G i ả n g v i ê n h ư ớ n g d ẫ n : Đ à m Q u a n g t h ọ
S i n h v i ê n t h ự c h i ệ n : N g u y ễ n T h u h à
P h ạ m T h ị t h ú y h à
P h ạ m t h ị Q u ỳ n h h o a
Đ o à n m a i h i ế u
ĐTM V NHÀ MÁY ÔTÔ – Ề
C KHÍƠ
BÁOCÁOĐÁNHGIÁTÁCĐ NGMÔITR NGÔTÔ(C KHÍ)Ộ ƯỜ Ơ
CH NG1-T NGQUANƯƠ Ổ
1.1.KHÁIQUÁTV CÔNGNGH C AĐ ÁN………………………………Ề Ệ Ủ Ự
1.2.S Đ CÔNGNGH C AD ÁN……………………………………………Ơ Ồ Ệ Ủ Ự
1.3.PHÂNTÍCHD ÁN……………………………………………………….Ự
1.3.1PHÂNTÍCHCÁCKHÂUTRONGQUÁTRÌNHCÔNGNGH ………Ệ
1.3.2ĐÁNHS CÁCKHÂUC AQUÁTRÌNHCÔNGNGH Ố Ủ Ệ
CH NG2XÁCĐ NHL NGPHÁCTH IƯƠ Ị ƯỢ Ả
2.1H S PHÁCTH IC AT NGLO ICH TTH I Ệ Ố Ả Ủ Ừ Ạ Ấ Ả
2.2TÍNHTOÁNL NGPHÁCTH IC AT NGKHÂUC AQTCN ƯỢ Ả Ủ Ừ Ủ
2.3XÁCĐ NHPHÍBVMTCHONHÀMÁY Ị
CH NG3XÁCĐ NHCÁCBI NPHÁPGI MTHI U………………… ƯƠ Ị Ệ Ả Ể
3.1V TRÍQUYHO CH……………………………………………………………….Ị Ạ
3.2.CÁCBI NPHÁPK THU T………………………………………… Ệ Ỹ Ậ
CH NG4K TLU NƯƠ Ế Ậ
Tàili uthamkh oệ ả
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
Clickicontoaddpicture
Ngành công nghiệp
ô tô Việt Nam chỉ
thực sự hình thành
từ những năm 90,
khi chính phủ cho
phép các doanh
nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
được sản xuất, lắp
ráp ô tô ở Việt Nam
Ngành sản xuất lắp
ráp ô tô ơ đây la
doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước
ngoài
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
Công ty sản xuất ô tô là công ty liên doanh giữa Việt Nam và Hàn
Quốc, nhập 100% trang thiết bị đồng bộ từ Hàn Quốc. Công ty chuyên
sản xuất xe tải hạng nặng và lắp ráp ô tô tải hạng nhẹ, hạng trung và
xe con. Công suất 20000 chiếc/năm.
Vị trí nhà máy:
Công ty nằm tại tỉnh Hưng Yên, cách Hà Nội khoảng 30km Hưng Yên
là tỉnh cửa ngõ phía đông của Hà Nội, gần cảng Hải Phòng là cảng
biển chính của Miền Bắc , Việt Nam. Nhà máy nằm ở vị trí trung tâm
phân phối của miền Bắc, Việt Nam Gần đây, chính phủ Việt Nam đang
bắt đầu xây dựng đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng qua tỉnh Hưng
Yên.
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
Việc sản xuất ô tô là một quá trình lắp
ráp các tấm kim loại phức tạp theo
kết cấu phức hợp của ô tô. Một thân
xe trung bình được tạo nên từ 150 -
250 tấm kim loại và được lắp ráp
trong khoảng 60-1700 trạm làm việc
với 1700 đến 2100 các kiểu khác
nhau của locator(trụ gá, chốt gá, kềm
kẹp) theo . Việc thiết kế chính xác đồ
gá sẽ giảm được sai sô kích thước
trong quá trinh lắp ráp
![]()
Quymôcách ngm ccôngtrìnhc ad ánạ ụ ủ ự
Các công trình chính phục vụ mục đích sản xuất, kinh
doanh của dự án.
Diện tích nhà máy lên tới 70.000 m2 và nhà xưởng
32.000m2 cùng với đội ngũ cán bộ nhân viên giàu kinh
nghiệm nhiệt tình, sáng tạo.
Nhà xưởng sản xuất đảm bảo yêu cầu lắp đặt các dây
chuyền công nghiệp, về cơ bản nhà xưởng đáp ứng yêu
cầu thông gió, làm mát, an toàn phòng chống cháy nổ…
Nhà xưởng được thiết kế chắc chắn, đúng thiết kế kĩ
thuật, đảm bảo an toàn cho sản xuất.
x nglàmv ,ưở ỏ
x ngphuns n,ưở ơ
x ngtrangb ,ưở ị
x ngch t o,ưở ế ạ
x ngl prápđ ngc ,ưở ắ ộ ơ
x ngl pthânưở ắ
khuc quan,vănphòngơ
Hệ thống kho hàng, đường nội bộ được thiết kế hoàn chỉnh.
Nhu cầu cung cấp điện, nước ( sản xuất và sinh hoạt ) được đảm
bảo.
Quy mô các hạng mục công trình của dự án
Các công trình phụ trợ:
Công trình giao thông: Hệ thống đường đi nội bộ hoàn chỉnh, kết nối với
đường quốc lộ.
Hệ thống thông tin liên lạc: kết nối với thông tin liên lạc với bên ngoài bằng
điện thoại và internet.
Hệ thống cung cấp điện: Điện năng được cung cấp từ lưới điện chung của
khu vực và hệ thống phân phối nội bộ trạm biến áp 1000 KWA.
Hệ thống cung cấp thoát nước.
Hệ thống thoát nước mưa : Hệ thống thoát nước chung với hệ thống thoat
nước thải của thành phố.
Hệ thống thoát nước thải sinh hoạt.
Hệ thống thoát nước thải sản xuất.
DẠNG NHẬP LINH KIỆN VÀ LẮP RÁP Ô TÔ
Phương pháp lắp ráp dạng IKD - Incomplete knock down
Phương pháp này lắp ráp sản phẩm từ các chi tiết rời được nhập từ
nước ngoài. Một tỉ lệ đáng kể các chi tiết trong sản phẩm sẽ do nền sản
xuất trong nước cung cấp. Phương pháp này là bước chuẩn bị cho việc
lắp ráp sản phẩm từ 100% các chi tiết được sản xuất trong nước với
bản quyền và các kĩ thuật được chuyển giao từ hãng sản xuất gốc.
Cabin hoặc thân xe: Các chi tiết kim loại ở 6 mặt (mui, mặt trước, mặt
bên, sàn và cửa xe) sẽ do người cung cấp chuyển tới trong tình trạng
tháo rời và việc lắp ráp cuối cùng ( bằng hàn) sẽ được làm tại chỗ. Việc
sơn xe sẽ được thực hiện tại chỗ sau khi hàn.
Khung sát si : Các bộ phận chung và bộ phận sẽ được cung cấp ở tình
trạng tháo rời và việc lắp ráp cuối cùng ( bằng hàn) sẽ được làm tại chỗ.
Việc sơn do người cung cấp làm.
GIỚI THIỆU CÁC DẠNG NHẬP LINH KIỆN VÀ LẮP RÁP Ô TÔ
Trục:
+ Trục trước: Ổ trục và tang phanh sẽ được cung cấp ở
tình trạng đã lắp nhưng không được lắp vào trục giữa và
việc lắp ghép sẽ làm tại chỗ.
+ Trục sau: Ổ trục và tang phanh sẽ được cung cấp ở tình
trạng đã lắp bánh xe và săm, lốp và việc lắp với cabin và
sàn xe sẽ làm tại chỗ.
Ống, dây nối, ống mềm: Được cung cấp tách riêng khỏi
khung.
1.3.Phântíchd ánự
Cáchoạtđộng Chấtthảichínhđượctạora
Môtảcáchoạtđộngtronggiai
đoạn
chuẩnbịdựán.
Vídụ:
Môtảcácchấtthảitạoratươngứng
với
cáchoạtđộngtronggiaiđoạnnày
Ràphábommìntồnlưutừthời
chiếntranh
Bommìncòntồnlưutronglòng
đất
dohoạtđộngđàobớinếupháthiệnb
om
mìncòntồnlưu
Đềnbù,giảiphóngmặtbằng,p
háhủy
cáccôngtrìnhtrongkhuvựcD
ựán
Bụi,chấtthảirắnnhưgạchngóivỡ,v
ôi
cátđãquasửdụng,cácvậtdụng
hỏng
cònsótlạicủacáchộgiađình
Dọndẹpthảmthựcvật Chấtthảirắngồmsinhkhốisinhvậtí
t
khảnăngtậnthu
3.Phântíchdựán
-3.1Giaiđoạnchuẩn
bịdựán.
-Giaiđoạnxâydựng
dựán.
STT
Hoạtđộng Nguồngây
tácđộng
Đặcthùô
nhiễm
Đốitượng
ônhiễm
1
Nạovét khu
nướccầutàu
BùnđấtnạovétPhươngtiện
chuyênchởbùnđấtđếnvịtríđ
ổ
Bụi,ồn,rung,khíthảiđộchại
(SOx,CO,NOx,VOC, )
Ônhiễmnướcmặt.Xáotrộntầngđấ
t
MặtÔnhiễmbụivàkhíthải
2
Sanlấpmặt
bằng
Phươngtiện chuyênchởvật
liệusanlấp(cátsanlấpvàđất
đồi)
Bụiđấtđá,tiếngồn,khíthảiđ
ộchại(CO,NOx,
SOx,VOC,…)từcácphương
tiệnvậnchuyển,bốcxúc,từ
cácphươngtiệnmáy
mócthicông.
Ônhiễmnước
mặt.
Ônhiễmtiếngồn,
bụivàkhíthải
3
Xâydựngcáccôngtrình
nhàxưởng,hệthống
đườnggiaothôngnộibộ,
hệthốngcấpnước,thoát
nướcmưa,nướcthải,hệ
thốngđiện,thôngtinliên
lạc,PCCC,hệthống
chốngsét…
Xetảivậnchuyểnvậtliệu
xâydựng,đất,cát,đáphục
vụcôngtrình,vậtliệudư
thừa,đấtđáthải…
Quátrìnhthicôngcógia
nhiệt:cắt,hàn,
đốtnóngchảy.
Bụiđấtđá,tiếng
ồn,khíthảiđộc
hại(CO,NOx,
SOx,VOC,…)
từcácphương
tiệnvậnchuyển,
bốcxúc,từcác
phươngtiệnmáy
mócthicông.
Ônhiễmtiếngồn,
bụivàkhíthải
4
Sinhhoạtcủa
côngnhântại
côngtrường
Chấtthảisinh
hoạtcủacông
nhântrêncông
trường.
Ônhiễmchất
hữucơ,visinh
vật
Ônhiễmbụivà
khíthải
Ônhiễmnướcthải
STT Hạng mục công trình Nguồn gốc ô nhiễm không khí
1
Công trình nâng hạ Tiếng ồn, rung,
Bụi kim loại, bụi sơn
Khí thải, khí hàn, mùi hôi
2
Các xưởng sản xuất Tiếng ồn, rung,
Bụi kim loại, bụi sơn
Khí thải, khí hàn, VOC
3
Máy phát điện Tiếng ồn, bụi và khí thải
4
Nhà bảo trì, nhà chứa
nhiên liệu, hoá chất
Hơi xăng, dầu rò rỉ
5
Trạm xử lý nước thải Mùi hôi
6
Giao thông Khí thải giao thông chứa SOx,
NOx, CO,
VOC,
Giai đoạn dự án đi vào hoạt động
Nguồn gốc gây ô nhiễm nước thải tại khu vực dự án
STT Hạng mục công trình Nguồn gốc ô nhiễm nước
1 Công trình nâng hạ Nước thải rò rỉ từ tàu
Nước làm sạch bề mặt vỏ nhiễm dầu,
bụi
kim loại, bụi sơn
2 Các xưởng sản xuất Nước thải nhiễm dầu
Dầu mỡ rơi vãi
3 Nhà bảo trì, nhà chứa
nhiên
Nước thải nhiễm dầu mỡ, hóa chất
Ngu n phát sinh ch t th i r nồ ấ ả ắ
STT
Hạngmụccôngtrình Nguồnrácthải
1
Khoan Phếthảikimloại
Giẻlaudínhdầu
2
Côngtrìnhnânghạ Phếthảikimloại,phếthảinhựa,caosu,cát
thải
Giẻlaudínhdầu
3
Cácxưởngsảnxuất Phếthảikimloại,phếthảinhựa,caosu,cát
thải
Giẻlaudínhdầu
4
Nhàbảotrì,nhàchứanhiên
liệu,hoáchất
Rácnhàbảotrì,giẻlaudínhdầumỡ,chai
thuốcbảovệthựcvật,baobìphânbón
5
Vănphòng,nhàđiềuhành,
nhàdịchvụ
Rácsinhhoạt
6
Trạmxửlýnướcthải Bùnthải
Cáccôngđo ns nxu tvàtácđ ngạ ả ấ ộ
CÔNGĐOẠNSẢNXUẤT CHẤTÔNHIỄM
TÁCĐỘNGMÔI
TRƯỜNG
Giaiđoạn1-Tiềnxửlýtấmthép
Côngđoạn1.1-Làmsạchvàsơnlót Bụi,tiếngồn,CO,
CO2,SO2,NOx,
VOC,dầumỡ,…
Ônhiễmkhí,nước,
tiếngồn
Côngđoạn1.2-Lấydấu
Bụi,CO,CO2,SO2,
NOx,VOC,dầu
mỡ,…
Ônhiễmkhí,nước,
tiếngồn
Côngđoạn1.3-Cắt Bụi,tiếngồn Ônhiễmkhí,nước,
tiếngồn
Giaiđoạn2-Sơn
Bụi,tiếngồn,CO,
CO2,SO2,NOx,
VOC,dầumỡ,…
Ônhiễmkhí,nước,
tiếngồn
Giaiđoạn3-Lắprápvàhàncác
phânđoạn,tổngđoạnvỏ
Bụi,tiếng ồn,CO,
CO2,SO2,NOx,
VOC,…
Ônhiễmkhí,nước,
tiếngồn
Giaiđoạn4-Lắprápnộithấtvàsatsi
Bụi,tiếngồn,CO,
CO2,SO2,NOx,
VOC,…
Ônhiễmkhí,nước,
tiếngồn
Giaiđoạn5–Hoàn thiện
Côngđoạn5.1-Làmsạch
Dầu,Bụidầu,tiếng
ồn,CO,CO2,SO2,
NOx, …
Ônhiễmkhí,nước,
tiếngồn
Côngđoạn5.2–Sơn Bụi,tiếngồn,CO,
CO2,SO2,NOx,
VOC,dầumỡ,…
Ônhiễmkhí,nước,
tiếngồn
Loạiquehàn
Lượngkhói
(g/quehàn)
Thànhphầnkhói%
Fe2O3 SiO2 TiO2
MnO CaO F
Trungtính 0,5-1,5 40-60 15-35 - 12-16 - -
Trungtínhchất
lượngcao
1,5-3,0 42 33 0,3 10,5 - -
Rutinkhoáng 0,5 70 8-10 2,5 6,5 - -
RutinXenlulo 0,5 1,5 54 20 3,5 6,7 -
Flouridekiềm 1,0-2,5 22-28 6-12 0,6 4,8-10,2 14-20 17-28
Ô nhiễm môi trường không khí trong công đoạn hàn
nhằm ghép nối các chi tiết lại với nhau, tạo sự liên kết
vững chắc của sản phẩm.
Bảng: Các tác động tới môi trường trong quá trình hàn
Ônhiêmtrongcôngđo ns nạ ơ
Hàngnămcôngtyph is d ng24,64t ns nchoho tđ ngả ử ụ ấ ơ ạ ộ
s nxu t.V yl ngb is nphátsinhtrongquátrìnhphunả ấ ậ ượ ụ ơ
s nm inămlà:ơ ỗ
mb is n=24,64t n/năm*4%=0,98[t n/năm]ụ ơ ấ ấ
L ngs nc ndùnglà24,64t ns n/năm,trongs nthànhượ ơ ầ ấ ơ ơ
ph ndungmôichi mt l kho ng25%.Nh v yl ngdungầ ế ỷ ệ ả ư ậ ượ
môim inămnhàmáys d ngkho ng6,16t nỗ ử ụ ả ấ
n ngđ h idungmôit ix ngphuns nlàt ngđ icao,c nồ ộ ơ ạ ưở ơ ươ ố ầ
thi tph icóh th ngx lýb ivàh idungmôi côngđo nế ả ệ ố ử ụ ơ ở ạ
này.
II. Xác định lượng phát thải
2.1. Hệ số phát thải của từng loại chất thải.
a.Chất thải trong giai đoạn thi công.
1. Hoạt động đào đất, san ủi mặt bằng (bụi đất, cát): 11 - 100g/m3
2. Hoạt động bốc dỡ vật liệu xây dựng (xi măng, đất, đá, cát…),
máy móc, thiết bị: 0,1 - 1g/m3
3. Hoạt động vận chuyển cát, đất làm rơi vãi trên mặt đường (bụi
đất, cát): 0,1 - 1g/m3
4. Chất thải sinh hoạt: 0.7kg/ng/ngày đêm
(Nguồn: Rapid inventory technique in environmental control, WHO
1993)
b.chất thải rắn đi vào quá trình hoạt động
Hệ số phát thải
Hóa chất
(kg /tấn
sp)
Cơ khí
(kg /tấn sp
Vật liệu xây dựng
(kg /tấn sp
Bùn HTXLNT, bùn sx, bùn t hải xi
mạ, cặn kẽm chứa kim loại
nặng, bã, xỉ chì
173,421 8,916 14,285
Bao bì, thùng đựng hóa chất
giấy, nylon, P, PE, kim loại, chai lọ)
86,479 0,222 51,428
Thùng phuy sắt, bao bì kim
loại đựng hóa chất, dung
môi, lon sơn, mực in, dầu,
kim loại dính dầu, phế liệu
xi mạ, mạch điện
121,746 0,022 0,285
Thùng nhựa đựng hóa chất,
dung môi, mực in, CTR dính
hóa chất (PVC, thùng,
toa nhãn, hộp)
50,819 11,138 -
Bùn, cặn hóa chất, cặn mực
in, bã sơn, dung môi thải,
cặn vôi, hóa chất, axit
110,519 0,156 7,142
BỤI, KHÍ THẢI, TIẾNG ỒN
Khí thải
Bụi phát sinh trong quá trình lắp ráp, sản xuất.
Bụi kim loại, bụi sơn
Khí thải ,khí hàn,mùi hôi
Thông
số
H s ô nhi m g/kmệ ố ễ
Đ ngc <1400ccộ ơ 1400cc<đ ngc <2000ccộ ơ Đ ngc >2000ccộ ơ
B iụ 0.07 0.07 0.07
SO2 1.9s 2.22s 2.47s
NO2 1.64 2.87 2.25
CO 45.6 45.6 45.6
VOC 38.6 38.6 38.6
B I,KHÍTH I,TI NG NỤ Ả Ế Ồ
Các m c ti ng n t o ra b i m t s máy móc xây d ngứ ế ồ ạ ở ộ ố ự
Lo i thi t bạ ế ị M c n (dBA) trong ứ ồ
kho ng cách 15mả
Máy iủ 93
Máykhoanđá 85
Máyđ pbêtôngậ 87
Máyc atayư 82
Máynéndiezelcóvòngquayr ngộ 80
Máyđóngbúa1,5t nấ 75
Máytr nbêtôngb ngdiezelộ ằ 75
N CTH IƯỚ Ả
Nước thải nhiễm dầu,Dầu mỡ rơi vãi
Nước làm sạch bề mặt vỏ nhiễm dầu,
Nước thải nhiễm dầu mỡ, hóa chất
Nước thải nhiễm dầu,
Nước thải sinh hoạt
Chất ô nhiễm Hệ số ô nhiễm
(g/người/ngày)
Chất rắn lơ lửng
(SS)
70 – 145
Tổng nitơ (N) 6 – 12
Tổng phospho (P) 0,6 – 4,5
BOD5 45 – 54
COD (Dicromate) 85 – 102
Dầu mỡ động thực
vật
10 – 30