Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

thuyết trình sinh học -sinh trưởng của vi sinh vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (819.1 KB, 27 trang )


Năm học
2010 - 2011
Lớp:
Bài 25:
SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
GV: Nguyễn Thị Thuý
Lớp: 10A4
Tiết 2 ngày 10 tháng 3 năm 2011

Kiểm tra bài cũ
Câu 1. Quá trình nào sau
đây không phải là lên
men?
A.Làm rượu
B.Làm giấm
C.Làm sữa chua
D.Muối dưa cà
Câu 2. Chọn câu đúng
nhất. Hiện tượng xảy ra
khi tiến hành lên men
rượu êtilic?
A.Có bọt khí CO2 bay ra
B.Dịch lên men có mùi
rượu
C.Nhiệt độ dịch lên men
tăng
D.Tất cả đều đúng

Chương II:
Bài 25:


Sinh trưởng của vi sinh vật

Bµi 25 : Sinh tr ëng cña vi sinh vËt
I. Kh¸i niÖm sinh tr ëng
1. Kh¸i niÖm
Sự sinh trưởng của quần thể VSV là sự tăng số
lượng tế bào trong quần thể



Thi gian th h l gỡ?
Thi gian th h l gỡ?
Thụứi gian
theỏ heọ (g)
N
0
2 N
0
g
- Là thời gian từ khi sinh ra một tế bào cho đến khi tế bào đó
phân chia hoặc số l ợng tế bào trong quần thể tăng gấp đôi
2. Thời gian thế hệ (g)
Bài 25 : Sinh tr ởng của vi sinh vật
I. Khái niệm sinh tr ởng
1. Khái niệm
Cỏc loi vi sinh vt khỏc
nhau thỡ thi gian th h cú
ging nhau khụng?
- Mỗi loài vi sinh vật có g riêng, thậm chí trong cùng một loài nh
ng với điều kiện nuôi cấy khác nhau cũng thể hiện g khác nhau

VD : + E. Coli nuôi trong điều kiện thích hợp :g = 20 phút, trong đ
ờng ruột: g = 12 giờ
+ Trùng đế giày:g = 24 giờ

Phaân ñoâi
Laàn 1
Laàn 2
Laàn 3
Laàn 4
Em có nhận
xét gì về quy
luật sinh
trưởng của
quần thể
VSV?

2. Thêi gian thÕ hÖ (g)
Bµi 25 : Sinh tr ëng cña vi sinh vËt
I. Kh¸i niÖm sinh tr ëng
1. Kh¸i niÖm
- Quần thể vsv sinh trưởng nhanh theo cấp số nhân


Bài 25 : Sinh tr ởng của vi sinh vật
1. Khái niệm
2. Thời gian thế hệ (g)
Thời gian
(phút)
Số lần phân
chia

Số TB đ ợc
tạo thành
20
40
60
80
100
I. Khái niệm sinh tr ởng
S lng t bo c
to ra sau n ln phõn
bo liờn tip t mt t
bo ban u l: 2
n
ở E.Côli trong điều kiện
nuôi cấy đầy đủ 20 phút
phân chia một lần. Em
hãy xác định số lần phân
chia và số TB đ ợc tạo
thành từ 1 TB ban đầu để
hoàn thành bảng số liệu
sau:
1 2 = 2
1
2 4 = 2
2
3 8 = 2
3
4
16 = 2
4

5
32 = 2
5
n
2
n

Bài 25 : Sinh tr ởng của vi sinh vật
1. Khái niệm
2. Thời gian thế hệ (g)
I. Khái niệm sinh tr ởng
Bi tp: Nu s lng t bo E. Coli ban u cy vo mụi
trng dinh dng y l 10
5

thỡ sau 2 gi s lng t
bo c to ra l bao nhiờu?
Số lần phân chia của vi
khuẩn E.Côli trong 1 giờ
trong điều kiện thích hợp?
*
Tốc độ sinh tr ởng riêng (à): là số lần phân chia trong 1 giờ
của một chủng vi khuẩn trong điều kiện nuôi cấy xác định
à = n/t


Bµi 25 : Sinh tr ëng cña vi sinh vËt
I. Kh¸i niÖm sinh tr ëng
1. Kh¸i niÖm
2. Thêi gian thÕ hÖ (g)

Nếu số lượng tế bào E. Coli
ban đầu cấy vào môi trường
dinh dường đầy đủ là 10
5

thì
sau 2 giờ số lượng tế bào
được tạo ra là bao nhiêu?
Trong môi trường dinh dưỡng
đầy đủ, VK E.Côli cứ 20’ lại
phân chia một lần. Nếu số
lượng tế bào ban đầu cấy vào
là 10
5
thì sau 2 giờ số lượng tế
bào được tạo ra là: 10
5
. 2
6
CTTQ : N
t
= N
0
. 2
n
Trong đó:
-
N
0
là số lượng tế bào vi khuẩn

ban đầu cấy vào
-
N
t
là số lượng tế bào vi khuẩn sau
thời gian nuôi
-
n là số lần phân chia tế bào
-
n=t/g (t: thời gian nuôi cấy)


Bài 25 : Sinh tr ởng của vi sinh vật
I. Khái niệm sinh tr ởng
II. Sinh tr ởng của quần thể vi sinh vật
Em hóy nghiờn cu
phn II sgk hon
thnh bng sau:
Nuụi cy khụng liờn tc
Nuụi cy liờn tc
Pha tim phỏt
(pha lag)
Pha ly tha
(pha log)
Pha cõn bng
Pha suy vong
MT nuụi cy khụng c b sung cht
dinh dng mi vo v cng khụng ly
i cỏc sn phm trao i cht
B sung thng xuyờn cỏc cht

dinh dng, ng thi ly ra mt
lng tng ng cỏc cht thi
-Số l ợng TB
đạt cực đại và
không đổi
theo thời gian
do: số l ợmg
TB sinh ra
bằng số l ợng
TB chết đi

Số l ợng TB
giảm dần do:
-
Số TB bị phân
hủy nhiều
-
Chất d.d ỡng
bị cạn kiệt
-
Chất độc hại
tích lũy nhiều
-
VK thích nghi
với môi tr ờng
-
Số l ợng tế
bào ch a tăng
-
Enzim cảm

ứng đ ợc hình
thành
-
VK bắt đầu
phân chia, số
l ợng TB tăng
theo lũy thừa
-
Tốc độ sinh
tr ởng lớn nhất
và không đổi
Sinh tr ởng của quần thể VSV

Đường cong sinh trưởng của quần thể
VK nuôi cấy không liên tục
Nguyên nhân nào khiến cho vi
khuẩn chuyển sang pha cân bằng?
Nguyên nhân khiến
vi khuẩn chuyển
sang pha cân bằng :
-
Chất dinh dưỡng
bắt đầu cạn kiệt
-
Ôxi giảm
-
Chất độc tích luỹ
-
pH thay đổi
Log số lượng tế bào

Pha
tiềm
phát
P
h
a

l
u


t
h

a
Pha cân bằng
P
h
a

s
u
y

v
o
n
g
Thời gian
Bµi 25 : Sinh tr ëng cña vi sinh vËt

I. Kh¸i niÖm sinh tr ëng
II. Sinh tr ëng cña quÇn thÓ vi sinh vËt
Trong nuôi cấy không
liên tục, để thu được
sinh khối VSV tối đa
ta nên thu hoạch ở
giai đoạn nào?

Log s lng t bo
Pha
tim
phỏt
P
h
a

l
u


t
h

a
Pha cõn bng
P
h
a

s

u
y

v
o
n
g
Thi gian
ng cong sinh trng ca qun th
VK nuụi cy khụng liờn tc
Em hãy xác định giá trị của N,
à
ở các pha theo bảng sau:
Trong t nhiờn,
pha lu tha
VK cú din ra
khụng?
Bài 25 : Sinh tr ởng của vi sinh vật
I. Khái niệm sinh tr ởng
II. Sinh tr ởng của quần thể vi sinh vật
Pha
tim
phỏt
Pha lu
tha
Pha
cõn
bng
à
N

Pha
ST
Giỏ
tr
0 0Hng số
Cc Tiểu Cc Đại
Cuối pha
đạt CĐ

Log s lng t bo
Pha
tim
phỏt
P
h
a

l
u


t
h

a
Pha cõn bng
P
h
a


s
u
y

v
o
n
g
Thi gian
ng cong sinh trng ca qun th
VK nuụi cy khụng liờn tc
Bài 25 : Sinh tr ởng của vi sinh vật
I. Khái niệm sinh tr ởng
II. Sinh tr ởng của quần thể vi sinh vật
Để không xảy ra
pha suy vong ta cần
phải làm gì?

Bài 25 : Sinh tr ởng của vi sinh vật
I. Khái niệm sinh tr ởng
II. Sinh tr ởng của quần thể vi sinh vật
Cõu hi Tr li
Trong nuụi cy liờn tc khi b sung
thờm cht dinh dng mi vo thỡ
VSV cú cn pha tim phỏt khụng?
Trong nuôi cấy liên tục, qun th
VSV cú xy ra pha suy vong
không? Tại sao?
Em có nhận xét gì về thời gian của
pha log trong nuôi cấy liên tục và

nuôi cấy không liên tục?
Nuụi cy khụng liờn tc pha log
ch kộo di vi th h. Nuụi cy
liờn tc pha log kộo di qua nhiu
th h
Khụng, vỡ cht dinh dng thng
xuyờn c b sung v cht c hi
c ly ra ngoi
Khụng, vỡ lỳc ny vsv ó thớch
nghi vi mụi trng sng ri.

Ứng dụng:

Em hãy nêu ứng dụng
về việc sử dụng VSV
trong đời sống và nền
kinh tế quốc dân?
-
Sản xuất sinh khối VSV
-
Sản xuất các hợp chất có hoạt tính sinh
học : axit amin, enzim, kháng sinh,
hoocmôn…
Bµi 25 : Sinh tr ëng cña vi sinh vËt
I. Kh¸i niÖm sinh tr ëng
II. Sinh tr ëng cña quÇn thÓ vi sinh vËt
Trong nuôi cấy liên
tục, quần thể vi sinh
vật sinh trưởng như
thế nào?

Trong nuôi cấy liên tục, quần thể vi sinh vật sinh trưởng ở pha
luỹ thừa trong thời gian dài, mật độ quần thể tương đối ổn định

kết luận
1. Thời gian thế hệ (g) là thời gian tính từ khi một TB sinh ra đến
khi TB đó phân chia. Sau g, số TB trong quần thể tăng gấp đôi
2. Trong nuôi cấy không liên tục, quần thể VSV sinh tr ởng theo
quy luật với đ ờng cong gồm 4 pha cơ bản:
- Pha tiềm phát
- Pha lũy thừa
- Pha cân bằng
- Pha suy vong
3. Trong nuôi cấy liên tục, thành phần của môi tr ờng nuôi cấy ổn
định, quần thể VSV sẽ sinh tr ởng liên tục, dịch nuôi cấy sẽ có mật
độ VSV ổn định
Bài 25 : Sinh tr ởng của vi sinh vật

BI TP
Em hãy phân biệt các hình thức nuôi cấy VSV theo bảng
sau:
Điểm phân biệt Nuôi cấy không liên tục Nuôi cấy liên tục
Đặc điểm của
các hình thức
nuôi cấy
Đặc điểm sinh tr
ởng của VSV
-
Không bổ sung chất
dinh d ỡng mới
-

Không rút bỏ các sản
phẩm trao đổi chất
-
Bổ sung th ờng
xuyên chất d.d ỡng
-
Rút bỏ không
ngừng các chất thải
Quần thể VSV sinh tr
ởng theo 4 pha: tiềm
phát, lũy thừa, cân bằng
và suy vong
Quần thể VSV sinh
tr ởng ở pha lũy thừa
trong thời gian dài,
mật độ VSV t ơng đối
ổn định
0

Cột A Cột B Ghép
1. Vi khuẩn thích nghi với
môi trường sống
a. Pha luỹ thừa 1….
2. Tốc độ sinh trưởng đạt
cực đại
b. Pha suy vong 2….
3. số lượng tế bào lớn nhất
và không đổi
c. Pha tiềm phát 3….
4. Kích thước quần thể giảm d. Pha cân bằng 4…

Ghép nội dung cột A với cột B cho đúng
a
b
c
d
BÀI TẬP

Một số tế bào nấm men bia sinh tr ng trong 10 giờ, ng ời ta đếm
có tất cả 150 tế bào nấm men. Cho biết số TB nấm men trong
suốt quá trình trên đều sinh tr ởng bình th ờng, có thời gian thế hệ
là 2 giờ. Xác định số tế bào nấm men ban đầu? Xỏc nh tc
sinh trng riờng ca nm men?
Bài giải:
g= 2 gi, t=10 gi, N
t
=150 tb
n= 10: 2 = 5 (ln)
N
t
= No x 2
n
No = N/ 2
n
= 150 / 25 = 6 (t bo)
à = n/t = 5/10= 0,5 (ln/gi)
BI TP

Tại sao nói “Dạ dày - ruột ở người là một hệ thống
nuôi cấy liên tục đối với VSV”?
Dạ dày - ruột thường xuyên được bổ sung thức ăn và cũng

thường xuyên phải thải ra ngoài các sản phẩm chuyển
hóa vật chất cùng với các VSV, do đó tương tự như một
hệ thống nuôi liên tục.
BÀI TẬP

Thời điểm VK trao đổi chất
diễn ra mạnh nhất là
Pha tiềm phát
Pha luỹ thừa
Pha cân bằng
Pha suy vong
B
C
D
A
BÀI TẬP

Thời điểm tốc độ sinh trưởng của vi
khuẩn giảm dần là :
a. Pha tiềm phát
b. Pha luỹ thừa
c. Pha cân bằng
d. Pha suy vong
BÀI TẬP

Học bài và trả lời các câu hỏi trong sgk.
Chuẩn bò bài 39: Sinh sản ở vi sinh vật.
Dặn dò

Pha

tiềm
phát
P
h
a

l
u


t
h

a
Pha cân bằng
P
h
a

s
u
y

v
o
n
g
Thời gian
Đường cong sinh trưởng của quần thể
VK nuôi cấy không liên tục

×