Tải bản đầy đủ (.doc) (102 trang)

50 đề kiểm tra môn lịch sử 12 có ma trận và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.75 MB, 102 trang )

S GD&T THANH HO BI 1 KIM TRA 1 TIT MễN LCH S LP 12
TRNG THPT NễNG CNG 2 NM HC 2010 2011
S 1 Thi gian 45 phỳt (khụng k thi gian giao )
I. MC TIấU KIM TRA
- Nhm kim tra kh nng tip thu kin thc phn lch s th gii hin i (1919- 1945) , lp 12 so
vi yờu cu ca chng trỡnh.
- ỏnh giỏ quỏ trỡnh ging dy ca giỏo viờn, t ú cú th iu chnh phng phỏp, hỡnh thc dy
hc nu thy cn thit
1. V kin thc : Yờu cu HS cn :
- Nêu hoàn cảnh lịch sử, và những quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta (2/1945) ?
- Tác động những quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta (2/1945) ?
- Tỡnh hỡnh kinh t, ca nc M t 1945 1973 ? Vỡ sao cú s phỏt trin nh vy?
- Nhng thnh tu tiờu biu , Tỏc ng ca cuc cỏch mng khoa hc cụng ngh nh th no ?
2. V k nng :
Rốn luyn cho HS cỏc k nng : trỡnh by vn , vit bi, k nng vn dng kin thc phõn tớch,
ỏnh giỏ s kin.
3. V t tng,
thỏi , tỡnh cm: kim tra, ỏnh giỏ thỏi , tỡnh cm ca hc sinh i vi cỏc s kin, nhõn vt lch
s
II. HèNH THC KIM TRA :
T lun
III.THIT LP MA TRN
Tờn ch Nhn bit Thụng hiu Vn dng Cng
1. S hỡnh thnh
trt t th gii mi
sau chin tranh th
gii th 2
Nêu hoàn cảnh lịch sử,
và những quyết định
quan trọng của Hội nghị
Ianta (2/1945) ?


Tác động những quyết
định quan trọng của
Hội nghị Ianta
(2/1945) ?
S cõu
S im
T l : %
S cõu : 2/3
S im : 2,0
T l : 70 %
S cõu : 1/3
S im : 1.0
T l : 30 %
S cõu : 1
S im : 3.0
T l: 30 %
2. M , Tõy u,
Nht Bn
Tỡnh hỡnh kinh t, ca
nc M t 1945
1973
Vỡ sao cú s phỏt
trin nh vy
S cõu
S im
T l : %
S cõu : 3/7
S im : 1.5
T l : 40%
S cõu : 4/7

S im : 2,0
T l : 60 %
S cõu : 1
S im : 3.5
T l: 35 %
3. Cuc cỏch mng
KH-CN
Nhng thnh tu tiờu
biu , ca cuc cỏch
mng khoa hc cụng
ngh nh th no ?
Tỏc ng ca cuc
cỏch mng khoa hc
cụng ngh
S cõu
S im
T l : %
S cõu :1/2
S im : 1/5
T l : 50 %
S cõu : 1/2
S im : 1.5
T l : 50 %
S cõu : 1
S im : 30
T l: 40 %
Tng s cõu
Tng s im
T l : %
S cõu :2/3 + 3/7+1/2

S im : 5.0
T l : 50%
S cõu :1/5
S im : 0,5
T l : 5 %
1/3 +1/2
S im : 3,0
T l : 30 %
S cõu : 3
S im : 10
T l: 100 %
IV. BIấN SON KIM TRA
Câu 1: (2.5). Nêu hoàn cảnh lịch sử, và những quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta (2/1945) ?
Cõu 2: (3.5 ) Tỡnh hỡnh kinh t, ca nc M t 1945 1973 ? Vỡ sao cú s phỏt trin nh vy?
Cõu 3: (4 ) Nhng thnh tu tiờu biu v tỏc ng ca cuc cỏch mng khoa hc cụng ngh nh
th no
V. HNG DN CHM V BIU IM
NI DUNG C BN CN T IM
Câu 1: Nêu hoàn cảnh lịch sử, và những quyết định quan trọng 3.5
1. Hon cnh lch s:
- u nm 1945,vn quan trng v cp bỏch c t ra: Nhanh chúng ỏnh bi phỏt
xớt. T chc li th gii sau chin tranh Phõn chia thnh qu chin thng. Trong bi
cnh ú, t ngy 4 n 11-2-1945, lónh o 3 nc M (Ru-d-ven), Anh (Sc- sin),
Liờn Xụ (Xtalin) hp hi ngh quc t I-an-ta
2. Ni dung ca hi ngh :
- Tiờu dit tn gc ch ngha phỏt xớt c v ch ngha quõn phit Nht. Liờn Xụ s
tham chin chng Nht . Thnh lp t chc Liờn Hip Quc Tha thun vic úng quõn,
gii giỏp quõn i phỏt xớt v phõn chia phm vi nh hng ca cỏc cng quc thng
trn chõu u v :
3.Tác động:

- Nhng quyt nh ca hi ngh I-an-ta cựng nhng tha thun sau ú ca 3 cng
quc ó tr thnh khuụn kh ca trt t th gii mi: "Trt t hai cc I-an-ta".

1.0
1.5
1.0
Cõu 2: Tỡnh hỡnh kinh t, ca nc M t 1945 1973 ? Vỡ sao ? 3.5
* V kinh t: Sau Chin tranh th gii th hai, kinh t M phỏt trin mnh m.
Biu hin:
- Sn lng cụng nghip chim 56,5% sn lng cụng nghip th gii
- Sn lng nụng nghip 1949 bng 2 ln sn lng ca Anh, Phỏp, c, Italia, Nht
cng li (1949).
- Nm trờn 50% tu bố i li trờn bin . Nm ắ d tr vng ca th gii l trung tõm
kinh t - ti chớnh ln nht th gii.
- Nguyờn nhõn
+ Lónh th rng ln, ti nguyờn phong phỳ, ngun nhõn lc di do, cú trỡnh k thut
cao, nng ng, sỏng to.
+ M li dng chin tranh lm giu,
+ ng dng thnh cụng thnh tu khoa hc k thut hin i vo sn xut.
+ Tp trung sn xut v t bn cao
+ Do chớnh sỏch v bin phỏp iu tit ca nh nc.
1 5
2.0
Cõu 3: Nhng thnh tu tiờu biu , Tỏc ng ca cuc cỏch mng 3.0
- Lnh vc khoa hc c bn :+ Thỏng 3/1997, to ra cu ụli . Thỏng 4/2003, gii
mó c bn gien ngi.
- Lnh vc cụng ngh : + Tỡm ra ngun nng lng mi.Vt liu mi
+ Sn xut ra nhng cụng c mi nh : mỏy tớnh, mỏy t ng, h thng t ng.
+ Cụng ngh sinh hc cú bc t phỏ phi thng trong cụng ngh di truyn,
+ Phỏt minh ra nhng phng tin thụng tin liờn lc v giao thụng vn ti siờu nhanh.

+ Chinh phc v tr : a ngi lờn Mt Trng.
* Tỏc ng Tớch cc :+ Tng nng sut lao ng. Nõng cao khụng ngng mc sng,
cht lng cuc sng ca con ngi.
+ Phi thay i v c cu dõn c, cht lng ngun nhõn lc, cht lng giỏo dc.
+ Nn kinh t - vn húa giỏo dc cú s giao lu quc t húa ngy cng cao.
Hn ch + Tai nn lao ng, tai nn giao thụng., V khớ hy dit., ễ nhim mụi
trng.,Bnh tt.
0.5
1.0
1,0
0.5

SỞ GD&ĐT THANH HOÁ BÀI 1 KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN LỊCH SỬ LỚP 12
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 2 NĂM HỌC 2010 – 2011
ĐỀ SỐ 2 Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
1. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
- Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần lịch sử thế giới hiện đại (1919- 1945) theo yêu
cầu trong phân phối chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp, hình thức dạy
học nếu thấy cần thiết
1. Về kiến thức : Yêu cầu HS cần :
- Các giai đoạn phát triển của cách mạng Lào từ 1945 – 1975. Nêu ý nghĩa của sự kiện 2/12/ 1975
- Phân tích những nguyên nhân chính dẫn tới sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và
các nước Đông Âu
- Sự ra đời, nguyên tắc hoạt động và vai trò của Liên hợp qupóc
2. Về kĩ năng :
Rèn luyện cho HS các kĩ năng : trình bày vấn đề, viết bài, kĩ năng vận dụng kiến thức để phân
tích, đánh giá sự kiện.
3. Về tư tưởng, thái độ, tình cảm: kiểm tra, đánh giá thái độ, tình cảm của học sinh đối với các sự
kiện, nhân vật lịch sử…

II. HÌNH THỨC KIỂM TRA :
Tự luận
III THIẾT LẬP MA TRẬN
Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
1. Các nước Á ,
Phi, Mĩ la tinh
( 1945- 2000)
Trình bày rõ các
mốc phát triển chính
của cách mạng Lào (
1945 – 1975 )
Ý nghĩa sự kiện
ngày 2/12/1975
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ : %
Số câu : 2/3
Số điểm : 2,0
Tỉ lệ : 70%
Số câu : 1/3
Số điểm : 1,0
Tỉ lệ : 30 %
Số câu : 1
Số điểm : 3,0
Tỉ lệ: 30 %
2. Mĩ , Tây Âu,
Nhật Bản
Xác định nguyên
nhân quan trọng
nhất

Phân tích những
nguyên nhân chính
dẫn tới sự sụp đổ của
chế độ xã hội chủ
nghĩa ở Liên Xô và
các nước Đông Âu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ : %
Số câu : 1/3
Số điểm : 1.0
Tỉ lệ : 30%
Số câu : 2/3
Số điểm : 2.5
Tỉ lệ : 70 %
Số câu : 1
Số điểm : 3.5
Tỉ lệ: 35 %
3. Cuộc cách
mạng KH-CN
Nguyên tắc hoạt
động, của Liên hợp
qupóc
vai trò của Liên hợp
qupóc
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ : %
Số câu :2/3
Số điểm : 2,5

Tỉ lệ : 75%
Số câu : 1/3
Số điểm : 1.0
Tỉ lệ : 25 %
Số câu : 1
Số điểm : 3,5
Tỉ lệ: 35 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ : %
Số câu :2/3 + 2/3
Số điểm : 4.5
Tỉ lệ : 45 %
Số câu :1/3 +1/3
Số điểm : 2
Tỉ lệ : 20 %
2/3 +1/3
Số điểm : 3.5
Tỉ lệ :35 %
Số câu : 3
Số điểm : 10
Tỉ lệ: 100 %
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: (3.0 ) Hãy trình bày các giai đoạn phát triển của cách mạng Lào từ 1945 – 1975. Nêu ý nghĩa
của sự kiện 2/12/ 1975 ?
Câu 2: (3,5đ) Trình bày và phân những nguyên nhân chính dẫn tới sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ
nghĩa ở Liên Xô và các nước Đông Âu?
Câu 3: (3.5) Nêu nguyên tắc hoạt động và vai trò của Liên hợp quóc ?
V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
NỘI DUNG CƠ BẢN CẦN ĐẠT ĐIỂM

Câu 1: Hãy trình bày các giai đoạn phát triển của cách mạng Lào từ 1945 – 1975. … 3 đ
- Tháng8 /1945 , Nhật đầu hàng động minh, Nhân dân lào nổi dậy giành chính quyền,
chính phủ Lào ra mắt quốc dân và tiuyên bố độc lập( 12/10/1945)
- Tháng 3 năm 1946 Pháp trở lại trở lại xâm lược Lào,
- Nhân dân Lào tiến hành kháng chiến chống pháp. ( 7/1945) công nhận độc lập chủ
quyền và toàn vẹn lãnh thổ Lào
- Từ 1954 dưới sự lãnh đạo của đảng NDCM Lào nhân dân Lào đã tiến hành kháng
chiến chống Mĩ
- 21/2/1973 Hiệp định Viêng Chăn kí kết. về việc lập lại hoà bình và hoà hợp dân tộc ở
Lào
- 1975 nhân dân Lào nổi dậy giành chính quyền. 2/12/1975 nước CHDCND Lào ra đời
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 2: Phân tích những nguyên nhân chính dẫn tới sự sụp đổ … 3,5đ
- Thời gian sụp đổ từ 1989 – 1991
- Do đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí cùng với cơ chế tập trung quan
liêu bao cấp đã làm cho sản xuất trì trệ , đời sống nhân dân không được cái thiện . Thêm
vào đó là sự thiếu dân chủ và công bằng đã làm tăng sự bất mãn trong nhân dân.
- Không bắt kịp bước phát triển của Khoa học kỹ thuật, dẫn tới tình trạng bị trì trệ,
khủng4 hoảng về kinh tế và xã hội.
- Khi tiến hành cải tổ lại phạm phải nhiều sai làm trên mọi mặt làm cho khủng hoảng
thêm trầm trọng.
- Sự chống phá của các thế lực thù trong giặc ngoài .
- Trong đó nguyên nhân chính vẫn là : Do đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy
ý chí cùng với cơ chế tập trung quan liêu bao cấp đã làm cho sản xuất trì trệ , đời sống
nhân dân không được cái thiện .

- Mô hình xây dựng chưa đúng, chưa thực sự khoa học, chứ không phải là sự sụp đổ
của chế độ chủ nghĩa xã hội . Sự sụp đổ này là 1 bài học cho tất các các nước đang trên
con đường đi lên CNXH hiện nay, trong đó có Việt Nam .
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 3: Nêu nguyên tắc hoạt động và vai trò của Liên hợp qupóc ? 3.5 đ
a, Nguyên tắc :
- Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyê4ts của các dân tộc
- Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước
- Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào .
- Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hoà bình
- Chung sống hoà bình và sự nhất trí giữa 5 nước lớn : Liên Xô, Mĩ , Anh, Phấp và
Trung Quốc .
b, Vai trò : - Đã duy trì được nền hoà bình và an ninh thế giới sau chiến tranh …
- Đã phát triển được các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc và tiến hành hợp tác
quốc tế giữa các nước trên cơ sở tôn trọng quyền bình đẳng và quyền tự quyết của các
dân tộc .
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5



SỞ GD&ĐT THANH HOÁ BÀI 1 KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN LỊCH SỬ LỚP 12
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 2 NĂM HỌC 2010 – 2011
ĐỀ SỐ 3 Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
1. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
- Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần lịch sử thế giới hiện đại (1919- 1945) Theo yêu
cầu trong phân phối chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo- .
- Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp, hình thức dạy
học nếu thấy cần thiết
1 Về kiến thức : Yêu cầu HS cần :
- Các giai đoạn phát triển của cách mạng từ 1945 – 1975. Nêu ý nghĩa của sự kiện 2/12/ 1975
- Trình bày những thành tựu kinh tế Nhật từ 1952 – 1973 “ Thần kì Nhật Bản “
- Nguyên nhân dẫn tới sự phát triển thần kì của kinh tế Nhật
- Nêu khái niệm toàn cầu hoá Biểu hiện chính của toàn cầu hoá
- Toàn cầu hoá đem lại cơ hội gì cho Việt Nam
2 Về kĩ năng :
- Rèn luyện cho HS các kĩ năng : trình bày vấn đề, viết bài, kĩ năng vận dụng kiến thức để phân tích,
đánh giá sự kiện.
3. Về tư tưởng, thái độ, tình cảm: kiểm tra, đánh giá thái độ, tình cảm của học sinh đối với các sự
kiện, nhân vật lịch sử…
2. HÌNH THỨC KIỂM TRA : Tự luận
3.THIẾT LẬP MA TRẬN
Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
1. Các nước Á,
Phi, Mĩ La-tinh
( 1945-2000)
Sự ra đời và phát triển
của tổ chức ASEAN.
Giải thích sự phát triển
của tổ chức ASEAN từ

“ASEAN 6” thành
“ASEAN 10”.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu :4/7
Số điểm : 2.0
Tỉ lệ: 60 %
Số câu :3/7
Số điểm : 1,5
Tỉ lệ: 40 %
Số câu : 1
Số điểm : 3,5
Tỉ lệ: 35 %
2. Mĩ , Tây Âu,
Nhật Bản
Trình bày Nguyên nhân
dẫn tới sự phát triển thần
kì của kinh tế Nhật
Giải thích
nguyên nhân
quan trọng nhất
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ : %
Số câu : 2/3
Số điểm : 2.0
Tỉ lệ : 70%
Số câu : 1/8
Số điểm : 1,5

Tỉ lệ : 30 %
Số câu : 1
Số điểm : 3.5
Tỉ lệ : 35 %
3. Cuộc cách
mạng KH-CN
- Nêu khái niệm toàn
cầu hoá
- Biểu hiện chính của
toàn cầu hoá
Toàn cầu hoá đem lại
cơ hội gì cho Việt Nam
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ : %
Số câu :2/3
Số điểm : 2,0
Tỉ lệ : 70%
Số câu : 1/3
Số điểm : 1,0
Tỉ lệ : 30 %
Số câu : 1
Số điểm : 3,0
Tỉ lệ: 30 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ : %
Số câu: 4/7 + 2/3 + 2/3
Số điểm : 6,0
Tỉ lệ : 60%

Số câu: 3/7 + 1/3
Số điểm : 2.5
Tỉ lệ : 25 %
Số câu: 1/8 +1/3
Số điểm : 1,5
Tỉ lệ : 15 %
Số câu : 3
Số điểm : 10
Tỉ lệ : 100 %
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: (3.5 đ) Hãy trình bày các giai đoạn phát triển của cách mạng Lào từ 1945 – 1975. Nêu ý
nghĩa của sự kiện 2/12/ 1975 ?
Câu 2: (3.5 đ) Tại sao nói giai đoạn từ 1952 -1973 là thời kỳ nền kinh tế Nhật Bản phát triển thần
kì ? Giải thích lí do dẫn đến sự phát triển thần kì đó ?
Câu 3: (3.0 đ) Toàn cầu hoá là gì ? Nêu những biểu hiện của xu thế toàn cầu hoá ? Cơ hội cho Việt
Nam ?
V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
NỘI DUNG CƠ BẢN CẦN ĐẠT ĐIỂM
Câu 1: Hãy cho biết sự ra đời, mục tiêu và quá trình phát triển từ 3.5đ
Sự ra đời : Sau khi giành được độc lập, nhiều nước Đông Nam á nhận thức rõ sự cần
thiết phải cùng nhau hợp tác để phát triển đất nước và hạn chế ảnh hưởng bên ngoài
Ngày 8 − 8 − 1967, Hiệp hội các quốc gia Đông Nam được thành lập tại Băng Cốc
(Thái Lan) với sự tham gia của 5 nước
- Mục tiêu "Tuyên bố Băng Cốc" (8 − 1967) xác định mục tiêu của ASEAN là tiến
hành sự hợp tác kinh tế và văn hoá giữa các nước thành viên trên tinh thần duy trì hoà
bình và ổn định khu vực.
- Từ "ASEAN 6" phát triển thành "ASEAN 10" Sau khi "vấn đề Cam-pu-chia" được
giải quyết, tình hình Đông Nam Á đã được cải thiện rõ rệt.
- Các thành viên của Hiệp hội.Lần lượt các nước đã gia nhập ASEAN :
- Việt Nam vào năm 1995, Lào và Mi-an-ma - năm 1997, Cam-pu-chia - năm 1999.

- Với 10 nước thành viên, ASEAN trở thành một tổ chức khu vực ngày càng có uy tín
với những hợp tác kinh tế (AFTA, 1992) và hợp tác an ninh
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0. 5
Câu 2: Tại sao nói giai đoạn từ 1952 -1973 là thời kỳ nền kinh tế … 3.5đ
- Sau chiến tranh thế giới thứ hai Nhật Bản tập trung phát triển kinh tế và đạt những
thành tựu to lớn, được thế giới đánh giá là “thần kì”
- Từ 1952 – 1973 tốc độ phát triển kinh tế cao liên tục ( 1960-1969 là 10,8%)
- Đầu những năm 70 Nhật Bản trở thành một trong ba trung tâm kinh tế tài chính
- Nhật Bản coi trọng GD&KHKT Nhật còn mua phát minh của nước ngoài trị giá 6 tỉ $
. Nguyên nhân :
- Vai trò quản lý hiệu quả của nhà nước….Các công ti có tầm nhìn xa
- Áp dung KHKT
- Tận dụng tốt các cơ hội từ bên ngoài. Chi phí quốc phòng thấp
0,5
0,5
0,5
0,5
0.5
0,5
0,5
Câu 3 : Toàn cầu hoá là gì ? Nêu những biểu 3. đ
- Toàn cầu hoá là quá trình tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ những ảnh hưởng tác
động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau, giữa các khu vực , giữa các quốc gia ,các dân tộc
trên thế giới

- Biểu hiện :
+ Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế
+ Sự phát triển và tác động của các công ty xuyên quốc gia
+ Sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn
+ Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế , thương mại, tổ chức quốc tê và khu vực
- Cơ hội cho Việt Nam : Tiếp thu những thành tựu khoa học công nghệ, tăng cường giao
lưu kinh tế
0.5
0,5
0,5
0,5
0,5
0.5

SỞ GD&ĐT THANH HOÁ BÀI 1 KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN LỊCH SỬ LỚP 12
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 2 NĂM HỌC 2010 – 2011
ĐỀ SỐ 4 Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
- Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần lịch sử thế giới hiện đại (1945 - nay) Theo yêu cầu
trong phân phối chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp, hình thức dạy
học nếu thấy cần thiết
1 Về kiến thức : Yêu cầu H/S trình bày được
- Trình bày ngắn gọn các giai đoạn phát triển của cách mạng Căm-pu-chia từ 1945 đến nay.
- Kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1973 phát triển như thế nào? Vì sao nước Mĩ
lại trở thành nước tư bản giàu mạnh nhất thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai ?
Biết được những thành tựu chủ yếu của cách mạng khoa học - kĩ thuật : máy tính điện tử ; vật liệu
mới ; “cách mạng xanh” ; chinh phục vũ trụ tác động tích cực và hậu quả tiêu cực .
2 Về kĩ năng : Rèn luyện cho HS các kĩ năng : trình bày vấn đề, viết bài, kĩ năng vận dụng kiến thức

để phân tích, đánh giá sự kiện.
3 Về tư tưởng, thái độ, tình cảm: kiểm tra, đánh giá thái độ, tình cảm của học sinh đối với các sự
kiện, nhân vật lịch sử…
II.HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM KIỂM TRA:
Tự luận
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
2. Các nước Đông
nam á
Trình bày ngắn gọn các
giai đoạn phát triển của
cách mạng Căm-pu-chia
từ 1945 đến nay
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 4.
Tỉ lệ: 100 %
Số câu: 1
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40 %
2. Mĩ, Nhật Bản,
Tây Âu (1945-
2000)
Sự phát triển kinh tế và
khoa học  kĩ thuật của
Mĩ. Chính sách đối nội,
đối ngoại của Mĩ sau
chiến tranh.

Vì sao nước Mĩ lại trở
thành nước tư bản giàu
mạnh nhất thế giới sau
Chiến tranh thế giới thứ
hai ?
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ: %
Số câu: 2/3
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 70 %
Số câu: 1/3
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 30 %
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30 %
3. Cách mạng
khoa học – công
nghệ
Trình bày những thành
tựu chủ yếu của cách
mạng khoa học  kĩ
thuật
Ý nghĩa của
cách mạng
khoa học –
công nghệ:
, Tác động tích cực và
hậu quả tiêu cực của

cách mạng khoa học –
công nghệ:
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1/2
Số điểm: 1.5
Tỉ lệ: 50 %
Số câu: 1/3
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 33 %
Số câu: 1/6
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 17 %
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1/2 +2/3+1/2
Số điểm: 7.5
Tỉ lệ: 75%
Số câu: 1/3
Số điểm: 1.0
Tỉ lệ: 10%
Số câu:1/3+1/4
Số điểm: 1.5
Tỉ lệ: 15%
Số câu: 3

Số điểm :10
Tỉ lệ: 100%
IV. BIấN SON KIM TRA
Cõu 1 (4) Trỡnh by ngn gn cỏc giai on phỏt trin ca cỏch mng Cm-pu-chia t 1945 n nay
Cõu 2 (3 ) Kinh t M sau chin tranh th gii th hai n nm 1973 phỏt trin nh th no?
Cõu 3 (3) Cuc cỏch mng khoa hc cụng ngh na sau th k XX ó t nhng thnh tu kỡ
diu nh th no? Hóy phõn tớch nhng tỏc ng ca nú i vi i sng con ngi.?
V. HNG DN CHM, BIU IM
NI DUNG C BN CN T IM
Câu 1: Trình bày ngắn gọn các giai đoạn phát triển của CM Campuchia
4.0
a. 1945 1954: Khỏng chin chng Phỏp -10-1945, Phỏp tr li xõm lc
Campuchia. nhõn dõn Campuchia tin hnh khỏng chin chng Phỏp. 9-11-1953, do s
vn ng ngoi giao ca Xihanuc, Phỏp ký Hip c "trao tr c lp cho Campuchia"
nhng vn chim úng. 7-1954, Phỏp ký Hip nh Ginev cụng nhn c lp, ch
quyn v ton vn lónh th Campuchia.
- 1954: Chớnh ph Xihanuc thc hin ng li hũa bỡnh, trung lp.18-3-1970, tay sai
M o chớnh lt Xihanuc. nhõn dõn Campuchia tin hnh cuc khỏng chin chng
M v tay sai 17-4-1975, th ụ Phnụm Pờnh c gii phúng, kt thỳc thng li cuc k/c
chng M.
- 1975 1979: Ni chin chng Kh-me - Tp on Kh-me do Pụn-Pt ó phn
bi cỏch mng, thi hnh chớnh sỏch dit chng v gõy chin tranh biờn gii Tõy Nam
Vit Nam 7-1-1979, th ụ Phnụm Pờnh c gii phúng, Campuchia bc vo thi k

- 1979 - n nay: - 1979-1989: ni chin tip tc din ra, kộo di hn mt thp niờn 23-
10-1991, Hip nh hũa bỡnh v Campuchia c ký kt. 9-1993, tin hnh tng tuyn
c, thnh lp Vng quc Campuchia do Xihanuc lm quc vng. - 10-2004 vua
Xhanuc thoỏi v, hong t Xi-ha-mụ-ni k v
1.0
1.0

1.0
1.0
Cõu 2 : Kinh t M sau chin tranh th gii th hai n nm 1973 3.0
- S phỏt trin kinh t ca M sau chin tranh th gii th hai n nay:
- Trong nhng nm 1945 - 1950, M chim hn mt na sn lng cụng nghip th
gii (56,4%), 3/4 tr lng vng ca th gii.
- Nguyờn nhõn kinh t M phỏt trin
- M cú ti nguyờn thiờn nhiờn phong phỳ, ngun nhõn lc di do, trỡnh k thut cao.
- xa chin trng, khụng b Chin tranh th gii th hai tn phỏ, nc M c yờn n
phỏt trin kinh t, lm giu nh bỏn v khớ cho cỏc nc tham chin.
M ó ỏp dng nhng tin b khoa hc - k thut trong sn xut v iu chnh hp lớ
c cu nn kinh t.
Kinh t M tp trung sn xut v t bn cao.
Cú s iu tit ca nh nc.
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Cõu 3: Cuc cỏch mng khoa hc cụng ngh na sau th k XX 3.0
- Nhng thnh tu : nghiờn cu thnh cụng phng phỏp sinh sn vụ tớnh, gii mó
bn gien ngi, thc hin thnh cụng cuc Cỏch mng xanh
Sn xut c nhng cụng c sn xut mi, ngun nng lng mi vt liu mi nh
pụlime nhng tin b trong giao thụng vn ti v thụng tin liờn lc, thnh tu chinh
phc v tr.
- Tỏc ng: Tớch cc : - Nõng cao nng xut lao ng, nõng cao mc sng v cht
lng sng ca con ngi.To nờn s thay i v c cu dõn c, cht lng ngun nhõn
lc c nõng cao. Hỡnh thnh th trng th gii vi xu th ton cu.
+ Hn ch : - Cỏch mng khoa hc - cụng ngh cng gõy nờn nhng hu qu tiờu cc:

nh tỡnh trng ụ nhim mụi trng, hin tng trỏi t dn núng lờn, cỏc bnh dch mi
xut hin v rt nguy him, cỏc loi v khớ cú sc hy dit ln
1.0
1.0
1.0
SỞ GD&ĐT THANH HOÁ BÀI 1 KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN LỊCH SỬ LỚP 12
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 2 NĂM HỌC 2010 – 2011
ĐỀ SỐ 5 Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
- Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần lịch sử thế giới hiện đại (1945 - nay) Theo yêu cầu
trong phân phối chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp, hình thức dạy
học nếu thấy cần thiết
1. Về kiến thức : Sự thành lập nước CHND Trung Hoa và ý nghĩa sự ra đời nhà nước cộng hoà nhân
dân Trung Hoa ?
- Cuộc đấu tranh giành độc lập ở Ấn Độ sau chiến tranh thế giới thứ 2
- Trình bày sự ra đời, mục đích, vai trò, ý nghĩa và những hạn chế của Hội đồng tương trợ kinh tế
(SEV)
- Cuộc đấu tranh giành độc lập ở Ấn Độ sau chiến tranh thế giới thứ 2
2. Về kĩ năng : Rèn luyện cho HS các kĩ năng : trình bày vấn đề, viết bài, kĩ năng vận dụng kiến
thức để phân tích, đánh giá sự kiện.
3. Về tư tưởng, thái độ, tình cảm: kiểm tra, đánh giá thái độ, tình cảm của học sinh đối với các sự
kiện, nhân vật lịch sử…
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM KIỂM TRA:
Tự luận
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
1. Các nước
Dông bắc á , Phi
( 1945-2000)

Sự thành lập nước
CHND Trung Hoa
ý nghĩa sự ra đời nhà
nước cộng hoà nhân
dân Trung Hoa ?.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu :1/2
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 50%
Số câu :1/2
Số điểm : 1,5
Tỉ lệ: 50 %
Số câu 1
Số điểm: 3.0
Tỉ lệ: 30%
2. Các nước
Đông nam á và
Ấn Độ
Cuộc đấu tranh
giành độc lập ở Ấn
Độ sau chiến tranh
thế giới thứ 2
Phân tích ý nghĩa
Cuộc đấu tranh
giành độc lập ở Ấn
Độ
Số câu
Số điểm

Tỉ lệ %
Số câu: 5/7
Số điểm: 2.5
Tỉ lệ: 73 %
Số câu: 2/7
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 27 %
Số câu 1
Số điểm: 3.5
Tỉ lệ: 35 %
3. Mĩ, Nhật Bản,
Tây Âu (1945-
2000)
Trình bày sự ra đời,
mục đích, của Hội
đồng tương trợ kinh
tế (SEV)
Ý nghĩa của Hội đồng
tương trợ kinh tế
(SEV)
Hạn chế của Hội
đồng tương trợ kinh
tế (SEV)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 1/3
Số điểm 1.5
Tỉ lệ: 46 %
Số câu 1/3

Số điểm 1
Tỉ lệ: 27 %
Số câu 1/3
Số điểm 1
Tỉ lệ: 27 %
Số câu
Số điểm: 3.5
Tỉ lệ: 35 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1/2+5/7+1/3
Số điểm: 5.5
Tỉ lệ: 55%
Số câu: 1/2+1/3
Số điểm:2,5
Tỉ lệ: 25%
Số câu:1/3
Số điểm: 2.0
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 3
Số điểm :10
Tỉ lệ: 100%
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: (3.0 đ) Sự thành lập nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa và ý nghĩa sự ra đời nhà nước cộng
hoà nhân dân Trung Hoa ?
Câu 2:(3.5đ) Cuộc đấu tranh giành độc lập ở Ấn Độ sau chiến tranh thế giới thứ 2 diễn ra như thế
nào?
Câu 3: (3.5đ) Trình bày sự ra đời, mục đích, vai trò, ý nghĩa và những hạn chế của Hội đồng tương
trợ kinh tế (SEV)

V. HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM
NỘI DUNG CƠ BẢN CẦN ĐẠT ĐIỂM
Câu 1: Sự thành lập nước CHND Trung Hoa và ý nghĩa sự ra đời nhà nước … 3.0đ
Sự thành lập : + Sau khi chiến tranh chống Nhật kết thúc, đã diễn ra cuộc nội chiến
giữa Đảng Quốc dân và Đảng Cộng sản (1946 – 1949).
+ Cuối 1949, nội chiến kết thúc, thắng lợi thuộc về Đảng Cộng sản.
+ Ngày 1/10/1949, nước CHND Trung Hoa được thành lập, đứng đầu là Chủ tịch Mao
Trạch Dông.
- Ý nghĩa : +Sự ra đời của nước CHND Trung Hoa đánh dấu thắng lợi của cách mạng
dân tộc dân chủ Trung Quốc,
- Chấm dứt ách thống trị của đế quốc, xóa bỏ tàn dư phong kiến, đưa Trung Quốc tiến
lên CNXH.
+ Làm tăng cường lực lượng của hệ thống XHCN thế giới, có ảnh hưởng sâu sắc dến
phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 2: Cuộc đấu tranh giành độc lập ở Ấn Độ sau chiến tranh thế giới thứ 2 … 3.5đ
- Sau Chiến tranh thế giới thứ hai,cuộc đấu tranh chống thực dân Anh, đòi độc lập của
nhân dân Ấn Độ phát triển mạnh mẽ.
- Tiêu biểu là cuộc khởi nghĩa cảu 2 vạn thủy binh Bombay (19 – 2 – 1946) và có sự
hưởng ứng của 20 vạn công nhân, học sinh, sinh viên bãi công, tuần hành…
- Thực dân Anh buộc phải nhượng bộ : Ngày 15/8/1947 đã chia Ấn Độ thành 2 quốc
gia tự trị trên cơ sở tôn giáo : Ấn Độ của người theo Ấn Độ giáo, Pakixtan của người
theo Hồi giáo.
- Không thỏa mãn với quy chế tự trị, từ 1948 – 1950, Đảng Quốc đại tiếp tục lãnh đạo
nhân dân đấu tranh giành thắng lợi hoàn toàn.

- Ngày 26/1/1950, Ấn Độ tuyên bố độc lập và thành lập nước cộng hòa.
Ý nghĩa : Sự ra đời nước Cộng hòa Ấn Độ đánh dấu bước ngoặt quan trọng của lịch
sử Ấn Độ,
- Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 3: Trình bày sự ra đời, mục đích, vai trò, ý nghĩa và những hạn chế … 3.5đ
- Ngày 8-1-1949, Hội Đồng Tương Trợ Kinh tế (SEV) thành lập, gồm Liên Xô, Ba Lan,
Tiệp Khắc, Anbani, Bungari, Hungari, Rumani sau thêm CHDC Đức, Mông Cổ, Cuba
và Việt Nam .
Mục đích :- Tăng cường sự hợp tác giữa các nước XHCN. Thúc đẩy sự tiến bộ về kinh
tế, văn hóa, khoa học- kỹ thuật . Thu hẹp dần về trình độ phát triển kinh tế
Vai trò:- Thúc đẩy các nước XHCN phát triển kinh tế, tạo ra cơ sở vật chất kỹ thuật để
đẩy mạnh việc việc xây dựng CNXH, nâng cao đời sống nhân dân .
* Thiếu sót, hạn chế : + Khép kín cửa, không hòa nhập vào nền kinh tế thế giới .
+ Còn nặng về trao đổi hàng hóa, mang tính bao cấp. Do cơ chế quan liêu và bao cấp.
+ Chưa áp dụng tiến bộ của khoa học và công nghệ .
* Ý nghĩa : - Các nước XHCN có điều kiện giúp đỡ lẫn nhau để đẩy mạnh công cuộc
xây dựng CNXH. Nâng cao đời sống nhân dân Ngày 28-8- 1991 ngừng hoạt động .
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5

0.5
SỞ GD&ĐT THANH HOÁ BÀI 1 KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN LỊCH SỬ LỚP 12
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 2 NĂM HỌC 2010 – 2011
ĐỀ SỐ 6 Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
- Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần lịch sử thế giới hiện đại (1945 - nay) Theo yêu cầu
trong phân phối chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp, hình thức dạy
học nếu thấy cần thiết
1. Về kiến thức :
- Sự ra đời của ASEAN.Cơ hội và thách thức việt Nam khi gia nhập tổ chức này ?
- Về chính trị - xã hội, Chính sách đối ngoại của Mỹ từ sau chiến tranh thế giới thứ 2
- Tình hình kinh tế,chính trị và chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ 1991 đến 2000
2. Về kĩ năng : Rèn luyện cho HS các kĩ năng : trình bày vấn đề, viết bài, kĩ năng vận dụng kiến
thức để phân tích, đánh giá sự kiện.
3. Về tư tưởng, thái độ, tình cảm: kiểm tra, đánh giá thái độ, tình cảm của học sinh đối với các sự
kiện, nhân vật lịch sử…
II.HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM KIỂM TRA:
Tự luận
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
1. Các nước Á,
Phi, Mĩ La-
tinh ( 1945-
2000)
Sự ra đồi của
ASEAN
Cơ hội và thách thức
việt Nam khi gia nhập
tổ chức

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ: %
Số câu :1/4
Số điểm : 1
Tỉ lệ: 25%
Số câu :3/4
Số điểm : 3.0
Tỉ lệ: 75 %
Số câu 1
Số điểm :4.0
Tỉ lệ: 40 %
2. Mĩ, Nhật
Bản, Tây Âu
(1945-2000)
Về chính trị - xã hội,
Chính sách đối ngoại
của Mỹ từ sau chiến
tranh thế giới thứ 1
Phân tích mục tiêu
chính sách đối ngoại
của Mỹ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 2/3
Số điểm:2.0
Tỉ lệ: 70 %
Số câu: 1/3
Số điểm:1

Tỉ lệ: 30 %
Số câu 1
Số điểm : 3.0
Tỉ lệ: 30 %
3. Liên bang
Nga 1991-2000
Tình hình kinh
tế,chính trị và chính
sách đối ngoại của
Liên bang Nga từ
1991 đến 2000
Tác dụng của
chính sách đối
ngoại của liên
bang Nga
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 2/3
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 70 %
Số câu: 1/3
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 30 %
Số câu
Số điểm : 3
Tỉ lệ: 30 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Số câu: 1/4 +2/3+2/3
Số điểm: 5.0
Tỉ lệ: 50%
Số câu 1/3
Số điểm:1
Tỉ lệ: 10 %
Số câu:3/4+1/3
Số điểm: 4.0
Tỉ lệ: 40 %
Số câu: 3
Số điểm :10
Tỉ lệ: 100%
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
C©u1: (4.0 đ ) Tr×nh bµy sù thµnh lËp ASEAN. Cơ hội và thách thức việt Nam khi gia nhập tổ chức
này ?
Câu 2: (3 đ) Chính sách đối nội và đối ngoại của Mỹ từ sau chiến tranh thế giới thứ 2 như thế nào ?
Câu 3: ( 3 điểm) Trình bày tình hình kinh tế,chính trị và chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ
1991 đến 2000 ?
V. HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM
NỘI DUNG CƠ BẢN CẦN ĐẠT ĐIỂM
C©u1: Tr×nh bµy sù thµnh lËp ASEAN. Cơ hội và thách thức việt Nam …
4.0đ
. Sự thành lập - Sự liên kết giữa các nước trong khu vực được hình thành ở nhiều nơi …
- 8-8-1967, Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập tại Băng Cốc
(Thái Lan), gồm 5 nước…
Cơ hội :- Nền kinh tê Việt Nam được hội nhập với nền kinh tế các nước trong khu vực,
đó là cơ hội để nước ta vươn ra thế giới.
- Tạo điều kiện để nền kinh tế Việt Nam có thể rút ngắn khoảng cách phát triển giữa nước
ta với các nước trong khu vực.
- Có điều kiện để tiếp thu những thành tựu khoa học- kĩ thuật tiên tến,học hỏi trình độ

quản lý trên thế giới để phát triển kinh tế.
- Có điều kiện để giao lưu về văn hóa, giáo dục, khoa học- kĩ thuật , y tế, thể thao với các
nước trong khu vực.
Thách thức Sự cạnh tranh quyết liệt giữa các nước. Nếu không tận dụng được cơ hội để
phát triển, thì nền kinh nước ta sẽ có nguy cơ tụt hậu hơn so với các nước trong khu vực.
- Hội nhập nhưng dễ bị hòa tan, đánh mất bản sắc và truyền thống văn hóa của dân tộc.
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 2: Chính sách đối nội và đối ngoại của Mỹ từ sau chiến tranh … 3.0
Chính sách đối nội: Thực hiện những chính sách nhằm ngăn chặn, đàn áp các phong
trào đấu tranh của công nhân và các lực lượng tiến bộ
* Chính sách đối ngoại: - Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ triển khai chiến lược
toàn cầu với tham vọng bá chủ thế giới.
- Mục tiêu : + Ngăn chặn và tiến tới tiêu diệt CNXH.
+ Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào công nhân và cộng sản quốc tế,
phong trào vì hòa bình, dân chủ thế giới.
+ Khống chế, chi phối các nước Đồng minh phụ thuộc vào Mĩ
- Khởi xướng cuộc chiến tranh lạnh, gây chiến tranh xung đột ở nhiều nơi
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5

Câu 3: Trình bày tình hình kinh tế,chính trị và chính sách đối ngoại … 3.0 đ
Liên bang Nga là quốc gia kế thừa địa vị pháp lý của Liên Xô trong quan hệ quốc tế.
Về kinh tế: - 1990 – 1995, tăng trưởng bình quân hằng năm của GDP là số âm. - 1996 –
2000 bắt đầu có dấu hiệu phục hồi (năm 1990 là -3,6%, năm 2000 là 9%).
Về chính trị: - Tháng 12.1993, Hiến pháp Liên bang Nga được ban hành, quy định thể
chế Tổng thống Liên bang.
- Từ năm 1992, tình hình chính trị không ổn định do sự tranh chấp giữa các đảng phái và
xung đột sắc tộc
+ Đối ngoại : Thực hiện đường lối thân phương Tây, đồng thời phát triển mối quan hệ
với các nước châu Á (Trung Quốc, ASEAN …)
- Từ năm 2000, Putin lên làm Tổng thống , nước Nga có nhiều chuyển biến khả quan:
kinh tế dần dần được phục hồi và phát triển, chính trị xã hội tương đối ổn định, vị thế
quốc tế ngày càng được nâng cao. Tuy nhiên nước Nga cũng phải đương đầu với những
thử thách quan trọng.
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
S GD&T THANH HO BI 1 KIM TRA 1 TIT MễN LCH S LP 12
TRNG THPT NễNG CNG 2 NM HC 2010 2011
S 7 Thi gian 45 phỳt (khụng k thi gian giao )
I. MC TIấU KIM TRA
- Nhm kim tra kh nng tip thu kin thc phn lch s th gii hin i (1945 - nay) Theo yờu cu
trong phõn phi chng trỡnh ca B Giỏo dc v o to
- ỏnh giỏ quỏ trỡnh ging dy ca giỏo viờn, t ú cú th iu chnh phng phỏp, hỡnh thc dy
hc nu thy cn thit
1. V kin thc
- Nội dung cơ bản của đờng lối cải cách ở Trung Quốc và những thành tựu chính, ý ngha mà

Trung Quốc đạt đợc trong những năm 1978- 2000.
- Nờu nguyờn tc hot ng ca t chc Liờn hp quc. Nguyờn tc no l quan trng nht.Gii
thớch vỡ sao nguyờn tc ú l quan trng
Nột chớnh v tỡnh hỡnh kinh t, khoa hc k thut ca M t nm 1945 1973
2. V k nng : Rốn luyn cho HS cỏc k nng : trỡnh by vn , vit bi, k nng vn dng kin
thc phõn tớch, ỏnh giỏ s kin.
3. V t tng, thỏi , tỡnh cm: kim tra, ỏnh giỏ thỏi , tỡnh cm ca hc sinh i vi cỏc s
kin, nhõn vt lch s
II.HèNH THC KIM KIM TRA:
T lun
III. THIT LP MA TRN
Tờn Ch Nhn bit Thụng hiu Vn dng Cng
1. Cỏc nc
ụng bc
(1945-2000)
Nội dung cơ bản của
đờng lối cải cách ở
Trung Quốc và những
thành tựu chính
ý ngha những thành
tựu chính mà Trung
Quốc đạt đợc
S cõu
S im
T l %
S cõu :2/3
S im : 2.0
T l; 70%
S cõu :1/3
S im : 1,5

T l; 30 %
S cõu 1
S im :3.5
T l; 35%
2. S hỡnh thnh
trt t th gii
mi sau chin
tranh th gii 2
Nờu nguyờn tc hot
ng ca t chc
Liờn hp quc
Gii thớch vỡ sao
nguyờn tc ú l quan
trng
S cõu
S im
T l; %
S cõu 1/2
S im 1.5
T l; 50 %
S cõu 1/2
S im 1.5
T l; 50 %
S cõu
S im :3.0
T l; 30 %
3. M, Nht Bn,
Tõy u (1945-
2000)
Nột chớnh v tỡnh

hỡnh kinh t, khoa
hc k thut ca M
t nm 1945 1973
Nguyờn nhõn thỳc
y nn kinh t M
phỏt trin
S cõu
S im
T l %
S cõu: 4/7
S im: 2.0
T l; 60 %
S cõu: 3/7
S im: 1.5
T l; 40 %
S cõu 1
S im :3.5
T l; 35 %
Tng s cõu
Tng s im
T l %
S cõu: 2/3+1/2 +4/7
S im 5.5
T l; 55 %
S cõu: 1/3
S im:1.,5
T l; 15%
S cõu:1/3+1/2
S im: 3.0
T l; 30 %

S cõu: 3
S im :10
T l; 100%
IV. BIấN SON KIM TRA
Cõu 1: (3.5 ) Nội dung cơ bản của đờng lối cải cách ở Trung Quốc và những thành tựu chính, ý
ngha mà Trung Quốc đạt đợc trong những năm 1978- 2000.
Cõu 2: (3,0) Nờu nguyờn tc hot ng ca t chc Liờn hp quc. Nguyờn tc no l quan trng
nht? Vỡ sao?
Cõu 3: (3.5 ) Nột chớnh v tỡnh hỡnh kinh t, khoa hc k thut ca M t nm 1945 1973. Nhng
nguyờn nhõn thỳc y nn kinh t M phỏt trin ?
V. HNG DN CHM, BIU IM
NI DUNG C BN CN T IM
Câu 1: Nội dung cơ bản của đờng lối cải cách ở Trung Quốc
3.5
- Ni dung : Ly phỏt trin kinh t lm trung tõm, tin hnh ci cỏch v m ca, chuyn
nn kinh t k hoch húa tp trung sang nn kinh t th trng XHCN, nhm hin i húa
v xõy dng CNXH mang c sc Trung Quc vi mc tiờu bin Trung Quc thnh quc
gia giu mnh, dõn ch, vn minh.
Thnh tu:
- Kinh tế: Sau 20 nm (1979-1998), t tc tng trng cao nhất thế giói, .
- Cơ cấu tổng thu nhập thay đổi lớn: từ chỗ nông nghiệp là chủ yếu đến năm 1999 nông
nghiệp chiếm 15%, công nghiệp 35%, dịch vụ 50% -> i sng nhõn dõn ci thin rừ rt
- Khoa hc k thut: 1964 th thnh cụng bom nguyờn t;
- Nm 2003: phúng thnh cụng tu Thn Chõu 5 vo khụng gian; 2008 phúng thnh
cụng tu Thn Chõu 7 a cỏc cỏc nh du hnh i b ngoi v tr
í ngha :+ Nhng thnh tu t c trong cụng cuc ci cỏch m ca ó chng
minh s ỳng n ca ng li ci cỏch t nc Trung Quc ; lm tng cng sc
mnh v v th quc t ca Trung Quc.
+ L bi hc quý cho nhng nc ang tin hnh cụng cuc xõy dng v i mi t
nc, trong ú cú Vit Nam.

0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Cõu 2. Nờu cỏc nguyờn tc hot ng ca t chc t chc Liờn hp quc. 3.0
+ Quy nh LHQ hot ng theo nhng nguyờn tc c bn: Bỡnh ng ch quyn gia cỏc
nc; Tụn trng ton vn lónh th v c lp chớnh tr ca tt c cỏc nc; Chung sng
hũa bỡnh v s nht trớ gia 5 nc ln (Liờn Xụ, M, Anh, Phỏp v Trung Quc)
+ Nguyờn tc ng thun gia 5 cng quc l quan trng nht, vỡ nú th hin v th
ca cỏc nc trong trt t hai cc Ianta, cng l 5 nc thng trc trong Hi ng Bo
an LHQ, cú quyn ph quyt cng nh quyt nh nhiu vn quan trng mang tớnh
quc t.
1.5
1.5
Cõu 3: Nột chớnh v tỡnh hỡnh kinh t, khoa hc k thut ca M t nm 1945 1973. 3.5
- Kinh t : Sau CTTG th 2 , nn kinh t M phỏt trin mnh m
+ Cụng nghip : nm 1948 chim hn 56 %, sn lng cụng nghip ton th gii
+ Nụng nghip : 1949 : gp 2 ln sn lng ca 5 nc cng li : c, Anh, Ita li a,
Phỏp , Nht Nm hn 50%lng tu bố trờn bin, ắ tr lng vng th gii M tr
thnh trung tõm kinh t ti chớnh ln nht th gii
- KHKT : M l nc khi u cuc CMKH k thut hin i i u trong cỏc lnh vc
ch to cụng c sn xut mi, vt liu mi, nng lng mi
- Nguyờn nhõn thỳc y kinh t M : + Lónh th M rng ln, giu ti nguyờn, cú
nhiu nhõn cụng vi trỡnh k thut cao Vai trũ iu tit ca nh nc
+ t nc khụng b chin tranh tn phỏ, M li lm giu t chin tranh, nh buụn bỏn v
khớ
+ p dng nhng thnh tu KHKT hin i vo trong sn xut Quỏ trỡnh tp trung sn

xut v t bn cao
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5


SỞ GD&ĐT THANH HOÁ BÀI 1 KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN LỊCH SỬ LỚP 12
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 2 NĂM HỌC 2010 – 2011
ĐỀ SỐ 8 Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
- Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần lịch sử thế giới hiện đại (1945 - nay) Theo yêu cầu
trong phân phối chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp, hình thức dạy
học nếu thấy cần thiết
1. Về kiến thức: Học sinh trình bày được
- Công cuộc xây dựng đất nước Ấn Độ từ 1950 đến những năm 70 diễn ra như thế nào
- Những biểu hiện sự đối lập giữa 2 hệ thống Tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa
- Vì sao Liên Xô phải tiến hành Công cuộc khôi phục kinh tế của Liên Xô (1945 – 1950) ? Kết quả
đạt được như thế nào
1. Về kĩ năng :
- Rèn luyện cho HS các kĩ năng : trình bày vấn đề, viết bài, kĩ năng vận dụng kiến thức để phân tích,
đánh giá sự kiện.
3. Về tư tưởng, thái độ, tình cảm:
- Kiểm tra, đánh giá thái độ, tình cảm của học sinh đối với các sự kiện, nhân vật lịch sử…
II.HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM KIỂM TRA:

Tự luận
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
1. Ấn Độ
Thanh tựu cuộc xây
dựng đất nước Ấn Độ
đã đạt được
Công cuộc xây dựng
đất nước Ấn Độ từ
1950 đến những năm
70 diễn ra như thế nào
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu :2/3
Số điểm : 2.0
Tỉ lệ; 70%
Số câu :1/3
Số điểm : 1,5
Tỉ lệ; 30 %
Số câu 1
Số điểm :3.5
Tỉ lệ; 35%
3. Sự hình thành
trật tự thế giới
mới sau chiến
tranh thế giới 2
Hãy cho biết những
biểu hiện sự đối lập
giữa 2 hệ thống Tư

bản chủ nghĩa và xã
hội chủ nghĩa
Giải thích việc giải
quyết nước Đức
sau chiến tranh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ; %
Số câu 4/7
Số điểm 2.0
Tỉ lệ; 60 %
Số câu 3/7
Số điểm 1.5
Tỉ lệ; 40 %
Số câu: 1
Số điểm :3.5
Tỉ lệ; 35 %
3. Mĩ, Nhật Bản,
Tây Âu (1945-
2000)
Vì sao Liên Xô
phải tiến hành
Công cuộc khôi
phục kinh tế của
Liên Xô
Kết quả đạt được có
tác dụng gì đối với Mỹ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Số câu: 2/3
Số điểm: 2.0
Tỉ lệ; 70 %
Số câu: 1/3
Số điểm: 1.0
Tỉ lệ; 30 %
Số câu 1
Số điểm :3.0
Tỉ lệ; 30 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 2/3+2/3
Số điểm 4.0
Tỉ lệ; 40 %
Số câu: 3/7+2/3
Số điểm: 3.5
Tỉ lệ; 35%
Số câu:1/3+1/3
Số điểm: 2.5
Tỉ lệ; 25 %
Số câu: 3
Số điểm :10
Tỉ lệ; 100%
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: (3.5đ) .Công cuộc xây dựng đất nước Ấn Độ từ 1950 đến những ăm 70 diễn ra như thế nào ?
Câu 2; (3.5đ) Hãy cho biết những biểu hiện sự đối lập giữa 2 hệ thống Tư bản chủ nghĩa và xã hội
chủ nghĩa ?
Câu 3: (3.0đ) Vì sao Liên Xô phải tiến hành Công cuộc khôi phục kinh tế của Liên Xô (1945 –
1950) ? Kết quả đạt được như thế nào ?

V. HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM
NỘI DUNG CƠ BẢN CẦN ĐẠT ĐIỂM
Câu 1 : .Công cuộc xây dựng đất nước Ấn Độ từ 1950 …
3.5đ
.Đối nội:: - Nông nghiệp: nhờ cuộc “cách mạng xanh” trong nông nghiệp từ giữa
những năm 70, Ấn Độ đã tự túc được lương thực và từ 1995 là nước xuất khẩu gạo.
- Công nghiệp: phát triển mạnh công nghiệp nặng, chế tạo máy, điện hạt nhân , đứng
thứ 10 thế giới về công nghiệp.
Khoa học kỹ thuật, văn hóa - giáo dục: cuộc “cách mạng chất xám” đưa Ấn Độ thành
cường quốc về công nghệ phần mềm, công nghệ hạt nhân và công nghệ vũ trụ (1974:
chế tạo thành công bom nguyên tử, 1975: phóng vệ tinh nhân tạo…)
Đối ngoại: luôn thực hiện chính sách hòa bình trung lập tích cực, ủng hộ phong trào
giải phóng dân tộc thế giới. Ngày 07.01.1972, Ấn Độ thiết lập quan hệ với Việt Nam.
0.5
1.0
1.0
1.0
Câu 2; Hãy cho biết những biểu hiện sự đối lập giữa 2 hệ thống
3.5đ
- Ở Tây Đức : Với âm mưu chia cắt lâu dài nước Đức, Mĩ – Anh – Pháp đã tiến hành
riêng rẽ việc hợp nhất các khu vực chiếm đóng của mình, lập ra nhà nước Cộng hòa Liên
bang Đức (9/1949) theo chế độ TBCN.
- Ở Đông Đức : 10/1949, được sự giúp đỡ của Liên Xô, các lực lượng dân chủ ở Đông
Đức đã thành lập ra nhà nước Cộng hòa Dân chủ Đức theo con đường XHCN.
- Năm 1945 – 1949, các nước Đông Âu đã tiến hành nhiều cải cách quan trọng như
xây dựng bộ máy dân chủ nhân dân, cải cách ruộng đất, ban hành các quyền tự do dân
chủ… .
- Đồng thời Liên Xô cùng với các nước Đông Âu kí nhiều hiệp ước tay đôi về kinh tế,
đặc biệt là Hội đồng tương trợ kinh tế được thành lập năm 1949.
- Nhờ đó sự hợp tác chính trị, kinh tế, quân sự giữa Liên Xô và các nước Đông Âu ngày

càng được củng cố, từng bước hình thành hệ thống xã hội chủ nghĩa.

CNXH đã vượt
ra khỏi phạm vi một nước và trở thành hệ thống thế giới.
* Mĩ khống chế các nước Tây Âu TBCN :
- Sau chiến tranh, Mĩ thực hiện “Kế hoạch phục hưng châu Âu” (Mác-san) viện trợ các
nước Tây Âu khôi phục kinh tế, làm cho các nước này ngày càng lệ thuộc vào Mĩ. Nhờ
đó kinh tế các nước Tây Âu được phục hồi nhanh chóng.
Như vậy, ở Châu Âu đã xuất hiện hai hệ thống xã hội đối lập nhau về chính trị và
kinh tế giữa hai khối nước Tây Âu TBCN và Đông Âu XHCN.
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 3: Vì sao Liên Xô phải tiến hành Công cuộc khôi phục kinh tế … 3.0
- Nguyên nhân : Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xô lại bị chiến tranh tàn phá
năng nề khoảng 27 triệu người chết, 1 710 thành phố, hơn 7 vạn làng mạc, gần 32 000 xí
nghiệp bị tàn phá. Với tinh thần tự lực, tự cường nhân dân Liên Xô thực hiện thắng lợi
kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế (1946 – 1950).(trong 4 năm 3 tháng)
- Kết quả : + Công nghiệp được phục hồi 1947 và đến 1950 tổng sản lượng công
nghiệp tăng 73% so với trước chiến tranh.
+ Sản lượng nông nghiệp năm 1950 đạt mức trước chiến tranh.
+ Khoa học kĩ thuật phát triển nhanh chóng. Năm 1949 Liên Xô chế tạo thành công bom
nguyên tử, phá vỡ thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ.
1.0
0.5
0.5

1.0
SỞ GD&ĐT THANH HOÁ BÀI 1 KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN LỊCH SỬ LỚP 12
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 2 NĂM HỌC 2010 – 2011
ĐỀ SỐ 9 Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
- Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần lịch sử thế giới hiện đại (1945 - nay) học kì I, lớp
12 so với yêu cầu của chương trình. Từ kết quả kiểm tra các em tự đánh giá mình trong việc học tập
nội dung trên, từ đó điều chỉnh hoạt động học tập trong các nội dung sau.
- Thực hiện yêu cầu trong phân phối chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp, hình thức dạy
học nếu thấy cần thiết
1. VỀ KIẾN THỨC : Yêu cầu HS cần :
- Tình hình chính trị và chính sách đối ngoại của Mý từ 1945 đến 1973 như thế n oà
- Sự ra đời và quá trình phát triển của Liên minh châu Âu (EU)
- Quan hệ Việt nam với EU như thế nào
- Trình bày những biểu hiện xu thế hòa hoãn Đông -Tây và Chiến tranh lạnh chấm dứt như thế nào
2. VỀ KỶ NĂNG :
- Rèn luyện cho HS các kĩ năng : trình bày vấn đề, viết bài, kĩ năng vận dụng kiến thức để phân tích,
đánh giá sự kiện.
3. VỀ TƯ TƯỞNG ,THÁI ĐỘ, TINH CẢM:
- Kiểm tra, đánh giá thái độ, tình cảm của học sinh đối với các sự kiện, nhân vật lịch sử…
II.HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM KIỂM TRA:
Tự luận
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
1. Mĩ, (1945-2000)
Tình hình chính trị và
chính sách đối ngoại
của Mý từ 1945 đến
1973

Mỹ đề ra mục tiêu
của chiến tranh
lạnh nhằm âm mưu
gì ?
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu :2/3
Số điểm : 2.0
Tỉ lệ; 70%
Số câu :1/3
Số điểm : 1,5
Tỉ lệ; 30 %
Số câu 1
Số điểm :3.5
Tỉ lệ; 35%
2. Tây Âu (1945-
2000)
Sự ra đời và quá trình
phát triển của Liên
minh châu Âu (EU
Quan hệ Việt nam
với EU
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ; %
Số câu 1/2
Số điểm 3.0
Tỉ lệ; 95 %
Số câu 1/2

Số điểm 0.5
Tỉ lệ; 5 %
Số câu: 1
Số điểm :3.5
Tỉ lệ; 30 %
3. Quan hệ quốc tế Trình bày những biểu
hiện xu thế hòa hoãn
Đông -Tây
Chiến tranh lạnh
chấm dứt như thế
nào
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1/3
Số điểm: 1 0
Tỉ lệ; 30 %
Số câu: 3/7
Số điểm: 2.0
Tỉ lệ; 70 %
Số câu 1
Số điểm :3.
Tỉ lệ; 30 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 2/3+1/2 +4/7
Số điểm 6.0
Tỉ lệ; 60 %
Số câu: 1/3+2/3

Số điểm: 2.0
Tỉ lệ; 20%
Số câu:1/3+1/2
Số điểm: 2.0
Tỉ lệ; 20 %
Số câu: 3
Số điểm :10
Tỉ lệ; 100%
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: (3.5 đ). Tình hình chính trị và chính sách đối ngoại của Mý từ 1945 đến 1973 như thế n o ?à
Câu 2: (3.5 đ). Sự ra đời và quá trình phát triển của Liên minh châu Âu (EU) …Quan hệ Việt nam
với EU như thế nào ?
Câu 3: (3.0 đ). Trình bày những biểu hiện xu thế hòa hoãn Đông -Tây và Chiến tranh lạnh chấm dứt
như thế nào ?
V. HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM
NỘI DUNG CƠ BẢN CẦN ĐẠT ĐIỂM
Câu 1. Tình hình chính trị và chính sách đối ngoại của Mý từ 1945 đến 1973 …
3.5
Về chính trị - xã hội : - Xã hội Mĩ không hoàn toàn ổn định, chứa đựng nhiều mâu thuẫn
giai cấp, sắc tộc, nạn thất nghiệp, nhiều tệ nạn xã hội khác.
- Mỗi đời tổng thống ở Mĩ đều đua ra một chính sách cụ thể nhằm khắc phục khó khăn
- Thực hiện những chính sách nhằm ngăn chẵn, đàn áp các phong trào đấu tranh cuả công
nhân và các lực lượng tiến bộ trên thế giới.
Chính sách đối ngoại Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ triển khai chiến lược toàn
cầu với tham vọng bá chủ thế giới.
- Mục tiêu : + Ngăn chặn và tiến tới tiêu diệt CNXH.
+ Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào công nhân và cộng sản quốc tế,
phong trào vì hòa bình, dân chủ thế giới.
+ Khống chế, chi phối các nước Đồng minh phụ thuộc vào Mĩ.
- Thực hiện : khởi xướng cuộc Chiến tranh lạnh, gây chiến tranh xung đột ở nhiều nơi, …

- Mĩ còn bắt tay với các nước lớn XHCN : 2/1972 Tổng thống Mĩ thăm Trung Quốc,
Liên Xô nhằm thực hiện hòa hoãn với 2 nước lớn để dễ bề chống lại phong trào c/m t/giới.
1.5
0.5
1.5
Câu 2: Sự ra đời và quá trình phát triển của Liên minh châu Âu (EU) …
3.5
- Ngày 25/3/1957 hình thành khối thị trường chung châu Âu (EEC) bao gồm 6 nước :
Pháp, TâyĐức, Bỉ, Hà Lan, Italia, Lucxămbua.
- Năm 1973, kết nạp thêm Anh, Ailen, Đan Mạch. Năm 1981, kết nạp thêm Hi Lạp (10
nước) Năm 1986, Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha ga nhập.
- Ngày 7/12/1991 các nước EEC kí Hiệp ước Maxtrích (Hà Lan), …
- Ngày 1/1/1993 EEC đổi thành liên minh châu Âu (EU), mở rộng liên kết không chỉ về
kinh tế tiền tệ mà còn cả trong lĩnh vực chính trị đối ngoại và an ninh chung.
- Năm 1994, kết nạp thêm Áo, Thụy Điển, Phần Lan (15 nước) Năm 1995, có 7 nước
Tây Âu đã hủy bỏ sự kiểm soát việc đi lại của các công dân.
- Ngày 1/1/1999, phát hành đồng tiền chung châu Âu (EURO) …
- Tháng 5/2004, kết nạp thêm 10 nước Đông Âu.Tháng 1/2007 thêm Bungari, Rumani
Quan hệ ngoại giao Việt Nam-Tây Âu : Tháng 10/1990 EU và Việt Nam đặt quan hệ
chính thức.
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 3: Trình bày những biểu hiện xu thế hòa hoãn Đông – Tây … 3.0đ
- Đầu thập kỉ 70, xu hướng hòa hoãn Đông – Tây đã xuất hiện.: Biểu hiện :
+ Ngày 9/11/1972 Đông Đức – Tây Đức đã kí Hiệp định về những cơ sở quan hệ 2 nước

+ Năm 1972, Liên Xô – Mĩ kí Hiệp ước cắt giảm vũ khí chiến lược.
+ Tháng 8/1975, 33 nước châu Âu, Mĩ, Canada đã kí Hiệp ước Henxinki …
+ Từ đầu những năm 70, hai siêu cường Xô – Mĩ đã tiến hành những cuộc gặp gỡ cấp
cao.
+ Tháng 12/1989, tại cuộc gặp gỡ cấp cao giữa Liên Xô, Mĩ hai bên đã tuyên bố chấm dứt
Chiến tranh lạnh.
- Nguyên nhân Chiến tranh lạnh chấm dứt :
+ Chiến tranh lạnh đã làm suy giảm thế mạnh của Liên Xô – Mĩ.
+ Tây Âu và Nhật Bản vươn lên trở thành đối thủ đáng gờm, thách thức Mĩ.
+ Liên Xô ngày càng lâm vào khủng hoảng trì trệ.
2.0
1.0
S GD&T THANH HO BI 1 KIM TRA 1 TIT MễN LCH S LP 12
TRNG THPT NễNG CNG 2 NM HC 2010 2011
S 10 Thi gian 45 phỳt (khụng k thi gian giao )
I. MC TIấU KIM TRA
- Nhm kim tra kh nng tip thu kin thc phn lch s th gii hin i (1945 - nay) Theo yờu cu
trong phõn phi chng trỡnh ca B Giỏo dc v o to
- ỏnh giỏ quỏ trỡnh ging dy ca giỏo viờn, t ú cú th iu chnh phng phỏp, hỡnh thc dy
hc nu thy cn thit
- V kin thc
- Những nét chính về Liên bang nga trong những năm 1991- 2000
- Xu thế toàn cầu hoá ngày nay đợc biểu hiện nh thế nào? Vì sao nói: Toàn cầu hoá vừa là cơ hội,
vừa là thách thức đối với Việt Nam.
- S thnh lp nc cng hũa nhõn dõn Trung Hoa v ý ngha s ra i nh nc cng ho nhõn dõn
Trung Hoa
- V k nng :
- Rốn luyn cho HS cỏc k nng : trỡnh by vn , vit bi, k nng vn dng kin thc phõn tớch,
ỏnh giỏ s kin.
- V t tng, thỏi , tỡnh cm:

- Kim tra, ỏnh giỏ thỏi , tỡnh cm ca hc sinh i vi cỏc s kin, nhõn vt lch s
II.HèNH THC KIM KIM TRA:
- T lun
III. THIT LP MA TRN
Tờn Ch Nhn bit Thụng hiu Vn dng Cng
1. Liờn Xụ
Những nét chính về
Liên bang Nga trong
những năm 1991- 2000
Gii thớch Ngun
gc ca Liên bang
Nga
S cõu
S im
T l %
S cõu :5/6
S im : 2.5
T l; 75%
S cõu :1/6
S im : 0,5
T l; 15 %
S cõu 1
S im :3.0
T l; 30%
2. Quan h
quc t
Xu thế toàn cầu hoá
ngày nay đợc biểu hiện
nh thế nào
Vì sao nói: Toàn

cầu hoá vừa là cơ
hội, vừa là thách
thức đối với Việt
Nam.
Phõn tớch nh hng ca
xu th ton cu húa:
Tớch ccv tiờu cc
S cõu
S im
T l; %
S cõu 3/8
S im 1.5
T l; 38 %
S cõu 1/8
S im 0,5
T l; 12 %
S cõu 1/2
S im 2.0
T l; 50 %
S cõu
S im :4.0
T l; 40 %
3. Trung
Quc
S thnh lp nc
cng hũa nhõn dõn
Trung Hoa
ý ngha s ra i nh
nc cng ho nhõn dõn
Trung Hoa ?

S cõu
S im
T l %
S cõu: 1/2
S im: 1.5
T l; 50 %
S cõu: 1/2
S im: 1.5
T l; 50 %
S cõu 1
S im :3.0
T l; 3o %
Tng s cõu
Tng s im
T l %
S cõu: 5/6+3/8+1/2
S im 5.5
T l; 55 %
S cõu: 1/6+1/8
S im:1.,0
T l; 10%
S cõu:1/2+1/2
S im: 3.5
T l; 35 %
S cõu: 3
S im :10
T l; 100%
IV. BIấN SON KIM TRA
Câu 1: ( 3.0 ) Những nét chính về Liên bang nga trong những năm 1991- 2000
Câu 2: (4.0) Xu thế toàn cầu hoá ngày nay đợc biểu hiện nh thế nào? Vì sao nói: Toàn cầu hoá vừa

là cơ hội, vừa là thách thức đối với Việt Nam.
Cõu 1: (3.0 ) S thnh lp nc cng hũa nhõn dõn Trung Hoa v ý ngha s ra i nh nc cng
ho nhõn dõn Trung Hoa ?
V. HNG DN CHM, BIU IM
NI DUNG C BN CN T IM
Câu 1: Những nét chính về Liên bang nga trong những năm 1991- 2000
3.0
Liờn bang Nga l quc gia k tha a v phỏp lý ca Liờn Xụ trong quan h quc t.
V kinh t:
- 1990 1995, tng trng bỡnh quõn hng nm ca GDP l s õm. - 1996 2000 bt u
cú du hiu phc hi (nm 1990 l -3,6%, nm 2000 l 9%).
V chớnh tr:
- Thỏng 12.1993, Hin phỏp Liờn bang Nga c ban hnh, quy nh th ch Tng thng
Liờn bang.
- T 1992,chớnh tr khụng n nh do s tranh chp gia cỏc ng phỏi v xung t sc tc
+ i ngoi : Thc hin ng li thõn phng Tõy, ng thi phỏt trin mi quan h vi
cỏc nc chõu (Trung Quc, ASEAN )
- T nm 2000, Putin lờn lm Tng thng , nc Nga cú nhiu chuyn bin kh quan: kinh
tờ dõn dõn c phuc hụi va phat triờn, chinh tri xa hụi tng ụi ụn inh, vi thờ quục tờ ;;;
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu2: Xu thế toàn cầu hoá ngày nay đợc biểu hiện nh thế nào?
4.0
Biểu hiên T u nhng nm 80, c bit l t sau Chin tranh lnh xu th ton cu húa ó
xut hin.
Ton cu húa l quỏ trỡnh tng lờn mnh m nhng mi liờn h, nh hng tỏc ng ln

nhau, ph thuc ln nhau ca tt c cỏc khu vc, cỏc quc gia, cỏc dõn tc trờn th gii.
- Biu hin : + S phỏt trin nhanh chúng ca thng mi quc t.
+ S phỏt trin to ln ca cỏc chng trỡnh xuyờn quc gia.
+ S sỏp nhp hp nht cỏc cụng ti thnh nhng tp on khng l.
+ S ra i ca cỏc t chc liờn kt kinh t, thng mai, ti chớnh quc t v khu vc.
nh hng ca xu th ton cu húa: Tớch cc: - Thỳc y nhanh chúng s phỏt trin
v xó hi húa ca lc lng sn xut, a li s tng trng
- Gúp phn chuyn bin c cu kinh t, ũi hi ci cỏch sõu rng
Tiờu cc: - o sõu h ngn cỏch giu nghốo v bt cụng xó hi
- Mi mt ca cuc sng con ngi kộm an ton, to ra nguy c ỏnh mt bn sc .
- Ton cu húa va l thi c, c hi ln cho cỏc nc phỏt trin mnh, ng thi cng
to ra nhng thỏch thc ln i vi cỏc nc ang phỏt trin, trong ú cú Vit Nam, /
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Cõu 3: S thnh lp nc CHND Trung Hoa v ý ngha s ra i nh nc 3.0
S thnh lp : + Sau khi chin tranh chng Nht kt thỳc, ó din ra cuc ni chin
gia ng Quc dõn v ng Cng sn (1946 1949).
+ Cui 1949, ni chin kt thỳc, thng li thuc v ng Cng sn.
+ Ngy 1/10/1949, nc CHND Trung Hoa c thnh lp, ng u l Ch tch Mao
Trch Dụng.

- í ngha : +S ra i ca nc CHND Trung Hoa ỏnh du thng li ca cỏch mng dõn
tc dõn ch Trung Quc,
- Chm dt ỏch thng tr ca quc, xúa b tn d p/k, a Trung Quc tin lờn CNXH.
+ Lm tng cng lc lng ca h thng XHCN th gii, cú nh hng sõu sc dn
phong tro gii phúng dõn tc trờn th gii.
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
S GD&T THANH HO BI 1 KIM TRA 1 TIT MễN LCH S LP 12
TRNG THPT NễNG CNG 2 NM HC 2010 2011
S 11 Thi gian 45 phỳt (khụng k thi gian giao )
I. MC TIấU KIM TRA
- Nhm kim tra kh nng tip thu kin thc phn lch s th gii hin i (1919- 1945) , lp 12 so
vi yờu cu ca chng trỡnh.
- ỏnh giỏ quỏ trỡnh ging dy ca giỏo viờn, t ú cú th iu chnh phng phỏp, hỡnh thc dy
hc nu thy cn thit
1. V kin thc : Yờu cu HS cn :
- Nêu hoàn cảnh lịch sử, và những quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta (2/1945) ?
- Tác động những quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta (2/1945) ?
- Tỡnh hỡnh kinh t, ca nc M t 1945 1973 ? Vỡ sao cú s phỏt trin nh vy?
- Nhng thnh tu tiờu biu , Tỏc ng ca cuc cỏch mng khoa hc cụng ngh nh th no ?
2. V k nng :
Rốn luyn cho HS cỏc k nng : trỡnh by vn , vit bi, k nng vn dng kin thc phõn tớch,
ỏnh giỏ s kin.
3. V t tng,
thỏi , tỡnh cm: kim tra, ỏnh giỏ thỏi , tỡnh cm ca hc sinh i vi cỏc s kin, nhõn vt lch
s

II. HèNH THC KIM TRA :
T lun
III.THIT LP MA TRN
Tờn ch Nhn bit Thụng hiu Vn dng Cng
1. S hỡnh thnh
trt t th gii mi
sau chin tranh th
gii th 2
Nêu hoàn cảnh lịch sử,
và những quyết định
quan trọng của Hội nghị
Ianta (2/1945) ?
Tác động những quyết
định quan trọng của
Hội nghị Ianta
(2/1945) ?
S cõu
S im
T l : %
S cõu : 2/3
S im : 2,0
T l : 70 %
S cõu : 1/3
S im : 1.0
T l : 30 %
S cõu : 1
S im : 3.0
T l: 30 %
2. M , Tõy u,
Nht Bn

Tỡnh hỡnh kinh t, ca
nc M t 1945
1973
Vỡ sao cú s phỏt
trin nh vy
S cõu
S im
T l : %
S cõu : 3/7
S im : 1.5
T l : 40%
S cõu : 4/7
S im : 2,0
T l : 60 %
S cõu : 1
S im : 3.5
T l: 35 %
3. Cuc cỏch mng
KH-CN
Nhng thnh tu tiờu
biu , ca cuc cỏch
mng khoa hc cụng
ngh nh th no ?
Tỏc ng ca cuc
cỏch mng khoa hc
cụng ngh
S cõu
S im
T l : %
S cõu :1/2

S im : 1/5
T l : 50 %
S cõu : 1/2
S im : 1.5
T l : 50 %
S cõu : 1
S im : 30
T l: 40 %
Tng s cõu
Tng s im
T l : %
S cõu :2/3 + 3/7+1/2
S im : 5.0
T l : 50%
S cõu :1/5
S im : 0,5
T l : 5 %
1/3 +1/2
S im : 3,0
T l : 30 %
S cõu : 3
S im : 10
T l: 100 %
IV. BIấN SON KIM TRA
Câu 1: (2.5). Nêu hoàn cảnh lịch sử, và những quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta (2/1945) ?
Cõu 2: (3.5 ) Tỡnh hỡnh kinh t, ca nc M t 1945 1973 ? Vỡ sao cú s phỏt trin nh vy?
Cõu 3: (4 ) Nhng thnh tu tiờu biu v tỏc ng ca cuc cỏch mng khoa hc cụng ngh nh
th no
V. HNG DN CHM V BIU IM
NI DUNG C BN CN T IM

Câu 1: Nêu hoàn cảnh lịch sử, và những quyết định quan trọng 3.5
1. Hon cnh lch s:
- u nm 1945,vn quan trng v cp bỏch c t ra: Nhanh chúng ỏnh bi phỏt
xớt. T chc li th gii sau chin tranh Phõn chia thnh qu chin thng. Trong bi
cnh ú, t ngy 4 n 11-2-1945, lónh o 3 nc M (Ru-d-ven), Anh (Sc- sin),
Liờn Xụ (Xtalin) hp hi ngh quc t I-an-ta
2. Ni dung ca hi ngh :
- Tiờu dit tn gc ch ngha phỏt xớt c v ch ngha quõn phit Nht. Liờn Xụ s
tham chin chng Nht . Thnh lp t chc Liờn Hip Quc Tha thun vic úng quõn,
gii giỏp quõn i phỏt xớt v phõn chia phm vi nh hng ca cỏc cng quc thng
trn chõu u v :
3.Tác động:
- Nhng quyt nh ca hi ngh I-an-ta cựng nhng tha thun sau ú ca 3 cng
quc ó tr thnh khuụn kh ca trt t th gii mi: "Trt t hai cc I-an-ta".

1.0
1.5
1.0
Cõu 2: Tỡnh hỡnh kinh t, ca nc M t 1945 1973 ? Vỡ sao ? 3.5
* V kinh t: Sau Chin tranh th gii th hai, kinh t M phỏt trin mnh m.
Biu hin:
- Sn lng cụng nghip chim 56,5% sn lng cụng nghip th gii
- Sn lng nụng nghip 1949 bng 2 ln sn lng ca Anh, Phỏp, c, Italia, Nht
cng li (1949).
- Nm trờn 50% tu bố i li trờn bin . Nm ắ d tr vng ca th gii l trung tõm
kinh t - ti chớnh ln nht th gii.
- Nguyờn nhõn
+ Lónh th rng ln, ti nguyờn phong phỳ, ngun nhõn lc di do, cú trỡnh k thut
cao, nng ng, sỏng to.
+ M li dng chin tranh lm giu,

+ ng dng thnh cụng thnh tu khoa hc k thut hin i vo sn xut.
+ Tp trung sn xut v t bn cao
+ Do chớnh sỏch v bin phỏp iu tit ca nh nc.
1 5
2.0
Cõu 3: Nhng thnh tu tiờu biu , Tỏc ng ca cuc cỏch mng 3.0
- Lnh vc khoa hc c bn :+ Thỏng 3/1997, to ra cu ụli . Thỏng 4/2003, gii
mó c bn gien ngi.
- Lnh vc cụng ngh : + Tỡm ra ngun nng lng mi.Vt liu mi
+ Sn xut ra nhng cụng c mi nh : mỏy tớnh, mỏy t ng, h thng t ng.
+ Cụng ngh sinh hc cú bc t phỏ phi thng trong cụng ngh di truyn,
+ Phỏt minh ra nhng phng tin thụng tin liờn lc v giao thụng vn ti siờu nhanh.
+ Chinh phc v tr : a ngi lờn Mt Trng.
* Tỏc ng Tớch cc :+ Tng nng sut lao ng. Nõng cao khụng ngng mc sng,
cht lng cuc sng ca con ngi.
+ Phi thay i v c cu dõn c, cht lng ngun nhõn lc, cht lng giỏo dc.
+ Nn kinh t - vn húa giỏo dc cú s giao lu quc t húa ngy cng cao.
Hn ch + Tai nn lao ng, tai nn giao thụng., V khớ hy dit., ễ nhim mụi
0.5
1.0
1,0
0.5
trường.,Bệnh tật.

SỞ GD&ĐT THANH HOÁ BÀI 1 KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN LỊCH SỬ LỚP 12
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 2 NĂM HỌC 2010 – 2011
ĐỀ SỐ 12 Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
1. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
- Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần lịch sử thế giới hiện đại (1919- 1945) theo yêu
cầu trong phân phối chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp, hình thức dạy
học nếu thấy cần thiết
1. Về kiến thức : Yêu cầu HS cần :
- Các giai đoạn phát triển của cách mạng Lào từ 1945 – 1975. Nêu ý nghĩa của sự kiện 2/12/ 1975
- Phân tích những nguyên nhân chính dẫn tới sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và
các nước Đông Âu
- Sự ra đời, nguyên tắc hoạt động và vai trò của Liên hợp qupóc
2. Về kĩ năng :
Rèn luyện cho HS các kĩ năng : trình bày vấn đề, viết bài, kĩ năng vận dụng kiến thức để phân
tích, đánh giá sự kiện.
3. Về tư tưởng, thái độ, tình cảm: kiểm tra, đánh giá thái độ, tình cảm của học sinh đối với các sự
kiện, nhân vật lịch sử…
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA :
Tự luận
III THIẾT LẬP MA TRẬN
Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
1. Các nước Á ,
Phi, Mĩ la tinh
( 1945- 2000)
Trình bày rõ các
mốc phát triển chính
của cách mạng Lào (
1945 – 1975 )
Ý nghĩa sự kiện
ngày 2/12/1975
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ : %
Số câu : 2/3
Số điểm : 2,0

Tỉ lệ : 70%
Số câu : 1/3
Số điểm : 1,0
Tỉ lệ : 30 %
Số câu : 1
Số điểm : 3,0
Tỉ lệ: 30 %
2. Mĩ , Tây Âu,
Nhật Bản
Xác định nguyên
nhân quan trọng
nhất
Phân tích những
nguyên nhân chính
dẫn tới sự sụp đổ của
chế độ xã hội chủ
nghĩa ở Liên Xô và
các nước Đông Âu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ : %
Số câu : 1/3
Số điểm : 1.0
Tỉ lệ : 30%
Số câu : 2/3
Số điểm : 2.5
Tỉ lệ : 70 %
Số câu : 1
Số điểm : 3.5
Tỉ lệ: 35 %

3. Cuộc cách
mạng KH-CN
Nguyên tắc hoạt
động, của Liên hợp
qupóc
vai trò của Liên hợp
qupóc
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ : %
Số câu :2/3
Số điểm : 2,5
Tỉ lệ : 75%
Số câu : 1/3
Số điểm : 1.0
Tỉ lệ : 25 %
Số câu : 1
Số điểm : 3,5
Tỉ lệ: 35 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ : %
Số câu :2/3 + 2/3
Số điểm : 4.5
Tỉ lệ : 45 %
Số câu :1/3 +1/3
Số điểm : 2
Tỉ lệ : 20 %
2/3 +1/3
Số điểm : 3.5

Tỉ lệ :35 %
Số câu : 3
Số điểm : 10
Tỉ lệ: 100 %
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: (3.0 ) Hãy trình bày các giai đoạn phát triển của cách mạng Lào từ 1945 – 1975. Nêu ý nghĩa
của sự kiện 2/12/ 1975 ?
Câu 2: (3,5đ) Trình bày và phân những nguyên nhân chính dẫn tới sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ
nghĩa ở Liên Xô và các nước Đông Âu?
Câu 3: (3.5) Nêu nguyên tắc hoạt động và vai trò của Liên hợp quóc ?
V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
NỘI DUNG CƠ BẢN CẦN ĐẠT ĐIỂM
Câu 1: Hãy trình bày các giai đoạn phát triển của cách mạng Lào từ 1945 – 1975. … 3 đ
- Tháng8 /1945 , Nhật đầu hàng động minh, Nhân dân lào nổi dậy giành chính quyền,
chính phủ Lào ra mắt quốc dân và tiuyên bố độc lập( 12/10/1945)
- Tháng 3 năm 1946 Pháp trở lại trở lại xâm lược Lào,
- Nhân dân Lào tiến hành kháng chiến chống pháp. ( 7/1945) công nhận độc lập chủ
quyền và toàn vẹn lãnh thổ Lào
- Từ 1954 dưới sự lãnh đạo của đảng NDCM Lào nhân dân Lào đã tiến hành kháng
chiến chống Mĩ
- 21/2/1973 Hiệp định Viêng Chăn kí kết. về việc lập lại hoà bình và hoà hợp dân tộc ở
Lào
- 1975 nhân dân Lào nổi dậy giành chính quyền. 2/12/1975 nước CHDCND Lào ra đời
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 2: Phân tích những nguyên nhân chính dẫn tới sự sụp đổ … 3,5đ

- Thời gian sụp đổ từ 1989 – 1991
- Do đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí cùng với cơ chế tập trung quan
liêu bao cấp đã làm cho sản xuất trì trệ , đời sống nhân dân không được cái thiện . Thêm
vào đó là sự thiếu dân chủ và công bằng đã làm tăng sự bất mãn trong nhân dân.
- Không bắt kịp bước phát triển của Khoa học kỹ thuật, dẫn tới tình trạng bị trì trệ,
khủng4 hoảng về kinh tế và xã hội.
- Khi tiến hành cải tổ lại phạm phải nhiều sai làm trên mọi mặt làm cho khủng hoảng
thêm trầm trọng.
- Sự chống phá của các thế lực thù trong giặc ngoài .
- Trong đó nguyên nhân chính vẫn là : Do đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy
ý chí cùng với cơ chế tập trung quan liêu bao cấp đã làm cho sản xuất trì trệ , đời sống
nhân dân không được cái thiện .
- Mô hình xây dựng chưa đúng, chưa thực sự khoa học, chứ không phải là sự sụp đổ
của chế độ chủ nghĩa xã hội . Sự sụp đổ này là 1 bài học cho tất các các nước đang trên
con đường đi lên CNXH hiện nay, trong đó có Việt Nam .
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 3: Nêu nguyên tắc hoạt động và vai trò của Liên hợp qupóc ? 3.5 đ
a, Nguyên tắc :
- Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyê4ts của các dân tộc
- Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước
- Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào .
- Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hoà bình
- Chung sống hoà bình và sự nhất trí giữa 5 nước lớn : Liên Xô, Mĩ , Anh, Phấp và
Trung Quốc .

b, Vai trò : - Đã duy trì được nền hoà bình và an ninh thế giới sau chiến tranh …
- Đã phát triển được các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc và tiến hành hợp tác
quốc tế giữa các nước trên cơ sở tôn trọng quyền bình đẳng và quyền tự quyết của các
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
dân tộc .


SỞ GD&ĐT THANH HOÁ BÀI 1 KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN LỊCH SỬ LỚP 12
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 2 NĂM HỌC 2010 – 2011
ĐỀ SỐ 13 Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
1. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
- Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần lịch sử thế giới hiện đại (1919- 1945) Theo yêu
cầu trong phân phối chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo- .
- Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp, hình thức dạy
học nếu thấy cần thiết
1 Về kiến thức : Yêu cầu HS cần :
- Các giai đoạn phát triển của cách mạng từ 1945 – 1975. Nêu ý nghĩa của sự kiện 2/12/ 1975
- Trình bày những thành tựu kinh tế Nhật từ 1952 – 1973 “ Thần kì Nhật Bản “
- Nguyên nhân dẫn tới sự phát triển thần kì của kinh tế Nhật
- Nêu khái niệm toàn cầu hoá Biểu hiện chính của toàn cầu hoá
- Toàn cầu hoá đem lại cơ hội gì cho Việt Nam
2 Về kĩ năng :
- Rèn luyện cho HS các kĩ năng : trình bày vấn đề, viết bài, kĩ năng vận dụng kiến thức để phân tích,
đánh giá sự kiện.

3. Về tư tưởng, thái độ, tình cảm: kiểm tra, đánh giá thái độ, tình cảm của học sinh đối với các sự
kiện, nhân vật lịch sử…
2. HÌNH THỨC KIỂM TRA : Tự luận
3.THIẾT LẬP MA TRẬN
Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
1. Các nước Á,
Phi, Mĩ La-tinh
( 1945-2000)
Sự ra đời và phát triển
của tổ chức ASEAN.
Giải thích sự phát triển
của tổ chức ASEAN từ
“ASEAN 6” thành
“ASEAN 10”.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu :4/7
Số điểm : 2.0
Tỉ lệ: 60 %
Số câu :3/7
Số điểm : 1,5
Tỉ lệ: 40 %
Số câu : 1
Số điểm : 3,5
Tỉ lệ: 35 %
2. Mĩ , Tây Âu,
Nhật Bản
Trình bày Nguyên nhân
dẫn tới sự phát triển thần

kì của kinh tế Nhật
Giải thích
nguyên nhân
quan trọng nhất
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ : %
Số câu : 2/3
Số điểm : 2.0
Tỉ lệ : 70%
Số câu : 1/8
Số điểm : 1,5
Tỉ lệ : 30 %
Số câu : 1
Số điểm : 3.5
Tỉ lệ : 35 %
3. Cuộc cách
mạng KH-CN
- Nêu khái niệm toàn
cầu hoá
- Biểu hiện chính của
toàn cầu hoá
Toàn cầu hoá đem lại
cơ hội gì cho Việt Nam
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ : %
Số câu :2/3
Số điểm : 2,0
Tỉ lệ : 70%

Số câu : 1/3
Số điểm : 1,0
Tỉ lệ : 30 %
Số câu : 1
Số điểm : 3,0
Tỉ lệ: 30 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ : %
Số câu: 4/7 + 2/3 + 2/3
Số điểm : 6,0
Tỉ lệ : 60%
Số câu: 3/7 + 1/3
Số điểm : 2.5
Tỉ lệ : 25 %
Số câu: 1/8 +1/3
Số điểm : 1,5
Tỉ lệ : 15 %
Số câu : 3
Số điểm : 10
Tỉ lệ : 100 %

×