Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Các câu hỏi tự luận hóa học lớp 11 Học kỳ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.54 KB, 8 trang )

A/-LÝ THUYẾT
I/- Kiến thức cần nắm vững:
- Biết xác định chất điện li mạnh, điện li yếu, không điện li, viết phương trình điện li
- Xác định axít, bazơ theo thuyết Areniut (hoặc theo thuyết Bronsted SGK nâng cao), Tính pH dd
- Viết phương trình phân tử, ion, ion thu gọn các phản ứng trong dd chất điện li.
- Nhận biết các chất, các ion trong dd, các lọ khí mất nhãn.
-Nắm vững tính chất hóa học: N
2,
NH
3
, muối amoni, axít HNO
3
, muối nitrat, P, axít photphoric, muối
photphat, C, Si, CO, CO
2
,SiO
2
, H
2
CO
3
, muối cacbonat
- Nắm được cấu tạo, tính chất vật lý, ứng dụng các chất trên, cách điều chế và ứng dụng
- Điều chế và ứng dụng các chất:
N
2,
P,C, Si, NH
3
, CO, CO
2
, SiO


2,
axít HNO
3
, axít H
3
PO
4
, H
2
CO
3
, H
2
SiO
3
- Tính tan của các muối: NH
4
+
, NO
3
-
, PO
4
3-
, CO
3
-

- Nắm được thành phần, tính chất , ứng dụng của các loại phân bón hóa học, thủy tinh, đồ gốm, xi măng
II/- Luyện tập

Câu 1/- Cho các hợp chất sau:
Na
2
SO
4
, HCl, H
2
S, HF,H
2
SO
4
, H
2
CO
3
, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, H
3
PO
4
, NaH
2
PO
4
, Na

2
HPO
4
, ,CH
3
COOH,
C
2
H
5
OH, NaCl, CH
3
COONa, Zn(OH)
2
, Al(OH)
3
, HClO, HClO
4
, HNO
3
, NaOH, KOH, NH
4
OH, H
2
SO
3
, NH
4
Cl,
(NH

4
)
2
SO
4
, H
2
S, K
3
PO
4
,
1/ Hãy chị ra những chất sau đây, chất nào là điện ly mạnh, điện li yếu, không điện li:
2/ Viết phương trình điện li của các chất điện li mạnh, điện li yếu trên
Câu 2/- Viết phương trình phân tử, phương trình ion và ion thu gọn từ các cặp chất sau:
1. BaCl
2
và AgNO
3
2. NaHCO
3
và HCl 3.NaOH và MgCl
2

4.KOH và BaCl
2
5. BaCl
2
và Na
2

CO
3
6. FeS và HCl
7. NaHCO
3
và NaOH 8.FeCl
3
và NaOH 9.Zn(OH)
2
và NaOH
10. Al(OH)
3
và HCl 11. Al(OH)
3
và KOH 12. Ba(OH)
2
và NH
4
Cl
Câu 3/- Hoản thành các chuỗi phản ứng sau:
1/ NH
4
Cl > NH
3
>N
2
> NO
2
> HNO
3

> NaNO
3
> NaNO
2

2/ NO
2
> HNO
3
> Cu(NO
3
)
2
> Cu(OH)
2
> Cu(NO
3
)
2
> CuO > Cu > CuCl
2
Fe(OH)
3

3
→
Fe(NO
3
)
3


4
→
Fe
2
O
3

5
→
Fe(NO
3
)
3
(NH
4
)
2
CO
3
1
→
6
3
NH

→

NO
7

→
NO
2
8
→
HNO
3
9
→
Al(NO
3
)
3
10
→
Al
2
O
3
HCl
12
→
NH
4
Cl
13
→
NH
3
14

→
NH
4
HSO
4
3/ Ca
3
(PO
4
)
2
>H
3
PO
4
> NaH
2
PO
4
> Na
2
HPO
4
> Na
3
PO
4
> Ag
3
PO

4
4/ P > P
2
O
5
> H
3
PO
4
> Ca
3
(PO
4
)
2
> H
3
PO
4
> CO
2
5/ CO >CO
2
>NaHCO
3
>Na
2
CO
3
>CaCO

3
>CO
2
>CO >Cu >Cu(NO
3
)
2
>

CuO
6/ C >CO
2
> Na
2
CO
3
>NaOH >Na
2
SiO
3
>H
2
SiO
3
Câu 4/ -So sánh tính chất hóa học của các chất sau:
1/ N
2
, P, C và Si 2/ HNO
3
, H

3
PO
4
, H
2
CO
3
và H
2
SiO
3

Câu 5/- Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch trong các lọ mất nhãn sau:
1/ NaCl, NaNO
3
, Na
2
S, K
2
SO
4
, K
3
PO
4
, NH
4
NO
3
2/ Na

2
CO
3
, MgCl
2
, NaCl, Na
2
SO
4
3/ NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
NO
3
, FeSO
4
, MgCl
2
,
Câu 6/- Bằng PUHH chứng minh sự có mặt các ion trong dd:
Ca
2+
, NH
4
+

Mg
2+
, SO
4
2-
, NO
3
-
, PO
4
3-
Câu 7/- Chỉ dùng H
2
O và CO
2
nhận biết các chất rắn:
NaCl, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, BaCO
3
, BaSO
4
Câu 8/- Bằng phương pháp hóa học nhận biết các khí trong các lọ mất nhãn sau:
N

2
, O
2
, NO, NO
2
, NH
3
, CO
2
, H
2
S
Câu 1/- Cho các hợp chất sau:
Na
2
SO
4
, HCl, H
2
S, HF,H
2
SO
4
, H
2
CO
3
, NaHCO
3
, Na

2
CO
3
, H
3
PO
4
, NaH
2
PO
4
, Na
2
HPO
4
, ,CH
3
COOH,
C
2
H
5
OH, NaCl, CH
3
COONa, Zn(OH)
2
, Al(OH)
3
, HClO, HClO
4

, HNO
3
, NaOH, KOH, NH
4
OH, H
2
SO
3
, NH
4
Cl,
(NH
4
)
2
SO
4
, H
2
S, K
3
PO
4
,
1/ Hãy chị ra những chất sau đây, chất nào là điện ly mạnh, điện li yếu, không điện li:
2/ Viết phương trình điện li của các chất điện li mạnh, điện li yếu trên
1
B/- BÀI TẬP
Câu 1/-Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, 0,29 g khí B có cùng thể tích với 0,13 g axetylen. Tìm M
B

Câu 2/- Ở điều kiện thí nghiệm 17
o
C và 87cmHg, cho sắt kim loại hoà tan và dd HCl 1M thì thu được
360ml khí.Tìm lượng sắt phản ứng và thể tích dd HCl cần dùng.
Câu 3/-Cho 17,75 gam dd Na
2
SO
4
8% tác dụng với 31,2 gam dd BaCl
2
10%. Sau khi loại bỏ kết tủa, dung
dịch còn lại 40ml
a/ Tính khối lượng riêng của dung dịch
b/Tính C
M
các chất trong dd sau phản ứng.
Câu 4/-Cho 6,2 gam hh Na và K vào 194 gam nước được 2,24 lít khí H
2
(đktc)
a/ Tình khối lượng mỗi kim loại
b/ Tính C% các chất trong hh thu được?
Câu 5/-Trộn 2 lít dd HCl 4M vào vào một lít dd HCl 0,5M. Tính nồng độ mol/l của dd mới.
Câu 6/-Trộn 150 gam dd NaOH 10% vào 460 gam dd NaOH x% để tạo thành dd 6%.Tình x
Câu 7/- Trộn 0,5 lít dd NaCl ( D=1,01 g/ml) vào 100 gam dd NaCl 10% ( D=1,1 g/ml). Tính nồng độ %
và nồng độ mol/l của dd sau khi trộn.
Câu 8/- Hòa tan hoàn toàn 10,2 gam một kim loại oxít hóa trị 3 cần 331,8 gam dd H
2
SO
4
thì vừa đủ.

Dung dịch sau phản ứng có nồng độ 10%.
a/ Tìm tên kim loại
b/ Tính C% của dung dịch axít.
Câu 9/- Hòa tan 25 gam CaCl
2
.6H
2
O trong 300 ml nước. Dung dịch thu được có khối lượng riêng 1,08
g/ml. Tính nồng độ % và nồng độ mol/l của dd.
Câu 10/- Hòa tan hỗn hợp sau khi nung 26 gam CaCO
3
bằng dd HCl dư, cho tất cả các khí thoát ra hấp
thụ vào 400 ml dd NaOH nồng độ a% (D=1,18 g/ml), sau đó thêm lượng dư BaCl
2
tạo thành 18,75 gam kết tủa.
Tính a.
Bài 11/- Cho hỗn hợp Zn và Na
2
CO
3
vào 200 ml dung dịch HCl thấy thoát ra hỗn hợp khí có tỉ khối hơi
đối với H
2
là 11,5. Tính % khối lượng hỗn hợp đầu. Biết C
M
cùa axít là 0,75 mol.
SỰ ĐIỆN LI
• Viết công thức các chất mà khi điện li tạo ra các ion:
a/ K
+

và CrO
4
2-
b/ Fe
3+
và NO
3
-
C/
Mg
2+
và MnO
4
-
d/ Al
3+
và SO
4
2-
*
Câu 1/- Hòa tan 58,8 g H
2
SO
4
vào H
2
O được 300 ml dung dịch. Tính C
m
của các ion trong dd biết
α

=50%
Câu 2/- Tính C
M
các ion trong dung dịch mới khi:
a/ Trộn 200ml dd KCl 1M với 300 ml dd K
2
SO
4
0,05M
b/ Trộn 200 ml dd NaOH 30% (D=1,2 g/ml) với 300 ml dd NaOH 2M
c/ trộn 50 ml dd NaOH 0,5M với 150 ml dd HCl 1M
Câu 3/- Cấn lấy bao nhiêu ml dd HCl 2M trộn với 180 ml dd H
2
SO
4
3M để đượcdd mới có [H
+
] = 4,5 M (
giả sử các chất điện li hoàn toàn)
Câu 4/- Tính thể tích dd KOH 14% (D=1,128 g/ml) chứa số mol OH
-
bằng số mol OH
-
trong 0,2 lít dd
NaOH 0,5M
Câu 5/- Hoá tan 12,5 g CuSO
4
.5H
2
O vào nước tạo thành 200ml dd. Tính C

M
các ion có trong dung dịch.
Câu 6/- Hòa tan hoàn toàn 1,32 g (NH
4
)
2
SO
4
và 4,28 g NH
4
Cl vào H
2
O được 250 ml dd A. Tính nồng độ
mol/l các ion trong dung dịch ( thể tích thay đổi không đáng kể)
Câu 7/- Hoà tan hh gồm 1,7 gam Natri và 2,61 gam Ba(NO
3
)
2
vào nước để được 100 ml dung dịch A.
Tính nồng độ mol/l và nồng độ mol/l ion các chất trong dd A. Giả thiết sự điện li xảy ra hoàn toàn.
Câu 8/- Thêm 500ml H
2
O vào 250 ml dd NaOH 20% ( D=1,2 g/ml). Tính nồng độ mol/l và nồng độ %
của dd mới.
Câu 9/- Tính lượng HCl cần hòa tan trong 250 gam nước để được dung dịch 25%?
Câu 10/- Phải hòa tan bao nhiêu ml dd HCl 1,6M với 20 ml dung dịch HCl 0,5 M để được dd 0,6M
Câu 11/- Cho 31,4 gam hỗn hợp hai muối NaHSO
3
và Na
2

CO
3
vào 400 gam dung dịch H
2
SO
4
9,8% đồng
thời đun nóng dung dịch thu được hỗn hợp khí A có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 28,66 và 1 dd X. Tính C% các
chất trong dd X.
Câu 12/- Tính pH của các dung dịch sau:( các chất phân li hoàn toàn)
1/ Dung dịch HCl 0,01M
2/ Dung dịch Ba(OH)
2
0,005M
Câu 13/-Một dung dịch H
2
SO
4
có pH=4. Tính nồng độ mol/l của các ion trong dd.
2
Câu 14/- Cho dd có pH=13. Hỏi số mol ion H
+
chứa trong 1ml dd trên là bao nhiêu?
Câu 15/-Dung ndịch Ba(OH)
2
có [Ba
2+
] = 5.10

-4
. Tính pH của dd
Câu 16/- Tính nồng độ mol/l của các ion có trong:
1/ Dung dịch Ba(OH)
2
0,02M
2/ 1,5 lít dd có 5,58 g NaCl và 11,1 g CaCl
2
3/ Dung dịch HNO
3
10%( D=1,054 g/mol)
Câu 17/- Cho 50ml dd Ba(OH)
2
2M. Tính nồng độ mol ion OH
-
trong dd thu được khi:
1/ Thêm vào dd trên 50cm
3
nước.
2/ Đun nóng dd trên để thể tích dd còn lại một nữa
3/ Thêm vào dd trên 50ml dd NaOH 1M
Câu 18/- Tính nồng độ mol của các ion khi trộn 100ml BaCl
2
0,5M với 50g dd H
2
SO
4
24,5%
(D=1,25g/ml)
Câu 19/- Trong dd chúa a mol Ca

2+
, b mol Na
+
, c mol Cl
-
và d mol NO
3
-
1/ Lập biểu thức liên hệ giữa a,b,c,d
2/ Nếu a= 0,01, b= 0,02, c=0,02 thì d bằng bao nhiêu.
Câu 20/- Cho 60ml dd NaOH 8% ( D=1,109 g/ml) vào 50 ml dd HCl 10% (D=1,047g/ml)
1/ Tính nồng độ % dd thu được
2/ Tính nồng độ mol/l các ion trong dd thu được ( giả sử V khơng đổi)
Câu 21/-Trộn lẫn 80ml dd KOH 0,45M với 35 ml dd H
2
SO
4
0,8M thì thu được dd D
1/ Tính nồng độ mol/lít các ion trong dd D
2/ Tính thể tích dd Ba(OH)
2
0,6M cần để trung hòa dd D.
Câu 22/-Trộn lẫn 100ml dd H
2
SO
4
0,05M với 150ml dd HCl 0,1M ta được dd D.
1/ Tính nồng độ mol/l các ion trong dd
2/ Tính pH của dd
3/ Trung hòa 300ml dd D cần 100ml dd KOH. Tính nồng độ mol/l của dd KOH đã dùng

Câu 1: Viết phương trình phân tử, phương trình ion xảy ra trong các trường hợp sau:
Al + ddHCl; Fe + dd CuCl
2
; CaCO
3
+ ddHCl;
ddNa
2
SO
4
+ dd BaCl
2
; ddNaOH + dd FeCl
3
. Zn(OH)
2
+ ddNaOH;
Zn(OH)
2
+ HCl; Al(OH)
3
+ HCl; Al(OH)
3
+ KOH;
Cu(OH)
2
+ H
2
SO
4

; Cu(OH)
2
+ NaOH đặc; CuCl
2
+ KOH;
Câu 2: Viết phương trình ion rút gọn của các phản ứng xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất
sau:
a) Ca(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2
. b) Ca(HCO
3
)
2
+ HCl.
c) Pb(NO
3
)
2
+ H
2
S. d) Pb(OH)
2
+ NaOH.
Câu 3: Viết phương trình điện li các chất sau trong dung dịch:
Na
2

HPO
4
, K
2
S, KHS, Sn(OH)
2
, HNO
2
, H
2
SO
3
, NaHSO
4
.
Câu 4: Dung dịch chất nào dưới đây có mơi trường kiềm? Giải thích.
AgNO
3
, NaClO
3
, Na
2
CO
3
, SnCl
2
, K
2
SO
4

.
Câu 5: Viết phương trình điện li các chất sau:
K
3
PO
4
; Pb(OH)
2
; HClO; NaH
2
PO
4
, [Ag(NH
3
)
2
]
2
SO
4
, [Cu(NH
3
)
4
]Cl
2
.
Câu 6: Trong các muối sau: Na
2
SO

4
, NaHSO
4
, Na
2
HPO
3
, Na
2
HPO
4
muối nào là muối axit, muối
nào là muối trung hòa? Giải thích.
Câu 7: Cho: Fe, Al
2
O
3
, Fe(OH)
2
, Na
2
CO
3
lần lượt tác dụng với dung dịch axit HCl. Hãy viết các
phản ứng xảy ra ở dạng phân tử và dạng ion rút gọn.
Câu 8: Trong 2 dung dịch ở mỗi trường hợp sau đây, dung dịch nào có pH lớn hơn. Giải thích ?
a) Dung dịch 0,1M của một axit một nấc có K = 1.10
-4
và dung dịch 0,1M của một axit một nấc
có K = 4.10

-5
.
b) Dung dịch HCl 0,1M và dung dịch HCl 0,01M.
c) Dung dịch CH
3
COOH 0,01M và dung dịch HCl 0,01M.
d) Dung dịch H
2
SO
4
0,01M và dung dịch HCl 0,01M
e) Dung dịch NH
3
0,01M và dung dịch NaOH 0,01M.
g) Dung dịch Ba(OH)
2
0,01M và dung dịch NaOH 0,01M.
3
Câu 9: Trộn 200 ml dung HCl 1M với 300 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M thì được dung dịch A.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra (dạng phân tử và ion).
b) Tính nồng độ mol/ l của các ion có trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 10: Dung dịch CH
3
COOH 0,6% (d = 1). Độ điện li của CH
3
COOH trong điều kiện này là
1%.
a) Tính nồng độ mol của ion H

+
trong dung dịch trên.
b) Tính hằng số phân li K
a
ở điều kiện trên.
ĐS: [H
+
] = 0,001M; K
a
= 10
-5
.
Câu 11: Dung dịch X chứa HCl 1M và H
2
SO
4
1M; dung dịch Y chứa NaOH 1M và Ba(OH)
2
0,5M.
a) Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch X và trong dung dịch Y.
b) Trộn 100 ml dung dịch X với 300 ml dung dịch Y thì được 400 ml dung dịch Z và m gam kết
tủa. Hãy tính:
+ Nồng độ mol của các ion trong dung dịch Z.
+ Giá trị m.
Câu 12: Trong 2 lít dung dịch axit flohiđric (HF) có chứa 4 gam HF nguyên chất. Độ điện li của
axit này là 8%. Hãy tính hằng số phân li K
a
của axit này.
ĐS: 6,9.10
-4

.
Câu 13: Trộn 50 ml dung dịch NaCl 0,1M với 150 ml dung dịch CaCl
2
0,2M. Tính nồng độ
mol/lít của ion Cl
-
trong dung dịch sau khi trộn.
Câu 15: Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 500,0 ml dung dịch có pH = 11,0.
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 0,2044 gam một muối kim loại hóa trị hai MCO
3
trong 40,0 ml dung
dịch HCl 0,080M. Để trung hòa lượng HCl dư cần 5,64 ml dung dịch NaOH 0,20M.
a) Viết các phản ứng hóa học xảy ra.
b) Xác định kim loại M.
Câu 17: Tính nồng độ mol của các ion H
+
và OH
-
trong dung dịch NaNO
2
1,0M, biết rằng hằng
số phân li bazơ là K
b
= 2,5.10
-11
.
Câu 18: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào 500 ml dung dịch ZnSO
4
1M, hãy xác định giá trị
của V trong các trường hợp sau đây:

a) Tạo kết tủa cực đại.
b) Tạo 19,8 gam kết tủa.
c) Giá trị ít nhất của V để không thu được kết tủa.
Câu 19: Đimetyl amin (CH
3
)
2
NH là một bazơ mạnh hơn NH
3
. Đimetyl amin trong nước có phản
ứng thủy phân:
(CH
3
)
2
NH + H
2
O
ƒ
(CH
3
)
2
NH
2
+
+ OH
-
.
a) Viết biểu thức tính hằng số phân li bazơ K

b
của đimetyl amin.
b) Tính pH của dung dịch đimetyl amin 1,5M, biết K
b
= 5,9.10
-4
.
Câu 20: Cho 2 dung dịch H
2
SO
4
có pH = 1 và pH = 2. Thêm 100 ml dung dịch KOH 0,1M vào
100 ml mỗi dung dịch trên. Tính nồng độ mol / l của các dung dịch thu được.
( Đáp số : [K
2
SO
4
] = 0,025M ; [K
2
SO
4
] = 0,0025M ; [KOH] = 0,045M )
Câu 21: Cho dung dịch A là hỗn hợp H
2
SO
4
2.10
-4
M và HCl 6.10
-4

M . Cho dung dịch B là hỗn
hợp NaOH 3.10
-4
M và Ca(OH)
2
3,5.10
-4
M .
a) Tính pH của dung dịch A và dung dịch B ? ( ĐS : 3 ; 11 )
b) Trộn 300 ml dung dịch A với 200 ml dung dịch B được dung dịch C. Tính pH của dung dịch C ? ( ĐS
: 3,7 )
Câu 22: A là dung dịch HCl 0,2M. B là dung dịch H
2
SO
4
0,1M. Trộn các thể tích bằng nhau của
A và B được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X. (Đáp số : 0,7)
Câu 23: Trộn 3 dung dịch H
2
SO
4
0,1M , HNO
3
0,2M , HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau ta
được dung dịch A. Lấy 300 ml dung dịch A cho tác dụng với một dung dịch B NaOH 0,2M và KOH
0,29 M. Tính thể tích dung dịch B cần dùng để sau khi tác dụng với 300 ml dung dịch A được dung dịch
có pH = 2. ( Đáp số : 0,134 lít ).
Câu 24: Thêm từ từ 100 g dung dịch H
2
SO

4
98% vào nước và điều chỉnh để được 1 lít dung dịch
A.
4
a) Tính [H
+
] trong dung dịch A.
b) Phải thêm vào 1 lít dung dịch A bao nhiêu lít dung dịch NaOH 1,8M để thu được :
-Dung dịch có pH = 1.
-Dung dịch có pH = 13.
( Đáp số : 2M ; 1 lít ; 1,235 lít )
Câu 25: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H
2
SO
4
0,01M với 250 ml dung dịch
Ba(OH)
2
a mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Tính a và m.
( ĐS : 0,06M ; 0,5825 g )
Câu 26:
a) Cần pha loãng dung dịch NaOH có pH = 12 bao nhiêu lần để được dung dịch NaOH mới có pH = 11.
b) Cần pha loãng dung dịch HCl có pH = 1 bao nhiêu lần để được dung dịch HCl mới có pH=3
c) Phải lấy một dung dịch HCl có pH = 1 và một dung dịch NaOH có pH = 12 theo tỉ lệ thể tích nào để
được dung dịch có : pH = 3 ; pH = 11 ; pH = 7.
Câu 27: Phải lấy bao nhiêu gam H
2
SO
4
thêm vào 2 lít dung dịch axit mạnh có pH = 2 để được

dung dịch có pH=1. Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. ( ĐS : 8,82 g )
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn m gam BaO vào nước được 200 ml dung dịch A có pH = 13.
a) Tính m ?
b) Cho 0,27 gam bột nhôm và 0,51 gam bột nhôm oxit tan hết trong 400 ml dung dịch A ở trên
được dung dịch B. Tính nồng độ mol/l các chất trong dung dịch B.( ĐS : 1,53 gam ; 0,025M ; bazơ dư
0,025M )
Câu 29: Trộn 150 ml dung dịch HCl a mol/l với 250 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 0,5M
và Ba(OH)
2
0,1 M được dung dịch mới có pH = 12. Tính a? ( ĐS : 1,14 M )
Câu 30: Cho a gam kim loại Na vào nước được 1,5 lít dung dịch X có pH = 12.
a) Tính a ? ( ĐS : 0,345 g )
b) Trung hòa 1,5 lít dung dịch X trên bằng V lít dung dịch chứa đồng thời HCl 0,1 M và H
2
SO
4
0,05 M. Tính V?
( ĐS : 0,075 lít )
c) Tính nồng độ của các ion : H
+
, HS
-
, S
2-
và pH của dung dịch bão hòa H
2
S 0,1 M , biết H
2
S có
K

1
= 10
– 7
; K
2
= 1,3.10
–13
.
d) Tính pH của dung dịch H
3
PO
4
0,1 M.
Biết H
3
PO
4
có K
1
= 8.10
-3
, K
2
= 6.10
-8
, K
3
= 4.10
-13
.

NITƠ-PHOTPHO
Bài 1/- Từ 68 tấn NH
3
sản xuất được 160 tấn HNO
3
63%. Tính hiệu suất phản ứng điều chế trên.
Bài 2/- Hoà tan hết 2,52gam Ag bằng axít HNO
3
21% (D=1,2 g/ml) thu được khí không màu hóa nâu
trong không khí. Tính thể tích dd HNO
3
cần cho phản ứng trên
Bài 3/ Hoà tan hết 12gam hơp kim Fe và Cu bằng dd HNO
3
đặc , nóng được 11,2 lít khí NO
2
(đktc). Tính
%m Fe trong hợp kim.
Bài 4/- Khi hoà tan 40,0 g hh gồm Cu và CuO trong dd HNO
3
1,00M lấy dư. thấy thoát ra 8,96 lít khí NO
(đktc) .
1/ Tính % khối lượng trong hh đầu.
2/ Tính V dd HNO
3
cần dùng cho phản ứng.
Bài 5/- Khi cho oxít của một kim loại hoá trị n tác dụng với dd HNO
3
dư thì tạo 68,0 g muối nitrat và 7,2
g nước. Xác định tên oxít và khối lượng axít đã pứ:

Bài 6/- Cho 12,8 gam kim loại hóa trị 2 tác dụng vừa đủ với 110 gam dung dịch HNO
3 đặc
thu được 94,4
gam dung dịch muối và V lít khí NO
2
(đktc)
1/ xác định tên kim loại
2/ Tính % dung dịch HNO
3
đã dùng.
Bài 7/- Cho 19,2 g một kim loại M tan hoàn toàn trong dd HNO
3
thì thu được 4,48 lít khí NO (đktc). Xác
định tên kim loại M.
Bài 8/- Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dd HNO
3
thì thu được 8,96 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và
N
2
O có tỉ khối với H
2
là 16,75. Tính m?
Bài 9/- Nhiệt phân hoàn toàn 18,2 gam hh rắn gồm NaNO3 và Cu(NO
3
)
2
thu được hỗn hợp khí có thể tích
4,48lít (đktc)
5
1/ Viết phương trình phản ứng xảy ra

2/ Tính % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp.
Bài 10/- Cho 62,0 gam Ca
3
(PO
4
)
2
tác dụng với 49,0 gam dd H
3
PO
4
64,0%. Làm bay hơi dd thu được đến
cơ cạn thì được hh chất rắn, biết rằng các phản ứng đều xảy ra với hiệu xuất 100%.
Bài 11/- Cho 500ml dd có chứa 21,84 g KOH và 10,65 g P
2
O
5
. Hãy tính nồng độ mol/l của các muối
trong dd thu được.
Bài 12/- Cho 200 ml dd H
3
PO
4
1,5M tác dụng với 250 ml dd NaOH 2M. Sau phản ứng muối thu được
muối gì? Tính C
M

mỗi muối thu được.
Bài 13/- Hồ tan 12,8 gam kim loại hóa trị II trong một lượng vừa đủ dd HNO
3

60,0%( D=1,365 g/ml),
thu được 8,96 lít khí (đktc)màu nâu đỏ. Xác định tên kim loại và thể tích dd HNO
3
đã phản ứng.
Bài 14/- Rót dd chứa 11,76 g H
3
PO
4
vào dd chứa 16,8 gam KOH. Sau phản ứng cho dd bay hơi đến khơ.
Tính khối lượng muối khan thu được.
Câu 15/- Cho 4 lít N
2
và 14 lít H
2
vào bình phản ứng. Hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích là 16,4
lít. Tính V khí NH
3
tạo thành và hiệu xuất phản ứng ( Biết các các khí đo ở đktc)
Câu 16/- Cho dung dịch NH
3
dư vào 40ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
, lọc lấy kết tủa cho vào 20ml dung dịch
NaOH 2M thì kết tủa tan hết. Tính C
M
dung dịch Al

2
(SO
4
)
3
đã dùng
Câu 17/- Người ta dùng dung dịch NaOH 20% để điều chế NH
3
từ 10,7g NH
4
Cl.
1/ Tính khối lượng dung dịch NaOH đã dùng
2/ Tồn bộ khí NH
3
sinh ra cho vào 200ml dung dịch H
2
SO
4
1M. Tính khối lượng muối tạo thành.
Câu 18/- Cho dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào 50ml dung dịch A chứa các ion NH
4
+
, SO
4
2-
, NO
3
-

thấy
thốt ra 11,65 g kết tủa và 4,48 lít khí thốt ra ở đktc
1/ Viết PTPU và PT ion thu gọn
2/ Tính C
M
mỗi muối trong dung dịch A
Câu 19/-Cho 23,9 gam hỗn hợp gồm NH
4
Cl và (NH
4
)
2
SO
4
tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH
2M.
1/ Tính % theo khối lượng mỗi chất trong dung dịch
2/ Tính thể tích khí bay ra ở đktc
Câu 20/- Nhiệt phân 18,15 gam hỗn hợp KCl và NH
4
Cl thu được 7,45 gam chất rắn.
1/ Tính % theo khối lượng hỗn hợp đầu
2/ Lấy 100cm
3
dd KOH và NH
4
OH tác dụng vừa đủ với HCl để điều chế hỗn hợp trên. Tính C
M
dd KOH
và NH

4
OH đã dùng.
Câu 21/- Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 2,2 lít dung dịch HNO
3
thu được hỗn hợp 2 khí NO và
N
2
O có d
hh/H
2
=19,2
1/ Tính số mol mỗi khí tạo ra
2/ Tính C
M
dd axít ban đầu.
Câu 22/- Cần lấy bao nhiêu gam NaOH cho vào dung dịch chứa 5,88 gam H
3
PO
4
để thu được 2,84 gam
Natri hiđrophotphat và 6,56 gam natri photphat.
Câu 23/- Khi cho 10,7 gam NH
4
Cl tác dụng với dung dịch NaOH 0,5M người ta thu được khí A. Tồn bộ
khí A được dẫn vào 500ml dung dịch H
3
PO
4
0,2M
1/ Tính V

dd
NaOH cần dùng.
2/ Xác định khối lượng muối tạo thành.
Câu 24/-Nung một lượng Cu(NO
3
)
2
sau một thời gian dừng lại để nguội và đem cân thấy khối lượng giảm
đi 54gam.
1/ Tính khối lượng Cu(NO
3
)
2
bị phân huỷ
2/ Tính V khí thốt ra ở đktc.
Câu 25/-Nung 15,04 gam muối Cu(NO
3
)
2
sau cùng thấy còn lại 8,56 gam chất rắn.
1/ Tính % khối lượng Cu(NO
3
)
2
bị phân hủy.
2/ Xác định khối lượng chất rắn còn lại.
NITƠ-PHOTPHO
Câu 1: Nung hòan toàn 180 g sắt(II) nitrat thì thu được bao nhiêu lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn?
A). 67,2 B). 44,8 C). 56 D). 50,4
Câu 2: Cho các chất khí và hơi sau: CO

2
, NO
2
, NO, H
2
O, CO, NH
3
, HCl, CH
4
, H
2
S. Khí nào có thể bò hấp thụ bởi
dung dòch NaOH đặc?
A). CO
2
, SO
2
, NO
2
, H
2
O, HCl, H
2
S B). CO
2
, SO
2
, CO, H
2
S, H

2
O, NO
C). CO
2
, SO
2
, CH
4
, HCl, NH
3
, NO D). CO
2
, SO
2
, NH
3
, CH
4
, H
2
S , NO
2

Câu 3: Sản phẩm khi nhiệt phân đến hoàn toàn hỗn hợp gồm Ba(NO
3
)
2
và Cu(NO
3
)

2
là gì?
6
A). Một muối, một ôxit và 2 chất khí B). Hai ôxit và hai chất khí
C). Một muối, một kim loại và 2 chất khí D). Một ôxit, một kim loại và một chất khí
Câu 4: Cho 19,2 g kim loại M tan hoàn toàn trong dung dòch HNO
3
thì thu được 4,48 lit NO( đktc). Vậy M là:
A). Mg B). Cu C). Zn D). Fe
Câu 5: Cân bằng N
2
+ 3H
2

 →←
Pxtt
o
,,
2NH
3

H<0
sẽ dòch chuyển theo chiều thuận nếu chòu các tác động nào sau?
A). Giảm áp suất, giảm nhiệt độ B). Tăng áp suất, giảm nhiệt độ
C). Tăng áp suất, tăng nhiệt độ D). Giảm áp suất, tăng nhiệt độ
Câu 6: Bình kín chứa 0,5 mol H
2
và 0,5 mol N
2
. Khi phản ứng đạt cân bằng trong bình có 0,02 mol NH

3
được tạo
thành. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp amoniac là
A). 4% B). 2% C). 6% D). 5%
Câu 7: Khi nung 54,2 g hỗn hợp muối nitrat của kali và natri thu được 6,72 lit khí (đktc). Xác đònh thành
phần % khối lượng của hỗn hợp muối?
A. 52,73% NaNO
3
và 47,27% KNO
3
B. 72,73% NaNO
3
và 27,27% KNO
3

C. 62,73% NaNO
3
và 37,27% KNO
3
D. 62,73% KNO
3
và 37,27% NaNO
3

Câu 8: Sản phẩm khi nhiệt phân đến hoàn toàn hỗn hợp gồm Al(NO
3
)
3
và AgNO
3

là gì?
A). Một ôxit, một kim loại và 2 chất khí B). Hai ôxit và 2 chất khí
C). Một ôxit, một kim loại và một chất khí D). Một ôxit, một muối và 2 chất khí
Câu 9:Có 4 lọ chứa 4 dung dòch riêng biệt sau: 1. NH
3
2. FeSO
4
3. BaCl
2
4. HNO
3
. Các cặp dung dòch
nào có thể phản ứng với nhau?
A. 1 và 4; 2 và 3; 2 và 4; 1 và 2 B. 1 và 3; 2 và 3; 3 và 4; 1 và 2
C. 1 và 4; 2 và 3; 3 và 4; 1 và 2 D. 1 và 3; 1 và 4; 2 và 4; 1 và 2
Câu 10: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế amoniac trong phòng thí nghiệm?
A. N
2
+ 3H
2


2 NH
3
B. 4Zn + NO
3
-
+7 OH
-
> 4ZnO

2
2-
+ NH
3
+ 2H
2
O
C. NH
4
+
+ OH
-
-t
0
> NH
3
+ H
2
O D. NH
4
Cl t
0
> NH
3
+ HCl
Câu 11: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dòch amoniac?
A. HCl, P
2
O
5

, AlCl
3
, CuSO
4
B. NaCl, N
2
O
5
, H
2
SO
4
, HNO
3

C. Ba(NO
3
)
2
, SO
3
, ZnSO
4
, H
3
PO
4
D. FeSO
4
, CuO, KCl, H

2
S
Câu 12: Axit nitric đặc có thể phản ứng được với các chất nào sau đây ở điều kiện thường?
A. Fe, MgO, CaSO
3
, NaOH B. Al, K
2
O, (NH
4
)
2
S , Zn(OH)
2

C. Ca, SiO
2
, NaHCO
3
, Al(OH)
3
D. Cu, Fe
2
O
3
, Na
2
CO
3
, Fe(OH)
2


Câu 13: Chất nào sau đây có thể làm khơ khí NH
3
?
A. H
2
SO
4
đặc B.CuSO
4
khan
C.HCl D.CaO
Câu 14: Chất nào sau đây không phản ứng được với HNO
3
?
A. Fe
2
(SO
4
)
3
B. S C. FeCl
2
D. C
Câu 15: Chất lỏng nào sau đây có thể hấp thụ hoàn toàn khí NO
2
(ở điều kiện thường) ?
A. dung dòch NaNO
3
B. NaOH C. H

2
O D.dung dòch HNO
3

Câu 20: Cho 6,4gam Cu tan hoàn toàn trong 200ml dd HNO
3
thì giải phóng một hỗn hợp khí gồm NO và NO
2
có có tỉ khối với hiđro là 18. Nòng độ mol/l của dd HNO
3
là:
A.1,64M 1,54M C.1,44M D.1,34M
Câu 21: Trong phân tử HNO
3
có bao nhiêu nguyên tố có thể làm cho HNO
3
thể hiện tính oxi hóa?
A. Chẳng có nguyên tố nào B. 1 C. 3 D. 2
Câu 22: Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế N
2
trong phòng thí nghiệm?
A. Nhiệt phân muối amoni nitrit B. Phân huỷ amoniac bằng tia lửa điện
C. Cho C. Zn tác dụng với HNO
3
rất loãng D. Đốt cháy NH
3
trong oxi rồi làm ngưng tụ nước
Câu 24: Cho dd NH
4
NO

3
tác dụng vừa đủ với dd hiđroxit của kim loại hóa trò II thì thu được 4,48 lít khi
(đktc) và 26,1 gam muối khan khi cô cạn sau phản ứng. Kim loại hóa trò II là kim loại nào sau đây:
A.Caxi B.Magie C.Đồng D.Bari
Câu 25: Photpho đỏ và photpho trắng khác nhau về tính chất vật lý vì:
A. Cấu trúc mạng tinh thể khác nhau B.P trắng có thể chuyển thành P đỏ
C. Sự nóng chảy và bay hơi khác nhau D.Tan trong nước và dung môi khác nhau
Câu 26; Phản ứng nào sau đây minh họa cho tính khử của NH
3
?
A. 4NH
3
+ CuCl
2
> (Cu(NH
3
)
4
)Cl
2
B. NH
3
+ H
2
O

NH
4
+
+ OH

-

C. NH
3
+ H
2
SO
4
> NH
4
HSO
4
D. 2NH
3
+ 9Fe
2
O
3
>N
2
+6Fe
3
O
4
+ 3H
2
O
Câu 27: Axit nitric đặc nguội có thể phản ứng được với các chất nào sau đây?
A. P, Fe, Al
2

O
3
, K
2
S, Ba(OH)
2
B. S, Al, CuO, NaHCO
3
, NaOH
C. C, Ag, Fe
3
O
4
, NaNO
3
, Cu(OH)
2
D. C, Mg, FeO, Fe(NO
3
)
2
, Al(OH)
3

Câu 28: Các dung dòch nào sau đây có thể có hiện tượng bốc khói khi mở nắp lọ ?
A. Dung dòch HCl loãng, HNO
3
loãng B. Dung dòch HCl đặc, HNO
3
đặc

C. Dung dòch HCl đặc, H
3
PO
4
đặc D. Dung dòch HBr đặc, H
2
SO
4
đặc
7
Câu 29: Trong PTN phải dùng bao nhiêu gam natri nitrat chứa 10% tạp chất để điều chế 300g dd axit nitric
6,3% ? Coi hiệu suất của quá trình đ/c 100%
A. 27,62 g B. 28,33 g C. 22,95 g D. 29,54 g
Câu 30: Trong công nghiệp phải dùng bao nhiêu lit khí amoniac (đktc) để điều chế 5 kg dd axit nitric 25,2 %
? Coi hiệu suất của quá trình đ/c 100%
A. 448 lit B. 672 lit C. 560 lit D. 336 lit
Câu 31: Xác đònh muối nào được tạo ra khi 31 g Ca
3
(PO
4
)
2
tác dụng với 49g dd H
2
SO
4
32% ?
A. CaHPO
4
và Ca

3
(PO
4
)
2
và CaSO
4
B. Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4

C. CaHPO
4
và Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4
D. Ca
3
(PO
4

)
2
và Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4

Câu 32: Hoà tan sản phẩm thu được khi đốt cháy P trong không khí dư vào 500 ml dd H
3
PO
4
85% (d = 1,7
g/ml), nồng độ của axit trong dd tăng thêm 7,6%. Tính lượng P đã đốt cháy?
A. 142 g B. 62g C. 31 g D. 124 g
Câu 33: Cho ba dung dòch mất nhãn đựng: axit clohidric, axit nitric, axit photphoric. Có thể dùng hóa chất
nào sau đây làm thuốc thử nhận biết?
A. AgNO
3
B. Zn C. Fe(OH)
2
D. Tất cả các chât đã nêu.
Câu 34: Cho 80 lit (đktc) không khí có lẫn 16,8% ( về thể tích) nitơ dioxit đi qua 500 ml dd NaOH 1,6 M. Cô
cạn dd thu được bao nhiêu g bã rắn ?
A. 59 g B. 54,2 g C. 59,6 g D. 46,2 g
Câu 35: Khi nhiệt phân muối A thu được 21,6 g kim loại và 6,72 lit (đktc) hỗn hợp của hai khí. Xác đònh
công thức muối?

A. Hg(NO
3
)
2
B. AgNO
3
C. Pb(NO
3
)
2
D. Au(NO
3
)
3

Câu 36: Người ta phải bảo quản P trắng bằng cách để trong một lọ chứa nước. Có thể thay thế nước bằng
chất nào sau đây?
A. dầu hoả B. Không có chất nào thích hợp. C. axit nitric D. benzen
Câu 37: Dung dòch NH
3
có p/ư với những chất nào sau đây? 1. H
3
PO
4
2. CuCl
2
3.Fe(NO
3
)
3

4.
Fe
3
O
4
5. H
2
O 6. Ba(OH)
2

A. 1, 2, 4, 5, 6 B. 1, 2, 3, 6 C. 1, 2, 3, 4, 6 D. 1,2,3,4,5
Câu 38:Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa của nitơ?
A.NO<N
2
O<NH
3
<NO
3
-
<NO
2
B.NH
4
+
, N
2
, N
2
O<NO<NO
2

C.NH
3
<N
2
<NO
2
<NO<N
2
O D. NH
3
<NO<N
2
O<NO
2
<N
2
O
5
CACBON-SILIC
Câu 1/-Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí CO
2
(đktc) vào 500 ml dd NaOH thu được 17,9 gam muối. Tính
nồng độ mol/l dd NaOH.
Câu 2/-Nung 52,65 g CaCO
3
ở 1000
o
C, cho tồn bộ khí sinh ra hấp thụ hết vào 500ml dd NaOH 3,6M.
Hỏi thu được những muối nào? khối lượng bao nhiêu? biết hiệu suất phản ứng là 95%.
Câu 3/-Cho hỗn hợp gồm C và Si có khối lượng 30,0 gam tác dụng với lượng dư dd NaOH đặc nóng, đun

nóng. phản ứng giải phóng ra 20,16 lít khí hiđro (đktc).
Xác định % khối lượng Si trong hỗn hợp. biết phản ứng xảy ra với hiệu suất 80%.
Câu 4/-Cho hấp thụ hồn tồn 1,12 lít khí CO
2
(đktc) vào 100ml dd NaOH 0,75M.
1/ Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
2/ Tính C
M
các muối trong dd. ( Thể tích thay đổi khơng đáng kể)
Câu 5/-Một loại thủy tinh chứa 13% Na
2
O; 11,7% CaO và 75,3%SiO
2
về khối lượng. Hãy xác định cơng
thức hóa học của loại thủy tinh trên.
Câu 6/- Cho 0,15 mol hỗn hợp NaHCO
3
và MgCO
3
tác dụng hết với dd HCl. Khí thốt ra được dẫn vào
dd Ca(OH)
2
dư thu được m gam chất kết tủa. Xác định m.
Câu 7/-Dẫn khí CO
2
(đktc) được điều chế bằng cách cho 100 gam CaCO
3
tác dụng với dd HCl dư qua dd
có chứa 60 gam NaOH. Hãy tính lượng muối điều chế được
Câu 8/-Hòa tan hết 2,8 gam CaO vào nước được dd A. Cho 1,68 lít khí CO

2
(đktc) vào dd A. Hỏi có bao
nhiêu gam muối tạo thành.
Câu 9/-Khử 32 gam Fe
2
O
3
bằng khí CO dư, sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước vơi trong thu
được a gam chất kết tủa. Tính a.
8

×