Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

một số ứng dụng hành vi lý thuyết người tiêu dùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.51 KB, 18 trang )

Một số ứng dụng
lý thuyết hành vi
người tiêu dùng
Chủ đề 2
22.12.2014 Đặng Văn Thanh 2
Các chủ đề thảo luận

o l ng thi t h i (l i ích) của người tiêu Đ ườ ệ ạ ợ
dùng khi giá t ng (giảm)ă

Các phương án trợ cấp

Mô hình lao động-nghỉ ngơi và đường
cung lao động

Mô hình tiêu dùng liên thời gian
22.12.2014 Đặng Văn Thanh 3
o l ng sự thay đổi trong phúc lợi Đ ườ
của người tiêu dùng khi giá thay đổi

Biến thiên bù đắp
(CV:Compensating variation).

Biến thiên tương đương
(EV:Equivalent variation).

Thay đổi thặng dư tiêu dùng
22.12.2014 Đặng Văn Thanh 4
o l ng thi t h i của người tiêu Đ ườ ệ ạ
dùng khi giá t ng (CV và EV)ă
X


AOG
B
1
U
1
B
2
U
2
B
3
A
1
A
2
A
3
B
4
CV
EV
I
I
3
I/P
X1
I
4
I/P
X2

I
3
/P
X2
I
4
/P
X1
X
1
X
2
X
3
22.12.2014 Đặng Văn Thanh 5
o l ng thi t h i của người tiêu Đ ườ ệ ạ
dùng khi giá t ng (ă ∆CS)
X
P
X
P
X1
P
X2
X
1
X
2
X
3

Đường cầu thông thường
Đường cầu bù đắp
A
1
A
2
A
3
∆ CS < 0
22.12.2014 Đặng Văn Thanh 6
o l ng lợi ích của người tiêu Đ ườ
dùng khi giá giảm (CV và EV)
X
AOG
B
1
U
1
B
2
U
2
B
3
A
1
A
2
A
3

B
4
CV
EV
I
I
4
I/P
X2
I
3
I/P
X1
I
4
/P
X1
I
3
/P
X2
X
2
X
1
X
3
22.12.2014 Đặng Văn Thanh 7
o l ng lợi ích của người tiêu Đ ườ
dùng khi giá giảm (∆CS)

X
P
X
P
X2
P
X1
X
2
X
1
X
3
Đường cầu thông thường
Đường cầu bù đắp
A
1
A
2
A
3
∆ CS >0
22.12.2014 Đặng Văn Thanh 8
Các phương án trợ cấp

Trợ cấp qua giá (trợ cấp có yêu cầu
chi đối ứng) và trợ cấp tiền mặt.

Trợ cấp hiện vật và trợ cấp tiền mặt.
22.12.2014 Đặng Văn Thanh 9

Trợ cấp qua giá và trợ cấp tiền mặt
X
25
AOG
A
1
B
1
B
2
B
3
U
1
U
2
U
3
A
2
A
3
14
22
17
I = 50, P
X1
= 2, A
1
(14,22)


, U
1
Trợ cấp 50%, P
X2
= 1, A
2
(22,28) , U2
Tiền chính phủ trợ cấp S = 22
Trợ cấp tiền mặt, I+S = 72, P
X1
= 2
A
3
(17,38), U
3

U
3
> U
2

X3 < X2
I= 50
50
22
28
I+ S = 72
38
36

22.12.2014 Đặng Văn Thanh 10
Trợ cấp hiện vật và trợ cấp tiền mặt
X
25
AOG
B
1
B
2
B
3
A
A
2
I= 125
I+ S = 175
35
X
*
= 10
U
2
I = 125, P
X
= 5
Lượng tr ï cấp : Xợ
*
= 10
Phối hợp lựa chọn trong phương
án trợ cấp tiền mặt có số lượng

X lớn hơn số đơn vò trợ cấp hiện
vật thì hai phương án trợ cấp
cùng lợi ích như nhau (U
2
)
U
1
A
1
X
1
X
2
22.12.2014 Đặng Văn Thanh 11
Trợ cấp hiện vật và trợ cấp tiền mặt (tt)
X
25
AOG
B
1
B
2
B
3
U
3
A
2
I= 125
I+ S = 175

35
X
2
=X
*
= 10
U
2
U
1
A
1
A
3
X
3
I = 125, P
X
= 5, X
*
= 10
Phối hợp lựa chọn trong
phương án trợ cấp tiền
mặt có số lượng X nhỏ
hơn số đơn vò trợ cấp hiện
vật thì phương án trợ cấp
tiền mặt có lợi ích lớn
hơn. U
3
> U

2
22.12.2014 Đặng Văn Thanh 12
Mô hình lao động-nghỉ ngơi
Số giờ nghỉ ngơi
Thu nhập
168
L
1
I
1
= 168*w
1
I
2
= 168*w
2
L
2
B
1
U
1
A
1
U
2
B
2
A
2

L
3
B
3
U
3
A
3
22.12.2014 Đặng Văn Thanh 13
Đường cung lao động
w
1
Số giờ làm việc
w
w
2
w
3
L
1
L
2
L
3
A
1
A
2
A
3

S
L
22.12.2014 Đặng Văn Thanh 14
Giải thích đường cung lao động
Số giờ nghỉ ngơi
Thu nhập
168
L
1
I
1
= 168*w
1
I
2
= 168*w
2
L
2
B
1
U
1
A
1
U
2
B
/
A

2
Số giờ làm việc
L
/
A
/
(1) > (2) nên tổng của hai
tác động có số giờ nghỉ ngơi
giảm, đồng nghóa số giờ làm
việc tăng lên. Điều này tạo
nên nhánh dốc lên của S
L
(1): Tác động thay thế, w tăng,
chi phí nghỉ ngơi tăng làm giảm
số giờ nghỉ ngơi từ L
1
xuống L
/.
(2): Tác động thu nhập, thu
nhập tăng, làm tăng số giờ nghỉ
ngơi từ L
/
đến L
2
(1)
(2)
B
2
22.12.2014 Đặng Văn Thanh 15
Giải thích đường cung lao động (tt)

Số giờ nghỉ ngơi
Thu nhập
168
I
2
= 168*w
2
L
2
U
2
B
2
A
2
B
3
U
3
A
3
L
3
B
/
A
/
L
/
(1)

(2)
(1): Tác động thay thế, w tăng,
chi phí nghỉ ngơi tăng làm giảm
số giờ nghỉ ngơi từ L
2
xuống L
/.
(2): Tác động thu nhập, thu
nhập tăng, làm tăng số giờ nghỉ
ngơi từ L
/
đến L
3
(1) < (2) nên tổng của hai tác
động có số giờ nghỉ ngơi
tăng, đồng nghóa số giờ làm
việc giảm xuống. Điều này
tạo nên nhánh dốc ngược
của S
L
22.12.2014 Đặng Văn Thanh 16
Mô hình tiêu dùng liên thời gian
(người vay tiền)
Tiêu dùng trong năm 1
Tiêu dùng trong năm 2
A
1
I
2
I

1
+ I
2
/(1+r
1
)
I
2
+ I
1
*(1+r
1
)
U
1
B
1
C
1
A
2
B
2
U
2
I
2
+ I
1
* (1+r

2
)
A
Khi lãi suất tăng, chi phí cho
tiêu dùng hiện tại cao, người
vay tiền có xu hướng giảm tiêu
dùng hiện tại và số tiền vay sẽ
giảm
C
/
1
I
1
22.12.2014 Đặng Văn Thanh 17
Mô hình tiêu dùng liên thời gian
(người cho vay)
Tiêu dùng trong năm 1
Tiêu dùng trong năm 2
A
1
I
2
I
1
+ I
2
/(1+r
1
)
I

2
+ I
1
* (1+r
1
)
U
1
B
1
C
1
A
2
B
2
U
2
C
/
1
I
2
+ I
1
* (1+r
2
)
A
Khi lãi suất tăng, chi phí cho

tiêu dùng hiện tại cao, người
cho vay có thể giảm tiêu dùng
hiện tại và tăng tích luỹ bằng
cách cho vay nhiều hơn.
Những người trẻ tuổi có
thu nhập khá nhưng
chưa có nhu cầu chi tiêu
lớn
I
1
22.12.2014 Đặng Văn Thanh 18
Mô hình tiêu dùng liên thời gian
(người cho vay)(tt)
Tiêu dùng trong năm 1
Tiêu dùng trong năm 2
A
1
I
2
I
1
+ I
2
/(1+r
1
)
I
2
+ I
1

* (1+r
1
)
U
1
B
1
C
1
A
2
B
2
U
2
I
2
+ I
1
* (1+r
2
)
A
Khi lãi suất tăng, tuy chi phí cho
tiêu dùng hiện tại cao nhưng người
cho vay có thể tăng tiêu dùng hiện
tại và cho vay giảm. Tuy nhiên,
nhờ lãi suất tăng nên vẫn có thể
tăng được tiêu dùng trong tương
lai

Những người trung niên
giảm tiền để dành
dưỡng già. Phụ huynh
giảm tiền gởi tiết kiệm
vẫn đủ tiền lãi để gởi
cho con ăn học
I
1
C
/
1
C
2
C
/
2

×