Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

cân bằng tổng quát và hiệu quả kinh tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (506.75 KB, 50 trang )

Chapter 1 1
CHƯƠNG VII
Cân

bằng

tổng

quát



hiệu

quả

kinh

tế

Cân

bằng

tổng

quát



hiệu



quả

kinh

tế
Tài

liệu

đọc:
1, Robert
1, Robert
Pindyck
Pindyck




Chương
Chương

16
16
2, David
2, David
Begg
Begg





Chương
Chương

19
19
Chapter 1 2
1.

Phân

tích

thế

cân

bằng

tổng

quát
2.

Hiệuquả

trong

trao


đổi
3.

Hiệuquả

trong

sảnxuất
4.

Hiệuquả

trong

thị

trường đầu ra
5.

Tổng

quát

về

hiệuquả

củacácthị


trường
6.

Những

thấtbạicủathị

trường





do có

sự

can thiệpcủa

Chính

phủ
Chapter 1 3
Hiệuquả

Pareto


Hiệuquả


Pareto là

tình

huống

trong

đó

không

thể

làm tăng phúc

lợicủamộtchủ

thể



không

làm

giảm

phúc


lợicủamột

chủ

thể

khác.


Khái

niệmhiệuquả

Pareto (1906) là cơ
sở

chokinhtế

học

phúc

lợivàkinhtế

học

công

cộng.
Chapter 1 4



Sự

phân

bổ

nguồnlựccóhiệuquả



sự

phân

bổ

nguồnlựclàmtối

đahóatổng

phúc

lợixãhội.


Mộtthị

trường


cạnh

tranh, trong

các

điều

kiệnlýtưởng

củanósẽ

dẫn

đếnsự

phân

bổ

nguồnlựccóhiệuquả.
Chapter 1 5
Q
P
Pe
Qe
Q2
Q1
E

Điểmcânbằng

củathị

trường

cạnh

tranh



một

điểmcóhiệuquả

Pareto
D (MU)
S (MC)
Tại

E: MU = MC = P và
WL = CS + PS max
Chapter 1 6
1. Phân

tích

thế


cân

bằng

tổng

quát
-

Việc

phân

tích

thế

cân

bằng

tổng

quát

xác

định

những


giá

cả



số

lượng

trên

tấtcả

các

thị

trường

trong

cùng

một

lúc.
-


Hiệuquả

phảnhồi



sựđiềuchỉnh

giá

cả



số

lượng

trên

mộtthị

trường

do
mộtthị

trường

khác


gây

ra.
Chapter 1 7
D
V
D
M
Hai

thò

trường

phụ

thuộc

lẫn

nhau:

Véxemphimvàbăngvideo chothuê
Giá
Lượng

băng

video

Giá
Lượng


xem

phim
S
M
S
V
$6,00
Q
M
Q
V
$3,00
$6,35
Q’
M
S*
M
Giả

sử

chính

phủ


đánh

$1 thuế
lên

mỗi



xem

phim
Q’
V
D’
V
$3,50
Phân

tích

cân

bằng

tổng

quát:
Giá




xem

phim

tăng sẽ

làm

tăng
cầu

đối

với

băng

video
.
Chapter 1 8
D
V
D
M
Hai

thò


trường

phụ

thuộc

lẫn

nhau:

Véxemphimvàbăngvideo chothuê
Giá
Lượng

băng

video
Giá
Lượng


xem

phim
S
M
S
V
$6,00
Q

M
Q
V
$3,00
Tác

động

phản

hồi
tiếp

tục
$3,58
Q*
V
D*
V
$6,35
Q’
M
D*
M
$6,82
Q*
M
S*
M
Q’

V
D’
V
$3,50
D’
M
Q”
M
$6,75
Giá

băng

video tăng
làm

tăng cầu

đối

với

phim
Chapter 1 9
2. Hiệu

quả

trong


trao

đổi


Trao

đổi

làm

hiệu

quả

tăng lên

cho

đến

khi

không

ai



thể


được

lợi

hơn



không

làm

cho

người

khác



thiệt

đi.


Những

ưu


điểm

của

trao

đổi


Trao

đổi

giữa

hai

bên

làm

lợi

cho

cả

hai
 Giả đònh
z Hai người tiêu dùng (quốc gia)

z Hai món hàng
z Cả hai người biết sở thích của nhau
z Trao đổi hàng hóa không tốn phí giao dòch
Chapter 1 10


Những

nguồngốccủalợiíchtừ

trao

đổi:
-

Sở

thích

củangười

tiêu

dùng
-

Chuyên

môn


hóa

sảnxuất


Trao

đổi

mua

bán

tự

nguyện



hình

thức

trao

đổimàcả

hai

bên


cùng



lợivìcáccá

nhân



thể

mua



tiêu

dùng

những

cái

họ

thích




chuyên

môn

hóa

sảnxuất

để

tăng

tổng

số

hàng



thể

sảnxuất

được.
Hieäuquaûtrongtraoñoåi
Chapter 1 11



Giả

sử

mộtthị

trường

có:
-

Hai

người

tiêu

dùng

A và

B
-

Hai

mặt

hàng: thựcphẩm–F vàquầnáo–C
-


A và

B có

chung 100 đv

F và

200 đvC
Biểu

đồ

hộp

Edgeworth
Chapter 1 12
Biu



hp

Edgeworth
Thửùc

phaồm
cuỷa


A
Quan aựo

cuỷa

A
200C
0
B
0
A
100F
200C
100F
Thửùc

phaồm
cuỷa

B
Quan aựo

cuỷa

B
Chapter 1 13
Sự

phân


bổ

nguồnlực ban đầu tạiK cóhiệu

quả

không? Vì

sao?
200C
0
B
0
A
100F
200C
100F
K
75F
70C
25F
130C
U
B
1
U
A
1
Chapter 1 14



Tại

K: A có

75F và

70 C, B có

25F và

130C


MRS
A

> MRS
B


Giả

sử

MRS
A

= 2 và


MRS
B

= ½
MRS
A

=
= 2
∆F
∆C
∆F
∆C
MRS
B

=
= 1/2
A: 2F , 1C
B: 1F , 2C
Chapter 1 15
K
Thửùc

phaồm
cuỷa

A
Quan aựo


cuỷa

A
U
A
2
U
B
1
T
Biu



hp

Edgeworth
200C
0
B
0
A
100F
200C
100F
Thửùc

phaồm
cuỷa


B
Quan aựo

cuỷa

B
U
A
1
Chapter 1 16
K
Thửùc

phaồm
cuỷa

A
Quan aựo

cuỷa

A
U
A
2
U
B
1
T
Biu




hp

Edgeworth
200C
0
B
0
A
100F
200C
100F
Thửùc

phaồm
cuỷa

B
Quan aựo

cuỷa

B
U
A
1
Chapter 1 17
Tại


K: Các

MRS không

bằng

nhau. Mọi

phối

hợp
trong

vùng

sậm

màu

đều

được

ưa

thích

hơn


K
Lợi

ích

của
trao

đổi
U
B
1
U
B
2
U
B
3
U
A
1
U
A
2
U
A
3
T
E
G

Hiệu

quả

trong

trao

đổi
200C
0
B
0
A
100F
200C
100F
K
Thực

phẩm
của

A
Thực

phẩm
của

B

Quần áo

của

B
Quần áo

của

A
Chapter 1 18
K
U
B
1
U
B
2
U
B
3
U
A
1
U
A
2
U
A
3

T
F
G
Hiệu

quả

trong

trao

đổi
200C
0
B
0
A
100F
200C
100F
M có

hiệu

quả

không?
Gợi

ý: MRS có


bằng

nhau

tại

T không?
F có

hiệu

quả
không? Còn

G?
Thực

phẩm
của

A
Thực

phẩm
của

B
Quần áo


của

B
Quần áo

của

A
Chapter 1 19
Hiệu

quả

trong

trao

đổi
K
U
B
1
U
B
2
U
B
3
U
A

1
U
A
2
U
A
3
M
F
G
200C
0
B
0
A
100F
200C
100F
Phân

bổ

hiệu

quả


MRS bằng

nhau


khi

các

đường

bàng

quan

tiếp

xúc



sự

phân

bổ



hiệu

quả.
Thực


phẩm
của

A
Thực

phẩm
của

B
Quần áo

của

B
Quần áo

của

A
Chapter 1 20
Hiệuquảtrongtraổi


Đường

hợp

đồng



Để

tìm

mọi

sự

phân

bổ

hiệu

quả

về

thực

phẩm



quần áo



thể




giữa



A và

ông

B, ta

sẽ

tìm

mọi

điểm

tiếp

xúc

giữa

mỗi

đường


bàng

quan

của

họ.
Chapter 1 21
Đường

hợp

đồng
0
A
0
B
E
F
G
Contract
Curve
E, F và

G là

hiệu

quả


Pareto.
Nếu

sự

thay

đổûi

cải

thiện

hiệu

quả, mọi

người

cùng



lợi
Thực

phẩm
của


A
Thực

phẩm
của

B
Quần áo

của

B
Quần áo

của

A
H
Chapter 1 22


Hiệuquả



đồng

nghĩavớicôngbằng

hay không?

Chapter 1 23
Hiệuquảtrongtraổi


Quan

sát
1)

Mọi

điểm

tiếp

xúc

giữa

các

đường

bàng

quan

đều

hiệu


quả.
2)

Đường

hợp

đồng

biểu

thò

mọi

sự

phân

bổ



hiệu

quả

Pareto.



Phân

bổ



hiệu

quả

Pareto

xảy

ra

khi

trao

đổi

sẽ

làm

cho




người



thiệt

đi.
Chapter 1 24
U
B
2
P
Đường

giá
P’
U
A
2
Cân

bằng

cạnh

tranh
200C
0
B

0
A
100F
200C
100F
E
A*
Thực

phẩm
của

A
Thực

phẩm
của

B
Quần áo

của

B
Quần áo

của

A
B*

F
2
F
1
C
1
C
2
Chapter 1 25


Với

giá

cả

hiện

hành

củathựcphẩmvà

quần

áo:
-

A chọn


điểmcânbằng

tiêu

dùng

A* (F
1

,C
1

)
-

B chọn

điểmcânbằng

tiêu

dùng

B* (F
2

,C
2

)

(F
1

+ F
2

) < F

= 100 → thựcphẩmdư

thừa
(C
1

+ C
2

) > C = 200 → quầnáothiếuhụt
-

Giá

thựcphẩmsẽ

giảm
-

Giá

quầnáosẽ


tăng
-

Giá

cả

sẽ

tựđộng

điềuchỉnh

đếnkhikhông

còn



thừa

hay thiếuhụtnữa

×