Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

hướng dẫn sử dụng phần mềm hỗ trợ quyết toán thuế tncn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 44 trang )

Hà Nội, 01/2013














HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM
HỖ TRỢ QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN
(Dành cho cá nhân quyết toán thuế TNCN)
HDSD phần mềm Hỗ trợ Quyết toán Thuế TNCN

Trang 2/44

A. Hồ sơ quyết toán thuế của cá nhân 4
B. Chức năng chính của ứng dụng 5
C. Quy trình thực hiện trên ứng dụng 5
D. Hướng dẫn sử dụng ứng dụng 6
1. Mở ứng dụng 6
2. Lưu ý trước khi nhập dữ liệu trên ứng dụng 6
3. Nhập tờ khai 09/KK-TNCN 7
3.1. Mở chức năng 7
3.2. Chọn thông tin tờ khai 8


3.3. Nhập thông tin chung 9
3.4. Nhập thông tin tờ khai 11
3.5. Nhập phụ lục 09A/PL-TNCN 16
3.6. Nhập phụ lục 09B/PL-TNCN 18
3.7. Nhập phụ lục 09C/PL-TNCN 21
3.8. Nhập phụ lục 26/MT-TNCN 22
4. Nhập tờ khai 13/KK-TNCN 23
4.1. Mở chức năng 23
4.2. Chọn thông tin tờ khai 24
4.3. Nhập thông tin chung 25
4.4. Nhập thông tin tờ khai 27
4.5. Nhập bảng kê 13A/BK-TNCN 29
5. Nhập tờ khai 08B/KK-TNCN 30
5.1. Mở chức năng 30
5.2. Chọn thông tin tờ khai 30
5.3. Nhập thông tin chung 31
5.4. Nhập thông tin tờ khai 32
5.5. Nhập chi tiết thu nhập và số thuế cá nhân trong nhóm 34
6. Chức năng kiểm tra DL 36
6.1. Mục đích 36
6.2. Thao tác 36
7. Chức năng lưu dữ liệu 36
7.1. Mục đích 36
7.2. Thao tác 36
8. In tờ khai 37
8.1. Mục đích 37
8.2. Thao tác thực hiện: 37
8.3. Các bước thực hiện: 37
9. Kết xuất dữ liệu hồ sơ quyết toán 39
9.1. Mục đích: 39

9.2. Thao tác thực hiện: 39
9.3. Các bước thực hiện: 39
10. Nhận dữ liệu hồ sơ quyết toán từ file 40
10.1. Mục đích: 40
10.2. Thao tác thực hiện: 40
HDSD phần mềm Hỗ trợ Quyết toán Thuế TNCN

Trang 3/44

11. Nhập lại 42
11.1. Mục đích: 42
11.2. Thao tác thực hiện: 42
12. Thoát khỏi chức năng nhập 43
12.1. Mục đích: 43
12.2. Thao tác thực hiện: 43
13. In mẫu trang bìa hồ sơ quyết toán 44
13.1. Mục đích: 44
13.2. Thao tác thực hiện 44
HDSD phần mềm Hỗ trợ Quyết toán Thuế TNCN

Trang 4/44


A. Hồ sơ quyết toán thuế của cá nhân
1. Cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công:
1.1. Kỳ tính thuế nhỏ hơn 2012: Khai quyết toán theo các chỉ tiêu tương ứng trong
Tờ khai quyết toán thuế theo mẫu số 09/KK-TNCN, phụ lục theo mẫu số
09A/PL-TNCN, phụ lục theo mẫu số 09C/PL-TNCN (nếu có đăng ký giảm trừ
gia cảnh)
1.2. Kỳ tính thuế 2012: Khai quyết toán theo các chỉ tiêu tương ứng trong Tờ khai

quyết toán thuế theo mẫu số 09/KK-TNCN, phụ lục theo mẫu số 09A/PL-
TNCN, phụ lục theo mẫu số 09C/PL-TNCN (nếu có đăng ký giảm trừ gia
cảnh), phụ lục theo mẫu số 26/MT-TNCN (nếu thu nhập tính thuế ở bậc 1)
2. Cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai :
2.1. Kỳ tính thuế nhỏ hơn 2012: Khai quyết toán thuế theo mẫu số 09/KK-TNCN,
phụ lục theo mẫu số 09B/PL-TNCN, mẫu số 09C/PL-TNCN
2.2. Kỳ tính thuế 2012: Khai quyết toán thuế theo mẫu số 09/KK-TNCN, phụ lục
theo mẫu số 09B/PL-TNCN, mẫu số 09C/PL-TNCN, phụ lục 26/MT-TNCN
(nếu thu nhập tính thuế ở bậc 1)
3. Cá nhân vừa có thu nhập từ tiền lương, tiền công, vừa có thu nhập từ kinh doanh (nộp thuế
theo phương pháp kê khai hoặc khoán):
3.1. Kỳ tính thuế nhỏ hơn 2012: Khai quyết toán thuế theo mẫu số 09/KK-TNCN;
các phụ lục theo mẫu số 09A/PL-TNCN; 09B/PL-TNCN và 09C/PL-TNCN
(nếu có đăng ký giảm trừ gia cảnh)
3.2. Kỳ tính thuế 2012: Khai quyết toán thuế theo mẫu số 09/KK-TNCN; các phụ
lục theo mẫu số 09A/PL-TNCN; 09B/PL-TNCN và 09C/PL-TNCN (nếu có
đăng ký giảm trừ gia cảnh), phụ lục 26/MT-TNCN(nếu thu nhập tính thuế ở bậc
1)
4. Cá nhân là thành viên trong nhóm kinh doanh:
4.1. Kỳ tính thuế nhỏ hơn 2012: Khai quyết toán thuế theo mẫu số 09/KK-TNCN,
phụ lục theo mẫu số 09B/PL-TNCN, phụ lục theo mẫu số 09C/PL-TNCN nộp
kèm theo tờ khai quyết toán mẫu 08B/KK-TNCN của nhóm kinh doanh
4.2. Kỳ tính thuế 2012: Khai quyết toán thuế theo mẫu số 09/KK-TNCN, phụ lục
theo mẫu số 09B/PL-TNCN, phụ lục theo mẫu số 09C/PL-TNCN, phụ lục mẫu
HDSD phần mềm Hỗ trợ Quyết toán Thuế TNCN

Trang 5/44

số 26/MT-TNCN nộp kèm theo tờ khai quyết toán mẫu 08B/KK-TNCN của
nhóm kinh doanh

5. Cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán đã đăng ký thuế với cơ quan thuế
nộp thuế TNCN theo thuế suất 20% tính trên thu nhập phải quyết toán thuế: Khai quyết toán
thuế theo mẫu số 13/KK-TNCN
B. Chức năng chính của ứng dụng
1. Nhập dữ liệu tờ khai và các phụ lục đi kèm của:
 Tờ khai quyết toán 09/KK-TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ tiền công, tiền lương
và cá nhân có thu nhập từ kinh doanh
 Tờ khai quyết toán 13/KK-TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng
chứng khoán
 Tờ khai quyết toán 08B/KK-TNCN dành cho nhóm cá nhân kinh doanh thực hiện nộp
thuế theo kê khai
2. Tổng hợp thông tin tờ khai từ dữ liệu các bảng kê, phụ lục thu nhập đi kèm
3. Kết xuất dữ liệu tờ khai, bảng kê đã nhập theo đúng mẫu quy định để gửi cho CQT
4. In tờ khai, bảng kê theo đúng mẫu quy định gửi cho CQT
5. Nhận tập tin dữ liệu hồ sơ quyết toán và hỗ trợ kiểm tra dữ liệu tập tin (đã được kết xuất từ
phần mềm này hoặc các phần mềm hỗ trợ quyết toán thuế TNCN khác)
C. Quy trình thực hiện trên ứng dụng
1. Cá nhân nhập dữ liệu thông tin thu nhập của cá nhân vào các chỉ tiêu được đánh dấu (được in
đậm) của tờ khai, các phụ lục. Ứng dụng sẽ hỗ trợ tính lên các chỉ tiêu khác theo đúng công
thức quy định
2. Kết xuất dữ liệu tờ khai, bảng kê đã nhập ra file (dạng excel) đồng thời in ra giấy tờ khai,
bảng kê tương ứng với file dữ liệu gửi cho CQT để CQT đối chiếu dữ liệu giữa file điện tử và
bản in trước khi nhận dữ liệu vào hệ thống ngành thuế
Lưu ý:
 Sau khi file dữ liệu và bản in tờ khai của cá nhân đã được nộp cho CQT, nếu có các sai
sót cần điều chỉnh, NSD phải thực hiện các bước:
o Điều chỉnh đúng dữ liệu
o Chọn trạng thái tờ khai là Bổ sung, nhập số lần bổ sung tương ứng,
o Kết xuất lại file, in lại tờ khai gửi CQT
HDSD phần mềm Hỗ trợ Quyết toán Thuế TNCN


Trang 6/44

 Tên file dữ liệu lúc này được đặt theo số lần bổ sung, đảm bảo tên file mới không trùng
với tên file mà NSD đã gửi cho CQT trước đây
D. Hướng dẫn sử dụng ứng dụng
1. Mở ứng dụng
Nháy kép chuột vào biểu tượng , màn hình chính xuất hiện như sau:

2. Lưu ý trước khi nhập dữ liệu trên ứng dụng
 Những ô, cột có dấu (*) là những ô, cột bắt buộc phải nhập thông tin, không được để
trống
 Những dòng chỉ tiêu được đánh dấu đậm là những dòng chỉ yêu cho phép nhập giá trị.
Giá trị của những chỉ tiêu còn lại sẽ được phần mềm hỗ trợ tính
 Các giá trị được tính ra là số âm sẽ được thể hiện trong dấu ngoặc đơn ( )
 Sau khi nhập hết dữ liệu trên 1 dòng trên bảng kê, bấm phím F5 để thêm dòng mới cho tờ
khai mới
 Để xóa 1 dòng dữ liệu trên ứng dụng: bấm chuột vào dòng muốn xóa và bấm phím F6
HDSD phần mềm Hỗ trợ Quyết toán Thuế TNCN

Trang 7/44

 Tổ hợp phím tắt: Mỗi nút lệnh đều có thể sử dụng tổ hợp phím tắt để thực hiện chức năng
thay cho việc kích chuột như sau: Nhấn đồng thời phím Alt và phím có đánh dấu gạch ở
chân trên nút lệnh. Ví dụ: “Ghi dữ liệu” thì tổ hợp phím tắt là: Alt + G
3. Nhập tờ khai 09/KK-TNCN
3.1.Mở chức năng
Thực hiện chức năng từ menu Nhập tờ khai\ Tờ khai 09/KK-TNCN. Màn hình nhập
thông tin tờ khai 09/KK-TNCN xuất hiện như sau:
- Kỳ kê khai nhỏ hơn 2012


- Kỳ kê khai 2012
HDSD phần mềm Hỗ trợ Quyết toán Thuế TNCN

Trang 8/44


3.2.Chọn thông tin tờ khai
 Mã số thuế: Đây là Mã số thuế của cá nhân thu nhập.
o MST phải là của cá nhân thu nhập và do CQT cấp. Gồm 10 ký tự số.
o MST phải nhập chính xác, nếu không đúng ứng dụng sẽ báo lỗi khi nhấn nút
“Đồng ý”.
o Nhập MST đã từng nhập tờ khai: bằng cách chọn 1 MST trong danh sách các
MST đã được nhập tờ khai trước đó. Các thông tin của cá nhân thu nhập sẽ được
tự động hiển thị theo thông tin đã nhập.
 Kỳ tính thuế: là năm quyết toán thuế TNCN
o Kỳ tính thuế nhập theo định dạng YYYY
o Mặc định là năm hiện tại -1
Sau khi NSD nhập 2 thông tin MST, Kỳ tính thuế và nhấn Đồng ý, phần mềm thực hiện
kiểm tra đã tồn tại thông tin hồ sơ quyết toán thuế có cùng loại tờ khai, cùng kỳ tính thuế
hay chưa.
Nếu đã tồn tại hồ sơ quyết toán, phần mềm sẽ hiển thị thông tin chi tiết của hồ sơ quyết
toán đã có trong hệ thống, cho phép cập nhật thông tin điều chỉnh.
HDSD phần mềm Hỗ trợ Quyết toán Thuế TNCN

Trang 9/44

Trường hợp trong hệ thống chưa có tờ khai nào có trùng các yếu tố trên, phần mềm hiển
thị màn hình cho phép cá nhân nhập mới các thông tin của tờ khai quyết toán.
3.3.Nhập thông tin chung

Lần đầu tiên nhập tờ khai cho MST của cá nhân, NSD sẽ phải nhập đầy đủ thông tin
chung, bao gồm các thông tin sau:
 [01] Kỳ tính thuế: Năm… Từ tháng… Đến tháng… : Được mặc định là tháng đầu
năm/ tháng cuối năm của Kỳ tính thuế đã nhập. Riêng đối với năm 2009: Từ tháng được
xác định mặc định là 07/2009, Đến tháng được xác định mặc định là 12/2009. Cho phép
sửa theo điều kiện sau:
o Đến tháng >= Từ tháng và (Đến tháng- từ tháng +1) <=12.
o Đối với năm 2009: từ tháng không được nhỏ hơn 07/2009
o Từ tháng phải thuộc Kỳ tính thuế
 Trạng thái tờ khai: Mặc định trạng thái tờ khai là [02] Lần đầu. Nếu trạng thái của tờ
khai không phải là lần đầu thì bỏ chọn.
 [03] Bổ sung lần thứ: Nhập số lần khi trạng thái tờ khai là bổ sung. Số lần thuộc từ 01
đến 99. Thông tin bắt buộc nhập nếu [02] Lần đầu bỏ trống.
 [04] Tên người nộp thuế: Nhập đầy đủ theo Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông
báo mã số thuế hoặc Thẻ mã số thuế cá nhân do cơ quan thuế cấp. Thông tin bắt buộc
nhập.
 [05] Mã số thuế: Thông tin được hiển thị theo Mã số thuế đã được chọn hoặc nhập trước
đó trong phần thông tin tờ khai. Thông tin bắt buộc không cho phép sửa.
 [06] Địa chỉ: Nhập đầy đủ và đúng theo địa chỉ thường trú như đã đăng ký với cơ quan
thuế, thông tin bắt buộc nhập có độ dài tối đa 200 ký tự.
 [07] Quận/huyện: Nhập Quận/huyện theo địa chỉ thường trú như đã đăng ký với cơ quan
thuế, thông tin bắt buộc nhập có độ dài tối đa 200 ký tự.
 [08] Tỉnh/thành phố: Nhập Tỉnh/thành phố theo địa chỉ thường trú như đã đăng ký với
cơ quan thuế, thông tin bắt buộc nhập có độ dài tối đa 200 ký tự.
 [09] Điện thoại: Nhập số điện thoại liên lạc của cá nhân thu nhập, bao gồm cả số máy lẻ
để CQT liên lạc khi có vướng mắc về tờ khai. Tối đa 30 ký tự.
 [10] Fax: Nhập số máy fax của cá nhân thu nhập. Tối đa 30 ký tự.
 [11] Email: Nhập email của cá nhân thu nhập. Tối đa 241 ký tự.
HDSD phần mềm Hỗ trợ Quyết toán Thuế TNCN


Trang 10/44

 [12] Số tài khoản ngân hàng (nếu có): ghi số tài khoản ngân hàng mà CQT có thể
chuyển số thuế cá nhân muốn được hoàn thuế. Nhập dạng text, tối đa 50 ký tự.
o Mở tại: Nhập tên ngân hàng nơi mở tài khoản, tối đa 100 ký tự.
 [13] Tên đại lý thuế (nếu có): Nhập đầy đủ tên của Đại lý thuế trong trường hợp cá nhân
thu nhập ký hợp đồng dịch vụ làm thủ tục về thuế với Đại lý thuế, độ dài tối đa 100 ký tự.
Nếu có nhập [13] thì bắt buộc nhập từ [14] đến [17]. Thông tin bắt buộc nhập nếu nhập
[14] Mã số thuế đại lý.
 [14] Mã số thuế đại lý: Nhập Mã số thuế đại lý thuế. Giá trị gồm 10 hoặc 13 ký tự số.
Yêu cầu nhập đúng MST đã được cơ quan thuế quy định. Thông tin bắt buộc nhập nếu
nhập [13] Tên đại lý thuế.
 [15] Địa chỉ: Nhập địa chỉ Đại lý thuế. Giá trị có độ dài tối đa 200 ký tự. Thông tin bắt
buộc nhập nếu nhập Tên tại lý.
 [16] Quận/huyện: Nhập quận/huyện của đại lý thuế. Giá trị có độ dài tối đa 200 ký tự.
Thông tin bắt buộc nhập nếu nhập Tên đại lý.
 [17] Tỉnh/thành phố: Nhập tỉnh/thành phố của đại lý thuế. Giá trị có độ dài tối đa 200 ký
tự. Thông tin bắt buộc nhập nếu nhập Tên đại lý.
 [18] Điện thoại: Nhập điện thoại của đại lý thuế. Giá trị có độ dài tối đa 30 ký tự.
 [19] Fax: Nhập fax của đại lý thuế. Giá trị có độ dài tối đa 30 ký tự.
 [20] Email: Nhập email của đại lý thuế. Giá trị có độ dài tối đa 241 ký tự.
 [21] Hợp đồng đại lý thuế:
o Số: Nhập số hợp đồng đại lý thuế. Giá trị có độ dài tối đa 30 ký tự. Thông tin bắt
buộc nhập nếu nhập Tên đại lý.
o Ngày: Nhập ngày hợp đồng đại lý thuế theo định dạng DD/MM/YYYY và không
được lớn hơn ngày hiện tại. Thông tin bắt buộc nhập nếu nhập Tên đại lý.
 [42] Cơ quan thuế cấp cục: Chọn 1 CQT cấp cục trong danh sách các CQT cấp cục hiển
thị
 [43] Cơ quan thuế quyết toán: Chọn 1 CQT quyết toán trong danh sách.
Từ lần nhập tờ khai thứ 2 trở đi, khi nhập MST, ứng dụng hiển thị đầy đủ thông tin chung

đã nhập lần thứ nhất. NSD có thể chỉnh sửa thông tin chung và ghi lại.
 Họ và tên nhân viên đại lý thuế: Cho phép nhập, tối đa 100 ký tự.
 Chứng chỉ hành nghề số: Cho phép nhập, tối đã 60 ký tự.
 Người ký: cho phép nhập, tối đã 100 ký tự
HDSD phần mềm Hỗ trợ Quyết toán Thuế TNCN

Trang 11/44

 Ngày ký: cho phép nhập, theo định dạng DD/MM/YYYY
Lưu ý:
 Nếu NSD thay đổi thông tin Từ tháng… Đến tháng… khác với thông tin mặc định,
phần mềm sẽ hiển thị thông báo “Thay đổi thông tin ảnh hưởng đến các khoản giảm trừ
và số thuế. Có tiếp tục hay không?”
o Nếu NSD chọn Có: thông tin vừa thay đổi sẽ được giữ nguyên
o Nếu NSD chọn Không: thông tin Từ tháng… Đến tháng… sẽ được chuyển lại
về thông tin mặc định như trước khi thay đổi
3.4.Nhập thông tin tờ khai
Ứng dụng sẽ tự động tính và hiển thị lên màn hình giá trị các chỉ tiêu theo dữ liệu nhập
vào các phụ lục 09A/PL-TNCN, 09B/PL-TNCN, 09C/PL-TNCN
Các chỉ tiêu đánh dấu đậm trên màn hình là các chỉ tiêu cho phép cá nhân nhập.
Bao gồm các chỉ tiêu sau:
Tên chỉ tiêu
Mã chi
tiêu
Ràng buộc
Tổng thu nhập chịu thuế
(TNCT) trong kỳ
[22]
Là tổng thu nhập chịu thuế của cá nhân trong kỳ
tính thuế.

Hỗ trợ tình: [22] = [23] + [25]
Không cho phép sửa.
a
Tổng TNCN phát sinh tại
Việt Nam trong đó
[23]
Là tổng thu nhập mà cá nhân nhận được từ tiền
lương, tiền công và kinh doanh tại Việt Nam
trong kỳ tính thuế.
Hỗ trợ tính:
[23] = [06] trên 09A/PL-TNCN + [15] trên
09B/PL-TNCN nếu [15] trên 09B/PL-TNCN > 0
[23] = [06] trên 09A/PL-TNCN nếu [15] trên
09B/PL-TNCN <= 0
Không cho phép sửa.
Tổng TNCT làm căn cứ
tính giảm thuế
[24]
Là tổng thu nhập chịu thuế cá nhân nhận được do
làm việc trong khu kinh tế.
Hỗ trợ tính: [24] = [07] trên 09A/PL-TNCN +
HDSD phần mềm Hỗ trợ Quyết toán Thuế TNCN

Trang 12/44

Tên chỉ tiêu
Mã chi
tiêu
Ràng buộc
[16] trên 09B/PL-TNCN.

Không cho phép sửa.
b
Tổng TNCT phát sinh
ngoài Việt Nam
[25]
Là tổng thu nhập từ tiền lương, tiền công và kinh
doanh cá nhân nhận được ở ngoài Việt Nam trong
kỳ tính thuế.
Hỗ trợ tính: [25] = [08] trên 09A/PL-TNCN +
[19] trên 09B/PL-TNCN.
Không cho phép sửa.
Các khoản giảm trừ
[26]
Là tổng số tiền được giảm trừ của cá nhân bao
gồm giảm trừ cho bản thân, giảm trừ cho người
phụ thuộc, từ thiện, nhân đạo, khuyến học và
giảm trừ đóng góp các khoản bảo hiểm đã có quy
định giảm trừ.
Hỗ trợ tính: [26] = [27] + [28] + [29] + [30]
Không cho phép sửa.
a
Cho bản thân cá nhân
[27]
Mức giảm trừ cho bản thân được quy định là
4.000.000 đồng/tháng.
Hỗ trợ tính: [27] = (Đến tháng - Từ tháng + 1) *
4.000.000
Không cho phép sửa.
b
Cho những người phụ

thuộc được giảm trừ
[28]
Là số tiền giảm trừ cho người phụ thuộc được cá
nhân kê khai ở phụ lục 09C/PL-TNCN.
Hỗ trợ tính: [28] = Tổng cột [15] trên 09C/PL-
TNCN.
Không cho phép sửa.
c
Từ thiện, nhân đạo,
khuyến học
[29]
Là số tiền được giảm trừ do cá nhân đóng góp
cho hoạt động từ thiện, nhân đạo, khuyến học.
Cho phép nhập giá trị số nguyên, lớn hơn hoặc
bằng 0, tối đa 20 chữ số.
HDSD phần mềm Hỗ trợ Quyết toán Thuế TNCN

Trang 13/44

Tên chỉ tiêu
Mã chi
tiêu
Ràng buộc
d
Đóng góp bảo hiểm xã
hội, bảo hiểm ý tế, bảo
hiểm trách nhiệm bắt buộc
[30]
Là tổng số tiền cá nhân được giảm trừ do đóng
các khoản bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo

hiểm trách nhiệm bắt buộc.
Cho phép nhập giá trị số nguyên, lớn hơn hoặc
bằng 0, tối đa 20 chữ số.
Tổng thu nhập tính thuế
[31]
Là tổng thu nhập của cá nhân sau khi đã trừ đi các
khoản giảm trừ.
Hỗ trợ tính:
[31] = [22] - [26] nếu [22] - [26] > 0
[31] = 0 nếu [22] - [26] <= 0
Không cho phép sửa.
Tổng số thuế TNCN phát sinh
trong kỳ
[32]
Hỗ trợ tính:
 [32]= [ 31] Tổng thu nhập tính thuế/ Số
tháng quyết toán thuế * Biểu thuế lũy
tiến tháng * Số tháng quyết toán thuế
Trong đó:
- Số tháng quyết toán thuế = Đến tháng
– Từ tháng + 1
 Nếu kỳ tính thuế là năm 2011 và 2012 và
[31] Tổng thu nhập tính thuế/ Số tháng
quyết toán thuế thuộc biểu thuế lũy tiến
tháng bậc 1 thì: [32]= [ 31] Tổng thu
nhập tính thuế/ Số tháng quyết toán
thuế * Biểu thuế lũy tiến tháng * (Số
tháng quyết toán thuế - Số tháng được
miễn giảm)
Được phép sai số trong ngưỡng cho phép.

Trong đó:
- Số tháng quyết toán thuế = Đến tháng
HDSD phần mềm Hỗ trợ Quyết toán Thuế TNCN

Trang 14/44

Tên chỉ tiêu
Mã chi
tiêu
Ràng buộc
– Từ tháng + 1
- Số tháng miễn giảm (STMG) năm
2011:
+ STMG = 0 (Nếu Đến tháng < 08/2011
hoặc Từ tháng > 12/2011)
+ STMG = Đến tháng - Từ tháng + 1 (Nếu
Đến tháng <=12/2011 và Từ tháng
>=8/2011)
+ STMG = Đến tháng – 8/2011 + 1 (Nếu
Từ tháng <8/2011 và 8/2011<=Đến tháng
<=12/2011)
+ STMG = 12/2011 - Từ tháng + 1 (Nếu
8/2011 <=Từ tháng <=12/2011 và
12/2011<Đến tháng < 7/2012)
+ STMG = 5 (Nếu Từ tháng <8/2011 và
Đến tháng >12/2011)
+ STMG = (Tháng 12/2011-Từ Tháng +
1) + (Đến tháng – 7/2012 +1) nếu
12/2011=>Từ tháng >= 8/2011 và
12/2012=>Đến tháng >= 7/2012

- Số tháng miễn giảm (STMG) năm
2012:
+ STMG = 0 (Nếu Đến tháng < 07/2012
hoặc Từ tháng > 12/2012)
+ STMG = Đến tháng - Từ tháng + 1 (Nếu
Đến tháng <=12/2012 và Từ tháng
>=7/2012)
+ STMG = Đến tháng – 7/2012 + 1 (Nếu
Từ tháng <7/2012 và 7/2012<=Đến tháng
HDSD phần mềm Hỗ trợ Quyết toán Thuế TNCN

Trang 15/44

Tên chỉ tiêu
Mã chi
tiêu
Ràng buộc
<=12/2012)
+ STMG = 12/2012 - Từ tháng + 1 (Nếu
7/2012 <=Từ tháng <=12/2012 và Đến
tháng >12/2012)
+ STMG = 6 (Nếu Từ tháng <7/2012 và
Đến tháng >12/2012)
Được phép sai số trong ngưỡng cho phép.
Cho phép sửa đối với kỳ tính thuế năm 2011,
2012 (nếu chứng minh miễn ở phụ lục riêng). Các
kỳ tính thuế khác năm 2011, 2012 thì không cho
phép sửa chỉ tiêu này.
Tổng số thuế đã tạm nộp, đã
khấu trừ, đã nộp trong kỳ

[33]
Hỗ trợ tính: [33] = [34] + [35] + [36]
Không cho phép sửa.
a
Đã khấu trừ
[34]
Hỗ trợ tính: [34] = [09] trên 09A/PL-TNCN +
[18] trên 09B/PL-TNCN
Không cho phép sửa.
b
Đã tạm nộp
[35]
Hỗ trợ tính: [35] = [12] trên 09A/PL-TNCN +
[17] trên 09B/PL-TNCN
Không cho phép sửa.
c
Đã nộp ở nước ngoài được
giảm trừ (nếu có)
[36]
Hỗ trợ tính: [36] = giá trị nhỏ hơn giữa ([13] trên
09A/PL-TNCN + [20] trên 09B/PL-TNCN) và
([32]*[25]/[22])
Không cho phép sửa.
Được phép sai số trong ngưỡng cho phép.*
Tổng số thuế TNCN được
giảm trong kỳ
[37]
Hỗ trợ tính
o [37]=[32]*[24]/[22]*50% nếu [24]/[22] <=1
và [24]>0 và [22]>0

o [37]=[32]%50% nếu [24]/[22] >1 và [24]>0
và [22]>0
HDSD phần mềm Hỗ trợ Quyết toán Thuế TNCN

Trang 16/44

Tên chỉ tiêu
Mã chi
tiêu
Ràng buộc
o [37]=0 nếu [24]<=0 và [22]<=0
Cho phép sửa [37] <= [32]
(Sửa trong trường hợp giảm trong khu kinh tế và
số thuế phát sinh trùng do đã quyết toán năm
trước đối với trường hợp cá nhân quyết toán năm
đầu tiên đủ 12 tháng và vắt qua 2 năm.
Nếu cá nhân thuộc bậc 1 trong khu kinh tế thì chỉ
giảm 2011 cho thu nhập trong khu kinh tế cho 7
tháng trong năm (giảm 2011 rồi mới giảm khu
kinh tế)
Được phép sai số trong ngưỡng cho phép.*
Tổng số thuế còn phải nộp
trong kỳ
[38]
Hỗ trợ tính: [38] = [32] - [33] - [37] nếu [32] -
[33] - [37] >= 0
Không cho phép sửa.
Được phép sai số trong ngưỡng cho phép.*
Tổng số thuế nộp thừa trong
kỳ

[39]
Hỗ trợ tính: [39] = |[32] - [33] - [37]| nếu [32] -
[33] - [37] < 0
Không cho phép sửa.
Được phép sai số trong ngưỡng cho phép.*

Tổng số thuế đề nghị hoàn
[40]
Cho phép nhập giá trị số nguyên lớn hơn hoặc
bằng 0 và nhỏ hơn hoặc bằng [39], tối đa 20 chữ
số.
Tổng số thuế bù trừ vào kỳ
sau
[41]
Hỗ trợ tính: [41] = [39] – [40].
Không cho phép sửa.
3.5.Nhập phụ lục 09A/PL-TNCN
Là phụ lục kê khai thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân
Bao gồm các chỉ tiêu sau:
Tên chỉ tiêu
Mã chi
tiêu
Ràng buộc
HDSD phần mềm Hỗ trợ Quyết toán Thuế TNCN

Trang 17/44

Tên chỉ tiêu
Mã chi
tiêu

Ràng buộc
Tổng thu nhập chịu thuế phát
sinh trong kỳ
[05]
Là tổng số các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền
công và các khoản thu nhập khác có tính chất tiền
lương, tiền công phát sinh tại Việt Nam và ngoài
Việt Nam mà cơ quan chi trả đã trả cho cá nhân
trong năm. Bao gồm cả các khoản thu nhập từ
tiền lương, tiền công và các khoản thu nhập khác
có tính chất tiền lương, tiền công mà cá nhân
nhận được do làm việc tại khu kinh tế.
Hỗ trợ tính: [05] = [06] + [08]
Không cho phép sửa
a
Thu nhập phát sinh tại
Việt Nam trong đó
[06]
Là tổng số các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền
công và các khoản thu nhập khác có tính chất tiền
lương, tiền công phát sinh tại Việt Nam.
Cho phép nhập giá trị dạng số nguyên, lớn hơn
hoặc bằng 0, tối đa 20 chữ số.
Thu nhập làm căn cứ tính
giảm thuế
[07]
Là tổng các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền
công và các khoản thu nhập khác có tính chất tiền
lương, tiền công mà cơ quan chi trả đã trả cho cá
nhân do làm việc trong khu kinh tế.

Cho phép nhập giá trị dạng số nguyên, lớn hơn
hoặc bằng 0, tối đa 20 chữ số.
Phải <= [06] Thu nhập phát sinh tại Việt Nam
b
Thu nhập phát sinh ngoài
Việt Nam
[08]
Là tổng số các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền
công và các khoản thu nhập khác có tính chất tiền
lương, tiền công phát sinh ngoài Việt Nam.
Cho phép nhập giá trị dạng số nguyên, lớn hơn
hoặc bằng 0, tối đa 20 chữ số.
Phải <= [06] Thu nhập phát sinh tại Việt Nam
Tổng số thuế đơn vị trả thu
[09]
Hỗ trợ tính: [09] = [10] + [11]
HDSD phần mềm Hỗ trợ Quyết toán Thuế TNCN

Trang 18/44

Tên chỉ tiêu
Mã chi
tiêu
Ràng buộc
nhập đã khấu trừ trong kỳ
Không cho phép sửa.
Phải < [06] Thu nhập phát sinh tại Việt Nam
a
Tổng số thuế đã khấu trừ
theo biểu thuế lũy tiến

từng phần
[10]
Là tổng số thuế mà cơ quan chi trả thu nhập đã
khấu trừ từ tiền lương, tiền công của cá nhân theo
thuế suất theo biểu thuế lũy tiến từng phần.
Cho phép nhập giá trị dạng số nguyên, lớn hơn
hoặc bằng 0, tối đa 20 chữ số.
b
Tổng số thuế đã khấu trừ
theo mức 10%
[11]
Là tổng số thuế đã được khấu trừ 10% trong năm
(tổng hợp các chứng từ khấu trừ của cơ quan chi
trả).
Cho phép nhập giá trị dạng số nguyên, lớn hơn
hoặc bằng 0, tối đa 20 chữ số.
Tổng số thuế đã tạm nộp tại
Việt Nam
[12]
Là số thuế cá nhân đã trực tiếp kê khai và khấu
trừ tại Việt Nam
Cho phép nhập giá trị dạng số nguyên, lớn hơn
hoặc bằng 0, tối đa 20 chữ số.
Phải < [06] Thu nhập phát sinh tại Việt Nam
Tổng số thuế đã nộp ngoài
Việt Nam
[13]
Là số thuế cá nhân đã kê khai và nộp ở nước
ngoài.
Cho phép nhập giá trị dạng số nguyên, lớn hơn

hoặc bằng 0, tối đa 20 chữ số.
Phải < [08] Thu nhập phát sinh ngoài Việt Nam

3.6.Nhập phụ lục 09B/PL-TNCN
Là phụ lục kê khai thu nhập từ kinh doanh của cá nhân
Bao gồm các chỉ tiêu sau:
Tên chỉ tiêu
Mã chi
tiêu
Chi tiết
Doanh thu bán hàng hóa và
[05]
Là doanh thu để tính thu nhập chịu thuế từ kinh
HDSD phần mềm Hỗ trợ Quyết toán Thuế TNCN

Trang 19/44

Tên chỉ tiêu
Mã chi
tiêu
Chi tiết
cung cấp dịch vụ
doanh là toàn bộ tiền hàng hóa, tiền gia công, tiền
hoa hồng, tiền cung ứng hàng hóa, dịch vụ phát
sinh trong kỳ tính thuế bao gồm cả khoản trợ giá,
phụ thu, phụ trội mà cá nhân kinh doanh được
hưởng không phân biệt đã thu được tiền hay chưa
thu được tiền.
Cho phép nhập giá trị dạng số nguyên, lớn hơn
hoặc bằng 0, tối đa 20 chữ số.

Các khoản giảm trừ doanh thu
[06]
Cho phép nhập giá trị dạng số nguyên, lớn hơn
hoặc bằng 0, tối đa 20 chữ số.
Chi phí sản xuất, kinh doanh
hàng hóa, dịch vụ
[07]
Cho phép nhập giá trị dạng số nguyên, lớn hơn
hoặc bằng 0, tối đa 20 chữ số.
Thu nhập chịu thuế từ hoạt
động kinh doanh
[08]
Hỗ trợ tính: [08] = [05] - [06] - [07]
Không cho phép sửa.
Hiển thị số dương, âm theo đúng công thức.
(Vì các loại thu nhập trong kinh doanh được bù
trừ với nhau sau đó tính thu nhập chịu thuế cuối
cùng của kinh doanh)
Doanh thu hoạt động tài chính
[09]
Cho phép nhập giá trị dạng số nguyên, lớn hơn
hoặc bằng 0, tối đa 20 chữ số.
Chi phí tài chính
[10]
Cho phép nhập giá trị dạng số nguyên, lớn hơn
hoặc bằng 0, tối đa 20 chữ số.
Thu nhập chịu thuế từ hoạt
động tài chính
[11]
Hỗ trợ tính: [11] = [09] - [10]

Hiển thị số dương, âm theo đúng công thức.
Không cho phép sửa.
Thu nhập khác
[12]
Là doanh thu khác không phát sinh từ hoạt động
sản xuất kinh doanh và hoạt động tài chính (Ví
dụ: thu nhập từ các hoạt động bán tài sản có yêu
cầu cơ quan thuế cấp hóa đơn, thu nhập nhận
HDSD phần mềm Hỗ trợ Quyết toán Thuế TNCN

Trang 20/44

Tên chỉ tiêu
Mã chi
tiêu
Chi tiết
được từ làm đại lý xổ số, bảo hiểm,…)
Cho phép nhập giá trị dạng số nguyên, lớn hơn
hoặc bằng 0, tối đa 20 chữ số.
Chi phí khác
[13]
Cho phép nhập giá trị dạng số nguyên, lớn hơn
hoặc bằng 0, tối đa 20 chữ số.
Thu nhập chịu thuế khác
[14]
Hỗ trợ tính = [12] - [13]
Hiển thị số dương, âm theo đúng công thức
Cho phép sửa.
(Kê khai thu nhập thu nhập từ kinh doanh nhóm
08B/KK-TNCN vào đây và được bù trừ với các

nguồn thu nhập từ kinh doanh của cá nhân + kê
khai thu nhập từ bảo hiểm, xổ số vào đây vì Đối
với trường hợp bảo hiểm, xổ số thì doanh thu
chính bằng thu nhập.Không có chi phí)
Tổng thu nhập chịu thuế phát
sinh trong kỳ
[15]
Hỗ trợ tính: [15] = [08] + [11] + [14]
Hiển thị số dương, âm theo đúng công thức.
Thu nhập làm căn cứ tính
giảm thuế
[16]
Là tổng thu nhập chịu thuế từ kinh doanh trong
khu kinh tế của cá nhân.
Cho phép nhập giá trị dạng số nguyên, lớn hơn
hoặc bằng 0, tối đa 20 chữ số.
Phải < [15] Tổng thu nhập làm căn cứ tính
giảm thuế nếu [15] > 0
Phải = 0 nếu [15] <= 0
Tổng số thuế đã tạm nộp trong
kỳ
[17]
Cho phép nhập giá trị dạng số nguyên, lớn hơn
hoặc bằng 0, tối đa 20 chữ số.
Tổng số thuế đơn vị chi trả đã
khấu trừ trong kỳ
[18]
Cho phép nhập giá trị dạng số nguyên, lớn hơn
hoặc bằng 0, tối đa 20 chữ số.
Tổng số thu nhập phát sinh

ngoài Việt Nam
[19]
Cho phép nhập giá trị dạng số nguyên, lớn hơn
hoặc bằng 0, tối đa 20 chữ số.
HDSD phần mềm Hỗ trợ Quyết toán Thuế TNCN

Trang 21/44

Tên chỉ tiêu
Mã chi
tiêu
Chi tiết
Tổng số thuế đã nộp ngoài
Việt Nam
[20]
Cho phép nhập giá trị dạng số nguyên, lớn hơn
hoặc bằng 0, tối đa 20 chữ số.

3.7.Nhập phụ lục 09C/PL-TNCN
Là phụ lục kê khai giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc của cá nhân
Thông tin chung của phụ lục bao gồm các thông tin sau:
 [01] Tên người nộp thuế: hiển thị theo thông tin Tên người nộp thuế ở màn hình nhập
thông tin chung, không cho phép sửa.
 [02] Mã số thuế: hiển thị theo thông tin Mã số thuế ở màn hình nhập thông tin chung,
không cho phép sửa.
 [03] Họ và tên vợ (chồng) nếu có: Nhập tên vợ (chồng). Cho phép nhập giá trị text, tối
đa 100 ký tự
 [04] Mã số thuế: Nhập Mã số thuế của vợ (chồng). Cho phép nhập tối đa 10 ký tự là số.
 [05] Số CMND/Hộ chiếu vợ (chồng): Nhập số CMND hoặc Hộ chiếu của vợ (chồng)
nếu có. Cho phép nhập tối đa 60 ký tự.

 [06] Tên đại lý thuế (nếu có): Hiển thị theo thông tin đã nhập trên tờ khai 09/KK-
TNCN. Không cho phép sửa.
 [07] Mã số thuế: Mã số thuế của Đại lý thuế (nếu có) tự động hiển thị theo thông tin đã
nhập trên tờ khai 09/KK-TNCN. Không cho phép sửa.
Thông tin chi tiết của phụ lục bao gồm các chỉ tiêu sau:
Tên chỉ tiêu
Mã chi
tiêu
Chi tiết
STT
[08]
Tự động hiển thị & tự động tăng khi NSD nhập
dòng mới
Họ và tên
[09]
Nhập tên người phụ thuộc.
Cho phép nhập giá trị dạng text, tối đa 100 ký tự.
Thông tin bắt buộc nhập.
Ngày sinh
[10]
Nhập ngày sinh của người phụ thuộc.
Cho phép nhập giá trị theo định dạng
HDSD phần mềm Hỗ trợ Quyết toán Thuế TNCN

Trang 22/44

DD/MM/YYYY
Thông tin bắt buộc nhập. Nếu không nhớ ngày
sinh có thể nhập ngày đầu tiên của năm.
Mã số thuế

[11]
Nhập mã số thuế của người phụ thuộc (nếu có).
Cho phép nhập tối đa 10 ký tự là số
Phải đúng cấu trúc.
Số CMND/Hộ chiếu
[12]
Nhập số CMND/Hộ chiếu của người phụ thuộc
(nếu có).
Cho phép nhập giá trị dạng text, tối đa 60 ký tự.
Quan hệ với ĐTNT
[13]
Nhập quan hệ của người phụ thuộc đối với cá
nhân thu nhập.
Cho phép nhập giá trị dạng text, tối đa 60 ký tự.
Thông tin bắt buộc nhập.
Số tháng được tính giảm trừ
trong năm
[14]
Cho phép nhập giá trị số nguyên dương <= 12, tối
đa 2 chữ số.
Không được lớn hơn (Đến tháng - Từ tháng +1)
đã được nhập ở Thông tin chung.
Thu nhập được giảm trừ
[15]
Hỗ trợ tính: [15] = [14] Số tháng được tính giảm
trừ trong năm * 1.600.000
3.8.Nhập phụ lục 26/MT-TNCN
Ứng dụng sẽ tự động tính và hiển thị lên màn hình giá trị các chỉ tiêu theo dữ liệu NSD
đã nhập nếu kỳ tính thuế là năm 2012 và cá nhân có thu nhập tính thuế ở bậc 1 (Tổng thu
nhập tính thuế [31]/ Số tháng QT <= 5.000.000)

Bao gồm các chỉ tiêu sau
 [01] Kỳ tính thuế năm: hiển thị theo thông tin kỳ tính thuế ở màn hình nhập thông tin
chung, không cho phép sửa.
 [02] Tên người nộp thuế: hiển thị theo thông tin Tên người nộp thuế ở màn hình nhập
thông tin chung, không cho phép sửa.
 [03] Mã số thuế: hiển thị theo thông tin Mã số thuế ở màn hình nhập thông tin chung,
không cho phép sửa.
 [04] Tên đại lý thuế (nếu có): Hiển thị theo thông tin đã nhập trên tờ khai 09/KK-
TNCN. Không cho phép sửa.
HDSD phần mềm Hỗ trợ Quyết toán Thuế TNCN

Trang 23/44

 [05] Mã số thuế: Mã số thuế của Đại lý thuế (nếu có) tự động hiển thị theo thông tin đã
nhập trên tờ khai 09/KK-TNCN. Không cho phép sửa.

Tên chỉ tiêu
Mã chi
tiêu
Chi tiết
Số thuế phải nộp trước khi
miễn
[06]
Hỗ trợ tính = ( [31]/ Số tháng quyết toán * biểu
thuế luỹ tiến tháng ) * số tháng quyết toán
Không cho phép sửa
Thuế được miễn đối với thu
nhập từ tiền lương, tiền công;
từ kinh doanh của cá nhân có
thu nhập tính thuế ở bậc 1

Biều thuế lũy tiến từng phần
[07]
Hỗ trợ tính
Không cho phép sửa
Số thuế phải nộp sau khi miễn
[08]
Hỗ trợ tính
Không cho phép sửa

4. Nhập tờ khai 13/KK-TNCN
4.1.Mở chức năng
Thực hiện chức năng từ menu Nhập tờ khai\ Tờ khai 13/KK-TNCN. Màn hình nhập
thông tin tờ khai 13/KK-TNCN xuất hiện như sau:
HDSD phần mềm Hỗ trợ Quyết toán Thuế TNCN

Trang 24/44


4.2.Chọn thông tin tờ khai
 Mã số thuế: Đây là Mã số thuế của cá nhân thu nhập.
o MST phải là của cá nhân thu nhập và do CQT cấp. Gồm 10 ký tự số.
o MST phải nhập chính xác, nếu không đúng ứng dụng sẽ báo lỗi khi nhấn nút
“Đồng ý”.
o Nhập MST đã từng nhập tờ khai: bằng cách chọn 1 MST trong danh sách các
MST đã được nhập tờ khai trước đó. Các thông tin của cá nhân thu nhập sẽ được
tự động hiển thị theo thông tin đã nhập.
 Kỳ tính thuế: là năm quyết toán thuế TNCN
o Kỳ tính thuế nhập theo định dạng YYYY
o Mặc định là năm hiện tại -1
 Sau khi NSD nhập 2 thông tin MST, Kỳ tính thuế và nhấn Đồng ý, phần mềm thực hiện

kiểm tra đã tồn tại thông tin hồ sơ quyết toán thuế có cùng loại tờ khai, cùng kỳ tính thuế
hay chưa.
HDSD phần mềm Hỗ trợ Quyết toán Thuế TNCN

Trang 25/44

Nếu đã tồn tại hồ sơ quyết toán, phần mềm sẽ hiển thị thông tin chi tiết của hồ sơ
quyết toán đã có trong hệ thống, cho phép cập nhật thông tin điều chỉnh.
Trường hợp trong hệ thống chưa có tờ khai nào có trùng các yếu tố trên, phần mềm
hiển thị màn hình cho phép cá nhân nhập mới các thông tin của tờ khai quyết toán.
4.3.Nhập thông tin chung
Lần đầu tiên nhập tờ khai cho MST của cá nhân, NSD sẽ phải nhập đầy đủ thông tin
chung, bao gồm các thông tin sau:
 Trạng thái tờ khai: Mặc định trạng thái tờ khai là [02] Lần đầu. Nếu trạng thái của tờ
khai không phải là lần đầu thì bỏ chọn.
 [03] Bổ sung lần thứ: Nhập số lần khi trạng thái tờ khai là bổ sung. Số lần thuộc từ 01
đến 99. Thông tin bắt buộc nhập nếu [02] Lần đầu bỏ trống.
 [04] Tên người nộp thuế: Nhập đầy đủ theo Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông
báo mã số thuế hoặc Thẻ mã số thuế cá nhân do cơ quan thuế cấp. Thông tin bắt buộc
nhập.
 [05] Mã số thuế: Thông tin được hiển thị theo Mã số thuế đã được chọn hoặc nhập trước
đó trong phần thông tin tờ khai. Thông tin bắt buộc không cho phép sửa.
 [06] Địa chỉ: Nhập đầy đủ và đúng theo địa chỉ thường trú như đã đăng ký với cơ quan
thuế, thông tin bắt buộc nhập có độ dài tối đa 200 ký tự.
 [07] Quận/huyện: Nhập Quận/huyện theo địa chỉ thường trú như đã đăng ký với cơ quan
thuế, thông tin bắt buộc nhập có độ dài tối đa 200 ký tự.
 [08] Tỉnh/thành phố: Nhập Tỉnh/thành phố theo địa chỉ thường trú như đã đăng ký với
cơ quan thuế, thông tin bắt buộc nhập có độ dài tối đa 200 ký tự.
 [09] Điện thoại: Nhập số điện thoại liên lạc của cá nhân thu nhập, bao gồm cả số máy lẻ
để CQT liên lạc khi có vướng mắc về tờ khai. Tối đa 30 ký tự.

 [10] Fax: Nhập số máy fax của cá nhân thu nhập. Tối đa 30 ký tự.
 [11] Email: Nhập email của cá nhân thu nhập. Tối đa 241 ký tự.
 [12] Thông tin tài khoản:
o Số tài khoản (chứng khoán): Nhập số tài khoản chứng khoán của cá nhân. Nhập
dạng text, tối đa 50 ký tự. Thông tin bắt buộc nhập.
o Mở tại: Nhập tên ngân hàng nơi mở tài khoản chứng khoán, tối đa 100 ký tự.
Thông tin bắt buộc nhập

×