Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Đồ án tính toán thiết kế hệ thống xử lí nước thải chăn nuôi qui mô trang trại công suất 350m3ng.đêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.01 KB, 18 trang )

“Đ n tnh ton thit k h thng x l nưc thi chăn nuôi qui mô trang tri công su!t
350m3/ng.đêm”
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU
1.1. Giới thiệu
1.1. Giới thiệu
Từ ngàn năm nay cuộc sng của người nông dân Vit Nam gắn liền vi cây lúa và
chăn nuôi gia súc. Chăn nuôi không chỉ cung c!p phần ln thịt tiêu thụ hằng ngày, là
ngun cung c!p phân hữu cơ cho cây trng, mà chăn nuôi còn tận dụng thức ăn và thu hút
lao động dư thừa trong nông nghip. Trong những năm gần đây đời sng của nhân dân ta
không ngừng được ci thin và nâng cao, nhu cầu tiêu thụ thịt trong đó chủ yu là thịt heo
ngày một tăng c về s lượng và ch!t lượng đã thúc đẩy ngành chăn nuôi gia súc gia cầm
bưc sang bưc pht triển mi. Hin nay trên c nưc ta đã xây dựng nhiều mô hình chăn
tri chăn nuôi vi quy mô ln, chủ yu phân b ti 5 vùng trọng điểm là Mộc Châu (Sơn
La), Hà Nội và cc vùng phụ cận, khu vực TPHCM và cc tỉnh xung quanh, Lâm Đng
và một s tỉnh duyên hi miền Trung.
Bên cnh những mặt tch cực, v!n đề môi trường do ngành chăn nuôi gây ra đang
được dư luận và cc nhà làm công tc môi trường quan tâm. Ở cc nưc có nền chăn nuôi
công nghip pht triển mnh như Hà Lan, Anh, Mỹ, Hàn Quc,… thì đây là một trong
những ngun gây ô nhiễm ln nh!t. Ở Vit Nam, kha cnh môi trường của ngành chăn
nuôi chỉ được quan tâm trong vài năm trở li đây khi tc độ pht triển chăn nuôi ngày
càng tăng, lượng ch!t thi do chăn nuôi đưa vào môi trường ngày càng nhiều, đe dọa đn
môi trường đ!t, nưc, không kh xung quanh một cch nghiêm trọng.
1.2. Tính cấp thiết của đề tài
1.2. Tính cấp thiết của đề tài
Ngun nưc thi chăn nuôi là một ngun nưc thi có chứa nhiều hợp ch!t hữu cơ,
virus, vi trùng, trứng giun sn,… Ngun nưc này có nguy cơ gây ô nhiễm cc tầng nưc
mặt, nưc ngầm và trở thành nguyên nhân trực tip pht sinh dịch bnh cho đàn gia súc.
Đng thời nó có thể lây lan một s bnh cho con người và nh hưởng đn môi trường
xung quanh vì nưc thi chăn nuôi còn chứa nhiều mầm bnh như: Samonella,
SVTH: Đỗ Thị Hoàng Yến Trang 1




“Đ n tnh ton thit k h thng x l nưc thi chăn nuôi qui mô trang tri công su!t
350m3/ng.đêm”
Leptospira, Clostridium tetani,…nu không x lý kịp thời. Bên cnh đó còn có nhiều loi
kh được to ra bởi hot động của vi sinh vật như NH
3
, CO
2
, CH
4
, H
2
S, . . .Cc loi kh
này có thể gây nhiễm độc không kh và ngun nưc ngầm nh hưởg đn đời sng con
người và h sinh thi. Chnh vì vậy mà vic thit k h thng x lý nưc thi cho cc tri
chăn nuôi heo là một hot động ht sức cần thit.
1.3 Quy trình sản xuất của ngành chăn nuôi
Vật nuôi ging


Thức ăn
Thức ăn
Phân
Phân
Nưc

Năng lượng Nưc tiểu



Bn
Bn
1.4. Phạm vi nghiên cứu
1.4. Phạm vi nghiên cứu
Chỉ p dụng cho x lý nưc thi chăn nuôi qui mô trang tri công su!t 350m
3
/ngđ. Không
p dụng cho nưc thi cc ngành khc. Ch!t thi rắn và kh không tnh đn trong đ n
này.
SVTH: Đỗ Thị Hoàng Yến Trang 2


- Nuôi
- Cho ăn
- Tắm
- V sinh chung tri
“Đ n tnh ton thit k h thng x l nưc thi chăn nuôi qui mô trang tri công su!t
350m3/ng.đêm”
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN
2.1. Thành phần, tính chất của nước thải chăn nuôi
2.1. Thành phần, tính chất của nước thải chăn nuôi
Nưc thi chăn nuôi là một trong những loi nưc thi r!t đặc trưng, có kh năng
gây ô nhiễm môi trường cao bằng hàm lượng ch!t hữu cơ, cặn lơ lng, N, P và sinh vật
gây bnh. Nó nh!t thit phi được x lý trưc khi thi ra ngoài môi trường. Lựa chọn một
quy trình x lý nưc thi cho một cơ sở chăn nuôi phụ thuộc r!t nhiều vào thành phần
tnh ch!t nưc thi.
2.1.1. Các chất hữu cơ và vô cơ
2.1.1. Các chất hữu cơ và vô cơ
Trong nưc thi chăn nuôi, hợp ch!t hữu cơ chim 70–80% gm cellulose, protit,

acid amin, ch!t béo, hidratcarbon và cc dẫn xu!t của chúng có trong phân, thức ăn thừa.
Hầu ht cc ch!t hữu cơ dễ phân hủy. Cc ch!t vô cơ chim 20–30% gm ct, đ!t, mui,
ure, ammonium, mui chlorua, SO
4
2-
,…
2.1.2. N và P
2.1.2. N và P
Kh năng h!p thụ N và P của cc loài gia súc, gia cầm r!t kém, nên khi ăn thức ăn có
chứa N và P thì chúng sẽ bài tit ra ngoài theo phân và nưc tiểu. Trong nưc thi chăn
nuôi heo thường chứa hàm lượng N và P r!t cao. Hàm lượng N-tổng trong nưc thi chăn
nuôi 571 – 1026 mg/L, Photpho từ 39 – 94 mg/L.
2.1.3. Vi sinh vật gây bệnh
2.1.3. Vi sinh vật gây bệnh
Nưc thi chăn nuôi chứa nhiều loi vi trùng, virus và trứng !u trùng giun sn gây
bnh.
SVTH: Đỗ Thị Hoàng Yến Trang 3


“Đ n tnh ton thit k h thng x l nưc thi chăn nuôi qui mô trang tri công su!t
350m3/ng.đêm”
2.1.4.Các thông số ô nhiễm đặc trưng của nước thải chăn nuôi được thể hiện
trong bảng sau:
Đặc tính Nồng độ Đơn vị
Tiêu chẩn thải nguồn loại B
(5945-1995)
pH
7,2 5,5-9
BOD
5

2136 mg/L 50
COD 3560
mg/L 100
SS
615 mg/L 100
N
tổng
206 mg/L 60
P
tổng
37 mg/L 6
Coliform 5,8.10
9
MPN/100mL
-
2.2. Các nghiên cứu trong và ngoài nước về xử lý nước thải chăn nuôi
2.2. Các nghiên cứu trong và ngoài nước về xử lý nước thải chăn nuôi
2.2.1. Các nước trên thế giới
2.2.1. Các nước trên thế giới
Ở Châu Á, cc nưc như: Trung Quc, Thi Lan,… là những nưc có ngành chăn
nuôi công nghip ln trong khu vực nên r!t quan tâm đn v!n đề x lý nưc thi chăn
nuôi.
Nhiều nhà nghiên cứu Trung Quc đã tìm ra nhiều công ngh x lý nưc thi thch
hợp như là:
SVTH: Đỗ Thị Hoàng Yến Trang 4


“Đ n tnh ton thit k h thng x l nưc thi chăn nuôi qui mô trang tri công su!t
350m3/ng.đêm”
 Kỹ thuật lọc ym kh

 Kỹ thuật phân hủy ym kh hai giai đon
 Bể Biogas tự hoi
Hin nay ở Trung Quc cc bể Biogas tự hoi đã s dụng rộng rãi như phần phụ
trợ cho cc h thng x lý trung tâm. Bể Biogas là một phần không thể thiu trong cc hộ
gia đình chăn nuôi qui mô vừa và nhỏ ở cc vùng nông thôn, nó vừa x lý được nưc thi
và gim mùi hôi thi mà còn to ra năng lượng để s dụng.
Trong lĩnh vực nghiên cứu x lý nưc thi chăn nuôi heo ti Thi Lan thì trường
đi học Chiang Mai đã có nhiều đóng góp r!t ln.
- HYPHI (h thng x lý tc độ cao kt hợp vi h thng chy nút): h thng HYPHI
gm có thùng lắng, bể chy nút và bể UASB. Phân heo được tch làm 2 đường, đường
thứ nh!t là ch!t lỏng có t ch!t rắn tổng s, còn đường thứ hai là phần ch!t rắn vi nng
độ ch!t rắn tổng s cao, kỹ thuật này đã được xây dựng cho cc tri heo trung bình và ln.
Ở Nga cc nhà nghiên cứu cũng nghiên cứu x lý nưc thi phân heo, phân bò
dưi cc điều kin ưa lnh và ưa nóng trong điều kin kh hậu ở Nga.
Một s tc gi Úc cho rằng chin lược gii quyt v!n đề x lý nưc thi chăn nuôi
heo là s dụng kỹ thuật SBR (sequencing batch reactor). Ở Ý đi vi cc loi nưc thi
giàu Nitơ và Phospho như nưc thi chăn nuôi heo thì cc phương php x lý thông
thường không thể đt được cc tiêu chuẩn cho phép về hàm lượng về Nitơ và Phospho
trong nưc ra sau x lý. Công ngh x lý nưc thi chăn nuôi giàu ch!t hữu cơ ở Ý đưa ra
là SBR có thể gim trên 97% nng độ COD, Nitơ, Phospho.
Nhận xét chung về công ngh x lý nưc thi giàu ch!t hữu cơ sinh học trên th
gii là p dụng tổng thể và đng bộ cc thành tựu kỹ thuật lên men ym kh, lên men hiu
kh và lên men thiu kh, nhằm đp ứng cc yêu cầu kinh t xã hội và bo v môi trường.
SVTH: Đỗ Thị Hoàng Yến Trang 5


“Đ n tnh ton thit k h thng x l nưc thi chăn nuôi qui mô trang tri công su!t
350m3/ng.đêm”
Trên cơ sở đó có thể đề xu!t ra những gii php kỹ thuật phù hợp vi từng điều kin sn
xu!t cụ thể. Sơ đ khi qut sau đây là cơ sở lựa chọn mô hình x lý thch hợp.

Hình 2.1: Sơ đồ tổng quát xử lý nước thải giàu chất hữu cơ sinh học
2.2.2. Ở Việt Nam
2.2.2. Ở Việt Nam
Ở Vit Nam, nưc thi chăn nuôi được coi là một trong những ngun nưc thi
gây ô nhiễm nghiêm trọng. Vic mở rộng cc khu dân cư xung quanh cc x nghip chăn
nuôi nu không được gii quyt thỏa đng sẽ gây ra ô nhiễm môi trường nh hưởng đn
sức khỏe cộng đng và gây ra những v!n đề mang tnh ch!t xã hội phức tp.
Nhiều nguyên cứu trong lĩnh vực x lý nưc thi chăn nuôi đang được ht sức
quan tâm vì mục tiêu gii quyt v!n đề ô nhiễm môi trường, đng thời vi vic to ra
năng lượng mi. Cc nghiên cứu về x lý nưc thi chăn nuôi ở Vit Nam đang tập trung
vào hai hưng chnh, hưng thứ nh!t là s dụng cc thit bị ym kh tc độ th!p như bể
lên mem to kh Biogas kiểu Trung Quc, Ấn độ, Vit Nam, hoặc dùng cc túi PE.
Phương hưng thứ nh!t nhằm mục đch xây dựng kỹ thuật x lý ym kh nưc thi chăn
nuôi trong cc hộ gia đình. Hưng thứ hai là xây dựng quy trình công ngh và thit bị
tương đi hoàn chỉnh, đng bộ nhằm p dụng trong cc x nghip chăn nuôi mang tnh
ch!t công nghip. Trong cc nghiên cứu về quy trình công ngh x lý nưc thi chăn nuôi
công nghip đã đưa ra một s kin nghị sau:
Công ngh x lý nưc thi chăn nuôi công nghip có thể tin hành như sau: (1) x lý
cơ học: lắng 1; (2) x lý sinh học: bắt đầu bằng sinh học kị kh UASB, tip theo là sinh
học hiu kh (Aerotank hoặc h sinh học); (3) kh trùng trưc khi thi ra ngoài môi
trường.
Nhìn chung những nghiên cứu của chúng ta đã đi đúng hưng, tip cận được công
ngh th gii đang quan tâm nhiều. Tuy nhiên s lượng nghiên cứu và ch!t lượng cc
SVTH: Đỗ Thị Hoàng Yến Trang 6


Bể lắng
Nưc ra
Nưc
thi vào

Bể điều
hòa
Bùn, cặn
Phân hủy
ym kh tc
độ th!p
UASB
Thp lọc
ym kh
Phân hủy
ym kh
tip xúc
Lọc hiu kh
và thiu kh
RBC
Lọc hiu kh
AEROTANK
H thực vật
thủy sinh
Bùn
Mục
tiêu kt
qu chủ
yu
X lý ym kh
X lý hiu kh
1) 90%BOD
Biogas
2) 99% mầm bnh
bị dit

3)N,P,K còn nguyên
1) N, P, K và cc
loi yu t gây độc
2) Tip tục gim
COD và BOD
“Đ n tnh ton thit k h thng x l nưc thi chăn nuôi qui mô trang tri công su!t
350m3/ng.đêm”
nghiên cứu của chúng ta còn cần được nâng cao hơn, nhằm nhanh chóng được p dụng
trong thực t sn xu!t.
CÁC QUY TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI CHĂN NUÔI THAM KHẢO
 Đối với quy mô hộ gia đình
Do lượng ch!t thi chăn nuôi thi ra hằng ngày còn t nên cc cơ sở chăn nuôi hộ gia
đình có thể thu gom quét dọn chung thường xuyên. Có thể p dụng một s bin php x
lý ch!t thi theo cc sơ đ sau :
SVTH: Đỗ Thị Hoàng Yến Trang 7


“Đ n tnh ton thit k h thng x l nưc thi chăn nuôi qui mô trang tri công su!t
350m3/ng.đêm”
Quy trình 1:




Quy trình 2:


 Đối với cơ sở chăn nuôi quy mô nhỏ
Ti cc cơ sở chăn nuôi quy mô nhỏ, lượng phân gia súc thi ra hằng ngày khong
vài trăm kg, do đó vic s dụng túi hoặc biogas để x lý phân là không kh thi vì tn r!t

nhiều din tch và công xây dựng. Trường hợp này ta có thể tch riêng qu trình x lý
phân và nưc thi. Nưc thi chăn nuôi được x lý bằng h thng biogas, phân được thu
gom và x lý riêng bằng qu trình làm phân bón. Cặn lắng từ khâu x lý nưc thi được
thu gom x lý chung vi phân và nưc rỉ trong qu trình ủ phân có thể đưa ngược trở li
h thng x lý nưc thi.
SVTH: Đỗ Thị Hoàng Yến Trang 8


CẶN LẮNG
HỐ GA
Ủ PHÂN
BỂ TỰ HOẠI
NƯỚC
THẢI ĐÃ
XỬ LÝ
THẢI RA
NGUỒN
NƯỚCTHẢI
CHĂN NUÔI
PHÂN BÓN
PHÂN
HẦM BIOGAS HỐ LẮNG
NƯỚCTHẢI
CHĂN NUÔI
NƯỚC
THẢI ĐÃ
XỬ LÝ
THẢI RA
NGUỒN
BIOGAS

LẮNG
Ủ PHÂN
BỂ SỤC KHÍUASB LẮNG
PHÂN BÓN
THẢI
RA
NGUỒN
PHÂN
NƯỚC THẢI
CHĂN NUÔI
“Đ n tnh ton thit k h thng x l nưc thi chăn nuôi qui mô trang tri công su!t
350m3/ng.đêm”
Quy trình:




Đối với cơ sở chăn nuôi quy mô vừa và lớn
Đối với cơ sở chăn nuôi quy mô vừa và lớn
Vi quy mô vừa trở lên, vic đầu tư cho một h thng x lý ch!t thi chăn nuôi là có
thể thực hin được. Tùy vào trường hợp cụ thể mà có thể p dụng một s quy trình sau
đây:
+) Quy trình 1:
+) Quy trình 2:

SVTH: Đỗ Thị Hoàng Yến Trang 9


LẮNG
HỒ KỴ

KHÍ
Ủ PHÂN
HỒ TÙY
NGHI
HỒ HIẾU
KHÍ
THẢI RA
NGUỒN
PHÂN BÓNPHÂN
NƯỚC
THẢI
CHĂN
NUÔI
NƯỚC
THẢI
CHĂN
NUÔI
HẦM BIOGAS HỐ LẮNG
Ủ PHÂN
NƯỚC
THẢI ĐÃ
XỬ LÝ
THẢI RA
NGUỒN
CẶN LẮNG
PHÂN BÓN
PHÂN
“Đ n tnh ton thit k h thng x l nưc thi chăn nuôi qui mô trang tri công su!t
350m3/ng.đêm”
Đi vi cc cơ sở chăn nuôi có quy mô ln, để rút ngắn thời gian x lý và tăng hiu

qu x lý, có thể thêm khâu tiền x lý trưc khâu x lý sinh học hoặc kt hợp x lý sinh
học vi x lý bậc cao.
2.3. Các phương pháp xử lý nước thải chăn nuôi
2.3. Các phương pháp xử lý nước thải chăn nuôi
Vic x lý nưc thi chăn nuôi nhằm gim nng độ cc ch!t ô nhiễm trong nưc thi
đn một nng độ cho phép có thể x vào ngun tip nhận. Vic lựa chọn phương php
làm sch và lựa chọn quy trình x lý nưc phụ thuộc vào cc yu t như :
 Cc yêu cầu về công ngh và v sinh nưc.
 Lưu lượng nưc thi.
 Cc điều kin của tri chăn nuôi.
 Hiu qu x lý.
Đi vi nưc thi chăn nuôi, có thể p dụng cc phương php sau :
 Phương php cơ học.
 Phương php hóa lý.
 Phương php sinh học.
Trong cc phương php trên ta chọn x lý sinh học là phương php chnh. Công trình x
lý sinh học thường được đặt sau cc công trình x lý cơ học, hóa lý.
2.3.1. Phương pháp xử lý cơ học
2.3.1. Phương pháp xử lý cơ học
Mục đch là tch ch!t rắn, cặn, phân ra khỏi hỗn hợp nưc thi bằng cch thu gom,
phân riêng. Có thể dùng song chắn rc, bể lắng sơ bộ để loi bỏ cặn thô, dễ lắng to điều
kin thuận lợi và gim khi tch của cc công trình x lý tip theo. Ngoài ra có thể dùng
phương php ly tâm hoặc lọc. Hàm lượng cặn lơ lng trong nưc thi chăn nuôi kh ln
SVTH: Đỗ Thị Hoàng Yến Trang 10


“Đ n tnh ton thit k h thng x l nưc thi chăn nuôi qui mô trang tri công su!t
350m3/ng.đêm”
(khong vài ngàn mg/L) và dễ lắng nên có thể lắng sơ bộ trưc ri đưa sang cc công
trình x lý pha sau.

Sau khi tch, nưc thi được đưa sang cc công trình pha sau, còn phần ch!t rắn
được đem đi ủ để làm phân bón.
2.3.2. Phương pháp xử lý hóa lý
2.3.2. Phương pháp xử lý hóa lý
Nưc thi chăn nuôi còn chứa nhiều ch!t hữu cơ, ch!t vô cơ dng ht có kch thưc
nhỏ, khó lắng, khó có thể tch ra bằng cc phương php cơ học thông thường vì tn nhiều
thời gian và hiu qu không cao. Ta có thể p dụng phương php keo tụ để loi bỏ chúng.
Cc ch!t keo tụ thường s dụng là phèn nhôm, phèn sắt, phèn bùn,… kt hợp vi polymer
trợ keo tụ để tăng qu trình keo tụ.
Nguyên tắc của phương php này là : cho vào trong nưc thi cc ht keo mang đin
tch tri d!u vi cc ht lơ lng có trong nưc thi (cc ht có ngun gc silic và ch!t hữu
cơ có trong nưc thi mang đin tch âm, còn cc ht nhôm hidroxid và sắt hidroxi được
đưa vào mang đin tch dương). Khi th đin động của nưc bị ph vỡ, cc ht mang đin
tri d!u này sẽ liên kt li thành cc bông cặn có kch thưc ln hơn và dễ lắng hơn.
Theo nghiên cứu của Trương Thanh Cnh (2001) ti tri chăn nuôi heo 2/9:
phương php keo tụ có thể tch được 80-90% hàm lượng ch!t lơ lng có trong nưc thi
chăn nuôi heo.
Ngoài keo tụ còn loi bỏ được P tn ti ở dng PO
4
3-
do to thành kt tủa AlPO
4

FePO
4
.
Phương php này loi bỏ được hầu ht cc ch!t bẩn có trong nưc thi chăn nuôi.
Tuy nhiên chi ph x lý cao. Áp dụng phương php này để x lý nưc thi chăn nuôi là
không hiu qu về mặt kinh t.
SVTH: Đỗ Thị Hoàng Yến Trang 11



“Đ n tnh ton thit k h thng x l nưc thi chăn nuôi qui mô trang tri công su!t
350m3/ng.đêm”
Ngoài ra, tuyển nổi cũng là một phương php để tch cc ht có kh năng lắng
kém nhưng có thể kt dnh vào cc bọt kh nổi lên. Tuy nhiên chi ph đầu tư, vận hành
cho phương php này cao, cũng không hiu qu về mặt kinh t đi vi cc tri chăn nuôi.
2.3.3. Phương pháp xử lý sinh học
2.3.3. Phương pháp xử lý sinh học
Phương php này dựa trên sự hot động của cc vi sinh vật có kh năng phân hủy cc ch!t
hữu cơ. Cc vi sinh vật s dụng cc ch!t hữu cơ và một s ch!t khong làm ngun dinh
dưỡng và to năng lượng. Tùy theo nhóm vi khuẩn s dụng là hiu kh hay kỵ kh mà
người ta thit k cc công trình khc nhau. Và tùy theo kh năng về tài chnh, din tch
đ!t mà người ta có thể dùng h sinh học hoặc xây dựng cc bể nhân to để x lý.
SVTH: Đỗ Thị Hoàng Yến Trang 12


“Đ n tnh ton thit k h thng x l nưc thi chăn nuôi qui mô trang tri công su!t
350m3/ng.đêm”
CHƯƠNG 3: ĐỀ XUẤT CÁC PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHĂN
CHƯƠNG 3: ĐỀ XUẤT CÁC PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHĂN
NUÔI HEO CÔNG SUẤT 350 M
NUÔI HEO CÔNG SUẤT 350 M
3
3
/NGÀY ĐÊM
/NGÀY ĐÊM
3.1. Cơ sở lựa chọn phương án xử lý nước thải
3.1. Cơ sở lựa chọn phương án xử lý nước thải
Để xc định được dây chuyền công ngh x lý cần phi phân tch được cc chỉ tiêu gây ô

nhiễm, công vic này có tnh ch!t r!t quan trọng vì nó quyt định dây chuyền công ngh
và hiu su!t của qu trình x lý nưc thi.
Lượng nưc thi chăn nuôi chủ yu là từ công đon tắm cho heo và ra chung, vì vậy
mà thành phần của nưc thi chủ yu là của phân và nưc tiểu. Đó là lý do mà hàm lượng
BOD, Nitơ tổng và photpho tổng trong nưc thi cao. Công vic loi bỏ Nitơ và photpho
trong nưc là r!t khó, thường được x lý bằng phương php sinh học.
Thông số đầu vào của nước thải chăn nuôi heo
Đặc tnh Nng độ Đơn vị
Tiêu chẩn thi ngun
loi B (5945-1995)
pH 7,2 5,5-9
BOD
5
2136 mg/L 50
COD 3560
mg/L 100
SS
615 mg/L 100
N
tổng
206 mg/L 60
P
tổng
37 mg/L 6
Coliform 5,8.10
9
MPN/100mL
-
3.2. Phương án 1
3.2. Phương án 1

SVTH: Đỗ Thị Hoàng Yến Trang 13


Nước thải
“Đ n tnh ton thit k h thng x l nưc thi chăn nuôi qui mô trang tri công su!t
350m3/ng.đêm”
 Thuyết minh qui trình công nghệ
SVTH: Đỗ Thị Hoàng Yến Trang 14


Đường nưc
Đường bùn
Bể lắng ct
Bể điều hòa
Bể lắng 1
Bể UASB
Bể lắng 2
Bể lọc sinh
học cao ti
Bể tip xúc
Bể nén bùn
Nguồn tiếp nhận
San l!p
My nén
bùn
Lưi chắn rc
Nưc sau tch bùn
Chôn l!p
Đường kh
Đường ct

My
thổi kh
Làm phân bón
“Đ n tnh ton thit k h thng x l nưc thi chăn nuôi qui mô trang tri công su!t
350m3/ng.đêm”
Nưc thi được đưa qua lưi chắn rc nhằm loi bỏ một phần rc có kch thưc ln,
rc từ đây được thu gom và đem đi chôn l!p. Sau đó nưc thi được đưa qua bể lắng ct.
Ti đây, lượng ct có trong nưc thi sẽ lắng xung và được đem đi san l!p. Nưc từ bể
lắng ct tip tục qua bể điều hòa để ổn định lưu lượng và nng độ. Sau đó, nưc thi được
bơm đn bể lắng đợt I để tch một phần ch!t hữu cơ dễ lắng. Bùn thu được ti đây là dng
bùn tươi, được bơm về bể nén bùn. Nưc thi được tip tục bơm qua bể UASB, sau công
trình này nưc được đưa qua bể lọc sinh học cao ti. Nưc thu được cho chy qua bể lắng
đợt 2, sau đó kh trùng bằng clo trưc khi đưa ra ra ngun tip nhận.
 Ưu điểm
− Din tch công trình nhỏ.
− Hiu qu x lý tương đi cao, nưc đầu ra đt tiêu chuẩn.
 Khuyết điểm
− Bể lọc sinh học cao ti dễ bị tắt nghẽn theo thời gian.
− Tn chi ph hóa ch!t.
− Chi ph vận hành cao.
3.3. Phương án 2
3.3. Phương án 2
SVTH: Đỗ Thị Hoàng Yến Trang 15


“Đ n tnh ton thit k h thng x l nưc thi chăn nuôi qui mô trang tri công su!t
350m3/ng.đêm”
 Thuyết minh qui trình công nghệ
SVTH: Đỗ Thị Hoàng Yến Trang 16



Nước thải
Đường nưc
Đường bùn
Ngăn tip nhận
Bể điều hòa
Bể lắng 1
Bể UASB
Bể lắng 2
Bể aerotank
H sinh học
Bể nén bùn
Nguồn tiếp nhận
My nén bùn
Lưi chắn rc
Nưc sau tch bùn
Chôn l!p
Đường kh
Đường ct
Làm phân
bón
My
thổi kh
Bể kh trùng
“Đ n tnh ton thit k h thng x l nưc thi chăn nuôi qui mô trang tri công su!t
350m3/ng.đêm”
Nưc thi được đưa qua lưi chắn rc nhằm loi bỏ một phần rc có kch thưc
ln, rc từ đây được thu gom và đem đi chôn l!p. Sau đó nưc thi được đưa vào ngăn
tip nhận ri qua bể lắng ct. Ti đây, lượng ct có trong nưc thi sẽ lắng xung và được
đem đi san l!p. Nưc từ bể lắng ct tip tục qua bể điều hòa để ổn định lưu lượng và nng

độ cc ch!t gây ô nhiễm. Sau đó, nưc thi được bơm đn bể lắng đợt I có dng bể lắng ly
tâm để tch một phần ch!t hữu cơ dễ lắng. Bùn thu được ti đây được bơm về bể nén bùn.
Nưc thi tip tục qua bể UASB. Ti bể UASB, cc vi sinh vật kỵ kh ở dng lơ lng sẽ
phân hủy cc ch!t hữu cơ có trong nưc thi thành cc ch!t vô cơ dng đơn gin và kh
CO
2
, CH
4
, H
2
S…. Trong bể UASB có bộ phận tch 3 pha: kh , nưc thi và bùn. Nưc
thi sau khi được tch bùn và kh được dẫn sang bể Aerotank. Ti đây diễn ra qu trình
phân hủy hiu kh cc hợp ch!t hữu cơ. Bể được thổi kh liên tục nhằm duy trì điều kin
hiu kh cho vi sinh vật pht triển. Sau đó nưc thi được dẫn sang bể lắng II, ti đây diễn
ra qu trình phân tch nưc thi và bùn hot tnh. Bùn hot tnh lắng xung đy, nưc thi
ở pha trên được dẫn qua h sinh học để x lý tip. Nưc thi sau khi qua h sinh học đt
tiêu chuẩn loi B sẽ được thi ra ngun tip nhận.
 Ưu điểm
− H thng x lý nưc thi vận hành tương đi dễ dàng.
− Nưc đầu ra đt tiêu chuẩn.
− Kh thi về mặt kinh t.
 Khuyết điểm
− Tn nhiều din tch do s dụng h sinh học trong qu trình x lý.
− Qu trình vận hành cần phi theo dõi thường xuyên cường độ sục kh trong bể.
SVTH: Đỗ Thị Hoàng Yến Trang 17


“Đ n tnh ton thit k h thng x l nưc thi chăn nuôi qui mô trang tri công su!t
350m3/ng.đêm”
SVTH: Đỗ Thị Hoàng Yến Trang 18



×