Tải bản đầy đủ (.pptx) (66 trang)

Bài giảng về lập kế hoạch y tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (805.77 KB, 66 trang )




 !"#$% &
'()
* +, /01234,516789:
; +, /&"2,.<89:
8=$167
#
)
221
67

8=$167+>
9235=$167

8=$167?2+@3A2
,.<-B.C3-7 /23
'()-D-5A"#A)4EFG
623&2-H-I16A!5
2-51J2$.4(J2
K#L6MENL6.
4A

OP"#167$.4$2$
LBC3-723'()
6.4AQER"'
K#LENL3&2
/$L?
SP67167>
T267167



967./A?67U-V.<$2W63&XJS
#&YJ-4VJ)67$"#A)2()4
,EAU

T,C

:?

T./

9,50

967"7U,.<'W62-V.<$2WZ6V+Q
A5[3<267-&$P,K#H"'U967
\[3

9673&[3U,.<'W629:"7Z6V+QA]
[3

967-&U9:Z6]-5E1^Z.()
T267167
T2)H1=$167"7167[3

9:$-2$F3A6HT976.4A

T2$2$67-&$ /&-K$=JER"'F3 cao
nhất

9:$%A0A2_#9TJ$%,6]_#


9:$L2&"$2W

9:$"#A)2?-V?)3J12
Q2B-A$BE#$2W1J`D&IA-VA$.4

9:$.<!P3$''60L3T"a,V.4J1
[$

9:$b!<?1ER"'2K#

9:$.<.()2K#67-&62-5E1^Z
&6762&

9:$.<52$2$#,C

9:$-3,6G1,50
T2)H1=$167"7167[3
TP^1(=$9: 

++AAEA6>L0-5+K7>

0-56 /!-5.()?>

'()-W?2-5.()-L+>

N2$"'0$2$6>

T267-&'W6 /#62$2$-L>


W#267-&-LH?cQA,A6)16,d-HJ161b>HL2
K#6J,A6)F-P>

THe,V+-W,6167>

THe,V+-W#167-5X16761W1A>
T2,.<=$167>
Các b ớc lập kế hoạch y tế
Chu
trình
lập kế
hoạch
Phân tích tình hình thực tại
( Thu thập thông tin; Xác định VĐSK; Chọn VĐSK u
tiên; Phân tích nguyên nhân)
Hiện chúng ta đang ở đâu ?
Xây dựng mục tiêu
Chúng ta muốn đi đến đâu?
Chọn GP thích hợp
Chúng ta đến đó bằng
cách nào?
Phân bổ nguồn lực
Chúng ta có những nguồn lực nào ?
Liệt kê các HĐ;
Viết bản kế hoạch,
Duyệt kế hoạch
Làm thế nào để ta
đi đến đó ?
.<*fSPG@+7


=$(

-5K7g-5E1^Z

-5E1^Z.()
!"#$%&'()*+)
Chẩn đoán cộng đồng Chẩn đoán cá thể
Quan sát trực tiếp, phỏng vấn cộng
đồng, Thu thập thông tin, khám sàng
lọc…
Nhìn, sờ, gõ, nghe
Xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh
.<*fSPG@+7
1. Cách thu thập các thông tin:
1.1. Từ sổ sách, báo cáo:
-
Từ sổ ghi chép ban đầu; sổ báo cáo thống kê y tế định kỳ (TYTX, PK,
BV)
-
Từ sổ sách, báo cáo của hoạt động ch ơng trình, dự án
-
Từ sổ sách của UBND xã, huyện và các ngành liên quan (Hộ tịch, dân
số, thống kê v.v )
Thu thp thụng tin y t
t s ghi chộp ban u ca TYT xó
Theo QĐ của Bộ Y tế số 2554/2002/QĐ-BYT ngày 04 tháng 07 năm 2002:
- Sổ A1/YTCS: Sổ khám bệnh.
- Sổ A2.1/YTCS: Sổ tiêm chủng vắc xin trẻ em.
- Sổ A2.2/YTCS: Sổ tiêm chủng vắc xin viêm não, tả, th ơng hàn.
- Sổ A3/YTCS: Sổ khám thai.

- Sổ A4/YTCS: Sổ đẻ.
- Sổ A5/YTCS: Sổ nạo hút thai và kế hoạch hoá gia đình.
- Sổ A6/YTCS: Sổ theo dõi nguyên nhân tử vong.
- Sổ A7/YTCS: Sổ phòng chống bệnh sốt rét.
- Sổ A8/YTCS: Sổ theo dõi bệnh nhân tâm thần.
- Sổ A9/YTCS: Sổ quản lý bệnh nhân lao.
- A10/YTCS: Phiếu theo dõi bệnh phong.
Thu thp thụng tin ban u
t Bỏo cỏo thng kờ y t xó
Theo QĐ của Bộ Y tế số 2554/2002/QĐ-BYT ngày 04 tháng 07 năm 2002:
Biểu 1: Dân số và sinh tử.
Biểu 2: Kinh phí, cán bộ y tế, cơ sở trang thiết bị tại trạm.
Biểu 3: Tình hình chăm sóc sức khỏe trẻ em.
Biểu 4: Bảo vệ sức khỏe bà mẹ và kế hoạch hoá gia đình.
Biểu 5: Hoạt động khám chữa bệnh.
Biểu 6: Hoạt động phòng bệnh.
Biểu 7: Các bệnh dịch lây và các bệnh quan trong:
B ớc 1: Phân tích tình hình hiện tại
1. Cách thu thập các thông tin:
1.2. Quan sát trực tiếp:
- Bảng kiểm
- Khám sàng lọc để phát hiện nguy cơ, bệnh tiềm tàng
- Xét nghiệm chẩn đoán bệnh và điều tra tỷ lệ mắc bệnh
1.3. Phỏng vấn cộng đồng:
- Phỏng vấn trực tiếp cá nhân, HGĐ, CBYT, CBQL
- Gửi bộ câu hỏi viết sẵn để thu thập câu trả lời
- Thảo luận với nhóm cộng đồng
Những chỉ số cần thu thập
2.1. Nhóm thông tin về dân số:
Dân số trung bình, theo giới, tuổi

Tỷ suất sinh thô, tỷ suất sinh đặc tr ng theo tuổi
Tỷ suất tử vong, tỷ suất tử vong đặc tr ng theo tuổi
Tỷ suất phát triển dân số tự nhiên
v.v
Những chỉ số cần thu thập
2.2. Nhóm thông tin về kinh tế - VH - XH:
Phân bố nghề nghiệp
Tỷ lệ HGĐ nghèo, trung bình, giàu
Thu nhập bình quân đầu ng ời
Tỷ lệ ng ời mù chữ, cấp 1,2,3
Tỷ lệ HGĐ có ph ơng tiện truyền thông
Tỷ lệ HGĐ lễ bái, cầu cúng khi ốm đau
v.v
Những chỉ số cần thu thập
2.3. Nhóm thông tin về sức khỏe bệnh tật:
10 bệnh có tỷ suất mắc cao nhất
10 nguyên nhân gây tử vong cao nhất
Tỷ suất mắc từng bệnh trong 7 bệnh tiêm chủng ở trẻ em d ới 5 tuổi
Tỷ lệ suy dinh d ỡng ở trẻ em
Tỷ lệ trẻ em mới sinh có cân nặng d ới 2500 gam
v.v
Nh÷ng chØ sè cÇn thu thËp
2.4. Nhãm th«ng tin vÒ vÖ sinh m«i tr êng:
 Tû lÖ HG§ cã nguån n íc s¹ch
 Tû lÖ HG§ cã hè xÝ hîp vÖ sinh
 Tû lÖ HG§ cã ®ñ 3 c«ng tr×nh vÒ sinh
 v.v…
Những chỉ số cần thu thập
2.5. Nhóm thông tin về dịch vụ y tế:
Số cán bộ y tế các loại/ quy định

Số trang thiết bị y tế / quy định
Kinh phí y tế theo đầu dân
Số l ợt ng ời đến khám trung bình trên một cơ sở y tế hoặc trên đầu dân hoặc trong một
ngày của một cơ sở y tế
Tỷ lệ trẻ em d ới 1 tuổi đ ợc tiêm chủng đầy đủ các loại vac xin
v.v
1. 2. Xác định các vấn đề sức khỏe
Xác định vấn đề sức khỏe theo 4 tiêu chí:

Các chỉ số biểu hiện vấn đề ấy đã v ợt quá mức bình th ờng

Cộng đồng đã biết tên vấn đề ấy và đã có phản ứng rõ ràng

Đã có dự kiến hành động của nhiều ban ngành, đoàn thể

Ngoài CBYT, trong cộng đồng đã có một nhóm ng ời khá thông thạo về vấn đề
đó

×