Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

hệ thống điều khiển phân tán phần kiến trúc FCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.95 KB, 18 trang )

© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 1Chương 1
Hệ thống
₫iềukhiểnphân tán
9/1/2005
Chương 6: KiếntrúcFCS
2
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 6: KiếntrúcFCS
© 2005 - HMS
Chương 6: KiếntrúcFCS
6.1 Các vấn đề củakiếntrúcDCS/PLC
6.2 Cấu trúc hệ thống
6.3 Phân bố chức năng điều khiển
6.4 Phát triển hệ thống
6.5 Tóm tắt các ưu điểm chính
3
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 6: KiếntrúcFCS
© 2005 - HMS
4-20mA
6.1 Các vấn ₫ề củakiếntrúcDCS/PLC
OS
OS
ES
RIO
Điềukhiển phân
tán chưatriệt để
4-20mA
Mức độ tích hợp
thông tin chưacao


Chủ yếuvẫn là vào/ra
truyềnthống
4
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 6: KiếntrúcFCS
© 2005 - HMS
 Điềukhiển phân tán chưatriệt để
–Chứcnăng điềukhiểnvẫntập trung ở bộđiềukhiển
–Hiệunăng củahệ thống chưacao
– Kém linh hoạt trong thay đổichương trình
 Giao diện quá trình chủ yếuvẫnlànối dây truyền
thống
–Sử dụng I/O, I/O termination
–Tốn cáp truyền, công lắp đặt
–Tốnthờigianđưavàovận hành
 Mức độ tích hợp thông tin chưacao
– Thông tin về giá trịđo còn nghèo nàn
–Khả năng tham số hóa và chẩn đoán thiếtbị trường hạnchế
–Khókhăntrongtíchhợpkhả năng bảo trì phòng ngừa
5
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 6: KiếntrúcFCS
© 2005 - HMS
Các mứccủasự phân tán
Điềukhiển
tập trung
FCS
FCS
= Field Control System
= Field Control System

Vào/ra
phân tán
Điềukhiển
phân tán
Trí tuệ
phân tán
6
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 6: KiếntrúcFCS
© 2005 - HMS
6.2 Cấutrúchệ thống
Điềukhiển phân tán triệt để sử
dụng công nghệ bus trường
Giao tiếptrựctiếpgiữa
các thiếtbị trường
Môi trường phát triểntíchhợp:
điềukhiểnvàtruyền thông
Bộđiềukhiểnthựchiệnchứcnăng
phốihợphoặc điềukhiểncaocấp
Phầnlớnchứcnăng điềukhiểncơ
sở thựchiệntạithiếtbị trường
7
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 6: KiếntrúcFCS
© 2005 - HMS
Cấu hình tiêu biểuvới Foundation Fieldbus
Power
Supply
Bus
Terminator

Power Supply
Impedance
Interface
Card
18 AWG (0.8 mm
2
) Shielded Twisted Pair
Linking
Device
8
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 6: KiếntrúcFCS
© 2005 - HMS
Workstation Level
HSE Network
Linking Devices
H1 Fieldbus Network
Field Devices
Ethernet
WORKSTATIONS
Discrete I/O
T
R
U
E
D
I
S
T
R

I
B
U
T
E
D
C
O
N
T
R
O
L
Cấutrúcphâncấpthiếtbị
9
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 6: KiếntrúcFCS
© 2005 - HMS
Nối dây trong kiếntrúccổ₫iển(PLC,DCS)
10
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 6: KiếntrúcFCS
© 2005 - HMS
NốidâytrongkiếntrúcFCS
11
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 6: KiếntrúcFCS
© 2005 - HMS
TiếtkiệmvậtliệuvớiFCS
 I/O terminations 75%

 I/O cards 93%
 Dây nối98%
 Transmitters 28%
 Kích thướctủđiềukhiển67%
12
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 6: KiếntrúcFCS
© 2005 - HMS
Current LAS
Current LAS
Current LAS
DFI302
Cấuhìnhdự phòng trạmchủ
13
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 6: KiếntrúcFCS
© 2005 - HMS
6.3 Phân tán chứcnăng ₫iềukhiển
AO
AO
AI
AI
PID
PID
AI
AI
PID
PID
AO
AO

KIẾN TRÚC PLC/DCS
PID
PID
AO
AO
AI
AI
AI
AI
AI
AI
AI
AI
PID
PID
AO
AO
KIẾN TRÚC FCS
 Không cần I/O
 Không cầnbộđiều
khiểndự phòng
 Nâng cao hiệunăng và
độ tin cậy
 Cấuhìnhthayvìlập
trình
14
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 6: KiếntrúcFCS
© 2005 - HMS
Phân cấp ₫iềukhiển-VídụĐKcascade

H1
FF-AI FF-AO
OUTIN
SET
OUT
FF-PID
PID
OUTIN
FF-AI
OUT
SET
Field bus
FF-AI
FF-AO
OUT
IN
SET
OUT
FF-PID
PID
OUTIN
FF-AI
OUT SET
Sensor
Valve
Bộđiềukhiển
15
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 6: KiếntrúcFCS
© 2005 - HMS

Controller
Lậptrìnhđiềukhiển
Cấuhìnhthiếtbị trường
Bus trường
Giảiphápcổđiển: Tách biệtgiữa nhiệmvụđiềukhiểnvàcấu
hình thiếtbị trường
6.4 Phát triển hệ thống
16
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 6: KiếntrúcFCS
© 2005 - HMS
FCS: Phát triểntíchhợp
Controller
FF H1
Link Master
Integrated Engineering
17
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 6: KiếntrúcFCS
© 2005 - HMS
Tích hợpthôngtin
TAG = LIC-012
VALUE = 70.34
UNIT = m
3
STATUS= GOOD
ALARM = Y/N
FCS
TRANSMITTER
15.3 mA

DCS/PLC
TRANSMITTER
18
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 6: KiếntrúcFCS
© 2005 - HMS
6.5 Tóm tắt các ưu ₫iểmchính
 Tiếtkiệmvậtliệu (I/O, I/O termination, cáp truyền, tủ
điềukhiển) và công lắp đặt
 Nâng cao hiệunăng và độ tin cậycủahệ thống nhờ
điềukhiểntạichỗ, giảmtảibus
 Đưathiếtbị trường vào vận hành đơngiảnnhờ môi
trường phát triểntíchhợp
 Tạodựng ứng dụng điềukhiển đơngiản=> cấuhình
thay vì lậptrình
 Nâng cao độ tin cậynhờ khả năng chẩn đoán => bảo
trì phòng ngừa

×