Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

hướng dẫn làm bài tập về thép

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (751.95 KB, 31 trang )

1

N=120KN
e=100
N=120KN
320
1212
286
12
Hình 2.12
Chng 2: Liờn kt
Ví dụ 2.1:
Kiểm tra khả năng chịu lực cho liên kết hàn đối đầu nối 2 bản thép có kích thớc (320x12)mm
nh hình vẽ 2.12. Biết liên kết chịu lực kéo N=120KN đợc đặt lệch tâm 1 đoạn e = 10cm. Sử dụng vật
liệu thép CCT34s có f=2100daN/cm
2
; que hàn N42 có f
wt
= 1800 daN/cm
2
;
C
=1;
Bài làm:
Do lực trục đặt lệch tâm 1 đoạn e = 10cm, sinh ra mômen:
M = Ne = 120.10 = 1200 KNcm = 120000 daNcm.
Chiều dài tính toán của đờng hàn:
l
w
= b 2t = 32 2.1,2 = 29,6 cm;
Mômen kháng uốn của đờng hàn:


)(23,175
6
2,1.6,29
6
2
2
2
cm
hl
W
fw
w
===

Diện tích của đờng hàn:
A
w
= l
w
.t = 29,6.1,2 = 35,52 (cm
2
)
Khả năng chịu lực của đờng hàn:

)/(1800)/(65,1022
52,35
12000
23,175
120000
22

cmdaNfcmdaN
A
N
W
M
cwt
=<=+=+=


Vậy liên kết đảm bảo khả năng chịu lực.

Ví dụ 2.2:
Xác định lực lớn nhất tác dụng lên liên kết hàn đối đầu xiên nối 2 bản thép có kích thớc
(320x12)mm nh hình vẽ 2.13. Biết góc nghiêng = 45
0
. Sử dụng vật liệu thép CCT34 có f=2100
daN/cm
2
; que hàn N42 có f
wt
=1800daN/cm
2
;
C
=1; f
v
=1250daN/cm
2

Bài làm:

Chiều dài thực tế của đờng hàn:

l
tt
= (b/sin45
0
) = 45,25 cm;
Chiều dài tính toán của đờng hàn:

l
w
= l
tt
2t = 45,25 2.1,2 = 42,85 cm;
Diện tích của đờng hàn:
A
w
= l
w
.t = 42,85.1,2 = 51,42 (cm
2
)
ứng suất pháp trên đờng hàn đối đầu xiên:
)1(1309130894
2/2
42,51.1.1800
cos
.
cos
1

KNdaN
Af
N
f
A
N
wcwt
cwt
w
==
=





ứng suất tiếp trên đờng hàn đối đầu xiên:
)2(90990898
2/2
42,51.1.1250
sin
.
sin
2
KNdaN
Af
Nf
A
N
wcv

cv
w
===






N=?
N
320
12
4
5
2
.
5
1
2
1
2
45
2

Từ (1) và (2), ta có lực lớn nhất tác dụng lên liên kết là:
N
max
= min (N
1

, N
2
) = 909 KN
Ví dụ 2.3:
Kiểm tra khả năng chịu lực cho liên kết hàn góc cạnh nối 2 bản thép có kích thớc (320x12)mm,
liên kết sử dụng 2 bản ghép có kích thớc (300x8)mm nh hình vẽ 2.13. Biết lực kéo tính toán N = 1800
KN, chiều cao đờng hàn h
f
=10mm; chiều dài thực tế của đờng hàn l
tt
= 400mm; Sử dụng vật liệu thép
CCT34 có f=2100 daN/cm
2
; que hàn N42 có f
wf
= 1800 daN/cm
2
; f
ws
=1500daN/cm
2
;
f
=0,7;
s
= 1;

C
=1;
N=180KN

N
b
2=
320
t
2=
12
t
1=
10t
1
l
tt=
400 50 l
tt=
400
b
1=
300

Hình 2.13
Bài làm:
a, Kiểm tra bền cho bản ghép:
A
bg
= 2.0,8.30 = 48 (cm
2
) > A = 32.1,2 = 38,4 (cm
2
)

Vậy bản ghép đảm bảo điều kiện bền.
b, Kiểm tra khả năng chịu lực cho liên kết:
Chiều dài tính tóan của 1 đờng hàn: l
f
= l
tt
1 = 40 -1 = 39 (cm)
Diện tích tính toán của các đờng hàn:A
f
= l
f
. h
f
= 4.39.1 = 156 (cm
2
)
Ta có: (f
w
)
min
= min (
f
f
wf
;
s
f
ws
) = min (1800.0,7; 1500.1) = 1260 (daN/cm
2

)
Khả năng chịu lực của liên kết:
( )
)/(1260)/(85,1153
156
180000
2
min
2
cmdaNfcmdaN
A
N
cw
f
====



Vậy liên kết đảm bảo khả năng chịu lực.

Ví dụ 2.4:
Thiết kế liên kết hàn góc cạnh nối 2 bản thép có kích thớc (320x12)mm, liên kết sử dụng 2 bản
ghép có kích thớc (300x10)mm nh hình vẽ 2.14. Biết lực kéo tính toán N = 1200 KN. Sử dụng vật
liệu thép CCT34 có f=2100 daN/cm
2
; que hàn N42 có f
wf
= 1800 daN/cm
2
; f

ws
= 1500 daN/cm
2
;
f
=0,7;

s
= 1;

C
=1;
Bài làm:
a, Kiểm tra bền cho bản ghép:A
bg
= 2.1.30 = 60 (cm
2
) > A = 32.1,2 = 38,4 (cm
2
)
3

Vậy bản ghép đảm bảo điều kiện bền.
b, Xác định chiều dài đờng hàn:
Với chiều dày tấm thép cơ bản là 12mm và thép bản
ghép là 10mm, chọn chiều cao đờng hàn h
f
= 10mm
đảm bảo điều kiện:
h

fmin
=6(mm) < h
f
=10 (mm) < h
fmax
=1,2t
min
= 12 (mm).
Ta có: (f
w
)
min
= min (
f
f
wf
;
s
f
ws
) = min (1800.0,7; 1500.1) = 1260 (daN/cm
2
) Hình 2.14
Tổng chiều dài cần thiết của đờng hàn liên kết:
( )
( )
)(24,95
1.1.1260
120000
min

min
cm
hf
N
lf
hl
N
A
N
fcw
fcw
fff
====





Chiều dài thực tế của 1 đờng hàn: l
f
= (l
f
/4) + 1 =95,24/4 + 1

25 (cm)

Ví dụ 2.5:
Xác định lực lớn nhất tác dụng lên liên kết hàn góc đầu nối 2 bản thép có kích thớc
(450x16)mm, liên kết sử dụng 2 bản ghép có kích thớc (450x12)mm nh hình vẽ 2.15. Biết lực kéo
tính toán N (KN) đợc đặt lệch tâm 1 đoạn e = 10 cm. Sử dụng vật liệu thép CCT34 có f=2100 daN/cm

2
;
que hàn N42 có f
wf
= 1800 daN/cm
2
; f
ws
= 1500 daN/cm
2
;
f
=0,7;
s
= 1;

C
=1;
t
2=
16
t
1=
12t
1
b
=
450
N=?
N

e=100

Hình 2.15
Bài làm:
a, Kiểm tra bền cho bản ghép:A
bg
= 2.1,2.45 = 108 (cm
2
) > A = 45.1,4 = 72 (cm
2
)
Vậy bản ghép đảm bảo điều kiện bền.
b, Xác định nội lực lớn nhất:
Với chiều dày tấm thép cơ bản là 16mm và thép bản ghép là 12mm, chọn chiều cao đờng hàn h
f
=
14mm đảm bảo điều kiện:
h
fmin
=6(mm) < h
f
=14 (mm) < h
fmax
=1,2t
min
= 14,4 (mm).
Ta có: (f
w
)
min

= min (
f
f
wf
;
s
f
ws
) = min (1800.0,7; 1500.1) = 1260 (daN/cm
2
)
Chiều dài thực tế của 1 đờng hàn:l
w(tt)
= b- 1 = 45 1 = 44 (cm)
Diện tích tính toán của các đờng hàn trong liên kết: A
f
=l
w
h
f
=2.44.1,4 = 123,2 (cm
2
)
Mômen kháng uốn của các đờng hàn trong liên kết:



===
)(5,903
6

4,1.44.2
6
.
3
2
2
cm
hl
W
f
f
f

Do lực trục đặt lệch tâm 1 đoạn e = 10cm, sinh ra mômen:
N=120KN
N
b
2=
320
t
2=
12
t
1=
10t
1
l
tt=
?
50

l
tt=
?
b
1=
300
4

M = Ne = N.10 = 10N (KNcm) = 1000N (daNcm).
Từ điều kiện bền cho liên kết:

( )
cw
ffff
f
W
eN
A
N
W
M
A
N

min
.
+=+=


Ta có, lực lớn nhất tác dụng lên liên kết:


(
)
)(657)(65677
5,903
10
2,123
1
1.1260
1
min
KNdaN
W
e
A
f
N
ff
cw

+
+
=
+







Ví dụ 2.6:
Thiết kế liên kết hàn góc cạnh nối 2 thép góc L 100x75x8, liên kết cạnh dài, với bản thép có
chiều dày t=10mm. Biết lực kéo tính toán N = 400(KN). Sử dụng vật liệu thép CCT34 có f=2100
daN/cm
2
; que hàn N42 có f
wf
=1800daN/cm
2
; f
ws
= 1500 daN/cm
2
;
f
=0,7;
s
= 1;
C
=1;
N=400KN
L100x75x8
l
s
f
l
m
f
t=10
N


Hình 2.16
Bài làm:
Với chiều dày tấm thép là 10mm và thép góc ghép là 8mm, chọn chiều cao đờng hàn h
f
s
= 8mm, h
f
m
=
6mm đảm bảo điều kiện:
h
fmin
=4(mm) < h
f
s
=8 (mm) < h
fmax
=1,2t
min
= 9,6 (mm).
h
fmin
=4(mm) < h
f
m
=6 (mm) < h
fmax
=1,2t
min

= 9,6 (mm).
Ta có: (f
w
)
min
= min (
f
f
wf
;
s
f
ws
) = min (1800.0,7; 1500.1) = 1260 (daN/cm
2
)
Nội lực đờng hàn sống chịu: N
s
= kN = 0,6N = 240 (KN)
Nội lực đờng hàn mép chịu: N
m
= (1-k)N = 0,4N = 160 (KN)
Tổng chiều dài tính toán của đờng hàn sống:

( )

= cm
hf
N
l

s
fcw
s
s
f
40
8,0.1.1260
24000
min


Tổng chiều dài tính toán của đờng hàn mép:

( )

= cm
hf
N
l
m
fcw
m
m
f
22
6,0.1.1260
16000
min



Vậy, chiều dài thực tế của 1 đờng hàn sống: l
f
s

= ( l
f
s
)/2 + 1 = 21 (cm)
Chiều dài thực tế của 1 đờng hàn mép: l
f
m

= ( l
f
m
)/2 + 1 = 12 (cm)
Ví dụ 2.7:
Kiểm tra khả năng chịu lực cho liên kết bulông nối 2 bản thép có kích thớc (400x16)mm, liên
kết sử dụng 2 bản ghép có kích thớc (400x12)mm nh hình vẽ 2.17. Biết lực kéo tính toán N = 2000
5

KN đợc đặt lệch tâm 1 đoạn e=5cm. Sử dụng vật liệu thép CCT34 có f=2100 daN/cm
2
; sử dụng bulông
thờng có cấp độ bền 4.6 có f
vb
= 1500 daN/cm
2
; f
cb

= 3950 daN/cm
2
; đờng kính bulông d=22mm;

C
=1;
Bài làm: Hình 2.17
a, Kiểm tra bền cho bản ghép:
A
bg
= 2.1,2.40 = 96 (cm
2
) > A = 1,6.40 = 64 (cm
2
)
Vậy bản ghép đảm bảo điều kiện bền.
b, Kiểm tra khả năng chịu lực cho liên kết:
Khả năng chịu cắt của 1 bulông trong liên kết:
[N]
vb
=n
v
. A
b
.

b
. f
vb
=2.3,8.0,9.1500=10260 (daN)

Khả năng chịu ép mặt của 1 bulông trong liên kết:
[N]
cb
=d.(t)
min
.

b
. f
cb
=2,2.1,5.0,9.3950=11731,5(daN)
Khả năng chịu lực nhỏ nhất của bulông:
[N]
bmin
= min([N]
vb
, [N]
cb
) = 10260 (daN)
Do lực trục đặt lệch tâm 1 đoạn e = 5cm, sinh ra
mômen:
M = Ne = N.5 = 2000.5 (KNcm) = 100000 (daNcm).
Lực lớn nhất tác dụng lên dy bulông ngoài cùng do mômen gây ra:
==

2
1
.
i
bM

l
lM
N
)(5,23809
6
18
30
30.1000000
222
daN=
++

Lực lớn nhất tác dụng lên 1 bulông trong liên kết:
=+=
n
N
n
N
N
bM
b
1
[ ]
)(10260)(9524
36
100000
6
6,23809
min
daNNdaN

b
=<=+

Trong đó: n
1
số bulông trên 1 dy.
Vậy, liên kết đảm bảo khả năng chịu lực.

Ví dụ 2.8:
Thiết kế liên kết bulông nối 2 bản thép có kích thớc (400x16)mm, liên kết sử dụng 2 bản ghép,
chịu lực kéo tính toán N = 900 KN đặt đúng tâm. Sử dụng vật liệu thép CCT34 có f=2100 daN/cm
2
; sử
dụng bulông thờng cấp độ bền 4.6 có f
vb
= 1500 daN/cm
2
; f
cb
= 3950 daN/cm
2
;

C
=1;
Bài làm:
a, Kiểm tra bền cho bản ghép:
Chọn 2 bản ghép có kích thớc (400x12)mm đảm bảo điều kiện:
A
bg

= 2.1,2.40 = 96 (cm
2
) > A = 1,6.40 = 64 (cm
2
)
Vậy bản ghép đảm bảo điều kiện bền.
b, Thiết kế liên kết:
Chọn bulông có đờng kính d=20mm.
Khả năng chịu cắt của 1 bulông trong liên kết:
e=50
N=2000KNN
60 60 60 60 60
606060606050 50
60 60
6

[N]
vb
= n
v
. A
b
.

b
. f
vb
= 2.3,14.0,9.1500 = 8478 (daN)
Khả năng chịu ép mặt của 1 bulông trong liên kết:
[N]

cb
= d.(t)
min
.

b
. f
cb
= 2.4.0,9.3950 = 28440 (daN)
Khả năng chịu lực nhỏ nhất của bulông:
Số lợng bulông cần thiết trong liên kết:

[ ]
6,10
8478
90000
min
===
b
N
N
n

Chọn 12 bulông và bố trí nh hình vẽ.
N=1000KN
N
50 50 5050
5010010010050
t
2=

16
t
1=
12t
1

Hình 2.18
Kiểm tra bền cho bản ghép:
A
hn
= A -A
gy
= 40.1,6 4.2,2.1,6 = 49,92 (cm
2
)

)/(2100)/(9,1802
92,49
90000
22
cmdaNfcmdaN
A
N
c
hn
=<===


Vậy liên kết bulông đ chon đảm bảo điều kiện bền.


Ví dụ 2.9:
Kiểm tra khả năng chịu lực cho liên kết bulông cờng độ cao nối 2 bản thép có kích thớc
(400x16)mm, sử dụng 2 bản ghép có kích thớc (400x12)mm nh hình vẽ. Biết lực kéo tính toán N =
2000 KN. Sử dụng vật liệu thép CCT34 có f=2100
daN/cm
2
; sử dụng bulông cờng độ cao 40Cr có f
ub
=
11000 daN/cm
2
; đờng kính bulông d=20mm;

C
=1;
Bài làm:
a, Kiểm tra bền cho bản ghép:
A
bg
= 2.1,2.40 = 96 (cm
2
) > A = 1,6.40 = 64 (cm
2
)
Vậy bản ghép đảm bảo điều kiện bền.
b, Kiểm tra khả năng chịu lực cho liên kết:
N=4000KN
N
50 50 50 50 5050
5010010010050

t
2=
16
t
1=
12t
1
7

Khả năng chịu kéo của 1 bulông cờng độ cao trong liên kết: [N]
b
= n
f
. A
bn
.

b1
. f
hb








2b


à

Ta có: f
hb
= 0,7 f
ub
= 0,7.11000 = 7700 (daN/cm
2
)

b1
=1 (do số lợng bulông trong liên kết n
a
>10);

b2
=1,17;

à
=0,35; n
f
=2; A
bn
= 2,45 (cm
2
)
[N]
b
= 2.2,45.1.7700.







17,1
35,0

= 11287(daN)
Lực lớn nhất tác dụng lên 1 bulông trong liên kết:
)(11287][)(10000
20
200000
daNNdaN
n
N
N
bb
=<===
Vậy liên kết đảm bảo khả năng chịu lực.

Ví dụ 2.10:
Xác định lực lớn nhất tác dụng lên liên kết bulông nối 2 bản thép có kích thớc (400x16)mm,
liên kết sử dụng 2 bản ghép có kích thớc (400x12)mm nh hình vẽ 2.21. Sử dụng vật liệu thép CCT34
có f=2100 daN/cm
2
; bulông thờng độ bền lớp 4.6 có f
vb
= 1500 daN/cm
2

; f
cb
= 3950 daN/cm
2
;

đờng
kính bulông d=20mm;

C
=1;
Bài làm:
a, Kiểm tra bền cho bản ghép:
Chọn 2 bản ghép có kích thớc (400x12)mm đảm bảo
điều kiện:
A
bg
= 2.1,2.40 = 96 (cm
2
) > A = 1,6.40 = 64 (cm
2
)
Vậy bản ghép đảm bảo điều kiện bền.
b, Xác định lực lớn nhất tác dụng lên liên kết:
Khả năng chịu cắt của 1 bulông trong liên kết:
[N]
vb
= n
v
. A

b
.

b
. f
vb
= 2.3,14.0,9.1500 = 8478 (daN)
Khả năng chịu ép mặt của 1 bulông trong liên kết:
[N]
cb
=d.(t)
min
.

b
. f
cb
= 2.1,5.0,9.3950 = 10665 (daN)
Khả năng chịu lực nhỏ nhất của bulông:
[N]
bmin
= min([N]
vb
, [N]
cb
) = 8478 (daN) Hình 2.21
Ngoại lực lớn nhất tác dụng lên liên kết:

[
]

)(3052)(30520836.8478.
min
KNdaNnNN
b

=
=
=


N=?
N
60 60 60 60 60
606060606050 50
60 60
8

Chơng 3: Dầm thép
Ví dụ 3.1:
Kiểm tra khả năng chịu lực cho dầm chữ IN
0
36 có sơ đồ dầm đơn giản nhịp l = 6m, chịu tải trọng
phân bố đều q
c
= 2500 daN/m nh hình vẽ 3.7. Biết các đặc trng hình học của thép IN
0
36: W
x
= 743
cm

3
; I
x
= 13380 cm
4
; h = 36cm; S
x
= 423 cm
3
; t
w
= 12,3 mm; bỏ qua trọng lợng bản thân dầm. Sử dụng
thép CCT34 có f =2100 daN/cm
2
; f
V
=1250 daN/cm
2
; độ võng [

/l] = 1/250;

C
=1;

q
=1,2.
l=6m
q
M

V
ql /8
2
ql/2
ql/2
y
x
h
I No36

Hình 3.7
Bài làm:
Tải trọng tính toán tác dụng lên dầm:
q
tt
= q
c

q
= 2500.1,2 = 3000 (daN/m)
Mômen lớn nhất tác dụng lên dầm:

)(13500
8
6.3000
8
2
2
max
daNm

lq
M
tt
===

Lực cắt lớn nhất tác dụng lên dầm:

)(9000
2
6.3000
2
max
daN
lq
V
tt
===

Kiểm tra bền cho dầm hình:

)/(2100)/(1817
743
10.13500
22
2
max
cmdaNfcmdaN
W
M
c

x
=<===



)/(1250)/(3,231
23,1.13380
423.9000
.
22
max
cmdaNfcmdaN
tI
SV
cv
wx
x
=<===


Kiểm tra độ võng cho dầm hình:

(
)
004,0
250
1
0025,0
13380.10.1,2.384
10.6.25.5

384
.5
6
3
2
3
==







<===

lEI
lq
l
x
c

Vậy dầm thép đảm bảo khả năng chịu lực.

Ví dụ 3.2:
9

Thiết kế tiết diện dầm chữ I định hình cho dầm có sơ đồ dầm đơn giản nhịp l = 6m, chịu tải trọng
phân bố đều q
c

= 1000 daN/m nh hình vẽ 3.8. Sử dụng thép CCT34 có f =2100 daN/cm
2
; f
V
=1250
daN/cm
2
; độ võng [

/l]=1/250;

C
=1;

q
=1,2.
l=6m
q
M
V
ql /8
2
ql/2
ql/2
y
x
h
I No?

Hình 3.8

Bài làm:
Tải trọng tính toán tác dụng lên dầm:
q
tt
= q
c

q
= 1000.1,2 = 1200 (daN/m)
Mômen lớn nhất tác dụng lên dầm:

)(5400
8
6.1200
8
2
2
max
daNm
lq
M
tt
===

Lực cắt lớn nhất tác dụng lên dầm:

)(3600
2
6.1200
2

max
daN
lq
V
tt
===

Từ điều kiện đảm bảo tra bền cho dầm hình:

)(1,257
2100
10.5400
3
2
maxmax
cm
f
M
Wf
W
M
c
xc
x
==

<=




Chọn I N
0
24 có các đặc trng hình học:
W
x
= 289 cm
3
; I
x
= 3460 cm
4
; h = 24cm; S
x
= 163 cm
3
; t
w
= 9,5 mm; g
bt
=27,3(daN/m).
Kiểm tra lại tiết diện dầm đ chọn:
Mômen lớn nhất tác dụng lên dầm:

(
)
(
)
)(5529
8
6.05,1.3,271200

8
2
2
max
daNm
lgq
M
bttt

+
=
+
=

Lực cắt lớn nhất tác dụng lên dầm:

(
)
(
)
)(3686
2
6.05,1.3,271200
2
max
daN
lgq
V
bttt


+
=
+
=

Kiểm tra bền cho dầm:
10

)/(2100)/(1913
289
10.5529
22
2
max
cmdaNfcmdaN
W
M
c
x
=<===

)/(1250)/(8,182
95,0.3460
163.3686
.
22
max
cmdaNfcmdaN
tI
SV

cv
wx
x
=<==


Kiểm tra độ võng cho dầm hình:

(
)
004,0
250
1
00398,0
3460.10.1,2.384
10.6).273,010.(5
384
.5
6
3
2
3
==








<=
+
==

lEI
lq
l
x
c

Vậy dầm thép đ chọn đảm bảo khả năng chịu lực.
Ví dụ 3.3:
Xác định tải trọng lớn nhất tác dụng lên dầm đơn giản nhịp l = 6m, có tiết diện mặt cắt ngang
IN
0
24 nh hình vẽ 3.9. Biết các đặc trng hình học của thép IN
0
24: W
x
= 289 cm
3
; I
x
= 3460 cm
4
; h =
24cm; S
x
= 163 cm
3

; t
w
= 9,5 mm; bỏ qua trọng lợng bản thân dầm. Sử dụng thép CCT34 có f =2100
daN/cm
2
; f
V
=1250 daN/cm
2
; độ võng [

/l] = 1/250;

C
=1;

q
=1,2.
l=6m
q=?
M
V
ql /8
2
ql/2
ql/2
y
x
h
I No24


Hình 3.9
Bài làm:
Tải trọng tính toán tác dụng lên dầm:
q
tt
= q
c

q
= q
C
.1,2 (daN/m)
Mômen lớn nhất tác dụng lên dầm:

)(5,4
8
6
8
2
.
2
max
daNmq
qlq
M
tt
tttt
===


Lực cắt lớn nhất tác dụng lên dầm:

)(3
2
6.
2
max
daNq
qlq
V
tt
tttt
===

Từ điều kiện đảm bảo bền cho dầm hình:
11


)/(1124
2,1
7,1348
)/(7,1348
10.5,4
289.2100
5,4
.
)/(2100
1
2
2

max
1
1
mdaN
q
q
mdaN
Wf
qcmdaNf
W
M
q
tt
xc
c
x
c
tt
==
==

=<=



Từ điều
kiện đảm bảo độ võng cho dầm hình:
( )
)/(1033)/(33,10
5.10.6

384.3460.10.1,2
250
1
.5
384
250
1
384
.5
3
2
6
3
2
3
mdaNcmdaN
l
EI
l
q
lEI
lq
l
x
x
c
c
==
=








=







<=

Ta có tải trọng
tiêu chuẩn lớn nhất tác dụng lên dầm:
q
c
max
= min (q
c
1
và q
c
2
) = 1033 (daN/m).

Ví dụ 3.4:

Kiểm tra khả năng chịu lực cho dầm I tổ hợp hàn có kích thớc bản bụng (1000x8)mm, bản cánh
(240x16)mm nh hình vẽ 3.10. Biết M
max
= 10000 daNm; V
max
= 130000 daN. Sử dụng thép CCT34 có f
=2100 daN/cm
2
; f
V
=1250daN/cm
2
;
Bài làm:
Các đặc trng hình học của dầm:
I =








++
412
2
12
23
3

f
ff
ff
w
h
tb
bt
th
w

=








++
4
6,101
.24.6,1
12
24.6,1
2
12
8,0.100
2
33


= 271168 (cm
4
)
W
x
=
2,5255
2,103
2.271168
2. ==
h
Ix
(cm
3
) Hình 3.10
S
x
=
07,1923
2
6,101
.6,1.24
2
==
f
ff
h
tb
(cm

3
)
Kiểm tra điều kiện bền cho dầm:

)/(2100)/(8,1913
2,5255
1000000
22
max
cmdaNfcmdaN
W
M
c
x
=<===



)/(1250)/(3,1152
8,0.271168
07,1923.130000
.
.
22
max
cmdaNfcmdaN
tI
SV
cv
wx

x
=<===


Vậy tiết diện dầm đ chọn đảm bảo điều kiện bền.
Ví dụ 3.5:
Xác định kích thớc sờn gối cho dầm I tổ hợp hàn có kích thớc bản bụng (1200x10)mm, bản
cánh (200x16)mm nh hình vẽ 3.11. V
max
= 1000 KN. Sử dụng thép CCT34 có f =2100 daN/cm
2
;
f
c
=3200daN/cm
2
;
y
x
16100016
240
8

12

18
10
1612001620
f
200

.
200
18
t
f
C
1

Hình 3.11
Bài làm:
Xác định tiết diện sờn gối từ điều kiện ép mặt tì đầu:

)(3,31
1.3200
100000
2
maxmax
cm
f
V
Af
A
V
cc
scc
s
=

=




Chọn b
s
= b
f
= 20 (cm)
Chiều dày sờn gối:

)(6,1
20
3,31
cm
b
A
t
s
s
s
=

Kiểm tra chiều dày sờn theo điều kiện ổn định:

)(65,0
6,31
20
6,31
6,31
2100
10.1,2

6
cm
b
t
f
E
t
b
s
s
s
s
==

==

Vậy, chọn sờn có kích thớc b
S
.t
S
= 20.1,8 (cm)
Kiểm tra ổn định tổng thể:
Ta có: c
1
= 0,65t
W
.
)(54,20210010.1,2.1.65,0
6
cmfE ==


A = A
S
+ A
qu
= 1,8.20 + 1.20,54 = 56,54 (cm
2
)
I
Z
=
)(1202
12
1.20
12
54,20.1
12
.
12
.
4
33
3
1
3
cm
tbct
ssw
=+=+



61,4
54,56
1202
===
A
I
i
z
z
(cm)

26
61,4
120
===
z
w
z
i
h

. Tra bảng ta có

= 0,949.

)/(2100)/(1864
949,0.54,56
100000
22

max
cmdaNfcmdaN
A
V
c
=<===




Vậy, tiết diện sờn gối đ chọn đảm bảo khả năng chịu lực.
Ví dụ 3.6:
13

Kiểm tra khả năng chịu lực cho vùng dầm gần gối tựa của dầm I tổ hợp hàn có kích thớc bản
bụng (1200x10)mm, bản cánh (200x16)mm có sơ đồ nh hình vẽ 3.12. V
max
= 1500 KN. Sử dụng thép
CCT34 có f =2100 daN/cm
2
; f
c
=3200daN/cm
2
; Biết c
1
= 0,65t
W
.
fE


C
18
1
C
1
.
120016 16
.

200
.
10
.

Hình 3.12
Bài làm:
Tính c
1
= 0,65t
W
.
)(54,20210010.1,2.1.65,0
6
cmfE ==

A = A
S
+2 A
qu

= 1,8.20 + 2.1.20,54 = 77,08 (cm
2
)
I
Z
=
)(1204
12
1.20
12
54,20.1
.2
12
.
12
.
2
4
33
3
1
3
cm
tbct
ssw
=+=+


95,3
08,77

1204
===
A
I
i
z
z
(cm)

38,30
95,3
120
===
z
w
z
i
h

. Tra bảng ta có

= 0,936.

)/(2100)/(2080
936,0.08,77
150000
22
max
cmdaNfcmdaN
A

V
c
=<===




Vậy, tiết diện sờn gối đ chọn đảm bảo khả năng chịu lực.
Ví dụ 3.7:
Tính mối nối bản bụng cho dầm I tổ hợp hàn có kích thớc bản bụng (1200x10)mm, bản cánh
(200x16)mm nh hình vẽ 3.14. Biết M
x
= 300 KNm; V
x
=2000 KN; Sử dụng thép CCT34 có f =2100
daN/cm
2
; f
V
=1250daN/cm
2
; que hàn N42 có f
wf
= 1800 daN/cm
2
; f
wf
= 1500 daN/cm
2
;

f
=0,7;
s
= 1;

C
=1;
Bài làm:
Sử dụng mối nối có 2 bản ghép với đờng hàn góc đầu.
Chọn bản ghép có kích thớc (1100x8x100)mm đảm bảo điều kiện bền cho bản ghép:
A
bg
= 2.0,8.110 = 176 (cm
2
) > A = 1.120 = 120 (cm
2
)
Vậy bản ghép đảm bảo điều kiện bền.
14

MM
xx
V
x
V
x
1100
120016 16
.


200
.
200
.

Hình 3.13
Chọn chiều cao đờng hàn h
f
=8(mm) thỏa mn điều kiện:
h
fmin
= 6(mm) < h
f
=8(mm) < h
fmax
=1,2t
min
= 9,6 (mm).
Chiều dài tính tóan của 1 đờng hàn:
l
f
= l
tt
1 = 110 -1 = 109 (cm)
Diện tích tính toán của các đờng hàn:
A
f
= l
f
. h

f
= 2.109.0,8= 174,4 (cm
2
)
Mô men kháng uốn của các đờng hàn:
W
f
= l
f
2
. h
f
/6= 2.109
2
.0,8/6 = 3168,3 (cm
2
)
Mômen uốn mà mối hàn nối bụng phải chịu:

)(5,21305,0.2000
380599
144000
.300. KNmeV
I
I
MM
x
d
w
xw

=+=+=

Trong đó:
I =








++
412
2
12
23
3
f
ff
ff
w
h
tb
bt
th
w

=









++
4
6,121
.20.2
12
20.6,1
2
12
1.120
2
33
= 380599 (cm
4
)
I
W
=
12
3
w
th
w
=

12
1.120
3
= 144000(cm
4
)
Ta có: (f
w
)
min
= min (
f
f
wf
;
s
f
ws
) = min (1800.0,7; 1500.1) = 1260 (daN/cm
2
)
Khả năng chịu lực của liên kết:
22









+








=

f
w
f
x
W
M
A
V

( )
)/(1260)/(8,1146
3,3564
100.21350
4,174
200000
2
min
2

22
cmdaNfcmdaN
w
=<=






+






=


Vậy liên kết đảm bảo khả năng chịu lực.


15

Chương 4: Cột
Ví dụ 4.1
.Ch

n ti

ế
t di

n c

t
đặ
c ch

u nén
đ
úng tâm (I
đị
nh hình ). Bi
ế
t c

t có có chi

u dài l = 5 m.
C

t có liên k
ế
t theo ph
ươ
ng x hai
đầ
u kh


p; theo ph
ươ
ng y 1
đầ
u ngàm, m

t
đầ
u kh

p. T

i tr

ng tác
d

ng N = 3500 kN. V

t li

u là thép CCT38 có f = 2300 daN/cm
2
; [λ]= 120, γ =1 .
Bài làm:
f = 2300 daN/cm
2
=23 kN/cm
2
.

Chi

u dài tính toán c

a c

t
l
y
= 0,7.5= 3,5 (m); l
x
=1.5=5 (m)
Ch

n s
ơ
b


độ
m

nh
λ
=40 tra b

ng
đượ
c giá tr



φ
=0,900.
Di

n tích ti
ế
t di

n c

t c

n thi
ế
t là:
A
yc
= N/(f.
φ
.
γ
c
)=3500/(23.0,9)= 169,1 (cm
2
).
Bán kính quán tính
i
xyc
= l

x
/λ = 500/40= 12,5 (cm).
i
yyc
= l
y
/λ = 350/40= 8,75 (cm).
Chi

u r

ng và chi

u cao ti
ế
t di

n c

t:
b
yc
= i
yyc
/
α
y
=8,75/0,24= 36,5 (cm);
h
yc

= i
xyc
/
α
x
=12,5/0,42= 29,8 (cm).

T

b

ng tra ch

n thép I cánh r

ng 40K1 có:
A=175,8 cm
2
; h= 393 mm; b= 400 mm; d=11mm; t=16,5
mm; r=22 mm; I
x
= 52400 cm
4
; W
x
=2664 cm
3
; i
x
= 17,26

cm; S
x
=1457 cm
3
;
I
y
= 17610 cm
4
; W
x
=880 cm
3
; i
x
= 10 cm; g=138 kG/m.
Độ
m

nh
λ
y
= l
y
/ i
y
= 350/10= 35 ;

λ
x

= l
x
/ i
x
= 500/17,26= 28,97


λ
max
=35


φ
=0,918.
Ki

m tra

σ
= N/( A.
φ
)= 3500/(175,8.0,918)= 21,7 (kN/cm
2
) < f.
γ
c
= 23 kN/cm
2
.


n
đị
nh t

ng th

c

t
đ
ã ch

n th

a mãn. (kô c

n ki

m tra ô
đ
c

c b

v

i ti
ế
t di


n
đị
nh hình)

Ví dụ 4.2
. Ch

n ti
ế
t di

n c

t
đặ
c ch

u nén
đ
úng tâm (I t

h

p ). Bi
ế
t c

t có có chi

u dài l = 6,5 m.

C

t có liên k
ế
t theo ph
ươ
ng x hai
đầ
u kh

p; theo ph
ươ
ng y 1
đầ
u ngàm, m

t
đầ
u kh

p. T

i tr

ng tác d

ng N = 4500 kN.
V

t li


u là thép CCT38 có f = 2300 daN/cm
2
; [λ]= 120, γ =1
.
Bài làm:
f = 2300 daN/cm
2
=23 kN/cm
2
.
Chi

u dài tính toán c

a c

t
l
y
= 0,7.6,5= 4,55 (m); l
x
=1.6,5=6,5 (m)
16

Ch

n s
ơ
b



độ
m

nh
λ
=40 tra b

ng
đượ
c giá tr


φ
=0,900.
Di

n tích ti
ế
t di

n c

t c

n thi
ế
t là:
A

yc
= N/(f.
φ
)=4500/(23.0,9)= 217,3 (cm
2
).
Bán kính quán tính
i
xyc
= l
x
/λ = 650/40= 16,25 (cm).
i
yyc
= l
y
/λ = 455/40= 11,35 (cm).
Chi

u r

ng và chi

u cao ti
ế
t di

n c

t:

b
yc
= i
yyc
/
α
y
=11,35/0,24= 47,4 (cm);
h
yc
= i
xyc
/
α
x
=16,25/0,42= 38,7 (cm).
Ch

n ti
ế
t di

n c

t: cánh- 2.48.1,8=172,8 (cm
2
)
b

ng 217,3- 172,8= 44,5 (cm

2
)
h
w
=38,7-2.1,8=35,1 cm ch

n 36 cm;


t
w


44,5/36= 1,24 (cm); ch

n h
w
=38 cm; t
w
= 1,2 cm.
Ki

m tra

n
đị
nh
-
đặ
c tr

ư
ng hình h

c: I
y
=2.1,8.48
3
/12+38.1,2
3
/12= 33183 cm
4
;
A=2.1,8.48+1,2.38=218,4 (cm
2
)
i
y
=
4,218
33183
=
A
I
y
=12,3 (cm)

λ
y
= l
y

/ i
y
= 445/12,3= 36,2 ;
I
x
=48.41,6
3
/12- (48-1,2).38
3
/12= 73964 cm
4
;
i
x
=
4,218
73964
=
A
I
x
=18,4 (cm)

λ
x
= l
x
/ i
x
= 650/18,4= 35,3



λ
max
=36,2


φ
=0,912.
-ki

m tra

n
đị
nh t

ng th



σ
= N/( A.
φ
)= 4500/(218,4.0,912)= 22,6 (kN/cm
2
) < f.
γ
c
= 23 kN/cm

2
.
(
σ
-f.
γ
c
)/ f.
γ
c
= 1,8%< 5% th

a mãn.
-ki

m tra

n
đị
nh c

c b

b

n b

ng
4
10.1,2

23
2,36==
E
f
λλ
=1,2 <2






w
w
t
h
= (1,3+ 0,15
λ
)
f
E
= (1,3+0,15.1,2)
23
21000
=44,7

w
w
t
h

=380/12= 31,6 <






w
w
t
h
=44,7
-ki

m tra

n
đị
nh c

c b

b

n cánh b
0
= (480-12)/2=234 (mm)









f
t
b
0
= (0,36 + 0,1
λ
)
f
E
= (0,36+0,1.1,2)
23
21000
=14,5
f
t
b
0
=234/18= 13 <









f
t
b
0
=14,5.
17

V

y ti

t di

n

ó ch

n th

a món

i

u ki

n

n


nh t

ng th

,

n

nh c

c b

cỏnh v b

ng.


Vớ d 4.4
.
Xác định khả năng chịu lực của cột chịu nén đúng tâm có các số liệu sau. Cột có tiết
diện chữ I tổ hợp, bản cánh ( 480x18)mm, bản bụng (450x12) mm. Cột có chiều dài l=6,5 m , hai đầu
liên kết khớp. Cờng độ thép f=2300daN/cm
2
, [

] =120
Bi lm:
Chi

u di tớnh toỏn c


a c

t l
x
=l
y
= 0,7.6,5= 4,55 (m).
A=2.1,8.48+1,2.45=226,8 (cm
2
)
I
y
=2.1,8.48
3
/12 + 45.1,2
3
/12= 33182 cm
4
;
I
x
=48.48,6
3
/12- (48-1,2).45
3
/12= 103778 cm
4
;


i
y
=
8,226
33182
=
A
I
y
=12,09 (cm);

y
= l
y
/ i
y
= 445/12,09= 36,8
i
x
=
8,226
103778
=
A
I
x
=21,4 (cm);

x
= l

x
/ i
x
= 445/21,4=20,8

max
=

y
=36,8



=0,911.
L

c l

n nh

t c

t cú th

ch

u :
N
max
= A.


.f.

c
=226,8.0,911.23.1= 4752 kN.


18

Chương 5:Dàn

Ví dụ 5.1
. Ki

m tra kh

n
ă
ng ch

u l

c c

a thanh dàn ghép t

hai thép góc có s

hi


u L 125x90x10,
ch

u l

c nén N =500 KN. Bi
ế
t chi

u dài tính toán c

a thanh l
x
=250 cm, l
y
=400 cm. Di

n tích ti
ế
t di

n 1
thép góc A
g
=20,6 cm
2
. Bán kính quán tính tra b

ng i
x

=3,95 cm, i
y
= 2,6 cm; i
x2
= 5,95 cm. Thép CCT34
cú f = 2100 daN/cm
2
, [
λ
]=120.

Bài làm:
i
x
= i
y
(tra báng) = 2,6 cm; i
y
= i
x2
(tra b

ng) = 5,95 cm

f = 2100 daN/cm
2
=21 kN/cm
2
.
λ

x
= l
x
/ i
x
=250/2,6=96,2 <[λ] = 120;
λ
y
= l
y
/ i
y
=400/5,95 = 67,2<[λ] = 120;
λ
max
= λ
x
=96,2 (cm)


φ
=0,611.

Ki

m tra

n
đị
nh thanh

đ
ã ch

n
σ
= N/( A.
φ
)= 500/(2.20,6.0,611)= 19,86 (kN/cm
2
) < f.
γ
c

= 21 kN/cm
2
.
V

y ti
ế
t di

n
đ
ã ch

n
đủ
kh


n
ă
ng ch

u l

c.


Ví dụ 5.2
. Ch

n ti
ế
t di

n thanh cánh trên c

a dàn mái b

ng hai thép góc, ch

u l

c nén N =500 kN.
Bi
ế
t chi

u dài tính toán c


a thanh l
x
= 250 cm, l
y
=400 cm, chi

u d

y b

n m

t t
bm
=10 mm, f = 2100
daN/cm
2
;[λ] = 120.
Bài làm:
f = 2100 daN/cm
2
=21 kN/cm
2
.


Ch

n λ = 100



φ
=0,582
Di

n tích ti
ế
t di

n c

n thi
ế
t:
A
yc
= N/(
φ
.f.
γ
c
)= 500/(0,582.21.1)= 40,9 (cm
2
).
Bán kính quán tính c

n thi
ế
t:

i
x
=l
x
/λ=250/100=2,5 (cm)
i
y
=l
y
/λ=400/100=4 (cm)
Ta ch

n 2 thép góc không
đề
u c

nh ghép c

nh ng

n (vì i
x


0,5i
y
)
T

b


ng tra thép góc không
đề
u c

nh ch

n 2 thanh thép góc không
đề
u c

nh L 100x90x13 có A=
2.23,1 cm
2
=46,2 cm
2
và v

i t
bm
=10 mm có i
x2
=4,7 > 4; i
x
=2,66 cm
λ
x
= l
x
/ i

x
=250/2,66=94 <[λ] = 120;
λ
y
= l
y
/ i
y
=400/4,7 = 85,1<[λ] = 120;
λ
max
= λ
x
=94 (cm)


φ
=0,625.
Ki

m tra

n
đị
nh thanh
đ
ã ch

n
σ

= N/( A.
φ
)= 500/(46,2.0,625)= 17,32 (kN/cm
2
) < f.
γ
c
= 21 kN/cm
2
.

19

Phần kết cấu gỗ
Nén đúng tâm
Bài 1: Kiểm tra một thanh nén đúng tâm 2 đầu liên kết khớp có kích thước như hình
vẽ. Biết lực nén tính toán N
tt
= 10T; R
n
= 130 kg/cm
2
; [λ]= 150.
Giải:
Kiểm tra về cường độ:
Theo công thức: σ = N
tt
/A
th
.

A
th
= A
ng
- A
gy
= 18.15- 6.15= 180 cm
2
.
σ= N
tt
/A
th
= 10000/180= 55,6 kg/cm
2
< R
n
= 130 kg/cm
2
.
Vậy thanh gỗ thỏa mãn điều kiện chịu lực về cường độ.
b) Kiểm tra về ổn định
A
gy
= 6.15= 80 cm
2
.
A
ng
= 18.15= 270 cm

2
.
A
gy
/A
ng
= 80/270= 33%> 25% nên
A
tt
= 4/3A
th
= 4/3.180= 240 cm
2
.
r
min
= 0,289.b= 0,289.15= 4,34 cm.
l
0
= l=420 cm.
λ
max
= l
tt
/r
min
= 420/4,34= 97 < [λ]= 150 thỏa mãn.
φ = 3100/ λ
2
= 3100/ 97

2
= 0,33.
σ = N
tt
/(φ.A
th
)= 10000/(0,33.240)= 126 kg/cm
2
< R
n
= 130 kg/cm
2
.
Vậy thanh gỗ đảm bảo điều kiện về ổn định.
Từ các kết quả trên thấy rằng việc kiểm tra ổn định thường có tính chất quyết định.

Bài 2: Chọn tiết diện một cột gỗ chịu nén đúng tâm trong một kết cấu chịu lực lâu
dài biết chiều dài tính toán l
tt
= 5 m, tải trọng tính toán N
tt
= 10 T.
Giải:
Giả thiết λ>75.
Dựng tiết diện tròn: A=
2
278
130
10000
.

75,15
500
.
75,15
cm
R
N
l
n
tt
==

d= 1,135
A
= 1,135
278
= 18,9 cm.
20

Chọn gỗ có d= 20 cm, thử lại độ mảnh λ
max
= 500/(0,25.20)= 100 >75 dùng đúng
công thức.
b) Nếu dựng tiết diện vuông :
A=
2
282
130
10000
.

16
500
.
16
cm
R
N
l
n
tt
==

a=
A
=
282
= 16,8 cm.
Dùng tiết diện vuông có cạnh 18x18 cm, thử lại độ mảnh λ
max
= 500/(0,289.18)=
93,7 >75 dùng đúng công thức.
Nếu λ
max
<75 ta giả thiết lại λ < 75 và dùng công thức tính toán tương ứng.

Uốn phẳng
Bài 1 : Chọn tiết diện một dầm gỗ biết l = 4,5m, tải trọng q
tc
= 400kG/m, q
tt

= 485
kG/m.
250
1
=






l
f
, G

nhóm VI,
độ

N
m 18%, nhi

t
độ
20
°
C. S
ơ

đồ
d


m
đơ
n gi

n.

Giải
L

y các thông s


đầ
u bài.
G

nhóm VI,
độ

N
m 15%, nhi

t
độ
20
°
C nên R
u
= 120kG/cm

2
.
Tính toán n

i l

c.
kGm,
,lq
M
tt
max
61227
8
54485
8
22
=
×
==

kG,
,lq
Q
tt
max
31091
2
54485
2

=
×
==

L

a ch

n ti
ế
t di

n.
Ch

n ti
ế
t di

n ch

nh

t.
Gi

thi
ế
t thanh g


có m

t c

nh > 15cm, h / b < 3,5, khi
đ
ó m
u
= 1,15.
Gi

thi
ế
t b = 0,8h.
21

3
2
max
6,889
12015,1
106,1227
cm
Rm
M
W
uu
ct
=
×

×
==

4
5
323
23,11865250
10
45010400
384
5
384
5
cm
f
l
E
lq
J
tc
ct

××
=







=


cmhbcm
W
h
ct
04,158,188,08,08,18
2
6,88915
2
15
11
3
3
1
=×==⇒=
×
==
cmhbcmJh
ct
4,165,208,08,05,2023,151186515
22
4
4
2
=×==⇒===
Ch

n b = 18cm, h = 20cm.

Tính l

i các thông s

ti
ế
t di

n
đ
ã ch

n.

5,3
18
20
<=
b
h
, h > 15cm

m
u
= 1,15

33
22
68891200
6

2018
6
cm,Wcm
bh
W
ct
=>=
×
==

44
33
231186512000
12
2018
12
cm,Jcm
bh
J
ct
=>=
×
==

Ki

m tra l

i ti
ế

t di

n
đ
ã ch

n.
Gi

thi
ế
t v

m
u
: b và h > 15cm, nên gi

thi
ế
t v

m
u

đ
úng.
B

n u


n: Do không có gi

m y
ế
u và gi

thi
ế
t v

m
u

đ
úng nên không c

n ki

m tra.
B

n c

t: Do l / h = 450 / 20 = 22,5 > 5 nên không c

n ki

m tra b

n c


t.
Độ
võng: Không c

n ki

m tra.

Bài 2:
ch

n ti
ế
t di

n m

t d

m g

, bi
ế
t: nh

p 3,6 m; t

i tr


ng P
tc
= 2T; h

s

v
ượ
t t

i
1,2; g

có R
n
= 130 kg/cm
2
; [f/l]= 1/250.
Giải:
22


M
max
= P
tt
.l/4= (2000.1,2).360/4= 216000 kgcm.
D

ki

ế
n ch

n d

m ti
ế
t di

n ch

nh

t có c

nh

15 cm, h/b

3,5

m
u
= 1,15.
uu
th
n
Rm
W
M

.≤=
σ

W
ct
=
3
1445
15,1.130
216000
.
cm
mR
M
uu
==







≤=
l
f
IE
lP
l
f

tc
.48
.
2

I
ct
=
4
5
2
2
13500250.
10.48
360.2000
.
48
.
cm
f
l
E
lP
tc
==







.
Gi

thi
ế
t k= h/b= 1,25

b= 0,8h

W= bh
2
/6= 0,8h
3
/6; I= bh
3
/12= 0,8h
4
/12.
Ta cú: 0,8h
3
/6= 1445; 0,8h
4
/12= 13500

h= 22,1 cm; h= 21,2 cm.
Ch

n bxh= 18x22 cm


h/b= 22/18= 1,2< 3,5 v

y gi

thi
ế
t ban
đầ
u là
đ
úng.
W= bh
2
/6= 18.22
2
/6= 1452 cm
3
> W
ct
= 1445 cm
3
.
I= bh
3
/12= 18.22
3
/12= 15972 cm
4
> I
ct

= 13500 cm
4
.
V

y ti
ế
t di

n
đ
ó ch

n th

a mãn yêu c

u.


Uốn xiên
Bài 1:
Ch

n ti
ế
t di

n xà g


c

a m

t sàn mái nhà có
độ
d

c α = 25
0
. Chi

u dài nh

p
xà g

3,6m. q
tc
= 130kG/m, q
tt
= 180kG/m.
Độ
võng cho phép
200
1
=







l
f
. S
ơ

đồ
c

a
d

m là d

m
đơ
n gi

n.

Bi
ế
t cosα = 0,906; sinα = 0,423.
G

nhóm VI,
độ


N
m 18%, nhi

t
độ
20°C.
Lời giải.

L

y các thông s


đầ
u bài.
G

nhóm VI,
độ

N
m 18%, nhi

t
độ
20°C nên R
u
= 130kG/cm
2
.

Gi

thi
ế
t m
u
= 1,15.
23

Phân t

i tr

ng theo 2 ph
ươ
ng.
mkGqq
mkGqq
tctc
tctc
y
x
/99,5425sin.130sin
/78,11725cos.130cos
0
0
===
===
α
α


mkGqq
mkGqq
tttt
x
tttt
y
/14,7625sin.180sin
/08,16325cos.180cos
0
0
===
===
α
α

Tính n

i l

c.

cm.kGm.kG,
,,
lq
M
tt
y
x
2641818264

8
6308163
8
2
2
==
×
==

cm.kGm.kG,
,,
lq
M
tt
x
y
1233434123
8
631476
8
2
2
==
×
==

Hai mô men l

n nh


t này cùng xu

t hi

n trên cùng 1 ti
ế
t di

n gi

a d

m.
Tính W
ct
và ch

n b, h.
Ch

n k = 1,2, v

i tga = 0,423 / 0,906 = 0,46.
T

:
uu
x
x
mRtgk

W
M
≤+ ).1(
α

ct
uu
x
x
Wcm,),,(
,
)tg.k(
mR
M
W ==×+
×
=+≥⇒
3
1297460211
151120
26418
1
α


cm,,,kWh
x
91212972166
3
3

=××==

b = 12,9 / 1,2 = 10,75cm
Ch

n h = 14cm, b = 12cm.
Tính các thông s

ti
ế
t di

n
đ
ã ch

n.
3
22
392
6
1412
6
cm
bh
W
x
=
×
==

24

3
22
336
6
1214
6
cm
hb
W
y
=
×
==
4
33
2744
12
1412
12
cm
bh
J
x
=
×
==
4
33

2016
12
1214
12
cm
hb
J
y
=
×
==
Ki

m tra ti
ế
t di

n
đ
ã ch

n.
Gi

thi
ế
t v

m
u

: Do c

hai c

nh ti
ế
t di

n
đề
u nh

h
ơ
n 15cm nên m
u
= 1,0.
B

n u

n:
2
1203104
336
12334
392
26418
cm/kGRm,
W

M
W
M
uu
y
y
x
x
maxymaxxmax
=≤=+=+=+=
σσσ

Ti
ế
t di

n
đ
ã ch

n
đả
m b

o yêu c

u c
ườ
ng
độ

.
Độ
võng:
cm,
,
EJ
lq
f
y
tc
x
x
5960
201610
360109954
384
5
384
5
5
42
4
=
×
××
×=×=

cm,0
,
EJ

lq
f
x
tc
y
y
939
274410
3601078117
384
5
384
5
5
42
4
=
×
××
×=×=

Hai
độ
võng l

n nh

t này cùng xu

t hi


n trên m

t ti
ế
t di

n gi

a d

m, vì th
ế
:
cmfff
yx
11,1939,0596,0
2222
=+=+=

200
1
324
1
360
1,11
=







<==
l
f
l
f

Đả
m b

o
đ
i

u ki

n bi
ế
n d

ng.

Bài 2:
Ch

n ti
ế
t di


n xà g

ch

u l

c nh
ư
hình v

bi
ế
t q
tc
= 130 kg/m; n=1,3; [f/l]=
1/200; R
u
= 130 kg/cm
2
.
25

Giải:
Phân t

i tr

ng theo 2 ph
ươ

ng:

q
xtc
= q
tc
.cos
α
= 130 cos25
0
= 117,8 kg/m; q
ytc
= q
tc
.sin
α
= 130 sin25
0
= 54,9 kg/m.
q
xtt
= q
xtc
.n= 117,8.1,3= 153 kg/m;
q
ytt
= q
ytc
.n= 54,9.1,3= 71,4 kg/m.



Mômen u

n l

n nh

t:
M
x
= q
xtt
.l
2
/2= 153.1,2
2
/2= 110,16 kg.m;
M
y
= q
ytt
.l
2
/2= 71,4.1,2
2
/2= 51,4 kg.m.
Gi

thi
ế

t k= h/b= 1,2 và có tg25
0
= 0,466.
Theo
đ
i

u ki

n c
ườ
ng
độ
ta có:
W
x
=
3
132
130.1
)466,0.2,11.(11016
.
).1(
cm
Rm
tgkM
uu
x
=
+

=
+
α

W
x
= bh
2
/6= h
3
/(6k)

h=
cmkW 8,9132.2,1.66
3
3
==

b=h/k= 9,8/1,2= 8,2 cm. Ch

n ti
ế
t di

n bxh= 8x10 cm và ki

m tra l

i:
+ Theo c

ườ
ng
độ
:
22
/130130.1./8,130
8.8.10
6.5140
10.10.8
6.11016
cmkgRmcmkg
W
M
W
M
uu
y
y
x
x
===+=+= f
σ

Sai s

= 100%.(130,8-130)/130= 0,6% <5% nên ch

p nh

n

đượ
c.
+ Theo
độ
võng:
cm
EI
lq
f
y
tc
y
x
33,0
12/8.10.10.8
120.549,0
8
.
35
4
4
===



200
1
212
1
120

46,033,0
22
22
<=
+
=
+
=
l
ff
l
f
yx

th

a mãn.
cm
EI
lq
f
x
tc
x
y
46,0
12/10.8.10.8
120.178,1
8
.

35
4
4
===

×