Lê Tiến Dũng_CĐT2_K49
phần I : chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền
I chọn động cơ.
a>xác định công suất trên trục động cơ.
Công suất yêu cầu trên trục động cơ là :
P
yc
=
.
ct
P
(KW)
Trong đó:
+P
ct
:công suất trên trục công tác.
.
1000
ct
F v
P =
=
6400.0,77
1000
=4,928(kw)
+F:lc kéo băng tải
+v:vận tốc băng tải
+
:hệ số tảI trọng tơng đơng.
2
1
n
i i
i
ck
P t
P t
=
ữ
=
863,07,0.
8
4
1.
8
4
22
+
+
:hiêu suất bộ truyền.
=
=
n
i
i
1
Chọn hiệu suất sơ bộ các bộ truyền và ổ lăn theo bảng 2.3 (TKI)/19
*
ta chọn hiệu suất
các bộ truyền nh sau
Hiệu suất của ổ lăn (bộ truyền đợc che kín )
1
= 0,993
Hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ (bộ truyền đợc che kín )
2
= 0,97
Hiệu suất bộ truyền trục vít (bộ truyền đợc che kín)
3
= 0,8
Hiệu suất bộ truyền xích (bộ truyền đợc che kín)
4
= 0,96
Hiệu suất của ổ trợt
5
=0,98
Hiệu suất khớp nối
6
=0,99
hiệu suất của hệ thống là :
=
1
3
.
2
.
3
.
4
.
5
.
6
= 0,993
3
.0,97.0,8.0,96.0,98.0,99 = 0,708
Công suất cần thiết của động cơ là :
007,6
708,0
863,0.928,4
=
yc
P
(KW)
b>Xác định tốc độ đồng bộ trên trục động cơ
Tính tốc độ sơ bộ động cơ
theo bảng 2.4 [I] /21 ta chọn
+bộ truyền ngoài là xích u
ngoài
= 2,
+bộ truyền bắnh răng _trục vít: u
hộp
= 32
u
chung
= u
hộp
.u
ngoài
= 2.32=64
Số vòng quay của trục công tác là
96,45
320.
77,0.1000.60
.
.1000.60
===
D
v
n
lv
(vòng /phút)
1
Lê Tiến Dũng_CĐT2_K49
Tốc độ quay sơ bộ của động cơ là
n
sb
= n
lv.
.u
chung
= 45,96.664=2941,44(vòng /phút)
c>Chọn động cơ
tra bảng P1.1[I]/234 ta chọn đợc động cơ có ký hiệu K160S2
Các thông số của động cơ nh sau:
P= 7,5 (Kw); khối lợng m = 94 (kg);
n = 2935 (vg/ph); = 86% ; Cos = 0,93
3,57=
dm
K
I
I
;
2,2=
dm
K
T
T
;
đờng kính đầu vào trục động cơ: d=38 mm
II phân phối tỷ số truyền và tính mô mên xoắn trên trục.
Tỷ số truyền chung u
chung
=
86,63
96,45
2935
==
lv
dc
n
n
Ta chọn tỷ số của bộ truyền ngoài : u
n
=2.
do đó tỷ số truyền của hộp giảm tốc là
93,31
0,4
86,63
===
ũich
chung
h
u
u
u
Chọn tỷ số bộ truyền bánh răng là u
1
=2<2,5
tỷ số truyền bộ truyền trục vít u
2
= 31,93/2=15,97
Tính lại u
n
:
U
n
=u
chung
/u
1
.u
2
=63,86/2.15,97=2
III>Tính toán các thông số động học
Tốc độ quay của các trục
n
1
= n
đc
= 1445 (v/ph)
n
2
=
5,1467
2
2935
1
1
==
u
n
(v/ph)
n
3
=
89,91
97,15
5,1467
2
2
==
u
n
n
ct
=
95,45
2
89,91
3
==
n
u
n
(v/ph)
Công suất trên các trục
P
lv
= 4,298 (Kw)
P
3
=
)(238,5
96,0.98,0
298,4
.
Kw
P
otx
ct
==
P
2
=
)(594,6
993,0.8,0
238,5
.
3
Kw
P
oltv
==
P
1
=
)(846,6
993,0.97,
594,6
.
2
Kw
o
P
olbr
==
2
Lê Tiến Dũng_CĐT2_K49
)(964,6
993,0.99,0
864,6
1
KW
P
P
olk
dc
===
Mô men xoắn trên các trục
T
1
=
)(22276
2935
864,6.10.55,9
.10.55,9
6
1
1
6
Nmm
n
P
==
T
2
=
)(42912
5,1467
594,6.10.55,9
.10.55,9
6
2
2
6
Nmm
n
P
==
T
3
=
)(544378
97,15
238,5.10.55,9
.10.55,9
6
3
3
6
Nmm
n
P
==
T
dc
=
)(22660
2935
964,6.10.55,9
.10.55,9
6
6
Nmm
n
P
dc
dc
==
T
ct
=
)(1024209
95,45
298,4.10.55,9
.10.55,9
6
6
Nmm
n
P
ct
ct
==
Ta lập đợc bảng kết quả tính toán sau:
phần
II :
tính
toán
bộ
truyền trong .
I . tính bộ truyền cấp nhanh (bộ truyền bánh răng nghiêng)
1.Chọn vật liệu.
Bánh nhỏ : Thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn 192240 HBcó:
b1
= 750 MPa ;
ch1
= 500 MPa. Chọn HB
1
= 230 (HB)
Bánh lớn : Thép 40, tôI cảI thiện đạt độ rắn 192 ữ 228 HB có:
b2
= 700 Mpa ;
ch2
= 400 MPa. Chọn HB
2
= 225 (HB)
2. Xác định ứng suất cho phép
a.ứng suất tiếp
[ ]
( )
HLxHVRHHH
KKZZS
=
lim
;
Chọn sơ bộ Z
R
Z
V
K
xH
= 1
[ ]
HHLHH
SK
=
lim
S
H
: Hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc. S
H
=1,1.B6.2(TKI)
limH
: ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với số chu kì cơ sở;
limH
= 2.HB + 70
H lim1
= 2.230+70=530 MPa;
Trục
Thông
Số
U
Động cơ I
II III Làm việc
1 2 15,97 2
P(kW) 6,964 6,846 6,594 5,238 4,928
n (vg/ph) 2935 2935 1467,5 91,98 45,95
T(N.mm) 22660 22276 42912 544378 1024209
3
Lê Tiến Dũng_CĐT2_K49
H lim2
= 2.225+70=520 MPa;
K
HL
=
H
m
HEHO
NN
m
H
=6: Bậc của đờng cong mỏi khi thử về tiếp xúc.
N
HO
=30.HB
2,4
: Số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc
74,2
1
10.4,1230.30 ==
HO
N
N
HO2
=30.225
2,4
=1,3.10
7
N
HE
: Số chu kì thay đổi ứng suất tơng đơng.
( )
CKiiiiiHE
ttTTtuncN /./.)./.(.60
3
1
=
C: Số lần ăn khớp trong một vòng quay.
T
i
, n
i
, t
i
: Lần lợt là mômen xoắn , số vòng quay và tổng số giờ làm việc ở chế độ i
của bánh răng đang xét.
( )
ckiiiiHE
ttTTtuncN /./.)./.(.60
3
111
=
7
1
633
1
10.22510.9,185
8
4
.)7,0(
8
4
1219000).1/2935.(1.60 >=
+=
HOHE
NN
N
HE2
=N
HE1
/u
1
=225.10
7
/2=112,5.10
7
ta có : N
HE1
> N
HO1
=> K
HL1
= 1
N
HE2
>N
HO2
=> K
HL2
=1
[
H
]
1
=
MPa82,481
1,1
1.530
=
;
[
H
]
2
=
MPa73,472
1,1
1.520
=
Vì bộ truyền là bộ truyền bánh trụ răng nghiêng nên trị số [
H
] đợc tính theo giá trị
nhỏ nhất trong các giá trị sau:
[ ] [ ] [ ]
( )
MPa
HHH
28,4772/)73,47282,481(2/
21
=+=+=
và
[
H
]=1,18[
H
]
2
=1,18.472,73=557,82Mpa
Chọn [
H
]= 477,28Mpa
b.ứng suất uốn
[ ]
FLFcxFSR
F
F
F
KKKYY
S
.
0
lim
=
Trong đó:
Chọn sơ bộ:Y
R.
.Y
S
.K
xF
=1
K
Fc
=1:hệ số xét đến ảnh hởng của tuổi thọ(bộ truyền quay 1 chiều)
Tra bảng :
F lim
= 1,8.HB;
F lim1
= 1,8.230 = 414Mpa.
F lim2
= 1,8 225 = 405 Mpa.
Hệ số an toàn S
F
= 1,75 - bảng 6.2 (TKI)
K
FL
hệ số tuổi thọ:
K
FL
=
F
m
FEFO
NN
với m
F
= 6.
m
F
: Bậc của đờng cong mỏi khi thử về uốn.
N
FO
: Số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn.
4
Lê Tiến Dũng_CĐT2_K49
N
FO
= 4.10
6
vì vật liệu là thép 45,
N
EE
: Số chu kì thay đổi ứng suất tơng đơng.
( )
cki
m
iiiiFE
ttTTtuncN
F
/./.)./.(.60
1
=
c : Số lần ăn khớp trong một vòng quay.
T
i
, n
i
, t
i
: Lần lợt là mômen xoắn , số vòng quay và tổng số giờ làm việc ở chế độ i
của bánh răng đang xét.
t
i
= 19000 (giờ) là tổng thời gian làm việc của bộ truyền
666
1
10.1870
8
4
.1
8
4
7,0.19000).1/2935.(1.60 =
+=
FE
N
Ta có : N
FE31
> N
FO1
=> K
FL1
= 1
N
FE2
=N
FE1
/u
1
=187.10
6
/2=935.10
6
=> K
FL2
= 1
[
F1
] = 414.1.1 / 1,75 = 236.57 MPa,
[
F2
] = 405.1.1 / 1,75 = 231,43 MPa,
c>ứng suất quá tải
ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải của mỗi bánh răng
Bánh 1 : [
H1
]
Max
= 2,8 .
ch1
= 2,8 . 450= 1260 Mpa
Bánh 2 : [
H2
]
Max
= 2,8 .
ch2
= 2,8 . 400 = 1120 Mpa
Vậy ta chọn [
H
]
Max
= 1120 Mpa
ứng suất uốn cho phép khi qúa tải
Bánh 1 : [
F1
]
Max
= 0,8 .
ch1
= 0,8 . 450 = 360 MPa
Bánh 2 : [
F2
]
Max
= 0,8 .
ch2
= 0,8 . 400 = 320 MPa
3.Tính toán bộ truyền bánh răng5
a.khoảng cách trục
[ ]
3
1
2
1
1
.
.
)1.(
baH
H
u
KT
uKaa
+=
Trong đó:
+K
a
:hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và dạng răng
K
a
=43(MPa)
1/3
(đối với thép)
+T
1
=22276N.mm
+u
1
=2
+chọn
a
= 0,2:hệ số chiều rộng vành răng(B6.6(TKI))
+K
H
:hệ số xét dến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
Dựa vào B6.7(TKI)với
d
= 0,53
a
(u
1
+ 1) = 0,53.0,2(2+1)=0,318,sơ đồ 6
K
H
=1,005
Nên:
8,80
2,0.2.28,477
005,1.22276
)12(43
3
2
+=
a
Lấy a
1
=85 mm
5
Lê Tiến Dũng_CĐT2_K49
b.các thông số ăn khớp
Mô đun pháp m = ( 0,01 ữ 0,02 ) a
2
= ( 0,01 ữ 0,02 ) 85
=0,85ữ 1,7 mm
Theo dãy tiêu chuẩn ta chọn m = 1,5
Chọn sơ bộ = 10
0
=> cos = 0,9848
=> số răng bánh nhỏ (bánh 1) Z
1
= 2 a
1
. cos/ m(u
1
+1)
= 2.85.0,9848/ 1,5.(2+1) 37,2
Ta lấy Z
1
= 37 răng
=> số răng bánh lớn (bánh 4) Z
2
= u.Z
1
= 2.37 = 74
Ta lấy Z
2
= 73 răng
Do vậy tỷ số truyền thực u
1t
= Z
2
/ Z
1
= 73/ 37 = 1,97
Tính lại : cos = m ( Z
1
+ Z
2
) / 2 a
1
= 1,5.( 37+ 73 )/ 2. 85 = 0,9706
13
0
5550
c.Đờng kính vòng chia:
d
1
= d
1
= 2a
w
/(u
1t
+1) = 2.85/(1,97+1)=57,24 mm
d
2
= d
2
= u
1t
. d
1
= 1,97.57,24 112,76 mm
d.Độ rộng bánh răng
b
=
a.
a
= 0,2. 85 = 17 mm
e.Hệ số trùng khớp
= b
.
sin / .m =17.sin13
0
5550 / 3,14 .1,5 =0,868
4. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc.
Yêu cầu cần phải đảm bảo
H
[
H
]
H
= Z
M
Z
H
Z
2
11
11
)1.( 2
dub
uKT
tw
tH
+
;
Trong đó :
- Z
M
=274(MPa)
1/3
: Hệ số xét đến ảnh hởng cơ tính vật liệu(đối vớ
thép B6.5TKI);
- Z
H
: Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc;
- Z
: Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng;
- K
H
: Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc;
- b
w
: Chiều rộng vành răng.
- d
w
: Đờng kính vòng chia của bánh chủ động;
-T
1
= 22276 Nmm
Góc prôfin răng bằng góc ăn khớp :
t
=
tw
= arctg(tg/cos) = arctg(tg20
0
/ cos13,93) 20,334
0
tg
b
= cos
t
.tg = cos(20
o
).tg(15,68
o
)
b
= 13,075
0
Z
H
=
tw
b
2sin
cos2
=
)334,20.2sin(
)075,13cos(.2
0
0
= 1,72 ;
6
Lê Tiến Dũng_CĐT2_K49
=
( )
[ ]
( )
[ ]
+=+ 99706,0.150/131/12,388,1cos./1/12,388,1
21
ZZ
1,698
Vì
=0,868>1
Z
=
783,0
698,1
868,0
3
)868,01)(698,14(
3
)1)(4(
+
=+
-K
H
= K
H
. K
HV
K
H
:hệ số tảI trọng động
K
H
= 1,005 (Tính ở trên);
Vận tốc bánh dẫn : v =
8,8
60000
2935.24,57.14,3
60000
11
==
nd
m/s;
tra bảng 6.13 TKI chọn cấp chính xác 8 ;
Trị số của hệ số phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời không
ăn khớp K
H
= 1,12 (tra bảng 6.14TKI).
K
HV
=1,102:hệ số kể đếntảI trọng động xuất hiện trong
vùng ăn khớp (theo B.P2.3TKI)
K
H
= K
H
. K
HV
. K
H
= 1,005.1,102.1,12 1,240
Thay số :
H
= 274.1,72.0,783.
2
)24,57.(97,1.17
)197,1.(24,1.22276.2 +
451,24 MPa
ứng suất tiếp cho phép:
[
H
]=Z
R
.Z
V
.K
xH
[
H
]
d
a2
=d
2
+2m=112,76+2.1,5=115,76<700(mm)nên K
xH
=1
chọn ccx về mức tiếp xúc la 8:R
a
<1,6
m
à
(B34_BGDS)nên Z
R
=0,95
Z
V
=0,85.v
0,1
=0,85.8,8
0,1
=1,056
Do đó:
[
H
]=0,95.1,056.1.477,28=478,81(MPa)
Có:
[ ]
1,0061,0
24,451
24,45181,478
,
<
=
H
HH
Vậy răng thoả mãn độ bền tiếp xúc.
5. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn.
Yêu cầu
F
[
F
] ; Theo công thức 6.43
F1
= 2.T
1
.K
F
Y
Y
Y
F1
/( b
w
d
w1
.m)
Tính các hệ số :
+Tra theo
d
trên với bảng 6.7 TKI, ta có K
F
= 1,02;
+tra bảng 6.14TKI cấp chính xác 8 thì K
F
= 1,35
+trra B6.P2.3 ccx8,v=8,8 m/s K
HV
=1,25
K
F
= .K
F
.K
F
.K
FV
= 1,02.1,35.1,25= 1,72
+Y
= 1/
= 1/1,698 = 0,59;
+Y
= 1 - /140
0
= 1 13,93
/140
0
= 0,901;
7
Lê Tiến Dũng_CĐT2_K49
Số răng tơng đơng:
Z
tđ1
= Z
1
/cos
3
= 37 /(0,9706)
3
= 40,47
Z
tđ2
= Z
2
/cos
3
= 73/(0,9706)
3
= 79,84
tra bảng 6.18TKI thì ta có
Y
F1
= 3,7, Y
F2
= 3,61;
ứng suất uốn :
F1
= 2.22276.1,72.0,59.0,901.3,7 / (17.57,24.1,5) =103,26(MPa);
F2
=
F1
. Y
F2
/ Y
F1
= 103,26.3,61/ 3,7 = 100,75 (MPa);
ứng suất uốn cho phép:
[
F
]=[
F
].Y
R
.Y
V
.K
xF
Với Y
R
=1(mặt lợn không đánh bang)
Y
s
=1,08-0,0695ln(m)
=1,08-0,0695ln(1,5)=1,052
K
xF
=1(vì d
a2
<900 mm)
Thay số:
[
F1
]=236,57.1.1,052.1=248,87>
F1
=103,26(MPa)
[
F2
]=231,43.1.1,052.1=243,46>
F2
=100,75(MPa)
Vậy điều kiện uốn đợc thỏa mãn
6. Kiểm nghiệm răng về quá tải.
H1
max
=
H
.
91,5334,1.24,451 ==
qt
K
MPa < [
H
]
max
= 1120 MPa;
F1max
=
F1
. K
qt
= 103,26. 1,4 = 144,56<[
F1
]
max
=360 ( MPa) ;
F2 max
=
F2
. K
qt
= 100,75. 1,4 = 141,05<[
F2
]
max
=320 ( MPa)
Vậyrăng thoả mãn về điều kiện quá tải.
Kết luận : Bộ truyền cấp chậm làm việc an toàn.
7.Tính lực tác dụng lên bộ truyền
F
t1
= F
t2
= 2.T
1
/d
1
= 2.22276/57,24 = 778,34 (N)
F
a1
= F
a2
= F
t
.tg = 778,34.tg13
0
5555 = 193,06 (N)
F
r1
= F
r2
= F
t1
.tg
t
= 778,34.tg20,334
0
= 288,44 (N)
8.Thông số và kích thớc bộ truyền
Khoảng cách trục a
=85 (mm)
Mô đun m=1,5 (mm)
Tỷ số truyền u
1t
= 1,97
Hệ số dịch chỉnh x= 0 (mm)
Góc nghêng răng = 13
0
5550
Số răng bánh nhỏ z
1
= 37 (răng)
Số răng bánh lớn z
2
= 73 (răng)
Chiều rộng vành răng b = 17 (mm)
Đờng kính chia d
1
= 57,24 (mm)
d
2
= 112,76 (mm)
Đờng kính đỉnh răng d
a1
= d
1
+2m=57,24+2.1,5=60,24 (mm)
d
a2
=d
2
+2m=112,76+2.1,5=115,76 (mm)
Đờng kính đáy răng d
f1
= d
1
-2,5m=57,24-2,5.1,5=53,79 (mm)
8
Lê Tiến Dũng_CĐT2_K49
d
f2
= d
2
-2,5m=112,76-2.1,5=109,01 (mm)
đờng kính cơ sở: d
b1
=d
1
cos =57,24cos13,9306
0
=53,79 (mm)
d
b2
=d
2
cos =112,76cos13,9306
0
=105,96 (mm)
II. tính bộ truyền cấp chậm ( bộ truyền trục vít- bánh vít )
1. Tính vận tốc sơ bộ và chon vật liệu
Tốc độ quay thật của trục vít là: n
2t
=n
1
/u
1t
=2935/1,97=1489,85(v/p)
Vận tốc trợt sơ bộ: v
s
=
)/(42,585,1489.97,15.594,6.10.8,8 10.8,8
3
23
3
2
222
3
smnuP
t
==
Do V
s
>5(m/s) nên chọn vật liệu làm bánh vít là đồng thanh thiếc kẽm chì(36% thiếc)
bPUC 5-5-5
Chọn vật liệu làm trục vít là thép 40, tôi bề mặt bằng dòng điện tần số cao đạt độ rắn
HRC 50
2. Tính ứng suất cho phép .
a>ứng suất tiếp xúc cho phép
[
H
]= [
Ho
]K
HL
Trong đó:
+[
Ho
]=(0,750,9)
b
:ứng suất cho phép ứng với 10
7
chu kỳ
Theo bảng 7.1TKI với bánh vít làm bằng vật liệu nh trên đúc trong khuôn
kim loạit có
b
=240(MPa),
ch
= 90 (MPa).
Trục vít đợc bôI trơn đạt độ rắn HRC=45,mặt ren đợc mài và đánh bang
[
Ho
]=0,9.240 =216(MPa)
+K
HL
=
8
7
10
HE
N
:hệ số tuổi thọ
.N
HE
:số chu kỳ thay đổi ng suất tơng đơng
N
HE
=60.
=
N
i
iii
tnTT
1
4
22
)/(
trong đó n
i
, T
2i
, số vòng quay trong 1 phút và mô men xoắn trên bánh vít trong chế
độ thứ i ,i = 1,2 , N, N số thứ tự chế độ làm việc , t
i
số giờ làm việc trong chế độ thứ i ,
T
2i
là trị số đợc dùng để tính toán , T
2
là mô men xoắn lớn nhất trong các trị số
thay số ta có N
HE
= 60.1489,85.19000 (1
4
.4/8 + 0,5
4
.4/8) /15,97 = 65,9.10
6
9
Lê Tiến Dũng_CĐT2_K49
K
HL
=
79,010.9,65/10
8
67
=
Vậy [
H
]=216.0,79=170,64 (MPa)
b>Tính ứng suất uốn cho phép
[
F
] =[
Fo
].K
FL
Trong đó:
+[
Fo
]ứng suất uốn cho phép ứng với 10
6
chu kỳ
[
Fo
] = 0,25.
b
+ 0,08.
ch
= 0,25.240+0,08.90=67,2(MPa)
N
FE
= 60.
=
N
i
iii
tnTT
1
9
22
)/(
= 60.1489,85.19000 (1
9
.4/8 + 0,5
9
.4/8) /15,97 = 55,32.10
6
K
FL
=
64,010.32,55/10/10
9
66
9
6
==
FE
N
Vậy: [
F
] = 67,2 .0 ,64 = 43,01 (MPa)
c> ứng suất quá tải
Với bánh vít bằng đồng thanh thiếc
[
H
]
max
= 4.
ch
= 4.90 = 360 (MPa);
[
F
]
max
= 0,8.
ch
= 0,8.90 = 72(MPa);
3 .Tính thiết kế.
- Xác định a
:
a
=
3
3
2
2
2
.
].[
170
)(
q
KT
z
qz
H
H
+
Trong đó:
+chọn sơ bộ K
H
=1,2
+Z
2
:số răng bánh vít
Chọn số mối gen trục vít la Z
1
Z
2
=Z
1
.u
2
=2.15,97=31,94
Chon Z
2
=32(răng)
10
Lê Tiến Dũng_CĐT2_K49
+q=(0,250,3)Z
2
:hệ số hớng kính
q=(0,250,3)32=89,6 theo B7.3(TKI) ta chọn q=10 mm
+T
3
=544378 N.mm
a
=(32+10)
06,167
10
2,1.544378
.
64,170.32
170
3
2
lấy a
=170 mm
tỷ số truyền thực là : u
2t
=Z
2
/Z
1
=32/2=16
Tính mô đun:
m = 2.a
/(z
2
+ q) = 2.170/(32+10) = 8,1 (mm)
Lấy theo tiêu chuẩn chọn mô đun m = 8 (mm)
a
=
)(168
2
)1032.(8
)(
2
2
mmqz
m
=
+
=+
Tóm lại ta vẫn chon a
=170 mm
Hệ số dịch chỉnh:
X= a
/m-0,5(q+Z
2
)=170/8-0,5(32+10)=0,25
Tính góc vít
tg
= z
1
/(q+2x) = 2/(10+2.0,25) = 0,1905
= 10,784
0
đờng kính vòng lăn trục vít :
d
w1
=(q+2x)m=(10+2.0,25).8=84(mm)
vận tốc trợt:
V
s
=
)/(67,6
784,10cos.60000
85,1489.84.
cos6000
0
21
sm
nd
=
từ B7.4(TKI) ta chọn đợc góc ma sát = 1,132
0
hiệu suất bộ truyền =
86,0
)132,1748,10(
748,10
95,0
)(
.95,0
+
=
+ tg
tg
tg
tg
11
Lê Tiến Dũng_CĐT2_K49
4>kiểm nghiệm bền.
Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc
H
=
qKTaqzz
H
/]/)[()/170(
3
3
22
+
+K
H
=K
.HV
.K
H
:hệ số tảI trọng
K
t
=
=+= 85,0
8
4
.5,0
8
4
.1
.
max22
2
i
ii
tT
tT
K
H
= 1 + (z
2
/)
3
(1 K
t
)
chọn theo bảng 7.5 TKI ta có : = 86
K
H
= 1 + (32/86)
3
(1-0,85) = 1,01
+K
Hv
:hệ số tảI trọng động
Do V
s
<10(m/s),chọn ccx là 7 K
Hv
= 1,1(B7.7)
Vậy ứng suất tiếp xúc:
H
=
44,16010/01,1.1,1.544378]170/)1032[()32/170(
3
=+
< [
H
]=170,64 (MPa)
Kiểm nghiệm ứng suất uốn
F
=
n
FvFF
mdb
KKYT
4,1
22
23
Trong đó:
+m
n
:mô đun pháp của bánh vít
M
n
=mcos
=8.cos10,784
0
=7,86(mm)
Tính số răng tơng đơng
z
tđ
= z
2
/cos
3
() = 32/ cos
3
(10,784
0
) = 32,58 răng
có hệ số dạng răng Y
F
= 1,70
Đờng kính vòng chia bánh vít : d
2
= m.z
2
= 8.32 = 256 (mm)
Đờng kính vòng chia trục vít : d
1
= m.q = 8. 10 = 80 (mm)
Đờng kính vòng đỉnh trục vít : d
a1
= d
1
+ 2.m = 80 + 2.8 = 96 (mm)
Chiều rộng b
2
của bánh vít : b
2
>
= 0,75.d
a1
= 0,75.96 = 72 ( mm )
Lấy b
2
=72 mm
ứng suất uốn trong răng bánh vít
+T
3
=544378 N.mm
+K
F
=K
F
.K
FV
=K
H
.K
HV
=1,01.1,1=1,11
12
Lê Tiến Dũng_CĐT2_K49
F
=
)(62,10
86,7.256.72
111,1.7.1.544378.4,1
MPa=
< [
F
] =43,01(MPa)
Kiểm nghiệm quá tải
Hmax
=
H
.
qt
K
=170,64.
4,1
=201,90<[
H
]
max
=360(MPa)
Fmax
=
F
.K
qt
=10,62.1,4=14,87<[
F
]
max
=72(MPa)
5.Tính nhiệt truyền động trục vít .
Diện tích thoát nhiệt cần thiết của hộp giảm tốc
)(].3,0)1(7,0[
)1(1000
0
1
ttKtqK
P
A
dt
++
=
Trong đó:
+chọn t
0
=20
0
:nhiệt độ môI trờng xung quanh
+=0,86:hiệu suất bộ truyền
+P
1
=6,594 KW
++K
t
=817,5,chon K
t
=12,5:hệ soó toả nhiệt
+=0,250,3,chọn =0,27:hệ số kể đến sự thoát nhiệt qua đáy hộp xuống bệ
máy
+:hệ số kể đến sự giảm nhiệt sinh ra trong 1 đôn vị thời gian do làm việc ngắt
quảng hoặc do tảI trọng làm việc giảm so với tảI trọng danh nghĩa.
=
=)//(
ckiick
ttPt
8/(1.4 + 0,7.4) = 1,18
+K
tq
=40(ứng với số vòng quay của quạt là n=2935v/p):hệ số toả nhiệt của phần
hộp đợc quạt
+[t
d
]=7090c,chọn [t
d
]=90
0
c(trục vít đặt dới bánh vít):nhiệt độ cho phép cao
nhất của dầu
A =
)(48,0
)2090.(18,1].40.3,0)27,01.(5,12.7,0[
594,6).86,01(1000
2
m=
++
6. Các thông số bộ truyền .
Khoảng cách trục: a
= 170 (mm)
Mô đun : m = 8 (mm)
13
Lê Tiến Dũng_CĐT2_K49
Hệ số đờng kính : q = 10
Tỷ số truyền : u
2t
= 16
Số ren trục vít và số răng bánh vít : z
1
= 2; z
2
= 32
Hệ số dịch chỉnh bánh vít : x= 0,25
Đờng kính chia : d
1
= qm=10.8=80 (mm);
d
2
= mZ
2
=8.32=256 (mm)
Đờng kính vòng đỉnh: d
a1
=d
1
+2m=80+2.8= 96 (mm)
d
a2
= m(z
2
+2+2.x) = 8.(32+2+2.0,25 ) = 276 (mm)
Đờng kính ngoài bánh vít : d
aM2
= d
a2
+1,5.m = 276+1,5.8 = 288 (mm);
Đờng kính đáy : d
f1
=m (q-2,4)=8(10-2,4)=60,8 (mm);
d
f2
= m(Z
2
-2,4+2x)=8(32-2,4+2.0,25)=240,8 (mm)
Góc vít : = 10,748
0
Chiều rộng bánh vít : b
2
= 0,75.da
1
= 0,75.80 = 72 (mm)
Góc ôm
'3051
8.5,096
72
5,0
arcsin
0
1
2
=
=
md
b
a
7.Tính lực tác dụng lên bộ truyền
F
t3
= F
a4
= 2.T
2
/d
1
= 2.42912/80= 1072,8(N)
F
t4
= F
a3
= 2.T
3
/d
2
= 2.544378/256 = 4252,95(N)
F
r3
= F
r4
= F
t4
.tg/cos = 4252,95.tg(20
0
)/cos(10,748
0
) = 1520,79(N)
Phần III: tính bộ truyền ngoài (bộ truyền xích) và chọn khớp nối
I.tính bộ truyền xích
1>Tính lại tỷ số truyền và chọn loại xích.
Tỷ số truỳên của xích
u
3
=u
ch
/(u
1t
.u
2t
)=63,80/(1,97.16)=2,02
Vì vận tốc của xích không lớn nên chọn loại xích con lăn
2>Xác định các thông số của xích và bộ truyền
Chọn số răng đĩa xích nhỏ z
1
= 25 >19(theo B5.4TKI)
Số răng đĩa xích bánh lớn z
2
= u
3
. z
1
=2,02.25 = 50,5răng
lấy z
2
= 51 răng
Tỷ số truyền thực tế của bộ truyền là
u
3t
= 51/25 =2,04
tốc độ quay thực của đĩa xích là:
n
3t
=n
1
/(u
1t
.u
2t)
=2935/(1,97.16)=93,12(v/p)
Công suất tính toán
14
Lê Tiến Dũng_CĐT2_K49
P
t
=P
3
.K.K
z
.K
n
Trong đó:
+K: hệ số sử dụng xích là
K = k
o
. k
bt
.k
a
.k
đc
.k
c
.k
đ
k
đ
= 1,2 (va đập nhẹ)
k
a
= 1 (vì lấy khoảng cách trục a =40 .p)
k
đc
= 1 (bộ truyền có thể điều chỉnh đợc)
k
bt
= 1,3 (môI trờng làm việc có bụi ,bôI trơn đạt yêu cầu)
k
c
= 1,25 (làm việc ba ca )
k
o
= 1 (bộ truyền có góc nghiêng nhỏ hơn 60
0
)
+ K
z
= Z
01
/Z
1
= 25/25 = 1 :Hệ số răng đĩa dẫn
+K
n
= n
01
/Z
2
= 50/93,12=0,54: Hệ số vòng quay (lấy n
01
= 50v/p)
+P
3
=5,238KW:công suất trên đĩa dẫn
Do đó:
P
t
= 5,238.1.1,3.1.1.1,25.1,2.1.0,54 =5,52(KW)
Dựa vào B5.5TKI ta chọn bộ truyền xích 1 dãy có bớ xích là p=31,75mm,thoả
mãn điều kiện bền mòn P
t
<[P]=5,83(KW) đồng thời thea B5.8 p<p
max
50,8mmXác định
khoảng cách trục a = 40 .p = 40 .31,75 = 1270 mm
Tính số mắt xích
X =
a
pzz
p
a
zz
2
2
12
21
)(25,0
.2
][5,0
+++
=
4,118
1270
75,31)2551(25,0
75,31
1270.2
]5125[5,0
2
2
=
+++
lấy X =120 mắt
Tính chính xác khoảng cách trục
a =
[ ]
2
12
2
2121
]/)[(2)](5,0[()(5,025,0
zzzzXzzXp +++
=
2 2
0,25.31, 75 120 0,5(25 51) [(120 0,5(25 51)] 2[(51 25)) / ] 1295( )mm
+ + +
để xích khỏi chịu lực căng quá lớn ,rút bớt khoảng cách trục a một lợng
0,003. 0,003.1279 4( )a a mm = =
do đó khoảng cách trục là a = 1295-4=1291 (mm)
số lần va đập của xích trong 1 giây là:
15
Lê Tiến Dũng_CĐT2_K49
i=
1 3
.
25.93,12.
1,3 [ ] 25
15 15.120
t
Z n
i
X
= = < =
3>kiểm nghiệm xích về độ bền mòn.
S=Q/(K
d
.F
t
+F
0
+F
v
)
][S
Trong đó:
+Q=88500(vì p=31,75):tảI trọng phá huỷB5.2TKI
+K
d
=1,2:hệ số tảI trọng động
+F
t
=1000P
3
/v:lực vòng
v=Z
1
.p.n
1
/60000=25.31,75.93,12/60000=1,23(m/s)
F
t
=1000.5,238/1,23=4258,54(N)
+F
v
=qv
2
:lực căng do lực li tâm sinh ra
q=3,8(kg/m):khối lợng 1 mét xích B5.2TKI
F
v
=3,8.1,23
2
=5,75(N)
+F
0
=9,81K
f
.q.a:trọng lợng do trọng lợng nhánh xích bị động sinh ra
K
f
=4:hệ số phụ thuộc độ võng của xích và vị trí bộ
truyền(nghiêng<60
0
)
Do đó:
S=
88500
16,67 [ ] 8, 2
1, 2.4258,54 5,75 9,81.4.3,8.1, 291
S > =
+ +
4>Kiểm nghiệm xích về độ bền tiếp xúc.
d
vddtr
H
AK
EFKFK
'
).(
47,0
1
+
=
Trong đó:
+K
r
=0,42(do Z
1
=25):hệ số kể đến ảnh hởng của số răng đĩa xích
+F
vd
:lực va đập trên m dãy xích
F
vd
=13.10
-7
.n
3
.p
3
.m
=13.10
-7
.31,75
3
.1=3,87
16
Lê Tiến Dũng_CĐT2_K49
+A=262mm
2
:diện tích chiếu của bản lề B5.12TKI
+E=2,1.10
5
MPa(đối với thép):mô đun đàn hồi
+K
d
=1:hệ số phân bố không đều tảI trọng cho các daỹ xích
+K
d
=1:hệ số tảI trọng động B5.6TKI
Do đó:
)(95,513
2,1.262
10.1,2).87,31.54,4258(42,0
47,0
5
1
MPa
H
+
=
Nh vậy,ta ding thep 45 tôI cảI thiện đạt độ rắn 190HB,đạt độ bền
MPa
H
550
1
=
,đảm bảo độ bền tiếp xúc cho răng đĩa 1.Tơng tự nh vậy,
][
2 HH
>
với cùng vật liệu và cách nhiệt luyện.
5>Các thông số của đĩa xích
Đờng kính chia các đĩa xích
d
1
=
)(32,253
)25/14,3sin(
75,37
/sin(
)1
mm
z
p
==
d
2
=
)(65,505
)51/14,3sin(
75,37
/sin(
)2
mm
z
p
==
Đờng kính vòng đỉnh:
d
a1
=p(0,5+cotg(/Z
1
))=31,75(0,5+cotg(3,14/25)=267,2(mm)
d
a2
=p(0,5+cotg(/Z
2
))=31,75(0,5+cotg(3,14/51)=520,53(mm)
Đờng kính vòng chân răng:
d
f1
=d
1
-2r=253,32-2.9,62=234,08(mm)
d
f1
=d
1
-2r=520,53-2.9,62=486,41(mm)
(theo B5.2TKI d
l
=19,05 mm nên r=0,5025d
l
+0,05=0,5025.19,05+0,05=9,62 mm)
6>Tính lực tác dụng lên trục .
F
r
= k
x
. F
t
+F
t
=4258,54N
+K
x
=1,15(bộ truyền nghiêng 1 góc<40
0
):hệ số kể đến trọng lợng xích.
17
Lê Tiến Dũng_CĐT2_K49
Do đó F
r
= 4258,54.1,15 = 4897,32(N)
II.chọn khớp nối
Căn cứ vào momen xoắn và đờng kính trục vào:T
1
=22276N.mm và d
v
=32mm ta chọn
khớp nối trục vòng đàn hồi có các thông số nh sau:
Momen xoắn:T=12500N.mm;
Đờng kính lắp trục d=32mm;
Đờng kính ngoài D=125mm;
Tốc độ quay giới hạn n
max
=4600v/p;
Chiều dài khớp nối L=165mm
phần IV.Tính toán trục và chọn ổ lăn
18
Lª TiÕn Dòng_C§T2_K49
19
Lê Tiến Dũng_CĐT2_K49
I.Tính sơ bộ truc , xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực.
1. Tính sơ bộ truc
Đờng kính sơ bộ trục I:
d
I
=(0,81,2)d
dc
với d
dc
=38(mm) là đờng kính trục động cơ
d
I
=(0,81,2)38=30,445,6 (mm)
ta chọn d
I
=30mm, B10.2 TKI ta đợc chiều rộng ổ lăn B
1
= 19 mm.
Theo công thức 10.9 đờng kính trục thứ k với k =2;3;
[ ]
3
2,0
k
k
T
d
(mm)
[ ]
MPa
mNT
14
.42912
2
=
=
=>
84,24
14.2,0
42912
3
=
II
d
(mm)
Lấy d
II
=25mm
Chọn d
II
= 25, tra B10.2 TKI , ta đợc chiều rộng ổ lăn B
2
= 17 mm.
[ ]
MPa
mNT
III
18
.544378
=
=
=>
3,53
18.2,0
544378
3
2
=d
(mm)
Với d
III
= 55mm, tra B10.2 TKI, ta đợc chiều rộng ổ lăn B
3
= 29mm.
2. Khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực.
20
Lê Tiến Dũng_CĐT2_K49
Chọn :theo bảng 10.2TKI ta chọn
+ Khoảng cách từ mặt cạnh của chi tiết quay đến thành trong của
hộp hoặc khoảng cách giữa các chi tiết quay:
K
1
= 14 (mm)
+Khoảng cách từ mặt cạnh ổ đến thành trong của hộp :
K
2
=7(mm)
+Khoảng cách từ mặt cạnh của chi tiết quay đến nắp ổ:
K
3
= 10 (mm)
+ Chiều cao nắp ổ và đầu bu lông :
h = 20 (mm).
Chiều dài các đoạn trục
Trục I
l
1
= l
12
+ l
11
+chiều dài may ơ nửa khớp nối:
l
mk
=(1,42,5)d
I
=(1,42,5)30=4275(mm) lấy l
mk
=55(mm)
+chiều dài may ơ bắnh răng
l
m1
=91,21,5)d
I
=(1,21,5)30=3645(mm) chon l
m1
=36mm
+l
11
= 0,5.l
mk
+k
3
+h
n
+0,5B
1
=0,5.55+10+20+0,5.19=67(mm)
+ l
12
= 2(k
1
+k
2
) +B
1
+l
m1
=2(14+7) +19+ 36=97(mm);
l
13
= l
12
/2 = 97/2=48,5 (mm);
l
1
= 97+67 = 164 (mm)
Trục II
l
2
= l
21
+l
22
trong đó: l
m2
: là chiều dài may ơ bánh răng 2;
+l
m2
=(1,2,,,1,5)d
II
=(1,21,5).25=3037.5(mm) ta chọn l
m2
=58.5mm(do
yêu cầu kết cấu)
+b
2
là chiều rộng vành răng b
2
= 17 (mm);
+l
21
=l
m2
+0,5.B
2
-0,5b
2
=58,5+0,5.(17-17)=58,5(mm)
+l
22
=(0,91)d
aM2
=(0,91)288=259,2288(mm) ta chọn l
22
=273,6 mm
l
2
= 58,5+273,6=332,1 (mm).
Trục III
l
3
= l
31
+l
32
trong đó :
+chiều dài may ơ bánh vít:
l
mv
=(1,21,8)d
III
=6699(mm) ta chọn l
mv
=82,5mm
+chiều dài may ơ dĩa xích:
l
mx
=(1,21,5)d
III
=6682,5(mm) ta chọn l
mx
=77mm
+l
31
=B
3
+2(k
1
+k
2
)+l
mv
=29+2(14+7)+82,5=153,5(mm)
+l
32
=0,5.B
3
+h
n
+k
3
+o,5l
mx
=0,5.29+20+10+0,5.77=83 (mm).
l
3
=153,5+83=236,5 (mm).
II.tính toán các trục .
1.Tính trục vào
Chọn vật liệu chế tạo trục là thép 35 có
b
500MPa
a>tính phản lực và biểu đồ mô men
Lực từ khớp nối tác dụng lên trục
F
k
= 2.T
2
. 0,3/D
tt
đờng kính khóp nối D
t
=125mm(B16.10a TKI).
F
k
=0,6.22276/125=107(N)
21
Lê Tiến Dũng_CĐT2_K49
Lực tác dụng lên bộ truyền:
F
t1
= 778,34 (N), F
a1
= 193,06 (N), F
r1
= 288,44 (N).
Tìm phản lực tại các gối đỡ
Theo phơng y :
=++=
=+=
0)2/.(.
2
0
1211111
1
1110
110
llFlY
d
FlYM
YFYY
rax
r
thay số vào giải hệ trên ta đợc
=++=
=+=
0)2/9767.(44,288164.
2
24,57
06,19367
044,288
1
1
0
10
YYM
YYY
x
Y
0
= 201,18 (N), Y
1
= 87,26 (N).
Theo phơng x ta có
0 1 1
1 11 13 0 11 1 1
0
. (. ) . . 0
k t
t
X F X F X
M F l l X l X l
= + =
= + + + =
thay số vào giải hệ trên ta đợc
=+++=
=++=
0164.67.)5,4867(.34,778.
034,778107
10
10
XXM
XXX
X
0
= 208,26 (N), X
1
= 463,08(N).
Giá trị mô men
).(06,1347967.18,201.)(
110
mmNlYBM
T
x
===
).(68,79532/24,57.06,19306,134792/.)()(
11
mmNdFBMBM
a
T
x
P
x
==
M
y
(A) = F
k
. l
11
=107.67=7169(N.mm)
M
y
(B)
= X
1
l
13
=463,08.48,5=22459,83(N.mm)
b>tính chính xá đờng kính trục
Mặt cắt nguy hiểm đi qua điểm B:
T
1
= 22276 (Nmm).
M(B)=
).(06,2619483,2245906,13479)()(
22
22
mmNBMBM
yx
+=+
M
tđ
(B) =
)(43,3253122276.75,006,26194.75,0
222
NmmTM =+=+
Tính chính xác trục tại tiết diện B(tra B10.5TKI []=58MPa)
d(B)
)(18
58.1,0
43,32531
].[1,0
)(
3
3
mm
BM
td
=
do yêu cầu về kết cấu (d
I
=(0,8 1,2)d
dc
) chọn đờng kính trục vào là d
I
= 30 (mm)
c>Kiểm nghiệm hệ số an toàn
22
Lê Tiến Dũng_CĐT2_K49
s =
22
.
ss
ss
+
Trong đó s
, s
là hệ số an toàn khi chỉ xét riêng ứng suất uốn và ứng suất xoắn
ta có
ma
k
s
.
1
+
=
,
ma
k
s
.
1
+
=
trong đó
-1
,
-1
là giới mỏi uốn và mỏi xoắn trong chu kỳ đối xứng của mẫu nhẵn đ-
ờng kính 7 10 mm ,đợc tính gần đúng theo công thức
-1
= 0.436.
b
= 0,436.500 = 218 (MPa).
-1
= 0,58 .
-1
= 0,58.218 = 126,44 (MPa).
+
a
,
a
- biên độ ứng suất uốn và ứng suất xoắn trong tiết diện trục ;
+
m
,
m
- ứng suất uốn và ứng suất xoắn trung bình.
+ứng suất uốn đợc coi nh thay đổi theo chu kỳ đối xứng ,do đó
m
= 0,
a
=
max
= M(B)/W
3
3
3
. .30
2650,72( )
32 32
I
d
W mm
= = =
a
=29194,06/2650,72=11,01(MPa)
+ứng suất xoắn đợc thay đổi theo chu kỳ mạch động (khi trục quay một chiều)
m
=
a
= 0,5
max
= 0,5 .T
1
/W
o
= 0,5.T
1
/(2W)=0,5.22276/(2.2650,72)=2,1
+W,W
o
là mô men cản uốn và cản xoắn của tiết diện trục
+
,
là hệ số xét đến ảnh hởng của ứng suất trung bình đến độ bền mỏi
= 0,05 ,
= 0
+k
, k
hệ số xét đến ảnh hởng của kích thớc tiết diện trục đến độ bền mỏi
tra bảng 15.2 ta có k
= 1,64; k
= 1,37
,
- hệ số xét đến ảnh hởng của kích thớc tiết diện trục , tra bảng 15.2 ta có
= 0,88;
= 0,81;
218
11,31
1.54
.11,01 0,05.0
0.88
s
= =
+
126,44
35,6
1,37
.2,1 0
0,81
s
= =
+
s
=
2 2 2 2
.
11,31.35, 6
10,78
11,31 35,6
s s
s
s s
= =
+ +
> [ s]
lấy đờng kính trục vào là d=30 (mm) do yêu cầu kết cấu,tại vị trí này lắp khớp nối
nên chọn d=32mm
d>kết luận
chọn đờng kính lắp khớp nối là: d
k
=32mm
chọn đờng kính lắp ổ lăn là: d
OL
=35mm
chọn đờng kính lắp bánh răng là: d
k
=38mm
23
Lê Tiến Dũng_CĐT2_K49
chon kiểu lắp bảnh răng là H7/k6,lắp ổ lăn là k6
e>Sơ đồ lực và biểu đồ momen
2.Tính trục trung gian .
Chọn vật liệu chế tạo trục là thép 45 có
b
600MPa
a>tính phản lực tại các gối đỡ và momen
Lực tác dụng lên bộ truyền (trong phần tính bộ truyền )
F
t3
= 1072,8(N) F
r3
=1520,79(N) F
a3
=4252,95(N)
F
t2
= 778,34 (N), F
a2
= 193,06 (N), F
r2
= 288,44 (N).
24
Lê Tiến Dũng_CĐT2_K49
Tìm phản lực tại các gối đỡ
Chiếu lên phơng y ta có
=+++=
=++=
02/ )2/.(
2
.
0
132322213
2
2212
3322
varax
rr
dFlYllF
d
FlYM
YFFYY
<=>
=+++=
=++=
02/80.95,42521,332.)2/6,2735,58.(79,1520
2
76,112
06,1935,58.
079,152044,228
32
32
YYM
YYY
x
Giải hệ trên ta đợc Y
2
= 1619,76 (N), Y
3
= 129,58 (N);
Chiếu lên phơng x ta có
=++=
=+=
0.)2/.(.
0
2322213212
3322
lXllFlXM
XFFXX
ty
tt
=++=
=+=
01,332.)2/6,2735,58.(8,10725,58.
08,107234,778
32
32
XXM
XXX
y
giải hệ trên ta đợc nghiệm
X
2
= 408,36(N);X
3
= 702,82(N).
Giá trị mô men
M
x
(O)
= F
a2
.d
2
/2=193,06.112,76/2=10884,72 (Nmm);
M
x
(D)= M
x
(O) F
r2
.l
21
=10884,72-288,44.58,5=-5989,02(Nmm);
56,1761352/6,273)44,28876,1619(02,59892/).()()(
2222
+=+= lFYDMEM
rx
T
x
).(56,60172/80.95,425256,1761352/)()(
13
mmNdFEMEM
va
T
x
P
x
===
M
y
(D)=F
t2
.l
21
=778,34.58,5=45532,89(N.mm)
M
y
(E)=X
3
.l
22
/2=702,82.273,6/2=96145,78(N.mm)
b>tính chính xác đờng kính trục
Mặt cắt nguy hiểm đi qua điểm E:
Mô men tại tiết diện E
M(E) =
)(25,20066878,9614556,176135)()(
2222
NmmEMEM
yx
=+=+
T
2
= 42912 (Nmm)
M
tđ
(E)
=
)(23,20520542912.75,025,200668.75,0)(
22
2
2
2
NmmTEM =+=+
Đờng kính tại tiết diện qua E: (tra B10.5TKI []=65MPa)
25