Tải bản đầy đủ (.doc) (101 trang)

thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng dệt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (677.85 KB, 101 trang )

LỜI NÓI ĐẦU
Năng lương Điện chính được dùng trong các công trình, nhà ở.Nó được dùng
trong mọi lĩnh vực nhằm phục vụ tối đa nhu cầu của con người.Vấn đề đặt ra là
làm thế nào để cung cấp điện cho phụ tải một cách hiệu quả và tin cậy. Một
phương án cung cấp điện hợp lý là phải kết hợp hài hoà giữa yếu tố kinh tế - kỹ
thuật: độ tin cây trong cung cấp điện, độ an toàn cao, tiện lợi cho viêc vận hành,
sửa chửa khi hỏng hóc và phải đảm bảo được chất lượng điện năng nằm trong
giới hạn cho phép, tổn thất điện năng là thấp nhất, hơn nữa phải đảm bảo cho
việc mở rộng và phát triển trong tương lai với chi phí đầu tư nhỏ nhất.
Trên tinh thần đó với sự hướng dẫn tận tình của thầy Nguyễn Hữu Khoa
thông qua đồ án này em đã hiểu rõ hơn về trình tự thiết kế cung cấp điện
Do thời gian và kiến thức có hạn nên chúng em không tránh khỏi những
thiếu sót rất mong được sự chỉ bảo của thầy và các bạn.
Cuối cùng em xin cảm ơn quý thầy cô bộ môn, thầy Nguyễn Hữu Khoa
đã hướng dẫn tận tình giúp chúng em hoàn thành cuốn đồ án môn học này.

Tp Hồ Chí Minh, Ngày 9 tháng 4 năm 2012
Sinh Viên Thực Hiện
Nguyễn Hoàng Ý Nhi
Trần Nhân Nhỏ
Lâm Hồng Phước
DANH SÁCH CÁC THIẾT BỊ
KHMB Tên thiết bị P
đm
(kw) K
sd
cos
ϕ
1 Máy canh 1 15 0.4 0.6
2 Máy canh 2 15 0.4 0.7
3 Máy canh phân hạng 10 0.4 0.6


4 Máy hồ 1 10 0.6 0.7
5 Máy hồ 2 10 0.54 0.5
6 Máy hồ 3 10 0.7 0.6
7 Máy dệt kim 9 0.7 0.7
8 Máy dệt kim
9
0.7 0.7
9 Máy dệt kim
9
0.7 0.6
10 Máy dệt kim
9
0.7 0.7
11 Máy dệt CTD 11.5 0.55 0.6
12 Máy dệt CTM 11.5 0.55 0.6
13 Máy dệt CTM 11.5 0.55 0.7
14 Máy dệt CTM 11.5 0.55 0.6
ĐỀ SỐ 112
Trường CĐ Điện Lực TP. HCM ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
GVHD: Nguyên Hữu Khoa
3
Đ


S


1
1
2

S
Ơ

Đ


M

T

B

N
G

P
H
Â
N

X
Ư

N
G

D

T
K

í
c
h

t
h
ư

c
:

D
à
i

R

n
g

=

1
1
0
m


7
0

m
11 11 11 11
11 11 11 11
11 11 11 11
11 11 11 11
11 11 11 11
11 11 11 11
11 11 11 11
11 11 11 11
11 11 11 11
12 12 12 12
12 12 12 12
12 12 12 12
12 12 12 12
12 12 12 12
12 12 12 12
12 12 12 12
12 12 12 12
12 12 12 12
10 10 10 10
10 10 10 10
10 10 10 10
10 10 10 10
10 10 10 10
10 10 10 10
10 10 10 10
10 10 10 10
10 10 10 10
7 7 7 7
7 7 7 7

7 7 7 7
7 7 7 7
7 7 7 7
7 7 7 7
7 7 7 7
7 7 7 7
7 7 7 7
8 8 8 9
8 8 8 9
8 8 8 9
8 8 8 9
8 8 8 9
8 8 8 9
8 8 8 9
8 8 8 9
8 8 8 9
13 13 13 13
13 13 13 13
13 13 13 13
13 13 13 13
13 13 13 13
13 13 13 13
13 13 13 13
13 13 13 13
13 13 13 13
14 14 14 14
14 14 14 14
14 14 14 14
14 14 14 14
14 14 13 13

14 14 13 13
14 14 13 13
14 14 13 13
1 2
3
654
Trường CĐ Điện Lực TP. HCM ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
Yêu cầu tính toán
Căn cứ vào việc bố trí của phân xưởng và yêu cầu làm việc thuận tiện nhất, để làm việc có hiệu quả nhất thông qua các
chức năng hoạt động của các máy móc thiết bị.
Ngoài các yêu cầu về kỹ thuật thì ta phải đạt yêu cầu về kinh tế, không nên đặt quá nhiều các nhóm làm việc đồng thời, quá
nhiều các tủ động lực như thế sẽ không lợi về kinh tế.
Phân nhóm phụ tải sẽ quyết định tủ phân phối trong phân xưởng, số tuyến dây đi ra của tủ phân phối
Phân nhóm phụ tải cho phân xưởng dựa vào các yếu tố sau:
 Các thiết bị trong cùng một nhóm nên có cùng chức năng.
 Phân nhóm theo khu vực: các thiết bị gần nhau dều công suất cho các nhóm:
 tổng công suất của các nhóm gần bằng nhau.
 Tính toán và dự báo nhu cầu phụ tải điện: Thiết kế chiếu sáng, xác định phụ tải,tổng hợp phụ tải, dự báo phụ tải,
 Tính toán bù công suất phản kháng: xác định công suất bù, phân bố các thiết bị bù, đánh giá hiệu quả, lựa chọn sơ đồ
nguyên lý tự động điều chỉnh công suất phản kháng.
 Tính toán ngắn mạch (1 pha, 3 pha) từ đó ta có Dòng tải của từng nhóm gần với dòng tải của CB chuẩn và tính toán an
toàn cho người sử dụng.
GVHD: Nguyên Hữu Khoa
4
Trường CĐ Điện Lực TP. HCM ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
Nhận xét
MSSV Họ và tên Nhận xét Điểm
09CH1E_30 Nguyễn Hoàng Ý Nhi
09CH1E_32 Trần Nhân Nhỏ
09CH1E_54 Lâm Hồng Phước

MỤC LỤC
TRANG
I.XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI 4
II. TÍNH TOÁN VÀ DỰ BÁO NHU CẦU PHỤ TẢI 9
III. TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG 17
IV. TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG CHO PHÂN XƯỞNG 22
V. TÍNH TOÁN BÙ CÔNG SUẤT CHO PHÂN XƯỞNG 22
VÀ CHỌN MBA PHÂN XƯỞNG
V. TÍNH TOÁN CHO TỦ PHÂN PHỐI 24
VII.CHỌN DÂY CHO TỦ PHÂN PHỐI VÀ TỦ ĐÔNG LỰC 24
VIII.TOÁN SỤT ÁP 32
IX.TÍNH NGẮN MẠCH 40
X.TÍNH TOÁN AN TOÀN 61
GVHD: Nguyên Hữu Khoa
5
Trường CĐ Điện Lực TP. HCM ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG DỆT
I.XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI
Mục đích xác định tâm phụ tải:để đảm bảo về kinh tế kỹ thuật, an toàn cho ngưởi và thiết bị .Vì vậy khi thiết kế cung
cấp điện cho một phân xưởng thì chúng ta cần xác định tâm phụ tải, vị trí đặt tủ phân phối chính , tủ động lực, trạm biến áp
nhằm cung cấp điện với tổn thất điện áp và tổn thất công suất nhỏ nhất, chi phí kim loại màu hợp lý.
Nhóm 1:
KHMB Tên thiết bị
Số
lượng
P
đm
(kW)
K
sd

cos
ϕ
X
i
Y
i
1 Máy canh 1 1 15 0.4 0.6 6,59 43,12
2 Máy canh 2 1 15 0.4 0.7 12,17 43,12
3
Máy canh phân
hạng
1 10 0.4 0.6 17,74 43,12
4 Máy hồ 1 1 10 0.6 0.7 6,59 25,2
5 Máy hồ 2 1 10 0.54 0.54 12,17 25,2
6 Máy hồ 3 1 10 0.7 0.7 17,74 25,2
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
X
i
= = = 11,76m
GVHD: Nguyên Hữu Khoa
6
Trường CĐ Điện Lực TP. HCM ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
Y
i
= = = 35,44m
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực về tọa độ:
X=0m Y=35m
Nhóm 2:
KHMB Tên thiết bị Số lượng
P

đm
(kW)
K
sd
cos
ϕ
X
i
Y
i
11 Máy dệt CTD 36 11.5 0.55 0.6 34,98 50,4
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
X
i
= = = m
Y
i
= =
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực về tọa độ:
X=35m Y=70m
Nhóm 3:
GVHD: Nguyên Hữu Khoa
7
Trường CĐ Điện Lực TP. HCM ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
KHMB Tên thiết bị Số lượng
P
đm
(kW)
K
sd

cos

ϕ
X
i
Y
i
12 Máy dệt CTM 36 11.5 0.55 0.6 61,6 50,4
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
X
i
= = = m
Y
i
= =
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực về tọa độ:
X=56m Y=70m
Nhóm 4:
KHMB Tên thiết bị Số lượng
P
đm
(kW)
K
sd
cos
ϕ
X
i
Y
i

11 Máy dệt CTD 36 9 0.7 0.7 76,04 50,4
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
X
i
= = = 76,04m
Y
i
= =
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực về tọa độ:
X=77m Y=70m
GVHD: Nguyên Hữu Khoa
8
Trường CĐ Điện Lực TP. HCM ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
Nhóm 5:
KHMB Tên thiết bị Số lượng
P
đm
(kW)
K
sd
cos

ϕ
X
i
Y
i
11 Máy dệt CTD 36 9 0.7 0.7 34,08 19,6
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
X

i
= =34,97m
Y
i
= =
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực về tọa độ:
X=34,08m Y=0m
Nhóm 6:
KHMB Tên thiết bị Số lượng
P
đm
(kW)
K
sd
cos
ϕ
X
i
Yi
8 Máy dệt kim 27 9 0.7 0.7 61,69 19,6
9 Máy dệt kim 9 9 0.7 0.6
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
X
i
= = =55,76m
Y
i
= =
GVHD: Nguyên Hữu Khoa
9

Trường CĐ Điện Lực TP. HCM ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực về tọa độ:
X=56m Y=0m
Nhóm 7:
KHMB Tên thiết bị Số lượng
P
đm
(kW)
K
sd
cos

ϕ
X
i
Y
i
13 Máy dệt CTM 36 11.5 0.55 0.7 76,04 19,6
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
X
i
= = =76,04m
Y
i
= =
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực về tọa độ:
X=77m Y=0m
Nhóm 8:
KHMB Tên thiết bị Số lượng
P

đm
(kW) K
sd
cos
ϕ
X
i
Yi
13 Máy dệt kimCTM 8 11,5 0,55 0.7 12,7 35,4
14 Máy dệt kimCTM 27 11,5 0,55 0.6
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
X
i
= = =12,7m
GVHD: Nguyên Hữu Khoa
10
Trường CĐ Điện Lực TP. HCM ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
Y
i
=
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực về tọa độ:
X=110m Y=35m
XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI CHO TỦ PHÂN PHỐI CHÍNH
Nhóm 1 2 3 4 5 6 7 8
X
nhóm
(m)
0 35 56 77 35 56 77 110
Y
nhóm

(m)
35 70 70 50,4 0 0 0 35
P
nhóm
(kW
)
70 414 414 324 324 324 414 368
P
px
(kW)
2652
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
X= 62,86m
Y=
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực về tọa độ:
GVHD: Nguyên Hữu Khoa
11
Trường CĐ Điện Lực TP. HCM ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
X=0m Y=60m
TỔNG KẾT TÂM PHỤ TẢI CỦA TỦ ĐỘNG LỰC VÀ TỦ PHÂN PHỐI CHÍNH
Nhóm 1 2 3 4 5 6 7 8 TPPC
X
nhóm
(m)
0 35 56 77 35 56 77 110 0
Y
nhóm
(m)
35 70 70 50,4 0 0 0 35 60
P

nhóm
(kW
)
70 414 414 324 324 324 414 368 2625
II. TÍNH TOÁN VÀ DỰ BÁO NHU CẦU PHỤ TẢI
Xác định phụ tải :
Nhóm 1:
KHMB Tên thiết bị
Số
lượng
P
đm
(kW)
K
sd
cos

1 Máy canh 1 1 15 0.4 0.6
2 Máy canh 2 1 15 0.4 0.7
3
Máy canh phân
hạng
1 10 0.4 0.6
4 Máy hồ 1 1 10 0.6 0.7
GVHD: Nguyên Hữu Khoa
12
Trường CĐ Điện Lực TP. HCM ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
5 Máy hồ 2 1 10 0.54 0.54
6 Máy hồ 3 1 10 0.7 0.7
Hệ số sử dụng và hệ số sử dụng của nhóm thiệt bị 1:

K
sd
= = =0,491
cosϕ= = =0,621
Dựa vào bảng 2-2 trang 112 sách mạch cung cấp và phân phối điện ta sẽ chọn hệ số K
max
theo hệ số sử dụng K
sd
và sách số
thiết bị hiệu quả n
hq
n
hq
= =
=>K
max
=1.57
 Công suất tác dụng trung bình :P
tb
=K
sd
.P
dm
Σ
=0,491.70=34,37KW
 Công suất tác dụng tính toán:P
tt
=K
max
.K

sd
. P
dm
Σ
=0,491.1,57.70=53,961KW
 Công suất phản kháng tính toán:Q
tt
=P
tb
.tanϕ =34,37.tan(arccos0,621)=43,381KVAr
 Công suất biểu kiến tính toán:S
tt
= =69,237KVA
 Dòng tính toán của nhóm:I
tt
=
GVHD: Nguyên Hữu Khoa
13
Trường CĐ Điện Lực TP. HCM ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
 Dòng điện định mức của thiết bị: I
dm
=
BẢNG TÍNH TOÁN PHỤ TẢI CỦA NHÓM 1
KHMB
P
đm
(kW)
K
sd
cos

ϕ
I
dmi
1 15 0.4 0.6 37,984
2 15 0.4 0.7 32,557
3 10 0.4 0.6 25,322
4 10 0.6 0.7 21,705
5 10 0.54 0.54 30,386
6 10 0.7 0.7 25,322
Từ bảng trên ta suy ra dòng định múc lớn nhất của nhóm 1:
I
dmmax
=37,984A
 Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị
I
kdmax
=K
mm
.I
dmmax
=5.37,984=189,22A
(chọn K
max
=5 vì P
max
<40KW)
I
đn
=I
kdmax

+I
tt
-K
sd
.I
Dmmax
=189,92+105,195-0,491.37,984=276,465A
Nhóm 2:
KHMB Tên thiết bị Số lượng
P
đm
(kW)
K
sd
cos

ϕ
11 Máy dệt CTD 36 11.5 0.55 0.6
K
sd
= = =0,55
cosϕ= =
GVHD: Nguyên Hữu Khoa
14
Trường CĐ Điện Lực TP. HCM ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
Dựa vào bảng 2-2 trang 112 sách mạch cung cấp và phân phối điện ta sẽ chọn hệ số K
max
theo hệ số sử dụng K
sd
và sách số

thiết bị hiệu quả n
hq:
n
hq
= =
=>K
max
=1.133
 Công suất tác dụng trung bình :P
tb
=K
sd
.P
dm
Σ
=0,55.36.11,5=227,4KW
 Công suất tác dụng tính toán:P
tt
=K
max
.K
sd
. P
dm
Σ
=0,55.36.11,5.1,133=257,98KW
 Công suất phản kháng tính toán:Q
tt
=P
tb

.tanϕ =227,4.tan(arccos0,55)=302,84KVAr
 Công suất biểu kiến tính toán: S
tt
= =397,82KVA
 Dòng tính toán của nhóm:I
tt
=
 Dòng điện định mức của thiết bị: I
dm
= = =29,12A
I
dmmax
=29,12A
 Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị
I
kdmax
=K
mm
.I
dmmax
=5.29,12=145,6A
(chọn K
max
=5 vì P
max
<40KW)
I
đn
=I
kdmax

+I
tt
-K
sd
.I
Dmmax
=145,6+604,42-0,55.29,12=734A
Nhóm 3:
KHMB Tên thiết bị Số lượng
P
đm
(kW)
K
sd
cos
ϕ
12 Máy dệt CTM 36 11.5 0.55 0.6
GVHD: Nguyên Hữu Khoa
15
Trường CĐ Điện Lực TP. HCM ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
K
sd
= = =0,55
cosϕ= =
Dựa vào bảng2-2 trang 112 sách mạch cung cấp và phân phối điện ta sẽ chọn hệ số K
max
theo hệ số sử dụng K
sd
và sách số
thiết bị hiệu quả n

hq:
n
hq
= =
=>K
max
=1.133
 Công suất tác dụng trung bình :P
tb
=K
sd
.P
dm
Σ
=0,55.36.11,5=227,4KW
 Công suất tác dụng tính toán:P
tt
=K
max
.K
sd
. P
dm
Σ
=0,55.36.11,5.1,133=257,98KW
 Công suất phản kháng tính toán:Q
tt
=P
tb
.tanϕ =227,4.tan(arccos0,55)=302,84KVAr

 Công suất biểu kiến tính toán: S
tt
= =397,82KVA
 Dòng tính toán của nhóm:I
tt
=
 Dòng điện định mức của thiết bị: I
dm
= = =29,12A
I
dmmax
=29,12A
 Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị
GVHD: Nguyên Hữu Khoa
16
Trường CĐ Điện Lực TP. HCM ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
I
kdmax
=K
mm
.I
dmmax
=5.29,12=145,6A
(chọn K
max
=5 vì P
max
<40KW)
I
đn

=I
kdmax
+I
tt
-K
sd
.I
Dmmax
=145,6+604,42-0,55.29,12=734A
Nhóm 4:
KHMB Tên thiết bị Số lượng
P
đm
(kW)
K
sd
cos

ϕ
10 Máy dệt kim 36 9 0.7 0.7
K
sd
= = =0,7
cosϕ= = =0,7
Dựa vào bảng2-2 trang 112 sách mạch cung cấp và phân phối điện ta sẽ chọn hệ số K
max
theo hệ số sử dụng K
sd
và sách số
thiết bị hiệu quả n

hq:
n
hq
= =
=>K
max
=1.09
 Công suất tác dụng trung bình :P
tb
=K
sd
.P
dm
Σ
=0,7.36.9=226,8KW
 Công suất tác dụng tính toán:P
tt
=K
max
.K
sd
. P
dm
Σ
=0,7.36.9.1,09=247,212KW
 Công suất phản kháng tính toán:Q
tt
=P
tb
.tanϕ =226,8.tan(arccos0,7)=231,382KVAr

 Công suất biểu kiến tính toán: S
tt
= =338,602KVA
GVHD: Nguyên Hữu Khoa
17
Trường CĐ Điện Lực TP. HCM ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
 Dòng tính toán của nhóm:I
tt
=
 Dòng điện định mức của thiết bị: I
dm
= = =19,534A
I
dmmax
=19,534A
 Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị
I
kdmax
=K
mm
.I
dmmax
=5.19,534=97,7A
(chọn K
max
=5 vì P
max
<40KW)
I
đn

=I
kdmax
+I
tt
-K
sd
.I
Dmmax
=97,7+ 0,7 =598,479A
Nhóm 5: tương tự nhóm 4
KHMB Tên thiết bị Số lượng
P
đm
(kW)
K
sd
cos
ϕ
10 Máy dệt kim 36 9 0.7 0.7
K
sd
= = =0,7
cosϕ= = =0,7
Dựa vào bảng2-2 trang 112 sách mạch cung cấp và phân phối điện ta sẽ chọn hệ số K
max
theo hệ số sử dụng K
sd
và sách số
thiết bị hiệu quả n
hq:

n
hq
= =
GVHD: Nguyên Hữu Khoa
18
Trường CĐ Điện Lực TP. HCM ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
=>K
max
=1.09
 Công suất tác dụng trung bình :P
tb
=K
sd
.P
dm
Σ
=0,7.36.9=226,8KW
 Công suất tác dụng tính toán:P
tt
=K
max
.K
sd
. P
dm
Σ
=0,7.36.9.1,09=247,212KW
 Công suất phản kháng tính toán:Q
tt
=P

tb
.tanϕ =226,8.tan(arccos0,7)=231,382KVAr
 Công suất biểu kiến tính toán: S
tt
= =338,602KVA
 Dòng tính toán của nhóm:I
tt
=
 Dòng điện định mức của thiết bị: I
dm
= = =19,534A
I
dmmax
=19,534A
 Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị
I
kdmax
=K
mm
.I
dmmax
=5.19,534=97,7A
(chọn K
max
=5 vì P
max
<40KW)
I
đn
=I

kdmax
+I
tt
-K
sd
.I
Dmmax
=97,7+ 0,7 =598,479A
Nhóm 6:
KHMB Tên thiết bị Số lượng
P
đm
(kW)
K
sd
cos

ϕ
8 Máy dệt kim 27 9 0.7 0.7
9 Máy dệt kim 9 9 0.7 0.6
K
sd
= = =0,7
GVHD: Nguyên Hữu Khoa
19
Trường CĐ Điện Lực TP. HCM ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
cosϕ= = =0,675
Dựa vào bảng2-2 trang 112 sách mạch cung cấp và phân phối điện ta sẽ chọn hệ số K
max
theo hệ số sử dụng K

sd
và sách số
thiết bị hiệu quả n
hq:
n
hq
= =
=>K
max
=1.09
 Công suất tác dụng trung bình :P
tb
=K
sd
.P
dm
Σ
=0,7.(27.9+9.9)=226,8KW
 Công suất tác dụng tính toán:P
tt
=K
max
.K
sd
. P
dm
Σ
=0,7.(27.9+9.9).1,09=247,212KW
 Công suất phản kháng tính toán:Q
tt

=P
tb
.tanϕ =226,8.tan(arccos0,675)=247,906KVAr
 Công suất biểu kiến tính toán: S
tt
=
 Dòng tính toán của nhóm: I
tt
=
 Dòng điện định mức của thiết bị: I
dm
=
Suy ra :I
dmmax
=22,790A
 Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị
I
kdmax
=K
mm
.I
dmmax
=5. 22,790 =113,95A
(chọn K
max
=5 vì P
max
<40KW)
I
đn

=I
kdmax
+I
tt
-K
sd
.I
Dmmax
=113,95+ 0,675 =613 ,02A
GVHD: Nguyên Hữu Khoa
KHMB
P
đm
(kW)
Số lượng
K
sd
cos
ϕ
I
dmi
8 9 27 0.7 0.7 19.534
9 9
9
0.7 0.6 22,790
20
Trường CĐ Điện Lực TP. HCM ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
Nhóm 7:
KHMB Tên thiết bị Số lượng
P

đm
(kW)
K
sd
cos

ϕ
13 Máy dệt CTM 36 11.5 0.55 0.7
K
sd
= = =0,55
cosϕ= =
Dựa vào bảng2-2 trang 112 sách mạch cung cấp và phân phối điện ta sẽ chọn hệ số K
max
theo hệ số sử dụng K
sd
và sách số
thiết bị hiệu quả n
hq:
n
hq
= =
=>K
max
=1.141
 Công suất tác dụng trung bình :P
tb
=K
sd
.P

dm
Σ
=0,55.36.11,5=227,4KW
 Công suất tác dụng tính toán:P
tt
=K
max
.K
sd
. P
dm
Σ
=0,55.36.11,5.1,141=259,806KW
 Công suất phản kháng tính toán:Q
tt
=P
tb
.tanϕ =227,4.tan(arccos0,7)=232,3KVAr
 Công suất biểu kiến tính toán: S
tt
= =348,515KVA
GVHD: Nguyên Hữu Khoa
21
Trường CĐ Điện Lực TP. HCM ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
 Dòng tính toán của nhóm:I
tt
=
 Dòng điện định mức của thiết bị: I
dm
= = =24,916A

Suy ra :I
dmmax
=24,916A
 Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị
I
kdmax
=K
mm
.I
dmmax
=5.24,916=124,58A
(chọn K
max
=5 vì P
max
<40KW)
I
đn
=I
kdmax
+I
tt
-K
sd
.I
Dmmax
=124,58+529,514-0,7.24,916=636,653A
Nhóm 8:
KHMB Tên thiết bị Số lượng
P

đm
(kW) K
sd
cos
ϕ
13 Máy dệt kimCTM 8 11,51,5 0,55 0.7
14 Máy dệt kimCTM 24 11,51,5 0,55 0.6
K
sd
= = =0,55
cosϕ= = =0,675
Dựa vào bảng2-2 trang 112 sách mạch cung cấp và phân phối điện ta sẽ chọn hệ số K
max
theo hệ số sử dụng K
sd
và sách số
thiết bị hiệu quả n
hq:
GVHD: Nguyên Hữu Khoa
22
Trường CĐ Điện Lực TP. HCM ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
n
hq
= =
=>K
max
=1.09
 Công suất tác dụng trung bình : P
tb
=K

sd
.P
dm
Σ
=0,55.( )=202,4KW
 Công suất tác dụng tính toán:P
tt
=K
max
.K
sd
. P
dm
Σ
=0,625.( ).1,09=230,94KW
 Công suất phản kháng tính toán:Q
tt
=P
tb
.tanϕ =202,4.tan(arccos0,625)=252,798KV Ar
 Công suất biểu kiến tính toán: S
tt
= =342,403KVA
 Dòng tính toán của nhóm:I
tt
=
 Dòng điện định mức của thiết bị: I
dm
=
I

d mmax
=24,96A
 Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị
I
kdmax
=K
mm
.I
dmmax
=5. 24,96=145,6A
(chọn K
max
=5 vì P
max
<40KW)
I
đn
=I
kdmax
+I
tt
-K
sd
.I
Dmmax
=145,6A + 0,625 =652,003A
GVHD: Nguyên Hữu Khoa
KHMB
P
đm

(kW)
Số lượng
K
sd
cos
ϕ
I
dmi
13 11,5 8 0.55 0.7 24,96
14 11,5
24
0.55 0.6 24,12
23
Trường CĐ Điện Lực TP. HCM ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
BẢNG TỔNG KẾT TÍNH TOÁN PHỤ TẢI
Nhóm
K
sd
cos ϕ
P
tt
(kW)
Q
tt
(kVar)
S
tt
(kVA)
I
tt

(A)
I
đn
(A)
1
0,491 0,621 53,961 43,381 69,237 105,195 276,465
2
0,55 0,60 257,98 302,84 397,82 604.42 734
3
0,55 0,60 257,98 302,84 397,82 604.42 734
4
0,70 0,7 247,212 231,382 338,602 514.453 598,47
5
0,70 0,7 247,212 231,382 338,602 514,453 598,47
6
0,70 0,675 247,212 247,906 350,101 531.923 629,92
7
0,55 0,7 259,806 232,3 348,515 529,514 640,365
8
0,55 0,625 230,94 252,798 342,403 520,228 652,003
III. TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG
Ta chia diện tích cả phân xưởng thành 8 nhóm chiếu sáng, tương ứng với 8 tủ chiếu sáng.
Mỗi nhóm chiếu sáng tương ứng một phần diện tích như nhau: 35 x 27,57 (m
2
)
1. Tính chiếu sáng cho nhóm 1
1. Kích thước: Chiều dài: a = 35 m; Chiều rộng: b = 27,5 m
Chiều cao: H = 4 m; Diện tích: S = 962,5 m
2


2. Màu sơn: Trần: trắng Hệ số phản xạ trần: ρ
tr
= 0.75

Tường: vàng nhạt Hệ số phản xa tường: ρ
tg
= 0.50
Sàn: xanh sậm Hệ số phản xạ sàn: ρ
lv
= 0.20

GVHD: Nguyên Hữu Khoa
24
Trường CĐ Điện Lực TP. HCM ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
3. Độ rọi yêu cầu: E
tc
= 300(lx)
4. Chọn hệ chiếu sáng: chung đều.

5. Chọn khoảng nhiệt độ màu: T
m
= 2900 - 4200 K
0


6. Chọn bóng đèn: Loại: đèn huỳnh quang màu trắng universel T
m
= 4000 K
0



R
a
= 76 P
đ
= 36 (W) φ
d
= 2500 (lm)
7. Chọn bộ đèn: Loại: Aresa 202
Cấp bộ đèn: 2x36 (W) Hiệu suất: 0.58H + 0.31T
Số đèn / 1bộ: 2 Quang thông các bóng/ 1bộ: 5000 (lm)
L
dọcmax
=1.6h
tt
= 5.12(m) L
ngangmax
=2h
tt
= 6.4 (m)
8. Phân bố các đèn:Cách trần: h’=0 (m). Bề mặt làm việc: 0.8 (m)
Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc: h
tt
= 3.2 (m)

9. Chỉ số địa điểm K = = 4,875≈5
10. Hệ số bù:
Chọn hệ số suy giảm quang thông: δ
1
=0,8

GVHD: Nguyên Hữu Khoa
25

×