Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Slide viêm họng cấp mạn tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (811.85 KB, 34 trang )



VIÊM HỌNG
VIÊM HỌNG


Phạm thị Bích Đào
Phạm thị Bích Đào
Bộ môn Tai Mũi Họng
Bộ môn Tai Mũi Họng
Đại học Y Hà Nội
Đại học Y Hà Nội


VIÊM HỌNG CẤP
VIÊM HỌNG CẤP


MẠN TÍNH
MẠN TÍNH


MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
1.
1.
Trình bày được nguyên nhân gây viêm họng
Trình bày được nguyên nhân gây viêm họng
2.
2.
Chẩn đoán được viêm họng cấp và viêm họng


Chẩn đoán được viêm họng cấp và viêm họng
mạn tính.
mạn tính.
3.
3.
Nêu lên được các biến chứng của viêm họng.
Nêu lên được các biến chứng của viêm họng.
4.
4.
Trình bày được cách x7 trí một bệnh nhân
Trình bày được cách x7 trí một bệnh nhân
viêm họng.
viêm họng.
5.
5.
Tư vấn được cho cộng đồng phòng bệnh và
Tư vấn được cho cộng đồng phòng bệnh và
biến chứng
biến chứng


VIÊM HỌNG CẤP TÍNH
VIÊM HỌNG CẤP TÍNH


ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
- Họng -
- Họng -
cửa ngõ của đường ăn

cửa ngõ của đường ăn
đường thở
đường thở
- dễ bị nhiễm khuẩn.
- dễ bị nhiễm khuẩn.
- Tổ chức lympho tập trung thành
- Tổ chức lympho tập trung thành
đám tạo nên
đám tạo nên
vòng Waldeyer.
vòng Waldeyer.


- Tham gia miễn dịch tế bào
- Tham gia miễn dịch tế bào
- Vùng có nhiều loại thần kinh (vận
- Vùng có nhiều loại thần kinh (vận
động, cảm giác, thực vật), gây ra
động, cảm giác, thực vật), gây ra
các phản xạ thần kinh nội tiết.
các phản xạ thần kinh nội tiết.


Viêm họng - tình trạng viêm nhiễm
Viêm họng - tình trạng viêm nhiễm
niêm mạc của họng.
niêm mạc của họng.


Viêm họng có nhiều hình thái biểu

Viêm họng có nhiều hình thái biểu
hiện khác nhau.
hiện khác nhau.
Viêm họng thông thường có thể gặp
Viêm họng thông thường có thể gặp
ở mọi lứa tuổi.
ở mọi lứa tuổi.


NGUYÊN NHÂN
NGUYÊN NHÂN
-
-
Viêm
Viêm


+ Virus (60-80%)
+ Virus (60-80%)
+ Vi khuẩn
+ Vi khuẩn
Liên cầu
Liên cầu
β
β
tan huyết nhóm A (20%)
tan huyết nhóm A (20%)
+ D
+ D
ị ứng

ị ứng
- Biểu hiện trong các
- Biểu hiện trong các
bệnh toàn thân
bệnh toàn thân
- Một số
- Một số
yếu tố thuận lợi
yếu tố thuận lợi
: môi trường
: môi trường
ô nhiễm, thời tiết thay đổi, t
ô nhiễm, thời tiết thay đổi, t
ạng tân
ạng tân


VIÊM HỌNG CẤP THÔNG THƯỜNG
VIÊM HỌNG CẤP THÔNG THƯỜNG
Hay gặp nhất
Hay gặp nhất
Triệu chứng
Triệu chứng
- Toàn thân
- Toàn thân
: khó chịu, gai rét, đau
: khó chịu, gai rét, đau
người. Sốt
người. Sốt



- Triệu chứng cơ năng:
- Triệu chứng cơ năng:
+ Khô họng, rát họng
+ Khô họng, rát họng
+ Đau họng, đôi khi rất đau.
+ Đau họng, đôi khi rất đau.
+ Đau họng lan lên tai khi nuốt.
+ Đau họng lan lên tai khi nuốt.


- Thực thể:
- Thực thể:
Niêm mạc họng đỏ,
Niêm mạc họng đỏ,
tăng xuất tiết, bóng.
tăng xuất tiết, bóng.
Đôi khi có chất bẩn
Đôi khi có chất bẩn
như bã đậu màu
như bã đậu màu
trắng hoặc màu
trắng hoặc màu
vàng, xám ở trên bề
vàng, xám ở trên bề
mặt amidan.
mặt amidan.





Viêm họng do liên cầu
Viêm họng do liên cầu
β
β
tan huyết nhóm A
tan huyết nhóm A
- Khởi phát đột ngột
- Khởi phát đột ngột
- Sốt cao 39-40
- Sốt cao 39-40
°
°
C
C
- Hạch dưới hàm cả hai bên
- Hạch dưới hàm cả hai bên
- Khám họng: mủ trắng bẩn ở khe, hốc
- Khám họng: mủ trắng bẩn ở khe, hốc
amidan.
amidan.
- Xét nghiệm máu: BC
- Xét nghiệm máu: BC
ĐNTT
ĐNTT
tăng cao.
tăng cao.
- Đặc biệt định lượng ASLO thấy tăng
- Đặc biệt định lượng ASLO thấy tăng





Cận lâm sàng:
Cận lâm sàng:


- XN máu
- XN máu


+ Vi r
+ Vi r
út: BC giảm
út: BC giảm


+ Vi khu
+ Vi khu
ẩn: BCĐNTT tăng
ẩn: BCĐNTT tăng
- XN vi khu
- XN vi khu
ẩn
ẩn


CHẨN ĐOÁN
CHẨN ĐOÁN
1. Chẩn đoán xác định:

1. Chẩn đoán xác định:
- Dựa vào triệu chứng lâm sàng.
- Dựa vào triệu chứng lâm sàng.
- Dựa vào triệu chứng cận lâm sàng:
- Dựa vào triệu chứng cận lâm sàng:
quyệt dịch họng nuôi cấy vi khuẩn
quyệt dịch họng nuôi cấy vi khuẩn
sẽ định loại được nguyên nhân gây
sẽ định loại được nguyên nhân gây
bệnh.
bệnh.


2. Chẩn đoán thể lâm sàng
2. Chẩn đoán thể lâm sàng
2.1. Viêm họng mủ trắng thông
2.1. Viêm họng mủ trắng thông
thường
thường


-
-
Nguyên nhân
Nguyên nhân
do vi khuẩn
do vi khuẩn


- Xuất hiện trong bất kì thời tiết nào

- Xuất hiện trong bất kì thời tiết nào


- Lây truyền qua đường nước bọt…
- Lây truyền qua đường nước bọt…


Triệu chứng:
Triệu chứng:
- Toàn thân
- Toàn thân
: ớn lạnh, đau mình mẩy, sốt.
: ớn lạnh, đau mình mẩy, sốt.
- Cơ năng
- Cơ năng
+ Đau
+ Đau
+ Khàn tiếng nhẹ.
+ Khàn tiếng nhẹ.
- Thực thể:
- Thực thể:
+ Niêm mạc họng đỏ
+ Niêm mạc họng đỏ
+ Amidan sưng to, mủ
+ Amidan sưng to, mủ
+ Trụ trước-sau, lưỡi gà, màn hầu xung huyết
+ Trụ trước-sau, lưỡi gà, màn hầu xung huyết
+ Thành sau họng viêm, mủ trắng.
+ Thành sau họng viêm, mủ trắng.
+ Amidan lưỡi đôi khi viêm và có mủ trắng.

+ Amidan lưỡi đôi khi viêm và có mủ trắng.
+ Các hạch sau góc hàm sưng to, đau.
+ Các hạch sau góc hàm sưng to, đau.


- Cận lâm sàng
- Cận lâm sàng
BC
BC
ĐNTT
ĐNTT
tăng cao 10.000-12.000.
tăng cao 10.000-12.000.
2.2. Viêm họng có giả mạc
2.2. Viêm họng có giả mạc
Bao giờ cũng nghĩ tới do bạch hầu.
Bao giờ cũng nghĩ tới do bạch hầu.
-
-
Toàn thân và cơ năng
Toàn thân và cơ năng
: sốt và nuốt đau.
: sốt và nuốt đau.
-
-
Thực thể
Thực thể
: màng giả dầy, bám chặt vào
: màng giả dầy, bám chặt vào
bề mặt amidan, trụ trước có khi toả lan

bề mặt amidan, trụ trước có khi toả lan
ở cả họng, màn hầu, có hạch cổ và
ở cả họng, màn hầu, có hạch cổ và
hạch dưới hàm hai bên sưng to, đau.
hạch dưới hàm hai bên sưng to, đau.
-
-
Cận lâm sàng
Cận lâm sàng
: quyệt giả mạc tìm tr
: quyệt giả mạc tìm tr
ực
ực


khuẩn bạch hầu
khuẩn bạch hầu


ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ


-
Liệu pháp huyết thanh
Liệu pháp huyết thanh
-
Kháng sinh nh
Kháng sinh nh
óm ß lac

óm ß lac
tam
tam
hoặc macrolide
hoặc macrolide


2.3. Viêm họng loét
2.3. Viêm họng loét
2.3.1. Viêm họng Vincent
2.3.1. Viêm họng Vincent
- Người trẻ - tuổi vị thành niên, bệnh cảnh
- Người trẻ - tuổi vị thành niên, bệnh cảnh
của xoắn khuẩn vincent và spirochetes.
của xoắn khuẩn vincent và spirochetes.
- Viêm họng một bên: amidan có các vết
- Viêm họng một bên: amidan có các vết
loét đau, không cứng, phủ 1 lớp màng
loét đau, không cứng, phủ 1 lớp màng
giả vàng xám, không dính.
giả vàng xám, không dính.
- Có thể sốt hoặc không sốt, rất mệt mỏi.
- Có thể sốt hoặc không sốt, rất mệt mỏi.
- Điều trị
- Điều trị
chủ yếu là Penicillin hoặc Flagyl
chủ yếu là Penicillin hoặc Flagyl


2.3.2. Loét họng do giang

2.3.2. Loét họng do giang
mai
mai


Hiếm gặp, thứ phát.
Hiếm gặp, thứ phát.
Chẩn đoán xác định bằng:
Chẩn đoán xác định bằng:
+ Sinh thiết
+ Sinh thiết
+ Chẩn đoán huyết thanh.
+ Chẩn đoán huyết thanh.
+ Điều trị bằng penicillin.
+ Điều trị bằng penicillin.


2.4. Viêm họng trong các bệnh về máu
2.4. Viêm họng trong các bệnh về máu
Biểu hiện ở họng - tăng BCĐN, rối
Biểu hiện ở họng - tăng BCĐN, rối
loạn đông máu chảy máu, suy tuỷ
loạn đông máu chảy máu, suy tuỷ
xương, lymphomalin…
xương, lymphomalin…
Viêm họng có kèm
Viêm họng có kèm


- Chảy máu

- Chảy máu


- Viêm lợi chảy máu
- Viêm lợi chảy máu


- Xét nghiệm máu, huyết tuỷ đồ, sinh
- Xét nghiệm máu, huyết tuỷ đồ, sinh
thiết tuỷ.
thiết tuỷ.


3. Chẩn đoán các biến chứng.
3. Chẩn đoán các biến chứng.
3.1. Biến chứng tại chỗ
3.1. Biến chứng tại chỗ
-
Viêm tấy, áp xe quanh amiđan
Viêm tấy, áp xe quanh amiđan
-
Áp xe thành sau họng
Áp xe thành sau họng
3.2. Biến chứng kế cận
3.2. Biến chứng kế cận
-
Viêm tai giữa
Viêm tai giữa
-
Viêm mũi xoang

Viêm mũi xoang
-
Viêm khí - phế quản
Viêm khí - phế quản
3.3. Các hội chứng sau nhiễm liên cầu
3.3. Các hội chứng sau nhiễm liên cầu
Viêm cầu thận, thấp tim, thấp khớp.
Viêm cầu thận, thấp tim, thấp khớp.


ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
1. Toàn thân
1. Toàn thân
:
:
- Kháng sinh
- Kháng sinh
+ Vi khuẩn: nhóm
+ Vi khuẩn: nhóm
β
β
- lactam, macrolid.
- lactam, macrolid.
+ Virus
+ Virus
- Thuốc giảm viêm, giảm đau.
- Thuốc giảm viêm, giảm đau.
- Giảm ho, long đờm
- Giảm ho, long đờm

2. T
2. T
ại chỗ
ại chỗ
Xúc họng bằng các thuốc kiềm hoá
Xúc họng bằng các thuốc kiềm hoá
họng như nước muối sinh lí 0,9%,
họng như nước muối sinh lí 0,9%,
natribicacbonat, BBM
natribicacbonat, BBM




VIÊM HỌNG MẠN TÍNH
VIÊM HỌNG MẠN TÍNH


ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
Viêm họng mạn tính là tình trạng
Viêm họng mạn tính là tình trạng
viêm họng kéo dài, thể hiện dưới 3
viêm họng kéo dài, thể hiện dưới 3
hình thức là xuất tiết, quá phát và
hình thức là xuất tiết, quá phát và
teo.
teo.
Bệnh tích có thể toả lan hoặc khu
Bệnh tích có thể toả lan hoặc khu

trú. Thể điển hình của viêm họng
trú. Thể điển hình của viêm họng
mạn tính là viêm họng mạn tính toả
mạn tính là viêm họng mạn tính toả
lan.
lan.


NGUY
NGUY
ÊN NHÂN
ÊN NHÂN
- Di chứng của nhiều đợt viêm cấp
- Di chứng của nhiều đợt viêm cấp
- Viêm mũi xoang mạn tính.
- Viêm mũi xoang mạn tính.
- Hội chứng trào ngược
- Hội chứng trào ngược
- Điều kiện thuận lợi: Do tiếp xúc với
- Điều kiện thuận lợi: Do tiếp xúc với
khói bụi, các chất kích thích như: hơi
khói bụi, các chất kích thích như: hơi
hoá học, bụi vôi, bụi xi măng, thuốc
hoá học, bụi vôi, bụi xi măng, thuốc
lá, rượu…Cơ địa: dị ứng, tạng khớp,
lá, rượu…Cơ địa: dị ứng, tạng khớp,
tạng tân…
tạng tân…

×