Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

đặc điểm phát triển bình thường của cung răng sữa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (577.78 KB, 19 trang )

Đặc điểm phát triển bình
thường của cung răng sữa
SV Nguyễn Thị Hạnh – Tổ 26 – Y6A7
Các giai đoạn hình thành và phát triển mầm răng.
1. Sự hình thành lá răng:

Sự tụ tập của ngọai trung mô ở ngay dưới biểu
mô niêm mạc miệng, vùng này sẽ là cung răng
sau này.

Khi biểu mô niêm mạc miệng phát triển dày
lên, nó tiến sâu vào trung mô ở dưới hình
thành bức tường lặn biểu bì.

Ở mặt lưỡi của bức tường lặn biểu bì sẽ hình
thành một lá biểu bì là lá răng tiên phát.
Các giai đoạn hình thành và phát triển mầm răng.
2. Các giai đoạn hình thành mầm răng: 3 giai đoạn

Giai đoạn nụ.

Giai đoạn mũ.

Giai đoạn chuông.
Các giai đoạn hình thành và phát triển mầm răng.

Giai đoạn nụ: đặc trưng bởi đám tế
bào biểu mô hình cầu phát triển từ
các tế bào biểu mô lá răng hình thành
nên cơ quan men hình nụ.


Tuần thứ 6 – 8, 10 nụ biểu bì cách đều
nhau phát triển về phía ngách lợi là
những nụ biểu bì của răng sữa. Các
nụ này có xu hướng tách ra khỏi lá
răng.
1.
Nụ răng.
2.
Biểu mô miệng.
Các giai đoạn hình thành và phát triển mầm răng.

Giai đoạn mũ: các tế bào trung mô
hình thành một nhú đồng thời cơ
quan men lõm xuống tạo nên một
mũ trên nhú răng.
Các giai đoạn hình thành và phát triển mầm răng.

Giai đoạn chuông: giai đoạn biệt hóa của mầm răng, xác định hình thể tương
lai của răng.
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level
Các giai đoạn hình thành và phát triển mầm răng.
3. Sự hình thành chân răng:

Khi thân răng đã hoàn thành, từ vùng
gấp của cơ quan tạo men hình thành
một lá biểu bì.


Lá này phát triển theo hướng thẳng
đứng đi sâu xuống dưới tạo thành bao
Hertwig.

Bao Hertwig phát triển xuống dưới
hình thành chân răng.
Các giai đoạn hình thành và phát triển mầm răng.
Sự hình thành và phát triển cung răng sữa.
1.Trình tự mọc răng sữa:
Răng 1 2 3 4 5
Hình thành mầm Tuần thứ 8 Tuần thứ 8 Tuần thứ 8 Tuần thứ 8 Tuần thứ 8
Bắt đầu khoáng hóa Tháng thứ 5 Tháng thứ 5 Tháng thứ 6 Tháng thứ 5 Tháng thứ 6
Hoàn thành thân
răng
Tháng thứ 3 – 4 Tháng thứ 4 – 5 Tháng thứ 9 – 12 Tháng thứ 6 – 9 Tháng thứ 12
Gđ I: 1.5 năm Mọc răng Tháng 6 - 7 Tháng 7 - 9 Tháng 18 Tháng 12 Tháng 24
Đóng chóp 2 tuổi 2 – 2.5 tuổi 3 tuổi 2.5 – 3 tuổi 3.5 – 4 tuổi
Gđ II: 2 – 3
năm
Bắt đầu tiêu chân 5 tuổi 5 – 5.5 tuổi 6 – 7 tuổi 5.5 tuổi 6.5 tuổi
Gđ III: 2 – 3
năm
Thay răng 7 tuổi 8 tuổi 11 tuổi 9 tuổi 10 tuổi
Sự hình thành và phát triển cung răng sữa.
1.Trình tự mọc răng sữa:

Tóm tắt trình tự mọc và thời gian mọc răng:
Các răng của hàm dưới thường mọc trước các răng của hàm trên.


Quy luật 7 + 4 (hoặc 6 + 4):
TT
Tháng
R cửa giữa R cửa bên RHS I R nanh RHS II
Hàm trên 7 8 12 – 16 16 – 20 21 – 30
Hàm dưới 6.5 7 12 – 16 16 – 20 21 – 30
Tháng 7 11 15 19 23 27
Số R mọc 1 RCG 4 8 12 16 20
Sự hình thành và phát triển cung răng sữa.
2. Các giai đoạn phát triển của răng sữa: 3 giai đoạn:

Giai đoạn I: phát triển.

Từ khi răng hình thành đến khi răng trưởng thành.

1.5 năm.

Giai đoạn II: ổn định.

Từ khi răng trưởng thành đến khi tiêu ½ chân răng.

2 – 3 năm.

Giai đoạn III: thay răng.

Từ sau giai đoạn 2 đến khi răng được thay.

2 – 3 năm.
Sự hình thành và phát triển cung răng sữa.
3. Sự thành lập khớp cắn bộ răng sữa:


Khoảng 3 tuổi khớp cắn bộ răng sữa sẽ được thiết lập hoàn chỉnh.

Giai đoạn 3 – 5 tuổi là giai đoạn ổn định nhất của bộ răng sữa.

Khớp cắn được thành lập khi có sự ăn khớp hoàn chỉnh của RHS I.
Sự hình thành và phát triển cung răng sữa.
Đặc điểm khớp cắn răng sữa.

Có khe hở giữa các răng cửa sữa.

Có khe linh trưởng (phía gần răng nanh trên và phía xa răng nanh dưới),
răng nanh hàm dưới liên hệ với khe hở linh tưởng hàm trên.

Các răng cửa sữa có trục gần như thẳng đứng.

Mặt xa RHS II hàm trên và mặt xa RHS II hàm dưới trên cùng một mặt
phẳng.
Đặc điểm khớp cắn hàm răng sữa.
Đặc điểm khớp cắn hàm răng sữa.
Quá trình thay răng.
1. Trình tự mọc răng vĩnh viễn:
2. Thời gian bắt đầu mọc răng vĩnh viễn:
Hàm trên 6 – 1 – 2 – 4 – 3 – 5 – 7 – 8 hoặc 6 – 1 – 2 – 4 – 5 – 3 – 7 - 8
Hàm dưới 6 – 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 7 – 8 hoặc 6 – 1 – 2 – 4 – 3 – 5 – 7 - 8
Răng
Năm
1 2 3 4 5 6 7 8
Hàm trên 7 – 8 8 – 9 11 – 12 10 – 11 10 – 12 6 – 7 12 – 13 17 – 21
Hàm dưới 6 – 7 7 – 8 9 – 10 10 – 12 11 – 12 6 – 7 12 – 13 17 - 21

Quá trình thay răng.
Cảm ơn và tạm biệt

×