Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Đồ án chi tiết máy thiết kế hộp giảm tốc hai cấp phân đôi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.53 KB, 34 trang )

ỏn mụn hc Chi tit mỏy Lê Chí T_cđt2_k49.
1.1 Chn ng c v phõn phi t s truyn:
1.1.1 Xỏc nh cụng su t đặt trên trục ng c:
-Cụng sut trờn trc ng c in c xỏc nh theo cụng thc (2.8)[1]:
P
yc
=
P
td
=
.
ct.
P


Trong ú: P
yc
: Cụng sut yêu cầu trờn trc ng c (kW)
P
td
: Cụng sut trờn trc mỏy cụng tỏc
: Hiu sut truyn ng
-công suất tính toán trên trục công tác P
ct
đợc tính theo công thức (2.11)[1]:
P
ct
=


1000


.v
F
Trong ú: F:lực kéo băng tải (N)
v:vận tốc kéo băng tải (m/s)
P
ct
=

9200.0,38
3,496
1000
=

(kW)
-hiệu suất truyền động tính theo công thức(2.9)[1]:


+ =
1
n
i
i

=

Theo s ca bi ra thỡ
=
khớp nối
.
3


ln
.
2
bỏnh
rng
.
ổ trợt
.
xớch

-Da vo bng 2.3 [1] ta chọn đợc hiệu suất của các loại bộ truyền và ổ nh sau:
+
khp ni
= 0,99;
ln
= 0,99;
bỏnh rng
= 0,98;
xớch
= 0,93

ổ trợt
= 0.98

= 0,99. 0,99
3
. 0,98
2
.0,98.0,93= 0,84

-theo ct(2.14)[1] thì hệ số

đợc xđ:
=
0,93
8
3
0,8
8
5
1
t
t
.
T
T
22
ck
i
2
1
i
=+=











93.0
=



Công suất trên trục động cơ:
P
yc
=
3,496.0,93
0,84
=3,87(kW)
1.1.2 Xỏc nh tốc độ đồng b của động cơ:

- S vũng quay ca trục công tác đợc xđ theo ct(2.16)[1]:
n
ct
=
D
v.60000

=
60000.0,38
3,14.300
= 24,2 (vũng/phỳt)
Trong đó: v:vận tốc băng tải
D:đờng kính tang

-tỷ số truyền sơ bộ của hệ thống dẫn động dùng cho bộ truyền xích là:
H Ni 3 - 2007 1
Đồ án môn học Chi tiết máy Lª ChÝ T_c®t2_k49.
u
sb
= u
btng
. u
sbh
-Theo bảng 2.4 [1],chän tỷ số truyền nên dùng cho các bộ truyền trong hệ:
u
btng
=u
x
=3,0; u
sbh
=20.

sè vßng quay s¬ bé cña ®éng c¬ ®îc x® theo ct(2.18)[1]:
n
sb
= n
ct
.u
sb
= n
ct
. u
btng
. u

sbh


n
sb
= 24,2.20.3,0=1452 (vòng/phút)
Chän sè vßng quay ®ång bé cña ®éng c¬: n
đb

n
sb
=1452(vòng/phút)
1.1.3 Chọn quy cách động cơ:
- Động cơ được chọn dựa vào bảng P1.3[1] và phải thỏa mãn điều kiện sau:
P
đc
≥ P
yc
; n
đb

n
sb
; T
k
/T
dn
≥ T
mm
/T

1
Có P
yc
=3,87 kW; n
sb
= 1452 (vòng/phút); T
mm
/T
1
= 1,5.
Ta chọn được động cơ K132M4 có các thông số sau:
P
đc
=5.5 KW; n
đc
=1445(vòng/phút);
T
k
/T
dn
= 2,0; m
đc
= 72 (kg);
Đường kính trục động cơ: d
đc
= 32 mm (tra theo b¶ng P1.7[1])
1.1.1 Phân phối tỷ số truyền:
- a) Tỷ số truyền chung của hệ thống dẫn động x® theo ct(2.18)[1]:
u
ch

=
n
n
ct
dc
=
1445
24,2
= 59,7
- theo ct(2.15)[1] ta cã : u
ch
=u
h
.u
btng
- Chän u
btng
=3,0


u
h
=
u
u
btng
ch
=
59,7
3

=19,9
b) Phân phối tỉ số truyền ( theo yêu cầu bôi trơn):
-Vì hộp giảm tốc là loại 2 cấp phân đôi cấp nhanh nên:
u
h =
u
1
. u
2
u
1
:

tỉ số truyền bộ truyền cấp nhanh
u
2
:

tỉ số truyền bộ truyền cấp chậm
theo yêu cầu bôi trơn ta có đồ thị xác định trị số của u
1
=f(u
h
,λc
3
)(trang
42,hình 3.18,TTTK tập I).
ta có u
h
=19,9.

Chọn C=1,1=
w22
w21
d
d
(thường chọn 1≤c≤1,3) .

2 02
1 01
[k ]
[k ]
bd
bd
ψ
λ
ψ
=

Với [k
01
]=[k
02
]=[k
0
]=
2
H
2
H M H
[ ]

[k (z z z ) ]
ε
σ
;
Với
2 1
; :
bd bd
ψ ψ
các hệ số chiều rộng bánh răng (
w
w
d
bd
b
ψ
=
)
Chọn
1 2
0,3; 0,4
bd bd
ψ ψ
= =
.
Hà Nội 3 - 2007 2
Đồ án môn học Chi tiết máy Lª ChÝ T_c®t2_k49.
Suy ra
0,4
1,33

0,3
λ
=
;
.

3 3
1,33.1,1c
λ
=
=1,77.
Do đó ,dựa vào đồ thị u
1
=f(u
h
,λc
3
) với u
h
=19,9; λc
3
=1,77.
Ta được:
1
5,4u ;
; do đó:
2
19,9
3,69
5,4

u
= =
.
Tính lại tỷ số truyền ngoài :
1 2
59,7
2,996
. 5,4.3,69
ch
btng x
u
u u
u u
= = =
;
.

1.1.2 Tính công suất, mômen và số vòng quay trên các trục:
- c«ng suÊt trªn trôc c«ng t¸c
P
ct
=

9200.0,38
3,496
1000
=
(kw).
- c«ng suÊt trªn c¸c trôc 3,2,1 vµ c«ng suÊt thùc cña ®éng c¬:
P

3
=
otx
ct
.ηη
P

3,496
3,84
0,98.0,93
= =
(kW)
P
2
=
3
br ol
P 3,84
3,96
η .η 0,98.0,99
= =
(kW)
P
1
=
2
br ol
P 3,96
= 4,1
η .η 0,98.0,99

=
(kW)
P’
đc
=
kol
1
.ηη
P
=
4,1
4,14
0,99.0,99
=
(kW)
- sè vßng quay cña c¸c trôc 1,2,3 vµ trôc c«ng t¸c lµ:
n
1
=
u
n
k
dc
= 1445 (vòng/phút)
n
2
=
u
n
1

1
=
1445
5,4
=267,6(vßng/phót)
n
3
=
u
n
2
2
=
267,6
3,69
=72,5 (vßng /phót)
n
ct
=
u
n
x
3
=
72,5
2,996
=24,2(vßng/phót)
- m«men xo¾n trªn trôc c«ng t¸c,c¸c trôc 1,2,3 vµ ®éng c¬ lµ:
T
ct

= 9,55.10
6
.
ct
ct
n
P
= 9,55.10
6
.
3,496
1379619,8
24,2
=
(Nmm)
T
3
= 9,55.10
6
.
3
3
n
P
= 9,55.10
6
.
3,84
505820,7
72,5

=
(Nmm)
T
2
= 9,55.10
6
.
2
2
n
P
= 9,55.10
6
.
3,96
267,6
= 141322,87 (Nmm)
Hà Nội 3 - 2007 3
ỏn mụn hc Chi tit mỏy Lê Chí T_cđt2_k49.
T
1
= 9,55.10
6
.
1
1
n
P
= 9,55.10
6

.
4,1
1445
= 27096,97 (Nmm)
T
đc

= 9,55.10
6
.
c
n
c
P`
= 9,55.10
6
.
4,1
1445
= 27361,25 (Nmm)
- Bng kt qu tớnh toỏn thu c:
Thụng s Trc C Trc 1 Trc 2 Trc 3 Trc công
tác
P (kW) 4,14 4,1 3,96 3,84 3,496
u u
k
=1 u
1
= 5,4 u
2

= 3,69 u
x
= 2,996
n (vg/ph) 1445 1445 267,6 72,5 24,2
T (Nmm) 27361,25
27096,9/2
141322,87 505820,7 1379619,8
1.2 Thit k cỏc b truyn:
1.2.1 Tớnh toỏn thiết kế các b truyn trong hp giảm tốc : B truyn bỏnh rng
a.bộ truyền bánh răng nghiêng cấp nhanh với các số liệu sau:
P`
1
=4,1/2=2,05(kW) ; tỉ số truyền u
1
=5,4 ; thi hn s dng t
sd
=19000 ;
số vòng quay n
1
=1445(vòng/phút) ; mômen xoắn T
1
=27096,9
(Nmm)
a.1) chọn vật liệu:
- Theo bng 6.1[1], ta chn:
+ Bỏnh nh: Thộp 45, tụi ci thin, rn HB 241 285

b1
= 850 MPa,
ch1

= 580 MPa
+ Bỏnh ln: Thộp 45, tụi ci thin, rn HB 192 240

b2
= 750 MPa,
ch2
= 450 MPa
a.2) Xỏc nh ng sut cho phộp
theo bảng 6.2[1] với vật liệu làm bánh răng là thép 45,tôi cải thiện đạt độ rắn
HB

350 HB thì giơí hạn bền mỏi tiếp uốn của các bánh răng là:

Hlim
=2HB+70

Flim
= 1,8HB
S
H
=1,1 ; S
F
=1,75
+
Hlim
: ng sut tip xỳc cho phộp ng vi s chu kỡ c s
+
Flim
: ng sut un cho phộp ng vi s chu kỡ c s
+ S

F
: h s an ton khi tớnh v un
+ S
H
: h s an ton khi tớnh v tip xỳc
chn HB
1
= 245; HB
2
= 230, suy ra:

Hlim1
= 2.245 + 70 = 560 (MPa)

Hlim2
= 2.230 + 70 = 530 (MPa)
F
lim1
= 1,8.245 = 441 (MPa)
F
lim2
= 1,8.230 = 414 (MPa)
H Ni 3 - 2007 4
Đồ án môn học Chi tiết máy Lª ChÝ T_c®t2_k49.
theo c«ng thøc (6.5)[1] ta cã : N
HO
= 30H
2,4
HB
N

HO
– số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc
N
HO1
= 30H
2,4
HB1
= 30.245
2,4
= 1,6.10
7
N
HO2
= 30H
2,4
HB2
= 30.230
2,4
= 1,4.10
7
N
HE
– số chu kì thay đổi ứng suất tương đương
N
HE
®îc x® theo c«ng thøc (6.7)[1]:
N
HE
= 60cΣ(T
i

/T
max
)
3
.n
i
.t
i
Với c là số lần ăn khớp trong một vòng quay.
N
HE2
= 60c
1
1
u
n
Σt
i
Σ(T
i
/T
max
)
3
.t
i
/Σt
i

= 60.1.

1445
5,4
.19000.[1
3
.
8
5
+ 0,8
3
.
8
3
]
= 24,9.10
7
> 1,4.10
7
= N
HO2

K
HL2
= 1 ,với K
HL
là hệ số tuổi thọ được xác định theo công thức sau:
H
HO
m
HL
HE

N
K
N
=
.
Do N
HE1
=

u
1
. N
HE2
nªn N
HE1
> N
HO1,
do đó K
HL1
= 1
nh vËy theo ct(6.1)[1] ta cã:

H
] = σ°
Hlim
. K
HL
/S
H
Vậy sơ bộ tính được : [σ

H1
] =
1,1
1.560
= 509 (MPa)

H2
] =
1,1
1.530
= 481,8 (MPa)
Với cấp nhanh sử dụng bánh răng nghiêng, theo (6.12)[1] ta cã :

H
] =
2
1
([σ
H1
] + [σ
H2
]) =
2
1
(509 + 481,8)
= 495,4(MPa)
Theo c«ng thøc 6.8[1]ta cã:
N
FE
= 60cΣ(T

i
/T
max
)
m
F
.n
i
.t
i

Trong ®ã m
F
=6 (v× ®é r¾n HB

350)
N
FE2
= 60c
1
1
u
n
Σt
i
Σ(T
i
/T
max
)

6
. t
i
/Σt
i

= 60.1.
1445
5,4
.19000.[1
6
.
8
5
+ 0,8
6
.
8
3
]
= 22,065.10
7
> 4.10
6
= N
FO
(số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi
thử về uốn ;N
FO
=4.10

6
đối với tất cả các loại thép ).


K
FL2
= 1, và tương tự có K
FL1
= 1
Với K
FL
là hệ số tuổi thọ :
F
FO
m
FL
FE
N
K
N
=
do ®ã theo ct(6.2)[1] ta cã:
Hà Nội 3 - 2007 5
ỏn mụn hc Chi tit mỏy Lê Chí T_cđt2_k49.
[
F
] =
Flim
.K
FC

.K
FL
/S
F
bộ truyền quay 1 chiều nên K
FC
=1(vi K
FC
l h s xột ộn nh hng t
ti).
Vy s b tớnh c
[
F1
] =
75,1
1.1.441
= 252 (MPa)
[
F2
] =
75,1
1.1.414
= 236,6 (MPa)
ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải xđ theo ct(6.13)[1]:
[
H
]
max
= 2,8
ch2

= 2,8.450 = 1260 (MPa)
ứng suất uốn cho phép khi quá tải xđ theo ct(6.14)[1]:
[
F1
]
max
= 0,8
ch1
= 0,8.580 = 464 (MPa)
[
F2
]
max
= 0,8
ch2
= 0,8.450 = 360 (MPa)
a.3)Tớnh toỏn các thông số của b truyn bánh răng nghiêng cp nhanh:
a.3.1)Xỏc nh s b khong cỏch trc theo ct(6.15)a[1]:

[ ]
1
3
2
1
1
.
( 1)
H
w a
H ba

T K
a K u
u


= +

Trong ú:
+ Theo bng 6.5[1] chn K
a
= 43 (ng vi rng nghiờng, vt liu thộp
thộp)
+ Theo bng 6.6[1] chn
ba
= 0,3
+ Xỏc nh K
H:
theo ct(6.16)[1]:
bd
= 0,53
ba
(u
1
+1) = 0,53.0,3(5,4+1) = 1,0176
Theo bng 6.7[1], K
H
tng ng vi s 3

K
H

= 1,15
+ T=27096,9

a
w1
=
[ ]
2
27096,9.1,15
43(5,4 1)
3
495,4 .5,4.0,3
+
= 117,8 (mm)
Ta ly a
w1
= 130(mm)
a.3.2)Xỏc nh cỏc thụng s n khp
+ Theo (6.17)[1]: m = (0,01ữ0,02)a
w1
= (0,01ữ0,02).130 = (1,3ữ2,6) (mm)
+ Theo bng 6.8[1]chn môđun theo tiêu chuẩn m =2(mm)
+ Chn s b = 35
0
.
+ theo công thức (6.31)[1] S rng bỏnh nh:
z
1
=
1)m(u

.cos2.a
w
+
=
2.130.cos35
16,64
2(5,4 1)
=
+

Ly z
1
=17
+ S rng bỏnh ln: z
2
= u
1
.z
1
= 5,4.17=92
Ly Z
2
=92
+ T s truyn thc l: u
t1
=92/17=5,41
+ Tớnh li :
cos = m(z
1
+z

2
)/(2a
w
) = 2(17+92)/(2.130) = 0,8385
H Ni 3 - 2007 6
Đồ án môn học Chi tiết máy Lª ChÝ T_c®t2_k49.

β = 33,02
0

a.3.3)kiÓm nghiÖm r¨ng vÒ ®é bÒn tiÕp xóc:
Theo ct(6.33)[1] Ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên mặt răng của bộ truyền
phải thỏa mãn:
( )
( )
1 1
2
1 1 11
2. 1
H t
H M H
w t w
T K u
Z Z Z
b u d
ε
σ
+
=
≤ [σ

H
]
Trong đó:
+ Z
M
– hệ số kể đến cơ tính của vật liệu của các bánh răng ăn khớp.
Tra bảng 6.5[1], ta được Z
M
= 274 (MPa)
1/3
+ Z
H
– hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc
Theo ct(6.34)[1] th×: Z
H
=
tw
b
α
β
2sin
cos.2
Ở đây:
* β
b
– góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở
theo ct(6.35)[1]: tgβ
b
= cosα
t

.tgβ
* Với răng nghiêng, không dịch chỉnh và theo bảng (6.11)[1] có:
α
tw
= α
t
= arctg






β
α
cos
tg
Theo TCVN 1065 – 71, α = 20°

α
tw
= α
t
= arctg
ο
tg20
cos(33,02 )
 
 ÷
°

 
= 23,456°


tgβ
b
= cos23,456
0
.tg33,02
0
=0,5962

β
b
=30,8
0

Z
H
=
2.cos(30,8 )
sin(2.23,456 )
ο
°
= 1,55
+ Z
ε
– hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
theo ct(6.37)[1]: ε
β

=b
w
.sinβ/(m.
π
)
Chiều rộng vành răng b
w1
= ψ
ba
. a
w1
= 0,3.130 =39(mm)


ε
β
=39.sin33,02
0
/(2.
π
)=3,384
Vì ε
β
= 3,384> 1,0 nên theo ct(6.36c)[1]: Z
ε
=
α
ε
/1
ε

α
®îc tÝnh theo ct(6.38b)[1]:
ε
α
=














+
21
1
z
1
3,2 - 1,88
z
.cosβ =
1 1
1,88 - 3,2
17 92

 
 
+
 ÷
 
 
 
cos33,02
0
= 1,389

Z
ε
= 0,8485
theo b¶ng 6.11[1] ®êng kÝnh vßng l¨n b¸nh nhá :
d
w11
=
1u
2.a
t1
w
+
=
2.130
5,4 1
+
= 40,625(mm)
theo ct(6.40)[1] Vận tốc vòng:


60000
nπ.d
v
1w1
=
=
π.40,625.1445
60000
=3,072(m/s)
Hà Nội 3 - 2007 7
Đồ án môn học Chi tiết máy Lª ChÝ T_c®t2_k49.
+ K
H
– hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc
theo ct(6.39)[1]: K
H
= K

. K

. K
Hv
* K

– hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng
vành răng, tra bảng 6.7[1]:

K

= 1,15

* K

– hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng
đồng thời ăn khớp
Theo bảng 6.13[1], với răng trụ răng nghiêng, v ≤ 4 (m/s), ta chọn cấp
chính xác 9.
Từ bảng 6.14[1], v

5m/s, cấp chính xác 9

K

= 1,16
* K
Hv
– là hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp
Theo ct(6.41)[1]: K
Hv
= 1+
HαHβ1
w11w1H
KKT2
dbυ
.'

Với
H
υ
= δ
H

. g
o
. v.
t1
w
u
a
Trong đó:
- v = 3,072 m/s
- g
o
– hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch các bước răng 1 và 2
Tra bảng 6.16[1], với m < 3,35, cấp chính xác 9

g
o
= 73
- δ
H
– hệ số kể đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp
Tra bảng 6.15[1]: δ
H
= 0,002

H
υ
= 0,002.73.3,072
130
5,4
= 2,2


K
Hv
= 1+
2,2.39.40,625
2.27096,9.1,15.1,16
= 1,048

K
H
= 1,15.1,16.1,048=1,398

( )
( )
1 1
2
1 1
2. 1
H t
H M H
w t w
T K u
Z Z Z
b u d
ε
σ
+
=

= 274.1,55.0,8485

2
2.27096,9.1,398.(5,41 1)
39.5,41.40,625
+
= 425,57 (MPa)
 Tính chính xác [σ
H
]
Theo ct(6.1)[1]: [σ
H
]` = σ°
Hlim
. Z
R
.Z
V
.K
xH
.K
HL
/S
H
+ Tính Z
R
: Chọn R
a
= 2,5 1,25μm

Z
R

= 0,95
+ Tính Z
V
: Lấy Z
V
= 1
+ K
xH
= 1(v× d
a
<700mm)


H
]` = 495,4.1.1.0,95 = 470,63 (MPa)

σ
H
=425,57< [σ
H
]` =470,63

thỏa mãn điều kiện bền tiếp xúc.
a.3.4) Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
Ứng suÊt uốn sinh ra tại chân răng tính theo công thức (6.43)[1]:
σ
F1
=
1 Fε β F1
w w1

2T .K .Y .Y .Y
b .d .m
≤ [σ
F1
]
+ Y
ε
– hệ số kể đến sự trùng khớp của răng. Y
ε
= 1/ε
α
Với ε
α
– hệ số trùng khớp ngang.
Hà Nội 3 - 2007 8
Đồ án môn học Chi tiết máy Lª ChÝ T_c®t2_k49.
ε
α
= 1,389

Y
ε
= 1/1,389= 0,72
+ Y
β
– hệ số kể đến độ nghiêng của răng
Y
β
= 1 – β/140 = 1 – 33,02/140 = 0,764
+ Y

F1
, Y
F2
– hệ số dạng răng của bánh 1 và 2, phụ thuộc vào z
v1
, z
v2
z
v1
= z
1
/cos
3
β = 17/ cos
3
33,02
0
= 28,84
z
v2
= z
2
/cos
3
β = 92/ cos
3
33,02
0
= 156,1
Tra bảng 6.18[1] ta được: Y

F1
= 3,8 ; Y
F2
= 3,06
+ K
F
– hệ số tải trọng khi tính về uốn
K
F
= K

. K

. K
Fv
* K

– hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
răng khi tính về uốn, tra bảng 6.7[1], ứng với sơ đồ 3

K

= 1,32
* K

– hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng
thời ăn khớp khi tính về uốn, tra bảng 6.14[1], với cấp chính xác 9, v ≤4 (m/s)


K


= 1,4
* K
Fv
– hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính
về uốn:
K
Fv
= 1+
F w w1
1 Fβ Fα
υ .b .d
2.T .K .K
Với
F
υ
= δ
F
. g
o
. v.
t1
w
u
a
Trong đó:
- v = 3,072 m/s
- g
o
– hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch các bước răng 1 và 2

Tra bảng 6.16[1], với m < 3,35, cấp chính xác 9

g
o
= 73
- δ
F
– hệ số kể đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp
Tra bảng 6.15[1], δ
F
= 0,006

υ = 0,006.73.3,072.
130
5,41
= 6,602

K
Fv
= 1+
6,602.39.40,625
2.27096,9.1,32.1,4
= 1,104

K
F
= 1,32. 1,4. 1,104= 2,04

σ
F1

=
1 Fε β F1
w w1
2T .K .Y .Y .Y
b .d .m
=
2.27096,9.2,04.0,72.0,764.3,8
39.40,625.2
= 72,93(MPa)

σ
F2
= σ
F1
.
F1
F2
Y
Y
= 72,93.
3,06
3,8
= 58,73(MPa)
+ Tính chính xác [σ
F1
], [σ
F2
]
theo ct(6.2)[1] ta cã:


F
]` = σ°
Flim
.Y
R
.Y
S
.K
xF
.K
FC
.K
FL
/S
F
=[σ
F
]. Y
R
.Y
S
.K
xF
* Chọn Y
R
= 1
* Y
S
= 1,08 – 0,0695ln(m) = 1,08 – 0,0695ln(2) = 1,032
* K

xF
= 1 ứng với d
a
< 400mm


F1
]` =252 . 1.1,032.1 = 260,064 (MPa)

F2
]` = 236,6. 1. 1,032. 1 =244,17 (Mpa)
Dễ dàng thấy [σ
F1
] > σ
F1
và [σ
F2
] > σ
F2


Thỏa mãn điều kiện uốn
Hà Nội 3 - 2007 9
ỏn mụn hc Chi tit mỏy Lê Chí T_cđt2_k49.
a.3.5) Kim nghim rng v quỏ ti
+ H s quỏ ti K
qt
= T
max
/T


= 1,5
+ theo ct(6.48)[1]:

H
max
=
H
.
qt
K
= 436,98.
5,1
= 535,19 < [
H
]
max
= 1260
+ theo ct(6.49)[1]:

F1
max
=
F1
. K
qt
= 72,93. 1,5 = 109,395 < [
F1
]
max

= 464

F2
max
=
F2
. K
qt
= 58,73. 1,5 =88,095 < [
F2
]
max
= 360

Tha món iu kin v quỏ ti.
a.3.6) Cỏc thụng s v kớch thc b truyn:
Khong cỏch trc a
w1
= 130 mm
Module phỏp m = 2 mm
Chiu rng vnh rng b
w1
= 0,3.130=39 mm
T s truyn u
t1
= 5,4
Gúc nghiờng ca rng = 33,02
S rng z
1
= 17 z

2
= 92
Hệ số dch chnh x
1
= 0 x
2
= 0
theo các công thức trong bảng 6.11 ta có:
ng kớnh vòng chia:
d
1
=

cos
1
mz
=
2.20
0,985
= 40,6 mm
d
2
=

cos
2
mz
=
2.108
0,985

= 219,4 mm
ng kớnh nh rng
d
a1
= d
1
+ 2(1+x1+

y)m = 40,6 + 2.2 = 45,6 mm
d
a2
= d
2
+ 2(1+x1+

y)m = 219,4 + 2.2 = 223,4 mm
ng kớnh ỏy rng
d
f1
= d
1
(2,52x
1
)m = 40,6 2,5.2 = 35,6 mm
d
f2
= d
2
(2,52x
1

)m = 219,4 - 2,5.2 =214,4 mm
b.bộ truyền bánh răng thẳng cấp chậm với các số liệu sau :
P
2
=4,1(kW) ; tỉ số truyền u
2
= 3,69
số vòng quay n
2
=267,6(vòng/phút) ; mômen xoắn T
2
=141322,87(Nmm)

b.1) chọn vật liệu:
- Theo bng 6.1[1], ta chn:
+ Bỏnh nh: Thộp 45, tụi ci thin, rn HB 241 285

b1
= 850 MPa,
ch1
= 580 MPa
+ Bỏnh ln: Thộp 45, tụi ci thin, rn HB 192 240

b2
= 750 MPa,
ch2
= 450 Mpa
b.2) Xỏc nh ng sut cho phộp
theo bảng 6.2[1] với vật liệu làm bánh răng là thép 45,tôi cải thiện đạt độ rắn
HB


350 HB thì giơí hạn bền mỏi tiếp uốn của các bánh răng là:

Hlim
=2HB+70

Flim
= 1,8HB
S
H
=1,1 ; S
F
=1,75
H Ni 3 - 2007 10
Đồ án môn học Chi tiết máy Lª ChÝ T_c®t2_k49.
+ σ°
Hlim
: ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với số chu kì cơ sở
+ σ°
Flim
- ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kì cơ sở
+ S
F
: hệ số an toàn khi tính về uốn
+ S
H
: hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc
chọn HB
1
= 245; HB

2
= 230, suy ra:
σ°
Hlim1
= 2.245 + 70 = 560 (MPa)
σ°
Hlim2
= 2.230 + 70 = 530 (MPa)
σ°F
lim1
= 1,8.245 = 441 (MPa)
σ°F
lim2
= 1,8.230 = 414 (MPa)
theo c«ng thøc (6.5)[1] ta cã : N
HO
= 30H
2,4
HB
N
HO
– số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc
N
HO1
= 30H
2,4
HB1
= 30.245
2,4
= 1,6.10

7
N
HO2
= 30H
2,4
HB2
= 30.230
2,4
= 1,39.10
7
N
HE
– số chu kì thay đổi ứng suất tương đương
N
HE
®îc x® theo c«ng thøc (6.7)[1]:
N
HE
= 60cΣ(T
i
/T
max
)
3
.n
i
.t
i
N
HE2

= 60c
u
n
2
2
Σt
i
Σ(T
i
/T
max
)
3
.t
i
/Σt
i

= 60.1.
267,6
3,69
.19000.[1
3
.
8
5
+ 0,8
3
.
8

3
]
= 6,75.10
7
> 1,96.10
7
= N
HO2

K
HL2
= 1;
Do N
HE1
=

u
1
. N
HE2
nªn N
HE1
> N
HO1,
do đó K
HL1
= 1
nh vËy theo ct(6.1)[1] ta cã:

H

] = σ°
Hlim
. K
HL
/S
H
Vậy sơ bộ tính được :

H1
] =
560.1
1,1
= 509,1 (MPa)

H2
] =
530.1
1,1
= 481,82 (MPa)
Với cấp chËm sử dụng bánh răng th¼ng nªn ta cã :

H
] = min{[σ
H1
] ; [σ
H2
]} =[σ
H2
]




H
]=481,82(MPa)
Theo c«ng thøc 6.8[1]ta cã:
N
FE
= 60cΣ(T
i
/T
max
)
m
F
.n
i
.t
i

Trong ®ã m
F
=6 (v× ®é r¾n HB

350)
N
FE2
= 60c
u
2
2

n

Σt
i
Σ(T
i
/T
max
)
6
. t
i
/Σt
i

Hà Nội 3 - 2007 11
ỏn mụn hc Chi tit mỏy Lê Chí T_cđt2_k49.
= 60.1.
267,6
3,69
.19000.[1
6
.
8
5
+ 0,8
6
.
8
3

]
= 5,98.10
7
> 4.10
6
= N
FO


K
FL2
= 1, v tng t cú K
FL1
= 1
do đó theo ct(6.2a)[1] ta có:
[
F
] =
Flim
.K
FC
.K
FL
/S
F
bộ truyền quay 1 chiều nên K
FC
=1
Vy s b tớnh c
[

F1
] =
441.1.1
1,75
= 252 (MPa)
[
F2
] =
414.1.1
1,75
=236,6 (MPa)
ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải xđ theo ct(6.13)[1]:
[
H
]
max
= 2,8
ch2
= 2,8.450 = 1260 (MPa)
ứng suất uốn cho phép khi quá tải xđ theo ct(6.14)[1]:
[
F1
]
max
= 0,8
ch1
= 0,8.580 = 464 (MPa)
[
F2
]

max
= 0,8
ch2
= 0,8.450 = 360 (MPa)
b.3) Xỏc nh s b khong cỏch trc:
b.3.1)xác định sơ bộ khoảng cách trục theo ct(6.15a)[1]:

[ ]
2
3
2
2
2
.
( 1)
H
w a
H ba
T K
a K u
u


= +

Trong ú:
+ Theo bng 6.5[1] chn K
a
= 49,5 (rng thng, vt liu thộp thộp)
+ Theo bng 6.6[1] chn

ba
= 0,3
+ Xỏc nh K
H:

bd
= 0,53
ba
(u
2
+1) = 0,53.0,3(3,69+1) = 0,746
Theo bng 6.7[1], K
H
tng ng vi s 7

K
H
= 1,02
+ T
2
= 141322,87

Nmm
+ u
2
= 3,69
+ [
H
] = 481,82 MPa


a
w2
=
[ ]
2
141322,87.1,02
49,5(3,69 1)
3
481,82 .3,69.0,3
+
= 191,5(mm)
Ta ly a
w2
= 192 mm
b.3.2)Xỏc nh cỏc thụng s n khp
+ theo ct(6.17)[1] ta có:
m = (0,01ữ0,02)a
w2
= (0,01ữ0,02).192 = (1,92ữ3,84) mm

theo bảng 6.8[1] chn m = 2,5 mm
+ số răng bánh nhỏ:
z
1
=
1)m(u
2a
2
w
+

=
2.192
2,5(3,69 1)
+
=32,75

Chn z
1
=33
H Ni 3 - 2007 12
ỏn mụn hc Chi tit mỏy Lê Chí T_cđt2_k49.
+ số răng bánh lớn:
z
2
= z
1
.u
2
= 33.3,69= 121,77

Chn z
2
= 122
vy t s truyn thc l: U
t2
=122/33=3,7
+ do đó khoảng trục :a
w2
= m(z
1

+z
2
)/2 = 2,5(33+122)/2 = 193,75mm
Lấy khoảng cách trục a
w2
= 195 mm do đó cần dịch chỉnh để tăng khoảng cách
trục từ 193,75 mm lên 195mm
tính hệ số dịch tâm theo ct(6.22)[1]:
y=
m
a
w
0,5(z
1
+z
2
)=
195
2,5
0,5(33+122)=0,5
theo ct(6.23)[1]: k
y
=1000y/z
t
=1000.0,5/155=3,226
theo bảng 6.10a[1] ta có : k
x
=0,077
do đó theo ct(6.24)[1]:


y = k
x
z
t
/1000=0,077.155/1000=0,012
theo ct(6.25)[1] tổng hệ số dịch chỉnh là: x
t
=y+

y=0,5+0,012

x
t
=0,512
theo ct(6.26)[1] hệ số dịch chỉnh bánh 1 là:
x
1
=0,5[x
t
-(z
2
-z
1
)y/z
t
]=0,5[0,512-(122-33)0,5/155]

x
1
=0,113

hệ số dịch chỉnh bánh 2 là:
x
2
=x
t
-x
1
=0,512-0,113=0,399
+theo ct(6.27)[1] gúc n khp:
cos
tw
= z
t
w
a
mCos
2

=
(33 122).2,5.Cos20
2.195
+
= 0,934


tw
= 20,98
+ Chiu rng bỏnh rng b
w2
=

ba
. a
w2
=0,3.195 = 58,5 mm
b.3.3)Kim nghim rng v bn tip xỳc:
ng sut tip xỳc xut hin trờn mt rng ca b truyn phi tha món:
Theo ct(6.33)[1] ta có:
( )
( )
2
1222
22
1.2
wtw
tH
HMH
dub
uKT
ZZZ
+
=


[
H
]
Trong ú:
+ Z
M
h s k n c tớnh ca vt liu ca cỏc bỏnh rng n khp.

Tra bng 6.5[1], ta c Z
M
= 274 (MPa)
1/3
+ Z
H
h s k n hỡnh dng b mt tip xỳc
Z
H
=
tw
b


2sin
cos.2
=
2
sin(2.20,98 )
= 1,73
+ Vi rng thng thỡ
b
= 0



= 0

H s k n s trựng khp ca rng đợc tính theo ct(6.36a)[1]:
Z


=
3
4



Vi

tớnh theo cụng thc(6.38b)[1] :


=














+
21
1

z
1
3,2 - 1,88
z
=
1 1
1,88 - 3,2
33 122


+




= 1,757
H Ni 3 - 2007 13
Đồ án môn học Chi tiết máy Lª ChÝ T_c®t2_k49.

Z
ε
=
4 1,757
3

= 0,865
+đường kính vòng lăn bánh nhỏ la:
d
w12
=

1
.2
2
+
t
w
u
a
=
2.195
3,69 1
+
= 82,97 (mm)
+theo ct(6.40)[1] vận tốc vòng:

60000
nπ.d
v
2w12
=
(m/s)


π.82,97.267,6
v
60000
=
= 1,16(m/s)
Theo bảng 6.13[1], chọn cấp chính xác 9.
+ K

H
– hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc tÝnh theo ct(6.39)[1]:
K
H
= K

. K

. K
Hv
* K

– hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng
vành răng, tra bảng 6.7[1], ứng với sơ đồ 7

K

= 1,02
* K

– hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng
đồng thời ăn khớp, tra bảng 6.14[1]:


K

= 1,13
* K
Hv
– là hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp

tÝnh theo ct(6.41)[1]:
K
Hv
= 1+
HαHβ2
w2wH
.K.K2.T
.d.bυ
Với
H
υ
= δ
H
. g
o
. v.
t2
w2
u
a
Trong đó:
- v = 1,16 m/s
- g
o
– hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch các bước răng 1 và 2
Tra bảng 6.16[1], với m < 3,35, cấp chính xác 9

g
o
= 73

- δ
H
– hệ số kể đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp
Tra bảng 6.15[1], δ
H
= 0,004

H
υ
= 0,004.73.1,16
195
3,7
= 2,46

K
Hv
= 1+
2,46.58,5.82,98
2.141322,87.1,02.1,13
= 1,04

K
H
= 1,02. 1,13. 1,04 = 1,1987

( )
( )
2
1222
22

1.2
wtw
tH
HMH
dub
uKT
ZZZ
+
=
ε
σ

= 274. 1,73. 0,865.
2
2.141322,87.1,1987.(3,7 1)
58,5.3,7.82,98
+
= 438,1(MPa)
 Tính chính xác [σ
H
] theo ct(6.1)[1]:

H
]` = σ°
Hlim
. Z
R
.Z
V
.K

xH
.K
HL
/S
H
+ Tính Z
R
: Chọn R
a
= 2,5 1,25μm

Z
R
= 0,95
Hà Nội 3 - 2007 14
Đồ án môn học Chi tiết máy Lª ChÝ T_c®t2_k49.
+ Tính Z
V
: Khi v < 5 m/s, lấy Z
V
= 1
+ K
xH
= 1(d
a
<700mm)


H
]` = 481,82.1.1.0,95 = 457,729 (MPa)


σ
H
=438,1< [σ
H
]`=457,729

Thỏa mãn độ bền tiếp xúc.
b.3.4)Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:
Ứng suât uốn sinh ra tại chân răng tính theo công thức (6.43)[1]:
σ
F1
=
.m.db
.Y.Y.Y.K2T
w2w
F1βεF2
≤ [σ
F1
]
σ
F2
= σ
F1
.
F1
F2
Y
Y
≤ [σ

F2
]
+ Y
ε
: hệ số kể đến sự trùng khớp 2, phụ thuộc vào z
v1
, z
v2
z
v1
= z
1
/cos
3
β = 33/1
3
= 33
z
v2
= z
2
/cos
3
β = 122/1
3
= 122
Tra bảng 6.18[1] ta được: Y
F1
= 3,70 ; Y
F2

= 3,55
+ K
F
– hệ số tải trọng khi tính về uốn
K
F
= K

. K

. K
Fv
* K

– hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
răng khi tính về uốn, tra bảng 6.7[1], ứng với sơ đồ 7

K

= 1,025
* K

– hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng
thời ăn khớp khi tính về uốn,tra b¶ng 6.14[1]:

K

= 1,37
* K
Fv

– hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính
về uốn,theo ct(6.46)[1]:
K
Fv
= 1+
FαFβ2
w2wF
.K.K2.T
.d.bυ
Với
F
υ
= δ
F
. g
o
. v.
t2
w2
u
a
Trong đó:
- v = 1,16 m/s
- g
o
– hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch các bước răng 1 và 2
Tra bảng 6.16[1], với m < 3,35, cấp chính xác 9

g
o

= 73
- δ
F
– hệ số kể đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp
Tra bảng 6.15 [1]: δ
F
=0,011

F
υ
= 0,011.73. 1,16.
195
3,7
=6,762

K
Fv
= 1+
6,762.58,5.82,97
2.141322,87.1,025.1,37
= 1,083

K
F
= 1,025.1,37.1,083 = 1,52

σ
F1
=
.m.db

.Y.Y.Y.K2T
w2w
F1βεF2
=
2.141322,87.1,52.0,569.1.3,7
58,5.82,97.2,5
= 74,54 (MPa)

σ
F2
= σ
F1
.
F1
F2
Y
Y
= 74,54.
3,55
3,70
= 71,52(MPa)
+ Tính chính xác [σ
F1
], [σ
F2
]

F
]` = σ°
Flim

.Y
R
.Y
S
.K
xF
.K
FC
.K
FL
/S
F
Hà Nội 3 - 2007 15
ỏn mụn hc Chi tit mỏy Lê Chí T_cđt2_k49.
* Chn Y
R
= 1
* Y
S
= 1,08 0,0695ln(m) = 1,08 0,0695ln(2,5) = 1,016
* K
xF
= 1 ng vi d
a
< 400mm

[
F1
]` = 252. 1. 1,016. 1 = 256,032 (MPa)
[

F2
]` = 236,6. 1. 1,016.1 = 240,3856 (Mpa)
D dng thy [
F1
]` >
F1
v [
F2
]` >
F2



Tha món iu kin un
b.3.5) Kim nghim rng v quỏ ti:
+ H s quỏ ti K
qt
= T
max
/T

= 1,5
+
H
max
=
H
.
qt
K

= 438,1.
5,1
= 536,56 < [
H
]
max
= 1260
+
F1
max
=
F1
. K
qt
= 74,54. 1,5 = 111,81 < [
F1
]
max
= 464

F2
max
=
F2
. K
qt
= 71,52. 1,5 = 107,28< [
F2
]
max

= 360

Tha món iu kin v quỏ ti
b.3.6) Cỏc thụng s v kớch thc b truyn:
Khong cỏch trc a
w2
= 195 mm
Module phỏp m = 2,5 mm
Chiu rng vnh rng b
w2
= 58,5 mm
T s truyn u
t2
= 3,7
Gúc nghiờng ca rng = 0
S rng z
1
= 33 z
2
= 122
Dch chnh x
1
= 0,113 x
2
= 0,399
Theo bảng 6.11[1]ta xđ đợc:
ng kớnh chia:
d
1
= mz

1
/cos = 2,5.32 = 82,5 mm
d
2
= mz
2
/cos = 2,5.122 =305 mm
ng kớnh nh rng:
d
a1
= d
1
+ 2(1+x
1


y)m = 82,5 + 2(1+0,1130,012)2,5 =88 mm
d
a2
= d
2
+ 2(1+x
2


y )m = 305 + 2(1+0,3990,012)2,5 =311,935 mm
ng kớnh ỏy rng:
d
f1
= d

1
(2,52x
1
)m = 82,5 (2,52.0,113).2,5 = 76,8 mm
d
f2
= d
2
(2,52x
2
)m = 305 - (2,52.0,399).2,5 = 300,745 mm
*kiểm tra điều kiện bôi trơn:
+đờng kính vòng lăn bánh lớn của cấp nhanh là:
d
w21
=u
1
.d
w11
=5,4.40,6=219,4 mm
+đờng kính vòng lăn bánh lớn của cấp chậm là:
d
w22
=u
2
.d
w12
=3,7.82,97=307,02 mm
+ khi đó ta có
c=

.
21
22
d
d
w
w
=
307,02
219,4

1,3
+bộ truyền thoả mãn điều kiện bôi trơn khi c

[1,1;1,3]
Vậy bộ truyền đã thoả mãn điều kiện bôi trơn
H Ni 3 - 2007 16
ỏn mụn hc Chi tit mỏy Lê Chí T_cđt2_k49.
1.2.2 Tớnh toỏn cỏc b truyn ngoi hp: B truyn xớch
*thiết kế bộ truyền xích với các số liệu sau:
Vận tốc đĩa xích dẫn:
n
3
=72,5(vòng/phút)
tỉ số truyền : u
x
= 59,7/(3,69.5,4)=2,996 ; công suất :P
3
=3,496(kW)
tải trọng va p va ; góc nghiêng đờng nối tâm bộ truyền là 45

0

*Chn loi xớch: vì vận tốc không cao nên ta chn xớch con ln
*chọn số răng đĩa nhỏ theo điều kiện :z
1
=292u
x

19

Lấy z
1
=25
Số răng đĩa lớn:
z
2
= z
1
. u
xớch
= 25. 2,996 = 74,9

z
2
= 75 rng .
*Xỏc nh bc xớch t theo công suất tính toán R
t
:
theo ct(12.22)[4]ta có:


R
t
=
x
nz
k
.kP.k.k
[R]
Trong ú:
+ R
t
l cụng sut tớnh toỏn
+ P l cụng sut cn truyn (Chớnh l cụng sut ca trc ra ca HGT)

P = P
3
= 3,496 kW
+ k : hệ số điều kiện sử dụng xích,theo ct(12.18)[4] ta có:
k = k
0
.k
a
.k
c
.k

.k
b
-k
0

: h s xét n nh hng ca v trớ b truyn
vì đờng nối 2 tâm đĩa xích làm với phơng nằm ngang 1
góc 45
0
<60
0
nên: k
0
= 1
-k
a
: h s xét n chiều dài xích
lấy k
a
= 1(vì chn khoảng cách trục a=(30

50)t)
-k
c
: h s xét n khả năng iu chnh lc cng xớch
trục điều chỉnh đợc nên: k
c
= 1
-k

: h s ti trng ng, lấy k

= 1,3(tải trọng va p va)
-k
b

: h s xét đến điều kiện bôi trơn k
b
= 1,3(mụi trng co bi
va cht lng bụi trn II).
-k
c
: h s k dn ch lm vic ca b truyn ,chn k
c
=1,25.


k = 1.1.1,3.1,3.1,25 = 2,11
+k
x
: hệ số xét đến số dãy xích x,ta chọn xích con lăn 1 dãy nên
x=1

k
x
=1
+hệ số răng đĩa dẫn:
k
z
=
z
z
1
01
=
25

25
=1
+hệ số số vòng quay (lấy n
01
=50 vòng/phút):
k
n
=
n
n
3
01
=
50
72,5
=0,69
+công suất tính toán :
H Ni 3 - 2007 17
ỏn mụn hc Chi tit mỏy Lê Chí T_cđt2_k49.


R
t
=
3,496.2,11.1.0,69
1
=5,09(kW)
Theo bng 12.5[4], vi n
01
= 50 vg/ph, chn b truyn xớch 1 dóy cú

bc xớch t = 31,75 mm ,công suất cho phép[R]=5,83 kW
*định sơ bộ khong cỏch trc:
a = 40t = 40.31,75 =1270(mm)
+ Khi ú s mt xớch X tính theo ct(12.3)[4]:
X = 2a/t + 0,5(z
1
+ z
2
) + 0,25(z
2
z
1
)
2
t/(
2
a)


X = 2.1270/31,75 + 0,5(25+75) + 0,25(75 25)
2
.31,75/(
2
.1270) =131,6
Ly s mt xớch chn x = 132
+tớnh chính xác khong cỏch trc theo cụng thc(12.4)[4]:
a = 0,25t{X 0,5(z
2
+ z
1

) +
22
])/z2[(z)]z0,5(z[X
1212

+

}


a= 0,25.31,75{132 0,5(25 + 75) +
2 2
[132 0,5(25 75)] 2[(75 25)/ ]

+
}


a=1276,7mm
để xích khỏi chịu lực căng quá lớn,rút bớt khoảng cách a 1 lợng:


a=0,003a=0,003.1276,7=3,8
Vậy lấy : a=1272,9(mm)
+ S ln va p ca xớch trong 1 giõy theo ct(5.14)[1]:
i = z
1
n
1
/(15X) = 25.72,5/(15.132)



i = 1 < [i] = 25(tra theo bảng 5.9[1])
*Kim nghim xớch v bn:
*Kim nghim v quỏ ti theo h s an ton ; theo ct(5.15)[1]:
s = Q/(k

F
t
+ F
o
+ F
v
) [s]
+ Q: ti trng phỏ hng, tra bng 5.2[1], ta c Q = 88,5 kN, khi lng 1
met xớch q = 3,8 kg
+ k

:hệ số tải trọng động,lấyk
đ
= 1,2(tải trọng va)
+ F
t
:lc vũng ,theo ct(12.12)[4] ta có:
F
t
= 6.10
7
.P
3

/(z.n.t)


F
t
=6.10
7
.3,496/(25.72,5.31,75)=3641,7(N)
+ F
v
: lc cng do lc li tõm sinh ra, N
F
v
= qv
2

= 3,8.0,96
2
= 3,50 N
+ F
o
: lc cng do trng lng nhỏnh xớch b ng sinh ra, N, tớnh theo
cụng thc(5.16)[1]:
F
o
= 9,81k
f
.qa
k
f

:hệ số fụ thuộc độ võng f của xích và vị trí bộ truyền k
f
=2
(bộ truyền nghiêng 1 góc 45
0
>40
0
so với phơng ngang)
Vi a =1272,9(mm)=1,2729(m)

F
o
= 9,81.2.3,8.1,2729 = 94,90 N
*Do đó :

s =88500/(1,2.3641,7 + 94,9 +3,50) = 19,81
*Theo bng 5.10[1],trị số của hệ số an toàn là: [s] = 8,5
H Ni 3 - 2007 18
ỏn mụn hc Chi tit mỏy Lê Chí T_cđt2_k49.
Vy s > [s]: b truyn xớch m bo bn
*kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc của đĩa xích theo ct(5.18)[1]:

H
=0,47

+
d
vddtr
Ak
EFkFk ).(

[

H
]
Trong đó:
- với z
1
=25 chọn k
r
=0,42
- E=2,1.10
5
Mpa (môđun đàn hồi)
-A:diện tích chiếu của bản lề ,mm
2
Theo bảng 5.12[1] ta có :A=262(mm
2
)
-k
đ
=1,3 (tải trọng va)
-F

: lực va đập trên m dãy xích,N
tính theo ct(5.19)[1]:
F

=13.10
-7
.n

3
.t
3
.m=13.10
-7
.72,5.31,75
3
.1


F

=3,017(N)
-xích 1 dãy nên:k
d
=1
- lực vòng:F
t
=3641,7N




H1
=0,47
5
0,42(3641,7.1,3 3,017)2,1.10
262.1
+
=593,53 Mpa

Theo bảng 5.11[1]ta dùng thép 45

tôi ci thin ,t rn t HB170
210, ng sut tip xỳc cho phép [

H
]=600Mpa đảm bảo đợc độ bền cho răng đĩa1
tơng tự với

H2

[

H
] với cùng vật liệu và cách nhiệt luyện
*Xỏc nh thụng s a xớch v lc tỏc dng lờn trc:
*Theo ct(12.1)[4] ta có:
+đng kớnh vũng chia a xớch dẫn:
d
1
= t/sin(/z
1
) = 31,75/sin(/25) = 253 mm
+đờng kính vũng chia đĩa xích bị dẫn:
d
2
= t/sin(/z
2
) = 31,75/sin(/75) = 759 mm
+đờng kính vòng đỉnh răng và chân răng:

- đĩa dẫn:
d
a1
= t[0,5 + cotg(/z
1
)] = 296,12 mm
theo bảng 5.2[1]: d
1
=19,05 mm


r = 0,5025d
1
+ 0,05 = 0,5025.19,05 + 0,05 = 9,62 mm
d
f1
= d
1
2r = 253 2.9,62 = 233,76 mm
- đĩa bị dẫn:
d
a2
= t[0,5 + cotg(/z
2
)] = 773,4 mm
d
f2
= d
2
2r =759 2.9,62 = 739,76 mm

*Lc tỏc dng lờn trc:
Theo ct(12.16)[4] lực tác dụng lên trục đĩa xích Fr do lực vòng Ft và
trọng lợng xích gây nên,đợc tính gần đúng theo công thức:
F
r
= k
x
.F
t
Chọn: k
x
=1,05(hệ số xét đến tác dụng của trọng lợng xích lên trục,
nghiờng gúc trờn 40
0
so vi phng ngang )
H Ni 3 - 2007 19
ỏn mụn hc Chi tit mỏy Lê Chí T_cđt2_k49.


F
r
=1,05.3641,7=3823,78(N)
1.3 Thit k trc v chn ln
1.3.1 Chn vt liu: chn vật liệu chế tạo các trục là thộp tôi cải thiện45

b
= 600 MPa,ứng suất xoắn cho phép [] = 8 20MPa
1.3.2 tính s b ng kớnh trc
Xỏc nh s b ng kớnh trc theo cụng thc (10.9)[1] :
d

k

3
k
]0,2[
T

vi k = 1, 2, 3
T
1
= 27096,9 Nmm

d
1

3
27096,9
0,2.16
= 20,38 mm
T
2
=141322,87 Nmm

d
2

3
141322,87
0,2.18
= 33,98 mm

T
3
= 505820,7Nmm

d
2

3
505820,7
0,2.20
= 50,19 mm
+ Vỡ trc ng c ni vi trc vo ca HGT bng khớp ni :

d
1
= (0,8 1,2)d
c
= (0,8 1,2).38 = (30,4 45,6)

Chn s b đờng kính các trục :
d
1
= 30 mm; d
2
= 45 mm; d
3
= 55 mm

Chiu rng ln tng ng b
01

= 19 ; b
02
= 25 ; b
03
= 29.
1.3.3 Xỏc nh khong cỏch gia cỏc gi v im t lc:

Trc 1
+ l
c12
= 0,5(l
m22
+ b
01
) + k
3
+ k
n
l
m12
= (1,4 2,5)d
1
= (1,4 2,5).30 = (42 75)

Chn l
m12
= 50; k
3
= 10; k
n

= 20

l
c12
= 64,5

l
12
= - l
c12
= -64,5
+ l
13
= l
22=
0,5(l
m22
+ b
02
) + k
1
+ k2
l
m13
= (1,2 1,5).d
1
= (1,2 1,5).30 = (36 45)
l
m22
= (1,2 1,5).d

2
=(1,2 1,5)45=(5467,5).

Chn l
m13
= 43; l
m22
=55 k
1
= 10; k
2
= 10

l
13
= l
22
=60
+ l
14
= l
24
=2 l
23
- l
22
=195
Trc 2
+ l
22

= l
13
= 60
+ l
23
= l
22
+ 0,5(l
m23
+ l
m22
) + k
1
l
m23
= (1,2 1,5).45 = (54 67,5)
Vỡ chiu rng bỏnh rng 23 l b
23
= 58,5

Chn l
m23
= 60

l
23
= 127,5
+ l
24
= l

14
= 2l
23
l
22
= 195
+ l
21
= 2l
23
= 255
Trc 3
H Ni 3 - 2007 20
Đồ án môn học Chi tiết máy Lª ChÝ T_c®t2_k49.
+ l
32
= l
23
= 127,5; l
31
= l
21
= l
11
= 255;
+ l
33
= 2l
32
+ l

c33
l
c33
= 0,5(l
m33
+ b
03
) + k
3
+ k
n

l
m32
=(1,2 1,5)d
3
= (66 82,5)


chọn

l
m32
=70
l
m33
= (1,2 1,5)d
3
= (66 82,5)


Chọn l
m33
= 80;k
3
= 10; k
n
= 20

l
c33
= 84,5

l
33
= 339,5
* 1.3.4 Xác định phản lực tại các gối đỡ:
a. Vẽ sơ đồ trục, sơ đồ chi tiết quay và lực từ các chi tiết quay tác dụng lên trục
+ Chọn hệ tọa độ Oxyz như hình thì ta có sơ đồ phân tích lực chung:
Hà Nội 3 - 2007 21
Đồ án môn học Chi tiết máy Lª ChÝ T_c®t2_k49.
Fk
Fr1
Ft1
Fa1
Ft2
Fa2
Fr2
Fx
Ft3
Fr3

1 2
1'
2'
3
3'
x
y
z
+ Các lực trên bánh bị động (1’, 2’, 3’) ngược chiều với lực trên bánh chủ động
+ Tính các lực vòng, lực dọc trục, lực hướng tâm:
+ lùc vßng: F
t1
= F
t2
=
w1
1
d
/2)2(T
= 667,0 N
F
t3
=
w2
2
d
2T
= 3421,86N
+ lùc dọc trục : F
a


1
= F
t1
.tgβ = 433,49 N
+ lùc híng t©m : F
r1
= F
r2
= F
t1
.
)cos(
)tg(
tw
β
α
= 345,3 N
F
r3
= F
t3
.tgα
tw
= 1485,4 N
Lực vòng do xích tác dụng lên trục ra là:
F
xích
= 3823,78N
F


y
xich
= F
xích
.COS45
0
=3823,78 COS45
0
=2703,82N.
F

x
xich
= F
xích.
sin45
0
=3823,78 sin45
0
=2703,82N.
Lực tại khớp nối giữa trục vào và trục động cơ là:
F
k
cã thÓ lÊy gÇn ®óng : F
k
=(0,2 0,3)F
t
Hà Nội 3 - 2007 22
ỏn mụn hc Chi tit mỏy Lê Chí T_cđt2_k49.

F
t
là lực vòng trên khớp nối, xác định theo công thức: F
t
=
tD
T12
Tra bảng 16.10a[2] ta có : D
t
=D
0
=90 mm
Chọn: F
k
= 0,3F
t
F
k
= 0,3.
2.27361,25
90
= 182,4 N
b. Tớnh cỏc phn lc F
ly
, F
lx
trờn cỏc gi trong mt phng zOy v zOx
Chn chiu cỏc phn lc nh trờn hỡnh di õy:
Trc 1
*theo hình vẽ ta có phơng trình cân bằng mômen và lực nh sau:


0
0
0
y
x
M
F =


=



(1) và
0
0
0
x
y
M
F =


=



(2)
+ Từ hệ (1) ta có :

F
x10
+ F
t1
+ F
t1


F
x11
F
k
=0
F
t1
.l
13
F
t1
.l
14
+ F
x11
.l
11
+ F
k
l
12
=0



F
x10
+ 667

+ 667 F
x11
182,4=0
667.60 667.195 + F
x11
.255 +182,4(-64,5)=0



F
x10
= 438,46 N
F
x11
= 713,14 N
+ Từ hệ (2) ta có :


F
y10
+ F
r1
+ F
r1



F
y11
=0
F
r1
.l
13
+ F
r1
.l
14
+

F
y11
.l
11
F
a1
.
1
2
d
+ F

a1
.
'

1
2
d
=0


F
y10
+ 345,3 +345,3 F
y11
=0
345,3.60 + 345,3.195 F
y11
. 255 =0


F
y10
= 345,3 N
F
y11
= 345,3 N
Trc 2
H Ni 3 - 2007 23
Đồ án môn học Chi tiết máy Lª ChÝ T_c®t2_k49.
*theo h×nh vÏ ta cã ph¬ng tr×nh c©n b»ng m«men vµ lùc nh sau:

0
0
x

o
y
M
F =


=



(3) vµ
0
0
0
y
x
M
F =


=



(4)
+ Tõ hÖ (3) ta cã :
F
x20
– F
t2

– F
t3
– F
t2
’+ F
x21
=0
F
t2
.l
22
+ F
t3
.l
23
+ F
t2
’.l
24
– F
x21
.l
21
=0


F
x20
– 667 – 3421,86 – 667 + F
x21

=0
667.60 + 3421,86.127,5 + 667.195 – F
x21
.255=0



F
x20
= 2377,93 N
F
x21
= 2377,93 N
+ Tõ hÖ (4) ta cã :


– F
y20
– F
r2
+ F
r3
– F
r2


– F
y21
=0
– F

r2
.l
22
– F
a2
.
2
2
d
+F
r3
.l
23
– F
r2
’.l
24
+ F

a2

'
2
2
d
– F
y21
.l
21
=0



– F
y20
–345,3+ 1485,4 – 345,3– F
y21
=0
– 345,3.60 + 1485,4.127,5 – 345,3.195 –F
y21
.255=0


F
y20
= 397,4 N
F
y21
= 397,4N
 Trục 3
Hà Nội 3 - 2007 24
Đồ án môn học Chi tiết máy Lª ChÝ T_c®t2_k49.
*Ph¬ng vµ chiÒu cña c¸c lùc nh h×nh vÏ
Theo ph¬ng tr×nh c©n b»ng m«men vµ lùc ta cã:

0
0
0
x
y
M

F =


=



(5) vµ
0
0
0
y
x
M
F =


=



(6)
+ Tõ hÖ (5)ta cã :
F
x
x
– F
x30
+ F
t4

– F
x31
=0
– F
t4
. l
32
+ F
x31
. l
31
– F
x
x
(l
31
+l
c33
)=0


2703,82 – F
x30
+ 3421,86 – F
x31
=0
– 3421,86.127,5– F
x31
.255–2703,82(255+84,5)=0



F
x30
=815 N
F
x31
=5310,7 N
+ Tõ hÖ (6)ta cã :
F
r4
–F
y31
+F
y
x
+F
y30
=0
–F
r4
l
32
+F
y31
.l
31
– F
y
x
(l

31
+l
c33
)=0


1485,4 –F
y31
+2703,82 + F
y30
=0
– 1485,4.127,5 + F
y31
.255 – 2703,82 (255+84,5)=0


F
y30
=4342,49 N
F
y31
=153,27 N
Vậy kết quả tính được các phản lực là:
F
x10
= 438,46; F
y10
= 345,3;
F
x11

= 713,14; F
y11
= 345,3;
F
x20
= 2377,93;F
y20
= 397,4;
F
x21
= 2377,93;F
y21
= 397,4;
F
x30
= 815; F
y30
= 153,27;
F
x31
= 5310,7; F
y31
= 4342,49;
1.3.5). Biểu đồ momen uốn M
kx
, và M
ky
trong mặt phẳng zOx và zOy và biểu đồ
momen xoắn T
k

đối với các trục k = 1 3 được vẽ trên các hình dưới đây
Hà Nội 3 - 2007 25

×