Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

skkn các biện pháp gd hs cá biệt về mặt đạo đức ở trường tiểu học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.31 KB, 11 trang )

SKKN : Các biện pháp giáo dục học sinh cá biệt về mặt đạo đức ở trờng tiểu học

PHN I.
T VN .
1. Lí DO CHON TI :
Quỏn trit nhng quan im, ngh quyt ca ng, nh hng ca B, S, Phũng v
huyn v s phỏt trin giỏo dc nm hc 2008 - 2009. Bỏm sỏt nhim v nm hc
ca bc hc c bit chỳ trng tp trung nõng cao cht lng giỏo dc ton din
trong ú giỏo dc hnh vi o c l mt nhim v ht sc quan trng i vi mi
CBGV. Khi xỏc nh ỳng tm quan trng ca nú, bn thõn l mt CBQL nh
trng bng lũng nhit tỡnh say mờ vi ngh nghip ng thi t chc trin khai
c mi thnh viờn trong nh trng ng tõm hip lc cựng nhau nõng cao cht
lng giỏo dc o c cho hc sinh núi riờng v nõng cao cht lng giỏo dc ton
din cho hc sinh núi chung gúp phn thc hin cỏc cuc vn ng ln trong nm
hc 2008-2009 ú l :
- Trin khai phong tro xõy dng trng hc thõn thin hoc sinh tớch cc; thc
hin cuc vn ng Hc tp v lm theo tm gng o c H Chớ Minh; cuc
vn ng Hai khụng vi 4 ni dung . Cuc vn ng Mi thy giỏo, cụ giỏo l
mt tm gng o c, t hc v sỏng to
- Nõng cao cht lng giỏo dc ton din.
- Cng c v nõng cao cht lng PCGD tiu hc ỳng tui.
Vi ý ngha v thc trng ti nh trng tụi quyt nh mnh dn trỡnh by
SKKN nm hc 2008-2009 l : Cỏc bin phỏp giỏo dc hc sinh cỏ bit v mt o
c trng tiu hc .
PHN II.
GII QUYT VN .
1.C s lý lun ca vn .
Trong cỏc bc hc núi chung v bc tiu hc núi riờng, hot ng giỏo dc
c coi trng trờn tt c cỏc mt. Trong vic giỏo dc ton din i vi hc sinh
vic giỏo dc cho tt c cỏc em cng nh giỏo dc nhng hnh vi o c cho nhng
hc sinh cỏ bit rt c cỏc nh trng c bit quan tõm. T nhng cỏn b lm


cụng tỏc qun lý trng hc cng nh i ng giỏo viờn trc tip lm cụng tỏc ch
nhim v ging dy trờn tng n v lp luụn luụn trn tr sỏng to tỡm ra nhng
bin phỏp nhm un nn v giỳp tng trng hp c th cỏ bit v mt o c
v ó thu c hiu qu thit thc trong lnh vc ny.
Ngời thực hiện : Võ Đình Khởi Năm học : 2008-2009
1
SKKN : Các biện pháp giáo dục học sinh cá biệt về mặt đạo đức ở trờng tiểu học
Mt vic lm ớt tn kộm v tin ca, song li hn ch tỏc hi to ln cú th xy
ra trong tng lai. em li li ớch cho mi cỏ nhõn, mi gia ỡnh, cho xó hi v c
cng ng.
Chớnh vỡ lý do trờn, vi cng v l mt cỏn b qun lý bn thõn rt quan tõm
n lnh vc giỏo dc hc sinh cỏ bit v mt o c. Qua thi gian vn dng, th
nghim, sng lc v ỏp dng nhng sỏng to v cỏc gii phỏp, bin phỏp trong lnh
vc ny. ó thu c nhng hiu qu thit thc trong cụng tỏc giỏo dc o c trờn
a bn m bn thõn c trc tip lm cụng tỏc qun lý. Kt qu giỏo dc hc sinh
cỏ bit mt mt thc hin giỏo dc o c trong nh trng thnh cụng. Mt khỏc
nõng cao cht lng giỏo dc cỏc b mụn vn hoỏ v gúp phn vo giỏo dc ton
din i vi hc sinh trong nh trng. ng thi to khụng khớ m ờm, vui ti
trong mi gia ỡnh, lng xúm. Chớnh vỡ th to nờn mụi trng giỏo dc tt trong v
ngoi nh trng .
2. Thc trng ca vn .
2.1. Thun li.
Nhõn dõn trờn a bn cú truyn thng hiu hc, lo lng cho con em c n
trng hc. Cỏc cp u ng, chớnh quyn, mt trn, cỏc t chc ban ngnh trờn
a bn xó ó nhn thc ỳng v giỏo dc, ó tng bc quan tõm giỳp nh
trng. Do vy cỏc bc ph huynh, cỏc tng lp nhõn dõn ó c nõng cao v mt
nhn thc. Cho nờn cỏc ch trng chớnh sỏch ca ng v nh nc c quỏn trit
v thụng sut n mi ngi dõn. Lm cho nhõn dõn hiu ỳng v trớ, vai trũ ca
giỏo dc i vi con em mi gia ỡnh cng nh i vi cng ng dõn c.
Uy tớn nh trng ó c khng nh v ngy cng c nõng lờn. Chớnh vỡ

vy ó xõy dng, phỏt huy sc mnh tng hp khai thỏc mi tim nng nhm thc
hin tt xó hi hoỏ giỏo dc trờn a bn.
2.2. Khú khn.
a bn dõn c khụng tp trung i sng nhõn dõn ch yu ph thuc vo
nụng nghip. Kinh t trờn a bn chm phỏt trin, i sng nhõn dõn gp nhiu khú
khn.
Do i sng gp nhiu khú khn nờn nhng hin tng tiờu cc ngoi thõm
nhp vo nh buụn bỏn bt hp phỏp, c bc, ri chố v.v lm cho trt t tr an v
hin tng trm cp vn xy ra trờn a bn.
Ngời thực hiện : Võ Đình Khởi Năm học : 2008-2009
2
SKKN : Các biện pháp giáo dục học sinh cá biệt về mặt đạo đức ở trờng tiểu học
Cỏc bin phỏp thỏo g nhng hin tng ny cha cú hiu qu. Do ú
nhiu tỏc ng xu ó nh hng n nhn thc, nh hng n hnh vi ca nhng
em nh, c bit l hc sinh trong tui tiu hc.
*Nhng biu hin khú khn trong nh trng:
- nh hng n giỏo dc o c do tỏc ng ca mụi trng bờn ngoi vo.
- Cht lng i ng giỏo viờn : Mt b phn giỏo viờn cú tui i cao, mt
s giỏo viờn thc s nng lc chuyờn mụn cũn hn ch, kh nng cm hoỏ v nng
khiu ngh nghip thu hỳt hc sinh li khụng cú. Do ú nh hng rt ln n
vic hỡnh thnh v phỏt trin nhõn cỏch ca hc sinh.
2.3. Thc trng giỏo dc o c trong nh trng khi cha cú SKKN:
a. i vi cụng tỏc qun lý : Cha cú kinh nghim trong cụng tỏc ch o,
lỳng tỳng v phng phỏp, ngi va chm v cha ỏnh giỏ ỳng thc tin, phõn cụng
giỏo viờn cha hp lý .
b. i vi GVCN v giỏo viờn ging dy: Cũn xem nh, hi ht hoc lm qua
loa trong vic gn gi, nm bt hon cnh, phõn loi i tng hc sinh t chc
thc hin cụng tỏc giỏo dc. Nng v dy ch cha quan tõm ỳng mc n dy
ngi. ỏnh giỏ xp loi hc sinh cha c chỳ trng , nhiu khi cũn ỏnh giỏ sai
s phỏt trin ca hc sinh lm cho hc sinh mt phng hng, nh kin, mc cm

dn n h hng, thiu s thu hỳt v cm hoỏ trong c dy ch v dy ngi.
- Kt qu giỏo dc phn ỏnh khụng ỳng thc t, nhiu khi cũn nng nh
hoc quỏ kht khe vi hc sinh.
- Phong tro thi ua cũn b xem nh.
- Cht lng giỏo dc ton din cũn dng mc .
- Cú mt s hc sinh cỏ bit c hc lc v hnh kim, cú hc sinh cỏ bit v
hc lc, cú nhiu hc sinh cỏ bit v o c, cú em do cỏ bit v hc tp vn hoỏ
dn n cỏ bit v mt o c v ngc li.
c. i vi hc sinh.
* Nhng biu hin cỏ bit thng xy ra v mt o c ca hc sinh la
tui tiu hc.
- Hay núi chuyn v lm vic riờng trong gi hc.
- Hc bi c ớt, khụng lm bi tp, kt qu hc lc yờu.
- Thng hay gõy g ỏnh nhau, t tp phe nhúm, ỏnh v do nt bn khỏc
gii.
- Khụng chp hnh ỳng thi gian hc tp trng.
Ngời thực hiện : Võ Đình Khởi Năm học : 2008-2009
3
SKKN : Các biện pháp giáo dục học sinh cá biệt về mặt đạo đức ở trờng tiểu học
- Núi tc, núi by, vụ l vi thy cụ v ngi ln tui.
- Hay n qu vt, v nh di b m xin tin s dng theo ý thớch ca cỏ
nhõn.
- V sinh cỏ nhõn yu, khụng cú ý thc gi gỡn bo qun sỏch v v dng c
hc tp.
- Khụng cú ý thc bo qun CSVC, bo v mụi trng v.v
Trờn õy l nhng biu hin sai lch v hnh vi o c m hc sinh thng
mc phi. Cú em ch mc mt khuyt im nhiu ln, cú em mc nhiu khuyt im
trong cựng mt thi gian. Cú em vi phm nhiu khuyt im trong thi gian di cú
khi mt hc k, mt nm hc, cú khi kộo di liờn tc trong nhiu nm.Nhng em
nh vy tụi quan nim l nhng em cỏ bit v mt o c.

2.4. Nguyờn nhõn dn n cỏ bit v mt o c.
a. Nhng hc sinh mc sai phm khú sa cha thng ri vo nhng hon
cnh gia ỡnh sau:
- Quỏ khú khn v i sng kinh t.
- Hc sinh vựng ch, vựng bn sụng
- B m bt ho, cỏc thnh viờn trong gia ỡnh thiu tụn trng ln nhau, quan
h i x b o ln v.v
- Thiu s quan tõm con cỏi, qun lý thi gian nh lng lo, thiu s ụn
c, kim tra, giỳp .
- Chiu chung con cỏi ( Con trai mt )
b. Thiu s quan tõm, giỳp ca giỏo viờn, ca bn bố, ca tp th lp, ca
nh trng.
c. nh kin vi nhng ng x thiu t nh, thiu vn hoỏ ca ngi ln, cha
m
d. Cht lng vn hoỏ yu dn n cỏ bit v o c.
. B tỏc ng ca t nn xó hi dn n cỏ bit v mt o c.
Trờn õy bn thõn ch nờu 5 nguyờn nhõn c bn. Ngoi ra cũn cú rt nhiu
nguyờn nhõn khỏc tỏc ng to iu kin hỡnh thnh v nhng thúi quen xu lm nh
hng n hnh vi o c ca hc sinh m dn n cỏ bit.
3. H thng cỏc bin phỏp ó trin khai thc hin.
3.1. Bin phỏp ca giỏo viờn ch nhim lp.
- Nm lý lch hc sinh i sõu tỡm hiu hon cnh ca tng hc sinh. Nm th
mnh, yu ca tng gia ỡnh hc sinh lp k hoch ch nhim cho nm hc.
Ngời thực hiện : Võ Đình Khởi Năm học : 2008-2009
4
SKKN : Các biện pháp giáo dục học sinh cá biệt về mặt đạo đức ở trờng tiểu học
- Tỡm hiu v phõn loi cỏc i tng hc sinh. Tỡm k hoch v bin phỏp
giỏo dc cho tng loi i tng ú. i vi nhng hc sinh cú liờn quan n cỏ bit
ca nhng nm trc mt ln na nm bt tỡm hiu nguyờn nhõn. Lờn k hoch bin
phỏp giỳp hng tun nhm giỏo dc v hn ch dn n cỏc vi phm ú.

- Gn gi chm súc hc sinh ngoi cỏi tõm, cỏi ti ca ngi thy. Mi thy cụ
giỏo phi thng yờu hc sinh vi tm lũng ca mt ngi m. Cú nh vy mi
thõm nhp tỡm bin phỏp thớch hp nhm cm húa giỏo dc cỏc em thnh cụng.
- Cú ch theo dừi thng xuyờn, nh k, lp danh sỏch theo dừi hnh vi cỏ
bit v o c hng tun, thỏng v.v
- T chc thm hi, giỳp hon cnh gia ỡnh ca nhng em cỏ bit. Phi
hp cựng gia ỡnh tỡm bin phỏp giỏo dc cỏc em.
- T chc bi dng thờm cỏc mụn vn hoỏ cho nhng em hc sinh cỏ bit
ny. Vỡ nhiu em do hng hoc yu kộm kin thc vn hoỏ sinh ra chõy li hc tp
dn n cỏ bit v mt o c.
- Giỏo viờn ch nhim khụng nờn trỏch pht hc sinh mc li, vi phm. Cn
tỡm nhng hnh ng, nhng vic lm tt khuyn khớch bng li khen i vi cỏc
em. Nu giỏo viờn t nh, hi ho v sỏng to trong cỏch lm ny chc chn l ch
da vng chc cho lũng tin, lũng nhõn ỏi ca cỏc em c phỏt huy.
3.2. Bin phỏp iu tra ( cỏch tin hnh) .
- Vo tun th 2 ca tng nm hc trin khai ngay vic kho sỏt s liu hc
sinh chm tin cỏc mt. Trong ú bỏo cỏo s liu hc sinh chm tin nhng nm qua
( s ó tin b, s tin b chm, s khụng tin b ) v bỏo cỏo thờm nhng hc sinh
cú du hiu cỏ bit. Vi mc ớch tin vic theo dừi, lp k hoch v tỡm bin phỏp
gn gi giỳp giỏo dc cỏc em. Qua c im tõm sinh lý la tui, qua thc tin
giỏo dc thỡ nhng em c kt lun l cỏ bit ch yu l hc sinh cỏc lp cui cp
bc tiu hc ( lp 4, lp 5)
Mu 1 : ( Do giỏo viờn ch nhim lm cụng tỏc iu tra - nờn cú s trỏnh
tht lc v qun lý lõu di) .
Bỏo cỏo iu tra hc sinh cỏ bit v o c.
Nm hc :
Lp : S s: S nam S n
T
T
H v tờn

HS cỏ bit
Ngy
sinh
Ni dung biu
hin cỏ bit
Chia ra
Ghi chỳ
ó tin Tin b Khụng
Ngời thực hiện : Võ Đình Khởi Năm học : 2008-2009
5
SKKN : Các biện pháp giáo dục học sinh cá biệt về mặt đạo đức ở trờng tiểu học
b chm tin b
Vic theo dừi hc sinh cỏ bit v o c trong hc k I nờn lp bng v quỏ
trỡnh giỏo dc i chiu, so sỏnh rỳt ra nhn xột v s tin b ca hc sinh. S ln
vi phm tng hoc gim ca mt hc sinh trong tng thỏng, tng hc k. Lp bng
theo dừi cỏc em, thng vi phm nhng hnh vi no, tỡm ra hng gii quyt v bin
phỏp giỏo dc gii quyt thnh cụng nhng thiu sút cỏc em mc phi. Mt s
biu mu lp theo dừi nh sau:
Mu 2:
Danh sỏch hc sinh in hỡnh hay vi phm cỏ bit v mt o c.
Nm hc : 200 - 200
TT
Tờn
lp
GVCN Cỏc ln vi phm Ngy gi S vic c th
Mu 3:
Danh sỏch hc sinh in hỡnh giỏo dc tin b
Nm hc : 200 - 200
TT
Tờn

lp
H tờn HS
vi phm
GVCN
Theo dừi s ln
tin b/thỏng
Nhn xột v s
tin b
ỏnh giỏ
XL/ Hk
- Những em cần tìm biện pháp khác để giáo dục vì học kỳ I cha có tiến bộ ,lên
kế hoạch và biện pháp cho học kỳ II.
3.3. Biện pháp chọn lọc
( Bổ sung vào danh sách cá biẹt hoặc lợc bỏ những em cá biệt đợc giáo dục, đ-
ợc giúp đỡ đã tiến bộ rõ rệt)
- Những điểm căn cứ : Kết quả quá trình đợc giáo dục giúp đỡ, kết quả rèn
luyện, xếp loại hạnh kiểm từng tháng của học kỳ I, kết quả xếp loại học kỳ I, học kỳ
II của toàn bộ học sinh cá biệt.
Từ đó để kết luận nhằm định hớng lập kế hoạch và biện pháp giáo dục cho thời
gian tới.
3.4. Biện pháp quản lý, chỉ đạo.
Công tác quản lý của trờng : ( Đối với GVCN, các tổ chức ban mũi trong và
ngoài trờng) gồm các biện pháp sau:
- Lập danh sách theo dõi học sinh yếu kém về mặt đạo đức năm học : 200 -
200 ( do GVCN báo cáo theo mẫu sau cho hiệu trởng)
Ngời thực hiện : Võ Đình Khởi Năm học : 2008-2009
6
SKKN : Các biện pháp giáo dục học sinh cá biệt về mặt đạo đức ở trờng tiểu học
Mẫu 4:
Danh sách học sinh yếu kém và có biểu hiện cá biệt về đạo đức

Năm học : 200 - 200
Lớp Sĩ số : Số nam GVCN :
T
T
H v tờn Con ai i
Kt qu
XL
Du hiu
cỏ bit
Hon cnh
gia ỡnh
Xỏc minh thụng
qua 3 lc lng
Ghi
chỳ
HL HK
(Cuối danh sách ghi rõ ngày tháng, GVCN ký và ghi rõ họ tên )
- Tổ chức họp phụ huynh của những học sinh có dấu hiệu cá biệt về hcọ lực và
hạnh kiểm ( đầu tháng 10 hàng năm) Thống nhất chủ trơng, biện pháp phối hợp các
lực lợng để giáo dục học sinh cá biệt.
- Học tập, rèn luyện không ngừng nâng cao năng lực phẩm chất đội ngũ giáo
viên. Lấy tấm gơng của mỗi CBGV để cảm hoá, giáo dục phát huy điều tốt hạn chế
điều xấu.
- Tổ chức hoạt động từ thiện nh cu trợ, thăm hỏi đến đối tợng học sinh lúc ốm
đau, khó khăn hoạn nạn. Có hình thức gần gũi động viên mua sách vỡ, bút mực cho
những em đặc biệt có hoàn cảnh khó khăn.
- Tổ chức khen thởng nêu gơng những chuyển biến tốt của những em có hiện t-
ợng cá biệt trớc lớp, trờng và địa phơng.
- Tổ chức thi đua : Lỡng hoá các tiêu chí của Phòng và Hội đồng Đội cho phù
hợp với thực tế, đảm bảo tính khoa học, sáng tạo cho các tiêu chuẩn thi đua cảu lớp

của từng chi đội, sao nhi đồng và của liên đội nhà trờng ( trong các tiêu chuẩn dó có
lồng điểm theo dõi hành vi cá biệt về các mặt trong đó có mặt đạo đức của cá nhân
học sinh liên quan đến tập thể lớp, tập thể chi đội và sao nhi đồng).
3.5. Biện pháp nội bộ học sinh (cách tiến hành).
- Thành lập " Nhóm chim xanh" của từng đơn vị lớp do GVCN chủ trì . Mối
liên hệ giữa " Nhóm chim xanh" với GVCN hoàn toàn phải đợc giữ bí mật. Mỗi cá
nhân trong " Nhóm chim xanh" hoàn toàn không đợc biết nhau qua việc GVCN giao
nhiệm vụ. Mỗi cá nhân của nhóm chỉ biết mối liên hệ với GVCN thông qua các nội
dung đợc giao để theo dõi và báo cáo với GVCN. GVCN khi cử phải căn cứ vào tiêu
chuẩn là những học sinh ngoan, học giỏi, năng động, sáng tạo. Biết cách gần gũi và
hoà nhập đợc với mọi đối tợng học sinh trong và ngoài lớp.
Vào tuần thứ 5( đầu tháng 10 hàng năm) GVCN phải nạp danh sách " Nhóm
chim xanh" của lớp mình cho hiệu trởng.
Ngời thực hiện : Võ Đình Khởi Năm học : 2008-2009
7
SKKN : Các biện pháp giáo dục học sinh cá biệt về mặt đạo đức ở trờng tiểu học
Mẫu 5:
Danh sách nhóm chim xanh
Năm học : 200 - 200
Lớp GVCN:
TT Họ và tên
Kết quả XL Chức vụ
trong lớp
Năng lực cá
biệt
Ghi chú
HL HK
Trong một nhóm của lớp hoặc nhóm của lớp này với nhóm của lớp khác phải
tuân thủ nguyên tắc:
- Khi GVCN làm việc với từng thành viên của nhóm phải đảm bảo bí mật, gặp

làm việc với em này không để cho em kia biết.
- Giữa lớp này không để cho lớp khác biết.
Đây là những nút tin hét sức quan trọng. Đối với những em học sinh cá biệt
khi nhà trờng gọi lên gặp chất vấn thờng rơi vào trờng hợp lúng túng. Diễn biến tâm
lý thờng tỏ ra ngạc nhiên. Hầu hết các em thờng nghĩ và đặt câu hỏi : "Tại sao việc
chi thầy cô cũng biết" .
Sau cuộc gặp các em thờng thận trọng và do dự khi định làm một việc không
tốt, các em tự phán xét và rút ra quyết định trớc khi hành động. Do vậy làm cho các
em tự ràng buộc mình vào khuôn khổ. Cho nên cũng định hớng và điều chỉnh các
hành vi xấu để thực hiện các hành vi tốt.
3.6.Biện pháp thống kê.
- Một tuần nhà trờng nghe GVCN báo cáo những hành vi tốt xấu vào cuối tuần
( giao ban sơ kết tuần).
- Lớp tổ chức sinh hoạt vào thứ 2 sơ tổng kết chủ yếu là khen thởng những việc
làm tốt, nhắc nhở bằng hình thức khuyến khích tự rèn luyện và sữa chữa.
- Mỗi tháng nhà trờng tổng kết rút kinh nghiệm chỉ đạo và đánh giá hoạt động
giáo dục học sinh yếu kém và cá biệt cả hai mặt. Đánh giá xếp loại thi đua theo lớp.
Lên kế hoạch và biện pháp thực hiện cho tháng tiếp theo.
- Mỗi học kỳ và cuối năm học sơ tổng kết tuyên dơng sự vơn lên của những em
cá biệt về đạo đức có chuyển biến rõ nét. Tập hợp hồ sơ, xử lý số liệu lập kế hoạch
giao cho Đoàn xã và địa phơng quản lý giúp đỡ từng học sinh cá biệt trong hè.
- Lập kế hoạch về chỉ đạo giáo dục học sinh cá biệt cho năm học tiếp theo.
4. Hiu qu.
Ngời thực hiện : Võ Đình Khởi Năm học : 2008-2009
8
SKKN : Các biện pháp giáo dục học sinh cá biệt về mặt đạo đức ở trờng tiểu học
1. T gim n xoỏ hn s hc sinh b hc. Trong nm hc 2007 - 2008 v
nhng nm trc ú trng tiu hc Hng Lam khụng cú em no b hc.
2. L trng xa trung tõm song cht lng hiu qu giỏo dc trờn mi mt t
khỏ tt. Xng ỏng vi danh hiu trng t chun quc gia v n v vn hoỏ.

3. T l hc sinh xp loi t v mt o c hng nm t 97 n 100%. c
bit nm hc 2008 - 2009 khụng cú em no xp loi hnh kim loi khụng t.
4. Cú tớn nhim trong nhõn dõn v cụng tỏc giỏo dc trờn a bn. c ng
u, UBND xó, cỏc t chc ban ngnh trờn a bn xó quan tõm, ng h giỳp v
mi mt. c bit l giỏo dc hc sinh.
5. Cú nhiu tm gng trong phong tro thi ua " Ngi tt vic tt " Nhiu
em c ca ri tr li hoc nh ngi khỏc tr li. Thc hin tt phong tro tng
thõn, tng ỏi giỳp ln nhau.
Sau õy l mt s kt qu vn dng ỏp dng SKKN t nm hc 2006 n nm
hc 2008 - 2009 ca trng
TT
Theo dừi s liu
hng nm
Nm hc Ghi
chỳ
2006 -
2007
2007 -
2008
2008 -
2009
1.
Tng s HS cỏ bit 4/311 1/286 1/260
Trong ú :
K1 - K3 0 0 0
K4 2 0 0
K5 2 1 1
2.
Cỏc hnh vi thng vi phm
- Lm vic riờng, núi chuyn 1/4 1/1 0

- Hc v lm bi nh yu 2/4 1/1 1
- ỏnh nhau, phe nhúm, do nt 3/4 1/1 0
- Tu tin v chp hnh thi gian 4/4 0 0
- Núi tc, núi by, vụ l 3/4 1/1 0
- Núi di, xin tin, n qu vt 4/4 1/1 1
- VS cỏ nhõn yu, khụng chp hnh VS chung
2/4 1/1 1
- Bo qun CSVC, bo qun dựng yu 4/4 1/1 0
- Bo qun mụi trng xanh sch p 4/4 1/1 0
3. Nguyờn nhõn do hon cnh gia ỡnh 4/311 1/286 1/260
4.
Nguyờn nhõn do phi kt hp 3 lc lng GD
0/1 0
5. Nguyên nhân do GVCN, nhà trờng 0/4 0/1 0
6. Số tiến bộ, trở thành HS ngoan 3/4 1/1 2/2
7. Số HS cần phải theo dõi, giúp đỡ 1/4 0/1 1/1

Ngời thực hiện : Võ Đình Khởi Năm học : 2008-2009
9
SKKN : Các biện pháp giáo dục học sinh cá biệt về mặt đạo đức ở trờng tiểu học
PHN III.
BI HC KINH NGHIM.
1. Qua thc trng, vic lm hng gii quyt trờn vỡ chỳng ta l nhng CBGV
trc tip qun lý, giỏo dc v ging dy cỏc em nờn phi bit c c im tõm
sinh lý ca tr, theo dừi s phỏt trin ca cỏc em cú bin phỏp giỏo dc thớch hp
cho tng hc sinh.
2. i vi GVCN lp : To bu khụng khớ lnh mnh, m ỏp ( To s tin cy,
an ton lm ch da v mt tinh thn) i vi hc sinh trong lp v i vi cỏc em
ú.
3. Mi CBGV l mt tm gng ca hc sinh.

Nhng vic l ca giỏo viờn, phm cht o c v li sng ca mi CBGV
cú giỏ tr thuyt phc hn li giỏo hun. Nờn giỏo viờn phi l ngi trung thc,
khỏch quan gii v chuyờn mụn nghip v, khỏch quan v y tõm huyt thỡ s thc
hin thnh cụng mi cụng vic giỏo dc hc sinh mt cỏch xut sc.
4. i vi hc sinh tiu hc bin phỏp trỏch pht ch l th yu. Thnh cụng
ca SKKN chớnh l dựng bin phỏp nờu gng, ging gii, khen thng trong
ging dy v giỏo dc.
5. Thnh cụng ca vic ỏp dng, vn dng nhng bin phỏp trong cụng tỏc
giỏo dc hc sinh cỏ bit. ú l i sõu tỡm hiu hon cnh trờn mi mt ca tng em
t ú ó cú k hoch v bin phỏp ỳng.
6. Cụng tỏc qun lý, ch o cng gúp phn thnh cụng c bn ca vic trin
khai, vn dng v ỏp dng SKKN. Ch cú nhng ngi thc s tõm huyt, am mờ
vi cụng vic hng mi ngi vo mt mc tiờu chung l nõng cao cht lng
giỏo dc. Vỡ th tụi ó ly tinh hoa sỏng to ca mt b phn GV phỏt trin nhõn
rng thnh phong tro chung t chc giỏo dc hc sinh yu kộm v cỏ bit c hai
mt.
7. Thnh cụng ca bn sỏng kin cũn c s giỳp ca mi cp, mi ngnh
trờn a bn. Chớnh nh s phi kt hp ú m thi gian v ti mi gia ỡnh v trờn
a bn dõn c trong nhng thỏng ngh hố ó c on xó chớnh quyn a phng
coi nh l trỏch nhim ca h. Do vy hc sinh c sng trong mụi trng qun lý
v giỏo dc thng xuyờn.
8. Thnh cụng ca SKKN m chỳng tụi ó gt hỏi c chớnh l s dng "
Nhúm chim xanh" v qun lý nhúm ny luụn luụn c ci tin v rỳt kinh nghim.
Do vy mi thụng tin chỳng tụi nm c mt cỏch tin cy chớnh l nh cụng ca
cỏc em.
Ngời thực hiện : Võ Đình Khởi Năm học : 2008-2009
10
SKKN : Các biện pháp giáo dục học sinh cá biệt về mặt đạo đức ở trờng tiểu học
Núi túm li : Ngi CBGV núi chung - CBGV tiu hc núi riờng cú vai trũ
quan trng trong vic thc hin cụng tỏc giỏo dc v ging dy nõng cao cht

lng giỏo dc. Trong quỏ trỡnh i mi t duy giỏo dc thc hin kiu dy hc ly
hc sinh lm trung tõm. Vai trũ ca ngi CBGV cng quan trng , quyt nh trong
vic bo m cht lng v hiu qu giỏo dc. Tụi tin rng vi nhng nh giỏo dc
cú nhit huyt, lng tõm ngh nghip s giỏo dc v ging dy cỏc em u tr
thnh nhng ngi cú ti v cú c. tt c hc sinh u cú iu kin, thi c
c th hin v vn lờn. Cỏc em khụng phi nui tic v qung i th u, thi
hc sinh ca chớnh mỡnh. cỏc em lu li trong ký c nhng hỡnh nh bu bn,
thy cụ v mỏi trng thõn yờu ca mỡnh .
Hng Lam, ngy20 thỏng 5 nm 2009
NGI VIT SKKN
Vừ ỡnh Khi
Ngời thực hiện : Võ Đình Khởi Năm học : 2008-2009
11

×