Tải bản đầy đủ (.docx) (52 trang)

đồ án tốt nghiệp thiết kế móng mố cầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (919.65 KB, 52 trang )

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư XD Cầu Đường GVHD: PGS.TS Nguyễn Bá
Hoàng
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ MÓNG MỐ CẦU
SVTH: Nguyễn Quang
Đại MSSV: CD04016
1
1
1
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư XD Cầu Đường GVHD: PGS.TS Nguyễn Bá
Hoàng
I - SỐ LIỆU THIẾT KẾ MÓNG MỐ
I.1 - SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT, THỦY VĂN
+ Mố thiết kế: lấy mố MA để thiết kế điển hình.
+ Mực nước cao nhất: +3,04 m
+ Mực nước thấp nhất: - 2,5 m
+ Mực nước thông thuyền: +1,5 m
+ Cao độ mặt đất tự nhiên: +2,52 m
+ Cao độ đỉnh đài cọc: +1,89 m
+ Địa chất:
+Lớp 1: Bùn sét màu xám nâu xen kẹp cát mỏng trạng thái chảy, Lớp này
xuất hiện ở tất cả các lỗ khoan với chiều dày trung bình từ 3,02 m đến 4,50 m.
+Lớp 2: Cát hạt mịn màu xám xanh, Lớp này xuất hiện ở tất cả các lỗ khoan
với chiều dày trung bình từ 3,19 m đến 5,51 m,
+Lớp 3: Sét màu xám xanh lẫn vàng trạng thái nửa cứng, Lớp này xuất hiện
ở tất cả các lỗ khoan với chiều dày trung bình từ 7,09 m đến 10,02m,
+Lớp 4: Á cát nặng màu vàng xám xanh trạng thái chặt vừa, Lớp này xuất
hiện ở tất cả các lỗ khoan với chiều dày trung bình từ 13,44 m đến 19,10 m,
+Lớp 5: Cát trung lẫn sạn sỏi màu vàng trạng thái chặt, Lớp này xuất hiện ở
tất cả các lỗ khoan khi kết thúc lỗ khoan và chưa thấy lớp đất mới với chiều dày
trung bình từ 6,13 m đến 10,35m,
+ Hình trụ lỗ khoan tại trụ xem cụ thể phần bố trí chung móng trụ.


Các số liệu địa chất được tập hợp trong bảng sau đây:
SVTH: Nguyễn Quang
Đại MSSV: CD04016
2
2
2
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư XD Cầu Đường GVHD: PGS.TS Nguyễn Bá
Hoàng
Chỉ tiêu KH ĐV Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
Độ ẩm W % 48,26 23,60 30,40 23,69 17,80
Dung trọng tự nhiên
γ
w
g/cm³ 1,620 1,780 1,860 1,850 1,940
Dung trọng khô
γ
k
g/cm³ 1,100 1,440 1,550 1,500 1,660
Tỷ trọng D - 2,650 2,660 2,730 2,670 2,660
Hệ số rỗng e
0
- 1,429 0,847 0,916 0,787 0,606
Ứng với cấp tải P
1
e
1
- 1,330 0,819 0,871 0,668 0,612
kG/cm² P
2
e

2
- 1,265 0,800 0,847 0,649 0,601
P
3
e
3
- 1,182 0,779 0,812 0,622 0,589
P
4
e
4
- 1,078 0,753 0,773 0,590 0,577
Hệ số nén lún P
1
a
1
cm²/kG 0,335 0,056 0,089 0,055 0,029
Ứng với cấp tải P
2
a
2
cm²/kG 0,260 0,039 0,048 0,039 0,020
kG/cm² P
3
a
3
cm²/kG 0,166 0,021 0,035 0,027 0,013
P
4
a

4
cm²/kG 0,103 0,013 0,019 0,016 0,006
Sức chống cắt P
1
σ
1
kG/cm² 0,099 0,414 0,591 0,573 0,661
Ứng với cấp tải P
2
σ
2
kG/cm² 0,113 0,702 0,825 1,039 1,248
kG/cm² P
3
σ
3
kG/cm² 0,127 1,041 1,058 1,487 1,887
Độ rỗng n - 58,60 45,90 47,60 43,90 37,70
Giới hạn chảy Wl % 41,30 - 46,50
-
46,50
Giới hạn dẻo Wp % 25,70 - 27,50
-
27,50
SVTH: Nguyễn Quang
Đại MSSV: CD04016
3
3
3
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư XD Cầu Đường GVHD: PGS.TS Nguyễn Bá

Hoàng
Chỉ số dẻo Ip - 15,60 - 19,00
-
19,00
Độ sệt B - 1,45 - 0,150 - 0,150
Độ bảo hoà G - 89,50 74,00 90,00 80,10 75,50
Góc ma sát trong φ
0
- 3
0
12' 17
0
24' 13
0
8' 24
0
33' 31
0
5'
Lực dính C kG/cm² 0,09 0,09 0,36 0,12 0,05
Trị số SPT 0↔5 11↔12 19↔32 13↔45 34↔69
I.2 - VẬT LIỆU THIẾT KẾ
- Bê tông cọc và đài cọc:

'
30
c
f MPa
=


1.5 ' 1,5
0.043* * 0,043*2500 * 30 29440 ( )
c c c
E f MPa
γ
= = =
- Cốt thép chủ: thép AIII có
365
y
f MPa
=

200000E MPa
=
.
- Thép đai: Thép AII
280
y
f MPa
=

200000E MPa
=
.
I.3 - TỔ HỢP TẢI TRỌNG TẠI TIM ĐỈNH ĐÀI CỌC
I.3.1 - Trạng thái giới hạn cường độ
+ Tải trọng thiết kế ở TTGHCĐ tại tim trụ trên đỉnh đài cọc lấy từ phần tổ hợp
nội lực thiết kế mố ta chọn hai tổ hợp sau:
+ TH1: 1 làn xếp tải + tải bộ hành xếp 1 bên (TTGHCĐ I)
Lực nén

V (N)
Cắt dọc cầu
Hx (N)
Cắt ngang cầu
Hy (N)
Uốn dọc cầu
My (N.mm)
Uốn ngang cầu
Mx (N.mm)
SVTH: Nguyễn Quang
Đại MSSV: CD04016
4
4
4
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư XD Cầu Đường GVHD: PGS.TS Nguyễn Bá
Hoàng
5.271.776 1.025.456 0 607.595.625 3.140.322.979
+ TH2: 2 làn xếp tải + tải bộ hành xếp 2 bên (TTGHCĐ I)
Lực nén
V (N)
Cắt dọc cầu
Hx (N)
Cắt ngang cầu
Hy (N)
Uốn dọc cầu
My (N.mm)
Uốn ngang cầu
Mx (N.mm)
6.194.009 1.139.206 0 2.091.180.000 1.057.110.717
I.3.2 - Trạng thái giới hạn sử dụng

+ Tải trọng thiết kế ở TTGHSD tại tim mố trên đỉnh đài cọc lấy từ phần tổ hợp
nội lực thiết kế mố ta có:
+ TH2: 2 làn xếp tải + tải bộ hành xếp 2 bên (TTGHSD)
Lực nén
V (N)
Cắt dọc cầu
Hx (N)
Cắt ngang cầu
Hy (N)
Uốn dọc cầu
My (N.mm)
Uốn ngang cầu
Mx (N.mm)
4.428.217 846365 49800 1.312.194.000 821.578.267
SVTH: Nguyễn Quang
Đại MSSV: CD04016
5
5
5
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư XD Cầu Đường GVHD: PGS.TS Nguyễn Bá
Hoàng
II - TÍNH SỨC CHỊU TẢI VÀ CHỌN SỐ CỌC
II.1 - TÍNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC
II.1.1 - Sức chịu tải theo vật liệu
+ Cọc sử dụng là cọc BTCT đường kính 40x40 cm và có bố trí 8 thanh thép dọc
đường kính 25mm đều theo chu vi thân cọc.
+ Sức chịu tải của cọc theo vật liệu được tính như một cấu kiện cột bêtông cốt
thép ngàm tại độ sâu bằng chiều dài chịu nén uốn
M
L

của cọc (xem tính phần sau).
+ Công thức tính sức chịu tải tính toán của cọc theo vật liệu trong trường hợp
chịu lực dọc trục:
*
r n
P P
φ
=
Trong đó:
0,75
φ
=
- Hệ số sức kháng của cấu kiện bêtông cốt thép chịu nén.
( )
( )
'
.0,8* 0,85. .
n c g st y st
P f A A f A
λ
φ
= − +
- Sức kháng danh định của cấu
kiện có cốt đai thường.
+ Diện tích nguyên mặt cắt bê tông cọc:
( )
2
400*400 16.000
g
A mm

= =
+ Cọc bố trí đều theo chu vi 8 thanh thép đường kính 25 mm, diện tích tổng cốt
thép dọc trong cọc:
( )
2
2
8*3.14*25
3925
4
s
A mm
= =
+ Cường độ chảy dẻo của thép:
( )
365
y
f MPa
=
SVTH: Nguyễn Quang
Đại MSSV: CD04016
6
6
6
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư XD Cầu Đường GVHD: PGS.TS Nguyễn Bá
Hoàng
+ Cường độ chịu nén của bêtông cọc:
( )
'
30
c

f MPa
=
+ Hệ số kinh nghiệm
0,78
λ
φ
=
tra được từ Bảng 3.2 sách Nền Móng-Châu Ngọc
Ẩn để xét đến độ mảnh
λ
của cọc, tra với độ mảnh tính như sau:
- Độ mảnh của cọc vuông:
12. . 12 *2*3,9
67,5
0,4
M
K L
b
λ
= = =
- Trong đó:
b = 0,4 m - là chiều rộng cọc.
K = 2 - là hệ số chiều dài tính toán.
( )
3,9
M
L m
=
- Chiều dài chịu nén uốn của cọc (xem phần tính
và giải phương trình chính tắc).

+ Sức kháng danh định:
( )
( )
( )
0,78*0,8* 0,85*30* 160000 3925 365*3925 3.377.423
n
P N
= − + =
+ Sức chịu tải dọc trục tính tóan của cọc theo vật liệu:
( )
0,75*3.377.423 2.533.067
r
P N
= =
II.1.2 - Sức chịu tải theo đất nền
II.1.2.1 - Tính sức kháng mũi danh định của cọc
+ Theo điều 10.7.3.2 của 22TCN 272-05 ta có sức kháng mũi cọc danh định:
( )
* 3,9*160000 624000
p p p
Q q A N
= = =
Trong đó:
( )
4
400*400 160.000
p
A mm
= =
SVTH: Nguyễn Quang

Đại MSSV: CD04016
7
7
7
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư XD Cầu Đường GVHD: PGS.TS Nguyễn Bá
Hoàng
( )
orr
orr
0,038. .
0,4.
c b
p l c
N D
q q N MPa
D
= ≤ =
- là sức kháng mũi đơn vị của
cọc theo điều 10.7.3.4.2.a của 22TCN 272-05.
( )
orr
0,4.
l c
q N MPa
=
- Sức kháng điểm giới hạn của đất cát dưới mũi
cọc.
D = 400 mm – đường kính cọc.
( ) ( ) ( )
28,22 31,61 3,39 3390

b
D m mm= − − − = =
- là chiều sâu cọc xuyên
trong tầng chịu lực chống.
( )
orr 10 10
'
orr
1,92 1,92
* 0,77*log 40* 0,77*log
0,777
12,1 /300
c
v
c
N N
N Bua mm
σ
 
 
= =
 
 
 
 
→ =
N = 40 (búa/300mm) – Số đếm SPT đo được tại mũi cọc.
'
v
σ

- Áp lực tầng phủ hữu hiệu thẳng đứng tại mũi cọc (MPa)
+ Trong trường hợp ở mố không có nước ngầm và không có nước mặt, tính áp
lực tầng phủ hữu hiệu thẳng đứng tại mũi cọc :
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
'
' 2
. 1,62 *3,84 1,78*3,31 1,86*7,38
1,85*16,21 1,94*11,25
77,7 / 0,777
v i i
v
h
T m MPa
σ σ
σ
= = + +
+ +
→ = =

Trong đó:
i
σ

i
h
- dung trọng tự nhiên và chiều dày lớp đất thứ i.
SVTH: Nguyễn Quang

Đại MSSV: CD04016
8
8
8
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư XD Cầu Đường GVHD: PGS.TS Nguyễn Bá
Hoàng
+ Tính sức kháng mũi đơn vị của cọc:
( ) ( )
( )
0,038*12,1*3390
3,9 0,4*12,1 4,84
400
3,9
p l
p
q MPa q MPa
q MPa
= = ≤ = =
→ =
II.1.2.2 - Tính sức kháng thân danh định của cọc
+ Sức kháng thân cọc theo điều 10.7.3.2 và 10.7.3.4.2b của 22TCN 272-05 là:
( )
6
* 0,0494*51,2*10 2.529.280
s s s
Q q A N
= = =
+ Tổng diện tích xung quanh thân cọc trong đất:
( )
( )

6 2
32000* 4*400 51,2*10
s
A mm
= =
+ Sức kháng thân đơn vị của cọc:
( )
0,0019. 0,0019* 26 0,0494
s
q N MPa= = =
Trong đó:
N
- Số SPT trung bình (chưa hiệu chỉnh) dọc theo thân cọc (Búa/300mm).
( )
1
5 11 12 19 25 32 28 13 15 21 35 34 40 45 35 34 40
17
26 /300
n
i
i
N
N
n
N Bua mm
=
+ + + + + + + + + + + + + + + +
= =
→ =


II.1.2.3 - Sức chịu tải tính toán của cọc theo đất nền
+ Theo điều 10.7.3.2 của 22TCN 272-05, ta có sức kháng đỡ tính toán của cọc
đơn là:
( )
. . 0,36*624000 0,36*2.529.280 1.135.181
R qp p qs ps
Q Q Q N
= Φ + Φ = + =
SVTH: Nguyễn Quang
Đại MSSV: CD04016
9
9
9
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư XD Cầu Đường GVHD: PGS.TS Nguyễn Bá
Hoàng
+ Trong đó:
qp
Φ

qs
Φ
lần lượt là hệ số sức kháng mũi và kháng ma sát bề mặt cọc.
Tra bảng 10.5.5-2 trong trường hợp tính theo SPT ta có:
. 0,45* 0,45*0,8 0,36
qp qs v
λ
Φ = Φ = = =
Với
0,8
v

λ
=
- tra theo bảng 10.5.5-2 theo phương pháp thi công và đánh giá khả
năng chịu lực của cọc trong và sau khi đóng cọc.
p
Q

ps
Q
- Sức kháng mũi, sức kháng thân cọc vừa tính ở trên.
II.2 - TÍNH VÀ BỐ TRÍ SƠ BỘ CỌC, ĐÀI CỌC
II.2.1 - Tính sơ bộ số cọc
+ Số lượng cọc được tính sơ bộ theo công thức:
6.194.009
* 2,5* 14
1.135.181
tt
V
n
P
β
= = =
(cọc)
Trong đó:
( )
6.194.009 NV
=
- Tải trọng thẳng đứng tính toán lớn nhất tại tim đỉnh bệ
cọc ở trạng thái giới hạn cường độ.
( )

1.135.181
tt
P N
=
- Sức chịu tải tính tóan của cọc đơn (lấy bằng sức chịu tải
theo đất nền).
2,5
β
=
- Hệ số xét đến ảnh hưởng của mômen.
+ Chọn số cọc thiết kế: 21 cọc bố trí cách nhau theo hai phương >= 3d. Theo
phương dọc cầu bố trí cách nhau 1,5 m; theo phương ngang cầu 1,52 m.
+ Kích thước đài cọc: 10,02 x 3,9 x 1,5 mét.
SVTH: Nguyễn Quang
Đại MSSV: CD04016
10
10
10
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư XD Cầu Đường GVHD: PGS.TS Nguyễn Bá
Hoàng
II.2.2 - Bố chí chung hệ móng cọc
SVTH: Nguyễn Quang
Đại MSSV: CD04016
11
11
11
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư XD Cầu Đường GVHD: PGS.TS Nguyễn Bá
Hoàng
SVTH: Nguyễn Quang
Đại MSSV: CD04016

12
12
12
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư XD Cầu Đường GVHD: PGS.TS Nguyễn Bá
Hoàng
III - TRẠNG THÁI GIỚI HẠN CƯỜNG ĐỘ
III.1 - TÍNH NỘI LỰC KHI TỔ HỢP TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG DỌC CẦU
III.1.1 - Tổ hợp tải trọng tại tim đáy bệ cọc theo phương dọc cầu
+ Chọn tổ hợp tải trọng tại tâm đỉnh bệ cọc tính theo phương dọc cầu:
+ TH2: 2 làn xếp tải + tải bộ hành xếp 2 bên (TTGHCĐ I)
Lực nén
V (N)
Cắt dọc cầu
Hx (N)
Uốn dọc cầu
My (N.mm)
6.194.009 1.139.206 2.091.180.000
+ Truyền tổ hợp tải trọng này xuống tim đáy bệ cọc ta có các tải trọng tính toán:
* Lực nén thẳng đứng:
( )
( )
( )
5
. .
6.194.009 1,25* 10020*3900*1500 * 2,5*10
8.025.790
DC be c
N V V
N N
γ γ


= +
= +
→ =
Trong đó:
1,25
DC
γ
=
- Hệ số tổ hợp của tĩnh tải dùng cho tĩnh tải bệ cọc.
( )
( )
3
10020*3900*1500
be
V mm
=
- Thể tích bệ cọc.
SVTH: Nguyễn Quang
Đại MSSV: CD04016
13
13
13
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư XD Cầu Đường GVHD: PGS.TS Nguyễn Bá
Hoàng
c
γ
- là khối lượng thể tích của bê tông, ở đây ta không xét đến lực
đẩy nổi của nước vì bệ cọc không nằm trong nước.
* Lực cắt dọc cầu:

( )
1.139.206
x
H N
=
* Mômen uốn dọc cầu:
( )
. 2.091.180.000 1.139.206*1500 = 3.799.989.000 .
x
M M H h N mm
= + = +
Trong đó: h = 1500 mm là chiều cao bệ cọc.
+ Vậy tổ hợp nội lực tính toán móng cọc theo phương dọc cầu là:
Lực nén N (kN) Cắt dọc cầu Hx (kN) Uốn dọc cầu My (kN.m)
8025,79 1139,21 3.799,989
III.1.2 - Tính chiều dài chịu nén uốn của cọc
+ Tính chiều dài nén uốn của cọc theo điều 5.2 của 20TCN 21-86:
( )
0
2 2
0 3,9
0,52
M
bd
L L m
α
= + = + =
Trong đó:
0
0L

=
- Chiều dài cọc nằm trên mặt đất.
( )
1/
bd
m
α
- Hệ số biến dạng, tính theo Phụ Lục 1 ta có công thức:
SVTH: Nguyễn Quang
Đại MSSV: CD04016
14
14
14
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư XD Cầu Đường GVHD: PGS.TS Nguyễn Bá
Hoàng
( )
5
5
3
.
220*1,1
0,52 1/
. 2.944.000*2,13*10
c
bd
b
K b
m
E I
α


= = =
Trong đó:
K = 220 T/m
4
– Hệ số phụ thuộc đất xung quanh cọc, lấy theo Bảng 1
của Phụ Lục 1 với đất sét chảy.
( )
( )
2
29440 2.944.000 /
b
E MPa T m
= =
- Môđun đàn hồi của bêtông cọc.
( )
3
3 4
0,4*0,4
2,13*10
12
I m

= =
- Mômen quán tính của tiết diện cọc.
( )
1,5 0,5 1,5*0,4 0,5 1,1
c
b d m
= + = + =

- đường kính quy ước của cọc.
d = 0,4 m – đường kính cọc.
III.1.3 - phương trình chính tắc
+ Phương trình chính tắc:
. . .
. . .
. . .
vv vu v tt
uv uu u tt
v u tt
r v r u r N
r v r u r H
r v r u r M
ω
ω
ω ω ωω
ω
ω
ω
+ + =


+ + =


+ + =

Dạng ma trận : [A]*[X] = [B]
Trong đó:
[ ]

vv vu v
uv uu u
v u
r r r
A r r r
r r r
ω
ω
ω ω ωω
 
 
=
 
 
 
[ ]
v
X u
ω
 
 
=
 
 
 
[ ]
x
y
N
B H

M
 
 
=
 
 
 
Các lực tính toán N, Hx, My như vừa tổ hợp tới tim đáy bệ theo phương dọc cầu.
SVTH: Nguyễn Quang
Đại MSSV: CD04016
15
15
15
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư XD Cầu Đường GVHD: PGS.TS Nguyễn Bá
Hoàng
, ,u v
ω
là chuyển vị ngang, chuyển vị thẳng đứng, góc xoay của bệ quanh điểm O
- gốc tọa độ tại đáy bệ.
r
ik
: Phản lực trong liên kết (i) do chuyển vị đơn vị tại liên kết (k) gây ra.
III.1.4 - Giải phương trình chính tắc
+ Quy ước gốc tọa độ và tính tọa độ của các cọc trong đài như hình dưới đây:
SVTH: Nguyễn Quang
Đại MSSV: CD04016
16
16
16
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư XD Cầu Đường GVHD: PGS.TS Nguyễn Bá

Hoàng
+ Công thức tính các hệ số trong ma trận A của phương trình chính tắc:
2
1
. . os
n
i
vv i
Ni
F
r E c
L
β
=

2 2
3
1 1
. .sin 12. . . os
n n
i i
uu i i
Ni Mi
F J
r E E c
L L
β β
= +
∑ ∑
2 2

1 1
. . . os 4. .
n n
i i
i i
Ni Mi
F J
r E x c E
L L
ωω
β
= +
∑ ∑
1
. .sin . os
n
i
uv vu i i
Ni
F
r r E c
L
β β
= =

SVTH: Nguyễn Quang
Đại MSSV: CD04016
17
17
17

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư XD Cầu Đường GVHD: PGS.TS Nguyễn Bá
Hoàng
2
1
. . . os
n
i
v v i i
Ni
F
r r E x c
L
ω ω
β
= =

2
1 1
. . sin . os 6. .
. os
n n
i i
u u i i i
Ni Mi i
F J
r r E x c E
L L c
ω ω
β β
β

= = −
∑ ∑
Trong đó:
E = 29440 MPa = 29,44*10
6
kN/m
2
, Mô đun đàn hồi của bê tông cọc.
F
i
= 0,4
2
= 0,16 (m
2
) ,diện tích mặt cắt ngang cọc.
J
i
= d
4
/12 = 0,4
4
/12 = 0,002133 (m
4
) , Mô men quán tính mặt cắt ngang cọc.
β
i
= tan
-1
(1/10) = 5,7106
o

hoặc β
i
= 0
0
, Góc nghiêng của cọc thứ i theo
phương thẳng đứng trong mặt phẳng OZY .
x
i
: Tọa độ từ cọc thứ i (Xem sơ đồ bố trí cọc ở trên).
n
c
= 21 cọc : Số lượng cọc trong móng.
32
Ni
L m
=
- Chiều dài của cọc (các cọc dài bằng nhau).
+ Tải trọng tính toán:
+ Các thông số về cọc trong đài:
SVTH: Nguyễn Quang
Đại MSSV: CD04016
18
18
18
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư XD Cầu Đường GVHD: PGS.TS Nguyễn Bá
Hoàng
+ Tính các hệ số của phương trình chính tắc:
+ Thế số ta vào phương trình chính tắc:
+ Kết quả giải hệ phương trình chính tắc:
III.1.5 - Tính nội lực trong tầng cọc

SVTH: Nguyễn Quang
Đại MSSV: CD04016
19
19
19
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư XD Cầu Đường GVHD: PGS.TS Nguyễn Bá
Hoàng
SVTH: Nguyễn Quang
Đại MSSV: CD04016
20
20
20
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư XD Cầu Đường GVHD: PGS.TS Nguyễn Bá
Hoàng
III.1.6 - Kiểm tra kết quả tính
SVTH: Nguyễn Quang
Đại MSSV: CD04016
21
21
21
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư XD Cầu Đường GVHD: PGS.TS Nguyễn Bá
Hoàng
III.2 - TÍNH NỘI LỰC KHI TỔ HỢP TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU
III.2.1 - Tổ hợp tải trọng tại tim đáy bệ cọc theo phương ngang cầu
+ Chọn tổ hợp tải trọng tại tâm đỉnh bệ cọc tính theo phương ngang cầu:
+ TH1: 1 làn xếp tải + tải bộ hành xếp 1 bên (TTGHCĐ I)
Lực nén
V (N)
Cắt dọc cầu
Hx (N)

Cắt ngang cầu
Hy (N)
Uốn dọc cầu
My (N.mm)
Uốn ngang cầu
Mx (N.mm)
5.271.776 1.025.456 0 607.595.625 3.140.322.979
+ Truyền tổ hợp tải trọng này xuống tim đáy bệ cọc ta có các tải trọng tính toán:
* Lực nén thẳng đứng:
( )
( )
( )
5
. .
5.271.776 1,25* 10020*3900*1500 * 2,5*10
7.103.557
DC be c
N V V
N N
γ γ

= +
= +
→ =
Trong đó:
1,25
DC
γ
=
- Hệ số tổ hợp của tĩnh tải dùng cho tĩnh tải bệ cọc.

( )
( )
3
10020*3900 *1500
be
V mm
=
- Thể tích bệ cọc.
c
γ
- là khối lượng thể tích của bê tông và của nước, ở đây ta không
xét đến lực đẩy nổi của nước vì bệ cọc không nằm trong nước.
SVTH: Nguyễn Quang
Đại MSSV: CD04016
22
22
22
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư XD Cầu Đường GVHD: PGS.TS Nguyễn Bá
Hoàng
* Lực ngang cầu:
( )
0
x
H N=
* Mômen uốn ngang cầu:
( )
. 3.140.322.979 0 = 3.140.322.979 .
x
M M H h N mm= + = +
Trong đó: h = 1500 mm là chiều cao bệ cọc.

+ Vậy tổ hợp nội lực tính toán móng cọc theo phương ngang cầu là:
Lực nén N (kN) Cắt ngang cầu Hy (kN) Uốn ngang cầu Mx (kN.m)
7103,56 0 3.140,323
III.2.2 - Chiều dài chịu nén uốn của cọc
+ Chiều dài nén uốn của cọc như tính khi tính theo phương dọc cầu L
M
= 3,9 m.
III.2.3 - phương trình chính tắc
+ Phương trình chính tắc:
. . .
. . .
. . .
vv vu v tt
uv uu u tt
v u tt
r v r u r N
r v r u r H
r v r u r M
ω
ω
ω ω ωω
ω
ω
ω
+ + =


+ + =



+ + =

Dạng ma trận : [A]*[X] = [B]
Trong đó:
[ ]
vv vu v
uv uu u
v u
r r r
A r r r
r r r
ω
ω
ω ω ωω
 
 
=
 
 
 
[ ]
v
X u
ω
 
 
=
 
 
 

[ ]
y
x
N
B H
M
 
 
=
 
 
 
SVTH: Nguyễn Quang
Đại MSSV: CD04016
23
23
23
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư XD Cầu Đường GVHD: PGS.TS Nguyễn Bá
Hoàng
Các lực tính toán N, Hy, Mx như vừa tổ hợp tới tim đáy bệ theo phương dọc cầu.
, ,u v
ω
là chuyển vị ngang, chuyển vị thẳng đứng, góc xoay của bệ quanh điểm O
- gốc tọa độ tại đáy bệ.
r
ik
: Phản lực trong liên kết (i) do chuyển vị đơn vị tại liên kết (k) gây ra.

III.2.4 - Giải phương trình chính tắc
+ Quy ước gốc tọa độ và tính tọa độ của các cọc trong đài như hình dưới đây:

SVTH: Nguyễn Quang
Đại MSSV: CD04016
24
24
24
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư XD Cầu Đường GVHD: PGS.TS Nguyễn Bá
Hoàng
+ Công thức tính các hệ số trong ma trận A của phương trình chính tắc:
2
1
. . os
n
i
vv i
Ni
F
r E c
L
β
=

2 2
3
1 1
. .sin 12. . . os
n n
i i
uu i i
Ni Mi
F J

r E E c
L L
β β
= +
∑ ∑
2 2
1 1
. . . os 4. .
n n
i i
i i
Ni Mi
F J
r E y c E
L L
ωω
β
= +
∑ ∑
1
. .sin . os
n
i
uv vu i i
Ni
F
r r E c
L
β β
= =


SVTH: Nguyễn Quang
Đại MSSV: CD04016
25
25
25

×