Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề - thực hành điện công nghiệp đề số 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.82 KB, 10 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: ĐCN - TH 40
Thời gian: … phút
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
TT Họ và tên Ghi chú Điện thoại Email
1. Vũ Ngọc Chuyên Chuyên gia
trưởng
0982.527.27
0

2. Bùi tiến Dũng Chuyên gia 0912.947.00
6

3. Hoàng Điệu Chuyên gia 0989.191.03
3

4. Trần Mạnh Thắng Chuyên gia 0988.653.31
3

5. Nghiêm Hữu Khoa Chuyên gia 0975.435.98
2

6. Phạm Văn Tý Chuyên gia 0978.651.46
5

7. Trịnh Xuân Bình Chuyên gia 0983.140.20
4



8. Trần Anh Hiếu Chuyên gia 0982.109.47
9

9. Nguyễn Anh Tuấn Chuyên gia 0912.493.21
5

10. Âu Văn Tuân Chuyên gia 0915.771.05
3

11. Nguyễn Văn Văn Chuyên gia 0905.006.00
7

12. Nguyễn Xuân Nguyên Chuyên gia 0912.389.42
3

13. Nguyễn Văn Hùng Chuyên gia 0904.587.44
3

14. Vũ Văn Thược Chuyên gia 0914.779.95
8

15. Nguyễn Ngọc Hoàn Chuyên gia 0989.663.22
8

16. Dương Thị Lan Anh Chuyên gia 0983.122.50
3

17. Vũ Ngọc Vượng Chuyên gia 0913.207.73
2


18. Võ Thành Hoàng Hiếu Chuyên gia 0935.825.76
7

Hải Phòng 6 – 2011
NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
Nội dung đề thi
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ.
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Điểm đạt
Phần A: Chức năng mạch điện 35
Phần B: Lắp đặt thiết bị 05
Phần C: Đi dây và đấu nối 20
Phần D: An toàn 05
Phần E: Thời gian 05
Tổng cộng: 70
I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm - Thời gian thực hiện : 240 phút)
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
1. Mô tả kỹ thuật đề thi
Lắp mạch điều khiển truyền động chính máy doa ngang 2620.
Mạch điện động lực và mạch điện điều khiển bao gồm: Một động cơ bơm
dầu bôi trơn ĐB, nó được đóng cắt bởi công tắc tơ KB và các tiếp điểm liên
động; một động cơ truyền động chính là động cơ không đồng bộ xoay chiều 3
pha rôto lồng sóc hai cấp tốc độ:1460vòng/phút khi dây quấn Stato đấu (∆) và
2890vòng/phút khi dây quấn Stato đấu ΥΥ. Việc chuyển đổi tốc độ từ thấp lên
cao tương ứng với chuyển đổi từ đấu ∆ thành đấu ΥΥ và ngược lại được thực
hiện bởi tay gạt cơ khí 2KH, kết hợp với rơle thời gian Rth. Tiếp điểm 1KH liên
quan đến thiết bị chuyển đổi tốc độ trục chính: 1KH hở trong thời gian chuyển

2/11
đổi tốc độ và chỉ kín khi chuyển đổi xong. Động cơ được đảo chiều nhờ các
công tắc tơ 1T, 1N, 2T, 2N.
- Nút ấn MT, MN, D: Tương ứng là nút ấn mở máy ở chế độ quay thuận,
quay ngược và hãm dừng.
- Động cơ chạy với tốc độ thấp khi công tắc tơ Ch đóng (động cơ được đấu theo
hình (∆).
- Động cơ chạy với tốc độ cao khi công tắc tơ 1Nh, 2Nh đóng (động cơ
được đấu theo hình ΥΥ.
- RKT-1, RKT-2: Rơle kiểm tra tốc độ kết hợp với 2 rơle 1RH, 2RH ( rơle
trung gian )và công tắc tơ 2N, 2T tham gia vào trong quá trình hãm
ngược.
- Rtr: Rơle trung gian.
- TT, TN: nút ấn thử máy.
Trong sơ đồ nguyên lý để bảo vệ ngắn mạch cho động cơ ta sử dụng hệ
thống cầu chì 1CC; bảo vệ quá tải ta sử dụng rơle nhiệt 1RN, 2RN và để giảm
dòng điện cho động cơ khi hãm ngược và khi thử máy ta dùng điện trở phụ: R
f
Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ số 01, số 02, số 03
2. Yêu cầu kỹ thuật
- Tính chọn các trang thiết bị, vật tư, dụng cụ phù hợp với nội dung đề bài.
- Các thiết bị trên panel được lắp đặt thông qua các thanh gài. Dây dẫn
trên panel phải gọn và đẹp.
- Thiết bị phải được lắp đặt đúng vị trí theo yêu cầu bản vẽ ( các thiết bị
được gắn tên trên sơ đồ bố trí thiết bị )
- Các đầu dây được bấm đầu cốt .
- Dây dẫn trên panel được đặt vào máng nhựa theo yêu cầu của đề thi.
- Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước và màu theo yêu cầu của bản vẽ.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
3/11

4/11
Nghề điện dân dụng
Người vẽ
Duyệt
Tháng 06 năm 2010
Thi tốt nghiệp
Sơ đồ nguyên lý mạch điện máy doa ngang
Bản vẽ số 1
A
B
2N
2T
1N 1T 2N 2T 1T 1N 1N 1T 2N 2T
RfRfRf
1Nh
1Nh 1Nh
2Nh2Nh
Ch
Ch
Ch
1RN
Đ BĐ
B
C
KB
2RN
1R
N
2R
N

1N 1T MT D
KB
1T
1N
MN
1N
KB
1T
KB RT
h
RT
h
Ch
1K
H
2K
H
1N
h
1N
h
2N
h
RT
h
RKT-
1
RKT-
2
2RH 1RH

1RH
2RH
RTr
RTr
1T
1RH
2RH
1N
2N
2T
2T
2N
2RH
1RH
TN
TT KB
RT
h
Ch
A
ATM
1RN
2RN
1N 1T MT D
KB
1T
1N
MN
1N
KB

1T
KB RTh
RTh
Ch
1KH
2KH
1Nh
1Nh 2Nh
RTh
RKT-1
RKT-2
2RH 1RH
1RH
2RH
RTr
RTr
1T
1RH
2RH
1N
2N
2T
2T
2N
2RH
1RH
TN
TT KB
RTh
Ch

A
B
Nghề điện dân dụng
Người vẽ
Duyệt
Tháng 06 năm 2010
Thi tốt nghiệp
Sơ đồ nguyên lý mạch điều khiển
Bản vẽ số 3
CD2
CD1
Ngh? di?n dân d?ng
Tháng 4 nam 2010
Duy?t:
Ngu? i v?:
SO Đ? B? TRÍ THI?T B?
tR£N PANEL
s¬ ®å 4
Thi Tèt nghiÖp
KB
D
MT
MN
TT
TN
2N
1RH
1T 1N CH 1NH 2NH
2RH RTR
1KH 2KH

2T
600
600
2RN
1RN
1RN 1RN 1RN
ATMCC
5/11
Nghề điện dân dụng
Người vẽ
Duyệt
Tháng 04 năm 2010
Thi tốt nghiệp
Sơ đồ nguyên lý mạch động lực
Bản vẽ số 2
2N
2T
1N 1T 2N 2T 1T 1N 1N 1T 2N 2T
RfRfRf
1Nh
1Nh 1Nh
2Nh2Nh
Ch
Ch
Ch
1RN
Đ

A
B

C
KB
2RN
ATM
C. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ
TT Tên thiết bị vật tư Đơn vị Số lượng Tên nhà sản xuất Ghi chú
I Thiết bị
1 Panel ván ép 800×2400×20 cái 1 Việt nam
2 Áp tô mát 3P-30A – BS33b cái 1 LS
3 Cầu chì cái 1 Việt nam
4 Rơle nhiệt (GTH-40) cái 2 LS
5 Công tắc tơ -32A–GMC-32 cái 8 LS
6
Nút ấn Φ 25 màu xanh và đỏ
cái 5 Yong Sung
7 Rơle kiểm tra tốc độ li tâm cái 2 Việt Nam
8 Thanh gạt cơ khí cái 2 Việt nam
9 Động cơ KĐB 3 pha cái 2 Việt nam
II Dụng cụ
1 Đồng hồ Vạn năng Cái 1 Việt nam
2 Kìm điện các loại Bộ 1 Việt nam
3
Đồng hồ mê ga ôm ( MΩ )
Cái 1 Việt Nam
4 Kìm bấm đầu cốt Cái 1 Việt nam
5 Kìm tuốt dây điện Cái 1 Việt nam
6 Tuốc nơ vit các loại Bộ 1 Việt Nam
7 Cưa sắt Cái 1 Việt nam
8 Bút thử điện Cái 1 Việt nam
9 Thước nivô , thước các loại Bộ 1 Việt Nam

III Vật tư
1 Máng nhựa PVC 60×40 m 1,2 SP
2 Cầu đấu dây 6 cực - 20A cái 1 Yong Sung Nguồn
3 Cầu đấu dây 4 cực - 20A cái 1 Yong Sung Cho Motor
4 Thanh cài thiết bị m 1 Việt nam Cho panel
5 Đầu cốt (cho dây 1.5) cái 100 Taiwan
TT Tên thiết bị vật tư Đơn vị Số lượng Tên nhà sản xuất Ghi chú
6 Đầu cốt (cho dây 2.5) cái 100 Taiwan
7 Dây đơn màu vàng mềm 1.5 mm
2
m 9 cadisun
8 Dây đơn màu đen mềm 1.5 mm
2
m 10 Hàn quốc
9 Dây đơn mềm màu xanh 1.5 mm
2
m 17 Hàn quốc
10 Dây đơn mềm màu đỏ 2.5 mm
2
, đỏ m 17 Hàn quốc
11 Dây đơn mềm màu vàng 2.5 mm
2
m 17 Hàn quốc
12 Dây đơn mềm màu xanh 2.5 mm
2
m 17 Hàn quốc
13 Băng keo cách điện cuộn 1 Việt Nam
14 Vít có tán ren nhuyễn 4x10 cái 10 Việt nam
15 Dây thít + đế dán thít gói 1 Việt nam
16 Giấy dán tên thiết bị Cuộn 1 Việt Nam

Ghi chú: Các giáo viên chấm thi được trang bị
- Đồng hồ vạn năng VOM và MΩ
- Đồng hồ đo tốc độ
- Ampe kìm.
2/11
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
TT Nội dung đánh giá
Điểm
chuẩn
1
Chức năng 35
Đóng ATM Chưa có phản ứng, mạch điện sẵn sàng
10
Ấn nút MT
Công tắc tơ 1T, KB, Ch hút (động cơ
quay ở tốc độ thấp ở chiều quay thuận:
dây quấn stato đấu ∆)
Ấn ấn nút MN
Công tắc tơ 1N, KB, Ch hút (động cơ
quay ở tốc độ thấp ở chiều quay
ngược:dây quấn stato đấu ∆)
Sau một khoảng thời
gian cài đặt của rơle
thời gian
- Công tắc tơ 1T, KB, 1Nh, 2Nh hút
động cơ quay ở tốc độ cao ở chiều quay
thuận ( dây quấn stato đấu ΥΥ)
- Công tắc tơ 1N, KB, 1Nh, 2Nh hút
động cơ chạy ở tốc độ cao ở chiều quay
ngược ( dây quấn stato đấu ΥΥ)

5
Tác động thanh gạt
2KH
động cơ chạy ở tốc độ thấp (dây quấn
stato đấu ∆)
5
Tác động thanh gạt
1KH
Động cơ dừng 5
Ấn nút dừng D Công tắc tơ 2T hút: động cơ hãm
ngược ở chiều quay thuận.
Công tắc tơ 2N hút: động cơ hãm
ngược ở chiều quay ngược. 10
Ấn nút thử máy TT Công tắc tơ 2T hút
Ấn nút thử máy TN Công tắc tơ 2N hút
2 Lắp đặt thiết bị 5
Tất cả thiết bị lắp đúng vị trí, chọn đúng giá trị định mức 1
Các thiết bị phải được gắn (dán) nhãn 1
Thiết bị gá trên panel chắc chắn, hệ thống nút ấn, đèn tín hiệu
được vặn cẩn thận, chắc chắn, không để chạm với hộp gá .
1
Máng nhựa chắc chắn 1
Khoảng cách giữa các kẹp đúng theo kích thước 1
3 Đi dây và đấu nối 20
Đi dây trên panel không bị căng, không bị chồng chéo 2
Các điểm đấu nối chắc chắn 3
Dây điện, không bị tróc vỏ 3
Các đầu dây bấm code không bị hở, thừa phần dây đồng 2
Bấm đúng kích cỡ đầu code 2
Đúng màu dây, kích cỡ dây 2

Thứ tự pha của động cơ Đ, ĐB đúng 2
Tất cả các hộp công tắc lắp đứng 2
Tất cả các hộp phải cân bằng 2
4 An toàn 5
Trang bị đầy đủ giày bảo hộ,găng tay, quần áo bảo hộ, kính
bảo hộ
1
Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề 1
Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 1
Có các điểm nối đất 1
An toàn cho người và thiết bị 1
5 Thời gian 5
Đúng thời gian 0
Hoàn thành trước 30 phút so với quy định 5
Quá thời gian 30 phút so với thời gian quy định Không
đánh giá
Tổng điểm: 70
2/11
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
Thời gian làm quen 30’
Thời gian thi 240’
Thời gian nghỉ 30’
KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH
TT HỌ VÀ TÊN CHUYÊN MÔN ĐƠN VỊ CÔNG VIỆC GHI CHÚ
1
2
3

Ghi chú (Nếu cần)
II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm – Do các trường tự biên soạn)

………, ngày ………. tháng ……. năm ….
DUYỆT CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRƯỞNG BAN ĐỀ THI

×