án tt nghip i hc - Khóa 2009-2013 a
i Khoa Hóa h
MỞ ĐẦU
công
S
h nói chung và ngành công
.
.
tr
m
)
nguyên
, v
ách mang
“ Thiết kế phân xưởng sản
xuất Polypropylen năng suất 150.000 tấn/năm”
án tt nghip i hc - Khóa 2009-2013 a
ii Khoa Hóa h
LỜI CẢM ƠN
Trong suốt thời gian thực hiện đề tài và hoàn thành đồ án tốt nghiệp đại học tại
Nhà máy sản xuất Polypropylene ˗ Dung Quất, em luôn nhận được sự quan tâm giúp
đỡ tận tình của tập thể cán bộ kĩ sư tại đơn vị thực tập và các Thầy/Cô giáo trong
Khoa Hóa học & Công nghệ Thực phẩm trường ĐH Bà Rịa ˗ Vũng Tàu. Nhân dịp này
cho phép em bày tỏ sự cảm ơn sâu sắc tới:
BGH Trường Đại Học Bà Rịa ˗ Vũng Tàu, PGS.TS Nguyễn Văn Thông ˗ trưởng
khoa Hóa học & Công nghệ Thực phẩm, cùng toàn thể đội ngũ cán bộ giảng viên
khoa Hóa học và Công nghệ thực phẩm đã tạo điều kiện tốt nhất giúp em hoàn thành
đồ án tốt nghiệp đại học này.
Tập thể cán bộ kĩ sư tại Nhà máy, đặc biệt Ks.Lê Hồng Giang ˗ trưởng ca hành
chính nhà máy sản xuất Polypropylene Công ty TNHHMTV Lọc Hóa Dầu Bình Sơn,
Dung Quất ˗ Quảng Ngãi là người hướng dẫn trực tiếp cho em. Tuy luôn bận rộn với
công việc, nhưng Thầy vẫn dành cho em sự quan tâm và hướng dẫn tận tình trong
suốt quá trình thực hiện đồ án.
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn!
, tháng 07
Đỗ Ngọc Phúc
án tt nghip i hc - Khóa 2009-2013 a
iii Khoa Hóa h
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU Error! Bookmark not defined.
LỜI CẢM ƠN ii
MỤC LỤC……………………………………………………………… iii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU vi
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH vii
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT………………………………viii
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN LÝ THUYẾT 1
1.1. Giới thiệu đơn vị thực tập ˗ Nhà máy lọc dầu Dung Quất 1
1
3
1.2. Giới thiệu về polymer [1, 2] 4
4
5
a. T 6
b. 6
c. 7
d. 7
1.3. Polypropylene 8
8
1.3.2. C 9
9
1.3.4. Tính chất hoá học [1, 4] 10
11
12
1.4. Nguyên liệu propylene sản xuất PP [5, 7] 12
13
14
CHƯƠNG 2. PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP & CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT PP 16
2.1. Các phương pháp tổng hợp PP [4] 16
2.2. Giới thiệu một số công nghệ sản xuất PP [3, 4, 7] 16
2.2.1. 17
17
18
2.2.4. Công ngh Hypol II. 19
2.3. Biện luận lựa chọn quá trình công nghệ 21
21
a. Natta [6] 21
b. 22
25
a. 26
b. 27
c. 30
d. n ra khí 39
án tt nghip i hc - Khóa 2009-2013 a
iv Khoa Hóa h
e. n sy. 41
f. H thng cp khí n 42
g. 47
h. 47
i. 47
2.4. Thiết kế quy trình công nghệ [5, 6, 7] 49
49
2.4.2. Thuyt trình tóm t công ngh 50
52
CHƯƠNG 3. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ 54
3.1. Tính cân bằng vật chất 54
3.2. Thiết bị chính 59
3.2.1. Thông 59
59
3.2.3 63
3.2.4. Vn. 65
a. 65
b. 65
3.3. Cân bằng nhiệt lượng 66
66
a. 66
b. (
1
) 66
c.
69
o
C 68
d. 70
e. 71
o
C 71
a. 71
b. 72
3.4.Tính toán thiết bị phụ 76
76
a. 76
b. 78
n 79
79
b. n 79
3.4.3. 80
3.4.4. Sàng 82
3.5.An toàn lao động trong phân xưởng. 83
ích 83
83
a. 83
b. 83
c. 83
d. 83
3.6. Điện - Nước 84
3.6.1. 84
a. ang. 84
án tt nghip i hc - Khóa 2009-2013 a
v Khoa Hóa h
b. 86
c. 86
87
3.7. Thiết kế xây dựng 87
3.7.1. 87
a. 87
b. 87
c. 88
d. 88
KẾT LUẬN 90
TÀI LIỆU THAM KHẢO 91
án tt nghip i hc - Khóa 2009-2013 a
vi Khoa Hóa h
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
propylene 13
. iegler Natta 21
46
. hóa propylene và hydro trong 54
. 58
1
58
2
58
75
85
86
8. 89
án tt nghip i hc - Khóa 2009-2013 a
vii Khoa Hóa h
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH
Hình1.1. 2
Hình 1.2. olypropylene 3
Hình 1.3. sotactic 7
Hình 1.4. yndiotactic 7
Hình 1.5. tactic 7
Hình 1.6. 10
Hình 1.7. Cárop. 13
Hình 2.1. ovolen 17
Hình 2.2. 18
Hình 2.3. Spheri 19
Hình 2.4. ypol II 19
Hình 2.5. TiCl
3
22
Hình 2.6. 22
Hình 2.7. 22
Hình 2.8. itan 23
Hình 2.9. 23
Hình 2.10. 23
Hình 2.11. olypropylene. 25
Hình 2.12. 26
Hình 2.13. Tháp hp ph rây phân t zeolit dng tng 27
Hình 2.14. 32
Hình 2.15. 32
Hình 2.16. 33
Hình 2.17. 34
Hình 2.18. . 37
Hình 2.19. Thit b gián tip 40
Hình 2.20. 42
Hình 3.1. 60
Hình 3.2. 61
Hình 3.3. 61
Hình 3.4. 62
án tt nghip i hc - Khóa 2009-2013 a
viii Khoa Hóa h
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
aPP Atactic polypropylene
BCP Block Copolypropylen
DCS Distributed Control System
ESD Emergency Shutdown
FCC Fluid Cracking Catalyst (Cracking xúc tác)
HPP HomoPolypropylen
PS Polystylene
PP Polypropylene
PE Polyetylene
PreR
RCP Random CoPolypropylen
ICP Impact Copolyme Polypropylen
iPP Isotactic polypropylene
R
1
Reactor 1 ()
R
2
Reactor 2 ()
sPP Syndiotactic Polypropylene
án tt nghip i hc - Khóa 2009-2013 a
1 Khoa Hóa h
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN LÝ THUYẾT
1.1. Giới thiệu đơn vị thực tập ˗ Nhà máy lọc dầu Dung Quất
1.1.1. Nhà máy lọc dầu Dung Quất [8]
là
2005,
: .
. C
nay là - PetroVietnam.
Pháp, Technip
Malaysia, JGC () và Tecnicas Reunidas (Tây Ban Nha).
25/02 2009
Ngày 06/01/h.
Công ty TNHHMTV L
k
.
55) 3825 826
án tt nghip i hc - Khóa 2009-2013 a
2 Khoa Hóa h
Hình 1.1. Vị trí nhà máy lọc dầu Dung Quất
Diện tích xây dựng ha
- Khu nhà máy chính : 125 ha ;
- : 27 ha;
- : 36 ha;
- : 40 ha;
- :
4 ha;
- : 135 ha ;
-
vòng quay tàu : 336 ha.
Công suất:
Nguyên liệu
- ;
- ;
- .
án tt nghip i hc - Khóa 2009-2013 a
3 Khoa Hóa h
Sản phẩm
1. ;
2. Propylene;
3. ;
4. ;
5.
6.
7.
8.
9. S (.
1.1.2. Phân xưởng Polypropylene [9]
e ha,
07/ công
chi
e e
.
Hình 1.2. Toàn cảnh phân xưởng Polypropylene
án tt nghip i hc - Khóa 2009-2013 a
4 Khoa Hóa h
ng cao
e
Nhà máy Polypropylene Dung Qu
- em;
- cô 100% cô
- .0
- K;
- c poly
-
- Khu v á
- Khu ;
-
- ;
-
- ;
-
1.2. Giới Thiệu Về Polymer [1, 2]
1.2.1. Một số khái niệm cơ bản
Polymer
liên
. (monomer) này
Monomer hay
- Homopolymer r r
-A A A A A A
án tt nghip i hc - Khóa 2009-2013 a
5 Khoa Hóa h
- Copolymer là polymer r khác nhau.
+ :
không theo
-A A
+
-A A A A A
+
-A
khác nhau
:
i
ii
n
N
MN
M
i:
)()(
)(
2
ii
ii
ii
iii
iiw
MN
MN
MN
MMN
MWM
:
)(
ii
ii
i
MN
MN
W
M
i
monomer;
N
i
i
1.2.2. Các phương pháp tổng hợp polymer bằng trùng hợp
(polymer)
. V polymer monomer.
các
án tt nghip i hc - Khóa 2009-2013 a
6 Khoa Hóa h
a. Trùng hợp gốc
P trùng (trung tâm là do) là
trong pháp các cao phân
(polymer). các polymer cacbon rãi trong các ngành
cao su, pháp trùng
các monomer monomer tham gia trùng
là:
- Các monomer có liên ;
- Các monomer có vòng.
, phát
b. Trùng hợp ion
Pr
ion.
Trùng hợp cation
các Axit Lewis (crafts) AlCl
3
, BF
3
, BCl
3
, SnCl
4
(n H
2
O, HX, ROH.
Trùng hợp anion
thành ion cacbonanion.
Xúc tác cho
4
, LiH, NaH, KH ), amidua kim
2
, KNH
2
)
NO
2
, CN, C
6
H
5
án tt nghip i hc - Khóa 2009-2013 a
7 Khoa Hóa h
c. Trùng hợp điều hòa lập thể
Ziegler Natta. r r
: isotactic, syndiotactic và atactic.
Isotactic
Hình 1.3. Cấu trúc của Isotactic
Syndiotactic
Hình 1.4. Cấu trúc của Syndiotactic
Atactic
Hình 1.5. Cấu trúc của Atactic
d. Các phương thức tiến hành trùng hợp polymer
Trùng hợp khối
,
án tt nghip i hc - Khóa 2009-2013 a
8 Khoa Hóa h
Trùng hợp trong dung dịch
úc. Quá trình
r pháp:
- P
polymer ;
- P
Trùng hợp nhũ tương (dị thể)
Monomer
và
Trùng hợp huyền phù
.
1.3. Polypropylene
1.3.1. Lịch sử ra đời [3]
e
Polypropylene công ty
, công s
án tt nghip i hc - Khóa 2009-2013 a
9 Khoa Hóa h
1.3.2. Cấu trúc phân tử [2, 7]
ropylene là isotactic polypropylene, atactic
polypropylene, syndiotactic polypropylene.
Isotactic polypropylene (iPP): Có các nhóm CH
3
,
o
C.
Atactic polypropylene (aPP): Có các nhóm CH
3
Syndiotactic Polypropylene (sPP): Có các nhóm CH
3
metallocene
c và atactic.
1.3.3. Tính chất vật lý [1, 4]
-
,
Polypropylene có
-
- PP không màu,
- mùi
án tt nghip i hc - Khóa 2009-2013 a
10 Khoa Hóa h
-
o
C. T
PP (140
o
g ít
- oxy, h
- ()
(%)
Hình 1.6. Độ dãn dài của một số polyme thường gặp
(1) PE t
; (4) PVC ; (5) PP
1.3.4. Tính chất hoá học [1, 4]
- các
xúc lâu.
-
Và
g e khác, nó oxy hóa
sunfuric 98%, axit clohidric 30%
o
C) và axit nitric
-
2
ánh sáng.
án tt nghip i hc - Khóa 2009-2013 a
11 Khoa Hóa h
1.3.5. Công dụng [4, 9]
- ng
oxy
-
-
- Làm m
-
-
-
-
-
-
1.3.6. Phân loại Polypropylene [3, 4]
Polypropylene thành 3
- HomoPolypropylen;
- Random Copolypropylen;
- Block Copolypropylen.
HomoPolypropylene (HPP)
- HPP le.
HPP l
các monomer
- HPP
atactic PP.
án tt nghip i hc - Khóa 2009-2013 a
12 Khoa Hóa h
Random Copolypropylene (RCP)
- RCP l monomer Propylene c
monomer khác. monomer propylene comonomer
e
Block Copolypropylene (BCP)
- Trong có các
A A A B B B B B A
1.3.7. Nhu cầu sử dụng PP [10]
r
1
Thái Bình N,
và . V
15/07/2010
1.4. Nguyên liệu propylene sản xuất PP [5, 7]
Propylene alken, c
3
H
6
Các nguồn thu nhận Propylene chính
p
thylene.
án tt nghip i hc - Khóa 2009-2013 a
13 Khoa Hóa h
c
- Tách Hyd ;
- P hylene Butene ;
- C
Hình 1.7. Các nguồn thu nhận propylene
1.4.1. Tính chất vật lý
và , propyl
Bảng1.1. Các thông số vật lý cơ bản của Propylene
Giá
42,08
4,70
o
C; 1at), cSt
0,30
o
C
91,00
(1 at),
o
C
185,30
1 at),
o
C
47,80
o
C), kcal/kg
10,94
(1 at),
o
C
108,00
2,00 ÷ 11,70
án tt nghip i hc - Khóa 2009-2013 a
14 Khoa Hóa h
1.4.2. Tính chất hóa học
e
Phản ứng cộng tác nhân đối xứng
Phản ứng cộng Hydro (hydro hóa)
K e
e. P
CH
2
= CH CH
3
+ H
2
CH
3
CH
2
CH
3
+ Q
Phản ứng cộng halogen (halogen hóa)
Clo e ihalogen không màu.
D
CH
2
= CH CH
3
+ Cl
2
ClCH
2
CHCCH
3
+ Q
Phản ứng cộng tác nhân bất đối xứng
Cộng acid
Hydrogen halogenua, Acid sunfropylene
CH
2
= CH H
3
+ HCl
(khí)
CH
3
CH
3
-
+
Cl
-
+
còn Cl
-
tách ra ;
-
-
Cộng nước (hydrat hóa)
, p
CH
2
= CH
2
CH
3
+ H
2
O CH
3
CH
2
CH
2
OH
copnhicop.
t
o
,xt
án tt nghip i hc - Khóa 2009-2013 a
15 Khoa Hóa h
Phản ứng polymer hóa
n CH
2
= CH (
2
)
n
CH
3
CH
3
Phản ứng oxy hóa
2
, H
2
2C
3
H
6
+ 9O
2
6CO
2
+ 6H
2
O + Q
Ngoài ra pKMnO
4
3C
3
H
6
+ 2KMnO
4
+ 4H
2
O 3CH
3
CH
2
OH + 2MnO
2
+ 2KOH
án tt nghip i hc - Khóa 2009-2013 a
16 Khoa Hóa h
CHƯƠNG 2. PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP & CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT PP
2.1. Các phương pháp tổng hợp PP [4]
Các phương pháp tổng hợp PP
- Polymer
r
- Polymer
r
Quá trìn
- Quá trình polymer
- Polymer e
.
pháp
.
2.2. Giới thiệu một số công nghệ sản xuất PP [3, 4, 7]
(1)
(2) Quá trình polymer
Natta.
án tt nghip i hc - Khóa 2009-2013 a
17 Khoa Hóa h
2.2.1. Công nghệ Novolen
Hình 2.1. Công nghệ Novolen
Propylene, etylene
2
cài .
Monomer
Polymer n e
2.2.2. Công nghệ Unipol