Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

bài giảng sinh học 12 bài 28. loài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 26 trang )


Tiết 29

Tiết 29
I. Khái ni m loài ệ
sinh h cọ
II. Các c ch cách ơ ế
ly sinh s n gi a các ả ữ
loài
1. Khái ni mệ
1. Cách ly tr c ướ
h p tợ ử
2. Các tiêu chu n ẩ
phân bi t 2 loài ệ
thân thu cộ
2. Cách ly sau
h p tợ ử
I. Khái niệm loài sinh học
1. Khái niệm
- Ví dụ 1:
Các cá thể trong một loài có đặc điểm
gì chung?
 Có những tính trạng chung về hình
thái và sinh lý
Loài vịt Loài gà

Tiết 29
I. Khái ni m loài ệ
sinh h cọ
II. Các c ch cách ơ ế
ly sinh s n gi a các ả ữ


loài
1. Khái ni mệ
1. Cách ly tr c ướ
h p tợ ử
2. Các tiêu chu n ẩ
phân bi t 2 loài ệ
thân thu cộ
2. Cách ly sau
h p tợ ử
I. Khái niệm loài sinh học
1. Khái niệm
- Ví dụ 2:
 Mỗi loài có khu phân bố xác định
Nhận xét về nơi ở của mỗi loài?

I. Khái ni m loài ệ
sinh h cọ
II. Các c ch cách ơ ế
ly sinh s n gi a các ả ữ
loài
1. Khái ni mệ
1. Cách ly tr c ướ
h p tợ ử
2. Các tiêu chu n ẩ
phân bi t 2 loài ệ
thân thu cộ
2. Cách ly sau
h p tợ ử
I. Khái niệm loài sinh học
1. Khái niệm

- Ví dụ 3:
Nếu gà và vịt cùng nuôi trong một trang
trại thì quá trình giao phối xảy ra giữa
các cá thể nào?
Tiết 29

I. Khái ni m loài ệ
sinh h cọ
II. Các c ch cách ơ ế
ly sinh s n gi a các ả ữ
loài
1. Khái ni mệ
1. Cách ly tr c ướ
h p tợ ử
2. Các tiêu chu n ẩ
phân bi t 2 loài ệ
thân thu cộ
2. Cách ly sau
h p tợ ử
I. Khái niệm loài sinh học
1. Khái niệm
- Ví dụ 4:
Cá thể A và B được gọi là cùng loài khi nào?
 Cùng loài nếu chúng giao phối với nhau
sinh ra con hữu thụ
Đối với các loài sinh sản vô tính như khoai
lang, sắn Chúng có giao phối với nhau
không?
Tiết 29


Ngựa cái
Lừa đực
La
? ?
Con La không sinh
sản được.

CHƯƠNG I
Tiết 28
I. Khái ni m loài ệ
sinh h cọ
II. Các c ch cách ơ ế
ly sinh s n gi a các ả ữ
loài
1. Khái ni mệ
1. Cách ly tr c ướ
h p tợ ử
2. Các tiêu chu n ẩ
phân bi t 2 loài ệ
thân thu cộ
2. Cách ly sau
h p tợ ử
1. Khái niệm
Loài sinh học là gì?
- Loài sinh học là một quần thể hoặc nhóm quần thể:
+ Có những tính trạng chung về hình thái, sinh lý
+ Có khu phân bố xác định
+ Các cá thể có khả năng giao phối với nhau sinh ra
đời con có sức sống, có khả năng sinh sản và được
cách ly sinh sản với những nhóm quần thể thuộc

loài khác
- Ở các sinh vật sinh sản vô tính, đơn tính sinh, tự
phối thì “loài” chỉ mang đặc điểm 1 và 2
I. Khái niệm loài sinh học
1. Khái niệm

I. Khái ni m loài ệ
sinh h cọ
II. Các c ch cách ơ ế
ly sinh s n gi a các ả ữ
loài
1. Khái ni mệ
1. Cách ly tr c ướ
h p tợ ử
2. Các tiêu chu n ẩ
phân bi t 2 loài ệ
thân thu cộ
2. Cách ly sau
h p tợ ử
I. Khái niệm loài sinh học
Quan sát hình ảnh và rút ra nhận xét?
I. Khái niệm loài sinh học
2. Các tiêu chuẩn phân biệt 2 loài thân thuộc
Tiết 29

Tiết 29
Loài khỉ Loài tinh tinh
Các cá thể trên thuộc những loài nào? Dựa vào tiêu
chuẩn nào để nhận biết chúng thuộc các loài khác nhau?
 Tiêu chuẩn hình thái


Voi Châu Phi Voi Ấn Độ
Voi Châu Phi và voi Ấn Độ không giao phối được với nhau
Vì sao chúng không giao phối được với nhau? Dựa và tiêu
chuẩn nào để phân biệt chúng?
 Tiêu chuẩn địa lý – sinh thái
Tiết 29

Tiết 29
VK E.Coli
Trùng roi thìa
Đối với các loài vi khuẩn, để phân biệt loài này với loài
khác có thể dựa vào tiêu chuẩn hình thái hoặc địa lý –
sinh thái được không? Tại sao?
 Tiêu chuẩn hóa sinh

Cá thể A Cá thể B
Trứng Tinh trùng
Hợp tử
Cá thể mới
Con cháu
Sinh sản
Cùng loài
Khác loài
Cá thể A Cá thể B Cá thể A Cá thể B
Trứng Tinh trùng
Hợp tử
Cá thể mới
Con cháu
Sinh sản

Cách li trước hợp tử
Khác loài
Cách li sau hợp tử

Loài mao lương sống ở
bãi cỏ ẩm
Loài mao lương sống
ở bờ mương
Cách li nơi ở

Con đực làm quen
con cái từ phía sau
để giao phối
Con đực phun tín hiệu
hóa học lên mình con
cái để dụ dỗ
Con đực rung cánh
phát ra bản tình ca để
dụ dỗ con cái
Cách li tập tính

Cách li cơ học

Ngựa cái
Lừa đực
La
? ?
Con La không sinh
sản được.


3. Mối liên quan giữa các cơ chế cách li với sự hình
thành loài
QT gốc
Quần thể A
Quần thể B
Nòi A Nòi B
Loài phụ A
Loài phụ B
Loài A
Loài B
Dòng gen không diễn ra
Cách li địa lí
Cách li trước hợp tử
Cách li sau hợp tử
Cách li địa lí
Cách li trước hợp tử
Cách li sau hợp tử
< 
< 
< 
Dòng gen dễ diễn ra
< 
< 
Dòng gen ít diễn ra
< 
Dòng gen hiếm diễn ra

CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Câu 1: Nội dung của tiêu chuẩn hình thái dùng để phân biệt 2
loài thân thuộc là?

a. Các cá thể thuộc 2 loài khác nhau phải sống ở
những môi trường khác nhau
b. Các cá thể thuộc 2 loài khác nhau phải có sự gián
đoạn về hình thái
c. Các cá thể thuộc 2 loài khác nhau phải có bộ NST
2n khác nhau
d. Các cá thể thuộc 2 loài khác nhau phải có sự khác biệt
vcề trình tự các axit amin trong chuỗi polypeptit

CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Câu 2: Một hoặc một nhóm quần thể gồm các cá thể có khả
năng giao phối với nhau trong tự nhiên và sinh ra đời con có
sức sống, có khả năng sinh sản và cách ly sinh sản với các
nhóm quần thể khác gọi là?
a. Quần thể sinh vật
b. Quần thể giao phối
c. Quần thể tự phối
d. Loài sinh học

CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Câu 3: Để phân biệt 2 loài vi khuẩn có quan hệ thân thuộc,
tiêu chuẩn phân biệt quan trọng nhất là?
a. Tiêu chuẩn hình thái
b. Tiêu chuẩn hóa sinh
c. Tiêu chuẩn cách ly sinh sản
d. Tiêu chuẩn địa lý

Câu 4: Các trường hợp sau thuộc loại cách ly nào?
Chim én sinh sản vào mùa xuân, chim gáy sinh sản vào
mùa hè

 Cách ly mùa vụ

Câu 5: Các trường hợp sau thuộc loại cách ly nào?
 Cách ly nơi ở (sinh cảnh)
Cây thông ở thung lũng với cây thông ở đỉnh núi không giao
phấn được với nhau do điều kiện sinh thái khác nhau

Câu 6: Các trường hợp sau thuộc loại cách ly nào?
 Cách ly cơ học
Các cây thuộc các loài khác nhau có cấu tạo hoa khác nhau nên
hạt phấn của loài cây này không thể thụ phấn cho hoa của loài
cây khác

Câu 7: Các trường hợp sau thuộc loại cách ly nào?
 Cách ly tập tính
Các loài có tập tính giao phối khác nhau sẽ không giao
phối với nhau

BÀI TẬP VỀ NHÀ VÀ DẶN DÒ
1/ Điều gì sẽ xảy ra nếu giữa các loài không có sự
cách ly sinh sản?
3/ Chuẩn bị bài “Quá trình hình thành loài”
2/ Việc sử dụng tiêu chuẩn cách ly sinh sản gặp
khó khăn gì?

×