THANH NHIỆT TRỪ THẤP
ba chẽ
Bpd: Lá.
Td: Kháng khuẩn,
chống viêm. Chữa ỉa
chảy, lỵ nhiễm trùng,
mụn nhọt, lở ngứa.
Liều: 8-12g/ngày.
mơ tam thể
Bpd: Lá t ơi.
Td: Chữa ỉa chảy, rối
loạn tiêu hoá, lỵ.
Liều: 30-50g/ngày.
KHỔ SÂM
BPD: Dùng cành, lá
cây khổ sâm họ thầu
dầu
TD:chữa lỵ, hoàng đản
nhiễm trùng, chữa
viêm bàng quang
LD: 12-16g/ngày
rau sam
Bpd: Toàn cây t ơi bỏ rễ.
Td: Thanh nhiệt, kháng
khuẩn, chữa rôm sảy ở
TE, lỵ trực khuẩn.
Liều: 50-100g/ngày.
cá s÷a l¸ nhá
Bpd: Toµn c©y.
Td: Ch÷a lþ trùc khuÈn.
LiÒu: 16-40g/ngµy.
PHÈN ĐEN
BPD: dùng lá cây
phèn đen
TD: Chữa lỵ, ỉa chảy
Ld: 12-16g/ngày
THANH NHIỆT LƯƠNG HUYẾT
cá mÇn trÇu
Bpd:c¶ c©y.
Td: thanh nhiÖt, h¹ sèt,
ch÷a môn nhät, t¨ng
HA.
liÒu: 60-100g/ngµy.
cỏ nhọ nồi (cỏ mực)
Bpd: Toàn cây bỏ rễ
(Hạn liên thảo).
Td: Thanh nhiệt, cầm
máu. Chữa sốt cao, mụn
nhọt, rôm sảy, lỵ ra
máu, rong kinh, trĩ chảy
máu.
Liều: 6-12g/ngày.
SINH ĐỊA
BPD: dùng rễ củ cây
sinh đia ( địa hoàng)
TD: Thanh nhiệt
lương huyết, chữa sốt
cao, chảy máu do sốt
cao,,,
LD: 12-16g/ngày
ĐẬU ĐEN
BPD: Dùng hạt đậu
đen
TD:chữa viêm bàng
quang, tiêu khát, bổ
thận