Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

ĐỒ ÁN MÔN HỌC NỀN MÓNG ĐH KTCN TP.HCM THIẾT KẾ MÓNG BĂNG VÀ MÓNG CỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (406.95 KB, 45 trang )

Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH
Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 1
PHẦN 1
THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT
I.TÀI LIỆU THIẾT KẾ
I.1 Tài Liệu Công Trình
- Tên Công Trình: Chùa PHÁP HOA
- Đòa Điểm Công Trình: 220A LÊ VĂN SỸ, QUẬN 3, TP HỒ CHÍ MINH
- Tải Trọng Tiêu Chuẩn:
+ Lực dọc N = 97 (T)
+Momen M = 6.4 (Tm)
+ Lực ngang Q = 8 (T)
I.2 Giới Thiệu Về Tài Liệu Đòa Chất
Công tác khoan khảo sát đòa chất phục vụ công trình Chùa PHÁP HOA tại số 220A LÊ VĂN SỸ,
QUẬN 3 TP HỒ CHÍ MINH đïc thực hiện từ ngày 10.3.2004 đến ngày12.03.2004 Khối lượng khảo
sát gồm 2 hố khoan:
-
Hố khoan 1 (HK1) sâu 30.0m
-
Hố khoan 2 (HK2) sâu 25.0m
Tổng độ sâu đã khoan là 55.0m với 27 mẫu đất nguyên dạng dùng để thăm dò đòa tầng và thí nghiệm
xác đònh tính chất cơ lý của các lớp đất
I.2.1Cấu tạo địa chất;
Từ mặt đất hiện hữu đến độ sâu đã khõa sát là 30.0m nền đát tại đạy được cấu tạo bởi 5lớp đất theo thứ tự
từ trên xuống dưới như sau:
 Hố khoan 1:
- Lớp đất 1:
+Chiều sâu từ:0.00÷1.6
+Loại đất: gồm 2phần :
Phần trên cùng là nền betơng ximăng, xà bần, gạch lẫn cát
Phần bêndưới là lớp sét trang thía dẻo mềm đến mềm


-Lớp đất 2:
+Chiều sâu từ:1.6 ÷5.5
+Loại đất: bùn sét lẫn hữu cơ, màu xám đen, độ dẻo cao, trạng thái mềm, có bề dày
W = 89.2 % Q
u
=
γ
w
= 1.455 g/cm
3
c =
γ
`
= 0.769 g/cm
3
φ=
- Lớp đất 3a:
+Chiều sâu từ:5.5÷7.4
+Loại đất: Sét pha cát màu xám nhạt trạng thái mềm
W= % Q
u
= 0.11 kg/cm
2
γ
w
= c = kg/cm
2
γ
`
= φ=

MSSV: 08XD056
Lớp: 08XD02 Năm học 2007
Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH
Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 2
- Lớp đất 3c:
+Chiều sâu từ: 7.4÷9.5
+Loại đất:
W= % Q
u
=
γ
w
= g/cm
3
c =
γ
`
= g/cm
3
φ=
- Lớp đất 4a:
+Chiều sâu từ:
+Loại đất:Sét lẫn bột và ít cát, màu xám trắng đốm nâu đỏ/ vàng nhạt, độ dỏe cao
W= % Q
u
=
γ
w
= g/cm
3

c =
γ
`
= g/cm
3
φ=
- Lớp đất 5a:
+Chiều sâu từ:
+Loại đất:
- Lớp đất 5b:
+Chiều sâu từ:
+Loại đất:
 Hố khoan 2:
-Lớp đất 1:
+Chiều sâu từ: ÷
+Loại đất:
- Lớp đất 2:
+Chiều sâu từ: ÷
+Loại đất:
- Lớp đất 3:
+Chiều sâu từ: ÷
+Loại đất:
W= Q
u
=
γ
w
= g/cm
3
c =

γ
`
= g/cm
3
φ=
88 Lớp đất 4:
+Chiều sâu từ: ÷
+Loại đất:
-Lớp đất 5:
+Chiều sâu từ: ÷
+Loại đất:
*Mực nước ngầm ở độ sâu 0.6m
I.3 THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT
Ph ương Pháp Thống Kê;
Việc thóng kê các số liệu thí nghiệm nhằm tìm được giá trị có tính đại diện với một độ tin cậy nhay\t651
định cho một đơn nghun đất nền để đưa ra một chỉ tiêu duynhất có giá tri tiêu chuẩn A
tc
và giá trị tính
tốn A
tt
Các chỉ tiêu vật lý thốngkê phục vụ cho việc tính tốn nềnmóng:
MSSV: 08XD056
Lớp: 08XD02 Năm học 2007
Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH
Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 3
-
Độ ẩm: kí hiệu W đơn vị %
-
Dung trọng
-

Hệ số rỗng e
-
Độ rỗng n
-
Độ bão hòa S
-
Tỷ trọng hạt G
S
Phân loại các lớp địa chất cơng trình
Một lớp địa chất cơng trình được xác định bằng quan sát sự thay đổi màu hạt độ lớn trong q trìnhkhoan
khảo sát của lớp đất đó như trình bày ở trên
Tập hợp các giá trị đặc trưng cơ lý của một lớp địa chất cơng trình phải có hệ số biến động v đủ nhỏ, tức là
v có dạng sau:
%100
A
v
σ
=
Trong đó giá trị trung bònh của một đặc trưng:
A
=
n
Ai

Và độ lệch tồn phương trung bình :
( )
1
2



=

n
AAi
σ
Trong đó:
-
Ai: giá trị riêng của đặc trưng từ một thínghiệm riêng
-
n : số lần thí nghiệm
Cụ thể trong QPXD 45-78 QUY ĐỊNH:
Đặc trưng của đất Hệ số biến động v
Tỷ Trọng Hạt G
s
0.01
Trọng lượng riêng 0.05
Độ ẩm tự nhiên 0.15
Giới hạn Atterberg 0.15
Module biến dạng 0.3
Chỉ tiêu sức chống cắt 0.3
Cường độ nén một trục 0.4
ĐẶC TRƯNG TÍNH TỐN:
Nhằm mục đích nâng cao độ an tồn cho ổn định của nền cơng trình theo tiêu chuẩn giới hạn về cường độ,
một số tính tốn của nền được tién hành với các đặc trưng tính tốn đựoc xác định bằng cách nhân đặc
trưng tiêu chuẩn với hệ số đồng nhất k
Và k=
TC
A
σ
ν

−=− 11
Với A
tt
=k.A
TC
Trong quy phạm xây dựng 45-78 các đặc trưng tính tốn của đất được xác định theo cơng thức sau;
d
TC
K
A
A =
Trong đó: A
TC
_giá trị đặc trưng đang xem xét
K
d

hệ số an tồn về chất
MSSV: 08XD056
Lớp: 08XD02 Năm học 2007
Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH
Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 4
K
d
= 1 với các đặc trưng của đất ngoại trừ lực dính, góc ma sát trong, trọng lượng đơn vị và cường độ chịu
nén một trục tức thời có hệ số an tồn đất được xác định như sau:
=
d
K
ρ

±1
1
Với các chỉ số độ chính xác
ρ
được xác địnhnhư sau:
+ với lực dính c và hệ sốma sát tgφ
Ta có:
νρ
α
.t=
Để tính tốn
ν
, các giá trị độ lệch tồn phương trung bình có dạng sau :

=

=
n
i
ic
1
2
1
σσσ
τ

=
n
tg
τϕ

σσ
Trong đó :
( )

=
−+

=
n
i
i
TCTC
i
ctg
n
1
2
2
1
τϕσσ
τ
+Với trọng lượng riêng
γ
và cường độ chịu nén một trục R
c
n
t
υ
ρ
α

=
( )




=
n
n
I
TC
n
1
2
1
1
γγσ
γ
( )




=
1
1
2
1
1
n

ci
TC
R
RR
n
σ
Trong đó :
α
t
hệ số phụ thuộc vào xác suất tin cậy
α
• Khi tính nền theo biến dạng thì
α
=0.85
• Khi tính nền theo cường độ thì
α
=0.95
BẢNG THÔNG KÊ CH Ỉ TIÊU VẬT LÝ LỚP ĐẤT 2
Hố khoan 1: 1.6
m
-5.5
m
Hố khoan 2: 1.2
m
-5.2
m
HỐ
KHOAN
STT
ĐỘ ẨM

W%
DUNG TRỌNG
TỶ
TRỌNG

HỆ SỐ
RỖNG
e
ĐỘ
RỖNG n
ĐỘ BÃO
HÒA S
r
TỰ
NHIÊN
γ
(T/m
2
)
KHÔ
γ
(T/m
2
)
1-1 87.1 1.458 0.779 2.605 2.344 70.1 69.8
1-3 91.2 1.447 0.757 2.608 2.439 70.9 97.3
2-1 94.8 1.440 0.739 2.601 2.250 71.6 97.9
2-3 83.5 1.470 0.801 2.607 2.255 69.3 96.5
TB
*

α
=0.85 , n-1=3 =>
α
t
=1,25
tb
γ
= 1,5375
MSSV: 08XD056
Lớp: 08XD02 Năm học 2007
Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH
Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 5
( )
4
1
2
10.1675,5

=
=−

n
i
itb
γγ
( )
0114,010.1675,5
14
1
1

1
4
1
2
=

=−

=



n
n
Itb
n
γγσ
γ
05,00078,0
45375,1
0114,0
<===
tb
γ
σ
ν
00489.0
4
0078.025.1
=

×
==
n
t
ν
ρ
α
( ) ( )
44664.146085.100489.0145375.1 ÷=±=
II
γ
*n=0.95, n-1=3=>
α
t
=2.35
009165.0
4
0078.035.2
=
×
==
n
t
ν
ρ
α
( ) ( )
44043.146707.1009165.0145375.1 ÷=±=
II
γ

BẢNG THÔNG KÊ CH Ỉ TIÊU VẬT LÝ LỚP ĐẤT 3a
Hố khoan 1: 5.5
m
-7.4
m
Hố khoan 2: 5.2
m
-7.3
m
HỐ
KHOAN
STT
ĐỘ ẨM
W%
DUNG TRỌNG
TỶ
TRỌNG

HỆ SỐ
RỖNG
e
ĐỘ
RỖNG n
ĐỘ BÃO
HÒA S
r
TỰ
NHIÊN
γ
(T/m

2
)
KHÔ
γ
(T/m
2
)
1-5 33.2 1.793 1.346 2.642 0.963 49.1 91.1
2-5 30.2 1.812 1.392 2.642 0.898 47.3 88.9
TB 31.7
BẢNG THÔNG KÊ CH Ỉ TIÊU VẬT LÝ LỚP ĐẤT 3b
Hố khoan 2: 7.3
m
-9.4
m
HỐ
KHOAN
STT
ĐỘ
ẨM W
%
DUNG TRỌNG
TỶ
TRỌNG

HỆ SỐ
RỖNG
e
ĐỘ
RỖNG

n %
ĐỘ
BÃO
HÒA S
r
TỰ
NHIÊN
γ
(T/m
2
)
KHÔ
γ
(T/m
2
)
2-7 26.8 1.865 1.471 2.677 0.820 45.1 87.5
BẢNG THÔNG KÊ CH Ỉ TIÊU VẬT LÝ LỚP ĐẤT 3c
Hố khoan 1:7.4
m
-9.5
m
HỐ
KHOAN
STT
ĐỘ ẨM
W%
DUNG TRỌNG
TỶ
TRỌNG


HỆ SỐ
RỖNG
e
ĐỘ
RỖNG
n %
ĐỘ BÃO
HÒA S
r
TỰ
NHIÊN
γ
(T/m
2
)
KHÔ
γ
(T/m
2
)
1-7 24.2 1.906 1.535 2.680 0.746 42.7 86.9
MSSV: 08XD056
Lớp: 08XD02 Năm học 2007
Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH
Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 6
BẢNG THÔNG KÊ CH Ỉ TIÊU VẬT LÝ LỚP ĐẤT 4a
Hố khoan 1: 9.5
m
-11.2

m
Hố khoan 2: 9.4
m
-11.5
m
HỐ
KHOAN
STT
ĐỘ
ẨM W
%
DUNG TRỌNG
TỶ
TRỌNG

HỆ SỐ
RỖNG
e
ĐỘ
RỖNG
n %
ĐỘ
BÃO
HÒA S
r
TỰ
NHIÊN
γ
(T/m
2

)
KHÔ
γ
(T/m
2
)
1-9 28.6 1.926 1.498 2.685 0.792 44.2 96.9
2-9 30.8 1.1901 1.453 2.683 0.847 45.8 97.6
TB
BẢNG THÔNG KÊ CH Ỉ TIÊU VẬT LÝ LỚP ĐẤT 4b
Hố khoan 2: 11.5
m
-14.5
m
HỐ
KHOAN
STT
ĐỘ ẨM
W%
DUNG TRỌNG
TỶ
TRỌNG

HỆ SỐ
RỖNG
e
ĐỘ
RỖNG n
ĐỘ BÃO
HÒA S

r
TỰ
NHIÊN
γ
(T/m
2
)
KHÔ
γ
(T/m
2
)
2-11 35.0 1.841 1.368 2.680 0.959 49 97.8
2-13 33.0 1.835 1.350 2.679 0.984 49.6 98.0
TB
BẢNG THÔNG KÊ CH Ỉ TIÊU VẬT LÝ LỚP ĐẤT 5a
Hố khoan 1:11.2
m
-16.6
m
Hố khoan 2:14.5
m
-16.8
m
HỐ
KHOAN
STT
ĐỘ ẨM
W%
DUNG TRỌNG

TỶ
TRỌNG

HỆ SỐ
RỖNG
e
ĐỘ
RỖNG n
ĐỘ BÃO
HÒA S
r
TỰ
NHIÊN
γ
(T/m
2
)
KHÔ
γ
(T/m
2
)
1-11 27.6 1.841 1.443 2.668 0.849 45.9 86.7
1-13 27.5 1.846 1.448 2.668 0.843 45.7 87.1
1-15 27.3 1.852 1.455 2.667 0.833 45.4 87.4
2-15 24.7 1.892 1.517 2.666 0.757 43.1 86.9
TB 26.775 1.85775 1.46575 2.66725 0.8205 45.025 87.025
*
α
=0.85 , n-1=3 =>

α
t
=1,25
tb
γ
= 1,85775
( )
3
1
2
10.62249.1

=
=−

n
i
itb
γγ
MSSV: 08XD056
Lớp: 08XD02 Năm học 2007
Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH
Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 7
( )
02014,010.62249.1
4
11
3
1
2

==−=



n
n
Itb
n
γγσ
γ
05,001084,0
85775,1
02014,0
<===
tb
γ
σ
ν
3
10.77569.6
4
01084.025.1

=
×
==
n
t
ν
ρ

α
( )
( )
84516.187033.110.77569.6185775.1
3
÷=±=

II
γ
*n=0.95, n-1=3=>
α
t
=2.35
01274.0
4
01084.035.2
=
×
==
n
t
ν
ρ
α
( ) ( )
83408.188141.101274.0185775.1 ÷=±=
I
γ
BẢNG THÔNG KÊ CH Ỉ TIÊU VẬT LÝ LỚP ĐẤT 5b
Hố khoan 1:16.6

m
-30.0
m
Hố khoan 2:16.8
m
-25.0
m
HỐ
KHOAN
STT
ĐỘ ẨM
W%
DUNG TRỌNG
TỶ
TRỌNG

HỆ SỐ
RỖNG
e
ĐỘ
RỖNG n
ĐỘ BÃO
HÒA S
r
TỰ
NHIÊN
γ
(T/m
2
)

KHÔ
γ
(T/m
2
)
1-17 21.2 1.946 1.606 2.663 0.658 39.7 85.8
1-19 20.9 1.961 1.622 2.662 0.641 39.1 86.8
1-21 22.9 1.923 1.565 2.663 0.702 41.2 86.9
1-23 21.4 1.944 1.601 2.663 0.663 39.9 85.9
1-25 21.0 1.953 1.614 2.662 0.649 39.4 86.1
1-27 20.4 1.975 1.640 2.662 0.623 38.4 87.1
1-29 20.6 1.965 1.629 2.662 0.634 38.8 86.5
2-17 20.5 1.970 1.635 2.662 0.628 38.6 86.9
2-19 21.0 1.958 1.618 2.662 0.645 39.2 86.6
2-21 21.6 1.943 1.598 2.663 0.666 40.0 86.3
2-23 21.1 1.950 1.610 2.662 0.653 39.5 86.0
TB 21.1455 1.9535 1.6125 2.6624 0.6511 39.4364 86.4455
*
α
=0.85 , n-1=10 =>
α
t
=1,1
tb
γ
= 1,9535
( )
3
1
2

10.14275.2

=
=−

n
i
itb
γγ
( )
023145,010.14275.2
4
11
3
1
2
==−=



n
n
Itb
n
γγσ
γ
05,0011848,0
9535,1
023145,0
<===

tb
γ
σ
ν
006516.0
4
011848.01.1
=
×
==
n
t
ν
ρ
α
MSSV: 08XD056
Lớp: 08XD02 Năm học 2007
Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH
Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 8
( ) ( )
9407701.1966229.1006516.019535.1 ÷=±=
II
γ
*n=0.95, n-1=10 =>
α
t
=1.81
010722.0
4
011848.081.1

=
×
==
n
t
ν
ρ
α
( ) ( )
932554.1974445.1010722.019535.1 ÷=±=
II
γ
Thống kê chỉ tiêu cường độ:
BẢNG THỐNG KÊ CHỈ TIÊU CƯỜNG ĐỘ LỚP ĐẤT 1
STT
HỐ KHOAN
σ
C tgφ
1-1 0.1000 0.0770 0.0655 0.0840
0.2000 0.0770 0.0655 0.0900
0.3000 0.0770 0.0655 0.0970
2-1 0.1000 0.0730 0.0568 0.0790
0.2000 0.0730 0.0568 0.0840
0.3000 0.0730 0.0568 0.0900
tgφ
TC
=0.060000
c
TC
=0.075333

σ
tgφ
=0.018597
σ
c
=0.004017
Hệ số biến đổi đặc trưng:
ν
tgφ
=
0.3099
0.060000
0.018597
==
TC
tg
tg
ϕ
σ
ϕ
0.0533
0.075333
0.004017
===
TC
c
c
c
σ
ν

-Giá trị tgφ
II
,c
II
:
Xác suất tin cậy:
85.0
=
α
Số bậc tự do: n-2=4
Suy ra hệ số
=
α
t
1.19
Độ chính xác:
==
αϕϕ
νρ
t
tgtg
0.3099
×
1.19=0.368832
==
α
νρ
t
cc
0.0533

×
1.19=0.063459
Ta có:
=
II
tg
0.037870÷0.082130
=
II
c
0.070553÷0.080114
-Giá trị tgφ
I
,c
I
:
MSSV: 08XD056
Lớp: 08XD02 Năm học 2007
Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH
Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 9
Xác suất tin cậy:
95.0=
α
Số bậc tự do: n-2=4
Suy ra hệ số
=
α
t
2.13
Độ chính xác:

==
αϕϕ
νρ
t
tgtg
0.3099
×
2.13=0.660179
==
α
νρ
t
cc
0.0533
×
2.13=0.113587
Ta có:
=
I
tg
0.020389÷0.099611
=
I
c
0.066776÷0.083890
BẢNG THỐNG KÊ CHỈ TIÊU CƯỜNG ĐỘ LỚP ĐẤT 2
STT
HỐ KHOAN
Ơ C tgφ
kg/cm

1-1 0.1000 0.0770 0.0655 0.0840
0.2000 0.0770 0.0655 0.0900
0.3000 0.0770 0.0655 0.0970
1-3 0.1000 0.0750 0.0612 0.0810
0.2000 0.0750 0.0612 0.0870
0.3000 0.0750 0.0612 0.0930
2-1 0.1000 0.0730 0.0568 0.0790
0.2000 0.0730 0.0568 0.0840
0.3000 0.0730 0.0568 0.0900
2-3 0.1000 0.0800 0.0699 0.0870
0.2000 0.0800 0.0699 0.0940
0.3000 0.0800 0.0699 0.1010
tgφ
TC
=0.062500
c
TC
=0.076417
σ
tgφ
=0.014161
σ
c
=0.003059
Hệ số biến đổi đặc trưng:
ν
tgφ
=
0.2266
0.062500

0.014161
==
TC
tg
tg
ϕ
σ
ϕ
0.0400
0.076417
0.003059
===
TC
c
c
c
σ
ν
-Giá trị tgφ
II
,c
II
:
MSSV: 08XD056
Lớp: 08XD02 Năm học 2007
Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH
Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 10
Xác suất tin cậy:
85.0=
α

Số bậc tự do: n-2=10
Suy ra hệ số
=
α
t
1.1
Độ chính xác:
==
αϕϕ
νρ
t
tgtg
0.2266
×
1.1=0.249225
==
α
νρ
t
cc
0.0400
×
1.1=0.044034
Ta có:
=
II
tg
0.046923÷0.078077
=
II

c
0.073052÷0.079782
-Giá trị tgφ
I
,c
I
:
Xác suất tin cậy:
95.0
=
α
Số bậc tự do: n-2=10
Suy ra hệ số
=
α
t
1.81
Độ chính xác:
==
αϕϕ
νρ
t
tgtg
0.2266
×
1.81=0.410089
==
α
νρ
t

cc
0.0400
×
1.81=0.072456
Ta có:
=
I
tg
0.036869÷0.088131
=
I
c
0.070880÷0.081954
BẢNG THỐNG KÊ CHỈ TIÊU CƯỜNG ĐỘ LỚP ĐẤT 3a
STT HỐ
KHOAN
Ơ C Tgφ דדkg/cm
1-5 0.3000 0.0850 0.1405 0.1270
0.5000 0.0850 0.1405 0.1550
0.7000 0.0850 0.1405 0.1830
2-5 0.3000 0.0820 0.1495 0.1270
0.5000 0.0820 0.1495 0.1570
0.7000 0.0820 0.1495 0.1870
Tgφ
TC
=0.1450
c
TC
=0.0835
σ

tgφ
=0.0040
σ
c
=0.0021
Hệ số biến đổi đặc trưng:
ν
tgφ
=
0.0273
0.1450
0.0040
==
TC
tg
tg
ϕ
σ
ϕ
MSSV: 08XD056
Lớp: 08XD02 Năm học 2007
Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH
Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 11
0.0249
0.0835
0.0021
===
TC
c
c

c
σ
ν
-Giá trị tgφ
II
,c
II
:
Xác suất tin cậy:
85.0
=
α
Số bậc tự do: n-2=4
Suy ra hệ số
=
α
t
1.19
Độ chính xác:
==
αϕϕ
νρ
t
tgtg
0.0273
×
1.19=0.0324
==
α
νρ

t
cc
0.02491.19=0.0296
Ta có:
=
II
tg
0.1403÷0.1497
=
II
c
0.0810÷0.0860
-Giá trị tgφ
I
,c
I
:
Xác suất tin cậy:
95.0=
α
Số bậc tự do: n-2=4
Suy ra hệ số
=
α
t
2.13
Độ chính xác:
==
αϕϕ
νρ

t
tgtg
0.0273
×
2.13=0.0581
==
α
νρ
t
cc
0.0249
×
2.13=0.0530
Ta có:
=
I
tg
0.1366÷0.1534
=
I
c
0.0791÷0.0879
BẢNG THỐNG KÊ CHỈ TIÊU CƯỜNG ĐỘ LỚP ĐẤT 3b
STT
HỐ KHOAN
σ
C
Kg/cm
2
tgφ

γ
Kg/cm
2
2-7
TB
BẢNG THỐNG KÊ CHỈ TIÊU CƯỜNG ĐỘ LỚP ĐẤT 3c
STT
HỐ KHOAN
σ
C
Kg/cm
2
tgφ
γ
Kg/cm
2
1-7
MSSV: 08XD056
Lớp: 08XD02 Năm học 2007
Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH
Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 12
TB
tgφ=
c=
σ
tgφ
=
σ
c
=

Hệ số biến đổi đặc trưng:
ν
tgφ
=
==
ϕ
σ
ϕ
tg
tg
===
c
c
c
σ
ν
-Giá trị tgφ
II
,c
II
:
Xác suất tin cậy:
85.0
=
α
Số bậc tự do: n-2=
Suy ra hệ số
=
α
t

Độ chính xác:
==
αϕϕ
νρ
t
tgtg
==
α
νρ
t
cc
Ta có:
=
II
tg
=
II
c
-Giá trị tgφ
I
,c
I
:
Xác suất tin cậy:
95.0=
α
Số bậc tự do: n-2=
Suy ra hệ số
=
α

t
Độ chính xác:
==
αϕϕ
νρ
t
tgtg
==
α
νρ
t
cc
Ta có:
=
I
tg
=
I
c
BẢNG THỐNG KÊ CHỈ TIÊU CƯỜNG ĐỘ LỚP ĐẤT 4a
STT
HỐ KHOAN
Ơ C tgφ דדkg/cm
1-9 1.0000 0.4910
2.0000 0.7490
3.0000 1.0080
MSSV: 08XD056
Lớp: 08XD02 Năm học 2007
Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH
Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 13

2-9 1.0000 0.4320
2.0000 0.6720
3.0000 0.9120
Tgφ
TC
=0.249250
C
TC
=0.212167
σ
tgφ
=0.024126
σ
c
=0.052118
Hệ số biến đổi đặc trưng:
ν
tgφ
=
0.0968
0.249250
0.024126
==
TC
tg
tg
ϕ
σ
ϕ
0.2456

0.212167
0.052118
===
TC
c
c
c
σ
ν
-Giá trị tgφ
II
,c
II
:
Xác suất tin cậy:
85.0
=
α
Số bậc tự do: n-2=4
Suy ra hệ số
=
α
t
1.19
Độ chính xác:
==
αϕϕ
νρ
t
tgtg

0.0968.1.19=0.115186
==
α
νρ
t
cc
0.2456.1.19=0.292321
Ta có:
=
II
tg
0.220540÷0.277960
=
II
c
0.150146÷0.274187
-Giá trị tgφ
I
,c
I
:
Xác suất tin cậy:
95.0=
α
Số bậc tự do: n-2=4
Suy ra hệ số
=
α
t
2.13

Độ chính xác:
==
αϕϕ
νρ
t
tgtg
0.0968
×
2.13=0.206173
==
α
νρ
t
cc
0.2456
×
2.13=0.523230
Ta có:
=
I
tg
0.197861÷0.300639
=
I
c
0.101155÷0.323179
BẢNG THỐNG KÊ CHỈ TIÊU CƯỜNG ĐỘ LỚP ĐẤT 4b
STT HỐ KHOAN Ơ C Tgφ דדkg/cm
2-11 1.0000 0.3660
2.0000 0.5830

MSSV: 08XD056
Lớp: 08XD02 Năm học 2007
Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH
Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 14
3.0000 0.8000
2-13 0.5000 0.2460
1.0000 0.3500
1.5000 0.4540
Tgφ
TC
=0.221875
C
TC
=0.133688
σ
tgφ
=0.004538
σ
c
=0.007749
Hệ số biến đổi đặc trưng:
ν
tgφ
=
0.0205
0.221875
0.004538
==
TC
tg

tg
ϕ
σ
ϕ
0.0580
0.133688
0.007749
===
TC
c
c
c
σ
ν
-Giá trị tgφ
II
,c
II
:
Xác suất tin cậy:
85.0
=
α
Số bậc tự do: n-2=4
Suy ra hệ số
=
α
t
1.19
Độ chính xác:

==
αϕϕ
νρ
t
tgtg
0.0205
×
1.19=0.024337
==
α
νρ
t
cc
0.0580
×
1.19=0.068980
Ta có:
=
II
tg
0.216475÷0.227275
=
II
c
0.124466÷0.142909
-Giá trị tgφ
I
,c
I
:

Xác suất tin cậy:
95.0=
α
Số bậc tự do: n-2=
Suy ra hệ số
=
α
t
2.13
Độ chính xác:
==
αϕϕ
νρ
t
tgtg
0.0205
×
2.13=0.043561
==
α
νρ
t
cc
0.0580
×
2.13=0.123469
Ta có:
=
I
tg

0.212210÷0.231540
=
I
c
0.117181÷0.150194
BẢNG THỐNG KÊ CHỈ TIÊU CƯỜNG ĐỘ LỚP ĐẤT 5a
STT HỐ KHOAN Ơ C Tgφ דדkg/cm
1-11 1.0000 0.5040
2.0000 0.9870
3.0000 1.4690
MSSV: 08XD056
Lớp: 08XD02 Năm học 2007
Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH
Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 15
1-13 1.0000 0.5050
2.0000 0.9880
3.0000 1.4700
1-15 1.0000 0.5170
2.0000 1.0100
3.0000 1.5030
2-15 1.0000 0.5580
2.0000 1.0890
3.0000 1.6210
tgφ
TC
=0.497375
c
TC
=0.023667
σ

tgφ
=0.017469
σ
c
=0.037738
Hệ số biến đổi đặc trưng:
ν
tgφ
=
0.0351
0.497375
0.017469
==
TC
tg
tg
ϕ
σ
ϕ
1.5946
0.023667
0.037738
===
TC
c
c
c
σ
ν
-Giá trị tgφ

II
,c
II
:
Xác suất tin cậy:
85.0
=
α
Số bậc tự do: n-2=10
Suy ra hệ số
=
α
t
1.1
Độ chính xác:
==
αϕϕ
νρ
t
tgtg
0.0351
×
1.1=0.038635
==
α
νρ
t
cc
1.5946
×

1.1=1.754008
Ta có:
=
II
tg
0.478159÷0.516591
=
II
c
-0.017845÷0.065178
-Giá trị tgφ
I
,c
I
:
Xác suất tin cậy:
95.0=
α
Số bậc tự do: n-2=10
Suy ra hệ số
=
α
t
1.81
Độ chính xác:
==
αϕϕ
νρ
t
tgtg

0.0351
×
1.81=0.063572
==
α
νρ
t
cc
1.5946
×
1.81=2.886141
Ta có:
=
I
tg
0.465756÷0.465756
=
I
c
-0.044639÷0.091972
MSSV: 08XD056
Lớp: 08XD02 Năm học 2007
Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH
Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 16
BẢNG THỐNG KÊ CHỈ TIÊU CƯỜNG ĐỘ LỚP ĐẤT 5b
STT
HỐ KHOAN
Ơ C Tgφ γ kg/cm
1-17 1.0000 0.6060
2.0000 1.1840

3.0000 1.7610
1-19 1.0000 0.6190
2.0000 1.2030
3.0000 1.7970
1-21 1.0000 0.5880
2.0000 1.1480
3.0000 1.7030
1-23 1.0000 0.5920
2.0000 1.1730
3.0000 1.7450
1-25 1.0000 0.6140
2.0000 1.1970
3.0000 1.7810
1-27 1.0000 0.6340
2.0000 1.2350
3.0000 1.8360
1-29 1.0000 0.6270
2.0000 1.2220
3.0000 1.8170
2-17 1.0000 0.6320
2.0000 1.2330
3.0000 1.8340
2-19 1.0000 0.6130
2.0000 1.2070
MSSV: 08XD056
Lớp: 08XD02 Năm học 2007
Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH
Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 17
3.0000 1.7960
2-21 1.0000 0.6020

2.0000 1.1730
3.0000 1.7450
2-23 1.0000 0.6140
2.0000 1.1970
3.0000 1.7810
Tgφ
TC
= 0.584318
C
TC
= 0.028606
σ
tgφ
= 0.006195
σ
c
= 0.013384
Hệ số biến đổi đặc trưng:
ν
tgφ
=
0.0106
0.584318
0.006195
==
TC
tg
tg
ϕ
σ

ϕ
0.4679
0.028606
0.013384
===
TC
c
c
c
σ
ν
-Giá trị tgφ
II
,c
II
:
Xác suất tin cậy:
85.0=
α
Số bậc tự do: n-2=31
Suy ra hệ số
=
α
t
1.05
Độ chính xác:
==
αϕϕ
νρ
t

tgtg
0.011133
==
α
νρ
t
cc
0.491258
Ta có:
=
II
tg
0.577813÷0.590823
=
II
c
0.014553÷0.042659
-Giá trị tgφ
I
,c
I
:
Xác suất tin cậy:
95.0
=
α
Số bậc tự do: n-2=31
Suy ra hệ số
=
α

t
1.698
Độ chính xác:
==
αϕϕ
νρ
t
tgtg
0.018004
==
α
νρ
t
cc
0.794434
Ta có:
=
I
tg
0.573798÷0.051332
=
I
c
0.005880÷0.051332
MSSV: 08XD056
Lớp: 08XD02 Năm học 2007
Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH
Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 18
PHẦN 2
THIẾT KẾ MÓNG CÔNG TRÌNH

PHƯƠNG ÁN 1:
THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
Phương án móng băng đựoc thiết kế ứng với sơ đồ móng số 1 tại hàng cột thứ 4. Móng Băng dưới
hàng cột được thiết kế với đáy móng nằm ngay bên trên lớp đất có khả năng chòu lực đầy đủ, đáp ứng
được tải trọng truyền từ móng xuống, độ sâu đặt móng nhỏ.
I.1 SƠ ĐỐ NỘI LỰC:
MSSV: 08XD056
Lớp: 08XD02 Năm học 2007
Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH
Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 19
I.1.1 CÁC GIÁ TRỊ TÍNH TOÁN:
N=97T
M=6.4Tm
Q=8T
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CỘT MẶT BẰNG MÓNG SỐ 1
Q=7.2T
Q=7.2T
Q=8T
Q=8T
Q=6.4T
N=48.5TN=87.3TN=97TN=97TN=58.2T
E
D
C
B
A
M=8.32Tm
M=6.4Tm
M=6.4Tm
M=6.4Tm

M=7.68Tm
Cột
Lực nén N
tt
T
Lực cắt Q
tt
T
Momem M
tt
Tm
A 58.2 6.4 7.68
B 97 8 6.4
C 97 8 6.4
D 87.3 5.6 6.4
E 48.5 7.2 8.32
II.1.2 CÁC GIÁ TRỊ TIÊU CHUẨN:
Cột Lực nén N
tt
Lực cắt Q
tt
Momem M
tt
A
B
C
D
MSSV: 08XD056
Lớp: 08XD02 Năm học 2007
Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH

Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 20
E
II.HỒ SƠ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH:
Dể đảm bảo cho lớp đất ngay dưới đáy móng băng có đủ khả năng đáp ứng được tải trong của công
trình truyền xuống từ móng ta thay đổi cấu tạo các lớp đất hiện có để tạo nên lớp dất ngay dưới móng
có đủ khả năng chòu được tải trọng của cong trình bằng cách bóc bỏ các lớp đất yếu bên trên hiện có
thay bằng lớp đất 3c tốt hơn điều đó cho ta một mặt cắt dòa chất mới với mực nước ngầm ở độ sâu
0.55m
III. VẬT LIỆU CẤU TẠO MÓNG BĂNG:
- Chọn Bêtông mác 250 có các chỉ tiêu:
+ Cướng độ chòu nén R
n
= 11000 kN/m
2
= 1100 T/m
2
+ Cường độ chòu kéo R
k
= 880 kN/m
2
= 88 T/m
2
- Cốt thép cấu tạo
III.XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC MÓNG BĂNG:
III.1 Xác đònh kích thước hai đầu thừa l
m
:
Kích thước hai đầu thừa được xác đònh từ tim của cột ngoài cùng với tỉ lệ :
mll
m

14
4
1
4
1
===
Với l = 4m là khoản cách giữa hai cột ở ngoài cùng dãy cột mỗi bên
Ta có thể xác đònh được chiều dài của móng băng dựa trên sơ đồ móng ở hàng thứ 4 đã cho và kích
thước hai đầu thừa
L = 4 + 5 + 5 + 3 + 2 =19m
III.2 Xác kích thước bề rộng móng băng;
ftbII
tc
DR
N
F
×−


γ
0
0
Với :
+ R
0
II
: Sức chòu tải tính toán theo trạng thái giới hạn thứ 2
+ γ
tb
= 2.2 T/m

2
: trọng lượng bạn thân trung bình của bêtông cốt thép
+ D
f
= 2m : Độ sâu đáy móng
- Xác đònh sức chòu tải tính toán theo trạng thái giới hạn thứ 2;
( )
IIIIfII
tc
ii
DCBDAb
k
mm
R ++=
*
0
21
0
γγ

Với :
+ C
II
= 0.153 Kg/cm
2
= 1.53 T/m
2
Lực dính của lớp đất đặt móng
+ γ
II

= 1.906 ( T/m ) Trọng lượng riêng của lớp đất đặt móng
+ b
0
= 1m chọn sơ bộ bề rộng móng băng
+ m
1
= 1 hệ số làm việc của nền đất
+ m
2
= 1.1 hệ số làm việc công trình
+ k
tc
= 1.1 hệ số tin cậy (khi các đặc trưng tính toán được lấy từ các bảng thống kê)
MSSV: 08XD056
Lớp: 08XD02 Năm học 2007
Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH
Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 21
+ A, B, D : hệ số sức chòu tải được cho ở bảng 1.21 trang 52 Giáo trình Nền Móng
Đáy móng băng được đặt trong lớp đất 3c có góc ma sát trong φ = 13.25
0
=>





=
=
=
5916.4

0838.2
271.0
D
B
A
( )( )
mTR
ii
/4636.1253.15916.4906.045.1906.155.00838.2906.11271.0
1.1
1.11.1
0
=×+×+××+××
×
=
Ta tính được:
2
0
8412.41
22.24636.12
3912.337
mF =
×−

Ta có F = B×L ≥ 35.73 m
2

Suy ra :
mB 2021.2
19

8412.41
=≥
Chọn B = 2.3 m
III.3 Chọn sơ bộ các kích thước móng băng :
- Chiều cao sườn h
s
= 0.6 m
- Chiều cao bản móng : h
b
= 0.4 m
- Chiều cao cánh móng : h
c
= 0.2 m
- Bề rộng bản móng băng : B = 2.3 m
- Bề rộng sườn móng băng : b
s
= b
c
+ 2×0.05 = 0.25 + 2×0.05 = 0.35 m
Trong đó b
c
= 0.25 : la kích thước cột
KÍCH THƯỚC MÓNG BĂNG
IV. KIỂM TRA MÓNG BĂNG:
IV.1 Kiểm tra ổn đònh của nền đất dưới đáy cột;
MSSV: 08XD056
Lớp: 08XD02 Năm học 2007
Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH
Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 22
Điều kiện kiểm tra :









0
15.1
min
max
tc
II
tc
II
tc
tb
p
Rp
Rp
- p lực trung bình tác dụng lên đáy móng băng:
mTD
F
N
p
ftb
tc
tc
tb

/1206.1222.2
193.2
3912.337
=×+
×
=+=

γ
- p lực tiêu chuẩn lớn nhất và nhỏ nhất tác dụng lên đáy móng:
ftb
tc
D
W
M
F
N
p
γ
+±=
∑∑
min
max
Với :
+ F = 1.9×19 = 36.1 m
2
: diện tích mặt đáy móng
+
3
22
3833.138

6
193.2
6
m
BL
W =
×
==
+
m
tc
i
tc
i
tc
i
tc
tm
hQMyNM
∑∑∑∑
++=
0086.5=

tc
M

=×= TmhQ
m
tc
i

6782.68.03477.8
4345.81739.425.8913.755.53478.845.03478.845.46087.505.8 =×+×+×+×−×−=

i
tc
i
yN
1213.206782.60086.54345.8 =++=

tc
tm
M
mTp
tc
/266.1222.2
3833.138
1213.20
7.43
3912.337
max
=×++=
mTp
tc
/9752.1122.2
3833.138
1213.20
7.43
3912.337
min
=×+−=

- Sức chòu tải của nền đất dưới đáy móng được tính lại với B = 2.3 m
( )
IIIIfII
tc
ii
DCBDAb
k
mm
R ++=
*
0
21
0
γγ
( )( )
mTR
ii
/135.1353.15916.4906.045.1906.155.00838.2906.13.2271.0
1.1
1.11.1
0
=×+×+××+××
×
=
so sánh theo điều kiện ;






≥=
=×=≤=
=≤=
0/9752.11
/1053.15136.1315.115.1/266.12
/135.13/1206.12
min
max
mTp
mTRmTp
mTRmTp
tc
II
tc
II
tc
tb
Vậy thỏa điều kiện ổn đònh nền
IV.3 Kiểm tra độ lún của móng :
- Để bài toán tính lún đạt độ chính xác cao, vùng nén lún được chia thành nhiều vùng nhỏ mỗi lớp
phân tố có bề dày nhỏ hơn 0.4 bề rộng móng
mh
mh
i
i
8.0
92.03.24.0
=→
=×≤
MSSV: 08XD056

Lớp: 08XD02 Năm học 2007
Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH
Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 23
- p lực gây lún tại đáy móng :
( )
2
/7586.9906.155.0906.045.11206.12 mT
hp
hD
F
N
P
tc
tb
ftb
tc
GL
=×+×−=
−=
−+=

γ
γγ
- Ưng1 suất bản thân :
( )
γσ
ibt
z+= 2
- ng suất theo phương z :
0

kP
glz
=
σ
BẢNG TÍNH LÚN THEO PHƯƠNG PHÁP LỚP PHÂN TỐ
Lớp
đất
Γ
(T/m
3
)
Bề
dày
z/b (m) k
0
σ
bt
σ
Z
P
1i
P
2i
e
1i
e
2i
S (
1
0

0.906
0.8
0 1
9.7586 1.812
2.174
4
11.22
2
0.7283
0.683
8
0.0116
0.8 8.3368 2.5368
2
0.8
0.906
0.8
0.35 0.8543
8.3368 2.5368
2.899
2
10.62
1
0.7254
0.685
9
0.0103
1.6 7.1064 3.2616
3
1.6

0.906
0.8
0.7 0.7282
7.1064 3.2616
3.624
9.638
5
0.7216
0.689
2
0.0085
2.4 4.9226 3.9864
4
2.4
0.906
0.8
1.04 0.5044
4.9226 3.9864
4.348
8
8.615
4
0.7181
0.692
7
0.0067
3.2 3.6107 4.7112
5
3.2
0.906

0.8
1.39 0.37
3.6107 4.7112
5.073
6
8.246
2
0.7146
0.697
5
0.0045
4 2.7345 5.436
6
4
0.906
0.8
1.74 0.2802
2.7345 5.436
5.798
4
8.420
3
0.7112
0.696
5
0.003
8
4.8 2.5092 6.1608
7
4.8

0.906
0.8
2.09 0.2571
2.5092 6.1608
6.523
2
8.849
1
0.7077
0.694
2
0.003
6
5.6 1.6946 6.8856
8
5.6
0.906
0.8
2.43 0.2196
1.6946 6.8856
7.248
9.220
5
0.7042
0.692
2
0.0032
6.4 1.8024 7.6104
9
6.4

0.906
0.8
2.78 0.1847
1.8024 7.6104
7.972
8
9.65 0.6989
0.689
9
0.0024
7.2 1.552 8.3352
10
7.2
0.906
0.8
3.13 0.159
1.552 8.3352
8.697
6
10.15
4
0.695
0.687
2
0.0021
8 1.3603 9.06
11
8
0.906
0.8

3.48 0.1394
1.3603 9.06
9.422
4
10.79 0.6911
0.683
7
0.002
8.8 1.3751 9.7848
Độ lún tổng cộng không xét tới trọng lượng riêng đẩy nổi S=∑S
I
= 0.0569m
IV.2 Kiểm tra theo điều kiện xuyên thủng:
Điều kiện kiểm tra: P
cx
> P
xt
- Cột đâm thủng móng theo hình tháp nghiêng về các phía góc gần 45
0
, coi cộ đâm thủng móng theo
một mặt xiên 45
0

- Làm lớp bêtông lót dày 0.1m bằng vữa ximăng mác 75 đá 4×6 , lớp bảo vệ cốt thép bằng 0.03m , do
đó chiều cao làm việc thực của móng băng la:
MSSV: 08XD056
Lớp: 08XD02 Năm học 2007
Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH
Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 24
ø h

0
= h
m
= 0.6 – 0.1 – 0.03 = 0.47m
- Để dễ tính toán ta tiến hành xét sự xuyên thủng của móng theo 1m dài
- Lực gây xuyên thủng :
bl
pp
blpP
xt
lxt
tt
xt
tt
xt
2
0max
0
+
==
Với:
( )
( )
mT
l
ll
pppp
mTpp
mTpp
mb

mh
al
l
xt
tttttttt
lxt
tctt
tctt
c
xt
/0251.14
3.2
555.03.2
7714.131059.147714.13
/7714.1315.19752.1115.1
/1059.1415.1266.1215.1
1
555.047.0
2
25.03.2
2
minmaxmin0
minmin
maxmax
0
=

−+=

−+=

=×=×=
=×=×=
=
=−

=−

=
Suy ra:
TP
xt
8063.7555.0
2
0251.141059.14
=
+
=
- Lực chống xuyên thủng :
P
cx
= 0.75R
k
S
mặt đáy tháp xuyên
Với:
mTR
mh
k
/88
67.0

0
=
=
Suy ra :
TP
cx
22.44167.08875.0 =×××=
Ta có : P
cx
= 44.22 T > P
xt
= 7.8063 T
Thỏa điều kiện chống xuyên
BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
Winkler Software Version 1.0
Moment quán tính: I = 1.39E-02
Bề rộng móng: B = 2.30E+00
Hệ số nền dưới móng: k = 1.72E+03
Module đàn hồi của bêtông: E = 2.65E+08
*******************************************************************
:Số thứ tự :Hoành độ :Độ voơng :Moment :Lực cắt
[m] [m] [kNm] [kN]
*******************************************************************
0 0 9.93E-02 -4.61E-04 -9.10E-05
1 0.1 9.93E-02 8.51E-01 1.70E+01
2 0.2 9.94E-02 3.41E+00 3.41E+01
3 0.3 9.94E-02 7.67E+00 5.11E+01
MSSV: 08XD056
Lớp: 08XD02 Năm học 2007
Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH

Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 25
4 0.4 9.94E-02 1.36E+01 6.82E+01
5 0.5 9.95E-02 2.13E+01 8.52E+01
6 0.6 9.95E-02 3.07E+01 1.02E+02
7 0.7 9.95E-02 4.18E+01 1.19E+02
8 0.8 9.95E-02 5.45E+01 1.36E+02
9 0.9 9.96E-02 6.90E+01 1.53E+02
10 1 9.96E-02 8.52E+01 1.71E+02
11 1 9.96E-02 1.85E+02 -3.36E+02
12 1.2 9.97E-02 1.22E+02 -3.01E+02
13 1.4 9.97E-02 6.49E+01 -2.67E+02
14 1.6 9.98E-02 1.49E+01 -2.33E+02
15 1.8 9.98E-02 -2.83E+01 -1.99E+02
16 2 9.99E-02 -6.46E+01 -1.64E+02
17 2.2 9.99E-02 -9.41E+01 -1.30E+02
18 2.4 1.00E-01 -1.17E+02 -9.59E+01
19 2.6 1.00E-01 -1.32E+02 -6.16E+01
20 2.8 1.00E-01 -1.41E+02 -2.73E+01
21 3 1.00E-01 -1.43E+02 7.10E+00
22 3.2 1.00E-01 -1.38E+02 4.15E+01
23 3.4 1.00E-01 -1.27E+02 7.59E+01
24 3.6 1.00E-01 -1.08E+02 1.10E+02
25 3.8 1.00E-01 -8.26E+01 1.45E+02
26 4 1.01E-01 -5.02E+01 1.79E+02
27 4.2 1.01E-01 -1.09E+01 2.14E+02
28 4.4 1.01E-01 3.52E+01 2.48E+02
29 4.6 1.01E-01 8.83E+01 2.83E+02
30 4.8 1.01E-01 1.48E+02 3.17E+02
31 5 1.01E-01 2.15E+02 3.52E+02
32 5 1.01E-01 3.13E+02 -4.92E+02

33 5.25 1.01E-01 1.95E+02 -4.48E+02
34 5.5 1.01E-01 8.84E+01 -4.05E+02
35 5.75 1.01E-01 -7.45E+00 -3.62E+02
36 6 1.01E-01 -9.25E+01 -3.18E+02
37 6.25 1.01E-01 -1.67E+02 -2.75E+02
38 6.5 1.01E-01 -2.30E+02 -2.32E+02
39 6.75 1.01E-01 -2.82E+02 -1.88E+02
40 7 1.01E-01 -3.24E+02 -1.45E+02
41 7.25 1.02E-01 -3.55E+02 -1.01E+02
42 7.5 1.02E-01 -3.75E+02 -5.77E+01
43 7.75 1.02E-01 -3.84E+02 -1.40E+01
44 8 1.02E-01 -3.82E+02 2.96E+01
45 8.25 1.02E-01 -3.69E+02 7.33E+01
46 8.5 1.02E-01 -3.45E+02 1.17E+02
47 8.75 1.02E-01 -3.10E+02 1.61E+02
48 9 1.02E-01 -2.65E+02 2.05E+02
49 9.25 1.03E-01 -2.08E+02 2.49E+02
50 9.5 1.03E-01 -1.40E+02 2.93E+02
51 9.75 1.03E-01 -6.17E+01 3.37E+02
52 10 1.03E-01 2.80E+01 3.81E+02
53 10 1.03E-01 1.25E+02 -4.63E+02
54 10.25 1.03E-01 1.52E+01 -4.19E+02
MSSV: 08XD056
Lớp: 08XD02 Năm học 2007

×