Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Cơ sở kỹ thuật thông tin vô tuyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.38 KB, 2 trang )

BÀI KIỂM TRA
Cơ sở kỹ thuật thông tin vô tuyến lớp D11VT
Bài 1:
Xây dựng và trình bày nguyên lý hoạt động của sơ đồ điều chế/giải điều chế QPSK trên cơ
sở không gian tín hiệu. Viết biểu thức và vẽ so sánh mật độ phổ công suất của tín hiệu
QPSK với tín hiệu BPSK khi: tần số sóng mang f
c
= 2GHz; tốc độ bit đầu vào của các sơ
đồ điều chế này là R
b
=2Mb/s; công suất phát P
Tx
= 1W.
Bài 2:
Xây dựng và trình bày nguyên lý hoạt động của sơ đồ điều chế/giải điều chế 16-QAM trên
cơ sở không gian tín hiệu. Viết biểu thức và vẽ so sánh mật độ phổ công suất của tín
hiệu16-QAM với tín hiệu BPSK khi: tần số sóng mang f
c
= 2GHz; tốc độ bit đầu vào của
các sơ đồ điều chế này là R
b
= 2Mb/s; công suất phát P
Tx
= 1,5W.
Bài 3:
Xây dựng và trình bày nguyên lý hoạt động của sơ đồ điều chế/giải điều chế GMSK trên
cơ sở không gian tín hiệu. Hãy viết biểu thức và vẽ so sánh mật độ phổ công suất của tín
hiệu GMSK với tín hiệu BPSK khi: tần số sóng mang f
c
= 2GHz; tốc độ bit đầu vào của
các sơ đồ điều chế này là R


b
=1,5Mb/s; công suất phát P
Tx
= 1,5W.
Bài 4:
Xây dựng và trình bày nguyên lý hoạt động của sơ đồ điều chế/giải điều chế M-QAM trên
cơ sở không gian tín hiệu. Hãy viết biểu thức và vẽ so sánh mật độ phổ công suất của tín
hiệu 64-QAM với tín hiệu BPSK khi: tần số sóng mang f
c
= 2GHz; tốc độ bit đầu vào của
các sơ đồ điều chế này là R
b
=1,5Mb/s; công suất phát P
Tx
= 1,5W.
Bài 5:
Cho một tín hiệu bốn mức s
i
={-3b/2, -b/2, b/2, 3b/2}, i=1, 2, 3, 4 với thời gian truyền mỗi
mức là T
S
. Giả sử mỗi mức của tín hiệu s
i
truyền hai bit tương ứng như sau {00,01,11,10}.
a) Tìm vectơ đơn vị và biểu diễn tín hiệu trong không gian tín hiệu.
b) Tìm xác suất có điều kiện thu sai các cặp bit: 00;01;11;10.
c) Giả sử xác suất truyền các mức b
i
là như nhau và bằng 1/4. Tìm xác suất lỗi ký hiệu
trung bình.

Bài 6:
Một hệ thống BPSK sử dụng bộ lọc thích hợp để tách tín hiệu
( )
1 b b c
s t 2E T cos t= ω

( ) ( )
2 b b c
s t 2E T cos t= ω + π
có xác suất bằng nhau trong môi trường kênh AWGN với
b 0
E N 6,5 dB=
. Giả sử
( )
{ }
b b
E y T E= ±
a) Tìm xác suất lỗi bit nhỏ nhất.
b) Tìm xác suất lỗi bit khi ngưỡng quyết định
b
u 0,1 E=
c) Biết ngưỡng
0 b
u 0,1 E=
là tối ưu cho một tập các xác suất tiên nghiệm
( )
1
P s

( )

2
P s
. Tính các giá trị xác suất tiên nghiệm này
Bài 7:
Một hệ thống BPSK có xác suất truyền bit "0" bằng xác suất truyền bit "1". Giả thiết rằng
khi hệ thống đồng bộ tốt, E
b
/N
0
= 9,5 dB dẫn đến xác suất lỗi bit bằng 10
-5
. Trong trường
hợp vòng khóa pha PLL bị mắc lỗi pha γ.
a) Nếu γ=25
0
, tính xác suất lỗi bit và nhận xét.
b) Nếu xác suất lỗi bit là 10
-3
, thì sai pha là bào nhiêu?
Bài 8:
Một hệ thống thông tin vô tuyến dùng điều chế BPSK có tốc độ bit R
b
=4800bps. Tỷ số tín
hiệu trên tạp âm thu E
b
/N
0
=7dB.
a) Tìm xác suất lỗi bit P
b

và xác suất lỗi bản tin
u
M
P
đối với hệ thống không mã hóa, trong
đó bản tin dài 11 bit
b) Tìm xác suất lỗi bit mã hóa
c
b
P
và xác suất lỗi bản tin được mã hóa
c
M
P
đối với hệ thống
dùng mã khối (15,11) sửa được một lỗi (t=1)
Bài 9:
Cho bộ tạo mã xoắn tỉ lệ mã r=1/3 với các đa thức tạo mã sau:
1
2
2
3
g (x) 1 x
g (x) 1 x x
g (x) 1
2
+
+ x
= +
= +

=
a) Thiết kế sơ đồ tạo mã và phân tích các tham số đặc trưng của sơ đồ tạo mã.
b) Vẽ biểu đồ trạng thái và biểu đồ lưới.
c) Tìm chuỗi ký hiệu ra trên biểu đồ lưới khi cho chuỗi bit vào m=[1011]
Bài 10:
Cho đặc tính kênh SVD MIMO sau:
3 1
1 3
 
=
 
 
H
a) Tính các giá trị eigen và ma trận đường chéo D
2x2
.
b) Tìm ma trận tiền mã hóa V.
c) Tìm ma trận U.
d) Viết biểu thức dung lượng kênh MIMO và phân tích các tham số ảnh hưởng.

×