Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bài giảng thần kinh nhãn khoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (907.68 KB, 13 trang )

2/12/2010
1
ThÇn
kinh
nh·n
khoa
ThÇn
kinh
nh·n
khoa
Kh¸m l©m sµng
y
ThÞ lùc
y
ThÞ

lùc

y S¾c gi¸c
y ThÞ tr−êng
y §ång tö
2/12/2010
2
Con mắt bình thờng và đĩa thị
Đĩa thị lõm
Đĩa thị sng nề

Phù gai thị

Phù


gai

thị
Viêm gai thị
Cao huyết áp ác tính
Thiếu máu thị thần kinh
Bệnh thị thần kinh do đái
tháo đờng
Tắc tĩnh mạch trung tâm
võng mạc
Viêm trong mắt
2/12/2010
3
N÷ 25 tuæi
Gi¶m thÞ lùc
Dau khi liÕc m¾t
Rèi lo¹n s¾c gi¸c
èi l ®å ö h í(A)
R
èi

l
o¹n
®å
n
g
t
ö

h


í
n
g
t©m
(
R
A
PD
)
Nam 65 tuæi
Gi¶m thÞ lùc
Gi¶m thÞ lùc kh«ng ®au
Cã tiÒn sö cao huyÕt ¸p
hi h è l¸
N
ghi
Ön t
h
u
è
c

2/12/2010
4
Đĩa thị bạc màu
Bẩm sinh
Thứ phát do
nhãn áp tăng
cao

bệnh lí mạch
máu võng mạc
iê thị thầ
v

m
thị

thầ
n
kinh
chèn ép thị
thần kinh
chấn thơng
Glôcôm
Phù gai thị
y Đĩa thị sng nề do nhãn áp cao
Bờ đĩa thị mờ
y Đau đầu
y Nặng về buổi sáng
y Nghiệm pháp Valsalva
y Buồn nôn và nôn vọt
y Song thị ngang (liệt dây VI)
y Các nguyên nhân
y Tổn thơng chiếm chỗ
T
ă
ál ội
Xuất huyết
Cục

bông
Đĩa thị nhỏ
y
T
ă
ng
á
p
l
ực n
ội
sọ
y Vô căn
y Do thuốc
y Do nội tiết
y Cao huyết áp nặng
Đĩa thị bạc
màu
Hệ mạch co nhỏ
2/12/2010
5
Chi phối hoạt động của đồng tử
y Mức 1-Từ võng mạc đến nhân trớc lều ở thân não (ngang mức bó dọc trên)
y Mức 2-Nhân trớc lều đến nhân E/W (chi phối thần kinh hai mắt)
y Mức 3-Nhân E/W đến hạch mi
y Mức 4-Hạch mi đến cơ co đồng tử (qua các dây thần kinh mi ngắn)
Khám đồng tử
y Đồng tử co
y Dâ
y


g
iao cảm có vấn đề
y Đồng tử giãn
y Dâ
y

p

g
iao cảm có
yg
(chi phối cơ giãn đồng
tử)
y Các thuốc
y Pilocarpine
y Morphine
yp g
vấn đề (chi phối cơ co
đồng tử)
y Tổn thơng dây III
y Các thuốc
y Atropine
y Cocaine
2/12/2010
6
Phơng pháp khám đồng tử
ánh sáng trong
phòng
Chiếu đèn Phải

Chiếu đèn Trái
Bình thờng
Tổn thơng ly tâm
trái

T

n thơng hớng tâm
trái
Hội chứng Horner
y
Liệt dây giao cảm
y
Liệt

dây

giao

cảm
y Sụp mi
y Co đồng tử
y Ra mồ hôi một bên mặt
anhidrosis
y Không giãn với cocaine
4%
2/12/2010
7
Đờng giao cảm
y Mức 1-Vùng dới đồi sau đến trung tâm mi ở tủy của mấu lồi (C8-T2) (Không bắt chéo ở cuống não)

y Mức 2-Trung tâm mi ở tủy đến hạch cổ trên
y Mức 3-Hạch cổ trên đến cơ giãn đồng tử (gần với động mạch cảnh trong và hợp với dây V1 trong sọ)
Vỡ động mạch cảnh
Herpes
Viêm tai trong
Hội chứng Tolosa-
Hunt
CVA
Tumour
Zoster
Ung th phổi
2/12/2010
8
Các nguyên nhân gây ra đồng tử Horner
y Trung ơng Các khối u, mạch máu và đa xơ hóa
y Trớc hạch-U ngực, động mạch cảnh và động mạch chủ, phình mạch, các tổn thơng và chấn thơng vùng cổ
y Sau hạch-U mũi họng, viêm tai giữa, u xoang hang
y Vô căn- Bẩm sinh (chấn thơng đám rối thần kinh cánh tay), vô căn
Tổn thơng đồng tử hớng tâm và ly tâm
y Đồng tử Argyll-Robertson
y
Nhỏ không đều
y Đồng tử rối loạn trơng
lực (Hội chứng Adie)
y
Nhỏ
,
không

đều

y Không phản xạ với ánh sáng
y Phản xạ với điều tiết
y Các nguyên nhân
y giang mai
y đái tháo đờng
lực

(Hội

chứng

Adie)
y Đồng tử giãn
y Phản xạ với ánh sáng và quy
tụ kém
y Co khi tra pilocarpine nồng
độ thấp
y Hội chứng Holmes-Adie
y Phản x


g
ân xơn
g

g
iảm
(g
ối,
ạg gg (g

g
ót)
- Hạ huyết áp do thay đổi t thế
2/12/2010
9
Rối loạn vận nhãn
y Liệt dây III
y Son
g
th

y Liệt dây VI
y Son
g
th


gị
y Mắt đa xuống dới và
ra ngoài
y Sụp mi
y Đồng tử giãn và đau đầu
y Tổn thơng gây chèn ép
gị
y Mắt đa vào trong
Liệt dây thần kinh sọ
Nhìn thẳng đằng trớc
2/12/2010
10
Phình động mạch thông sau

Giao thoa
Dây III
Động mạch não sau
Liệt vận nhãn gian nhân
y Mắt cùn
g
bên tổn thơn
g
h

n
g gạ
chế liếc vào trong
y Rung giật nhãn cầu mắt đối bên
tổn thơng nhìn ra ngoài
y Quy tụ bình thờng
y Các nguyên nhân:
y Ngời trẻ
y Cả hai mắt
y Mất myelin
y Ngời cao tuổi
y Một bên
y Do mạch máu, khối u
2/12/2010
11
Bệnh nhợc cơ
y
Hay mỏi mệt
Hay


mỏi

mệt
y Song thị
y Mi co giật
y Sụp mi
y Cảm giác và phản xạ bình
thờng
Các thăm khám bệnh nhợc cơ
Khá hể khá ả h

Khá
n
g
t
hể

khá
n
g
c

m t
h

ACh
Điện cơ
Test tensilon
Edrophonium gây
n

g
hẽn men acet
y
l-
ACh
gy
cholinesterase
Cẩn thận tác dụng lên
tim. Dùng cùng
Atropine 0.6mg
Chụp CT và MRI để loại
trừ u tuyến ức
Kháng thể kháng cảm thụ ACh
Cảm thụ ACh
2/12/2010
12
Thị trờng
phải
Thị trờng trái
Giao thoa
Vỏ não thị giác
vùng chẩm
Tia thị
Xác định vị trí tổn thơng
y Khuyết thị trờng một bên mắt chứng tỏ tổn thơng ở
phía trớc giao thoa
y Khuyết thị trờng hai phía thái dơng chứng tỏ tổn
thơng ở giao thoa
y Bán manh đồng danh hai mắt do tổn thơng vùng sau
giao thoa bên kia

y Khuyết một phần t thị trơng hai mắt chứng tỏ tổn
thơn
g
của tia thị
2/12/2010
13
ThÞ tr−êng
ThÞ thÇn
kinh
DiÖn vâng m¹c
ThÓ gèi ngoµi
Giao thoa
kinh
D¶i thÞ
Tia thÞ
Vßng Meyer
Khe cùa

×