on t cai sa ti phi ging s nõng cao t l th thai (Brooks P.H., 1969).
- Nhúm ch tiờu v nng sut sinh sn
+ S con ra /: l tng s con ra trờn mt la gm c s con sng v s
con cht. Ch tiờu ny cho ta bit mc sai con ca ging.
+ S con s sinh sng n 24 gi/: l s con s sinh sng n 24 gi k t
khi ln m xong con cui cựng.
Khoa Chăn nuôi -Thuỷ sản Trờng ĐHNNI - Hà Nội
7
Khoỏ lun tt nghip Ló Th Bớch Miờn
+ T l s sinh sng: t l s sinh sng c tớnh nh sau:
T l sng (%) = S con s sinh sng n 24 gi
S con ra sng
+ S con li nuụi/: l s con do ln nỏi ra li nuụi (loi b nhng
con quỏ nh). Ch tiờu ny ph thuc nhiu vo s lng nỳm vỳ ca ln m, tỡnh
trng sc kho v yờu cu ca thc t. Ngi ta thng li nuụi 10-12 con.

+ Khi lng s sinh/con v khi lng s sinh /: õy l hai ch tiờu quan
trng nhm phn ỏnh trỡnh , k thut chn nuụi, nú cho chỳng ta bit c c
im v ging v kh nng nuụi thai ca ln m.
+ S con v khi lng ln lỳc 21 ngy tui
Hai ch tiờu ny rt quan trng nú phn ỏnh kh nng nuụi con v kh nng
tit sa ca ln m, bi vỡ ln m tit sa tng dn t ngy th nht n ngy
th 15 sau , gi n nh n ngy 21, sau ú gim dn. Cn c vo c im
ny ngi chn nuụi thng cai sa sm cho ln con vo lỳc 21 ngy tui.
+ S con cai sa/: l s con c nuụi sng cho n khi cai sa m. Thi
gian cai sa di hay ngn tu thuc vo trỡnh ch bin thc n ca c s.
+Khi lng cai sa/: õy l ch tiờu quan trng nht ỏnh giỏ k thut chn
nuụi ln con theo m, kh nng nuụi con ca ln m. Khi lng ln con lỳc cai
sa nh hng rt ln n tc lỳc xut chung.
+ Thi gian cai sa: thi gian cai s di hay ngn th hin trỡnh , k thut
chn nuụi. cỏc trang tri chn nuụi thng cai sa cho ln vo 28 30 ngy. Ch
tiờu ny liờn quan n khong cỏch la . Thi gian cai sa ngn s rỳt ngn c
khong cỏch la , tng la /nỏi/nm.
+ T l nuụi sng: t l nuụi sng c tớnh bng cụng thc sau:
T l nuụi sng (%) = S con sng n cai sa
Khoa Chăn nuôi -Thuỷ sản Trờng ĐHNNI - Hà Nội
8
Khoỏ lun tt nghip Ló Th Bớch Miờn
S con li nuụi
í ngha kinh t ca cỏc ch tiờu
Hiu qu kinh t ca chn nuụi ln c ỏnh giỏ bng s ln con cai
sa/nỏi/nm. Ch tiờu ny ph thuc nhiu vo t l hao ht, s con ra, v s la
/nm. Demmert (1974) cho bit khi lng s sinh nh hng n t l hao ht
v tng trng hng ngy ca ln con giai on theo m nh sau:
nh hng ca khi lng s sinh n t l hao ht v tng trng ca ln con
giai on theo m

Khi lng s sinh
(kg)
T l hao ht
(%)
Tng trng n 28 ngy
tui (g/ngy)
0.8
0.8 1.2
1.2 1.6
>1.6
70
30
15
7
140
170
200
250
Nh vy tng trng ca ln con t l thun vi trng lng s sinh v t l
nghch vi t l hao ht. tng hiu qu kinh t trong chn nuụi ngi ta ó s
dng cỏc bin phỏp k thut l gim t l hao ht, rỳt ngn thi gian bỳ sa lm
tng s ln con nuụi/la.
Mi quan h gia s con ra, t l hao ht, s la /nỏi/nm v s
con/nỏi/nm (Pfeifer, 1974)
S con ra
(con)
T l hao ht
(%)
S la /nỏi/nm
Khoa Chăn nuôi -Thuỷ sản Trờng ĐHNNI - Hà Nội

9
Khoỏ lun tt nghip Ló Th Bớch Miờn
1.5 2.0 2.5
8 10 10.8 14.4 18.8
9 20 9.6 12.8 16.0
10 10 13.5 18.0 22.5
11 20 12.0 16.0 20.0
12 10 16.2 21.6 27.0
Cỏc ch tiờu v sinh sn khụng ch tng quan v nh hng ln nhau m cũn
liờn quan n kh nng v bộo v cht lng tht ca ln. S ln con cai sa cú ý
ngha rt ln n hiu qu ca chn nuụi ln nỏi sinh sn.
2.1.4. Cỏc nhõn t nh hng ti kh nng sinh sn ca ln nỏi
Cú nhiu yu t nh hng ti kh nng sinh sn ca ln nỏi nhng hai yu t:
ging v dinh dng cú nh hng rừ nht.
Ging v bin phỏp nhõn ging:
Ging: ging ln l yu t quyt nh n sc sn sut ca ln nỏi. Ging
khỏc nhau cho nng xut khỏc nhau. Mi gia sỳc u cú gen mong mun v gen
khụng mong mun nờn trong chn lc cn chn lc ra nhng ging cú tớnh trng
mong mun
Bin phỏp nhõn ging: l yu t nh hng trc tip n t l sng, khi
lng s sinh, khi lng cai sa ca n con. Phng phỏp nhõn ging khỏc nhau
cho nng sut khỏc nhau, trong nhõn ging ngi ta thng cho lai gia nhng cỏ
th cú nng sut cao ca hai hay nhiu ging vi nhau. Hin nay ngi ta thng
dựng cụng thc lai hai, ba hoc nhiu ging vi nhau to con lai nuụi thng
phm mc ớch cui cựng to u th lai.
nh hng ca dinh dng, thc n
Trong cỏc yu t ngoi cnh nh hng n nng sut sinh sn ca ln nỏi thỡ
dinh dng v thc n cú ý ngha quan trng nht nh hng trc tip n sinh
trng, phỏt trin, sinh sn ca vt nuụi. Dinh dng m bo y , cõn i c v
Khoa Chăn nuôi -Thuỷ sản Trờng ĐHNNI - Hà Nội

10
Khoỏ lun tt nghip Ló Th Bớch Miờn
s lng v cht lng thỡ mi phỏt huy ht tim nng di truyn ging. Khu phn
n ca ln phi m bo nhu cu v nng lng, protein, khoỏng v vitamin
Theo Nguyn Nghi v cs (1995) thỡ mi quan h gia nng lng v protein
l yu t quan trng nh hng trc tip n kh nng sinh sn ca ln
- Nng lng
Nng lng: l yu t khụng th thiu cho mi hot ng sng ca c th.
Nng lng c cung cp di hai dng: gluxit chim 70-80%, lipit chim
10-13% tng nng lng c cung cp.
Nhu cu nng lng cho ln nỏi ngoi
Nỏi Khi lng nỏi (kg) Nng lng ME (kcal)
Hu b
Mang thai
Nuụi con
80 120
150 170
165 175
9360 10705
6450 6275
17475 18470
Theo Strach (1990): trong thi gian cú cha nu khu phn quỏ nhiu nng
lng s lm nh hng ti kh nng sinh sn: phụi cht, khú, n kộm sau khi
, sa m nhiu m dn n ln con a chy, gim thi gian ng dc sau cai sa
- Protein
Protein l mt trong nhng thnh phn quan trng trong khu phn thc n
cung cp cho ln. Protein tham gia cu to nờn cỏc mụ trong c th cng nh to
sn phm. Do protein tham gia vo hot ng trao i cht nờn hng ngy luụn cú
mt lng nht nh protein mt i, do ú protein phi c cung cp bự p
phn mt i v mt phn xõy dng nờn t bo mi, to sn phm, nhng vic cung

cp protein phi m bo v s lng v cõn i cỏc axit amin nht l nhng
axit amin khụng thay th: lyzine, methionine, tryptophan, histidinngoi ra thc
n phi cú giỏ tr sinh hc cao, d tiờu hoỏ, hp thu.
Nhu cu protein cho ln ngoi (CP GROUP)
Nỏi Khi lng (kg) Protein (%)
Khoa Chăn nuôi -Thuỷ sản Trờng ĐHNNI - Hà Nội
11
Khoỏ lun tt nghip Ló Th Bớch Miờn
Hu b 90 120 15 16
Mang thai 130 170 13
Nuụi con 165 180 15
- Khoỏng
Cỏc cht khoỏng tham gia vo cu trỳc c th v chc nng chuyn hoỏ nng
lng, ln nỏi thi k mang thai cn khoỏng cung cp cho s phỏt trin ca bo
thai. Nu cung cp khoỏng bo thai s phỏt trin tt, con sinh ra kho mnh,
gim hin tng bi lit ca ln m trc v sau khi .
Khoỏng bao gm hai nhúm chớnh:
+ Khoỏng a lng: Ca, P, Na, K
+ Khoỏng vi lng: Fe, Cu, Co, Mn, Zn
Trong cỏc nguyờn t vi lng thỡ Ca, P l hai nguyờn t chớnh úng vai trũ
quan trng cho s phỏt trin bỡnh thng ca c th. Lng Ca, P trong c th tn
ti ch yu trong xng, rng, nu thiu Ca, P thỡ xng s xp, mm, d góy v
lm cho ln sinh trng kộm c bit trong thi k mang thai ln s huy ng Ca,
P t xng u tiờn phỏt trin thai nờn nu khụng cung cp Ca, P thỡ ln m
d b bi lit giai on cui ca k mang thai.
Nhu cu khoỏng vi lng ca gia sỳc l rt nh nhng chỳng cng khụng
th thiu trong khu phn, chỳng thng cú mt trong cỏc enzim ca quỏ trỡnh
trao i cht ca c th, chỳng cng cú vai trũ cu thnh nờn cỏc thnh phn mụ
ca c th. Fe l nguyờn t vi lng quan trng tham gia cu to nờn
hemoglobin trong hng cu, to huyt sc t (Zimmerman, 1980; Ducsay v ctv, 1984).

Ln thiu Fe: mt nht nht, da trng bch, sc khỏng kộm, cũi cc vỡ th
vic b sung Fe cho ln con rt quan trng.
Nhu cu hng ngy v khoỏng cho ln ngoi
Nỏi
Khi
lng
(kg)
Ca
(%)
Na
(%)
K
(%)
P
(%)
Cl
(%)
Mg
(%)
I
(mg)
Fe
(mg)
Mn
(mg)
Cu
(mg)
Khoa Chăn nuôi -Thuỷ sản Trờng ĐHNNI - Hà Nội
12
Khoỏ lun tt nghip Ló Th Bớch Miờn

Hu b 184 0.7 0.1 0.2 0.6 0.1 0.04 0.1 80 20 5
Nuụi
con
200 0.7 0.3 0.2 0.6 0.1 0.04 0.1 80 200 5
- Vitamin
Vitamin l mt trong nhng loi dinh dng cn thit cho cỏc chc nng trao
i cht thụng thng ca c th ng vt. Vitamin cn vi s lng nh hn
nhiu so vi hu ht cỏc cỏc cht dinh dng khỏc. Vitamin khụng c dựng lm
ngun nng lng hay thnh phn cu trỳc m thng c dựng lm coenzim
trong cỏc phn ng trao i cht. Nhu cu vitamin vi cỏc loi ln khỏc nhau. Nhỡn
chung cỏc vitamin cn thit c b sung trong khu phn l vitamin A, D, E.
+Thiu vitamin A: ln con chm ln, da khụ, mt kộm, ln nỏi mang thai d
sy thai, non
+ Thiu vitamin D: thai phỏt trin kộm, d b lit trc v sau khi .
+ Thiu vitamin E: ln cú hin tng cht phụi, ln khụng ng dc hoc
ng dc chm.
+ Thiu vitamin PP: ln cũi cc, a chy
c bit ln nỏi mang thai nu thiu vitamin s nh hng ti thnh tớch sinh
sn ca chỳng.
iu kin thi tit, khớ hu
Cm nang chn nuụi (1997) cho thy: nhng ln cỏi hu b sinh ra trong
mựa ụng v mựa xuõn thỡ tui ng dc ln u bao gi cng sm hn ln cỏi
hu b sinh ra vo cỏc mựa khỏc trong nm. Nhit mụi trng quỏ cao hoc
quỏ thp u nh hng n t l th thai.
Tui v khi lng phi ging ln u
cú th phi ging ln u thớch hp ln cỏi hu b phi thnh thc c v
tớnh v th vúc. Nu phi ging quỏ sm thỡ trng rng ớt, s son ra ớt, khi
Khoa Chăn nuôi -Thuỷ sản Trờng ĐHNNI - Hà Nội
13
Khoỏ lun tt nghip Ló Th Bớch Miờn

lng ln m nh dn n khi lng s sinh trung bỡnh thp, nhng nu phi
ging quỏ mun cng nh hng n hiu qu kinh t.
Phng phỏp v k thut phi ging
Nu phi ging ỳng thi im v ỳng phng phỏp thỡ t l th thai cao
v s con s sinh /nỏi cao. Hin nay ngi ta thng s dng hai phng phỏp
phi ging l: th tinh nhõn to v cho nhy trc tip, ngi ta thng tin hnh
phi n, phi kộp, phi lp tng t l th thai. Trỡnh v tay ngh ca dn
tinh viờn rt quan trng.
Ln cỏi hu b: phi ging ngay sau khi ln chu c v phi lp li 2 ln, sau
12h nờn phi ging ln hai.
Ln nỏi r: 12h sau khi chu c cho phi ln mt, cỏch 12h tip theo cho
phi ln hai.
2.1.5. c im sinh trng, phỏt dc ca ln con
c im sinh trng v phỏt dc
- Quỏ trỡnh sinh trng v phỏt dc
Sau khi ra khi c th m ln con cú tc sinh trng rt nhanh, th hin:
khi lng ln lỳc 10 ngy tui gp 2 ln, lỳc 21 ngy tui gp 4 ln, lỳc 30 ngy
tui gp 5 6 ln, lỳc 40 ngy tui gp 7 8 ln, lỳc 50 ngy tui gp 10 ln v lỳc
60 ngy tui gp 12 14 ln s sinh vi lỳc s sinh.
Do ln con cú tc sinh trng, phỏt dc nhanh nờn kh nng tớch lu cht
dinh dng rt mnh. Ln con 20 ngy tui mi ngy tớch lu c 9 14g protein
trờn 1kg khi lng c th trong khi ú ln ln ch tớch lu c 0,3 0,4g protein
- c im phỏt trin ca c quan tiờu hoỏ
C quan tiờu hoỏ ca ln phỏt trin nhanh nhng cha hon thin. Tng
nhanh th hin s tng lờn v dung tớch d dy, rut non, rut gi th hin
bng sau:
S phỏt trin c quan tiờu hoỏ ca ln
Khoa Chăn nuôi -Thuỷ sản Trờng ĐHNNI - Hà Nội
14
Khoỏ lun tt nghip Ló Th Bớch Miờn

C quan
Ngy tui
D dy (lớt) Rut non (lớt) Rut gi (lớt)
0
10
20
60
0.03
0.09
0.24
1.80
0.10
0.30
0.60
5.00
0.04
0.06
0.10
2.00
C quan tiờu hoỏ cha hon thin do mt s men tiờu hoỏ thc n cha cú
hot tớnh mnh nht l 3 tun tui u, ln tiờu hoỏ thc n kộm, ch tiờu hoỏ tt
cỏc cht dinh dng trong sa m nh men pepsin v trypsin. n tun tui th t
trong d dy ln cú axớt HCL t do nú hot hoỏ men pepsinogen thnh pepsin v
mt s men khỏc cú hot tớnh mnh hn nờn quỏ trỡnh tiờu hoỏ thc n tt hn.
- c im v c nng iu tit nhit
C nng iu tit nhit ca ln con cha hon chnh, kh nng iu tit
nhit ca ln con 3 tun tui cũn kộm, nht l trong tun u mi , nờn nu
nuụi ln trong chung cú nhit thp v m cao thỡ thõn nhit ca ln con
h xung rt nhanh. Mc h thõn nhit nhiu hay ớt ph thuc vo iu kin
chung nuụi v tui ln con. Ba tun tui thỡ c nng iu tit nhit ca ln con

mi tng i hon chnh.
- c im v kh nng min dch
Ln con mi ra trong mỏu hu nh cha cú khỏng th, lng khỏng th
tng nhanh khi ln c bỳ sa u, kh nng min dch ca nú l hon ton th
ng nờn nhng ln khụng c bỳ sa u thỡ sc khỏng kộm, t l cht cao.
Thi gian cai sa v iu kin cai sa sm ln con
Cai sa sm ln con l vn m nhiu nh khoa hc trong v ngoi nc
quan tõm. Theo Hancoch: vic cai sa sm cho ln con cú th thc hin 21 ngy
tui thay cho cai sa 40 50 ngy tui, cai sa sm cho ln con tỏc dng lm tng
nng sut sinh sn ca ln nỏi vỡ nú lm gim khong cỏch la .
Khoa Chăn nuôi -Thuỷ sản Trờng ĐHNNI - Hà Nội
15
Khoỏ lun tt nghip Ló Th Bớch Miờn
Theo mt s tỏc gi: mun cú hiu qu chn nuụi ln nỏi cao thỡ tt nht khi
cai sa ln con khi lng ln con t 6,6 7,0 kg v khu phn n ca ln con
phi cú cht lng cao gn nh thnh phn sa m.
Tuy nhiờn trong khu phn n ca ln con cn chỳ ý n hm lng protein
c bit l mt s axit amin khụng thay th nh: lyzine, methionine, tryptophan
cỏc giai on khỏc nhau.
2.2. c im ca hai ging ln s dng trong thớ nghim
2.2.1. Ging ln Landrace
Ging Landrace cú ngun gc t an mch, nú c hỡnh thnh t s lai
to gia hai ging ln Yuotland (ngun gc t c) vi ln Yorkshire
(Ngun gc t Anh).
Ln Landrace ton thõn mu trng, mỡnh di, tai to r v phớa trc, bng
gn, ngc khụng sõu, bn chõn thon chc, mụng n v y, thõn hỡnh nhn v phớa
trc. Ln c trng thnh nng khong 300 320 kg, ln cỏi nng 220 250 kg
v cú 12 14 nỳm vỳ.
Nc ta ó s dng Landrace lai kinh t v nuụi thun chng. Trong lai
kinh t thng dựng lai vi cỏc ging ln ngoi khỏc hoc cỏc ging ln ni

thc hin chng trỡnh nc hoỏ n ln.
2.2.2. Ging ln Yorkshire
Ln cú ngun gc t vựng Yorkshire ca nc Anh, ln c nhp vo
Vit Nam ln u tiờn t nm 1964 t Liờn Xụ c, ln th hai t Cu Ba nm 1978.
Ln Yorkshire ton thõn lụng mu trng, dy, mm, da mng hi hng, u to
trung bỡnh, kt cu c th vng chc, bn chõn kho mnh, lng v hụng rng, vai
y n, mt hi cong, tai nh, thng ng
Khoa Chăn nuôi -Thuỷ sản Trờng ĐHNNI - Hà Nội
16
Khoỏ lun tt nghip Ló Th Bớch Miờn
Ln Yorkshire thnh thc sm, sinh trng nhanh, ln c trng thnh
nng 350 380 kg, ln cỏi trng thnh nng 250 280 kg, cú 12 14 nỳm vỳ
(Lờ Hng Mn, 2002)
Nng sut sinh sn tng i cao, tui phi ging ln u sm (6 7 thỏng tui),
S con s sinh trung bỡnh: 11 12 con/la, khi lng s sinh trung bỡnh:
1,3 1,4kg/con, s la /nỏi/nm l 1,8 2,0 la (Vừ Trng Ht v ctv, 1995)
Ln Yorkshire c s dng nhõn thun v lai kinh t vi ln ni. Con
c Yorkshire lai vi ln ni cho nng sut cao, kh nng thớch nghi tt
(Trng Lng, 1993)
2.3. Cỏc nghiờn cu v ging ln Landrace v Yorkshire
2.3.1. Nghiờn cu trong nc
khụng ngng nõng cao nng sut, cht lng ca ngnh chn nuụi ln, t
nhng nm 60 nc ta ó nhp nhiu ging ln cao sn nh: Landrace, Yorkshire
nhm ci to n ln ni. Kt qu nghiờn cu c nhiu tỏc gi cụng b.
Theo ng V Bỡnh (1995) nng sut sinh sn ca Landrace v Yorkshire
nuụi ti Vit Nam nh sau:
Nng sut sinh sn ca Landrace v Yorkshire

Ging
Ch tiờu

Yorkshire Landrace
Tui la u (ngy) 418.5 27.8 409.3 44.1
Khoa Chăn nuôi -Thuỷ sản Trờng ĐHNNI - Hà Nội
17
Khoỏ lun tt nghip Ló Th Bớch Miờn
Khong cỏch la (Ngy) 179.0 7.0 178.4 10.4
S con ra cũn sng (con) 9.8 0.3 9.9 0.5
S con nuụi (con) 9.4 0.3 9.2 0.5
S con cai sa (con) 8.3 0.3 8.2 0.5
Khi lng s sinh trung bỡnh (kg) 1.2 0.3 1.2 0.06
Khi lng cai sa trung bỡnh (kg) 8.1 0.3 8.2 0.5
Nguyn khc tớch (1995) cho bit: mt s c im sinh lý sinh dc ca
Landrace v Yorkshire nh sau:
Ch tiờu Yorkshire Landrace
Tui ng dc ln u (ngy) 203.36 3.15 208.62 3.46
Khi lng phi ging ln u (kg) 108.16 1.43 110.69 1.84
Chu k ng dc (ngy) 21.87 0.59 22.33 0.77
Tui la u (ngy) 365.60 564 365.9 581
Thi gian ng dc (ngy) 4.92 0.08 5.04 0.08
Thi gian mang thai (ngy) 114.70 0.29 114.80 1.34
T l th thai (%) 96.66 90.00
inh Vn Chnh v cs (2001) cho bit mt s ch tiờu sinh lý sinh dc v kh
nng sinh sn ca Landrace v Yorkshire nh sau:

Cỏc ch tiờu n v Yorkshire Landrace
Tui phi ging ln u Ngy 282 254.11
Tui la u Ngy 359.88 368.11
S con ra/ Con 10.29 9.98
Khi lng s sinh/ Kg 13.14 13.32
Khi lng s sinh /con Kg 1.28 1.34

S con 21 ngy tui/ Con 8.86 9.10
Khi lng 21 ngy tui/ Kg 41.04 44.20
Khi lng 21 ngy tui/con Kg 4.36 4.88
Khoa Chăn nuôi -Thuỷ sản Trờng ĐHNNI - Hà Nội
18
Khoỏ lun tt nghip Ló Th Bớch Miờn
S con cai sa/ Con 8.67 8.96
Khi lng cai sa/ Kg 75.73 86.17
Khi lng cai sa/con Kg 8.72 7.36
T l sng % 93.17 92.97
Nng sut sinh sn ca ln nỏi Landrace c Phan Xuõn Ho v ctv (2001)
thụng bỏo kt qu nh sau: tui ng dc ln u l 197,3 ngy, tui phi ging ln
u l 96,03 ngy, khi lng phi ging ln u l 115,11 kg, chu k ng dc l
20,06 ngy, thi gian ng dc l 5,86 ngy v t l th thai l 82,89 ngy.
on Xuõn Trỳc v ctv (2000) cho bit: kh nng sinh sn ca ln Landrace
v Yorkshire nh sau:
Ging
Ch tiờu
Landrace Yorkshire
Tui la u (ngy) 340.68 2.10 340.70 3.60
S con s sinh sng/ (con) 10.78 1.78 10.94 1.38
Khi lng s sinh/con (kg) 1.35 0.15 1.36 0.37
S con cai sa/ (con) 9.51 3.01 9.57 2.80
Khi lng 21 ngy tui (kg) 43.38 3.50 44.45 3.70
Khong cỏch la (ngy) 164.40 7.50 163.30 6.30
S la /nỏi/nm (la) 2.21 2.23
3.2. Nghiờn cu ngoi nc
Landrace v Yorkshire u l nhng ging ln cú ngun gc t Chõu u v
c chn nuụi nhiu nht trờn th gii vi phm vi phõn b rng do ú kh nng
sinh sn ca chỳng c nhiu nh khoa hc trờn th gii nghiờn cu.

Tỏc gi Rydher v cs (1995) cho bit: tui la u v khong cỏch la
ca ln nỏi Yorkshire l 347,2 v 178,2 ngy.
Pleiff (1988) cho bit ln Landrace cú t l th thai l 80,5%, s con ra cũn
sng l 10,1 con/.
Tummarut v ctv (2000) cho bit nng sut sinh sn ca n ln Landrace v
Yorkshire Thu in thu c t 19 n ht nhõn bao gm 20,275 la v 6,986
Khoa Chăn nuôi -Thuỷ sản Trờng ĐHNNI - Hà Nội
19
Khoỏ lun tt nghip Ló Th Bớch Miờn
nỏi thun t giai on 1994 1997 nh sau: s con s sinh/ ln lt l 11,61 v
11,54;

s con s sinh sng/ ln lt l: 10,94 v 10,58 con; thi gian t cai sa
n phi ging: 5,6 v 5,4 ngy; t l l 82,8 v 80,9%; tui la u l
355,6 v 368 ngy.
PHN TH BA: I TNG - A IM - NI DUNG V
PHNG PHP NGHIấN CU
3.1. i tng nghiờn cu
- n ln nỏi sinh sn thuc cỏc ging Landrace, Yorkshire
- n ln con thuc cỏc ging trờn t s sinh n cai sa (28 ngy).
3.2. a im nghiờn cu
ti c thc hin ti Cụng ty ging ln Min Bc - M Ho- Hng Yờn.
3.3. Thi gian nghiờn cu
T ngy 25/2 n 15/7/2007
Khoa Chăn nuôi -Thuỷ sản Trờng ĐHNNI - Hà Nội
20
Khoỏ lun tt nghip Ló Th Bớch Miờn
3.4. Ni dung v phng phỏp nghiờn cu
3.4.1. Ni dung nghiờn cu
Tỡnh hỡnh chn nuụi chung ca tri M Vn

- Tỡnh hỡnh chn nuụi ca tri:
+ Qun lý
+ Ging
+ Thc n
+ Chung tri
+ V sinh, thỳ y
Mt s c im sinh lý sinh dc ca ln nỏi Landrace , Yorkshire
- Tui phi ging ln u (ngy)
- Tui la u (ngy)
- Thi gian mang thai (ngy)
- Thi gian ch phi (ngy)
- Khong cỏch la (ngy)
- S la /nỏi/nm (la)
- T l
th thai (%)
Mt s ch tiờu ỏnh giỏ kh nng sinh sn ca nỏi Landrace ,
Yorkshire
- S con ra/ (con)
- S con ra cũn sng/ (con): tớnh n 24 gi sau khi
- S con li nuụi/ (con)
- T l s sinh sng/ (%)
- Khi lng s sinh/ (kg)
- Khi lng s sinh/con (kg)
- S con 21 ngy (con)
- Khi lng 21 ngy tui/con (kg)
Khoa Chăn nuôi -Thuỷ sản Trờng ĐHNNI - Hà Nội
21
Khoỏ lun tt nghip Ló Th Bớch Miờn
- S con cai sa/ (con)
- Thi gian cai sa (ngy)

Tiờu tn thc n/ kg ln con cai sa
3.4.2. Phng phỏp nghiờn cu
- Tỡm hiu qua s sỏch ca c s trong nhng nm gn õy t ú thu thp cỏc
s liu liờn quan n kh nng sinh sn ca hai ging ln nghiờn cu.
- Thu thp s liu qua thc t thc tp ti tri kt hp hi cỏc thụng tin t cỏc
cỏn b v cụng nhõn ph trỏch cỏc khõu (ghi chộp hng ngy).
+ Theo dừi n con t lỳc n lỳc cai sa. m s ln con khi ra, s con
sng n 24h, s con li nuụi, s con 21 ngy tui v s con cai sa (28 ngy).
+ Cõn khi lng tng con s sinh bng cõn ng h loi 5kg sau khi ln
xong, nu ln vo ban ờm thỡ cõn ln con vo sỏng sm hụm sau.
Cõn khi lng tng ln con lỳc 21 ngy tui v lỳc cai sa bng cõn ng h
loi 60 kg vo cỏc bui sỏng trc khi cho n.
- Tớnh tiờu tn thc n/ kg ln con cai sa
Theo dừi lng thc n hng ngy ca ln nỏi v thc n tp n ca ln con:
Chn nhng con nỏi trong cựng mt ging cú ngy gn k nhau thun tin
cho vic theo dừi thc n, hng ngy cõn thc n cho ln m v ln con, thc n
tha hụm sau cõn li v i cõn thc n mi, ln nỏi cho n ngy 2 ln, ln con
cho n ớt mt ht li thc n luụn ti ngon. T ú tớnh tiờu tn thc n bng
cụng thc sau:
Tiờu tn thc n (kg thc n/kg tng trng) =
P
1
+ P
2
+ P
3
+ P
4

khi lng cai sa

Trong ú:
P
1
l tng thc n ca ln ch phi.
P
2
l t
ng thc n ca nỏi cha.
P
3
l tng thc n ca nỏi nuụi con.
Khoa Chăn nuôi -Thuỷ sản Trờng ĐHNNI - Hà Nội
22
Khoỏ lun tt nghip Ló Th Bớch Miờn
P
4
l tng thc n ln con tp n.
3.5. Phng phỏp x lý s liu
Tt c cỏc s liu thu thp c u c tớnh toỏn bng phng phỏp thng
kờ sinh hc v x lý bng phn mm Microsoft Excel.
Khoa Chăn nuôi -Thuỷ sản Trờng ĐHNNI - Hà Nội
23
Khoỏ lun tt nghip Ló Th Bớch Miờn
PH
N TH T
: KT QU V THO LUN
4.1. Tỡnh hỡnh chung ca xớ nghip ging ln M Vn
4.1.1. Gii thiu chung v cụng ty
Xớ nghip ging ln M Vn thuc Tng Cụng ty ging ln Min Bc nm
trờn a phn xó Phựng Chớ Kiờn - M Ho Hng Yờn. Xớ nghip Ging ln M

Vn l mt n v ang c Nh nc giao nhim v nuụi dng v cung cp
ging ln ngoi vi quy mụ ln vi khong trờn mt nghỡn nỏi c bn.
Phỏt huy nhng th mnh ca n v: cú a hỡnh bng phng, thun tin cho
giao thụng i li cỏc tnh thnh, din tớch rng khong 32,8 ha, ngun lc di do,
thi tit, khớ hu thun li Cụng ty ó ó m rng quy mụ sn xut. Hin nay
cụng ty cú 7768 ln trong ú cú 35 ln c lm vic, 1147 nỏi sinh sn, 34 ln c
hu b, 699 ln cỏi hu b, 2594 ln choai, 1584 ln con cai sa v 1675 ln con
theo m (s liu thng kờ n ht ngy 31/12/2006 ca phũng k thut).
Ngoi ra, cụng ty cũn tham gia vo th trng xut nhp khu nguyờn liu
thc n chn nuụi, sn xut, ch bin thc n gia sỳc phc v cho n ln v bỏn ra
th trng.
Hin nay xớ nghip cú khong 112 nhõn s, 61 cụng nhõn v 10 k thut viờn.
Khu vc sn xut ca Cụng ty gm: Khu chn nuụi ln nỏi, ln c ging,
ln hu b, ln choai, ln tht, ln sau cai sa .Khu chn nuụi ln nỏi gm:
5 chung nuụi ln , 2 chung ln nỏi cha, 2 chung ln tỏch con ch phi, mi
chung ln cha khong 80 nỏi. Tt c u c trang b thit b v k thut
hin i lm tt hn nhim v chn lc, nhõn v cp ging ln ngoi cho cỏc a
phng tng hiu qu chn nuụi.
4.1.2. Tỡnh hỡnh chn nuụi chung ca tri
Tri M Vn l mt c s nhõn ging kt hp vi chn nuụi thng phm nờn
cụng tỏc qun lý ging rt cht ch v c tuõn th nghiờm ngt trỏnh nhm ln
nh hng n con ging i sau.
Khoa Chăn nuôi -Thuỷ sản Trờng ĐHNNI - Hà Nội
24
Khoỏ lun tt nghip Ló Th Bớch Miờn
Phng phỏp nhõn ging: p dng phng phỏp nhõn ging hỡnh thỏp,
tri c phõn lm 3 khu chớnh.
- Khu 1: nuụi n c k (GGP)
Khu ny nuụi v nhõn thun 3 ging Landrace, Yorkshire, Duroc. Mi nm
trong n chn ra 25% cỏ th nỏi tt nht lm n ht nhõn, sn phm ca nỏi

ht nhõn c chn lc v thay th n GGP sn phm con li ca n cng


c chn lc thay th cho n ụng b v mt phn cung cp cho th trng. Tt
c u c nuụi dng, theo dừi v qun lý cht ch ngay t khi mi sinh.
- Khu 2: dựng nuụi n ụng b (GP)
Khu ny nuụi v t chc ghộp phi chộo 2 n nỏi thun Landrace v
Yorkshire to sn phm ln hu b b m hai mỏu cung cp cho n b m v
th trng.
- Khu 3: dựng nuụi n b m (PS)
Khu ny nuụi ton b ln nỏi lai cỏc loi v s dng c b m Duroc phi,
sn phm chớnh l ln thng phm cung cp cho th trng.
Bng 4.1. C cu n ln ca cụng ty qua cỏc nm
Loi ln Ging
Nm
2004
Nm
2005
Nm
2006
S lng
(con)
S lng
(con)
S lng
(con)
Ln c lm vic D, L, Y, P 41 39 39
Ln nỏi sinh sn L, Y 969 1200 1169
Ln c hu b D, L, Y 11 8 22
Ln cỏi hu b L, Y 337 492 743

Ln tht D(LY), D(YL), 476 230 0
Ln choai D9LY), D(YL), 2785 1356 2142
Ln con cai sa D(LY), D(YL), 1631 1304 1745
Ln con theo m D(LY), D(YL),
LY, YL
1421 1671 1554
Tng 7671 6300 7414
Khoa Chăn nuôi -Thuỷ sản Trờng ĐHNNI - Hà Nội
25

×