Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Trắc nghiệm tin học ôn thi ngân hàng NN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.03 KB, 5 trang )

Phần Windows
1.
Trong màn hình Desktop ta có thể:
a. Tạo / xóa Shortcut
b. Tạo / xóa thư mục
c. Tạo / xóa tập tin
d. Cả 3 câu trên đều đúng
2.
Một hệ thống máy tính gồm có:
a. Phần cứng và phần mềm
b. CPU, màn hình
c. CPU, màn hình, bàn phím, chuột
d. CPU, màn hình, bàn phím, chuột, hệ điều hành
3.
Hãy chọn phát biểu đúng về bộ nhớ RAM:
a. Dùng để lưu các chương trình hệ thống, điều khiển việc nhập xuất cơ sở
b. Dùng để làm bộ nhớ trung gian trong quá trình xử lý
c. Thông tin không bị mất khi cúp điện hay tắt máy
d. Cả 3 câu a, b, c đều đúng
4.
Nếu ta chọn kiểu gõ là Vni và bảng mã là Unicode thì Font chữ nào trong các Font chữ sau
đây là phù hợp để ta có thể gõ và hiển thị đúng tiếng việt:
a. .VnTime b. VNI-Times c. VNbook Antiqua d. Times New
Roman
5.
Chương trình Windows Explorer giúp chúng ta:
a. Tổ chức các cửa sổ b. Tổ chức tập tin, thư mục
c. Tổ chức bộ nhớ d. Tổ chức các chương trình ứng dụng
Phần Winword
6.
Muốn thoát khỏi chương trình ứng dụng trong Windows, ta thực hiện:


a. Click chuột vào nút trên thanh tiêu đề của cửa sổ chương trình ứng dụng
b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl-F4 c. Vào menu File, chọn
Close
d. Cả 3 câu a, b, c đều đúng
7.
Muốn đổi đơn vị đo của thước từ inches sang centimeters, ta thực hiện:
a. ViewRulerChange Measurement b. EditRulerChange Measurement
c. ToolsOptionsChange Measurement d. ToolsOptionsGeneral…
8. Khi sử dụng chương trình hỗ trợ gõ tiếng Việt (Unikey, Vietkey) để gõ văn bản tiếng Việt
nhưng trên màn hình lại không hiển thị được tiếng Việt đúng, lý do là:
a. Chọn bảng mã chưa đúng b. Chọn bảng mã và kiểu gõ chưa
đúng
c. Chọn font chữ chưa đúng d. Câu a, c đúng
9.
Muốn quy định lề (trái, phải, trên, dưới) cho trang in (margins), ta thực hiện:
a. FilePrint Preview b. FilePrint
c. FilePage Setup d. FilePrint PreviewMargins
10.
Muốn xóa một đoạn văn bản, ta thực hiện:
a. Đưa con nháy vào đoạn văn bản cần xóa, nhấn phím Delete
b. Đánh dấu khối chọn đoạn văn bản cần xóa, nhấn phím SpaceBar
c. Đánh dấu khối chọn đoạn văn bản cần xóa, nhấn tổ hợp phím Ctrl-C
d. 2 câu a, b đúng
11.
Chức năng nào sau đây cho phép tự động sửa từ sai thành từ đúng sau khi đã nhập văn bản
sai:
a Find and Replace b. AutoText c. AutoCorrect d. 2 câu a,c
đúng
12.
Nút công cụ nào trong các nút sau đây tương đương với tổ hợp phím Ctrl+Z:

a. b. c. d.
13.
Hình ảnh trên là hình ảnh của thanh công cụ nào trong các thanh công cụ sau đây:
a. Thanh công cụ vẽ (Drawing).
b. Thanh công cụ định dạng (Formatting).
c. Thanh công cụ chuẩn (Standard).
d. Thanh thực đơn (Menu).
14.
Định dạng indent nào sau đây có dạng các dòng trong đoạn thụt vào so với lề trái của trang:
a. First line indent b. Left indent c. Right indent d.
Hanging indent
15.
Muốn tạo tự động các ký hiệu ở đầu mỗi đoạn, ta thực hiện:
a. InsertBullets and NumberingBulleted
b. InsertBullets and NumberingNumbered
c. FormatBullets and NumberingBulleted
d. FormatBullets and NumberingNumbered
16. Muốn chọn nhiều đối tượng vẽ, ta thực hiện:
a. Nhấn giữ phím Shift khi click chuột lên đối tượng
b. Nhấn giữ phím Ctrl khi click chuột lên đối tượng
c. Sử dụng nút trên thanh công cụ vẽ
d. 2 câu a, b đúng
17.
Để chèn tiêu đề đầu và cuối trang (Header and Footer) vào văn bản, ta thực hiện:
a. InsertHeader and Footer b. ViewHeader and Footer
c. FormatHeader and Footer d. EditHeader and Foooter
18.
Chức năng của nút trên thanh công cụ chuẩn (Standard) dùng để:
a. Tô nền cho đoạn văn bản được chọn b. Tô nền cho toàn bộ văn bản
c. Xóa văn bản d. Sao chép định dạng

văn bản
19.
Để chọn chế độ hiển thị ảnh vào trong văn bản, chúng ta có thể dùng lệnh nào trong các
lệnh sau đây:
a. Format/ Picture/ chọn lớp Layout b. Format/ Layout
c. Click nút trên thanh công cụ Picture d. Cả câu a và c đều đúng
20.
Muốn gõ các chỉ số trong công thức hóa học H
2
SO
4
, ta thực hiện:
a. FormatFontSubscript b. InsertObjectMicrosoft Equation 3.0
c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - = d. 2 câu a, c đúng
Phần Excel
21.
Muốn kẻ khung và tô nền cho các ô trong bảng tính Excel, ta chọn các ô này và thực hiện
lệnh:
a. FormatBorders and Shading b. TableBorders and Shading
c. FormatCellsBorders/Patterns d. SheetCellsBorder/Patterns
22.
Muốn hiệu chỉnh dữ liệu kiểu công thức trong 1 ô, ta thực hiện:
a. Click chuột chọn ô, Nhấn phím F2 b. R-Click lên ô, chọn Edit
Cells
c. D-Click lên ôhiệu chỉnh d. Câu a,c đúng
23.
Muốn nhập dữ liệu kiểu số với những con số 0 phía trước mỗi số, ví dụ 01895 hay 00234, ta
thực hiện:
a. Nhập dấu nháy kép (") trước khi nhập số b. FormatCellsText
c. Nhập dấu nháy đơn (') trước khi nhập số d. Cả 3 câu a,b,c đều đúng

24. Muốn chuyển đổi giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối trong công thức, ta sử dụng:
a. Phím F4 b. Tổ hợp phím Shift-F3
c. Tổ hợp phím Shift-F4 d. Tất cả đều sai
25.
Tại ô C4 chứa công thức =A$1+$C2, copy ô C4 và dán vào ô F7, tại ô F7 chứa công thức:
a.=F7 b. =D$1+$C5 c. =0 d. =D$4+$F5
26.
Cho biết kết quả của hàm =ROUND(1234,-2)
a. 1234 b. 1200 c. 12 d. 1000
27.
Cho biết kết quả của công thức:
=SUM(IF("NAM"<"BAY",5,7),MOD(5,7),4,5)
a. 16 b.19 c.21 d.
14
28.
Giả sử ngày hiện tại của hệ thống là 20/03/2005. Cho biết kết quả của công thức sau:
=MONTH(TODAY()+YEAR(TODAY())
a.2005 b.2008 c. 03/2005
d.Thông báo lỗi
29.
Cho biết kết quả của công thức sau:
=MID("Dai hoc-Can Tho",7,LEN("Can Tho")-10)
a. Tho b. -Ca c. hoc d.
Thông báo lỗi
A B C D E F
1 DANH MỤC HÀNG
2 Tên hàng Số lượng Đơn giá Vùng điều kiện
3 Máy giặt 3 12 Tên hàng Số lượng
4 Đầu DVD 2 15 Quạt máy >2
5 Tivi 1 50 Tivi >2 and <5

6 Quạt máy 5 10
7 Tivi 4 13
8 Quạt máy 2 14
XEM BẢNG TÍNH TRÊN VÀ TRẢ LỜI CÁC CÂU TỪ 30 ĐẾN 35
30.
Cho biết kết quả của công thức: =VLOOKUP("Tu lanh",A3:C8,3,1)
a.2 b.15 c. 14
d. #N/A
31.
Cho biết kết quả của công thức: =VLOOKUP(4,A3:C8,2,1)
a. 12 b.13 c.50
d. #N/A
32.
Cho biết kết quả của công thức: =VLOOKUP(“4”,A3:C8,2,1)
a. #N/A b. 13 c. TRUE d. FALSE
33.
Cho biết kết quả rút trích bảng tính trên (với điều kiện được cho ở vùng E3:F5) có
bao nhiêu hàng?
a. 1 b. 2 c. 3
d. Thông báo lỗi
34.
Cho biết kết quả của công thức: =COUNTIF(B3:B8,">2",C3:C8)
a. 3 b. 12 c. 9 d. Thông báo lỗi
35.
Cho biết kết quả của công thức: =SUMIF(B3:B8,”>=3”)
a.0 b.3 c.12 d. Thông báo lỗi
Phần Internet
36.
Phần mềm để duyệt web gọi là:
a.Web Navigator b.Web Explorer c.Web Browser d.Web

Viewer
37.
Muốn tìm kiếm thông tin có chứa bất kỳ từ nào trong cụm từ Asia Tsunami in
Phuket với công cụ tìm kiếm Google, ta nhập vào cụm từ nào sau đây?
a. Asia Tsunami in Phuket b. "Asia Tsunami in Phuket"
c. 'Asia Tsunami in Phuket' d. Asia+Tsunami+in+Phuket
38.
Muốn tải về máy tính đang sử dụng một hình ảnh đẹp trong khi đang duyệt Web, ta
thực hiện:
a. Click chuột lên hình ảnhchọn Save
b. FileSave Picture As
c. R-Click chuột lên hình ảnhchọn Save Picture As
d. R-Click chuột lên hình ảnh chọn Download Picture
39.
Khi duyệt một trang web, nếu muốn in nội dung của trang web ra máy in thì ta thực
hiện:
a. Edit / Print b. File / Print c. Format / Print d. Không
thực hiện được
40.
Muốn gởi và nhận email ta cần phải có:
a. Địa chỉ người nhận
b. Địa chỉ và địa chỉ email người nhận
c. Địa chỉ email người gởi và người nhận
d. Địa chỉ và địa chỉ email của người gởi và người nhận

×