BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DL KỸ THUẬT CƠNG NGHỆ TP.HCM
KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
NGÀNH ĐIỆN CƠNG NGHIỆP
***
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
THIẾT KẾ VÀ MÔ PHỎNG
CUNG CẤP ĐIỆN XÍ NGHIỆP NHỰA ĐÔ THÀNH
-
BẢNG TÓM TẮT TÍNH TOÁN TOÀN XÍ NGHIỆP
GVHD: NGÔ CAO CƯỜNG
SVTH : LÊ MINH THÁI
MSSV : 10103129
LỚP : 01DDC2
TP.Hồ Chí Minh 01 -2006
SVTH:LÊ MINH THÁI GVHD:TH.S NGÔ CAO CƯỜNG
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP TRANG:1
MỤC LỤC
PHẦN I
: TÍNH TOÁN CUNG CẤP ĐIỆN XÍ NGHIỆP.
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG.
CHƯƠNG II: PHỤ TẢI TÍNH TOÁN.
CHƯƠNG III: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG CHO XÍ NGHIỆP
-DÙNG PHẦN MỀM LUXICON ĐỂ KIỂM TRA TÍNH TOÁN
PHẦN II
: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY.
CHƯƠNG I: TÍNH TOÁN CHỌN MÁY BIẾN ÁP CỦA XÍ NGHIỆP.
CHƯƠNG II: LỰA CHỌN TỤ BÙ-NÂNG CAO HỆ SỐ CÔNG SUẤT
CHO XÍ NGHIỆP
CHƯƠNG III : THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO
XÍ NGHIỆP.
CHƯƠNG IV: TÍNH TOÁN TỔN THẤT ĐIỆN ÁP.
CHƯƠNG V: TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH XÍ NGHIỆP.
-DÙNG PHẦN MỀM ECODIAL ĐỂ KIỂM TRA
CHƯƠNG VI: CHỐNG SÉT HIỆN ĐẠI
CHƯƠNG VII: NỐI ĐẤT AN TOÀN.
CHUYÊN ĐỀ:
ATS
SVTH:LÊ MINH THÁI GVHD:TH.S NGÔ CAO CƯỜNG
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP TRANG:2
CHƯƠNG I:
GIỚI THIỆU CHUNG
I.> GIỚI THIÊỤ VỀ TỔ CHỨC XÍ NGHIỆP
- Phòng giám đốc
-
Phòng phó giám đốc
- Phòng kế hoạch - tài chính:
- Phòng y tế:
-
Phòng kỹ thuật:
Các Phân Xưởng Của Xí Nghiệp :
- Xưởng ÉP
- Xưởng Thổi
- Xưởng Khuôn
- Tổ Cơ Điện
- Khu Xây Phế Liệu
- Kho Thành Phẩm
Dây Chuyền Sản Xuất Và Thiết Bò.
Nguyên liệu
Ép phôi
Xuất xưởng
Đóng gói
Thổi chai
HẠT NHỰA
SVTH:LÊ MINH THÁI GVHD:TH.S NGÔ CAO CƯỜNG
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP TRANG:3
CHƯƠNG II:
PHỤ TẢI TÍNH TOÁN
BẢNG KẾT QUẢ SỐ LIỆU NHÓM I THUỘC XƯỞNG KHUÔN:
CS(KW)
STT
Tên thiết bò SL
KH
MB
P
đm
K
sdi
Cos
i
I
đm
(A) I
mm
(A)
1 Quạt hút gió 1 14 1 0,6 0,7 2,17 11
2 Máy phay 1 8 18 0,4 0,7 39 195
3 Máy tiện 1 4 7,5 0,4 0,7 16,28 81,4
4 Máy hàn 1 7 4,65 0,4 0,6 11,77 58,85
5 Máy khoan nhỏ 1 1 2 0,4 0,7 4,34 21,7
6 Máy phay 3 9 3 0,4 0,7 6,5 32,56
7 Tổng công suất: 42,15
BẢNG KẾT QUẢ SỐ LIỆU NHÓM II THUỘC XƯỞNG KHUÔN:
CS(KW)
STT
Tên thiết bò
S
L
KH
MB
P
đm
K
sdi
Cos
i
I
đm
(A)
I
mm
(A
)
1 Máy khoan cần 1 2 7,5 0,4 0,7 12,28 81,4
2 Máy cưa 1 6 0,75 0,4 0,7 1,63 8,15
3 Palăng 1 13 1,5 0,05
0,5 4,56 22,8
4 Máy tiện 1 3 7,5 0,4 0,75 15,19 75,95
5
Máy tiện 1
5
22 0,4 0,7 47,75
238,7
5
6 Quạt công nghiệp
1 15 0,5 0,6 0,8 0,95 4,75
7 Máy mài lớn 1 11 7,5 0,4 0,7 16,28 81,4
8 Máy mài nhỏ 1 10 1,5 0,4 0,7 3,25 16,25
9 Máy phay 2 đầu 1 12 7,5 0,4 0,7 16,28 81,4
10 Tổng công suất: 56,25
SVTH:LÊ MINH THÁI GVHD:TH.S NGÔ CAO CƯỜNG
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP TRANG:4
BẢNG KẾT QUẢ SỐ LIỆU NHÓM III THUỘC XƯỞNG THỔI:
CS(KW)
STT
Tên thiết bò SL
KH
MB
P
đm
K
sdi
Cos
i
I
đmi
(A
)
I
mm
(A)
1
Máy thổi AOKI 1
1
71,5 0,6 0,75
144,6
4
867,84
2 Máy nén khí
OAKI
1
2
27 0,65 0.65 63 315
3 Tháp nước AOKI 1 3 3,2 0,65 0,8 6,08 30,4
4 Quạt hút gió 1 10 1 0,6 0,6 2,53 12,56
5 Tổng công suất:
102,7
BẢNG KẾT QUẢ SỐ LIỆU NHÓM IV THUỘC XƯỞNG THỔI:
CS(KW)
STT
Tên thiết bò SL
KH
MB
P
đm
K
sdi
Cos
i
I
đm
(A)
I
mm
(A)
1
Máy nén khí 1
8
45 0,7 0,85 80,43
482,5
8
2 Sấy tàn ong 4 6 9 0,8 0,95 14,39
71,95
3 Mâm quay 2 5 1,5 0,7 0,7 3,25 16,25
4 Máy thổi bán tự
động hai đầu
2 4 10 0,7 0,65 23,37
116,8
5
5 Máy sấy nhăn 1 7 3 0,75
0,9 5,06 25,3
6 Palăng 1 9 1,5 0,05
0,55 8,29 41,45
7 Quạt công nghiệp
1 11 0,5 0,6 0,6 1,27 6,35
8 Tổng công suất: 107,5
SVTH:LÊ MINH THÁI GVHD:TH.S NGÔ CAO CƯỜNG
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP TRANG:5
BẢNG KẾT QUẢ SỐ LIỆU NHÓM V THUỘC XƯỞNG ÉP:
CS(KW)
STT
Tên thiết bò SL
KH
M
B
P
đm
K
sdi
Cos
i
I
đm
(A
)
I
mm
(A)
1 Quạt công nghiệp 1 11 0,5 0,6 0,75 1 5
2
Phểu xấy 1
7
15 0,8 0,95 23,99
119,9
5
3 Máy nén khí 1 9 6 0,7 0,65 14 70
4
Máy ép phun (cosmo) 1
6
26,5 0,7 0,85 47,37
236,8
5
5 Quạt hút gió 1 10 1 0,6 0,7 2,17 10,85
6 Máy ép phun (cosmo) 1 3 25 0,75
0,9 42,2 211
7 Máy ép phun (Poyen) 1 2 22,5 0,7 0,9 37,98
189,9
8 Máy ép phun
(NIKO100)
1
5
22,5 0,75
0,9 37,98
189,9
9 Tổng công suất: 119
BẢNG KẾT QUẢ SỐ LIỆU NHÓM VI THUỘC XƯỞNG ÉP VÀ TỔ CƠ
ĐIỆN:
CS(KW
)
STT
Tên thiết bò SL
KH
MB
P
đm
K
sdi
Cos
i
I
đmi
(A
)
I
mm
(A)
1 Palăng 1 8 1,5 0,05
0,5 4,56 22,8
2 Máy nén khí 2 9 6 0,7 0,65 14 70
3 Phễu sấy 1 7 15 0,8 0,95 23,99 119,95
4 Máy ép phun(Yoyen) 1 1 26,5 0,7 0,9 37,98 189,9
5 Máy ép
phun(Niko140)
1
4
26,5 0,7 0,85 47,37 236,85
6 Quạt công nghiệp 1 11 0,5 0,6 0,75 1,01 5,05
7 Máy khoan 1
1A 2 0,4 0,7 4,34 21,7
8 Máy bơm 1 2 3 0,7 0,8 5,7 28,5
9 Tổng công suất:
87
SVTH:LÊ MINH THÁI GVHD:TH.S NGÔ CAO CƯỜNG
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP TRANG:6
BẢNG KẾT QUẢ SỐ LIỆU NHÓM VII THUỘC KHU XÂY PHẾ LIỆU:
CS(KW
)
ST
T
Tên thiết bò SL
KH
M
B
P
đm
K
sdi
Cos
i
I
đmi
(A)
I
mm
(A)
1 Máy xay lớn 1 1 25 0,65 0,7 54,26 271,3
2 Máy xay nhỏ 1 2 7,5 0,6 0,75 15,19 75,95
3 Máy trộn keo 1 3 0,5 0,65 0,7 1,08 5,4
4 Quạt hút gió 1 4 1 0,6 0,8 1,9 9,5
5 Quạt công
nghiệp
1
5
0,5 0,6 0,8 0,95 4,75
6 Tổng công suất:
34,5
SVTH:LÊ MINH THÁI GVHD:TH.S NGÔ CAO CƯỜNG
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP TRANG:7
CHƯƠNG III:THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG CHO XÍ NGHIỆP
BẢNG TỔNG KẾT TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG TOÀN PHÂN XƯỞNG:
Kích thước Số bộ đèn Bóng đèn
ST
T
Tên phòng
a
(m)
b
(m)
h
(m)
Độ
rọi
E
tc
(lx)
Bóng
/1bộ
Loại bộ P
bd
Tên
P
dm
(w)
lm
Số
bộ
đèn
E
tb
(lx)
Po
w/
m2
1 Xưởng khuôn 100 25 8 300 1 MHHMSA151-250 300 Metalhalide
250 20500 77 293,6 9,2
2 Xưởng thổi 100 22,5 8 300 1 MHHMSA151-250
300 Metalhalide
250 20500 66 303,7 8,8
3 Xưởng ép 100 15 8 300 1 MHHMSA151-250
300 Metalhalide
250 20500 45 300,2 9
4 Khu xây phế liệu
25 17,5 5 200 2 FRS 240-120 86 Fluorescent
40 3200 36 203,2 6,7
5 Kho thành phẩm 11 5 5 150 2 FRS 240-120 86 Fluorescent
40 3200 6 177,2 8,9
6 Tổ cơ điện 5 5 5 300 2 FRS 240-120 86 Fluorescent
40 3200 6 332,5 19,7
7 Phòng điện 5 5 5 300 2 FRS 240-120 86 Fluorescent
40 3200 6 332,5 19,7
8 VP.xưởng khuôn 6 4 3 300 2 FRS 240-120 86 Fluorescent
40 3200 6 332,5 19,7
9 Sảnh trệt 9,8 1 5 200 2 FRS 240-120 86 Fluorescent
40 3200 3 251,5 25,4
10 P.bảo vệ 3 3 3 200 2 DIM 232 71 Fluorescent
32 2900 1 213,2 7,9
11 Nhà tắm wc-nữ 3 4 3 150 2 DIM 232 71 Fluorescent
32 2900 1 180,9 5,2
12 Nhà tắm wc-nam
3 4 3 150 2 DIM 232 71 Fluorescent
32 2900 1 180,9 5,2
13 P.giám đốc 5 4 4 300 2 FRS 240-120 86 Fluorescent
40 3200 4 318 17,2
14 P.phó giám đốc 5 4 4 300 2 FRS 240-120 86 Fluorescent
40 3200 4 318 17,2
15 P.VT-KD 5 4 4 300 2 FRS 240-120 86 Fluorescent
40 3200 4 318 17,2
16 P.y tế 6 4 4 300 2 FRS 240-120 86 Fluorescent
40 3200 4 318 17,2
17 P.VT-KT 5 4 4 300 2 FRS 240-120 86 Fluorescent
40 3200 4 318 17,2
18 P.TC-HC 5 4 4 300 2 FRS 240-120 86 Fluorescent
40 3200 4 318 17,2
SVTH:LÊ MINH THÁI GVHD:TH.S NGÔ CAO CƯỜNG
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP TRANG:8
19
P.tiếp khách,họp 9 4 4 300 2 FRS 240-120 86 Fluorescent
40 3200 6 301,5 13,7
20
P.công đoàn 5 4 3,6 300 2 FRS 240-120 86 Fluorescent
40 3200 4 318 17,2
21
P.nghó công nhân 9 4 3,6 200 2 FRS 240-120 86 Fluorescent
40 3200 4 211,3 9,1
22
Nhà ăn 10 9,8
3,6 200 2 FRS 240-120 86 Fluorescent
40 3200 9 220,9 7,6
23
Nhà bếp 6 4 3.6 200 2 FRS 240-120 86 Fluorescent
40 3200 3 219,9 10,4
24
Nhà tắm wc-nữ 4 3 4 150 2 DIM 232 71 Fluorescent
32 2900 1 180,9 5,2
25
Nhà tắm wc-nam 4 3 4 150 2 DIM 232 71 Fluorescent
32 2900 1 180,9 5,2
26
Cầu thang lầu 1 4 1,5
2 100 2 FRS 240-120 86 Fluorescent
40 3200 1 191,7 10,4
27
Hành lang lầu 1 25 1,8
4 100 2 FRS 240-120 86 Fluorescent
40 3200 5 116,6 8,3
28
Hành lang lầu 2 9 1,8
3,6 100 2 FRS 240-120 86 Fluorescent
40 3200 2 127,6 9,2
29
Lối đi lại ngoài 25 5 5 100 2 FRS 240-120 86 Fluorescent
40 3200 8 112 5,3
30
Lối đi lại sau 19 5 5 100 2 FRS 240-120 86 Fluorescent
40 3200 6 107,1 5,2
31
Cầu thang lầu 2 4 1.5
2 100 2 FRS 240-120 86 Fluorescent
40 3200 1 215,5 11,7
32
Sảnh lầu 1 9,8
1 4 200 2 FRS 240-120 86 Fluorescent
40 3200 2 226,8 16,7
33
Sảnh lầu 2 9,8
1 3,6 200 2 FRS 240-120 86 Fluorescent
40 3200 2 226,8 16,7
SVTH:LÊ MINH THÁI GVHD:TH.S NGÔ CAO CƯỜNG
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP TRANG:9
BẢNG TỔNG KẾT PHỤ TẢI CHIẾU SÁNG CỦA XÍ NGHIỆP
Bộ Đèn Quạt Máy lạnh Ổ cắm điện
S
TT
Tên phòng, phân
xưởng
N
b
d
P
đm
/bộ
kw
P
tt
kw
Q
tt
kvar
N
q
P
đm
kw
P
tt
kw
Q
tt
kvar
N
m
P
đm
kw
P
tt
kw
Q
tt
Kvar
N
ôc
P
tt
kw
Q
tt
kvar
P
cs
kw
Q
cs
kvar
1 Xưởng khuôn 70 300 23,1 30,72
12
80 0,77 0,576 10 1,41 1 25,28 32,3
2 Xưởng thổi 60 300 19,8 26,33
14
80 0,9 0,672 10 1,4 1,05 22,1 28
3 Xưởng ép 45 300 13,5 17,95
12
80 0,77 0,576 8 1,1264
0,8448
15,4 19,37
4 Khu xây phế
liệu
36 86 3,1 4,123
2 80 0,13 0,096 2 0,28 0,21 3,51 4,429
5 Kho thành phẩm
6 86 0,516
0,686
2 80 0,13 0,096 2 0,28 0,21 0,99 0,926
6 Tổ cơ điện 6 86 0,516
0,686
2 80 0,13 0,096 2 0,28 0,21 0,99 0,926
7 Phòng điện 6 86 0,516
0,686
2 80 0,13 0,096 2 0,28 0,21 0,99 0,926
8 VP.xưởng khuôn
6 86 0,516
0,686
1 1,5
1,35
1 2 0,28 0,21 2,146 1,896
9 Sảnh trệt 3 86 0,258
0,343
0,258 0,343
10 P.bảo vệ 1 71 0,071
0,094
1 80 0,064 0,048 0,135 0,144
11 Nhà tắm wc-nữ
1 71 0,071
0,094
0,071 0,094
12 Nhà tắm wc-nam
1 71 0,071
0,094
0,071 0,094
13 P.giám đốc 4 86 0,344
0,457
1 1,5
1,35
1 3 0,42 0,315 2,114 1,772
14 P.phó giám đốc
4 86 0,344
0,457
1 1,5
1,35
1 3 0,42 0,315 2,114 1,772
15 P.VT-KD 4 86 0,344
0,457
1 1,5
1,35
1 3 0,42 0,315 2,114 1,772
16 P.y tế 4 86 0,344
0,457
2 80 0,13 0,096 2 0,28 0,21 0,754 0,763
17 P.VT-KT 4 86 0,344
0,457
1 1,5
1,35
1 3 0,42 0,315 2,114 1,772
18 P.TC-HC 4 86 0,344
0,457
1 1,5
1,35
1 3 0,42 0,315 2,114 1,772
SVTH:LÊ MINH THÁI GVHD:TH.S NGÔ CAO CƯỜNG
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP TRANG:10
Bộ Đèn Quạt Máy lạnh Ổ cắm điện
S
TT
Tên phòng, phân
xưởng
N
b
d
P
đm
/bộ
kw
P
tt
kw
Q
tt
kvar
N
q
P
đm
kw
P
tt
kw
Q
tt
kvar
N
m
P
đm
kw
P
tt
kw
Q
tt
Kvar
N
ôc
P
tt
kw
Q
tt
kvar
P
cs
kw
Q
cs
kvar
19 P.tiếp khách,họp
6 86 0,516
0,686
2 80 0,13 0,096 2 0,28 0,21 0,99 0,926
20 P.công đoàn 4 86 0,344
0,457
2 80 0,13 0,096 2 0,28 0,21 0,754 0,763
21 P.nghó công nhân
4 86 0,344
0,457
2 80 0,13 0,096 2 0,28 0,21 0,754 0,763
22 Nhà ăn 9 86 0,774
1,03 4 80 0,256 0,192 3 0,42 0,315 1,45 1,537
23 Nhà bếp 3 86 0,258
0,343
1 80 0,064 0,048 3 0,42 0,315 0,742 0,706
24 Nhà tắm wc-nữ
1 71 0,071
0,094
0,071 0,094
25 Nhà tắm wc-nam
1 71 0,071
0,094
0,071 0,094
26 Cầu thang lầu 1 1 86 0,086
0,114
0,086 0,114
27 Hành lang lầu 1 5 86 0,43 0,572
0,43 0,572
28 Hành lang lầu 2 2 86 0,172
0,229
0,172 0,229
29 Lối đi lại ngoài
8 86 0,688
0,915
0,688 0,915
30 Lối đi lại sau 6 86 0,516
0,686
0,516 0,686
31 Cầu thang lầu 2
1 86 0,086
0,114
0,086 0,114
32 Sảnh lầu 1 2 86 0,172
0,229
0,172 0,229
33 Sảnh lầu 2 2 86 0,172
0,229
0,172 0,229
SVTH:LÊ MINH THÁI GVHD:TH.S NGÔ CAO CƯỜNG
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP TRANG:11
VII) PHỤ TẢI TÍNH TOÁN TOÀN XÍ NGHIỆP NHỰA ĐÔ THÀNH:
Bảng Tổng Kết Số Liệu Phụ Tải Tính Toán
Toàn Xí Nghiệp Nhựa Đô Thành
Phụ tải tính toán
STT
Tên tủ
P
tt
(KW) Q
tt
(KVAR) S
tt
(KVA)
72,67 42,75 84,3
31,53 18,55 36,85
1
Tủ phân phối phụ I
Tủ động lực I
Tủ động lực II
41,14 24,2 47,73
191,91 147,06 241,78
92,34 88,65 128
2
Tủ phân phối phụ II
Tủ động lực III
Tủ động lực IV
99,57 58,41 115,44
187,96 96,48 211,28
109,4 51,6 121
3
Tủ phân phối phụ III
Tủ động lực V
Tủ động lực VI
78,56 44,88 90,48
4 Tủ động lực VII 31,05 31,05 43,9
5 Tủ chiếu sáng I 62,78 79,67 101,43
6 Tủ chiếu sáng II 27,64 27,372 38,9
TỦ PHÂN PHỐI CHÍNH 488,664 381,94 620,22
SVTH:LÊ MINH THÁI GVHD:TH.S NGÔ CAO CƯỜNG
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP TRANG:12
PHẦN II:
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
CHO NHÀ MÁY
CHƯƠNG I: TÍNH TOÁN CHỌN MÁY BIẾN ÁP
1.CHỌN MÁY BIẾN ÁP:
- Chọn máy biến áp hai cuộn dây do ABB sản xuất, làm mát bằng dầu và
không khí.
*Loại 630-22/0,4 : S
đm
=630(KVA)
cao áp 22(KV)
hạ áp 0,4(KV),
P
o
=1200(W)
P
n
=8200(W)
U
n
=4%.
*Kích thước máy biến áp:
1570-940-1475.
*Trọng lượng: 1950(kg).
-Máy được thiết kế để làm việc lâu dài cho phép, không gây ra sự già cỗi
cách điện và không làm giảm thời gian hoạt động của nó.
*Điều kiện làm việc bình thường:
K
mba
=
98,0
630
22,620
2. Chọn Máy Phát Điện Dự Phòng:
-Chọn máy do hãng Cumins/Onan sản xuất hoạt động ở chế độ dự phòng.
Máy phát DIESEL công nghiệp
Bộ điều khiển Onan, tủ hòa và bộ chuyển mạch tự động.
Mã hiệu DFHA.
Công suất tác dụng: P=450(kw).
-Công suất biểu kiến: S=630(kva).
SVTH:LÊ MINH THÁI GVHD:TH.S NGÔ CAO CƯỜNG
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP TRANG:13
CHƯƠNG II:
LỰA CHỌN TỤ BÙ-NÂNG CAO HỆ SỐ CÔNG SUẤT
CHO XÍ NGHIỆP
1. CHỌN TỤ BÙ CHO XÍ NGHIỆP:
A.Vò Trí Đặt Tụ:
-Vì tải của xí nghiệp luôn ổn đònh và liên tục nên ta sử dụng phương án bù
tập trung. Bộ tụ được đấu vào thanh góp phía hạ áp tủ phân phối chính và được
đóng vào trong thời gian tải hoạt động
II) Bù Công Suất Phản Kháng Cho Xí Nghiệp:
Phụ tải tính toán toàn xí nghiệp:
S
tt
=P+jQ=488,664+j381,94(Kva).
Hệ số công suất của xí nghiệp trước khi bù:
Cos=0,79 => tg=0,78
Công suất bù cần đặt để nâng hệ số công suất từ 0,79 lên 0,95 là:
Q
b
=P
tt
(tg
1
-tg
2
)=488,664(0,78-0,33)=220(Kvar)
Công suất tính toán của xí nghiệp trước khi bù:
)KVA(22,62094,381664,488S
22
t
Theo kết quả tính toán tra bảng ta chọn tụ KC2-0,38-36-33 do Liên xô
chế tạo. Số lượng 6 cái, loại 3 pha xoay chiều tần số công nghiệp.
- Công suất danh đònh: 36(Kvar).
- Điện dung danh đònh: 794(F).
- Điện áp danh đònh: 380(V).
Kiểm tra lại hệ số công suất sau khi bù:
*Trong trường hợp phụ tải thay đổi ta cũng thay đổi dung lượng tụ cần bù:
-Trong trường hợp phụ tải ban đêm bằng 60% phụ tải lớn nhất thì:
P
tt
=60%.P
ttmax
=60%.488,664=293,2(KW).
-Dung lượng tụ cần bù là:
Q
bu
=P
tt
(0,78-0,33)=293,2(0,78-0,33)=132(KVAR)
*Như vậy ta chọn 2 tụ bù 36.
-Hệ số công suất lúc này là:
+Ta có:
S
1
=488,644+j(381,94-72)=488,664+j310(KVA)
844.0
310664,488
664,488
22
Cos
- Trong trường hợp phụ tải tăng lên đến 80% phụ tải lớn nhất thì:
P
tt
=80%.P
ttmax
=80%.488,664=391(KW).
-Dung lượng tụ cần bù là:
Q
bu
=P
tt
(0,78-0,33)=391(0,78-0,33)=175,92(KVAR).
SVTH:LÊ MINH THÁI GVHD:TH.S NGÔ CAO CƯỜNG
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP TRANG:14
*Như vậy ta chọn 4 tụ bù 36.
-Hệ số công suất lúc này là:
*Ta có:
S
2
=488,664+j(381,94-4.36)=488,664+j237,94(KVA)
9.0
94,237664,488
664,488
22
Cos
-Do đó 6 tủ 36 ta chia làm 3 nhóm:
+Nhóm 1 gồm hai tụ 36.
+Nhóm 2 gồm hai tụ 36.
+Nhóm 3 gồm hai tụ 36.
Khi phụ tải bằng 60% phụ tải max ta đóng nhóm 1.
Khi phụ tải bằng 80% phụ tải max ta đóng nhóm 1 và nhóm 2.
Khi phụ tải bằng 100% thì ta đóng cả ba nhóm tụ bù.
-Phụ tải của xí nghiệp sau khi đã bù cả 3 tụ bù:
-Hệ số công suất lúc này là:
S
3
=488,664+j(381,94-6.36)=488,664+j165,94(Kva).
947.0
94,165664,488
664,488
22
Cos
1,51621694,381664,488
2
2
xn
S
(Kv
SVTH:LÊ MINH THÁI GVHD:TH.S NGÔ CAO CƯỜNG
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP TRANG:15
CHƯƠNG III:
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
CHO XÍ NGHIỆP
BẢNG TỔNG KẾT CHỌN DÂY DẪN VÀ CB BẢO VỆ NHÓM I II THUỘC XƯỞNG KHUÔN
Phụ tải Dây dẫn CB S
T
T
Tên thiết bò
KH
MB
P
tt
(KW)
I
tt
(A)
I
tt
/K
(A)
Mã
hiệu
F
(mm
2
)
I
cp
(A)
Mã hiệu
U
đm
(V)
I
đm
(A)
I
căt
(KA)
1 Quạt hút gió 14 1 2,17 4,25 3G2.5 2.5 41 MEL163
690 16 16
2 Máy phay 8 18 39 76,47 3G25 25 144 MEL633
690 63 16
3 Máy tiện 4 7,5 16,28 31,92 3G10 10 87 MEL403
690 40 16
4 Máy hàn 7 12 11,77 23,1 3G10 10 87 MEL323
690 32 16
5 Máy khoan nhỏ 1 2 4,34 8,51 3G2.5 2.5 41 MEL163
690 16 16
6 Máy phay 9 3 6,5
7 Máy phay 9 3 6,5
8 Máy phay 9 3 6,5
38,23 3G16 16 113 MEL503
690 50 16
Phụ tải Dây dẫn CB S
T
T
Tên thiết bò
KH
MB
P
tt
(KW)
I
tt
(A)
I
tt
/K
(A)
Mã
hiệu
F
(mm
2
)
I
cp
(A)
Mã hiệu
U
đm
(V)
I
đm
(A)
I
căt
(KA)
1 Máy khoan cần 2 7,5 12,28 25,55 3G10 10 87 MEL323
690 32 16
2 Máy cưa 6 0,75 1,63
3 Palăng 13 3 4,54
12,84 3G2.5 2.5 41 MEL163
690 16 16
4 Máy tiện 3 7,5 15,19 31,6 3G10 10 87 MEL403
690 40 16
5 Máy tiện 5 22 47,75 99,35 3G25 25 144 MEL633
690 63 16
SVTH:LÊ MINH THÁI GVHD:TH.S NGÔ CAO CƯỜNG
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP TRANG:16
6 Quạt công nghiệp 15 0,5 0,95 1,977 3G2.5 2.5 41 MEL163
690 16 16
7 Máy mài lớn 11 7,5 16,28 33,87 3G10 10 87 MEL403
690 40 16
8 Máy mài nhỏ 10 1,5 3,25
9 Máy phay 2 đầu 12 7,5 16,28
40,64 3G16 16 113 MEL403
690 40 16
BẢNG TỔNG KẾT CHỌN DÂY DẪN VÀ CB BẢO VỆ NHÓM III IV THUỘC XƯỞNG THỔI
Phụ tải Dây dẫn CB S
T
T
Tên thiết bò
KH
MB
P
tt
(KW)
I
tt
(A)
I
tt
/K
(A)
Mã
hiệu
F
(mm
2
)
I
cp
(A)
Mã hiệu
U
đm
(V)
I
đm
(A)
I
căt
(KA)
1 Máy thổi AOKI 1 71,5 144,64
723,15 3G95 95 301 MFL1603
690 160 25
2 Máy nén khí AOKI
2 27 63 315 3G35 35 174 MEH803 690 80 22
3 Tháp nước AOKI 3 3,2 6,08 16 3G2.5 2.5 41 MEL163 690 16 16
4 Quạt hút gió 10 1 2,53 5 3G2.5 2.5 41 MEL163 690 16 16
Phụ tải Dây dẫn CB S
T
T
Tên thiết bò
KH
MB
P
tt
(KW)
I
tt
(A)
I
tt
/K
(A)
Mã
hiệu
F
(mm
2
)
I
cp
(A)
Mã hiệu
U
đm
(V)
I
đm
(A)
I
căt
(KA)
1 Máy nén khí 8 45 80,43
180,74 3G120
120 343 MEH1003
690 100 22
2 Sấy tàn ong 6 9 14,39
3 Mâm quay 5 1,5 3,25
39,64 3G10 10 87 MEL403 690 40 16
4 Sấy tàn ong 6 9 14,39
32,34 3G10 10 87 MEL403 690 40 16
5 Quạt công nghiệp 11 0,5 1,27 2,85 3G2.5
2.5 41 MEL163 690 16 16
6 Sấy tàn ong 6 9 14,39
32,33 3G10 10 87 MEL403 690 40 16
7 Máy thổi bán tự động 2 đầu 4 10 23,37
52,52 3G16 16 113 MEL403 690 40 16
8 Máy thổi bán tự động 2 đầu 4 10 23,37
52,52 3G16 16 113 MEL403 690 40 16
9 Máy sấy nhăn 7 3 5,06 37,3 3G10 10 87 MEL403 690 40 16
SVTH:LÊ MINH THÁI GVHD:TH.S NGÔ CAO CƯỜNG
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP TRANG:17
10
Palăng 9 1,5 8,29
11
Mâm quay 5 1,5 3,25
12
Sấy tàn ong 6 9 14,39
32,34 3G10 10 87 MEL403 690 40 16
BẢNG TỔNG KẾT CHỌN DÂY DẪN VÀ CB BẢO VỆ NHÓM V, VI THUỘC XƯỞNG ÉP VÀ TỔ CƠ ĐIỆN
Phụ tải Dây dẫn CB S
T
T
Tên thiết bò
KH
MB
P
tt
(KW)
I
tt
(A)
I
tt
/K
(A)
Mã hiệu
F
(mm
2
)
I
cp
(A)
Mã hiệu
U
đm
(V)
I
đm
(A)
I
căt
(KA)
1 Quạt công nghiệp 11 0,5 1 5 3G2.5 2.5 41 MEL163
690 16 16
2 Phểu sấy 7 15 23,99 119,95
3G16 16 113 MEL403
690 40 16
3 Máy nén khí 9 6 14 70 3G10 10 87 MEL403
690 40 16
4 Máy ép phun cosmo 6 26,5 47,37 236,85
3G25 25 144 MEL633
690 63 16
5 Quạt hút gió 10 1 2,17 10,85 3G2.5 2.5 41 MEL163
690 16 16
6 Máy ép phun cosmo 3 25 42,2 211 3G25 25 144 MEL633
690 63 16
7 Máy ép phun poyen 2 22,5 37,98 189,9 3G25 25 144 MEL633
690 63 16
8 Máy ép phun niko100 5 22,5 37,98 189,9 3G25 25 144 MEL633
690 63 16
Phụ tải Dây dẫn CB S
T
T
Tên thiết bò
KH
MB
P
tt
(KW)
I
tt
(A)
I
tt
/K
(A)
Mã hiệu
F
(mm
2
)
I
cp
(A)
Mã hiệu
U
đm
(V)
I
đm
(A)
I
căt
(KA)
1 Palăng 8 3 4,56
2 Máy nén khí 9 6 14
3 Quạt công nghiệp 11 0,5 1,01
38,37 3G10 10 87 MEL323
690 32 16
4 Máy ép phun Yoyen 1 26,5 37,98 74,47 3G25 25 144 MEL633
690 63 16
5 Máy ép phun niko140 4 26,5 47,37 92,88 3G25 25 144 MEL633
690 63 16
SVTH:LÊ MINH THÁI GVHD:TH.S NGÔ CAO CƯỜNG
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP TRANG:18
6 Máy nén khí 9 6 14 27,45 3G10 10 87 MEL403
690 40 16
7 Máy khoan 1A 2 4,34
8 Máy bơm 2 3 5,7
19,69 3G10 10 87 MEL403
690 40 16
9 Phểu sấy 7 15 23,99 47,04 3G16 16 113 MEL403
690 40 16
BẢNG TỔNG KẾT CHỌN DÂY DẪN VÀ CB BẢO VỆ NHÓM VII THUỘC KHU XÂY PHẾ LIỆU
Phụ tải Dây dẫn CB S
T
T
Tên thiết bò
KH
MB
P
tt
(KW)
I
tt
(A)
I
tt
/K
(A)
Mã
hiệu
F
(mm
2
)
I
cp
(A)
Mã hiệu
U
đm
(V)
I
đm
(A)
I
căt
(KA)
1 Máy xay lớn 1 25 54,26 93,79 3G25 25 144 MEH633 690 63 22
2 Máy xay nhỏ 2 7,5 15,19
3 Máy trộn keo 3 0,5 1,08
28,12 3G10 10 87 MEL403 690 40 16
4 Quạt hút gió 4 1 1,9 3,28 3G2.5 2.5 41 MEL163 690 16 16
5 Quạt công nghiệp 5 0,5 0,95 1,64 3G2.5 2.5 41 MEL163 690 16 16
BẢNG LỰA CHỌN DÂY DẪN VÀ CB TỪ MBA-TPPC-TPPP-TĐL-TCS
Phụ tải Dây dẫn CB S
T
T
Tên Tủ
I
tt
(A)
I
tt
/K
(A)
Mã hiệu
F
(mm
2
)
I
cp
(A)
Mã hiệu
U
đm
(V)
I
đm
(A)
I
căt
(KA)
1 TPPP1-Tủ động lực 1 55,57 234,97 3G25 25 144 MEL633 690 63 16
2 TPPP1-Tủ động lực 2 72,52 292,6 3G25 25 144 MEL633 690 63 16
3 TPPP2-Tủ động lực 3 196,5 976,08 3G240 240 501 MJLAM2503
690 250 35
4 TPPP2-Tủ động lực 4 175,4 599,66 3G240 240 501 MJLAM2503
690 250 35
5 TPPP3-Tủ động lực 5 183,8 387,53 3G240 240 501 MJLAM2503
690 250 35
6 TPPP3-Tủ động lực 6 137,5 341,2 3G240 240 501 MJLAM2503
690 250 35
7 TPPC-Tủ động lực 7 66,69 303,26 3G25 25 144 MEL633 690 63 16
SVTH:LÊ MINH THÁI GVHD:TH.S NGÔ CAO CƯỜNG
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP TRANG:19
8 TPPC-Tủ phân phối phụ 1 128,1 3G240 240 501 MJLAM2503
690 250 35
9 TPPC-Tủ phân phối phụ 2 371,9 3G300 300 565 MJHA2503 690 250 65
10
TPPC-Tủ phân phối phụ 3 321,3 3G300 300 565 MJHA2503 690 250 65
11
MBA-Tủ phân phối chính 942,3 3x500 500 3x946 CM1600N 690 1600 3x50
12
TPPC-Tủ chiếu sáng 1 154,1 3G240 240 501 MJLAM2503
400 250 35
13
TPPC-Tủ chiếu sáng 2 59,1 3G25 25 144 MEH633 400 63 22
SVTH:LÊ MINH THÁI GVHD:TH.S NGÔ CAO CƯỜNG
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP TRANG:20
CHƯƠNG IV: TÍNH TOÁN TỔN THẤT ĐIỆN ÁP.
-BẢNG TỔNG KỀT CHIẾU SÁNG
Dây Dẫn
Đường Dây
L(m) F(mm
2
) R(m) X(m)
U
bt
% U
kđ
%
MBA-TPPC 5 500 0,0366 0,06 0,063 0,073
TPPC-TPPP1 90 185 8,92 5,4 0,6 1,33
TPPP1-TĐL1 25 25 18,175 2 0,354 1,35
TĐL1-T.Bò 8 20 25 14,54 1,4 0,2 0,454
MBA-Thiết bò 8 1,217 3,207
TPPP1-TĐL2 25 25 18,175 2 0,462 1,68
TĐL2-T.Bò 5 25 25 18,175 1,75 0,3 0,695
MBA-Thiết bò 5 1,425 3,945
TPPC-TPPP2 70 300 4,2 5,6 1,144 3
TPPP2-TĐL3 30 240 2,26 2,4 0,295 1,163
TĐL3-T.Bò 1 20 95 3,86 1,6 0,26 1,3
MBA-Thiết bò 1 1,845 6,113
TPPP2-TĐL4 30 240 2,26 2,4 0,254 0,584
TĐL4-T.Bò 8 20 120 3,06 1,6 0,126 0,63
MBA-Thiết bò 8 0,526 1,864
TPPC-TPPP3 50 300 3 1,6 0,5 1,563
TPPP3-TĐL5 25 240 1,9 2 0,22 1,1
TĐL5-T.Bò 6 35 25 25,44 2,45 0,495 2,47
MBA-Thiết bò 6 1,361 5,783
TPPP3-TĐL6 25 240 1,9 2 0,17 0,843
TĐL6-T.Bò 4 10 25 7,27 0,7 0,137 0,71
MBA-Thiết bò 4 0,953 3,766
TPPC-TĐL7 45 25 32,7 3,15 0,764 3,82
TĐL7-T.Bò 1 15 25 10,9 1,05 0,207 1,035
MBA-Thiết bò 1 1,117 5,505
SVTH:LÊ MINH THÁI GVHD:TH.S NGÔ CAO CƯỜNG
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP TRANG:21
CHƯƠNG V: TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH XÍ NGHIỆP
BẢNG TỔNG KẾT TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH TRÊN ĐƯỜNG DÂY
Dây Dẫn
Đường Dây
L(m)
F(mm
2
) R
(m) X
(m)
I
N
(KA)
I
CắtCB
(KA)
MBA-TPPC 5 3X500 1,373 10,277 22,27 50
TPPC-TPPP1 90 185 16,577 10,292 11,821 35
25 25 18,327 28.467 6.837 16 TPPP1-TĐL1
TĐL1-T.Bò 8
20 25 43,007 20,177 4.9 16
25 25 18.327 28,467 6.837 16 TPPP1-TĐL2
TĐL2-T.Bò 5
25 25 25,512 16,229 7,64 16
TPPC-TPPP2 70 300 1,377 10,282 22,26 65
30 240 3,635 12,382 17,5 35 TPPP2-TĐL3
TĐL3-T.Bò 1
20 95 5,239 13,782 15,66 25
30 240 3,635 12,377 17,9 35 TPPP2-TĐL4
TĐL4-T.Bò 8
20 120 6,695 13,777 15,08 22
TPPC-TPPP3 50 300 4,378 13,777 15,975 65
25 240 6,263 15,527 13,79 35 TPPP3-TĐL5
TĐL5-T.Bò 6
35 25 31,708 17,977 6,336 16
25 240 6,263 15,527 13,79 35 TPPP3-TĐL6
TĐL6-T.Bò 4
10 25 13,533 16,227 10,93 16
45 25 34,1 13,427 6,3 16 TPPC-TĐL7
TĐL7-T.Bò 1
15 25 45 14,477 4,885 22
TPPC-TCS1 6 240 1,8254 10,7 21,276 35
TPPC-TCS2 7 25 6,473 10,8 18,35 22
SVTH:LÊ MINH THÁI GVHD:TH.S NGÔ CAO CƯỜNG
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP TRANG:22
CHƯƠNG VI: CHỐNG SÉT HIỆN ĐẠI
I.
HÌNH ẢNH CẦU CHỐNG SÉT :
II.TÍNH TOÁN CHỐNG SÉT CHO CÔNG TY NHỰA ĐÔ THÀNH
DIỆN TÍCH XÍ NGHIỆP NHỰA ĐÔ THÀNH
TÍNH TOÁN
30
20
80m
h
SVTH:LÊ MINH THÁI GVHD:TH.S NGÔ CAO CƯỜNG
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP TRANG:23
Chọn cấp bảo vệ là cấp 3
- Chọn chiều cao đầu thu sét tính từ đỉnh kim đến bề mặt được bảo vệ = 6 m
- Độ lợi về khoảng cách phóng tia tiên đạo
ml
Δ
=30 m
+
lΔd.2.lΔhD.2.hR
P
+
3060.2.30660.26R
P
Rp=72 (m)
Dp=144m