160câuhỏitrắcnghiệmmônkỹthuậtmạngmáytínhkèmđápán
TopofForm
1ThiếtbịnàohoạtđộngởtầngVậtlý(Physical)?
[a]Switch
[b]Cardmạng
[c]Hubvàrepeater
[d]Router
2Môitrườngtruyềntinthôngthuờngtrongmạngmáytínhlà?
[a]Cácloạicápnhư:UTP,STP,cápđiệnthoại,cápquang,
[b]Sónghồngngoại
[c]Tấtcảmôitrườngngnêutrên
[d]Khôngcáigìđúng
3Cácthànhphầntạonênmạnglà?
[a]Máytính,hub,switch
[b]Networkadapter,cable
[c]Protocol
[d]Tấtcảđềuđúng
4TầngnàotrongmôhìnhOSIlàmviệcvớicáctínhiệuđiện?
[a]DataLink
[b]Network
[c]Physical
[d]Transport
5Protocollà?
[a]Cácquitắcđểchophépcácmáytínhcóthểgiaotiếpđượcvớinhau
[b]Mộttrongnhữngthànhphầnkhôngthểthiếutronghệthốngmạng
[c]AvàBsai
[d]AvàBđúng
6Thiếtbịnàosauđâyđượcsửdụngtạitrungtâmcủamạnghìnhsao?
[a]Switch,Brigde
[b]Netcard
[c]Port
[d]Repeater
7KiếntrúcmộtmạngLANcóthểlà?
[a]RING
[b]BUS
[c]STAR
[d]CóthểphốihợpcảA,BvàC
8Giátrịcủa11101101(giátrịcácbitnhịphân)trongcơsố16là?
[a]CB
[b]ED
[c]CF
[d]EC
9Môtảnàosauđâydànhchomạnghìnhsao(star)?
[a]Truyềndữliệuquacápđồngtrục
[b]Mỗinútmạngđềukếtnốitrựctiếpvớitấtcảcácnútkhác
[c]Cómộtnúttrungtâmvàcácnútmạngkháckếtnốiđến
[d]Cácnútmạngsửdụngchungmộtđườngcáp
10Loạicápnàođượcsửdụngphổbiếnnhấthiệnnay?
[a]Cápđồngtrục
[b]CápSTP
[c]CápUTP(CAT5)
[d]Cápquang
BottomofForm
Solutions!
Đápáncâu1c
Đápáncâu2a
Đápáncâu3d
Đápáncâu4c
Đápáncâu5d
Đápáncâu6a
Đápáncâu7d
Đápáncâu8b
Đápáncâu9c
Đápáncâu10c
2
TopofForm
1Nhượcđiểmcủamạngdạnghìnhsao(Star)là?
[a]Khócàiđặtvàbảotrì
[b]Khókhắcphụckhilỗicápxảyra,vàảnhhưởngtớicácnútmạngkhác
[c]Cầnquánhiềucápđểkếtnốitớinútmạngtrungtâm
[d]Khôngcókhảnăngthayđổikhiđãlắpđặt
2ĐặcđiểmcủamạngdạngBus?
[a]Tấtcảcácnútmạngkếtnốivàonútmạngtrungtâm(VídụnhưHub)
[b]Tấtcảcácnútkếtnốitrêncùngmộtđườngtruyềnvậtlý
[c]Tấtcảcácnútmạngđềukếtnốitrựctiếpvớinhau
[d]Mỗinútmạngkếtnốivới2nútmạngcònlại
3Trìnhtựđónggóidữliệukhitruyềntừmáynàyđếnmáykhác?
[a]Data,frame,packet,segment,bit
[b]Data,segment,frame,packet,bit
[c]Data,packet,segment,frame,bit
[d]Data,segment,packet,frame,bit
4Khisửdụngmạngmáytínhtasẽthuđượccáclợiích?
[a]Chiasẻtàinguyên(ổcứng,cơsởdữliệu,máyin,cácphầnmềmtiệních )
[b]Quảnlýtậptrung
[c]Tậndụngnănglựcxửlýcủacácmáytínhrỗikếthợplạiđểthựchiệncáccôngviệclớn
[d]Tấtcảđềuđúng
5Thứtựcáctầng(layer)củamôhìnhOSItheothứtựtừtrênxuốnglà?
[a]Application,Presentation,Session,Transport,DataLink,Network,Physical
[b]Application,Presentation,Session,Network,Transport,DataLink,Physical
[c]Application,Presentation,Session,Transport,Network,DataLink,Physical
[d]Application,Presentation,Transport,Session,DataLink,Network,Physical
6Đểkếtnốihaimáytínhvớinhautacóthểsửdụng?
[a]Hub
[b]Switch
[c]Nốicáptrựctiếp
[d]Tấtcảđềuđúng
7ChọnchứcnăngcủatầngPresentation?
[a]Mãhoádữliệuvànéndữliệu
[b]Cungcấpcácdịchvụmạngngườidùng
[c]Đánhđịachỉ
[d]Tấtcảđềusai
8Biễudiễnsố125từcơsốdecimalsangcơsốbinary?
[a]01111101
[b]01101111
[c]01011111
[d]01111110
9Lớpnào(Layer)trongmôhìnhOSIchịutráchnhiệmmãhoá(encryption)dữliệu?
[a]Application
[b]Presentation
[c]Session
[d]Transport
10Sốnhịphânnàodướiđâycógiátrịlà164?
[a]10100100
[b]10010010
[c]11000100
[d]10101010
BottomofForm
Solutions!
Đápáncâu1c
Đápáncâu2b
Đápáncâu3d
Đápáncâu4d
Đápáncâu5c
Đápáncâu6d
Đápáncâu7a
Đápáncâu8a
Đápáncâu9b
Đápáncâu10a
3
TopofForm
1TrongmôhìnhInternet,chuẩnUNICODE(choviệcmãhoácáckýtự)sẽnằmởtầng?
[a]Ứngdụng
[b]Giaovận
[c]Mạng
[d]Liênkếtdữliệu
2 Khi kết nối máy tính từ nhà vào ISP thông qua đường dây điện thoại, tín hiệu trên đường
điệnthoạisẽthuộcvềtầng?
[a]Giaovận
[b]Mạng
[c]Liênkếtdữliệu
[d]Vậtlý
3TheomôhìnhOSI,địnhdạngảnhJPGnằmởtầng?
[a]Ứngdụng
[b]Phiên
[c]Trìnhdiễn
[d]Mạng
4 Quá trình dữ liệu di chuyển từ hệ thống máy tính này sang hệ thống máy tính khác phải
trảiquagiaiđoạnnào?
[a]Phântíchdữliệu
[b]Lọcdữliệu
[c]Néndữliệuvàđónggói
[d]Kiểmthửdữliệu
5Đơnvịdữliệuởtầngpresentationlà?
[a]Byte
[b]Data
[c]Frame
[d]Packet
6Khinốimạnggiữa2máytính,chúngtasửdụngloạicápnàođểnốitrựctiếpgiữachúng?
[a]Cápquang
[b]CápUTPthẳng
[c]CápSTP
[d]CápUTPchéo(crossover)
7Sợicápxoắnnốigiữacardmạngvớihubthì?
[a]Bấmthứtự2đầucápgiốngnhau
[b]Đổivịtrícácsợi1,2vớisợi3,6
[c]MộtđầubấmtheochuẩnTIA/EIAT568A,đầukiatheochuẩnTIA/EIAT568B
[d]Tấtcảđềusai
8Cácquytắcđiềuquảnviệctruyềnthôngmáytínhđượcgọilà?
[a]Cácgiaothức
[b]Cácdịchvụ
[c]Cáchệđiềuhànhmạng
[d]Cácthiếtbịmangtải
9Haikiểumáytínhkhácnhaucóthểtruyềnthôngnếu?
[a]Chúngcàiđặtcùnghệđiềuhànhmạng
[b]ChúngtuânthủtheomôhìnhOSI
[c]ChúngcùngdùnggiaothứcTCP/IP
[d]Chúngcóphầncứnggiốngnhau
10MôhìnhOSItổchứccácgiaothứctruyềnthôngthànhbaonhiêutầng?
[a]3
[b]5
[c]7
[d]9
BottomofForm
Solutions!
Đápáncâu1a
Đápáncâu2d
Đápáncâu3c
Đápáncâu4c
Đápáncâu5b
Đápáncâu6d
Đápáncâu7a
Đápáncâu8a
Đápáncâu9b
Đápáncâu10c
4
1Trongcáccơchếsauđây,cơchếnàođượcsửdụngđểcàiđặtWebcache?
[a]KiểmchứngvàMãkiểmchứng401Authorizationrequire
[b]Trườngtiêuđề"LastModified"và"IfModifiedSince"
[c]PhươngthứcyêucầuPOST
[d]AvàB
2PhátbiểunàosauđâyđúngvềgiaothứcHTTP?
[a]Phiênbảngiaothứcluônđượcđặttrongtấtcảthôngđiệp
[b]Tấtcảcáctiêuđềđềudướidạngtext
[c]Tấtcảdữliệuđềutruyềndướidạngvănbản(text)
[d]AvàB
3TrongnhữngthôngđiệpHTTPtrảlờidướiđây,thôngđiệpnàođúng?
[a]200"OK"
[b]201"MovedPermanently"
[c]404"NotModified"
[d]20"NotImplemented"
4NhữngthôngđiệpnàodướiđâyđượcgiaothứcPOP3hỗtrợ?
[a]Kiểmchứng(Authorization)
[b]Đọcmộtthư(Retrievingamessage)
[c]Xoámộtthư
[d]Tấtcảđềuđúng
5GiaothứcnàothuộctầngApplication?
[a]IP
[b]HTTP
[c]NFS
[d]TCP
6PhátbiểunàosauđâymôtảđúngnhấtchotầngApplicationtrongmôhìnhOSI?
[a]Dịchvụinmạng
[b]Đồngbộdữliệu
[c]Hệkháchtruycậpcácdịchvụmạng
[d]Mãhóadữliệu
7ChobiếtchứcnăngcủaProxy?
[a]Là máy đại diện cho một nhóm máy đi thực hiện một dịch vụ máy khách (Client service)
nàođó
[b]Làmộtthiếtbịthốngkêlưulượngmạng
[c]Tấtcảđềuđúng
[d]Tấtcảđềusai
8ChobiếtứngdụngnàothuộcloạiClient/Server?
[a]WWW(WorldWideWeb)
[b]WinWord
[c]Excel
[d]Photoshop
9Mã404trongthôngđiệptrảlờitừWebserverchoWebcllientcóýnghĩa?
[a]Đốitượngclientyêucầukhôngcó
[b]Serverkhônghiểuyêucầucủaclient
[c]Khôngcócâutrảlờinàođúng
[d]YêucầucủaClientkhônghợplệ
10Giaothứcđượcsửdụngđểtruyềnthưgiữacácmáychủphụcvụthư(Mailserver)là?
[a]HTTP
[b]FTP
[c]SMTP
[d]POP
Đápáncâu1d
Đápáncâu2d
Đápáncâu3a
Đápáncâu4d
Đápáncâu5b
Đápáncâu6a
Đápáncâu7a
Đápáncâu8a
Đápáncâu9a
Đápáncâu10c
5
1Nhượcđiểmnếuxâydựnghệthốngdịchvụtênmiền(DNS)theomôhìnhtậptrunglà?
[a]Nếuđiểmtậptrungbịhỏng,toànbộhệthốngsẽbịtêliệt
[b]Sốlượngyêucầuphụcvụtạiđiểmtậptrungduynhấtsẽrấtlớn
[c]Chiphíbảotrìhệthốngrấtlớn
[d]Tấtcảcâutrảlờitrên
2GiảsửcómộtbảnghicủadịchvụDNSlà(cnn.com,r1.infor.cnn.com,CNAME)
[a]cnn.comlàtênviếttắt(rútgọn)củar1.infor.cnn.com
[b]r1.infor.cnn.comlàtênviếttắt(rútgọn)củacnn.com
[c]CảAvàBđềuđúng
[d]CảAvàBđềusai
3Giaothứcđượcsửdụngđể2bêntruyềnfilelà?
[a]HTTP
[b]FTP
[c]SMTP
[d]SNMP
4 Giả sử có một bản ghi của dịch vụ DNS là (alpha.com, 123.4.5.7, NS). Chọn câu trả lời
đúng?
[a]123.4.5.7làđịachỉIPcủamáyalpha.com
[b]alpha.comlàmộtmiền,khôngphảilàmộtmáy
[c]123.4.5.7làđịachỉIPcủamáyphụcvụthư(mailserver)cótênmiềnlàgoogle.com
[d]Tấtcảđềusai
5 Giả sử tất cả các máy tính thuê bao Internet của FPT khi truy cập vào website google.com
đều bị chuyển hướng sang một trang web khác. Các máy tính thuê bao các ISP khác không
gặptìnhhuốngnày.Nguyênnhângâyralỗilớnnhấtsẽlà?
[a]Cácmáytínhbịnhiễmvirus
[b]Websitegooglebịlỗi
[c]DNSservercủaFPTbịlỗi
[d]RouterrangoàicủaISPFPTbịlỗi
6 Quan sát một người đang truy cập một trang web bạn thấy anh ta gõ đường dẫn như sau:
:3000. Hãy cho biết Server web mà trang web bên trên được tổ chức
trongđósửdụngTCPportnhưthếnào?
[a]Sửdụngportmặcđịnh
[b]Khôngsửdụngportmặcđịnh
[c]Sửdụngportchuẩn
[d]SửdụngportdànhriêngchoWebserver
7 Bạn đang sử dụng FTP trong Command Promt, bạn muốn tạo một thư mục mang tên
"Test"trênmáycụcbộcủabạn(bạnvẫnkhôngthoátkhỏiFTP).Bạnsẽsửdụnglệnhgì?
[a]#mdtest
[b]!mdtest
[c]MdTest
[d]Mkdirtest
8CácWebclientthườngđượcgọilàgì?
[a]NetscapeNavigator
[b]Browers
[c]Mosaic
[d]HTMLinterpreter(trìnhthôngdịchHTML)
9Webserverthườngsửdụngphầnmềmchạytrên?
[a]Cổng25
[b]Cổng404
[c]Cổng125
[d]Cổng80
10 Để thiết kế một trang Web như chúng ta vẫn thấy trên màn hình (các định dạng font chữ,
màu sắc, các hiệu ứng đồ họa, các đường liên kết), người ta đã phát triển một kiểu định dạng
đặcbiệt.ĐịnhdạngtrangchuẩnđượcdùngtrongWeblà?
[a]HTTP
[b]Mosaic
[c]HTML
[d]Netscape
Đápáncâu1d
Đápáncâu2a
Đápáncâu3b
Đápáncâu4b
Đápáncâu5c
Đápáncâu6d
Đápáncâu7b
Đápáncâu8b
Đápáncâu9d
Đápáncâu10c
6
TopofForm
1HTTPlàmnhiệmvụgì?
[a]Cungcấpmộtcơchếđểlấydữliệutừserverchuyểnđếnclient
[b]HiểnthịcáctrangWebtừxatrênmànhìnhvàgiúpngườidùngtươngtácvớichúng
[c]Cungcấpgiaodiệnngườidùngnhưcácnútbấm,thanhtrượt,v.v
[d]Cungcấpdữliệutừserversửdụnggiaothứcchuyểnfile(FileTransportProtocol)
2 Trên Internet, email được gửi từ máy nguồn bằng cách thiết lập một kết nối TCP đến một
cổngcụthểtrênmáyđích.Cổngđólà?
[a]80
[b]110
[c]25
[d]404
3TronggóidữliệuUDP(UDPsegment),địachỉdùngđểxácđịnhtiếntrìnhnhậnnằmở?
[a]Byte1và2
[b]Byte3và4
[c]Byte5và6
[d]Khôngxácđịnh
4Đểpháthiệnlỗitronggóitin,ngườitasửdụngkỹthuật?
[a]Sốthứtự(sequencenumber)
[b]Sốthứtựghinhận(acknowledgementnumber)
[c]Bộđịnhthời(timer)
[d]Checksum
5ProtocolnàođượcsửdụngchomạngInternet?
[a]TCP/IP
[b]NetBEUI
[c]IPX/SPX
[d]Tấtcả
6CácprotocolTCPvàUDPhoạtđộngởtầngnàotrongcáctầngsauđây?
[a]Transport
[b]Network
[c]Application
[d]Presentation
7GiaothứcTCPlàmviệcởtầngnàocủamôhìnhOSI?
[a]Application
[b]Transport
[c]Network
[d]DataLink
8 Giao thức nào dưới đây không đảm bảo dữ liệu gửi đi có tới máy nhận hoàn chỉnh hay
không?
[a]TCP
[b]ASP
[c]UDP
[d]ARP
9Cácgiaothứccủatầnggiaovận(Transport)?
[a]Kiểmsoátviệctruyềntingiữahaitiếntrìnhtrênmạngmáytính
[b]Kiểm soát nội dung thông điệp trao đổi giữa hai tiến trình và hành vi của mỗi bên khi
nhậnđượcthôngđiệp
[c]Kiểmsoátviệctruyềntingiữahaimáytínhtrênmạngmáytính
[d]Kiểmsoátviệctruyềndữliệugiữahaimáytínhtrêncùngmộtmôitrườngtruyền
10GiảsửtrườngLengthcủamộtgóidữliệuUDPcógiátrị150.Dữliệuthựcsựsẽcó?
[a]67byte
[b]142byte
[c]150byte
[d]158byte
BottomofForm
Solutions!
Đápáncâu1a
Đápáncâu2c
Đápáncâu3a
Đápáncâu4d
Đápáncâu5d
Đápáncâu6a
Đápáncâu7b
Đápáncâu8c
Đápáncâu9a
Đápáncâu10b
7
1TronggóidữliệuUDP(UDPsegment),vùngdữliệuthựcsựbắtđầutừbytethứ?
[a]9
[b]8
[c]5
[d]4
2ChecksumtronggóidữliệuUDPcóđộdài?
[a]4bít
[b]8bít
[c]16bít
[d]32bít
3VịtrídữliệuthựcsựtronggóidữliệuTCPbắtđầutừbyte?
[a]40
[b]32
[c]5
[d]Khôngxácđịnh
4 Giả sử thực thể TCP A cần gửi 1500 byte cho thực thể giao vận B. Gói thứ nhất chứa 1000
byte dữ liệu, trường Sequence Number của gói này là 100. Trường Sequence Number của gói
thứhaisẽlà?
[a]1101
[b]1100
[c]500
[d]501
5 Với giao thức TCP, bên nhận sẽ thông báo lại cho bên gửi về số lượng tối đa dữ liệu mà nó
cóthểnhậnđược.Giátrịnàyđượcxácđịnhtạitrường?
[a]SequenceNumber
[b]AcknowledgementNumber
[c]RcvrNumber
[d]Headerlength
6 Sau khi thực thể TCP gửi đi gói SYN segment với trường Sequence Number = 100, nó
nhận được gói ACKSYN với truờng Sequence Number = 200. Trường Acknowledgment
NumbercủagóiACKSYNnàysẽlà?
[a]100
[b]101
[c]200
[d]201
7 Giả sử ứng dụng tạo ra một thông điệp 60 byte. Thông điệp này được đặt trong TCP
segment rồi sau đó là IP datagram. Giả sử cả gói TCP lẫn gói IP không có trường dữ liệu đặc
biệt(Optional=0).TrongmỗiIPdatagramsẽchứabaonhiêuphầntrămdữliệuthậtsự?
[a]20%
[b]40%
[c]60%
[d]80%
8ThôngđiệpICMPđượcđặttronggóidữliệu?
[a]UDP
[b]TCP
[c]IP
[d]Khôngxácđịnh
9 Khi thực thể TCP gửi một gói SYNACK segment với trường Acknowledgement Number
=100,điềunàycónghĩalà?
[a]Góidữliệunógửiđibắtđầubằngbytethứ100trongdòngdữliệu
[b]Bytedữliệuđầutiêntrongdòngdữliệusẽgửiđicósốthứtựlà100
[c]Nósẽgửitừbytethứ100
[d]Nóhyvọngnhậnđượcdữliệubắtđầubằngbytecósốthứtự100
10TCPportmặcđịnhđượcsửdụngchoFTPservercógiátrịlàbaonhiêu?
[a]20và21
[b]80và8080
[c]110và80
[d]8080và1080
Đápáncâu1a
Đápáncâu2c
Đápáncâu3d
Đápáncâu4b
Đápáncâu5c
Đápáncâu6b
Đápáncâu7c
Đápáncâu8c
Đápáncâu9d
Đápáncâu10a
8
1ĐịachỉnàosauđâythuộclớpA?
[a]172.29.14.10
[b]10.1.1.1
[c]140.8.8.8
[d]203.5.6.7
2 Giả sử có một Hệ thống 2 LAN segment được nối với nhau qua một router là máy tính.
MáytínhđóngvaitròRoutercóbaonhiêucardmạng?
[a]1
[b]2
[c]3
[d]4
3MáytínhđóngvaitròRoutercóbaonhiêuđịachỉIP?
[a]1
[b]2
[c]3
[d]4
4Chứcnăngchínhcủarouterlà?
[a]Kếtnốinetworkvớinetwork
[b]Chianhỏbroadcastdomain
[c]AvàBđềuđúng
[d]AvàBđềusai
5Trongcácđịachỉsau,chọnđịachỉkhôngnằmcùngmạngvớicácđịachỉcònlại?
[a]203.29.100.100/255.255.255.240
[b]203.29.100.110/255.255.255.240
[c]203.29.103.113/255.255.255.240
[d]203.29.100.98/255.255.255.240
6ĐịachỉnàosauđâylàđịachỉbroadcastcủamạnglớpB?
[a]149.255.255.255
[b]149.6.255.255
[c]149.6.7.255
[d]Tấtcảđềusai
7ChọnđịnhnghĩađúngvềđịachỉMAC?
[a]Đượcghisẵntrêncardmạng(NIC)
[b]Dongườiquảntrịmạngkhaibáo
[c]CâuAvàBđúng
[d]Tấtcảđềuđúng
8 Điều gì xảy ra khi máy tính A gửi broadcasts (ARP request) đi tìm địa chỉ MAC của máy
tínhBtrêncùngmộtmạng?
[a]MáychủDNSsẽtrảlờiAvớiđịachỉMACcủaB
[b]Tất cả các máy tính trong mạng đều nhận được yêu cầu (ARP request) và tất cả sẽ trả lời
AvớiđịachỉMACcủaB
[c]Tất cả các máy tính trong mạng đều nhận được yêu cầu (ARP request) nhưng chỉ có B
mớitrảlờiAvớiđịachỉMACcủamình
[d]Các Router gần nhất nhận được yêu cầu (ARP request) sẽ trả lời A với địa chỉ MAC của
Bhoặcsẽgửitiếpyêucầunàytớicácrouterkhác(forwardstherequesttoanotherrouter)
9ĐịachỉIP172.200.25.55/255.255.0.0
[a]ThuộclớpA
[b]ThuộclớpC
[c]Làđịachỉriêng
[d]Làđịachỉbroadcast
10Thuậttoánchạytrêngatewayrouterlà?
[a]Interrouting
[b]Intrarouting
[c]Cảhaiđềuđúng
[d]Cảhaiđềusai
Đápáncâu1b
Đápáncâu2b
Đápáncâu3b
Đápáncâu4a
Đápáncâu5c
Đápáncâu6d
Đápáncâu7a
Đápáncâu8c
Đápáncâu9c
Đápáncâu10c
9
1Chuỗisố"0008ac415d9f"cóthểlà?
[a]ĐịachỉIP
[b]Địachỉport
[c]ĐịachỉMAC
[d]Tấtcảđềusai
2Routerlà1thiếtbịdùngđể?
[a]Địnhtuyếngiữacácmạng
[b]Lọccácgóitindưthừa
[c]Mởrộngmộthệthốngmạng
[d]Cả3đềuđúng
3ThiếtbịRouterchophép?
[a]Kéodài1nhánhLANthôngquaviệckhuyếchđạitínhiệutruyềnđếnnó
[b]Kếtnốinhiềumáytínhlạivớinhau
[c]Liên kết nhiều mạng LAN lại với nhau, đồng thời ngăn không cho các packet thuộc loại
Broadcastđiquanóvàgiúpviệcđịnhtuyếnchocácpacket
[d]Định tuyến cho các packet, chia nhỏ các Collision Domain nhưng không chia nhỏ các
BroadcastDomain
4TầngNetwork(cụthểtrongtầngIP)chịutráchnhiệm?
[a]DựatrênđịachỉIPđíchcótrongpacketmàquyếtđịnhchọnđườngthíchhợpchopacket
[b]Quyếtđịnhđíchđếncủapacket
[c]Pháthiệnpacketbịmấtvàchogửilạipacketmất
[d]Chianhỏpacketthànhcácframe
5 Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng định tuyến cho 1 gói tin (chuyển gói tin sang
một mạng kế khác nằm trên đường đến mạng đích) bằng cách dựa vào địa chỉ IP của máy đích
có trong gói tin và thông tin hiện thời về tình trạng mạng được thể hiện trong bảng định tuyến
cótrongthiếtbị?
[a]Bridge
[b]Router
[c]Switch
[d]CảA,BvàC
6NhữngđịachỉnàothuộcvềlớpA?
[a]10001100110011001111111101011010
[b]11001111111100001010101001010101
[c]01111010101001011100001111100011
[d]11011010101010100101010111110011
7 Nếu lấy 1 địa chỉ lớp B để chia subnet với netmask là 255.255.240.0 thì có bao nhiêu
subnetscóthểsửdụngđược(useablesubnets)?
[a]2
[b]6
[c]30
[d]16
8Trangthiếtbịmạngnàodùngđểnốicácmạngvàkiểmsoátđượcbroadcast?
[a]Hub
[b]Bridge
[c]Ethernetswitch
[d]Router
9ĐịachỉnàođượcSwitchsửdụngkhiquyếtđịnhgửidatasangcổng(port)nào?
[a]SourceMACaddress
[b]DestinationMACaddress
[c]Networkaddress
[d]Subnetworkaddress
10Dịchvụnàosauđâymàtầngliênkếtdữliệunàocũngphảicungcấp?
[a]ĐặtgóitintầngmạngvàocácFrame
[b]Địnhtuyến
[c]Mãhoácácbitthànhcáctínhiệuvậtlý
[d]Tạođườngtruyềntincậy
Đápáncâu1c
Đápáncâu2a
Đápáncâu3c
Đápáncâu4a
Đápáncâu5b
Đápáncâu6c
Đápáncâu7d
Đápáncâu8d
Đápáncâu9b
Đápáncâu10a
10
1GiaothứcMACliênquanđếntìnhhuốngkhi ?
[a]Nhiềuthiếtbịkếtnốivàokênhquảngbádùngchung
[b]Nhiềunútcùngmuốntruyềndữliệutạicùngthờiđiểm
[c]Cầncơchếđểxácđịnhnútnàođượcquyềntruyền
[d]TấtcảA,B,Cđềuđúng
2 Có bao nhiêu vùng đụng độ (Collision Domain) trong một mạng dùng 1 Repeater và 1
Hub?
[a]1
[b]2
[c]3
[d]4
3 Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên mạng người ta chia mạng thành các mạng nhỏ
hơnvànốikếtchúnglạibằngcácthiếtbị?
[a]Repeater
[b]Hub
[c]Switch
[d]Cardmạng(NIC)
4 Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng duy trì thông tin về hiện trạng kết nối của toàn
bộ một mạng xí nghiệp hoặc khuôn viên bằng cách trao đổi thông tin nói trên giữa chúng với
nhau?
[a]Bridge
[b]Router
[c]Repeater
[d]Connector
5 Giao thức nào trong các giao thức sau có thể được sử dụng dùng trong mô hình mạng
LAN?
[a]TCP/IP
[b]IPX/SPX
[c]NetBEUI
[d]Tấtcảphươngántrên
6GiaothứcnàotrongcácgiaothứcsaudùngtrongmôhìnhmạngWAN?
[a]TCP/IP
[b]NetBEUI
[c]DLC
[d]Tấtcảphươngántrên
7Muốnhệthốngmạnghoạtđộnghiệuquảngườitathường?
[a]TăngsốlượngCollisionDomain,giảmkíchthướccácCollisionDomain
[b]TăngsốlượngCollisionDomain,tăngkíchthướccácCollisionDomain
[c]GiảmsốlượngCollisionDomain,giảmkíchthướccácCollisionDomain
[d]GiảmsốlượngCollisionDomain,tăngkíchthướccácCollisionDomain
8Modemdùngđể?
[a]Giaotiếpvớimạng
[b]Truyềndữliệuđixa
[c]TruyềndữliệutrongmạngLAN
[d]AvàBđềuđúng
9CôngnghệmạngLANsửdụngphổbiếnhiệnnaylà?
[a]TokenRing
[b]FDDI
[c]Ethernet
[d]ADSL
10Framelàdữliệuởtầng?
[a]Physical
[b]Network
[c]DataLink
[d]Transport
Đápáncâu1d
Đápáncâu2a
Đápáncâu3c
Đápáncâu4b
Đápáncâu5d
Đápáncâu6d
Đápáncâu7a
Đápáncâu8b
Đápáncâu9c
Đápáncâu10c
11
1Khidùngrepeaterđểmởrộngcácđoạnmạng,tacóthể?
[a]Dùngtốiđa4repeater
[b]Cótốiđa5đoạnmạng
[c]Cótốiđa3đoạnmạng
[d]AvàBđúng
2PhátbiểunàosauđâylàđúngnhấtchoSwitch?
[a]SửdụngđịachỉvậtlývàhoạtđộngtạitầngPhysicalcủamôhìnhOSI
[b]SửdụngđịachỉvậtlývàhoạtđộngtạitầngNetworkcủamôhìnhOSI
[c]SửdụngđịachỉvậtlývàhoạtđộngtạitầngDataLinkcủamôhìnhOSI
[d]SửdụngđịachỉIPvàhoạtđộngtạitầngNetworkcủamôhìnhOSI
3ThiếtbịHubchophép?
[a]Kéodài1nhánhLANthôngquaviệckhuyếchđạitínhiệutruyềnđếnnó
[b]NgănkhôngchocácpacketthuộcloạiBroadcastđiquanó
[c]Giúpđịnhtuyếnchocácpacket
[d]KếtnốinhiềumáytínhlạivớinhauđểtạothànhmộtnhánhLAN(segment)
4ThiếtbịBridgechophép?
[a]Giúpđịnhtuyếnchocácpacket
[b]Kết nối 2 mạng LAN lại với nhau đồng thời đóng vai trò như một bộ lọc (filter): chỉ cho
phépcácpacketmàđịachỉđíchnằmngoàinhánhLANmàpacketxuấtphát,điqua
[c]Tăngcườngtínhiệuđiệnđểmởrộngđoạnmạng
[d]CảA,B,Cđềuđúng
5 Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên 1 đoạn mạng, người ta chia mạng thành các
mạngnhỏhơnvànốikếtchúnglạibằngcácthiếtbị?
[a]Repeater
[b]Hub
[c]BridgehoặcSwitch
[d]Router
6ĐộdàitốiđachophépkhisửdụngdâycápmạngUTPlàbaonhiêumét?
[a]100
[b]200
[c]350
[d]400
7 Có bao nhiêu vùng va chạm (collision domains) trong mạng gồm 88 máy tính, 10 Hub và
2Repeater?
[a]1
[b]10
[c]12
[d]100
8Điềugìsẽxảyravớidữliệukhicóvachạm(collision)?
[a]Hub/Switchsẽgửilạidữliệu
[b]Dữliệusẽbịpháhỏngtừngbitmột
[c]Dữliệusẽđượckhôiphụclạitạimáynhận
[d]CảAvàCđúng
9CôngnghệLANnàosửdụngkỹthuậtCSMA/CD?
[a]TokenRing
[b]Ethernet
[c]FDDI
[d]Tấtcảcáccâutrên
10Trangthiếtbịmạngnàosauđâylàmgiảmbớtsựvachạm(collisions)?
[a]Hub
[b]NIC
[c]Switch
[d]Transceiver
Đápáncâu1d
Đápáncâu2c
Đápáncâu3d
Đápáncâu4b
Đápáncâu5c
Đápáncâu6a
Đápáncâu7c
Đápáncâu8b
Đápáncâu9b
Đápáncâu10c
12
1Trangthiếtbịmạngtrungtâmdùngđểkếtnốicácmáytínhtrongmạnghìnhsao(STAR)?
[a]Switch/Hub
[b]Router
[c]Repeater
[d]NIC
2 Giả sử người ta sẽ bổ sung 1 bit kiểm tra vào cuối của dòng dữ liệu gửi đi sao cho tổng số
bit1trongchuỗimớilàmộtsốlẻ.Bênnhậnnhậnđượcchuỗi1000101010001thì?
[a]Chuỗinhậnđượcbịlỗi
[b]Chuỗinhậnđượcđúnghoàntoàn
[c]Cóthểpháthiệnvàsửađượclỗitrongchuỗibitnày
[d]Khôngxácđịnhlỗitrongchuỗinhậnđược
3Switchlàthiếtbịhoạtđộngởtầng?
[a]Vậtlý
[b]Liênkếtdữliệu
[c]Mạng
[d]Vậnchuyển
4CôngnghệEthernetsửdụngphươngpháptruycậpmôitrườngtruyềnnàosauđây?
[a]CSMA
[b]ALOHA
[c]CSMA/CD
[d]TDMA
5 Nếu 4 PCs kết nối với nhau thông qua HUB thì cần bao nhiêu địa chỉ IP cho 5 trang thiếi
bịmạngnày?
[a]1
[b]3
[c]4
[d]2
6Kiểumạngnàođượchạnchếởcấptòacaoốchaymộtcôngsở?
[a]GAN
[b]WAN
[c]MAN
[d]LAN
7TrongmôhìnhOSI,đâulàmốiquanhệcủamộttầng(N)đốivớitầngbêntrênnó(N+1)?
[a]TầngNcungcấpcácdịchvụchotầngN+1
[b]TầngN+1bổsungmộtphầnđầuvàothôngtinnhậnđượctừtầngN
[c]TầngNvậndụngcácdịchvụdotầngN+1cungcấp
[d]TầngNkhôngcótácđộnggìlêntầngN+1
8GiaothứcnàodùngđểtìmđịachỉMACkhibiếtđịachỉIPcủamáytính?
[a]RARP
[b]DHCP
[c]TCP/IP
[d]ARP
9GiaothứcTCPcóthểxửlý?
[a]Góitinbịmất
[b]Cácgóitinbịtrùnglặp
[c]Cácgóitinkhôngtheothứtự
[d]Tấtcảcácphươngántrên
10ChươngtrìnhTraceroutesửdụngcácgiaothứcnào?
[a]UDP
[b]UDPvàICMP
[c]TCPvàICMP
[d]IGMP
Đápáncâu1a
Đápáncâu2d
Đápáncâu3b
Đápáncâu4c
Đápáncâu5c
Đápáncâu6d
Đápáncâu7a
Đápáncâu8d
Đápáncâu9d
Đápáncâu10c